Báo cáo Kịch bản thí nghiệm ảo

Kch bn xây dng thí nghim o  
Môn vt lý  
1. Tên kch bn  
2. Mc đích, yêu cu\  
Thc hành xác định đin trở  
2.1.Mc đích  
Thí nghim o dùng để tiến hành lp mch và xác định đin trca các bóng đèn.  
Thí nghim o giúp giáo viên ddàng hướng dn hc sinh tiến hành lp đặt mch đin và  
tiến hành đo đin trbóng đèn. Cho phép nhiu hc sinh có thế tiến hành thc hành cùng  
mt lúc, mt hc sinh có ththc hành nhiu ln mà không cn bt cmt trang thiết bị  
đin nào.  
2.2.Yêu cu  
Hình nh rõ ràng, trc quan, sinh động; ddàng đc các schca dng cụ đo.  
Màu sc ca các đi tượng đảm bo độ tương phn hp lý, gây được schú ý ca hc sinh.  
3. Giao din  
Bcc màn hình: gm 3 vùng chính  
Vùng A: Các nút chc năng chung cho tt ccác cnh ca thí nghim (bao gm các nút:  
Trang ch, thí nghim, thoát, hướng dn, âm thanh và các nút điu khin)  
Vùng B: Các nút tương ng vi tng cnh  
Vùng C: thhin tiến trình thí nghim  
Tên thí nghim  
B
A
C
(Các chú thích tùy theo yêu cu ca tng cnh)  
1
Chú ý: giao din ca mt scnh đặc bit có thể được thiết kế riêng và có thêm mt sphn phụ  
khi cn thiết.  
Giao din ca phn A (chung cho tt ccác thí nghim và tt ccác cnh)  
Trang chủ  
Thí nghim  
Thoát  
Hướng dn  
Âm thanh  
Zoom Vmenu Phn trước Phn tiếp theo  
Các nút điu khin  
Nhn chut vào nút “Trang chÆ S#bandau  
Nhn chut vào nút “Thí nghimÆ S#1  
Nhn chut vào nút “ThoátÆ đóng chương trình  
Nhn chut vào nút “Hướng dnÆ mphn trgiúp  
Nhn chut vào nút “Âm thanhÆ mphn trgiúp ni dung âm thanh  
Nhn chut vào nút “ZoomÆ phóng to màn hình  
Nhn chut vào nút “VmenuÆ S#menu  
Nhn chut vào nút “Phn trướcÆ vphn trước phn hin ti  
Nhn chut vào nút “Phn tiếp theoÆ vphn tiếp theo phn hin ti  
4. Thao tác  
Thí nghim được thiết kế như mt bài hc bao gm các phn ni tiếp nhau. Có thsdng các nút  
điu khin phn màn hình A để di chuyn ln lượt gia các phn. Mun chuyn nhanh đến phn  
bt knào đó thì chn tên phn tương ng cnh menu (S#menu)  
5. Tiến trình thí nghim (danh sách các cnh)  
S#bandau:  
S#menu:  
Nhn chut vào mc “Vsơ đồ mch đin” Æ S#1  
Nhn chut vào mc “Xác định đin trtcác dng cụ đo” Æ S#2  
Nhn chut vào nút “Trang chÆ S#bandau  
Nhn chut vào nút “Thoát” Æ đóng chương trình  
Nhn chut vào nút “Hướng dn” Æ mphn trgiúp  
2
Ni dung thí nghim chia thành 2 phn chính  
5.1.Vsơ đồ mch đin  
Sự  
STT Tên cnh  
Miêu tả  
chuyn Ghi chú  
cnh  
S#1 Vsơ đồ mch (Tương tác)  
đin  
Nhn  
Trong phn này, ban đầu hin thmt mch đin nút  
trng vi nhng du chm biu thcác nút ca “Phn  
mch. Để lp mch đin, ta chn các linh kin trên tiếp  
thanh công cphía trái màn hình, sau đó nhn chut theo”  
trái vào vtrí mà ta mun mc.  
Æ S#2  
Chú ý: trong các linh kin, chcó dây dn được mc  
nhiu ln, còn các linh kin khác chỉ được mc  
mt ln. Hc sinh có thgbcác linh kin mc  
chưa đúng vtrí, hoc khi mun thay đi vtrí ca  
các linh kin bng cách nhn vào linh kin đó, ri  
nhn vào nút “Gblinh kin”.  
Sau khi mc xong mch. Hc sinh có thtiến hành  
kiếm tra sơ đồ mc đã đúng hay chưa bng cách  
nhn vào nút “Kim tra sơ đồ”. Nếu mch mc  
đúng, thông báo: “Vmch đin đã đúng! Hãy lp  
mch đin như sơ đồ để tiến hành đo.” shin th.  
Ngược li, nếu mc sai, màn hình shin thli sai  
tương ng.  
5.2.Xác định đin trtcác dng cụ đo  
Sự  
STT Tên cnh  
Miêu tả  
chuyn Ghi chú  
cnh  
S#2 Xác định  
đin trtừ  
các dng cụ  
đo  
(Tương tác)  
Giao din phn này được chia làm 4 phn, mi phn  
cha các thành phn thc hin các chc năng khác Nhn  
nhau:  
nút  
Phn  
trước”  
Æ S#1  
Phn 1: thanh công ccha các linh kin.  
