Báo cáo Hệ thống giao dịch chứng khoán

BÁO CÁO THIẾT KẾ  
HỆ THỐNG GIAO DỊCH  
CHỨNG KHOÁN  
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
I. TRÚC HỆ THỐNG  
1. Mô tả kiến trúc tổng thể  
Hệ thống được xây dựng theo mô hình client - server dựa trên môi trường Internet.  
Cơ sở dữ liệu sẽ được lưu trữ tại một máy chủ phục vụ, việc liên kết đến cơ sở dữ liệu  
(CSDL) và xử lý các yêu cầu từ phía máy khách (client) được thực hiện bởi một máy chủ  
phục vụ khác (H1).  
Application Server  
Database Server  
Internet  
LAN Ethernet  
Client  
Client  
Client  
Hình 1: Kiến trúc tổng thể  
2. Giao diện người dùng  
Người dùng giao tiếp với hệ thống (cụ thể là các nhân viên giao dịch) thông qua trình  
duyệt web có sẵn. Các giao dịch của hệ thống chỉ được chấp nhận khi có sự xác nhận đăng  
nhập của nhân viên giao dịch (thông qua tên truy nhập, mật khẩu hoặc thẻ xác nhận).  
Tất cả các giao dịch thực hiện phải trong thời gian giao dịch theo quy định của Ủy ban  
chứng khoán Nhà nước.  
3. Giao tiếp với các hệ thống khác  
Hệ thống giao tiếp với các hệ thống khác (quản lý nhân sự, hệ thống khớp lệnh của  
trung tâm giao dịch Thành phố Hồ Chí Minh - HOSTC ...) thông qua cơ sở dữ liệu và các tập  
tin định dạng XML.  
4. Giao tiếp máy khách và máy phục vụ  
Các yêu cầu từ máy khách (client) sẽ được gửi đến máy chủ (server) thông qua môi  
trường Internet. Mọi yêu cầu về CSDL sẽ được máy chủ ứng dụng kết nối với máy chủ CSDL  
thông qua đối tượng ADO có sẵn trong ASP. Kết quả trả về sẽ được máy chủ ứng dụng xử lý  
và gửi lại cho máy khách (H2).  
2
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
Hình 2 - Giao tiếp Client - Server  
Máy chủ ứng dụng sẽ kết nối với máy chủ CSDL thông qua IP. Hệ quản trị cơ sở dữ  
liệu tại máy chủ CSDL sẽ cấp cho người dùng một login name và password để máy chủ ứng  
dụng có thể truy nhập được vào CSDL của mình đặt tại máy chủ CSDL. (H3)  
Hình 3 - Giao tiếp Database Server - Application Server  
* Cơ chế kết nối trong ADO của ASP:  
Máy chủ ứng dụng sẽ thông qua ADO để kết nối đến máy chủ CSDL bằng cách tạo ra  
đối tượng kết nối Connection với các tùy chọn kết nối như sau:  
Tạo đối tượng kết nối:  
Set objConnect = Server.CreateObject("ADODB.Connection")  
Tham số kết nối (tham số trong hình minh họa):  
strConnect = "Provider=sqloledb;Data  
Source=203.167.4.180;Database=MStock;Uid=tungld;Pwd=123456;"  
Thực hiện kết nối:  
objConnect.Open strConnect  
5. Phân định nhiệm vụ client - server  
Hầu hết các tiến trình được thực hiện tại server, kết quả sẽ được trả lại cho client để  
thông báo, hiển thị.  
Client có nhiệm vụ kiểm tra các lỗi thông thường của form nhập liệu (VD: để trống, dữ  
liệu sai ...)  
Để tránh các lỗi dị thường dữ liệu xảy ra, hệ thống sẽ tối thiểu hóa việc nhập liệu của  
người dùng bằng các form kích chọn.  
3
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
II. BIỂU ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU VẬT LÝ  
Hệ thống được cài đặt trên ASP.  
