Báo cáo Chuyên đề Vai trò của công nghệ sinh học trong xử lý nước thải

Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM TP.HCM  
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN  
\
[
Báo cáo chuyên đề  
Công NghSinh hc Môi trường  
VAI TRÒ CA CÔNG NGHSINH HC  
TRONG XLÝ NƯỚC THI  
Người thc hin: Nhóm 1 – Lp DH07MT  
Hunh ThÁnh  
Nguyn Xuân Bách  
Phm Trung Hin  
Đỗ Xuân Hin  
Nguyn Nht Nam  
Lưu ThBích Ngân  
Hán Thành Tâm  
Võ Minh Thái  
Lê Minh Trc  
Tháng 10/2009  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
Chương I. GII THIU...........................................................................................1  
1.1. LCH SHÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIN CÔNG NGHSINH HC.........1  
1.1.1. Thế gii .............................................................................................................5  
1.1.2. Vit Nam ...........................................................................................................7  
1.2. HIU QUẢ ỨNG DNG CÔNG NGHSINH HC TRONG XLÝ  
NƯỚC THI.............................................................................................................10  
1.3. Ý NGHĨA THC TIN CA CÔNG NGHSINH HC TRONG XỬ  
LÝ NƯỚC THI ......................................................................................................10  
Chương II. TNG QUAN VNƯỚC THI .......................................................11  
2.1. KHÁI NIM NƯỚC THI ...............................................................................11  
2.2. THÀNH PHN LÝ HÓA HC CA NƯỚC THI........................................12  
2.2.1. Tính cht vt lý................................................................................................12  
2.2.2. Tính cht hóa hc............................................................................................13  
2.3. CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ Ô NHIM VÀ YÊU CU ĐỂ XLÝ ..........13  
2.3.1. Các thông số đánh giá .....................................................................................13  
2.3.2. Yêu cu xlý ..................................................................................................16  
Chương III. TNG QUAN VQUÁ TRÌNH SINH HC TRONG XỬ  
LÝ NƯỚC THI.....................................................................................................19  
3.1. PHÂN LOI CÁC QUÁ TRÌNH SINH HC ..................................................19  
3.1.1. Xlý tnhiên .................................................................................................19  
3.1.2. Xlý nhân to.................................................................................................23  
3.2. CƠ SLÝ THUYT CA QUÁ TRÌNH ........................................................26  
3.3. ĐỘNG HC QUÁ TRÌNH LÊN MEN TRONG XLÝ NƯỚC THI..........28  
3.4. VI SINH VT TRONG XLÝ NƯỚC THI.................................................30  
3.4.1. Khái nim vi sinh vt và tm quan trng ca vi sinh vt................................30  
3.4.2. Vi sinh vt chthtrong công trình xlý nước thi........................................32  
Chương IV. PHƯƠNG PHÁP XLÝ SINH HC NƯỚC THI.....................35  
4.1. PHƯƠNG PHÁP XLÝ SINH HC KKHÍ.................................................35  
4.1.1. Gii thiu.........................................................................................................35  
4.1.2. Phân loi..........................................................................................................38  
4.1.3. Động hc cho quá trình kkhí........................................................................42  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
4.2. PHƯƠNG PHÁP XLÝ SINH HC HIU KHÍ............................................41  
4.2.1. Gii thiu.........................................................................................................41  
4.2.2. Phân loi..........................................................................................................45  
4.2.3. Động hc cho quá trình hiếu khí.....................................................................47  
4.3. MÀNG SINH HC............................................................................................50  
4.3.1. Cu to và hot động ca màng ......................................................................50  
4.3.2. Nhng đặc tính sinh hc .................................................................................55  
4.3.3. Nhng đặc tính sinh hc vsloi bcơ cht ...............................................57  
4.3.4. Ưu và khuyết đim ca màng .........................................................................57  
4.3.4.1. Ưu đim........................................................................................................57  
4.3.4.2. Khuyết đim.................................................................................................60  
Chương V. PHÂN LOI NƯỚC THI VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XLÝ...62  
5.1. BN CHT QUÁ TRÌNH XLÝ ...................................................................62  
5.2. CƠ SLA CHN CÔNG NGH..................................................................62  
5.3. NƯỚC THI SINH HOT ...............................................................................64  
5.3.1. Thành phn tính cht.......................................................................................64  
5.3.2. Phương pháp xlý ..........................................................................................69  
5.3.3. Kết quthu được.............................................................................................70  
5.4. NƯỚC THI CÔNG NGHIP..........................................................................71  
5.4.1. Thành phn tính cht.......................................................................................71  
5.4.2. Phương pháp xlý ..........................................................................................74  
5.4.3. Kết quthu được.............................................................................................74  
5.5. NƯỚC THI ĐÔ TH.......................................................................................75  
5.5.1. Thành phn tính cht.......................................................................................75  
5.5.2. Phương pháp xlý ..........................................................................................76  
5.5.2.1. Xlý sinh hc để làm sch BOD.................................................................76  
5.5.2.2. Loi bNitrat bng sinh hc........................................................................78  
5.5.2.3. Loi bPhosphat bng sinh hc ..................................................................79  
5.5.3. Kết quthu được.............................................................................................79  
Chương VI. TNG QUAN VNGÀNH HÓA MPHM ...............................80  
6.1. TNG QUAN VNGÀNH MPHM ..........................................................80  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
6.1.1. Định nghĩa.......................................................................................................80  
6.1.2. Phân loi..........................................................................................................80  
6.2. NGUYÊN LÝ SN XUT MPHM ...........................................................81  
6.3. NGUYÊN LIU TRONG SN XUT MPHM.........................................82  
6.3.1. Cht hot động bmt.....................................................................................83  
6.3.2. Phm màu dùng trong mphm .....................................................................83  
6.3.3. Du m............................................................................................................84  
6.4. QUY TRÌNH SN XUT.................................................................................85  
6.4.1. Sn xut xà phòng tm....................................................................................85  
6.4.2. Sn xut du gi đầu .......................................................................................86  
6.4.3. Sn xut sa tm .............................................................................................87  
6.5. THÀNH PHN TÍNH CHT NƯỚC THI ....................................................88  
6.6. HTHNG XLÝ NƯỚC THI MPHM...............................................88  
6.6.1. Sơ đồ quy trình và các phương pháp xlý .....................................................88  
6.6.2. nh hưởng ca quá trình xlý sinh hc kkhí nước thi mphm ..............90  
6.7. Kết quxlý......................................................................................................91  
Chương VII. KT LUN.......................................................................................92  
III.1. Li ích ca Công nghsinh hc vi đời sng con người ................................92  
III.2. Đề xut mt sbin pháp để làm gim lượng nước thi trong sn xut  
và sinh hot ...............................................................................................................93  
WWWWWW XXXXXX  
6
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Chương I. GII THIU  
Nhóm 1 – DH07MT  
1.1. LCH SHÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIN CÔNG NGHSINH HC.  
Như chúng ta đã biết, txưa con người đã biết ti Công nghsinh hc. Ví dụ  
như lên men để to ra rượu. Tuy lúc đó con người chưa biết hin tượng đó là gì họ  
chlàm theo bn năng hay “cha truyn con ni”. Nhưng điu đó cũng đã hình thành  
và thôi thúc htìm tòi hc hi. Công nghsinh hc bt đầu tsnghiên cu các vt  
nuôi và cây trng, phc tp và đẹp đẽ ngay tnhng nét nhnht ca chúng. Tkhi  
ging cây trng đầu tiên được phát trin thông qua lai to do Thomas Fairchild vào  
năm 1719, cho đến khi Mendel tìm ra định lut di truyn vào năm 1866, xây dng  
nn tng di truyn hc. Có thcoi Mendel là người đặt nn móng cho nhng nghiên  
cu quá trình phát trin tiến hóa ca sinh gii mc độ vi mô. Phát minh ca ông  
đã đặt nn móng cho di truyn hc. Tiếc rng phát hin này ca ông đăng trên mt  
tp chí địa phương, dù có mt các thư vin ln ca châu Âu thi y, li không  
được ai để ý ti. Cho ti khi cuc “Cách mng xanh” ra đời đã giúp đẩy lùi nn đói  
trên toàn cu trong giai đon na cui thế k20, thi đim dân sbùng nmnh ở  
các nước kém phát trin. Nhcuc “Cách mng xanh”, tnăm 1960 – 1990 sn  
lượng nông nghip trên toàn thế gii đã tăng gp đôi, cu sng khong 1 tngười ở  
nhng nước đang phát trin khi nguy cơ chết đói. Nhà khoa hc MNorman  
Borlaug chính là cha đẻ ca cuc cách mng đó.  
