Bài thuyết trình Đánh giá hiện trạng phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực sử dụng môi chất lạnh ở Thành phố Hồ Chí Minh và đề xuất giải phát giảm thiểu
"ĐꢀNH GIꢀ HIꢁN TRꢂNG PHꢀT THꢃI KHꢄ NHꢅ KꢄNH
TRONG LꢆNH VꢇC Sꢈ DꢉNG MÔI CHꢊT LꢂNH ꢋ
TP.HCM Vꢅ Đꢌ XUꢊT GIꢃI PHꢀP GIꢃM THIꢍU”
GVHD : PGS.TS LÊ THANH HꢀI
SVTH : NGUYꢁN VĂN THꢂNH
MSSV : 107108071
LꢃP : 07DMT1
NꢐI DUNG BꢅO CꢅO
Mꢀ ĐꢁU
1
2
3
4
5
6
ĐꢂI TƯꢃNG NGHIÊN CꢄU
PHƯƠNG PHꢅP NGHIÊN CꢄU
ĐꢅNH GIꢅ HIꢆN TRꢇNG Vꢈ Dꢉ BꢅO PHꢅT THꢊI
Đꢋ XUꢌT GIꢊ PHꢅP GIꢊM PHꢅT THꢊI
KꢍT LUꢎN – KIꢍN NGHꢏ
TꢀNH HꢀNH NGHIÊN CꢁU
MꢂC TIÊU CꢃA Đꢄ TꢅI
Mꢀ
ꢇ NGHꢈA CꢃA Đꢄ TꢅI
PHꢆM VI CꢃA Đꢄ TꢅI
ĐꢁU
GTCC
TTTM – SIÊU THꢌ
PHƯƠNG PHꢉP LUꢊN
CꢃA Đꢄ TꢅI
NꢋI DUNG NGHIÊN CꢁU
CꢅC NM MÔI CHꢌT LꢇNH SỬ DỤNG
AMONIA
MÔI CHẤT
LẠNH
NƯỚC MUỐI
Chứa Clo
Không chứa Clo
HFCs
HỖN HỢP
HCFC
CFCs
CCl3F (R11),
CCl2F2 (R12)
CClF3(R13)
HCFC-141b
HCFC-142b
HCFC-22
R-134a(CH2 - CF3)
R-125(CHF2 - CF3)
R-32 (CH2F2)
R-407
R-404
R-410
C2Cl2F4 (R114)
HCFC-123
HFC-23 (CHF3)
HFC-41(CH3F)
HFC-143(CH3F3)
R-507
R-401
R-508
C2ClF5 (R-115
ĐꢍC TꢎNH CꢃA CꢉC LOꢆI MÔI CHꢏT LꢆNH
CꢉC LOꢆI MÔI CHꢏT LꢆNH ĐƯỢC SỬ DꢂNG Ở TP
HCM
hòa ô tô vꢐ tꢑ lꢒnh
•Lꢐ Gas hỗn hợp
(HFC-32 vꢐ HFC-
125)
kho lꢒnh
•Không phá hꢑy
tầng ozon
•Rẻ
•Thay thế R-22 trong
tương lai
•Dể bay hơi
•.không dꢓn điện,
•.không dꢓn điện, nhiệt
•Không độc hꢒi
nhiệt
•Không phá hꢑy tầng
ozon
•Không độc hꢒi
R-22(HCFC-22)
R-410A(HFC0410A)
R-134a(HFC-134a)
▪Đắt hơn R-12
▪Gây hiệu ứng nhꢐ
kính
▪Độc khi tiếp xúc
trực tiếp
▪Phá hꢑy tầng ozon
▪Gây hiệu ứng nhꢐ kính
▪Thời hꢒn cho Việt Nam
lꢐ 2040
▪Gây hiệu ứng nhꢐ
kính
•Đắt gấp 3 lần R-22
•Dể rò rỉ
Hꢀ Sꢁ TIꢂM NĂNG LꢃM NꢄNG TOꢃN CꢅU GWP
HCFC-22(R-22)
1810
GWP
HFC-134a(R-134a)
1430
GWP
HFC-410(R-410)
1975
GWP
INTERGOVERMENTAL PANEL ON CLIMATE CHANGE
IPCC -2006
PP
thực hiện
Nôngnghiệp
& lâm nghiệp
Năng
lượng
CN &
SDSP
Thải bỏ
PHƯƠNG PP LN IPCC 2006
LƯỢNG TIꢌN CHꢊT
CÔNG TꢄC
AD
Q
Hꢁ SỐ PHꢀT THꢃI
TꢃI LƯỢNG PHꢀT THꢃI
Ồ
HIꢆN TRꢇNG
EF
Mꢒc
Đꢓnh
EF
Quꢔc
Tꢕ
EF
Việt
Nam
BꢊC 1
BꢊC 2
BꢊC 3
IPCC 2006
CÔNG THꢄC TꢖNH PHꢅT THꢊI CHO GIAO THÔNG CÔNG CꢐNG
PHꢅT THꢊI DO Rꢗ Rꢘ
PHꢅT THꢊI DO SỬ DỤNG
TRONG Đꢑ:
Tải lượng phát thải khí nhꢐ
kính cꢑa xe hơi do rò rỉ,
kgCO2eq
Tải lượng phát thải khí nhꢐ
kính cꢑa xe hơi do sꢔ
dꢕng,(kgCO2eq)
E2
yx
nx
E1
Hệ sꢖ rò rỉ cꢑa hệ thꢖng điều
n
Sꢖ nhꢗm xe
hòa cꢑa nhom xe i, (%/năm).
