Bài thuyết trình Quan trắc và phân tích môi trường nước thải của Cơ sở sản xuất nước giải khát Xuân Trường

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG  
Trường Đại học Tài nguyên và Mô i trường Nội  
Khoa Mô i Trường  
BÀI BÁ O CÁ O  
Quan trắc và phâ n tí ch mô i trường nước thải  
Của cơ sở sản xuất nước giải khá t _ Xuâ n Trường  
GVHD : Lê Thị Trinh  
NHÓ M : II/2  
LỚP : CĐ8KM1  
Danh sá ch thành viên nhó m  
1. Phạm Ngọc Anh  
2. Nông Thị Thùy Chi  
3. Nguyễn Thị Bích  
4. Nguyễn Tuấn Anh  
5. Tạ Quang Bách  
6. Nguyễn Văn Chương  
Những nội dung chính :  
1. Đối tượng quan trắc.  
2. Mục đích quan trắc.  
3. Khảo sát hiện trạng.  
4. Xác định vị trí lấy mẫu, phương  
pháp lấy mẫu.  
5. Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị kỹ  
thuật  
6. Tiến hành lấy mẫu.  
1. Đối tượng quan trắc: Cơ sở sản  
xuất nước giải khát _ Trường Xuân  
(Nằm trên đường Phú Minh, Phú Diễn, Từ  
Liêm, Hà Nội).  
2. Mꢀc đích quan trắc:  
- Đánh giá chất lưꢀng nước thải sau khi sꢁ  
lꢂ cꢃa cơ sở sản xuất.  
- Rèn luyện kỹ năng thực hành, phục vụ  
thực tập quan trắc môi trường nước.  
3. Khảo sát hiện trạng  
Vị trí các điểm quan trắc nhꢁ máy  
4. Xác định vị trí lấy mẫu vꢁ  
phương pháp lấy mẫu:  
a. Lựa chọn điểm quan trắc:lấy tại 3 địa  
điểm:  
+ Cách cống xả nước thải số 1 khoảng  
2m  
+ Cách cống xả số 2 khoảng 1.5m  
+ ở giữa hồ chỉ thị  
b. Phương pháp lấy mẫu:  
- QCVN 24 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật  
quốc gia về nước thải công nghiệp.  
- TCVN TCVN 5981-1995 ( ISO 6107 - 2 ):Chất  
lưꢀng nước – lấy mẫu – hưỡng dẫn kỹ thuật  
- Tiêu chuẩn Việt nam TCVN 5993 – 1995: chất  
lưꢀng nước - lấy mẫu - hướng dẫn bảo quản  
và xꢁ lꢂ.  
5. Kiểm tra  
+)Dụng cụ:  
- 4 bình PE loại 1,5l để đựng mẫu và 1bình  
thꢃy tinh tối màu(V= 500ml) phải rꢁa sạch,  
dán nhãn, các chai lọ đựng mẫu,…  
- Các dụng cụ PTN thông thường: 4 pipet (  
1ml, 2ml, 2quả bóp cao su, 2 bình tia nước  
cất,2 đũa thꢃy tinh, giấy thꢁ pH, xô nhỏ xách  
hóa chất,…  
STT  
1
Tên hó a chất  
Cá ch pha  
có sẵn  
Ghi chú  
Hút 1ml cho  
500ml  
H2SO4 đậm đặc  
mẫu  
Hút 1ml cho  
500ml  
có sẵn  
mẫu  
2
3
HNO3 đậm đặc  
Cân 42.5g MnCl2.4H20 hòa  
tan bằng nước cất  
trong bì nh định  
Hút 1ml cho  
500ml  
mức 100ml rồi định  
mức tới vạch  
mẫu  
Dung dịch MnCl2  
Cân 15g KI hòa tan  
trong nước cất. hòa  
tan 50g NaOH, trộn  
lẫn 2 dung dịch thu  
được rồi pha loãng  
thành 100ml  
Hút 1ml cho  
500ml  
Hỗn hợp  
KI+ NaOH  
mẫu  
4
Thiết bị lấy mẫu chuyên dùng & các tꢁi liệu  
khác:  
+ Máy đo nước đa chỉ tiêu(đối với các thông số đo  
nhanh như pH, nhiệt độ, độ đục, độ dẫn,độ mặn,  
DO)  
- Tài liệu: bao gồm các bản đồ, thông tin chung về khu  
vực lấy mẫu.  
- Thời tiết: Khí tưꢀng thꢃy văn.  
- Kiểm tra danh sách các dụng cụ, nhân sự , thiết bị,  
kiểm tra vệ sinh hiệu chuẩn thiết bị, đo trước khi ra  
hiện trường.  
- Các thiết bị bảo hộ: gang tay, áo blu, khẩu trang,  
ꢃng, y tế tại chꢄ…  
- Các hóa chất, dụng cụ lấy mẫu và bảo quản  
mẫu.  
- Các biểu mẫu, nhật kí quan trắc và phân tích.  