Cha các linh kin như: bóng đèn, ngun, ampeke,  
vonke, khóa K.  
Nhng linh kin này được dùng để lp mch đin.  
Để ly các linh kin, chcn nhn chut trái mt ln  
lên nút biu tượng linh kin tương ng. Tương tnhư  
vy, nếu mun loi blinh kin nào, ta chvic nhn  
li vào biu tượng linh kin đó trên thanh công c. Khi  
nhn chn mt đèn sau khi đã nhn chn mt đèn  
3
khác, chương trình shi “Bn có thc smun thay  
đèn không?”, nếu mun thay đèn, nhn chn “OK”,  
ngược li nhn “NO”.  
Phn 2: cha các nút điu khin.  
Nm ngay phía dưới thanh công c. Phn này cha các  
nút điu khin:  
Di chuyn dng c”-dùng để di chuyn các dng cụ  
trên màn hình đến vtrí thích hp. Nút này chỉ được  
kích hot khi trên màn hình chcó các linh kin. Nếu  
đã tiến hành mc dây ni gia các mch thì không thể  
di chuyn các linh kin.  
Mc dây”-dùng để ni các linh kin li vi nhau  
thành mt mch kín. Để ni các linh kin vi nhau, ta  
nhn vào nút mc dây, sau đó nhn chut vào mt cc  
ca linh kin và kéo dây đến cc còn li.  
Gbmt dây”-dùng để gbmt đon dây dn  
gia 2 cc ca 2 linh kin. Để gdây, ta nhn vào nút  
gbmt dây, sau đó nhn chut phi ln lượt vào 2  
cc đầu dây ni.  
Gbtoàn bdây”-dùng nút này nếu mun xóa bỏ  
toàn bdây trong mch để mc li. Khi nhn vào nút  
này, chương trình hi li để chc chn rng bn mun  
gbtoàn bdây. Nhn vào nút “Yes” nếu đng ý,  
ngược li nhn vào nút ‘No”  
Kim tra mch”- tương tnhư ở cnh 1, nút này có  
chc năng kim tra tính đúng ca mch được mc. Nếu  
mc sai chương trình thông báo “Mch mc chưa  
đúng”, ngược li, nút Đóng mch” sẽ được kích hot.  
Đóng mch”-Khi nhn vào nút này, khóa K trong  
mch sẽ được đóng li và đèn ssáng. Đồng htrên  
Ampeke và vonke shin thchsdòng đin chy  
trong mch và độ ln ca ngun đin. Để xem chsố  
ca ampeke và vonke, chcn di chut qua vtrí kim  
đo ca nhng dng cnày. Chú ý rng, khi đóng mch  
ta không thtiến hành vic gbdây hay thc hin bt  
cmt thay đi nào trong mch.  
Mmch”- dùng nút này khi mun mkhóa K. Lúc  
này ta có ththáo gdây trong mch.  
Vẽ đồ th”- dùng nút này để vẽ đồ thUI. Nút này chỉ  
được kích hot sau khi người dùng đã tiến hành đo  
đin trca bóng đèn ít nht 4 ln, mi ln vi mt  
ngun khác nhau.  
Phn 3: phn liên quan đến dliu đo được  
khi thc hành.  
Bao gm các nút cho phép người dùng thao tác vi cơ  
sdliu (Trước, Sau, To mi, Nhn, Xem Bng,  
Ghi) và mt bng dùng để hin thsliu người dùng  
4
đưa vào.  
Mi khi tiến hành đo đin trca tng bóng đèn ng  
vi tng ngun, người dùng cn đưa kết quả đo được  
vào trong các ô phn “Ghi chép sliu”, sau đó  
nhn vào nút “Nhnđể lưu kết quả đo vào cơ sdữ  
liu. Vi mt bóng đèn, cn tiến hành đo 4 ln, mi  
mt ln ng vi mt ngun khác nhau và lưu kết quả  
vào cơ sdliu để ly sliu cn thiết cho vic vẽ đồ  
thUI.  
Phn 4: gm các nút chung như đã gii thiu  
chc năng mc 3 (Giao din).  
5
Kch bn xây dng thí nghim o  
Môn vt lý  
1. Tên kch bn  
Ttrường – đường sc t.  
2. Mc đích, yêu cu  
2.1.Mc đích  
Thí nghim o dùng để dy thí nghim kho sát vTtrường theo sách giáo khoa Vt lý  
lp 9  
Thí nghim o giúp giáo viên:  
Đưa ra được nhng hình nh minh ha trc quan sinh đng vtphca kim nam châm, từ  
đó đưa ra khái nim đường sc t, các qui ước vchiu ca đường sc, và sự định hướng  
ca kim nam châm đặt trên đường sc t.  
2.2.Yêu cu  
Hình nh rõ ràng, trc quan, sinh động  
Màu sc ca các đi tượng phi được mô tchính xác như thc tế (nam châm, mt st…).  