Tra theo bảng 2 phꢕ lꢕc A
Tꢘng sꢖ xe hơi tꢙng loꢒi i,
chiếc. Tra bảng 7 vꢐ 8 ở phꢕ
lꢕc B
Sꢖ lần bảo dưꢚng trung bꢛnh
trong một năm cꢑa tꢙng
nhꢗm i. Tra bảng 3.4
Nx
Lx
Lượng môi chất lꢒnh cần nꢒp
cho hệ thꢖng điều hòa cꢑa
tꢙng loꢒi i, (kg). Tra bảng 3.5
Hệ sꢖ tiềm năng lꢐm nꢗng toꢐn
cầu. Tra bảng 1 phꢕ lꢕc A.
GWP
CÔNG THꢁC TꢎNH PHꢉT THꢠI CHO TTTM – SIÊU THꢌ
TRONG Đꢑ:
n = Sꢖ quꢜn /huyện
Si = Tꢘng diện tích sꢐn sꢔ dꢕng cꢑa các trung tâm thương mꢒi – siêu thꢝ trong quꢜn/huyện i.
Tra bảng 12 phꢕ lꢕc C
Ptb = Sꢖ m2 sꢔ dꢕng/đơn vꢝ công suất lꢒnh, (HP/m2). Hệ sꢖ nꢐy được kiểm tra so sánh vꢞi
kết quả tính toán bꢟng sꢖ liệu thu thꢜp thực tế.
Ltb = Lượng môi chất lꢒnh trung bꢛnh/HP. L = 0,8 (kg).
yi = hệ sꢖ rò rỉ môi chất lꢒnh cꢑa hệ thꢖng lꢒnh. Tra bảng 2 phꢕ lꢕc A
TꢠI LƯỢNG PHꢉT THꢠI KNK DO Rꢡ Rꢢ MCL Tꢣ Hꢤ THꢥNG ĐHKK
XE BUꢇT Vꢅ TAXI NĂM 2011
Lượng
Thông
số
MCL
Hệ sꢔ
rò rỉ
Tiềm năng làm
nó ng toàn cầu
Nhꢙm xe Sꢔ lượng
Thải lượng
nạp/lần
bảo dưỡng
Ký hiệu
Đơn vꢓ
n
Nx
Lx
y
GWP
E1
(chiꢕc)
(kg)
(%/năm)
(kgCO2eq)
Sở GTVT Sở GTVT
TP.HCM TP.HCM
Nguꢚn
Khảo sꢛt Tꢜi liệu[13]
IPCC
12 - 16
17 - 25
26 - 38
457
295
810
3
4.2
15
15
1.430
1.430
189.833
729.729
Xe Buꢏt
>39
1.321
2.883
4.964
7.690
12.654
6.5
15
1.430
1.841.804
2.761.366
1.277.734
3.299.010
4.576.744
Tꢝng
4 chꢝ
7 chꢝ
Tꢝng
1.2
2
15
15
1.430
1.430
Xe Taxi
TꢊI LƯꢃNG PHꢅT THꢊI KNK DO SỬ DỤNG MCL Tꢞ Hꢆ THꢂNG ĐHKK
XE BUꢟT Vꢈ TAXI NĂM 2011
Sꢔ lần bảo Lượng MCL Tiềm năng
Thꢔng
Nhꢙm xe Sꢔ lượng dưỡng/nă nạp/lần bảo lꢜm nꢙng Thải lượng
số
m
dưỡng
Lx
tòan cầu
Ký hiệu
Đơn vꢓ
n
Nx
nx
GWP
E2
chiꢕc
kg
kgCO2eq
Sở GTVT Sở GTVT
TP.HCM TP.HCM
Nguꢚn
Tꢜi liệu [2] Khảo sꢛt
IPCC
12 - 16
17 - 25
26 - 38
>39
457
295
1
2
4
3
1.430
1.430
1.430
1.265.550
9.729.720
49.114.780
60.110.050
8.511.360
21.993.400
30.504.760
Xe
810
4,2
6,5
Buꢏt
1.321
2.883
4.960
7.690
12.654
Tꢝng
4 chꢝ
1
1,2
1.430
1.430
Xe Taxi 7 chꢝi
1
2
Tꢝng
TꢥC Đꢋ PHꢉT THꢠI KNK DO HOꢆT ĐꢋNG SỬ DUNG MCL Ở GTCC TꢆI TP.HCM
XE BUꢐT
TAXI
TꢊI LƯꢃNG PHꢅT THꢊI KNK Tꢞ Hꢆ THꢂNG LꢇNH TTTM – SIÊU THꢏ ꢀ TP.HCM
Sꢔ m2
sꢣ
Lượng
MCL
Diện tꢠch
sử dꢡng
Hệ số rò rỉ Tiềm
MCL cꢢa năng lꢜm Tải lượng
Thông số
dꢡng/đơ trung
cꢢa TTTM
– Siêu thị
hệ thꢔng
lạnh
nꢙng
phꢛt thải
n vꢓ công bình/HP
toꢜn cầu
suꢤt lạnh
.