- Các phương tiện phục vụ hoạt động lấy mẫu và  
vận chuyển mẫu  
6. Tiến hꢁnh lấy mẫu vꢁ bảo quản mẫu tại  
hiện trường  
+ Cách lấy mẫu tại cơ sở:  
- Lấy nước tại các điểm đã định trước bằng  
xô nhỏ.  
- Sau khi lấy mẫu xong tiến hành đo nhanh  
tại hiện trường.  
- Ghi lại kết quả đo.  
- Tráng rꢁa bình đựng mẫu vài lần bằng  
nước ở nơi lấy mẫu, lấy mẫu nước tràn đầy  
bình.  
- Thêm hóa chất bảo quản vặn chặt nút tránh  
rò rỉ, nhiễm bẩn mẫu.  
- Ghi nhãn vận chuyển về phòng thí nghiệm  
Bảo quản mẫu như sau:  
STT  
1
Cách bảo quản  
Chỉ tiêu pt  
- Bảo quản lạnh 2-50C  
Cặn, kiềm, clorua,  
-
N02  
2
- Axit hóa đến pH< 2 bằng H2S04  
COD, Tổng NitƠ,  
+
-
<đặc> (1ml / 500ml mẫu).  
NH4 , N03  
- Bảo quản lạnh 2-50C.  
3
4
- Axit hóa đến pH<2 bằng HN03  
Ca2+, độ cứng, kim  
<đặc>. (1ml /500 ml mẫu).  
loại nặng.  
Cố định oxi, để trong tối ( 1ml  
DO  
MnCl2 + 1ml KI + NaOH )  
Bảng1: Thông Tin Về Các Thông Số Quan Trắc.  
STT Thông số quan  
Đơn vị đo Độ chính xác  
cần đạt đưꢀc  
Ghi Chú  
trắc  
1
pH  
-
2
3
4
5
6
7
8
9
Nhiệt độ  
Độ đục  
Độ dẫn  
Độ mặn  
DO  
0C  
NTU  
m/s or %  
%
0
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
COD  
BOD  
Cặn  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
Độ kiềm  
mmol/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
-
NO2  
Tổng Nitơ  
Tổng photpho  
Kim loại nặng  
+
NH4  
Độ cứng  
17  
SS  
3-  
18  
19  
PO4  
2-  
SO4  
Bảng2: Thông tin vꢂ phương pháp phân tích  
Stt Tên, số hiệu, nguồn gốc, văn bản  
Các thông số quan trắc tương  
ứng cꢃa phương pháp  
Ghi  
chú  
dùng làm phương pháp  
1
2
3
4
5
6
7
TCVN : 5981 - 1995  
Cặn  
TCVN 6492 (ISO 10525 1994)  
TCVN 6636 - 2000  
Xác định pH  
Kiềm - phương pháp chuẩn độ  
Độ cứng - pp chuẩn độ  
BOD - pp chuẩn độ  
DO - pp chuẩn độ  
TCVN 6226 1996  
TCVN 6194- 1996( ISO 9297-1898)  
TCVN 5499 - 1995  
TCVN 6491 1999  
COD - pp kaliđicromat  
( ISO 6060 -1989 )  
COD - pp kalipemanganat  
-
8
9
TCVN 6178-1996 (ISO 6777 1984)  
TCVN 5987 1995  
NO2 - pp đường chuẩn Abs  
Tổng Nitơ  
10 TCVN 6202 - 1996  
Tổng photpho – pp đường  
chuẩn Abs  
+
11 Dựa theo tài liệu Standart Methods for NH4 - pp đo quang phổ hấp thụ  
water and waste water Examination  
1995  
nguyên tử  
Bảng 3: Thông tin vꢂ trang thiết bị QT:  
STT Tên, hiệu má y QT  
Thông số kỹ  
thuật  
Đặc trưng kỹ  
thuật  
Ghi chú  
tương ứng  
1
- má y đo đa chỉ tiêu: + DO  
+ 0 20mg/l  
+ 0 14mg/l  
+ 0,70 ms/cm  
+ 0,4 2,5 %  
+ 0 50 0C  
QWC- 22A  
+ pH  
+ Độ dẫn  
+ Độ mặn  
+ Nhiệt độ  
+ Độ đục  
+ 0 800 NATU  
2
3
- Thiết bị lấy mẫu  
+ Thể tí ch dụng  
cụ lấy mẫu ( V =  
5 l )  
nước đứng  
- Thiết bị lấy mẫu  
nước nằm ngang  
+ Thể tí ch dụng  
cụ lấy mẫu ( V =  
10 l )  
Bng 4 : phân công nhim vụ  
Họ Và Tên  
Trình độ  
Nhiệm Vụ  
Ghi chú  
chuyên môn  
Nguyễn Văn Chương  
Tạ Quang Bách  
CĐ  
-Chuẩn bị chai lọ đựng mẫu.  
-Chuẩn bị xô, pipet, quả bóp,  
bình nước cất.  