3. Giao din  
Bcc màn hình: gm 3 vùng chính  
Vùng A: Các nút chc năng chung cho tt ccác cnh ca thí nghim (bao gm các nút:  
Trang ch, thí nghim, thoát, hướng dn, âm thanh và các nút điu khin)  
Vùng B: Các nút tương ng vi tng cnh  
Vùng C: thhin tiến trình thí nghim  
Tên thí nghim  
B
A
C
(Các chú thích tùy theo yêu cu ca tng cnh)  
1
Chú ý: giao din ca mt scnh đặc bit có thể được thiết kế riêng và có thêm mt sphn phụ  
khi cn thiết.  
Giao din ca phn A (chung cho tt ccác thí nghim và tt ccác cnh)  
Trang chủ  
Thí nghim  
Thoát  
Hướng dn  
Âm thanh  
Zoom Vmenu Phn trước Phn tiếp theo  
Các nút điu khin  
Nhn chut vào nút “Trang chÆ S#bandau  
Nhn chut vào nút “Thí nghimÆ S#1  
Nhn chut vào nút “ThoátÆ đóng chương trình  
Nhn chut vào nút “Hướng dnÆ mphn trgiúp  
Nhn chut vào nút “Âm thanhÆ mphn trgiúp ni dung âm thanh  
Nhn chut vào nút “ZoomÆ phóng to màn hình  
Nhn chut vào nút “VmenuÆ S#menu  
Nhn chut vào nút “Phn trướcÆ vphn trước phn hin ti  
Nhn chut vào nút “Phn tiếp theoÆ vphn tiếp theo phn hin ti  
4. Thao tác  
Thí nghim được thiết kế như mt bài hc bao gm các phn ni tiếp nhau. Có thsdng các nút  
điu khin phn màn hình A để di chuyn ln lượt gia các phn. Mun chuyn nhanh đến phn  
bt knào đó thì chn tên phn tương ng cnh menu (S#menu)  
5. Tiến trình thí nghim (danh sách các cnh)  
S#menu:  
Nhn chut vào mc “Quan sát tphca kim nam châmÆ S#1  
Nhn chut vào mc “Vẽ đường sc tÆ S#2  
Nhn chut vào nút “Quan sát sự định hướng ca kim nam châm đặt trên đường sc tÆ  
S#3  
Nhn chut vào nút “Trang chÆ S#bandau  
Nhn chut vào nút “Thoát” Æ đóng chương trình  
2
Nhn chut vào nút “Hướng dnÆ mphn trgiúp  
Ni dung thí nghim chia thành 3 phn chính  
5.1.Quan sát tphca kim nam châm  
Tên  
cnh  
Schuyn  
cnh  
Ghi  
chú  
STT  
Miêu tả  
S#1 Quan (Tương tác)  
Nhn nút  
sát tCnh này hin thtphca nam châm hình chU, nam Phn tiếp  
phổ  
ca  
kim  
nam  
cham thng, tphdo 2 nam châm đặt gn nhau gây ra.  
Ban đầu, vùng C trng. Vùng B là thanh công ccha các  
nút nam châm và mt snút điu khin.  
theoÆ S#4  
Nhn vào nút “Tm bìađể hin thtm bìa.  
châm Nhn vào nút “Hp mt stđể rc mt st lên trên tm  
bìa  
Để quan sát được tphca tng nam châm, ta nhn vào  
nút có biu tượng ca nam châm tương ng. Lúc đó nam  
châm tương ng sẽ được đưa li gn tm bìa đã được rc  
mt st.  
Nhn vào nút “Gõ lên tm bìađể, tiếp đo gõ vào tm bìa  
(nhn chut lên tm bìa). Các mt st được rc trên tm bìa  
sdn dn sp xếp li thành đường. Nhng đường này  
được gi là Tphca ttrường.  
5.2.Vẽ đường sc từ  
S
T
T
Tên  
cnh  
Ghi  
chú  
Miêu tả  
Schuyn cnh  
Nhn nút “Phn  
S
Vẽ  
(Tương tác)  
#2 đường  
sc từ  
Cnh này mô tcách vẽ đường sc ttrường và hin trướcÆ S#1  
thhình dng ca các đường sc tca nam châm  
thng, nam châm hình chU, do 2 nam châm thng to Nhn nút “Phn  
ra.  
tiếp theoÆ S#9  
Lúc đầu, vùng C ca màn hình trng.  
Mun làm thí nghim vi nam châm nào, nhn vào nút  
có biu tượng ca nam châm đó trên thanh công c.  
Nhn vào nút “Vẽ đường sc tđể kích hot vic vẽ  
đường sc. Tiếp đó, nhn vào nam châm trên vùng C  
để vẽ đường sc. Các đường sc sẽ được vra tt,  
sau đó mũi tên chi chiu ca đường sc tsxut hin.  
Các nút “di chuyn” và nút “Xoay” chỉ được kích hot  
3
khi đã vxong các đường sc t. Để di chuyn hình vẽ  
trên màn hình, kích hot nút “Di chuyn”, sau đó nhn  
vào hình vvà kéo đên vtrí mun đặt hình. Để xoay  
hình v, kích hot nút “Xoay”, sau đó nhn giphím  
Shift” trên bàn phím, đng thi nhn chut và xoay  
hình vtheo góc mong mun.  
Nút “Xóa ” dùng để xóa các đường sc từ đã được v.  