Ktcuc “Cách mng xanh”, vai trò ca Công nghsinh hc đã được toàn thể  
gii chú ý đến. Đầu nhng năm 1980, đã bt đầu hình thành công nghsinh hc  
hin đại là lĩnh vc công nghip sdng hot động sinh hc ca các tế bào đã được  
biến đổi di truyn. Các nước có nn công nghip mi thì tnhng năm 85 và các  
nước đang phát trin trong khu vc thì chyếu tnhng năm 90 trli đây. Đến  
nay hu hết các nước Công nghsinh hc đều được coi là mt hướng khoa hc  
công nghệ ưu tiên đầu tư và phát trin.  
Quá trình phát trin công nghsinh hc qua ba cuc cách mng:  
™ Cách mng sinh hc ln thnht (đầu thế k20): sdng quá trình lên men  
để sn xut các sn phm như acetone, glycerine, citric acid, riboflavin...  
™ Cách mng sinh hc ln thhai (sau thế chiến th2): sn xut kháng sinh,  
các sn phm lên men công nghip như glutamic acid, các polysaccharide. Trong  
1
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
đó, có các thành tu về đột biến, to các chng vi sinh vt cho năng sut và hiu quả  
cao, phát trin các quá trình lên men liên tc và phát hin phương pháp mi vbt  
động enzyme để sdng nhiu ln...  
™ Cách mng sinh hc ln thba (bt đầu tgia thp niên 1970): vi các phát  
hin quan trng venzyme ct hn chế, enzyme gn, sdng plasmid làm vector  
to dòng, đặt nn móng cho mt nn công nghsinh hc hoàn toàn mi đó là công  
nghDNA tái thp.  
Ngoài ra, có thhiu công nghsinh hc hình thành và phát trin qua 4 giai  
đon:  
™ Giai đon 1:  
Hình thành rt lâu trong vic sdng các phương pháp lên men vi sinh vt để  
chế biến và bo qun thc phm, ví dsn xut pho mát, dm ăn, làm bánh mì,  
nước chm, sn xut rượu bia… Trong đó, nghnu bia có vai trò rt đáng k. Ngay  
tcui thế k19, Pasteur đã cho thy vi sinh vt đóng vai trò quyết định trong quá  
trình lên men. Kết qunghiên cu ca Pasteur là cơ scho sphát trin ca ngành  
công nghip lên men sn xut dung môi hu cơ như aceton, ethanol, butanol,  
isopropanol… vào cui thế k19, đầu thế k20.  
™ Giai đon 2:  
Ni bt nht ca quá trình phát trin công nghsinh hc trong giai đon này là  
shình thành nn công nghip sn xut thuc kháng sinh penicillin, khi đầu gn  
lin vi tên tui ca Fleming, Florey và Chain (1940). Trong thi knày đã xut  
hin mt sci tiến vmt kthut và thiết blên men vô trùng cho phép tăng đáng  
khiu sut lên men. Các thí nghim xlý cht thi bng bùn hot tính và công  
nghlên men yếm khí to biogas cha chyếu khí methane, CO2 và to ngun phân  
bón hu cơ có giá trcũng đã được tiến hành và hoàn thin.  
™ Giai đon 3:  
Bt đầu tnhng năm 50 ca thế k20, song song vi vic hoàn thin các quy  
trình công nghsinh hc truyn thng đã có ttrước, mt shướng nghiên cu và  
phát trin công nghsinh hc đã hình thành và phát trin mnh mnhmt lot  
nhng phát minh quan trng trong ngành sinh hc nói chung và sinh hc phân tử  
nói riêng. Đó là vic ln đầu tiên xác định được cu trúc ca protein (insulin), xây  
2
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
dng mô hình cu trúc xon kép ca phân tDNA (1953). Chính nhng phát minh  
trong giai đon này làm tin đề cho các nghiên cu và ng dng sau này vào công  
nghsinh hc hin đại.  
™ Giai đon 4:  
Bt đầu tnăm 1973, khi nhng thí nghim khi đầu dn đến sra đời ca  
kthut DNA tái thp được thc hin và sxut hin insulin-sn phm đầu tiên  
ca nó vào năm 1982, cùng vi thí nghim chuyn gen vào cây trng cũng thành  
công vào năm này. Đến nay, công nghsinh hc hin đại đã có nhng bước tiến  
khng ltrong các lĩnh vc nông nghip (ci thin ging cây trng...), y dược (liu  
pháp gen, liu pháp protein, chn đoán bnh...), công nghip thc phm (ci thin  
các chng vi sinh vt...)...  
Có thphân bit 2 nhóm công nghsinh hc là:  
1. Công nghsinh hc truyn thng (traditional biotechnology)  
Bao gm:  
™ Thc phm lên men truyn thng (food of traditional fermentations).  
™ Công nghlên men vi sinh vt (microbial fermentation technology).  
™ Sn xut phân bón và thuc trsâu vi sinh vt (production of microbial  
fertilizer and pesticide).  
™ Sn xut sinh khi giàu protein (protein – rich biomass production).  
™ Nhân ging vô tính bng nuôi cy mô và tế bào thc vt (plant  
micropropagation).  
™ Thtinh nhân to (in vitro fertilization).  
2. Công nghsinh hc hin đại (modern biotechnology)  
Công nghsinh hc hin đại ra đời cùng vi sxut hin kthut gen. Cơ sở  
sinh hc áp dng ở đây bao gm sinh hc phân t, sinh hc tế bào, hóa sinh hc, di  
truyn hc, vi sinh vt hc, min dch hc, cùng các nguyên lý kthut máy tính...  
Các lĩnh vc ng dng ca công nghsinh hc:  
1. Trong nông nghip:  
Lĩnh vc nông nghip tuy không phi là mc tiêu phát trin hàng đầu ca các  
nước phát trin, nhưng thc tế cho thy nhng nghiên cu, hot động sn xut ở  
lĩnh vc này được nhiu người quan tâm.  
3
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
™ Vic to ra các ging cây mi làm tăng năng sut, kháng sâu bnh, chng  
chu vi điu kin ngoi cnh tt ...  
™ Các chế phm sinh hc: thuc trsâu, phân bón ...  
™ Hormone sinh trưởng ...  
2. Trong y dược:  
Đây là lĩnh vc mà thành tu ca công nghsinh hc chiếm ưu thế đa dng  
nht, cũng như tm quan trng rõ nht. Các kháng sinh, các vitamin hay các loi  
thuc cha bnh.  
Hin nay, các công ty công nghsinh hc y dược hàng đầu thế gii đang tp  
trung vào nghiên cu to ra sn phm chng li các căn bnh như HIV/AIDS, các  
loi bnh ung thư, tiu đường, các bnh tim mch, các bnh truyn nhim...  
3. Công nghsinh hc công nghip và chế biến thc phm:  
Công nghsinh hc công nghip bao gm các lĩnh vc sn xut các loi  
enzyme như amylase, cellulase và protease dùng trong công nghip dt, công  
nghip xà phòng và mphm, công nghip bánh ko, rượu bia và nước gii khát…  
Các sn phm ng dng công nghsinh hc khá thiết thc và đa dng:  
™ Công nghip hóa cht.  
™ Công nghip chế to giy.  