1. Chức năng Đặt và xử lý lệnh  
Nhà đầu tư  
Thủ công  
Máy tính  
Phiếu đặt lệnh  
1.1  
Nhận lệnh  
(ASP)  
SQL - Bảng bChungkhoan  
SQL - Bảng bKhachHang  
Thông tin  
Mã số giao dịch,  
Tên khách hàng  
Mã chứng khoán  
Giá tham chiếu  
form nhập lệnh  
1.3  
Gửi lệnh  
(ASP)  
1.2  
Kiểm tra  
(ASP)  
1.4  
Thông báo  
(ASP)  
Lỗi/  
Thành công  
Bản ghi lệnh  
XML file  
Bản ghi lệnh  
Công ty chứng khoán  
thực hiện khớp lệnh  
SQL - Bảng bLenh  
Thông báo  
Máy tính  
Thủ công  
Nhà đầu tư  
Hình 4: Đặt xử lý lệnh  
4
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
2. Chức năng Quản lý khách hàng  
Chức năng quản lý khách hàng được phân rã nhỏ tiến trình cập nhật thông tin thành  
hai tiến trình con là:  
Cập nhật thông tin  
Cập nhật thông tin lưu ký  
Nhà đầu tư  
Thủ công  
Máy tính  
Hợp đồng  
2.1  
Ngân hàng  
Đăng ký  
khách hàng  
(ASP)  
Số tài khoản  
Thông tin  
form mở tài khoản  
Thông tin từ form hợp đồng  
2.2  
Ngân hàng  
Xác nhận  
2.3  
Kiểm tra tài  
khoản ngân  
hàng  
Mở tài khoản  
ngân hàng  
(ASP)  
Chưa có tài khoản  
ngân hàng  
(ASP)  
Bản ghi hợp đồng  
Số tài khoản  
SQL - Bảng bKhachHang  
Số tài khoản  
SQL - Bảng bKhachHang  
2.4  
Cấp phát thẻ  
tài khoản  
(ASP)  
Bản ghi hợp đồng  
Bản ghi  
khách hàng  
Mã số giao dịch  
Tên khách hàng  
SQL - Bảng bLuuKy  
2.5  
Cập nhật  
thông tin  
(ASP)  
Bản ghi lưu ký  
2.6  
Cập nhật  
thông tin  
lưu ký  
Thẻ tài khoản  
(ASP)  
Bản ghi khách hàng  
Thông tin từ  
form lưu ký  
Thông  
báo  
Máy tính  
Nhà đầu tư  
Nhân viên  
Nhân viên  
Thủ công  
Hình 5: Quản lý khách hàng  
5
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
3. Chức năng Tra cứu  
Chức năng này được thực hiện bằng máy tính.  
Hình 6: Tra cứu  
6
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
4. Chức năng Báo cáo  
Lãnh đạo  
Yêu cầu/ Báo cáo  
4.2  
Báo cáo tổng  
hợp  
(ASP)  
Giá tham chiếu  
SQL - Bảng bChungKhoanGD  
Phòng  
thanh toán  
Các bản ghi lệnh khớp  
Mã chứng khoán  
Yêu cầu/Báo cáo  
4.1  
Báo cáo  
thanh toán  
(ASP)  
Các bản ghi  
SQL - Bảng bLenhKhop  
lệnh khớp  
Các bản ghi  
chứng khoán  
SQL - Bảng  
bChungKhoan  
Số tài khoản  
Mã số giao dịch  
Tên khách hàng  
Mã chứng khoán  
Số lượng  
Giá  
SQL - Bảng bKhachHang  
Mã chứng khoán  
Tên chứng khoán  
Mã số giao dịch  
Tên khách hàng  
4.3  
Báo cáo chi  
tiết cho nhà  
đầu tư  
(ASP)  
Yêu cầu/Thông báo  
Máy tính  
Thủ công  
Nhà đầu tư  
Hình 7: Báo cáo  
7
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
5. Chức năng Đồng bộ dữ liệu  
Chức năng này được phân rã nhỏ để thấy rõ hơn quá trình đồng bộ dữ liệu từ CSDL  
của Công ty giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh (HOSTC).  
Hình 8: Đồng bộ dữ liệu  
8
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
III. BIỂU ĐỒ CƠ SỞ DỮ LIỆU VẬT LÝ  
CSDL của hệ thống được cài đặt trên hệ quản trị CSDL Microsoft SQL Server 2000. Sau đây  
là chi tiết cài đặt.  