5.3.Quan sát sự định hướng ca kim nam châm đặt trên đường sc từ  
Tên  
cnh  
Schuyn  
cnh  
Ghi  
chú  
STT  
Miêu tả  
S#3 Quan  
sát sự  
(Tương tác)  
Ở đây có 2 phn:  
Nhn nút  
Phn trước”  
định  
hướng  
-Quan sát sự định hướng ca nhiu kim nam châm trên Æ S#4  
đường sc tdo các nam châm khác nhau to ra.  
ca kim -Quan sát sự định hướng ca kim kho sát đặt trên mt Nhn nút  
nam  
châm  
trc quay khi di chuyn nam châm thng gn kim kho “Phn tiếp  
sát. theoÆ S#9  
đặt trên phn thnht:  
đường  
sc từ  
Ly các loi nam châm bng cách nhân chut vào nút có  
biu tượng là nam châm đó trên thanh công c. Ti mt  
thi đim chcó thchn mt trong 2 nam châm: thng  
hoc hình chU.  
Sau khi chn nam châm, ly các kim nam châm thbng  
cách nhn vào nút “Kim nam châm”. Có thly ra  
nhiu kim nam châm bng cách nhân nhiu ln vào nút  
này.  
Kim nam châm sau khi được ly ra được sp theo đường  
sc ca ttrường, và có hướng rõ ràng. Có thdi chuyn  
các kim nam châm này để quan sát rõ hơn sự đổi hướng  
ca kim nam châm (kích hot nút “Di chuyn” khi muôn  
di chuyn kim nam châm)  
Nếu trên màn hình vn còn kim nam châm mà ta nhn  
vào nút ct nam châm đi, thì nhng kim nam châm này  
stự động quay theo hướng Bc – Nam.  
Nếu mun ct hết các kim nam châm, nhn vào nút  
Xóa”  
phn thhai:  
Chdùng nam châm thng để tiến hành thí nghim vi  
kim kho sát.  
Nhn vào nút “Nam châm thngđể ly nam châm  
thng.  
Nhn vào nút “Kim kho sátđể ly “Kim kho sát”.  
Nhn vào nút “Di chuyn” nếu nó chưa được kích hot,  
sau đó nhn và di chuyn nam châm. Kim kho sát sẽ  
quay quanh trc, và chiu ca nó luôn tiếp xúc vi đường  
4
sc tdo nam châm thng gây ra.  
5
Kch bn xây dng thí nghim o  
Môn vt lý  
1. Tên kch bn  
Khúc xánh sáng  
2. Mc đích, yêu cu  
2.1.Mc đích  
Thí nghim o dùng để dy bài hc vhin tượng khúc xánh sáng  
Thí nghim o giúp giáo viên  
Gii thích mt cách trc quan các hin tượng khúc xạ  
Gii thích mt cách trc quan, sinh động quan hgia góc ti và góc khúc xạ  
2.2.Yêu cu  
Hình nh rõ ràng, trc quan, sinh động  
Màu sc ca các đi tượng, các hin tượng ánh sáng phi được mô tchính xác như thc tế.  
3. Giao din  
Bcc màn hình: gm 3 vùng chính  
Vùng A: Các nút chc năng chung cho tt ccác cnh ca thí nghim (bao gm các nút:  
Trang ch, thí nghim, thoát, hướng dn, âm thanh và các nút điu khin)  
Vùng B: Các nút tương ng vi tng cnh  
Vùng C: thhin tiến trình thí nghim  
Tên thí nghim  
B
A
C
(Các chú thích tùy theo yêu cu ca tng cnh)  
1
Chú ý: giao din ca mt scnh đặc bit có thể được thiết kế riêng và có thêm mt sphn phụ  
khi cn thiết.  
Giao din ca phn A (chung cho tt ccác thí nghim và tt ccác cnh)  
Trang chủ  
Thí nghim  
Thoát  
Hướng dn  
Âm thanh  
Zoom Vmenu Phn trước Phn tiếp theo  
Các nút điu khin  
Nhn chut vào nút “Trang chÆ S#bandau  
Nhn chut vào nút “Thí nghimÆ S#1  
Nhn chut vào nút “ThoátÆ đóng chương trình  
Nhn chut vào nút “Hướng dnÆ mphn trgiúp  
Nhn chut vào nút “Âm thanhÆ mphn trgiúp ni dung âm thanh  
Nhn chut vào nút “ZoomÆ phóng to màn hình  
Nhn chut vào nút “VmenuÆ S#menu  
Nhn chut vào nút “Phn trướcÆ vphn trước phn hin ti  
Nhn chut vào nút “Phn tiếp theoÆ vphn tiếp theo phn hin ti  
4. Thao tác  
Thí nghim được thiết kế như mt bài hc bao gm các phn ni tiếp nhau. Có thsdng các nút  
điu khin phn màn hình A để di chuyn ln lượt gia các phn. Mun chuyn nhanh đến phn  
bt knào đó thì chn tên phn tương ng cnh menu (S#menu)  
5. Tiến trình thí nghim (danh sách các cnh)  
S#menu:  
Nhn chut vào mc “Quan sát hin tượng thc tếÆ S#1  
Nhn chut vào mc “Hin tượng khúc xánh sángÆ S#5  
Nhn chut vào mc “Kho sát hin tượng khúc xánh sángÆ S#10  
Nhn chut vào mc “Sự đổi hướng phthuc vào tính cht ca hai môi trường (chiết sut)”  
Æ S#24  
Nhn chut vào nút “Trang chÆ S#bandau  
Nhn chut vào nút “ThoátÆ đóng chương trình  
Nhn chut vào nút “Hướng dnÆ mphn trgiúp  
2
Ni dung thí nghim chia thành 4 phn chính  
5.1.Quan sát hin tượng thc tế  
STT Tên cnh  
Miêu tả  
Schuyn cnh  
Ghi chú  
S#1 Hướng dn  
cách thc hin  
thí nghim  
Hin thcác hướng dn để thc hin Nhn nút “Tiến hành  
thí nghim thí nghimÆ S#2  
S#2 Quan sát hin  
tượng thc tế  
Màn hình chia làm hai phn, mi phn Nhn nút “Quan sát  
gm mt hình nh biu tượng mt hin tượngphn  
đon video mô thin tượng khúc xbên phi Æ S#3  
ánh sáng trong thc tế và mt nút Nhn nút “Quan sát  
“Quan sát hin tượng”  
hin tượngphn  
bên trái Æ S#4  
S#3 Hin tượng  
thc tế 1  
Hin thmt video gm mô hình hai Nhn vào nút hình tam  
cc thy tinh cao, mi cái có cm mt giác màu đen bên  
chiếc đũa. Chiếc cc bên phi scó phi màn hình Æ S#4  
nước đổ vào.  
