Bài thuyết trình Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sản xuất bia cho Công ty TNHH Sabmiller Việt Nam, công suất 2400m³/ngày đêm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT BIA
CHO CÔNG TY TNHH SABMILLER VIỆT NAM, CÔNG
SUẤT 2400M3 /NGÀY ĐÊM.
GVHD: TS. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG.
SVTH : NGUYỄN THANH KỲ
Nội Dung Báo Cáo
1. Lý do chọn đề tài.
2. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu.
3. Tổng quan về Cty TNHH Sabmiller việt nam.
4. Các phương án lựa chọn.
5. Chi tiết các công trình đã lựa chọn.
6. Quản lý và vận hành.
7. Kết luận và kiến nghị.
Lý Do Chọn Đề Tài.
✓ Ngành công nghiệp sản xuất bia hiện nay đang
phát triển rất mạnh.
✓ Bên cạnh phát triển kinh tế thì ngành sản xuất
bia cũng đem lại nhiều tác động xấu đến môi
trường.
✓Nước thải bia có chứa nhiều hàm lượng chất hữu
cơ cao dễ phân hủy, nếu không được xử lý trước
khi xả thải ra nguồn tiếp nhận sẽ gây ảnh hưởng
xấu đến môi trường xung quanh.
Lý Do Chọn Đề Tài.
Dựa trên yêu cầu thực tế, Đề tài “Thiết kế hệ
thống xử lý nước thải sản xuất bia tại công ty
TNHH Sabmiller Việt Nam - khu công nghiệp Mỹ
Phước II – H. Bến cát – Tỉnh Bình Dương, công
suất 2400m3/ngày đêm”. Là một vấn đề cấp thiết
vừa đảm bảo việc tuân thủ pháp luật nhà nước vừa
góp phần bảo vệ môi trường xung quanh.
Mục Tiêu Và Nội Dung
Mục Tiêu.
▪ Đề xuất công nghệ và thiết kế hệ thống XLNT sản
xuất bia cho cty TNHH Sabmiller Việt Nam.
Nội Dung.
▪ Thu thập tài liệu tổng quan về ngành sản xuất bia.
▪ Tìm hiểu về các thành phần, tính chất đặc trưng
của nước thải ngành bia và các phương pháp xử lý
nước thải nghành bia và một số công nghệ xử lý
nước thải điển hình của ngành bia hiện nay.
Mục Tiêu Và Nội Dung
• Thu thập số liệu về tình hình sản xuất, công nghệ
sản xuất của Công ty TNHH Sabmiiler Việt Nam.
• Nghiên cứu lựa chọn công nghệ xử lý nước thải phù
hợp cho Công ty TNHH Sabmiiler Việt Nam. Tính
toán, thiết kế hệ thống xử lý nước thải đã đề xuất và
dự toán kinh tế.
Giới Thiệu Về Cty TNHH Sabmiller Việt Nam.
• Địa chỉ: Lô A, KCN Mỹ Phước 2, Huyện Bến Cát, Tỉnh
Bình Dương.
• Là tập đoàn sản xuất Bia lớn đứng thứ 2 thế giới, nhãn
hiệu: Bia Zorock
• 100% vốn đầu tư nước ngoài. Trụ sở đặt tại Anh Quốc.
• Sản phẩm chính : bia và nước giải khát từ malt không
cồn. Tổng công suất sản phẩm là 675.520 hl/năm
• Sử dụng công nghệ sản xuất tự động tiên tiến và hiện
đại nhất hiện nay.
Qui Trình Công Nghệ.
❑ Quá trình sản xuất bia gồm 3 giai đoạn chính:
▪Nấu và đường hóa.
▪Lên men chính, lên men phụ và tàng trữ.
▪Lọc bia và chiết bia
Mc
2
Bia hơi
3.3. Thành Phần, Tính Chất Nước Thải Sản Xuất Bia.
❑ Nguồn phát sinh:
✓ Nước thải vệ sinh các thiết bị.
✓ Nước thải từ quá trình rửa chai, thanh trùng bia chai.
✓ Nước thải từ nhà vệ sinh nhà xưởng.
✓ Nước thải sinh hoạt của công nhân.
❑ Nước thải sản xuất bia chứa nhiều hàm lượng chất hữu cơ ở
trạng thái lơ lửng và hòa tan cao, chủ yếu là hydratcacbon,
protein và axit hữu cơ
3.3. Thành Phần, Tính Chất Nước Thải Sản Xuất Bia.
• Lượng nước cấp cho 1000 lít bia : 4 - 8 m3
• Nước thải tính từ sản xuất 1000 lít bia : 2.5 - 6 m3.
• Tải trọng BOD5 : 3 – 6 kg/1000 lít bia.
