Bài thuyết trình Tiêu chuẩn và quy chuẩn trong quản lý môi trường

DANH SÁCH NHÓM  
1. Nguyễn Hà Hưng  
2. Nguyễn Văn Hưng  
3. Nguyễn Văn Thủy  
4. Vũ Mạnh Huy  
5. Vũ Anh Tuân  
MỤC LỤC  
I. TIÊU CHUẨN TRONG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG  
Khái niệm chung về tiêu chuẩn.  
Phân loại.  
Các tiêu chuẩn môi trường Việt Nam.  
Một số ví dụ về tiêu chuẩn trong quản lý môi trường.  
II.QUY CHUẨN TRONG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG.  
Khái niệm quy chuẩn .  
Các quy chuẩn môi trường Việt Nam.  
Một số ví dụ về quy chuẩn trong quản lý môi trường.  
III.Ý NGHĨA CỦA TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN TRONG  
QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG.  
IV. SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA TIÊU CHUÂN VÀ QUY  
CHUẨN MÔI TRƯỜNG.  
V. MỘT SỐ ĐIỀU VỀ ISO 1401  
I. TIÊU CHUẨN TRONG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG.  
1. Khái niệm chung về tiêu chuẩn.  
- Tiêu chun môi trường là các gii hn cho phép ca các  
thông svcht lượng môi trường xung quanh, vhàm  
lượng cht gây ô nhim trong cht thi, được cơ quan có  
thm quyn qui đnh, làm căn cvà bo vmôi trường.  
- Theo Luật Bảo vệ Môi trường của Việt Nam:"Tiêu chuẩn môi  
trường là những chuẩn mức, giới hạn cho phép, được quy định  
dùng làm căn cứ để quản lý môi trường". (kim tra, kim  
soát môi trường, xlý các vi phm môi trường và đánh  
giá tác đng môi trường)  
2. Phân loại tiêu chuẩn trong quản lý môi trường.  
Gồm có 4 loại:  
- Thứ nhất, tiêu chuẩn về chất lượng môi trường xung quanh  
gồm:  
+ Nhóm tiêu chuẩn môi trường đối với đất phục vụ cho các mục  
đích về sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và mục đích  
khác;  
+ Nhóm tiêu chuẩn môi trường đối với nước mặt và nước dưới đất  
phục vụ các mục đích về cung cấp nước uống, sinh hoạt, công  
nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, tưới tiêu nông nghiệp và mục đích  
khỏe;  
+ Nhóm tiêu chuẩn môi trường đối với nước biển ven bờ phục vụ  
các mục đích về nuôi trồng thuỷ sản, vui chơi, giải trí và mục đích  
khác;  
+ Nhóm tiêu chuẩn môi trường đối với không khí ở vùng đô thị,  
vùng dân cư nông thôn;  
+ Nhóm tiêu chuẩn về âm thanh, ánh sáng, bức xạ trong khu vực  
dân cư, nơi công cộng.  
- Thứ hai,tiêu chuẩn về chất thải gồm:  
+ Nhóm tiêu chuẩn về nước thải công nghiệp, dịch vụ, nước thải từ  
chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, nước thải sinh hoạt và hoạt động  
khác;  
+ Nhóm tiêu chuẩn về khí thải công nghiệp; khí thải từ các thiết bị  
dùng để xử lý, tiêu huỷ chất thải sinh hoạt, công nghiệp, y tế và từ  
hình thức xử lý khỏe đối với chất thải;  
+ Nhóm tiêu chun vkhí thi đi vi phương tin giao  
thông, máy móc, thiết bchuyên dng;  
+ Nhóm tiêu chun vcht thi nguy hi;  
+ Nhóm tiêu chun vtiếng n, đrung đi vi phương tin  
giao thông, cơ ssn xut, kinh doanh, dch v, hot đng  
xây dng.  
- Thứ ba,tiêu chuẩn có liên quan đến sưc khỏe được xây dựng trên cơ sở  
đánh giá rủi ro nhằm xác định ngưỡng an toàn mà con người có thể  
chấp nhận được.  
- Thứ tư, tiêu chuẩn liên quan tới công nghệ.  
3. Các tiêu chuẩn môi trường Việt Nam  
- Tiêu chun môi trường có quan hmt thiết vi sphát  
trin bn vng ca mi quc gia. Hthng tiêu chun  
môi trường là mt công trình khoa hc liên ngành, nó  
phn ánh trình đkhoa hc, công ngh, tchc qun lý  
và tim lc kinh tế - xã hi có tính đến dbáo phát trin.  
- Cơ cu ca hthng tiêu chun môi trường bao gm các  
nhóm chính sau:  
+ Nhng quy đnh chung.  
+ Tiêu chun nước, bao gm nước mt ni đa, nước ngm,  
nước bin và ven bin, nước thi v.v...  
+Tiêu chun không khí, bao gm khói bi, khí thi (các  
cht thi) v.v...  