Hin thcâu hi khi quan sát trường  
hp này  
S#4 Hin tượng  
thc tế 2  
Hin thmt video gm mt cc thy Nhn vào nút hình tam  
tinh thp. Cho mt đng xu vào trong giác màu đen bên  
cc và đổ nước vào cc.  
trái màn hình Æ S#3  
Hin thcâu hi khi quan sát trường Nhn vào nút “Phn  
hp này  
tiếp theoÆ S#5  
Chuyn cnh  
5.2.Hin tượng khúc xánh sáng  
Tên cnh Smiêu tả  
STT  
Ghi chú  
S#5 Mô tvà hướng Hin thmc đích và các bước thao Nhn vào nút “Tiến  
dn thc hin  
thí nghim  
tác thc hin thí nghim hin tượng hành thí nghim”  
khúc xánh sáng  
ÆS#6  
S#6 Đèn chiếu  
S#7 Chu nước  
S#8 Bt đèn  
Chy movie chn ly đèn chiếu  
Nhn vào nút “Chu  
nướcÆ S#7  
Chy movie chn ly chu nước và Nhn vào nút “Bt  
tm gđènÆ S#8  
Chy movie thhin hin tượng ánh Nhn vào nút “Xoay  
sáng truyn tnước vào không khí gÆ S#9  
S#9 Xoay gỗ  
Chy movie thhin hiên tượng khi Nhn vào nút “Phn  
xoay tm gtiếp theoÆ S#10  
3
5.3.Kho sát hin tượng khúc xánh sáng  
Tên cnh Smiêu tả  
S#10 Mô tvà hướng Hin thmc đích và các bước thao Nhn vào nút “Tiến  
STT  
Chuyn cnh  
Ghi chú  
dn thc hin  
thí nghim  
tác thc hin thí nghim kho sát hin hành thí nghim”  
tượng khúc xánh sáng  
ÆS#11  
S#11 Thí nghim ánh Hin thgiao din ca thí nghim  
Nhn vào nút “Mô  
phng thí nghim”  
ÆS#12  
sáng đi từ  
không khí vào  
nước  
S#12 Mô phng thí  
nghim  
Chy movie mô phng hin tượng ánh Nhn vào nút “Đèn  
sáng đi tkhông khí vào nước chiếuÆS#13  
S#13 Đèn chiếu  
Hin thbiu tượng đèn chiếu trên Nhn vào nút  
màn hình GÆS#14  
S#14 Gỗ  
Hin thbiu tượng tm gtrên màn Nhn vào nút “Chu  
hình nướcÆS#15  
S#15 Chu nước  
S#16 Bt đèn  
Hin thbiu tượng chu nước trên Nhn vào nút “Bt  
màn hình đènÆS#16  
Hin thtrc ta độ cho phép hc sinh Nhn vào nút “Gii  
kim tra sthay đi ca góc phn xthíchÆS#17  
khi góc ti thay đi  
S#17 Gii thích  
Hin thphn gii thích cho thí Nhn vào nút hình tam  
nghim kho sát hin tượng khúc xgiác màu đen bên  
ánh sáng  
phi màn hình Æ S#18  
Nhn vào nút “Phn  
tiếp theoÆ S#24  
S#18 Thí nghim ánh Hin thgiao din ca thí nghim  
Nhn vào nút “Mô  
phng thí nghim”  
ÆS#19  
sáng đi tnước  
ra không khí  
S#19 Mô phng thí  
nghim  
Chy movie mô phng hin tượng ánh Nhn vào nút “Đèn  
sáng đi tnước ra không khí chiếuÆS#20  
S#20 Đèn chiếu  
Hin thbiu tượng đèn chiếu trên Nhn vào nút  
màn hình GÆS#21  
S#21 Gỗ  
Hin thbiu tượng tm gtrên màn Nhn vào nút “Chu  
hình nướcÆS#22  
S#22 Chu nước  
S#23 Bt đèn  
Hin thbiu tượng chu nước trên Nhn vào nút “Bt  
màn hình đènÆS#23  
Hin thmô hình tương tác cho phép Nhn vào nút “Gii  
hc sinh kim tra sthay đi ca góc thíchÆS#17  
phn xkhi góc ti thay đi  
Nhn vào nút hình tam  
giác màu đen bên  
4
trái màn hình Æ S#11  
5.4.Sự đổi hướng phthuc vào tính cht ca hai môi trường (chiết sut)  
STT  
Tên cnh  
Smiêu tả  
Chuyn cnh  
Ghi chú  
S#24 Hướng dn  
cách thc hin  
thí nghim  
Hin thcác hướng dn để thc hin Nhn nút “Tiến hành  
thí nghim thí nghimÆ S#25  
S#25 Đèn chiếu  
Hin thbiu tượng đèn chiếu trên Nhn vào nút  
màn hình GÆS#26  
S#26 Gỗ  
Hin thbiu tượng tm gtrên màn Nhn vào nút “Môi  
hình trường 2ÆS#27  
S#27 Môi trường 2  
S#28 Bt đèn  
S#29 Thước  
Hin thbiu tượng môi trường 2 trên Nhn vào nút “Bt  
màn hình đènÆ S#28  
Hin thmô hình tương tác gia tia ti Nhn vào nút  
và tia phn xtrên màn hình. ThướcÆ S#29  