• Tỷ lệ BOD5 / COD : 0.55 – 0.7
( Theo công nghệ sinh học môi trường – Nguyễn Đức Lượng,
Nguyễn Thị Thùy Hương – ĐH quốc gia TP.HCM)
Bảng 4.1. Tính chất đặc trưng của nước thải ngành sản xuất Bia
Chỉ tiêu
COD
Đơn vị
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
0C
Giá trị
600 ÷ 2400
310 ÷1400
70 ÷ 600
50
BOD
Tổng chất rắn lơ lửng
Tổng số Phơtpho
Tổng số Nito
Nhiệt độ
90
35 ÷ 55
(Nguồn: PGS.TS Lương Đức Phẩm, Công nghệ xử lý nước thải, NXB Giáo dục
Bảng. Phân tích thành phần nước thải của Công ty.
Đầu Đầu
Thông số
vào
ra
Cột A
Cột B
30
50
50
50
250
100
15
4
60
6
6-9
5.5-9
Nguồn : công ty TNHH Sabmiller Việt Nam.
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN.
Sơ đồ công nghệ phương án 1.
Nước thải đầu vào
Song chắn rác
Hố thu gom
Bể điều hòa
Bể Aeroten
Sục
khí
Bể lắng
Hóa
chất
Bể khử trùng
Bể nén bùn
Nước thải đầu ra loai
Đường nước
Đường dẫn hóa
chất
Đườngdẫn bùn
tuần hoàn
Đường dẫn khí
khí
chất
chất
tuần hoàn
Hình. Sơ đồ công nghệ phương án 2
Lựa Chọn Phương Án
Phương án 1
Thấp hơn.
1500 VNĐ/m3
Dễ
Phương án 2
Đạt hơn.
2000 VNĐ/m3
Dễ
Hiệu quả xử lý
Chi phí xử lý 1m3 nước thải
Vận hành
Diện tích mặt bằng.
Trung bình
Lớn
❖ Do công suất của công ty lớn nên lưu lượng có thể dao động lên xuống
thất thường.
❖ Yêu cầu tiêu chuẩn nước thải đầu ra tại KCN khá ngặt ( cột A – QCVN
24/2008) nên yêu cầu hiệu quả xử lý phải cao.
❖ Đối với cấp lãnh đạo nhà máy rất tuân thủ vấn đề ô nhiễm môi trường
nên việc đầu tư một dự án xử lý nước thải đạt chuẩn môi trường thì không
đáng ngại.
❖ công ty có diện tích mặt bằng lớn.
CÔNG TRÌNH CHI TIẾT.
1. Song chắn rác:
Song chắn rác có nhiệm vụ tách các loại rác và tạp chất thô có,kích thước
lớn trong nước thải trước khi đưa nước thải vào các công trình xử lý phía
sau.
Kích
thước
STT
Tên thông số
Kí hiệu
Đơn vị
Kích thước thanh chắn.
Bề rộng
s
8
mm
1
Khoảng cách
giữa các thanh
Số thanh
b
n
16
19
mm
thanh
Kích thước SCR
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều sâu
L
Bs
h
2
0.5
0.78
m
m
m
2
Góc nghiêng
của SCR
Vận tốc trung
bình qua các khe
3
4
α
60
Độ
v
0.8
m/s
Kích thước của mương dẫn
Chiều rộng
Chiều sâu
Chiều dài
B
H
L
0.3
0.5
2
m
m
m
5
2. Thiết bị lược rác tinh
❑Nhiệm vụ:
Nhằm loại bỏ các chất rắn có kích thước nhỏ đi vào
công trình, công ty lắp đặt một máy lược rác tinh
ngay trên bể điều hòa với các thông số sau:
– Chọn máy cơ khí : khe 0.5mm.
– Lưu lượng qua thiết bị lược rác tinh : 170m3/h
– Công suất : 0.2kw.
– Nguồn điện sử dụng: 380V/3pha/50Hz.
3. Hố thu nước thải.
• Nhiệm vụ: tập trung nước thải từ quá trình sản xuất.
Đảm bảo lưu lượng tối thiểu cho bơm hoạt động
• Vật liệu xây dựng: gạch và bê tông.
Kí
hiệu
Kích
thước
Đơn
STT Tên thông số
vị
1 Chiều dài
2 Chiều rộng
3 Chiều cao
L
B
H
6
m
m
m
5
3.5
Thời gian lưu
nước
4
t
0.7
Giờ
ống dẫn nước
5
D
200
mm
thải ra khỏi bể
4. Bể Điều Hòa
• Bể điều hòa có nhiệm vụ điều hòa về lưu lượng và nồng
độ trong nước thải. Tạo chế độ làm việc ổn định cho các
công trình phía sau.
• Vật liệu xây dựng: gạch và bể tông.
STT
Tên thông số
Đơn
vị
Kích
thước
12.5
8
1
2
3
4
5
5
6
Chiều dài bể (L)
Chiều rộng bể (Bs)
Chiều cao bể (H)
Thời gian lưu nước
Thể tích xây dựng bể
Diện tích xây dựng
Máy khuấy
(m)
(m)
(m)
giờ
m3
6.5
4
600
100
m2
Tuabin 6 cánh
D = 0.6m.