+Tiêu chun liên quan đến bo vđt canh tác, sdng  
phân bón trong sn xut nông nghip.  
+Tiêu chun vbo vthc vt, sdng thuc trsâu, dit  
c.  
+Tiêu chuẩn liên quan đến bảo vệ các nguồn gen, động thực vật, đa  
dạng sinh học.  
+Tiêu chuẩn liên quan đến bảo vệ cảnh quan thiên nhiên, các di tích  
lịch sử, văn hoá.  
+Tiêu chuẩn liên quan đến môi trường do các hoạt động khai thác  
khoáng sản trong lòng đất, ngoài biển v.v...  
4,Một số ví dụ về tiêu chuẩn trong quản lý môi trường.  
a. Các tiêu chuẩn về chất lượng môi trường xung quanh có hiệu lực  
pháp lý hiện hành  
- Nhóm tiêu chuẩn về chất lượng nước:  
+TCVN 6773:2000 Chất lượng nước dùng cho thuỷ lợi;  
+TCVN 6774:2000 Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thuỷ  
sinh;  
+TCVN 7382:2004 Chất lượng nước - Nước thải bệnh viện – Tiêu  
chuẩn thải.  
- Nhóm tiêu chuẩn về môi trường không khí  
+TCVN 5508:2009 Không khí vùng làm việc. Yêu cầu về điều kiện vi  
khí hậu và phương pháp đo;  
+TCVN 5509:2009 Không khí vùng làm việc. Silic dioxit trong bụi hô  
hấp. Giới hạn tiếp xúc tối đa;  
b. Các tiêu chuẩn về chất thải có hiệu lực pháp lý hiện hành  
- Nhóm tiêu chuẩn về chất thải rắn:  
+TCVN 6696:2009 Chất thải rắn. Bãi chôn lấp hợp vệ sinh. Yêu  
cầu chung về bảo vệ môi trường;  
+TCVN 6705:2009 Chất thải rắn thông thường. Phân loại;  
- Nhóm tiêu chuẩn về chất thải nguy hại:  
+TCVN 6706:2009 Chất thải nguy hại. Phân loại;  
+TCVN 6707:2009 Chất thải nguy hại. Dấu hiệu cảnh báo;  
II. QUY CHUN TRONG QUN LÝ MÔI TRƯỜNG  
1. Khái nim quy chun  
Quy chun môi trường là văn bn pháp quy kthut  
quy đnh vmc gii hn, yêu cu ti thiu, các ngưỡng,  
các mc bt buc phi tuân thđđm bo sc khe con  
người, bo vmôi trường. Do cơ quan có thm quyn ban  
hành dưới văn bn đbt buc áp dng.  
2. Các quy chuẩn môi trường Việt Nam.  
- Việt Nam có các quy chuẩn môi trường cơ bản như sau:  
+ Quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước bao gồm: nước mặt, nước  
ngầm, nước biển ven bờ, nước thải công nghiêp chế biến thủy  
sản,nước thải công nghiệp giấy và bột giấy,nước thải công nghiệp  
dệt may, nước thải sinh hoạt…..  
+ Quy chuẩn quốc gia về chất lượng không khí  
+ Quy chuẩn quốc gia về chất lượng đất.  
+ Quy chuẩn quốc gia về tiếng ồn độ rung.  
4. Một số ví dụ về quy chuẩn trong quản lý môi  
trường.  
- Đến hết tháng 11 năm 2011, BTài nguyên và Môi trường  
đã chuyn đi, ban hành được 36 QCKT quc gia vmôi  
trường,trong đó gm có mt sQCVN như sau:  
+QCVN 01:2008/BTNMT QCKT quc gia vnước thi  
công nghip chế biến cao su thiên nhiên;  
+QCVN 02:2008/BTNMT QCKT quc gia vkhí thi lò đt  
cht thi rn y tế;  
+QCVN 03:2008/BTNMT QCKT quc gia vkim loi nng  
trong đt;  
+QCVN 05:2009/BTNMT - QCKT quốc gia về chất lượng không khí  
xung quanh.  
+QCVN 06:2009/BTNMT - QCKT quốc gia về một số chất độc hại  
trong không khí xung quanh.  
+QCVN 07: 2009/BTNMT - QCKT quốc gia về ngưỡng chất thải  
nguy hại.  
+QCVN 08:2008/BTNMT – QCKT quốc gia chất lượng nước mặt.  