-Chuẩn bị hóa chất bảo quản và  
cố định oxy(mang ra hiện trường)  
Nguyễn Tuấn Anh  
CĐ  
-Chuẩn bị tài liệu, biên bản  
-Khảo sát thực tế và gi lại hiện  
tượng thời tiết,thủy văn, đặc  
điểm nơi quan trắc  
-Hoàn thành biên bản hiện trường  
Phạm Ngọc Anh  
Nguyễn Thị Bích  
CĐ  
CĐ  
-Nhận thiết bị lấy mẫu hiện  
trường  
-tiến hành lấy mẫu, đo nhanh 1 số  
thông số tại hiện trường(Ph, độ  
đục , độ dẫn, DO….)  
Nông Thị Thùy Chi  
-Bảo quản mẫu, ghi nhãn  
-Mang hóa chất về PTN  
BẢNG 5: BIÊN BẢN QT TẠI HIỆN TRƯỜNG  
Vị trí QT  
- Cơ sở sản xuất nước giải khát _ Trường Xuân  
(Nằm trên đường Phú Minh, Phú Diễn, Từ Liêm, Hà  
Nội).  
Ngày, giờ QT  
Người QT  
- Nhó m 8KM1/II/2  
Đặc điểm nơi QT - Xung quanh các cơ sở sản xuất khác.  
- Gần khu dân cư  
- Có mương dẫn nước thải  
- Nước có mùi hôi và màu đen  
- Trên bề mặt nước có bèo,rác…  
Thời tiết  
-Theo dự báo cꢃa trung tâm khí tưꢀng thꢃy văn…  
Bảng 6. Thông tin vꢂ phương pháp lấy mẫu, xử lý  
vꢁ bảo quản mẫu  
STT Tên mẫu  
hoặc ký hiệu  
mẫu  
Thông số cần Tên,số hiệu,nguồn gốc văn  
Ghi chú  
phân tích  
bản dùng làm phương  
pháp  
Cặn  
TCVN 5981-1995  
TCVN 6636-2000  
Bảo quản  
lạnh2-50C  
Độ kiềm  
Clorua  
TCVN 6194-1996(9297-  
1989)  
1
Mẫu 1  
Clo dư  
Theo tài liệu Standard  
Method for Water and  
Wastewater Examination  
4500-C1B indometric  
Method I,pa4-38-1995  
NO2-  
TCVNV 6178-  
1996(ISO6777-1984)  
2
Mẫu 2 Canxi  
TCVN 6198-1996  
Axit hóa mẫu  
bằng HNO3 đến  
pH<3 làm lạnh  
2-50C  
Clo dư TCVN 6226-1996  
Kim loại  
3
Mẫu 3 COD  
TCVN 6491-  
1999(ISO6060-1989)  
Axit hóa mẫu  
bằng H2SO4  
đến pH<2;bảo  
quản lạnh 2-  
50C  
Tổng  
nitơ  
TCVN 5987-1995  
TCVN 6202-1996  
Tổng  
photpho  
+
NH4  
Theo tài liệu Standard  
Method for Warter and  
Waste water Examination  
1995  
4
Mẫu4 DO  
TCVN 5499-1995  
Để nơi tối  
Sꢃ nhꢄn mẫu :  
TT Ngày Người Ngườ Tên  
Kꢂ  
Số Yêu cầu Ngày Ghi  
giao giao i nhận mẫu hiệu lưꢀ thí nghiệm trả chú  
mẫu mẫu mẫu  
mẫu ng  
kết  
quả  
I.Kết quả đo tại hiện trường:  
TT  
Vị trí  
Nhiệt độ 0C  
pH  
Oxi hòa tan,  
mg/l  
II. Bảo quản mẫu:  
TT  
Kꢂ hiệu  
Chỉ tiêu  
Bảo quản  
Ghi chú  
Phiếu trả kết quả phân tích  
Đơn vị yêu cầu:………………………………………………………………………….  
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………  
Loại mẫu:…………………………………………………………………………………  
Tình trạng mẫu:………………………………………………………………………….  
Kꢂ hiệu mẫu:……………………………………………………………………………..  
Ngày gꢁi/lấy mẫu:……………………………………………………………………….  
TT  
1
CHꢅ TIÊU  
PHƯƠNG PHꢆP THꢇ  
ĐƠN Vꢈ  
2
3
4
5
6
7
8
9
10  
11  
12  
13  
14  
15  
* Chú ý :  
- Quan sát và ghi chép lại các điểm, thời tiết, khí  
tưꢀng thꢃy văn…  
- Tiến hành đo nhanh bằng máy đo nước đa chỉ  
tiêu cần chú ꢂ phải chờ các thông số dừng lại mới  
đưꢀc ghi và lưu lại, tránh sai số.  
- Trong quá trình mang hóa chất ra hiện trường cần  
cẩn thận tránh va đập, làm vỡ hóa chất.  
- Tránh các yếu tố bên ngoài làm ảnh hưởng đến  
mẫu, cần bảo quản trước khi vận chuyển mẫu về  
PTN.  
- Hoàn thành biên bản giao nhận mẫu, nhật kí hiện  
trường.  
ppt 27 trang yennguyen 28/11/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài thuyết trình Quan trắc và phân tích môi trường nước thải của Cơ sở sản xuất nước giải khát Xuân Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_thuyet_trinh_quan_trac_va_phan_tich_moi_truong_nuoc_thai.ppt