™ Công nghip khai khoáng và phát hin khoáng sn. Có hai công ngh: lc  
sinh hc/oxy hóa sinh hc các kim loi, xlý ô nhim kim loi và tái sinh. Công  
nghlc kim loi dùng các vi sinh vt có ththu được các kim loi quí như đồng,  
km và cobalt. Công nghxlý sinh hc ô nhim có tháp dng đối vi các kim  
loi nng.  
4. Công nghsinh hc môi trường:  
Tuy là lĩnh vc khá mi nhưng sphát trin và ng dng ca công nghsinh  
hc môi trường rt đáng k. Mi quá trình xlý cht thi nếu không khép kín bng  
xlý sinh hc thì khó có ththành công trn vn.  
Các hot động ca công nghsinh hc môi trường đang được chú trng là:  
™ Công nghphân hy sinh hc: dùng các cơ thsng phân hy các cht thi  
độc to nên các cht không độc như nước, khí CO2 và các vt liu khác. Bao gm,  
công nghkích thích sinh hc: bsung cht dinh dưỡng để kích thích ssinh  
4
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
trưởng ca các vi sinh vt phân hy cht thi có sn trong môi trường, công nghbổ  
sung vi sinh vt vào môi trường để phân hy cht ô nhim, công nghxlý ô nhim  
kim loi và các cht ô nhim khác bng thc vt và nm.  
™ Dphòng môi trường: phát trin các thiết bdò và theo dõi ô nhim môi  
trung, đặc bit trong vic dò nước và khí thi công nghip trước khi gii phóng ra  
môi trường.  
1.1.2. Thế gii.  
Công nghsinh hc được nghiên cu và ng dng rng rãi. Góp phn ci thin  
cuc sng con người ngày càng tt hơn. Nâng cao năng sut sn xut, tăng khnăng  
cha bnh giúp con người sng lâu hơn.  
Các thành tu đạt được:  
™ Trong nông nghip:  
Hin nay, có 23 quc gia trên thế gii canh tác cây trng Công nghsinh hc.  
Nhng nước sdng đất canh tác các loi cây trng sinh hc nhiu nht là M,  
Achentina, Braxin, Canađa, n Độ và Trung Quc.  
Din tích đất trng cây Công nghsinh hc trên thế gii liên tc phát trin.  
Năm 2005, din tích cây trng biến đổi gien là 90 triu ha, đến năm 2007, là 114,3  
triu hecta, chiếm 8% trong tng s1,5 tha din tích canh tác trên toàn thế gii.  
Dkiến đến năm 2015 tng din tích gieo trng các ging cây sinh hc ca toàn thế  
gii sẽ đạt khong 200 triu hécta vi 40 quc gia tham gia canh tác.  
Ti M, công nghsinh hc đã và đang làm thay đổi bmt ngành nông  
nghip. ng dng Công nghsinh hc trong nông nghip đã làm gim 34% lượng  
thuc trsâu, thuc dit c.  
n Độ đang ni lên trthành quc gia đi đầu trong vic ng dng công nghệ  
sinh hc ti châu Á. Thành công ln nht ca n Độ là phát trin cây bông biến đổi  
gien kháng sâu bnh và chu hn tt  
Sthành công đó là nhvào các kthut:  
+ Kthut cy mô.  
+ Kthut sinh hc phân t.  
+ Kthut di truyn.  
5
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
™ Trong y hc:  
Nhóm 1 – DH07MT  
Cho đến nay, có lthành tu công nghsinh hc được thhin rõ nét nht là ở  
lĩnh vc y hc như liu pháp protein và liu pháp gen để cha trmt sbnh him  
nghèo (ung thư, nhim virus và hin đang thnghim cha trbnh AIDS...) cũng  
như để chn đoán bnh (viêm gan, st xut huyết, sán lá gan...) và phòng bnh  
(vaccine). Ngày nay, vi nhng công cca kthut gen, ngành y không chda  
vào các triu chng lâm sàng mà còn có khnăng tác động thng vào các nguyên  
nhân sâu xa ca bnh đó là sbt thường ca gen. Công nghsinh hc đã xâm nhp  
vào hu như mi lĩnh vc ca y hc, trong đó đáng knht là lĩnh vc chn đoán và  
phòng nga vi vic to ra các bkit chn đoán bnh bng phương pháp PCR và  
các DNA vaccine có hiu qucao. Lĩnh vc sn xut thuc cha bnh như  
interferon, insulin, interleukin, hormone sinh trưởng người... ngày càng phát trin  
mnh và trthành mt ngành công nghip quan trng. Đặc bit, liu pháp gen mc  
dù thành tu còn ít nhưng đã mra nhng trin vng to ln trong vic cha trị  
nhng bnh di truyn và bnh nan y.  
™ Trong môi trường:  
Như chúng ta đã biết, thế gii ngày càng phát trin và dân sngày càng tăng.  
Điu đó làm cho môi trường xung quanh chúng ta phi nhn đủ mi loi rác thi, từ  
rác thi công nghip đến rác thi sinh hot.  
+ Xlý nước thi:  
Qua nhiu thí nghim, các nhà khoa hc đã sdng vi sinh vt cho quá trình xử  
lý. Các hthng lc, blc, quá trình lng và khtrùng được nghiên cu và phát  
trin. Góp phn hn chế phí phm ngun tài nguyên nước ca chúng ta.  
Singapore, hàng chc năm nay Singapore phi nhp khu nước tbang Johor  
- Malaysia. Nhưng 2 hip ước mua bán nước cp quc gia shết hn ln lượt vào  
các năm 2011 và 2061, và quan hsong phương thường bị ảnh hưởng bi nhng bt  
đồng vgiá nước thô. Cho nên Singapore đã tái chế nước thi thành nước ung có  
tên gi “NEWater”. Mc dù chi phí không nhnhưng hquyết định dùng c3 cp  
xlý: Lc Ultra (UF), lc thm thu ngược (RO) và thanh trùng bng tiacc tím  
(UV), đảm bo độ tinh khiết ti đa ca thành phm NEWater. Cht lượng nước đầu  
6
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
ra hoàn toàn an toàn cho ăn ung, sinh hot và sdng vào các mc dích khác.  
NEWater trong như pha lê và sch hơn bt cmt loi nước nào có trong tnhiên.  
Israel, nước thi công nghip và sinh hot đều được thu gom vào các hệ  
thng xlý tp trung. các hthng này sdng các gii pháp xlý da vào từ  
tính (sdng thanh nam châm để tách các cht hu cơ độc hi như du, cht ty  
ra, hóa cht nhum và kim loi nng trong nước thi); xlý bng phương pháp kết  
đông đin t(xlý loi bkim loi nng trong nước bng vic đưa hyđrôxyt kim  
loi trùng hp, là phương pháp dùng để xlý nước thi công nghip và đô th); xử  
lý bng cách làm lng đọng (nước được làm sch bng vic lng cht bn có thể  
được sdng trong nông nghip)…  
1.1.3. Vit Nam.  
Tnăm 1986 trli đây, Vit Nam đã có 4 chương trình phát trin Công nghệ  
sinh hc quy mô khác nhau. Các trường đại hc ca ta hin có gn 20 khoa đào  
to vCông nghsinh hc, trong đó sngười có trình độ tiến sĩ là khong 100. Cả  
nước cũng có 44 tchc khoa hc, công nghvCông nghsinh hc, shu 10  
phòng thí nghim. 6 phòng thí nghim trng đim quc gia vi svn đầu tư ln  
đang được trin khai khn trương.  
Đặc bit, ngày 4-3-2005, Ban Bí thư Trung ương Đảng đã ban hành Chthsố  
50-CT/TƯ về Đẩy mnh phát trin và ng dng Công nghsinh hc phc vcông  
nghip hoá, hin đại hoá đất nước. Thc tế, Công nghsinh hc Vit Nam cũng đạt  
được mt sthành công nht định, trong các lĩnh vc nghiên cu: gien, tế bào - mô  
phôi, enzim – protein, vi sinh. Ni bt hơn clà vic các nhà khoa hc đã nhanh  
chóng to ra các ging cây trng thun nháp dng công nghtế bào - mô phôi.  