1. Sơ đồ quan hệ  
Hình 9 - Sơ đồ quan hệ  
9
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
2. Chi tiết các bảng  
Bảng CHI TIẾT KHỚP LỆNH(bChiTietKL)  
Tên cột  
MaCT  
MaLenh  
MaKL  
Kiểu dữ liệu  
Kích cỡ  
Khoá chính  
Null  
Mô tả  
Mã công ty  
Mã lệnh  
int  
int  
int  
4
4
4
Mã khớp lệnh  
Bảng CHỨNG KHOÁN(bChungKhoan)  
Tên cột  
MaCK  
TenCongTy  
Kiểu dữ liệu  
varchar  
nvarchar  
Kích cỡ  
Khoá chính  
Null  
Null  
Mô tả  
Mã chứng khoán  
Tên công ty  
3
50  
Bảng CHỨNG KHOÁN GIAO DỊCH(bChungKhoanGD)  
Tên cột  
Kiểu dữ liệu  
int  
Kích cỡ  
4
Khoá chính  
Mô tả  
Mã chứng khoán  
giao dịch  
MaCKGD  
MaCK  
NgayGD  
GiaTC  
Giatran  
Giasan  
varchar  
datetime  
int  
3
8
4
4
4
Mã chứng khoán  
Ngày giao dịch  
Giá tham chiếu  
Giá trần  
int  
int  
Giá sàn  
Bảng KHÁCH HÀNG(bKhachHang)  
Tên cột  
MasoGD  
SoHD  
NgayHD  
TenKH  
Ngaysinh  
Noisinh  
Gioitinh  
Quoctich  
Kiểu dữ liệu  
varchar  
varchar  
datetime  
nvarchar  
datetime  
nvarchar  
bit  
kích cỡ  
Khoá chính Null  
Mô tả  
Mã số giao dịch  
Số hợp đồng  
Ngày hợp đồng  
Tên khách hàng  
Ngày sinh  
10  
10  
8
50  
8
30  
1
30  
Nơi sinh  
Giới tính  
Quốc tịch  
nvarchar  
Số chứng minh nhân  
dân hoặc hộ chiếu  
Nơi cấp  
CMND  
varchar  
30  
Noicap  
NgayCap  
DiaChi  
SDT  
Email  
NoiCT  
nvarchar  
datetime  
nvarchar  
varchar  
30  
8
Ngày cấp  
Địa chỉ  
Số điện thoại  
Địa chỉ email  
Nơi công tác  
Chức danh  
50  
10  
30  
50  
30  
50  
varchar  
nvarchar  
nvarchar  
nvarchar  
ChucDanh  
DCCQ  
Địa chỉ cơ quan  
10  
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
Tên cột  
DTCQ  
SoTKNH  
NganHang  
PStock  
Kiểu dữ liệu  
varchar  
varchar  
nvarchar  
bit  
kích cỡ  
Khoá chính Null  
Mô tả  
10  
20  
50  
1
20  
1
Điện thoại cơ quan  
Số tài khoản ngân hàng  
Ngân hàng  
Đặt lệnh qua điện thoại  
Mật khẩu xác nhận  
Đặt lệnh qua SMS  
MatKhau  
MStock  
varchar  
bit  
Bảng KHỚP LỆNH(KhopLenh)  
Tên cột  
MaKL  
Kiểu dữ liệu  
int  
datetime  
varchar  
datetime  
int  
Kích cỡ  
Khoá chính  
Null  
Mô tả  
4
8
10  
8
4
4
Mã chứng khoán  
Ngày giao dịch  
Mã số giao dịch  
Mã chứng khoán  
Số lượng  
NgayGD  
MasoGD  
MaCK  
Soluong  
Gia  
int  
Giá  
Bảng LỆNH(Lenh)  
Tên cột  
MaLenh  
NgayGD  
DotGD  
MaLoaiLenh  
MaSoGD  
MaCK  
Kiểu dữ liệu  
Kích cỡ  
Khoá chính  
Null  
Mô tả  
Mã lệnh  
int  
datetime  
int  
4
8
4
4
10  
3
Ngày giao dịch  
Đợt giao dịch  
Mã loại lệnh  
Mã số giao dịch  
Mã chứng khoán  
Số lượng  
int  
varchar  
varchar  
int  
SoLuong  
Gia  
4
4
int  
Giá  
GioNhan  
MaNV  
MaKSV  
datetime  
int  
8
4
4
Giờ nhận  
Mã nhân viên  
Mã kiểm soát viên  
int  
Bảng LOẠI LỆNH(LoaiLenh)  
Tên cột  
MaLoaiLenh  
TenLoaiLenh  
Kiểu dữ liệu  
int  
nvarchar  
Kích cỡ  
Khoá chính  
Null  
Null  
Mô tả  
Mã loại lệnh  
Tên loại lệnh  
4
20  
Bảng LƯU KÝ(LuuKy)  
Tên cột  
MaLK  
MaSoGD  
MaCK  
SoLuong  
MenhGia  
Kiểu dữ liệu  
Kích cỡ  
Khoá chính  
Mô tả  
Mã lưu ký  
Mã số giao dịch  
Mã chứng khoán  
Số lượng  
int  
varchar  
varchar  
int  
4
10  
3
4
4
int  
Mệnh giá CK  
11  
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
Bảng NHÂN VIÊN(NhanVien)  
Tên cột  
MaNV  
TenNV  
TenTK  
MatKhau  
Kiểu dữ liệu  
int  
nvarchar  
varchar  
varchar  
Kích cỡ  
Khoá chính  
Null  
Mô tả  
4
Mã nhân viên  
Tên nhân viên  
Tên tài khoản  
Mật khẩu  
50  
20  
20  
12  
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
IV. GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG  
1. Giao diện chính  
Người dùng muốn sử dụng hệ thống cần phải có Tên tài khoản và Mật khẩu để đăng  
nhập.  