Kꢥ hiệu
Đơn vꢓ
Si
Ptb
Ltb
y
GWP
E3
m2
m2/HP kg/HP
%/năm
kgCO2eq
Sꢦ Công
Thương
TP.HCM
Cô ng ty Cô ng ty Tꢜi liệu
Nguꢚn
IPCC
1.810
Reetech Reetech
[13]
12.458.74
9
TP.HCM
448.910
12
0.8
23
Dꢇ BꢀO TꢃI LƯỢNG PHꢀT THꢃI KNK Tꢑ Hꢁ THỐNG ĐHKK CꢒA
XE BUꢐT TP.HCM ĐꢓN NĂM 2025
Tꢘng
Loꢒi xe
% phân
bꢘ
62
28
10
65
26
9
Sꢖ xe
tꢙng loꢒi
2.203
995
Năm
sꢖ xe (chꢘ ngồi)
>39
2015 3.554
2020 6.087
2025 7.985
26 - 38
17 - 25
>39
355
3.957
1.583
548
26 - 38
17 - 25
>39
68
24
8
5.430
1.916
639
26 - 38
17 - 25
Nguꢀn: Sꢁ GTVT TP.HCM Năm 2011
GIꢠI PHꢉP GIꢠM PHꢉT THꢠI KHꢎ NHꢅ KꢎNH
Chương trꢛnh
kiểm tra rò rỉ
miꢦn phí cho các
loꢒi xe buꢧt, taxi
GIAO THÔNG CÔNG CꢆNG
theo đꢝnh kꢨ
GIꢠI PHꢉP GIꢠM PHꢉT THꢠI KHꢎ NHꢅ KꢎNH
Chương trꢛnh thu
hồi môi chất lꢒnh
đꢩ sꢔ dꢕng tꢒi các
GIAO THÔNG CÔNG CꢆNG
trung tâm sꢔa
chꢪa, ĐHKK ô tô
GIꢠI PHꢉP GIꢠM PHꢉT THꢠI KHꢎ NHꢅ KꢎNH
Thꢐnh lꢜp đội
thu gom MCL
đꢩ sꢔ dꢕng vꢐ
tái chế, thiêu
hꢑy ở các lò đꢖt
công nghiệp
GIAO THÔNG CÔNG CꢆNG
GIꢠI PHꢉP GIꢠM PHꢉT THꢠI KHꢎ NHꢅ KꢎNH
Kiểm tra hệ thꢖng
lꢐm lꢒnh, nhất lꢐ
nâng cao chất
lượng mꢖi hꢐn HT
GIAO THÔNG CÔNG CꢆNG
ĐHKK trưꢞc khi
xuất xưởng.
GIꢠI PHꢉP GIꢠM PHꢉT THꢠI KHꢎ NHꢅ KꢎNH
Khuyến khích sꢔ
dꢕng hệ thꢖng
điều hòa ô tô cꢗ
khả năng bꢘ sung
GIAO THÔNG CÔNG CꢆNG
môi chất lꢒnh
thay vꢛ thải bỏ
GIꢠI PHꢉP GIꢠM PHꢉT THꢠI KHꢎ NHꢅ KꢎNH
Thay thế MCL HFC-
134a bꢟng HC-290
(HC-600A) vꢞi GWP
thấp, bắt đầu vꢞi các
xe sản xuất mꢞi vꢐ xe
nhꢜp khꢫu.