Công nghsinh hc nước ta đã ng dng công nghthtinh trong ng nghim,  
thtinh trng và tinh trùng đông lnh ti mt sbnh vin tuyến Trung ương, đem  
li hnh phúc cho hàng chc nghìn cp vchng hiếm mun. Ngành y tế nước ta  
cũng đã làm chủ được công nghnhân nuôi tế bào gc phc vụ điu trbnh him  
nghèo và bước đầu to ra các động vt có các yếu tphù hp cho công tác cy ghép  
ni tng. Công nghsn xut vc – xin ca Vit Nam hin được các nước trong khu  
vc Đông Nam Á đánh giá rt cao nháp dng mt skết qunghiên cu do Công  
nghsinh hc mang li.  
7
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
Tuy nhiên, bên cnh nhng thành tu thì cũng không trành khi nhng khó  
khăn hn chế. Trong quá trình phát trin Công nghsinh hc giai đon 1985 – 2005,  
slượng cán bnghiên cu và nhân viên kthut Công nghsinh hc ca ta còn  
quá ít, nht là trong công nghgien. Ngoài ra, hu hết các lĩnh vc Công nghsinh  
hc trong nông nghip nước ta vn chlà công ngh... chai l, mi hoàn thành  
được khâu nghiên cu cơ bn, tính ng dng thc tế không cao, đặc bit là khó mở  
rng thành đại trà. Thm chí, có nhiu công trình va nghiên cu xong, chưa kp  
tìm hiu tính thc tin thì li bỏ đấy để đi tìm cái mi.  
Theo chương trình nghiên cu khoa hc Công nghsinh hc trng đim Nhà  
nước giai đon 2006 – 2010, đến cui thi kì này nước ta scgng làm chvà  
ng dng được công nghnn ca Công nghsinh hc và to được sn phm phc  
vphát trin kinh tế, xã hi.  
Mt sthành tu ca công nghsinh hc Vit Nam thi gian qua.  
™ Trong phát trin nông nghip:  
Công nghsinh hc Vit Nam đã đạt được mt sthành công nht định, trong  
các lĩnh vc nghiên cu: Gien, tế bào-mô phôi, enzim-protein, vi sinh. Nên hàng  
lot các dòng thun lúa, ngô được to ra bng kthut đơn bi nuôi cy bao phn  
và noãn  
Mt sging lúa mi ca Vit Nam được to bng Công nghsinh hc như  
DR1, DR2 có nhng đặc tính đặc bit: Chu rét, đẻ nhánh khe và tp trung, thp  
cây, ngn ngày, năng sut đạt 8 – 9 tn/ha. Đây là nhng ging lúa rt có trin vng  
đưa ra sn xut đại trà.  
Trong chăn nuôi, phương pháp truyn ging nhân to được áp dng rng rãi.  
Công nghsinh hc đã to bước đột phá trong sn xut ging ln ngoi năng sut  
cao, ging ln siêu nc, ging vt siêu tht, vt siêu trng và gà tam hoàn, góp phn  
nâng ttrng ca chăn nuôi trong toàn ngành nông nghip t17,9% năm 1986 lên  
20% năm 2004.  
Trong lâm nghip, đã nghiên cu sdng izozyme, trong chn ging keo, bch  
đàn và lát hoa cũng như trong bo tn ngun gen cây rng. Đã tách chiết AND và  
định vdược mt sô allen cho mt sdòng keo lai, đang kho nghim mt sdòng  
bch đàn biến np gen vthay đổi hàm lượng và tính cht lignin.  
8
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
™ Trong y tế:  
Nhóm 1 – DH07MT  
+ Sn xut vacxin: TS Hunh Phương Liên đi dc nước ngoài ch“1  
tháng” đã cgng nghiên cu và chế to vacxin Viêm não Nht Bn (VNNB).  
Thành quca nhng nlc tt bc nói trên là 4 lot vc – xin VNNB đầu tiên do  
VN sn xut đạt tiêu chun quc tế 100%, tinh khiết ti đa và rt an toàn.  
+ Thtinh nhân to trong ng nghim: ngày 30/04/1998, ba em bé tba  
trường hp TTTON thành công đầu tiên Vit Nam ra đời. Vit Nam hin đang  
dn đầu trong khu vc vmt skthut và đạt đến trình độ thế gii mt skỹ  
thut chuyên bit như: IVF (trưởng thành trng trong ng nghim), Vitrification  
(đông lnh phôi trng bng phương pháp thy tinh hóa), sdng GnRH antagonist  
trong TTTON…  
™ Trong lĩnh vc môi trường:  
Thơn 10 năm qua, đã có mt scơ quan thuc các ngành giao thông vn ti,  
công nghip, năng lượng nghiên cu vnăng lượng sinh hc. Gn đây, mt scông  
ty ti An Giang, Cn Thơ, Long An đã đầu tư xưởng sn xut diesel sinh hc tmỡ  
cá basa vi tng công sut khong 40.000 tn/năm, nhưng do chưa có tiêu chun  
cht lượng cho sn phm, nên chưa thương mi được.  
Sn xut phân bón trác: Các nhà khoa hc thuc Vin Công nghsinh hc  
(Trung tâm Khoa hc tnhiên và Công nghquc gia) đã bt tay vào nghiên cu  
công nghsn xut phân bón hu cơ vi sinh tcác cht phế thi. Các nhà khoa hc  
đã phân lp được mt schng vi sinh vt chu nhit có khnăng phân hy nhanh  
các cht hu cơ (chyếu là các cht cha xenlulô). Nhờ đó đã rút ngn được quá  
trình rác bt 14 ngày so vi quy trình đang áp dng và tăng 20% lượng bùn trong  
phân bón. Các vi sinh vt có khnăng sinh cht kích thích sinh trưởng thc vt, cố  
định nitơ, phân gii hp cht phtphát khó tan.  
Bphn ng kkhí vi các vách ngăn mng và ngăn lc kkhí (Baffled septic  
tank with anearobic filter – BASTAF) là công nghdo Trung tâm Kthut Môi  
trường Đô thvà Khu công nghip (CEETIA), Trường Đại hc Xây dng phi hp  
vi các nhà nghiên cu ca Vin Khoa hc và Công nghMôi trường Liên bang  
Thy S(EAWAG) phát trin. BBASTAF có 4 – 6 vách ngăn. Cũng theo nguyên  
tc lng và phân husinh hc kkhí như bthoi thông thường, nhưng nước thi  
9
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
không đi qua btheo chiu ngang mà đi theo đường dích dc nhcác vách ngăn  
mng, hoc các ng PVC hướng dòng đặt trong b, hướng dòng nước chuyn động  
lên và xung. Khi nước thi chuyn động tdưới lên trên, nó sẽ đi xuyên qua lp  
bùn đáy b. Các vi khun kkhí có rt nhiu trong lp bùn cn đáy b, shp th,  
phân hy các cht hu cơ có trong nước thi, đồng thi cn cũng được gili và  
phân hy. Các vách ngăn còn cho phép tăng hssdng thtích b, tránh các  
vùng nước chết. Ngăn lc kkhí được btrí cui btiếp tc xlý các cht lơ  
lng và hu cơ còn trong nước thi. Nước thi đầu ra có thể được xlý tiếp tc  
bng bãi lc ngm, hsinh hc... cho phép cht lượng nước sau xđạt tiêu chun  
B (TCVN 5945 – 2005).  
1.2. HIU QUẢ ỨNG DNG CÔNG NGHSINH HC TRONG XLÝ  
NƯỚC THI.  
™ Công nghxlý nước thi ngày càng đi sâu vào áp dng công nghsinh hc  
và các bin pháp sinh hc cũng đã chng minh hiu quxlý trit để, hơn hn  
nhng bin pháp xlý hóa lý khác.  