Hình 10 - Màn hình đăng nhập  
Sau khi đăng nhập mọi thông tin về Phiên giao dịch, đợt giao dịch và thông tin nhân  
viên sẽ được hiển thị tại thanh trạng thái của hệ thống.  
Hình 11 - Thanh trạng thái hệ thống  
Menu các chức năng của hệ thống:  
Hình 12 - Menu hệ thống  
Khi người dùng muốn thoát khỏi hệ thống, nhần vào menu Thoát.  
13  
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
Hình 13 - Xác nhận thoát khỏi hê thống  
2. Giao diện chức năng Đặt lệnh  
Người sử dụng nhấn vào menu Đặt lệnh để thực hiện việc đặt lệnh  
Hình 14 - Giao diện đặt lệnh  
14  
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
3. Giao diện chức năng Quản lý khách hàng  
a) Lập hợp đồng  
Hình 15 - Giao diện Lập hợp đồng  
15  
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
b) Mở tài khoản  
Khi chưa có tài khoản ngân hàng, nhân viên sẽ mở tài khoản cho khách hàng thông  
qua chức năng mở tài khoản.  
Hình 16 - Mở tài khoản  
16  
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
c) Cập nhật thông tin  
Muốn cập nhật thông tin cho khách hàng, nhân viên giao dịch cần xác định mã số giao  
dịch của khách hàng.  
Hình 17 - Xác định Mã số giao dịch  
Hình 18 - Thông tin chi tiết của khách hàng  
17  
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
d) Cập nhật lưu ký  
(Những phần sau này em chưa cài đặt xong trên ASP nên em để giao diện vẽ bằng Visio)  
Gi/Rút chng khoán  
0
2
2
C
1
4
3
2
4
7
Mã số giao dịch  
Tên khách hàng  
Mã chứng khoán  
Nguyễn Huy Hoàng  
FPT  
Số lượng  
Giá  
Thành tiền  
OK  
Cancel  
Hình 19 - Gửi / rút chứng khoán  
4. Giao diện chức năng Tra cứu  
Muốn thực hiện các chức năng tra cứu, nhân viên giao dịch cần xác định mã số giao  
dịch của khách hàng (thông qua thẻ tài khoản)  
Hình 20 - Xác định Mã số giao dịch  
18  
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
a) Tra cứu số dư tài khoản  
Hình 21  
b) Tra cứu lịch sử giao dịch  
Hình 22  
19  
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
c) Tra cứu tình trạng lệnh  
Kết qutra cu tình trng lnh  
0
2
2
C
1
4
3
2
4
7
Mã số giao dịch  
Tên khách hàng  
Nguyễn Huy Hoàng  
Lệnh đặt  
1298567  
1758302  
1485894  
FPT  
HBC  
MCP  
100  
50  
35  
100  
57  
B - Buy  
S - Sell  
B - Buy  
70  
Lệnh khớp  
1298567  
FPT  
50  
35  
B - Buy  
OK  
Hình 23  
5. Giao diện chức năng Báo cáo  
Hình 24 - Báo cáo tổng hợp  
20  
Hệ thống giao dịch chứng khoán  
MỤC LỤC  
I. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG........................................................................................... 2  
1. Mô tả kiến trúc tổng thể.............................................................................................. 2  
2. Giao diện người dùng ................................................................................................. 2  
3. Giao tiếp với các hệ thống khác.................................................................................. 2  
4. Giao tiếp máy khách và máy phục vụ ......................................................................... 2  
5. Phân định nhiệm vụ client - server.............................................................................. 3  
II. BIỂU ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU VẬT LÝ....................................................................... 4  
1. Chức năng Đặt và xử lý lệnh ...................................................................................... 4  
2. Chức năng Quản lý khách hàng .................................................................................. 5  
3. Chức năng Tra cứu..................................................................................................... 6  
4. Chức năng Báo cáo..................................................................................................... 7  
5. Chức năng Đồng bộ dữ liệu ........................................................................................ 8  
III. BIỂU ĐỒ CƠ SỞ DỮ LIỆU VẬT LÝ......................................................................... 9  
1. Sơ đồ quan hệ............................................................................................................. 9  
2. Chi tiết các bảng....................................................................................................... 10  
IV. GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG ..................................................................................... 13  
1. Giao diện chính ........................................................................................................ 13  
2. Giao diện chức năng Đặt lệnh................................................................................... 14  
3. Giao diện chức năng Quản lý khách hàng ................................................................. 15  
4. Giao diện chức năng Tra cứu.................................................................................... 18  
5. Giao diện chức năng Báo cáo ................................................................................... 20  
21  
pdf 21 trang yennguyen 24/01/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Báo cáo Hệ thống giao dịch chứng khoán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_he_thong_giao_dich_chung_khoan.pdf