5. Bể UASB.
• Phân hủy các chất hữu cơ có trong nước thải trong
điều kiện kỵ khí.
• Vật liệu xây dựng: bê tông , cốt thép, gạch.
STT
Tên thông số
Đơn vị Số liệu thiết kế
1
2
3
4
5
6
7
8
Chiều dài bể
m
m
14
12
Chiều rộng bể
Chiều cao bể
Thể tích của bể
Hiệu quả khử COD
Hiệu quả khử BOD
Nito
m
6
m3
%
1008
80
%
70
mg/l
mg/l
40
SS
180
6. Bể Chứa Trung Gian.
• Làm nhiệm vụ chứa nước thải sau bể UASB, ổn định
lưu lượng và nồng độ trước khi vào bể Aerotank.
Kích
STT
Tên thông số
Kí hiệu Đơn vị
thước
1
2
3
4
Chiều cao xây dựng
Chiều dài bể
H
L
m
m
4
5
Chiều rộng bể
B
D
m
2.5
150
ống dẫn nước thải ra bể
mm
7. Bể Aerotank.
• Bể Aerotank có nhiệm vụ loại bỏ các chất ô nhiễm
hữu cơ trong điều kiện hiếu khí.
• Vật liệu : Bê tông cốt thép
Kích
STT
Tên thông số
Kí hiệu Đơn vị
thước
4.5
6
1
3
4
Chiều cao xây dựng bể
Chiều rộng bể
H
B
L
m
m
m
Chiều dài bể
15
Thời gian lưu nước trong
bể
5
Giờ
7
6
7
8
Đường kính ống chính
Đường kính ống nhánh
Số đĩa phân phối khí
Hiệu xuất xử lý theo
BOD5
D
Dn
n
mm
mm
Đĩa
300
70
280
9
E
E
%
%
88.8
80.5
10 Hiệu xuất xử lý theo COD
8. Bể Lắng 2.
• Bể lắng làm nhiệm vụ lắng hỗn hợp nước – bùn từ bể
Aeroten dẫn đến và bùn lắng ở đây được gọi là bùn hoạt
tính.
• Vật liệu : Bê tông cốt thép.
Thông số
Kí hiệu
Đơn vị
Số liệu TK
9.2
Đường kính bể lắng
D
Hxd
d
m
m
m
m
m
m
Chiều cao xây dựng bể lắng
Đường kính ống trung tâm
Chiều cao ống trung tâm
Tổng số khe máng răng cưa
4.8
1.9
h
2.1
n
108
Kích
thước
máng
Đường kính máng răng cưa
Drc
8.4
Chiều rộng máng thu nước
B
m
0.3
Đường kính ống dẫn nước ra
Thể tích bể lắng
D
m
200
Wt
M
305.3
9. Bể Tiếp Xúc
• Thực hiện quá trình tiếp xúc giữa clo và nước sau khi đã
qua máng trộn . Nhằm khử trùng các vi sinh vật gây
bệnh còn lại trong nước,
• Vật liệu : Bê tông cốt thép.
Kí
hiệu
Đơn Kích
Stt
Tên thông số
Chiều dài bể
vị thước
1
L
m
7
2
3
4
Chiều rộng bể
B
H
lv
m
m
m
3.6
3
Chiều cao tổng cộng bể
Chiều dài vách ngăn
Khoảng cách giữa các
vách ngăn
2.4
5
6
l
m
1.4
4
Số vách ngăn
cái
Vách
10. Bể Nén Bùn.
• Sau khi bùn thải từ bể lắng II sẽ được dẫn về bể nén
bùn. Bể nén bùn có nhiệm vụ chứa bùn và làm cô đặc
cặn nhằm giảm độ ẩm của bùn bằng cách lắng cơ học
để đạt độ ẩm thích hợp
• Vật liệu xây dựng: bê tông, cốt thép.
Kí
hiệu
Đơn Kích
STT
Tên thông số
vị
thước
1 Chiều dài bể
L
m
5.3
2 Chiều rộng bể
B
H
m
m
m
m
m
5
3 Chiều cao tổng cộng bể
4 Đường kính bể
5.2
6
D
5 Đường kính ống trung tâm
6 Đường kính tấm chắn
dtt
dtc
0.6
1.1
Quản Lý Và Vận Hành.
❑ Cần phải có cán bộ chuyên trách về môi trường vận
hành HTXLNT .
❑ Phải có tài liệu hướng dẫn về vận hành, phân tích
mẫu, sử dụng thiết bị quan trắc…
❑ Phải kiểm tra các công trình thường xuyên, lập báo
cáo kiểm tra vận hành.
❑ bảo trì các thiết bị, kiểm tra thường xuyên các
đường ống…
❑ kiểm tra các thiết bị khuấy trộn, bơm thường
xuyên.
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sản xuất bia cho Công ty TNHH Sabmiller Việt Nam, công suất 2400m³/ngày đêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_thuyet_trinh_thiet_ke_he_thong_xu_ly_nuoc_thai_san_xuat.ppt