™ Xlý nước thi bng công nghsinh hc đáp ng mc đích đưa dòng thi  
vào vòng tun hoàn tnhiên ca vt cht, cht thi được xlý và phân hy theo chu  
trình sinh hc tnhiên. Kết quca quá trình xlý là các cht thi được chuyn hóa  
hoàn toàn thành dòng thi sch (đủ tiêu chun).  
™ Trong quá trình xlý này, con người không tác động trc tiếp các bin pháp  
lý hóa vào quy trình khép kín, do đó lượng nước thi sau khi xđược đưa vào tự  
nhiên sch hơn mà không bbiến đổi thành phn tính cht.  
1.3. Ý NGHĨA THC TIN CA CÔNG NGHSINH HC TRONG XLÝ  
NƯỚC THI.  
™ Ý nghĩa thc tin ca vic áp dng công nghsinh hc trong xlý nước thi  
là vô cùng quan trng trong đời sng. Va mang li li ích cho kinh tế, va mang  
li li ích cho xã hi ln môi trường. Có thknhng ý nghĩa quan trng như :  
- ng dng sinh hc như mt vòng tun hoàn tnhiên khép kín, xlý cht  
thi hiu qumà không mang li nh hưởng xu hoc biến đổi bt li khác cho môi  
trường. Cht lượng nước đầu ra sch hơn và có tính cht như nước tnhiên.  
10  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
- Công nghsinh hc là công cxlý trit để và chủ động trên thành phn và  
tính cht nước thi, không cn thiết có scan thip trc tiếp ca con người vào quá  
trình xlý tnhiên. Thun tin trong công tác vn hành và qun lý.  
- Tiết kim kinh phí trong vic xlý nước thi. Chi phí cho các bin pháp sinh  
hc thường thp hơn chi phí cho các bin pháp xlý khác. Bên cnh đó chi phí  
qun lý cũng thp do vic qun lý đơn gin hơn.  
- Nhng cht không bphân hy trong nước thi công nghip trước hết là  
trong công nghip hóa hc. Người ta phân lp và to ra nhng chng có thphân  
hy các cht đó trong điu kin tnhiên.  
- Các phương pháp khkim loi nng trong bùn va xđược ô nhim va  
thu li được các kim loi quý.  
- Xđược ngun nước thi nng độ cao, đặc bit là BOD, COD, SS… trong  
đó nước thi dxlý sinh hc có nng độ COD t20.000 – 30.000 mg/l. (phân hy  
kkhí).  
- Phân hy hiếu khí được ng dng rng rãi để ổn định cht rn vi kích thước  
bxtnhỏ đến trung bình. (Q < 20.000 – 40.000 m3/ngày ).  
- Hsinh hc dung xlý các loi nước thi công nghip, sinh hot và cnước  
thi chăn nuôi có hàm lượng cht hu cơ ô nhim cao.  
Chương II. TNG QUAN VNƯỚC THI  
2.1. KHÁI NIM NƯỚC THI.  
™ Khái nim nước thi:  
Nước thi là cht lng được thi ra sau quá trình sdng ca con người và đã  
làm thay đổi tính cht ban đầu ca chúng.  
Nước thi là nước đã dùng trong sinh hot, sn xut hoc chy qua vùng đất ô  
nhim. Phthuc vào điu kin hình thành, nước thi được chia thành: nước thi  
sinh hot, nước công nghip, nước thi tnhiên và nước thi đô th.  
Nước thi sinh hot  
Nước thi sinh hot là nước thi tcác khu dân cư, khu vc hot động thương  
mi, công s, trường hc hay các cơ skhác. Chúng cha khong 58% cht hu cơ  
và 42% cht khoáng. Đặc đim cơ bn ca nước thi sinh hot là hàm lượng cao các  
11  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
cht hu cơ không bn sinh hc (như cacbonhydrat, protein, m), cht dinh dưỡng  
(photphat, nitơ), vi trùng, cht rn và mùi.  
Nước thi công nghip (hay nước thi sn xut)  
Nước thi công nghip là nước thi tcác nhà máy đang hot động sn xut.  
Trong quá trình công nghcác ngun nước thi có thphân thành:  
- Nước hình thành do phn ng hóa hc (chúng bô nhim bi các tác cht và  
các sn phm phn ng).  
- Nước dng m tdo và liên kết trong nguyên liu và cht ban đầu, được  
tách ra trong quá trình chế biến.  
- Nước ra nguyên liu, sn phm, thiết b.  
- Nước hp th, nước làm ngui.  
Nước thi tnhiên  
Nước mưa được xem là nước thi tnhiên. nhng thành phhin đại, nước  
mưa được thu gom bng hthng riêng.  
Nước thi đô thị  
Nước thi đô thlà thut ngchung chcht lng trong hthng cng thoát ca  
mt thành ph. Đó là hn hp các loi nước thi ktrên.  
2.2. THÀNH PHN LÝ HÓA HC CA NƯỚC THI  
2.2.1. Tính cht vt lý  
Tính cht vt lý ca nước thi được xác định da trên các chtiêu: màu sc, mùi,  
nhit độ lưu lượng.  
- Màu: nước thi mi có màu nâu hơi sáng, tuy nhiên thường là có màu xám có  
vn đục. Màu sc ca nước thi sthay đổi đáng knếu như bnhim khun, khi đó  
scó màu đen ti.  
- Mùi: có trong nước thi là do các khí sinh ra trong quá trình phân hy các hp  
cht hu cơ hay do mt scht được đưa thêm vào.  
- Nhit độ: nhit độ ca nước thi thường cao hơn so vi ngun nước sch ban  
đầu, do có sgia nhit vào nước tcác đồ dùng trong gia đình và các máy móc sn  
xut.  
- Lưu lượng: thtích thc ca nước thi cũng được xem là mt đặc tính vt lý  
ca nước thi, có đơn vm3/người.ngày. Vn tc dòng chy luôn thay đổi theo ngày.  
12  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
2.2.2. Tính cht hóa hc  
Nhóm 1 – DH07MT  
Các thông sthhin tích cht hóa hc thường là: slượng các cht hu cơ, vô  
cơ và khí. Hay để đơn gin hóa, người ta xác định các thông snhư: độ kim, BOD,  
COD, các cht khí hòa tan, các hp cht N, P, các cht rn (hu cơ, vô cơ, huyn phù  
và không tan) và nước.  
- Độ kim: thc cht độ kim là môi trường đệm để gipH trung tính ca nước  
thi trong sut quá trình xlý sinh hóa.  
- Nhu cu oxy sinh hóa (BOD): dùng để xác định lượng cht bphân hy sinh  
hóa trong nước thi, thường được xác định sau 5 ngày nhit độ 200C. BOD5 trong  
nước thi sinh hot thường nm trong khong 100 – 300 mg/l.  
- Nhu cu oxy hóa hc (COD): dùng để xác định lượng cht boxy hóa trong  
nước thi. COD thường trong khong 200 – 500 mg/l. Tuy nhiên, có mt sloi nước  
thi công nghip BOD có thtăng rt nhiu ln.  
- Các cht khí hòa tan: đây là nhng cht khí có thhòa tan trong nước thi.  
Nước thi công nghip thường có lượng oxy hòa tan tương đối thp.  
- Hp cht cha N: slượng và loi hp cht cha N sthay đổi đối vi mi  
loi nước thi khác nhau.  
- pH: đây là cách nhanh nht để xác định tính axit cua nuoc thi. Nng độ pH  
khoang 1 – 14. Để xlý nước thi có hiu qupH thường trong khong 6 – 9,5 (hay  
ti ưu là 6,5 – 8).  
- Phospho: đây là nhân tcn thiết cho hot động sinh hóa. P thường trong  
khong 6 – 20 mg/l.  
- Các cht rn: hu hết các cht ô nhim trong nước thi có thxem là cht rn.  
- Nước: luôn là thành phn cu to chính ca nước thi. Trong mt strường  
hp, nước có thchiếm t99,5% - 99,9% trong nước thi (thm chí ngay cngay cả  
trong nhng loi nước thi ô nhim nng nht các cht ô nhim cũng chiếm 0,5%,  
còn đối ngun nước thi được xem là sch nht thì nng độ này là 0,1%).  