Hin thbiu tượng thước đo độ trên Nhn vào nút “Mô  
màn hình giúp hc sinh kim tra kết phng thí nghimÆ  
qukhi thay đi các thông svchiết S#30  
sut môi trường 2, góc ti và góc phn  
xạ  
S#30 Mô phng thí  
nghim  
Hin thgiao din ca thí nghim  
Nhn vào nút  
RượuÆ S#31  
Nhn vào nút  
Nước”Æ S#32  
Nhn vào nút “Thy  
tinhÆ S#33  
S#31 Rượu  
Chy movie mô phng hin tượng ánh  
sáng đi tkhông khí vào rượu  
S#32 Nước  
Chy movie mô phng hin tượng ánh  
sáng đi tkhông khí vào nước  
S#33 Thy tinh  
Chy movie mô phng hin tượng ánh  
sáng đi tkhông khí vào thy tinh  
5
Kch bn xây dng thí nghim o  
Môn vt lý  
1. Tên kch bn  
2. Mc đích, yêu cu  
nh ca vt to bi thu kính hi tụ  
2.1.Mc đích  
Thí nghim o dùng để dy bài hc về ảnh ca vt to bi thu kính hi t.  
Thí nghim o giúp giáo viên gii thích mt cách trc quan cách to nh ca mt vt qua  
thu kính hi t, gii thích chi tiết cách tia sáng xuyên qua thu kinh để to nh và gii thích  
ti sao và khi nào vt cho nh tht và nh o.  
2.2.Yêu cu  
Giao din có màu sc hp dn, dquan sát  
Quá trình biến đi được làm ttừ để hc sinh có đủ thi gian quan sát kỹ  
Người sdng ddàng tương tác vi các đi tượng.  
3. Giao din  
Bcc màn hình: gm 3 vùng chính  
Vùng A: Các nút chc năng chung cho tt ccác cnh ca thí nghim (bao gm các nút:  
Trang ch, thí nghim, thoát, hướng dn, âm thanh và các nút điu khin)  
Vùng B: Các nút tương ng vi tng cnh  
Vùng C: thhin tiến trình thí nghim  
Tên thí nghim  
B
A
C
(Các chú thích tùy theo yêu cu ca tng cnh)  
1
Chú ý: giao din ca mt scnh đặc bit có thể được thiết kế riêng và có thêm mt sphn phụ  
khi cn thiết.  
Giao din ca phn A (chung cho tt ccác thí nghim và tt ccác cnh)  
Trang chủ  
Thí nghim  
Thoát  
Hướng dn  
Âm thanh  
Zoom Vmenu Phn trước Phn tiếp theo  
Các nút điu khin  
Nhn chut vào nút “Trang chÆ S#bandau  
Nhn chut vào nút “Thí nghimÆ S#1  
Nhn chut vào nút “ThoátÆ đóng chương trình  
Nhn chut vào nút “Hướng dnÆ mphn trgiúp  
Nhn chut vào nút “Âm thanhÆ mphn trgiúp ni dung âm thanh  
Nhn chut vào nút “ZoomÆ phóng to màn hình  
Nhn chut vào nút “VmenuÆ S#menu  
Nhn chut vào nút “Phn trướcÆ vphn trước phn hin ti  
Nhn chut vào nút “Phn tiếp theoÆ vphn tiếp theo phn hin ti  
4. Thao tác  
Thí nghim được thiết kế như mt bài hc bao gm các phn ni tiếp nhau. Có thsdng các nút  
điu khin phn màn hình A để di chuyn ln lượt gia các phn. Mun chuyn nhanh đến phn  
bt knào đó thì chn tên phn tương ng cnh menu (S#menu)  
5. Tiến trình thí nghim (danh sách các cnh)  
S#menu:  
Nhn chut vào mc “Đặc đim nh ca mt vt to bi thu kính hi tÆ S#1  
Nhn chut vào mc “Cách dng nhÆ S#4  
Nhn chut vào mc “Mô phng nh ca vt to bi thu kính hi tphthuc khong  
cách tvt ti thu kinhÆ S#7  
Nhn chut vào nút “Trang chÆ S#bandau  
2
Nhn chut vào nút “Thoát” Æ đóng chương trình  
Nhn chut vào nút “Hướng dnÆ mphn trgiúp  
Ni dung thí nghim chia thành 3 phn chính  
5.1.Đặc đim nh ca mt vt to bi thu kính hi tụ  
STT Tên cnh  
Miêu tả  
Schuyn cnh Ghi chú  
S#1 Thu  
Màn hình ban đầu gm mt đế để lng ba giá Nhn nút “Ngn  
cm thu kính, ngn nến và màn hng nh. Chân nếnÆ S#2  
ca các giá này được đặt thng hàng nhau và có  
thdi chuyn dc theo hai trc ca đế. Vtrí ca  
3 giá đặt cách xa nhau (ln hơn khong cách tiêu  
cf ca thu kính). Nhn chut vào “Thu kính”  
thì mt thu kính hi txut hin trên giá.  