GIAO THÔNG CÔNG CꢆNG
GIꢠI PHꢉP GIꢠM PHꢉT THꢠI KHꢎ NHꢅ KꢎNH
Nghiên cứu thiết
bꢝ, môi chất lꢒnh
mꢞi giảm khả
năng gây hiệu
ứng nhꢐ kính
GIAO THÔNG CÔNG CꢆNG
GIꢠI PHꢉP GIꢠM PHꢉT THꢠI KHꢎ NHꢅ KꢎNH
TRUNG TÂM THƯƠNG MꢆI – SIÊU THꢌ
Thường xuyên kiểm tra khắc phꢕc rò rỉ ꢖng dꢓn MCL
Thu gom MCL thải bỏ khi sꢔa chꢪa hệ thꢖng lꢒnh
Thay thế môi chất lꢒnh R-22 bꢟng CO2 áp dꢕng
cho các TTTM – Siêu thꢝ mꢞi
TIꢂM NĂNG GIꢇM PHꢈT THꢇI KNK Tꢉ Hꢀ THꢁNG ĐHKK
70000
60931
60156
60110
59640
60000
50000
40000
30000
20000
10000
0
38400
38400
40000
35000
30000
25000
20000
15000
10000
5000
30512
27191
14178
2763
2788
2800
2761
5760
5760
4577
4079
2127
0
2008
2009
2010
2011
2007
2008
2009
2010
2011
Năm
Năm
Tải lượng rò rỉ(E1)
Tải lượng sꢔ dꢕng(E2)
Tải lượng do rò rỉ(E1)
Tải lượng sꢔ dꢕng(E2)
XE BUꢊT
XE TAXI
BIꢀU Đꢁ TIꢂM NĂNG GIꢃM PHꢄT THꢃI KHI THAY THꢅ
MCL R-134a BꢆNG R-290
SƠ Đꢬ CꢊP NHꢊT Sꢥ LIꢤU THꢥNG KÊ KHꢎ NHꢅ KꢎNH
Phiꢋu
thu thꢌp
thông tin
thông tin
Thu thꢌp
Thꢐng
Kê
ꢈp dꢍng
tꢎnh toꢏn
Phân tích
thông tin
Xꢑ lꢒ
thông tin
KꢅT LUꢇN
Dự báo phát
thải xe buꢧt
năm 2025 lꢐ
177.172
TTTM – ST lꢐ
12.459
Taxi lꢐ
30.512
tấnCO2eq
Xe Buꢧt lꢐ
60.110
tấnCO2eq
tấnCO2eq
tấnCO2eq
Đề xuất các giải pháp giảm phát thải khí nhꢐ
kính cho các đꢖi tượng vꢐ phương pháp cꢜp
nhꢜt sꢖ liệu tính toán cho hai đꢖi tượng giao
thông công cộng vꢐ trung tâm thương mꢒi –
siêu thꢝ ở TP.HCM.
KIꢅN NGHꢈ
UBND TP.HCM kiến nghꢝ Cꢕc Thꢖng Kê TP.HCM thꢖng kê lượng phát
thải khí nhꢐ kính trên đꢝa bꢐn thꢐnh phꢖ tꢙ các doanh nghiệp, KCN, KCX
1
Ban hꢐnh chính sách thuế hꢒn chế nhꢜp khꢫu MCL nhꢗm HCFCs, khuyến
khích nhꢜp khꢫu các MCL ít gây ảnh hưởng đến môi trường
2
Ban hꢐnh các hưꢞng dꢓn quy đꢝnh sꢔ dꢕng loꢒi môi chất lꢒnh cꢕ thể
phù hơp cho tꢙng đꢖi tượng sꢔ dꢕng
3
Tuyên truyền nâng cao nhꢜn thức bảo vệ môi trường cho người dân vꢐ
các đꢖi tượng trong ngꢐnh nghề điện lꢒnh.
4
Xây dựng hệ thꢖng thu gom, xꢔ lꢧ môi chất lꢒnh đꢩ qua sꢔ dꢕng trên
đꢝa bꢐn thꢐnh phꢖ Hồ Chí Minh
5
Mở rộng phꢒm vi tính toán phát thải trên tất cả các đꢖi tượng sꢔ dꢕng ,MCL
ngoꢐi đề tꢐi như dân dꢕng, cao ꢖc, KCN, KCX…
6
Bộ LĐ-TB vꢐ XH cần cải tiến nội dung kiểm đꢝnh hệ thꢖng lꢒnh, bꢘ sung công
suất, loꢒi, lượng MCL sꢔ dꢕng cꢑa hệ thꢖng lꢒnh theo thông tư 03/2010/TT-
BLĐTBXH.
7
Khuyến khích nghiên cứu hệ sꢖ rò rỉ môi chất lꢒnh ở các thiết bꢝ ở Việt
Nam cũng như TP.HCM
8
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Đánh giá hiện trạng phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực sử dụng môi chất lạnh ở Thành phố Hồ Chí Minh và đề xuất giải phát giảm thiểu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_thuyet_trinh_danh_gia_hien_trang_phat_thai_khi_nha_kinh.ppt