2.3. CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ Ô NHIM VÀ YÊU CU ĐỂ XLÝ  
2.3.1. Các thông số đánh giá  
Đánh giá cht lượng nước thi cn da vào mt sthông scơ bn, so sánh vi  
các chtiêu cho phép vthành phn hóa hc và sinh hc đối vi tng loi nước sử  
13  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
dng cho mc đích khác nhau. Các thông scơ bn để đánh giá cht lượng nước là:  
độ pH, màu sc, độ đục, hàm lượng cht rn, các cht lơ lng, các kim loi nng,  
oxy hòa tan... và đặc bit là BOD và COD. Ngoài các chtiêu hóa hc cn quan tâm  
ti chtiêu sinh hc, đặc bit là E.coli.  
- Độ pH: là mt trong nhng chtiêu xác định đối vi nước cp và nước thi.  
Chsnày cho ta biết cn thiết phi trung hòa hay không và tính lượng hóa cht cn  
thiết trong quá trình xđông keo t, khkhun...  
- Hàm lượng các cht rn: tng cht rn là thành phn quan trng ca nước  
thi. Tng cht rn (TS) được xác định bng trng lượng khô phn còn li sau khi  
cho bay hơi 11 mu nước trên bếp cách thy ri sy khô 1030C cho đến khi trng  
lượng khô không đổi. Đơn vtính bng mg hoc g/l.  
- Màu: nước có thđộ màu, đặc bit là nước thi thường có màu nâu đen  
hoc đó nâu.  
- Độ đục: Độ đục làm gim khnăng truyn ánh sáng trong nước. Vi sinh vt  
có thbhp thbi các ht rn lơ lng sgây khó khăn khi khkhun. Độ đục  
càng cao độ nhim bn càng ln.  
- Oxy hòa tan (DO – Dissolved oxygen): là mt chtiêu quan trng ca nước,  
vì các sinh vt trên cn và cdưới nước sng được là nhvào oxy. Độ hòa tan ca  
nó phthuc vào nhit độ, áp sut và các đặc tính ca nước. Phân tích chsoxi  
hòa tan (DO) là mt trong nhng chtiêu quan trng đánh giá sô nhim ca nước  
và giúp ta đề ra bin pháp xlý thích hp.  
- ChsBOD (Nhu cu oxy sinh hóa – Biochemical Oxygen Demand): nhu  
cu oxy sinh hóa hay nhu cu oxy sinh hc là lượng oxy cn thiết để oxy hóa các  
cht hu cơ có trong nước bng vi sinh vt (chyếu là vi khun) hoi sinh, hiếu khí.  
BOD là chtiêu thông dng nht để xác định mc độ ô nhim ca nước thi.  
Phương trình tng quát oxy hóa sinh hc:  
Cht hu cơ + O2  
CO2 + H2O  
Vi sinh vt  
Quá trình này đòi hi thi gian dài ngày, vì phi phthuc vào bn cht ca cht  
hu cơ, vào các chng loi vi sinh vt, nhit độ ngun nước, cũng như mt scht có  
14  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
độc tính xy ra trong nước. Bình thường 70% nhu cu oxy được sdng trong 5 ngày  
đầu, 20% trong 5 ngày tiếp theo, 99% ngày th20 và 100% ngày th21.  
Xác định BOD được sdng rng rãi trong môi trường:  
1. Xác định gn đúng lượng oxy cn thiết để ổn định sinh hc các cht  
hu cơ có trong nước thi.  
2. Làm cơ stính toán thiết bxlý.  
3. Xác định hiu sut xlý ca mt quá trình.  
4. Đánh giá cht lượng nước thi sau xđược phép xvào ngun nước.  
Trong thc tế, người ta không thxác định lượng oxy cn thiết để phân hy hoàn  
toàn cht hu cơ vì như thế tn quá nhiu thi gian mà chxác định lượng oxy cn  
thiết trong 5 ngày đầu nhit độ ủ 200C, ký hiu BOD5. Chsnày được dùng hu  
hết trên thế gii.  
- ChsCOD (Nhu cu oxy hóa hc – Chemical Oxygen Demand):  
Chsnày được dùng rng rãi để đặc trưng cho hàm lượng cht hu cơ ca  
nước thi và sô nhim ca nước tnhiên. COD được định nghĩa là lượng oxy cn  
thiết cho quá trình oxy hóa hóa hc các cht hu cơ trong nước thành CO2 và H2O.  
Lượng oxy này tương đương vi hàm lượng cht hu cơ có thboxy hóa được xác  
định khi sdng mt tác nhân oxy hóa hóa hc mnh trong môi trường axit.  
ChsCOD biu thclượng các cht hu cơ không thboxy hóa bng vi  
sinh vt do đó nó có giá trcao hơn BOD. Đối vi nhiu loi nước thi, gia BOD  
và COD có mi tương quan nht định vi nhau.  
- Các cht dinh dưỡng: chyếu là N và P, chúng là nhng nguyên tcn thiết  
cho các thc vt phát trin hay chúng được ví như là nhng cht dinh dưỡng hoc  
kích thích sinh hc.  
+ Nito (N): nếu thiếu N có thbsung thêm N để nước thi đó có thxlý  
bng sinh hc.  
+ Phospho (P): có ý nghĩa quan trng trong xlý nước thi bng phương  
pháp sinh hc.  
15  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
- Chthvvi sinh ca nước (E.coli):  
Nhóm 1 – DH07MT  
Trong nước thi, đặc bit là nước thi sinh hot, bnh vin, vùng du lch, khu  
chăn nuôi... nhim nhiu loi vi sinh vt. Trong đó có nhiu loài vi khun gây bnh,  
đặc bit là bnh về đường tiêu hóa, tl, thương hàn, ngộ độc thc phm.  
Cht lượng vmt vi sinh ca nước thường được biu thbng nng độ ca vi  
khun chthđó là nhng vi khun không gây bnh và vnguyên tc đó là nhóm  
trc khun (coliform). Thông số được sdng rng rãi nht là chscoli.  
Tuy tng scoliform thường được sdng như mt chscht lượng ca nước  
vmt vsinh, nhưng ở điu kin nhit đới, chsnày chưa đủ ý nghĩa vmt vệ  
sinh do:  
+ Có rt nhiu vi khun coliform tn ti tnhiên trong đất, vì vy mt độ cao  
các vi khun ca nước tnhiên giàu dinh dưỡng có thkhông có ý nghĩa vmt vệ  
sinh.  
+ Các vi khun coliform có xu hướng phát trin trong nước tnhiên và ngay  
trong ccác công đon xlý nước thi (trước khi khtrùng) trong điu kin nhit  
đới.  
2.3.2. Yêu cu xlý.  
Do xu thế phát trin ca xã hi cùng vi quá trình đo thhóa din ra, các ngành  
công – nông nghip, các nhà mày, xí nghip, khu công nghip liên tc mc lên nên  
đòi hi cn nhiu nước sch. 1 m3 nước thi có thlàm nhim bn 10 m3 nước sch.  
Do đó, ngun nước ngày càng cn kit và thiếu ht nghiêm trng. Điu đó khiến  
cho vic cung cp nước cho con người trthành vn đề hết sc khó khăn. Thế gii  
đã đưa ra nhng tiêu chun vcp – thoát nước, mi quc gia cũng có lut riêng.  
Nhưng hu hết cht lượng nước thi điu vượt quá tiêu chun cho phép. Chình vì  
vy, xlý nước thi để có th“quay vòng” cho nước trli là mt vn đề đang  
được chú trng và nghiên cu. Góp phn bào vmôi trường, mang li cuc sng tt  
đẹp cho con người. Chúng ta hãy hy vng vào mt tương lai tt đẹp hơn cho nhân  
loi.  