+ QCVN 09:2008/BTNMT – QCKT quốc gia về chất lượng nước  
ngầm;  
+ QCVN 10:2008/BTNMT – QCKT quốc gia về chất lượng nước biển  
ven bờ;  
+ QCVN 11:2008/BTNMT – QCKT quốc gia về nước thải công  
nghiệp chế biến thuỷ sản;  
+ QCVN 12:2008/BTNMT – QCKT quốc gia về nước thải công nghiệp  
dệt may;  
+ QCVN 13:2008/BTNMT – QCKT quốc gia về nước thải công nghiệp  
giấy và bột giấy;  
+ QCVN 14:2008/BTNMT – QCKT quốc gia về nước sinh hoạt;  
+ QCVN 15:2008/BTNMT – QCKT quốc gia về dư lượng hoá chất  
bảo vệ thực vật trong đất;  
+ QCVN 19: 2009/BTNMT - QCKT quốc gia về khí thải công nghiệp  
đối với bụi và các chất vô cơ;  
+ QCVN 20: 2009/BTNMT - QCKT quốc gia về khí thải công nghiệp  
đối với một số chất hữu cơ;  
+ QCVN 21: 2009/BTNMT - QCKT quốc gia về khí thải công nghiệp  
sản xuất phân bón hóa học;  
+ QCVN 22: 2009/BTNMT - QCKT quốc gia về khí thải công nghiệp  
nhiệt điện;  
+ QCVN 23: 2009/BTNMT - QCKT quốc gia về khí thải công nghiệp  
sản xuất xi măng;  
+ QCVN 24: 2009/BTNMT - QCKT quốc gia về nước thải công  
nghiệp;  
+ QCVN 25: 2009/BTNMT - QCKT quốc gia về nước thải của bãi  
chôn lấp chất thải rắn.  
+ QCVN 26:2010/ BTNMT – QCKT quốc gia về tiếng ồn.  
+ QCVN 27:2010/ BTNMT – QCKT quốc gia về độ rung.  
VD:  
QUY CHUN KTHUT QUC GIA  
VNƯỚC THI SINH HOT  
National technical regulation on  
domestic wastewater  
Bảng - Giá trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa  
cho phép trong nước thải sinh hoạt  
TT  
THÔNG SỐ  
ĐƠN VỊ  
GIÁ TRỊ C  
A
5-9  
30  
50  
500  
1.0  
5
B
5-9  
50  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
PH  
-
BOD5 (200C)  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
Tổng chất rắn lơ lửng(TSS)  
Tổng chất rắn hòa tan  
Sunfua (tính theo H2S)  
Amoni (tính theo N)  
100  
1000  
4.0  
10  
Nitrat (NO3-)(tính theo N)  
Dầu mỡ động, thực vật  
Tổng các chất hoạt độngbề mặt  
Phosphat (PO43-)(tính theo P)  
Tổng Coliforms  
30  
10  
5
20  
50  
10  
10  
11  
6
10  
MPN/100ml 3.000 5.000  
Trong đó:  
- Cột A quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán  
giá trị tối đa cho phép trong nước thải sinh hoạt khi thải vào các  
nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (có chất  
lượng nước tương đương cột A1 và A2 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc  
gia về chất l ượng nước mặt).  
- Cột B quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán  
giá trị tối đa cho phép trong nước thải sinh hoạt khi thải vào các  
nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (có chất  
lượng nước tương đương cột B1 và B2 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc  
gia về chất l ượng nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ).  
III. Ý NGHĨA CA TIÊU CHUN VÀ QUY CHUN  
TRONG QUN LÝ MÔI TRƯỜNG.  
Tiêu chuẩn và quy chuẩn môi trường có vai trò rất quan trọng  
trong quản lý môi trường nó là công cụ phục vụ quản lý Nhà nước,  
đảm bảo lợi ích cho môi trường và lợi ích của cộng đồng.  
Tiêu chuẩn và quy chuẩn môi trường là cơ sở để đánh giá chất  
lượng môi trường xung quanh và kiểm soát ô nhiễm môi trường do  
các hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt của con người gây  
ra.  
Tuy nhiên, để phục vụ cho việc quản lý môi trường và kiểm soát ô  
nhiễm ngày càng tốt hơn, phù hợp với đòi hỏi của tình hình hoạt  
động công nghiệp và dịch vụ, hệ thống tiêu chuẩn và quy chuẩn môi  
trường Việt Nam cần được hoàn thiện đầy đủ hơn nữa cả về chất  
lượng và số lượng.  
IV. SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA TIÊU CHUÂN VÀ  
QUY CHUẨN MÔI TRƯỜNG.  
- Tiêu chuẩn quy định về “đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý, còn Quy  
chuẩn kỹ thuật thì quy định về “mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và  
yêu cầu quản lý”.  
- Tiêu chuẩn là tự nguyện còn Quy chuẩn kỹ thuật thì bắt buộc phải áp  
dụng (tuân theo).  
- Tiêu chuẩn do một tổ chức công bố còn Quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan  
nhà nước ban hành  

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 40 trang yennguyen 06/12/2024 170
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Tiêu chuẩn và quy chuẩn trong quản lý môi trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_thuyet_trinh_tieu_chuan_va_quy_chuan_trong_quan_ly_moi_t.ppt