f được  
ly mt  
giá trị  
cth,  
thng  
kính  
nht từ  
ban đu  
S#2 Ngn nến Màn hình xut hin thêm mt ngn nến được đặt Nhn nút “Màn  
trên giá. Ngn nến chưa được thp  
hng nhÆ  
S#3  
S#3 Màn  
hng nh trên giá. Thtca các vt như sau: ngn nến, ngn nếnÆ  
thu kính ri đến màn hng nh. S#4  
Màn hình xut hin thêm mt màn hng nh đặt Nhn nút “Đốt  
S#4 Đốt ngn Hin thmt đon phim chiếu cnh mt que đóm Nhn nút “Vt  
nến  
được đưa vào để đốt cháy ngn nến. Khi ngn tiến gn vào  
nến được đt cháy thì trên màn hng nh xut thu kínhÆ  
hin nh (m, ngược chiu và to hơn kích thước S#5  
tht) ca ngn nến. Sau đó chiếc giá đặt màn  
hng nh được di chuyn ttvào gn thu  
kính. Trong quá trình di chuyn thì nh nm trên  
màn hng nh sdn dn rõ nét và thu nhkích  
thước. Cho đến khi màn di chuyn đến vtrí cách  
thu kính mt khong đúng bng f thì nh rõ nét  
và kích thước đúng bng kích thước tht ca  
ngn nến.  
S#5 Vt tiến  
gn vào  
Di chuyn cây nến vào gn thu kính mt đon  
(vn nm ngoài tiêu c): thy nh to lên, mờ đi.  
Nhn nút “Mô  
phng trường  
hp nh oÆ  
S#6  
thu kính Di chuyn màn chn ra xa thu kính: thy nh to  
lên, rõ hơn.  
Tiếp tc di chuyn cây nến vào gn thu kính,  
nh trên màn to hơn, mờ đi. Đến vtrí tiêu đim  
thì nh biến mt.  
Di chuyn màn chn vào gn, ra xa vn không  
thy xut hin nh trên màn chn.  
Bmàn chn đi, xoay tm nhìn để nhìn qua thu  
kính (tbên phía đặt màn chn), thy nh o ca  
ngn nến hin ra qua kính, nh to hơn vt. (Chú  
3
ý: sp đặt ngn nến làm sao để nhìn thy cthân  
cây nến trong kính và ngoài kính để thy được  
kích thước ca thân cây nến bên trong kính ln  
hơn bên ngoài kính)  
S#6 Mô  
phng  
Mô phng hin tượng dùng kính lúp soi mt Nhn nút “Phn  
trang sách. Chnhìn qua kính thì to hơn chữ ở tiếp theoÆ S#7  
trên trang sách. Người dùng có thtương tác  
được bng cách dùng chut di chuyn kính lúp để  
có ththy được chca trang sách được phóng  
to hơn.  
trường  
hp nh  
o  
5.2.Cách dng nh  
STT Tên cnh  
Ghi chú  
Miêu tả  
Schuyn cnh  
S#7 nh tht Hin thmt đon phim mô phng mt thu kính Nhn nút “nh  
ca đim hi tvà mt trc đi qua tâm ca thu kính. Trên tht ca vtÆ  
Mô phng  
cách dng  
nh bng  
sáng  
trc có hai đim F,F’ cách thu kính mt khong  
bng f. Mt đim sáng S được đặt cách thu kính  
mt đon ln hơn f. Chùm sáng xut phát tS  
(trong đó có 3 tia đặt bit là mt tia song song vi  
trc ca thu kính, mt tia đi qua tiêu cca thu  
kính, mt tia đi qua quang tâm ca thu kính).  
Các tia này kéo dài và ct nhau ti mt đim S’.  
Đim S’ được gi là nh tht ca đim sáng S.  