16  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
Bng 1 – Giá trgii hn các thông svà nng độ các cht ô nhim trong nước  
thi công nghip (TCVN 5945 – 2005)  
Giá trgii hn  
TT  
1
Thông số  
Nhit độ  
pH  
Đơn vị  
A
B
C
45  
oC  
-
40  
40  
5 đến  
9
2
6 đến 9  
5,5 đến 9  
Không khó  
Không khó  
3
4
Mùi  
-
-
-
chu  
chu  
Màu sc, Co – Pt ở  
pH=7  
20  
50  
5
BOD5 (20oC)  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
mg/l  
30  
50  
50  
80  
100  
0,1  
0,01  
0,5  
0,01  
0,1  
1
100  
400  
200  
0,5  
0,01  
1
6
COD  
7
Cht rn lơ lng  
Asen  
50  
8
0,05  
0,005  
0,1  
0,005  
0,05  
0,2  
2
9
Thy ngân  
Chì  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
22  
23  
24  
25  
Cadimi  
0,5  
0,5  
2
Crom (IV)  
Crom (III)  
Đồng  
2
5
Km  
3
3
5
Niken  
0,2  
0,5  
1
0,5  
1
2
Mangan  
St  
5
5
10  
5
Thiếc  
0,2  
0,07  
0,1  
5
1
Xianua  
0,1  
0,5  
5
0,2  
1
Phenol  
Du mkhoáng  
Du động thc vt  
Clo dư  
10  
30  
-
10  
20  
2
1
PCBs  
0,003  
0,01  
0,05  
17  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Hóa cht bo vthc  
Nhóm 1 – DH07MT  
26  
mg/l  
0,3  
1
vt: Lân hu cơ  
Hóa cht bo vthc  
vt: Clo hu cơ  
Sunfua  
27  
mg/l  
0,1  
0,1  
28  
29  
30  
mg/l  
mg/l  
0,2  
5
0,5  
10  
1
15  
1000  
15  
60  
8
Florua  
Clorua  
mg/l  
500  
5
600  
10  
31 Amoni (tính theo Nitơ)  
mg/l  
32  
33  
34  
Tng nitơ  
Tng phôtpho  
Coliform  
mg/l  
15  
4
30  
mg/l  
6
MPN/100ml  
3000  
5000  
-
Xét nghim sinh hc  
(Bioassay)  
90% cá sng sót sau 96 giờ  
trong 100% nước thi  
35  
36  
37  
-
-
-
Tng hot độ phóng xạ  
α
Bq/l  
Bq/l  
0,1  
1,0  
0,1  
1,0  
Tng hot độ phóng xạ  
β
18  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
Chương III. TNG QUAN VQUÁ TRÌNH SINH HC TRONG XLÝ  
NƯỚC THI  
3.1. PHÂN LOI CÁC QUÁ TRÌNH SINH HC.  
™ Xlý nước thi bng phương pháp sinh hc da trên hot động sng ca vi  
sinh vt có khnăng phân hóa nhng hp cht hu cơ.  
™ Các cht hu cơ sau khi phân hóa trthành nước, nhng cht vô cơ hay các  
khí đơn gin.  
™ Có 2 loi công trình xlý nước thi bng phương pháp sinh hc:  
- Điu kin tnhiên.  
- Điu kin nhân to.  
3.1.1. Xlý tnhiên.  
™ Cánh đồng tưới công cng và bãi lc:  
- Trong nước thi sinh hot cha mt hàm lượng N, P, K khá đáng k. Như  
vy, nước thi là mt ngun phân bón tt có lượng thích hp vi sphát trin ca  
thc vt.  
- Tlcác nguyên tdinh dưỡng trong nước thi thường là 5:1:2 =N:P:K.  
- Nước thi công nghip cũng có thsdng nếu chúng ta loi bcác cht độc  
hi.  
- Để sdng nước thi làm phân bón, dng thi gii quyết xlý nước thi  
theo điu kin tnhiên người ta dùng cánh đồng tưới công cng và cánh đồng lc.  
- Nguyên tc hot động: Vic xlý nước thai bng cánh đồng tưới, cánh đồng  
lc da trên khnăng gicác cn nước trên mt đất, nước thm qua đất như đi qua  
khe lc, nhcó oxy trong các lhng và mao qun ca lp đất mt, các VSV hiếu  
khí hot động phân hy các cht hu cơ nhim bn. Càng sâu xung, lượng oxy ít  
và quá trình oxy hóa các cht hu cơ gim dn. Cui cùng đến độ sâu ở đó chxy  
ra quá trình khnitrat. Đã xác định được quá trình oxy hóa nước thi chxy ra ở  
lp đất mt sâu ti 1.5m. Vì vy các cánh đồng tưới và bãi lc thường được xây  
dng nhng nơi nào có mc ngun nước thp hơn 1.5m so vi mt đất.  
- Nguyên tc xây dng: cánh đồng tưới và bãi lc là nhng mnh đất được san  
phng hoc to dc không đáng kđược ngăn cách và to thành các ô bng các  
bờ đất. Nước thi phân bvào các hthng mng lưới phân phi gm: mương  
19  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
chính, máng phân phi và hthng tưới trong các ô. Nếu thu đất chdùng xlý  
nước thi, hoc cha nước thi khi cn thiết gi là bãi lc.  
Sơ đồ cánh đồng tưới  
1. Mương chính và màng phân phi; 2. Máng, rãnh phân phi trong các ô; 3.  
Mương tiêu nước; 4. ng tiêu nước; 5. Đường đi.  
Din tích thc dng ca cánh đồng tưới, bãi lc:  
Vi:  
q: T/C tưới ly theo bng sau.  
Bng 2 – Tiêu chun tưới đối vi cánh đồng công cng  
t0 trung bình  
Tiêu chun nước tưới (m3/ha.ng.đ)  
Loi cây trng  
năm ca KK  
Á sét  
Á cát  
60  
Cát  
Vườn  
Đồng  
Vườn  
Đồng  
Vườn  
Đồng  
45  
25  
60  
30  
70  
35  
80  
40  
85  
45  
90  
45  
6 – 9,50C  
9,5 – 110C  
11 – 150C  
30  
70  
35  
80  
40  
20  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
Bng 3 – Tiêu chun tưới cho mt sloi cây trng  
Loi cây trng  
Bp ci sm và xúp lơ  
Bp ci mun  
Cà chua  
T/C tưới (m3/ha)  
2500-6300  
5000-7000  
4000-4500  
3000-6500  
1800-2500  
5000-10000  
Cci  
Khoai tây  
Hành ti, rau thơm  
Bng 4 – Tiêu chun phthuc mc nước ngm  
1.5  
70  
80  
16  
18  
2.0  
75  
85  
13  
21  
3.0  
85  
6 – 110C  
11 – 150C  
6 – 110C  
11 – 150C  
A sét  
Cát  
100  
235  
350  
™ Cánh đồng tưới Nông nghip:  
Tlâu người ta cũng đã nghĩ đến vic sdng nước thi như ngun phân bón  
để tưới lên các cánh đồng nông nghip nhng vùng ngoi ô.  
Theo chế độ nước tưới người ta chia thành 2 loi:  
- Thu nhn nước thi quanh năm.  
- Thu nước thi theo mùa.  
Khi thu hoch, gieo ht hoc vmùa mưa người ta li gitrnước thi trong  
các đầm h(hnuôi cá, hsinh hc, hồ điu hòa,…) hoc xra cánh đồng c, cánh  
đồng trng cây ưa nước hay hay vào vùng dtr.  
Trước khi đưa vào cánh đồng, nước thi phi được xlý sơ bqua song chn  
rác, blng cát hoc blng. Tiêu chun tưới ly thp hơn cánh đồng công cng và  
có ý kiến chuyên gia nông nghip.  
21  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
™ Hsinh hc:  
Nhóm 1 – DH07MT  
- Cu to: Hsinh vt là các ao hcó ngun gc tnhiên hoc nhân to, còn  
gi là hoxy hóa, hồ ổn định nước thi,… Trong hsinh vt din ra quá trình oxy  
hóa sinh hóa các cht hu cơ nhcác loài vi khun, to và các loi thy sinh vt  
khác.  
- Nguyên tc hot động: Vi sinh vt sdng oxy sinh ra trêu to trong quá  
trình quang hp cũng như oxy hóa tkhông khí để oxy hóa các cht hu cơ, rong  
to li tiêu thCO2, photphat và nitrat amon sinh ra tsphân hy, oxy hóa các  
cht hu cơ bi vi sinh vt. Để hhot động bình thường cn phi gigiá trpH và  
nhit độ ti ưu. Nhit độ không được thp hơn 60C. Theo quá trình sinh hóa, người  
ta chia hsinh vt ra các loi: hhiếu khí, hkkhí và htùy nghi.  
Hình 1. Hsinh hc  
- Hsinh hc dùng xlý nước thi bng sinh hc chyếu da vào quá trình  
làm sch ca h.  
- Ngoài vic xlý nước thi còn có nhim v:  
+ Nuôi trng thy sn.  
+ Nước tưới cho cây trng.  
+ Điu hòa dòng chy.  
- Bao gm các loi:  
+ Hkkhí: dùng để lng và phân hucn lng bng phương pháp sinh hc  
tnhiên da trên sphân gii ca VSV kkhí. Chuyên dùng xlý nước thi công  
nghip nhim bn.  
22  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
+ Hkhiếu khí: trong hxy ra 2 quá trình song song là: oxy hóa hiếu khí  
và phân hy mêtan cn ln. Gm có 3 lp: hiếu khí, trung gian và kkhí. Ngun  
oxy cp chyếu là do quá trình quang hp rong to. Quá trình kkhí ở đáy phụ  
thuc vào nhit độ. Chiu sâu ca hkhiếu khí t0.9 – 1.5 m.  
+ Hhiếu khí: oxy hoá các cht hp cht nhVSV hiếu khí. Có 2 loi: hồ  
làm thoáng tnhiên và hlàm thoáng nhân to.  
Hlàm thoáng tnhiên: cp oxy chyếu do khuyếch tán không khí qua mt  
nước và quang hp ca các thc vt. Din tích hln, chiu sâu ca ht30 – 50  
cm. Ti trng BOD t250 – 300 kg/ha.ngày. Thi gian lưu nước t3 – 12 ngày.  
Hlàm thoáng nhân to: cp oxy bng khí nén và máy khuy. Tuy nhiên, hồ  
hot động như hkhiếu khí. Chiu sâu t2 – 4.5 m, ti trng BOD 400  
kg/ha.ngày. Thi gian lưu nước t1 – 3 ngày.  
3.1.2. Xlý nhân to.  
™ Blc sinh hc (BBiophin có lp vt liu không thm nước):  
- Cu to: có vt liu tiếp xúc không ngp nước.  
+ Các lp vt liu có độ rng và din tích ln nht (nếu có th).  
+ Nước thi được phân phi đều.  
+ Nước thi sau khi tiếp xúc vt liu to thành các ht nhchy thành màng  
nhlung qua khe hvt liu lc.  
+ bmt vt liu lc và các khe hgia chúng các cn bn được gili  
to thành màng (Màng sinh hc).  
+ Lượng oxy cn thiết để cp làm oxy hoá cht bn đi từ đáy lên.  
+ Nhng màng vi sinh đã chết scùng nước thi ra khi bể được giữ ở bể  
lng 2.  
- Vt liu lc:  
+ Có din tích bmt/đơn vdin tích ln.  
+ Than đá cc, đá cc, cui si ln, đá ong (60-100 mm).  
- Hthng phân phi nước:  
+ Dàn ng tự động qua (btrn, tháp lc).  
+ Dàn ng cố định (lc sinh hc nhgit) cao ti.  
+ Khong cách tvòi phun đến bmt vt liu: 0.2 – 0.3 m.  
23  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
- Sàn đỡ và thu nước: có 2 nhim vụ  
Nhóm 1 – DH07MT  
+ Thu đều nước có các mnh vca màng sinh hc btróc.  
+ Phân phi đều gió vào blc để duy trì MT hiếu khí trong các khe rng.  
+ Sàn đỡ bng bê tông và sàn nung.  
+ Khong cách tsàn phân phi đến đáy bthường 0.6 – 0.8 m, i = 1 – 2 %.  
- Phân loi blc sinh hc:  
Thông số  
Đơn vị đo  
Ti trng thp  
Ti trng cao  
0.9-2.4 (đá)  
Chiu cao lp VL  
m
1 – 3  
6-8 (nha tm)  
Đá cc, than cc, Đá cc, than, đá  
Loi  
đá ong, …  
ong, nha đúc.  
Kg  
Ti trng theo cht HC  
0.08 – 0.4  
0.4 – 0.16  
BOD/l.m3.ngày  
Ti trng thulc theo  
din tích bmt  
m3/m2.ngày  
%
1 – 4.1  
80 – 90  
4.1 – 40.7  
65 – 85  
Hiu quBOD  
™ BAerotank:  
- Nguyên lý làm vic ca bAerotank:  
+ BAerotank được đưa ra và nghiên cu rt lâu (t1887-1914 áp dng).  
+ BAerotank là công trình xlý sinh hc sdng bùn hot tính (đó là loi  
bùn xp cha nhiu VS có khnăng oxy hoá các cht hu cơ).  
+ Thc cht quá trình xlý nước thi bng bAerotank vn qua 3 giai đon:  
Giai đon 1: Tc độ oxy hoá xác định bng tc độ tiêu thoxy.  
Giai đon 2: Bùn hot tính khôi phc khnăng oxy hoá, đồng thi oxy hoá tiếp  
nhng cht hp cht chm oxy hoá.  
Giai đon 3: Giai đon nitơ hoá và các mui amôn.  
+ Khi sdng bAerotank phi có hthng cp khí.  
- Phân loi bAerotank:  
a) Theo nguyên lý làm vic:  
+ BAerotank thông thường: công sut ln.  
24  
Vai trò ca Công nghsinh hc trong xlý nước thi  
Nhóm 1 – DH07MT  
BAerotank xlý sinh hoá không hoàn toàn (BOD20 ra ~ 60 – 80 mg/l).  
BAerotank xlý sinh hoá hoàn toàn (BOD20 ra ~ 15 – 20 mg/l).  
+ BA sc cha cao: BOD20 > 500 mg/l.  
b) Phân loi theo sơ đồ công ngh:  
+ Aerotank bc 1.  
+ Aerotank bc 2.  
c) Theo phương pháp làm thoáng:  
+ Bng khí nén.  
+ Khuy cơ hc.  
+ Thoáng kết hp.  
+ Qut gió.  
Hình 2. BAeroten  
™ Xlý nước thi bng vi sinh kkhí (bUASB):  
- Cu to : BUASB có thxây dng bng bêtông ct thép, thường xây dng  
hình chnht. Để dtách khí ra khi nước thi người ta lp thêm tm chn khí có  
độ nghiêng >= 350 so vơí phương ngang. Nhit độ càng cao thì hiu quxlí ca bể  
UASB càng cao, do đó bnày áp dng rt tt Vit Nam.  
- Nguyên tc: Nước thi sau khi điu chnh pH và dinh dưỡng được dn vào  
đáy bvà nước thi đi lên vi vn tc 0.6 – 0.9 m/h. Quá trình xlý nước thi bng  
phương pháp kkhí xy ra (bùn + nước thi) to ra khí (70 – 80% CH4).  
- Ưu và nhược đim ca bUASB :  
+ Ưu đim: Gim lượng bùn sinh hc, do đó gim được chi phí xlí bùn.  
Khí sinh ra là khí biogas (CH4) mang tính kinh tế cao. Xđược hàm lượng cht  
25  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 99 trang yennguyen 29/09/2024 620
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Chuyên đề Vai trò của công nghệ sinh học trong xử lý nước thải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_chuyen_de_vai_tro_cua_cong_nghe_sinh_hoc_trong_xu_ly.pdf