S#8  
các  
tia  
sáng, (chú  
ý: các tia  
sáng  
ct  
nhau to  
thành nh  
tht  
tiếp  
vn  
tc  
S#8 nh tht Hin thmt đon phim mô phng mt thu kính Nhn nút “nh  
được kéo  
dài và ký  
hiu bng  
các đường  
ca vt  
hi tvà mt trc đi qua tâm ca thu kính. Mt o ca đim  
vt AB được đặt vuông góc vi trc ca thu sángÆ S#9  
kính. Đim A nm trên trc và cách thu kính  
mt đon ln hơn f. 3 tia sáng đặt bit xut phát  
tB, đi qua thu kính. Các tia này kéo dài và ct  
nhau ti mt đim B’. K1 đường thng qua B’  
vuông góc vi trc và ct trc ti A’. Ni A’ vi  
B’ ta được A’B’. A’B’ được gi là nh tht ca  
vt AB qua thu kính hi t.  
lin  
các  
nét,  
tia  
sáng kéo  
dài để to  
nh o thì  
kết thúc ở  
đim giao  
nhau và ký  
hiu bng  
các đường  
S#9 nh o  
Hin thmt đon phim mô phng mt thu kính Nhn nút “nh  
ca đim hi tvà mt trc đi qua tâm ca thu kính. Mt o ca vtÆ  
sáng  
đim sáng S được đặt cách thu kính mt đon S#10  
nhhơn f. 3 tia đặt bit xut phát tS đi qua thu  
kính. Các tia này kéo dài và không ct nhau bên  
phía F’ mà ct nhau ti đim S’ bên phía F. Đim  
S’ được gi là nh o ca đim sáng S.  
đứt  
Vt  
được  
nét.  
tht  
ký  
kiu bng  
4
S#10 nh o  
ca vt  
Hin thmt đon phim mô phng mt thu kính Nhn nút “Phn  
hi tvà mt trc đi qua tâm ca thu kính. Mt tiếp theoÆ  
vt AB được đặt vuông góc vi trc ca thu S#11  
kính. Đim A nm trên trc và cách thu kính  
mt đon nhhơn f. 3 tia sáng đặt bit xut phát  
tB, đi qua thu kính. Các tia này kéo dài và  
không ct nhau bên phía F’ mà ct nhau ti  
đim B’ bên phí F. K1 đường thng qua B’  
vuông góc vi trc và ct trc ti A’. Ni A’ vi  
B’ ta được A’B’. A’B’ được gi là nh o ca vt  
AB qua thu kính hi tụ  
các đường  
lin nét,  
vt o ký  
hiu bng  
các đường  
dt nét).  
5.3.Mô phng nh ca vt to bi thu kính hi tphthuc khong cách từ  
vt ti thu kinh  
STT Tên cnh  
Miêu tả  
Schuyn cnh Ghi chú  
S#11 Mô  
Hin thhình nh mt thu kính hi tvà mt  
trc đi qua tâm ca thu kính. Trên trc có các  
đim F, F’, 2F, 2F’ cách thu kính các khong  
tương ng là f, f, 2f, 2f. Mt vt hình mũi tên  
vuông góc vi trc. Người dùng có thtương tác  
bng cách dùng chut kéo vt di chuyn dc theo  
trc. Các tia sáng xut phát tvt scho nh tht  
hoc o tương ng ca nó theo đúng công thc:  
1/f=1/d +1/d’.  
phng  
5
Kch bn xây dng thí nghim o  
Môn vt lý  
1. Tên kch bn  
Mt, mt cn th, mt lão  
2. Mc đích, yêu cu  
Thí nghim o dùng để dy bài hc vmt và mt cn th, mt lão  
Thí nghim o giúp giáo viên  
Gii thích mt cách trc quan cu to ca mt như là mt chiếc máy nh  
Gii thích cơ chế điu tiết ca mt  
Gii thích mt cách trc quan, sinh động hai tt ca mt: cn thvà vin th, phương án khc  
phc hai tt.  
3. Giao din  
Bcc màn hình: gm 3 vùng chính  
Vùng A: Các nút chc năng chung cho tt ccác cnh ca thí nghim (bao gm các nút:  
Trang ch, thí nghim, thoát, hướng dn, âm thanh và các nút điu khin)  
Vùng B: Các nút tương ng vi tng cnh  
Vùng C: thhin tiến trình thí nghim  
Tên thí nghim  
B
A
C
(Các chú thích tùy theo yêu cu ca tng cnh)  
Chú ý: giao din ca mt scnh đặc bit có thể được thiết kế riêng và có thêm mt sphn phụ  
khi cn thiết.  
1
Giao din ca phn A (chung cho tt ccác thí nghim và tt ccác cnh)  
Trang chủ  
Thí nghim  
Thoát  
Hướng dn  
Âm thanh  
Zoom Vmenu Phn trước Phn tiếp theo  
Các nút điu khin  
Nhn chut vào nút “Trang chÆ S#bandau  
Nhn chut vào nút “Thí nghimÆ S#1  
Nhn chut vào nút “ThoátÆ đóng chương trình  
Nhn chut vào nút “Hướng dnÆ mphn trgiúp  
Nhn chut vào nút “Âm thanhÆ mphn trgiúp ni dung âm thanh  
Nhn chut vào nút “ZoomÆ phóng to màn hình  
Nhn chut vào nút “VmenuÆ S#menu  
Nhn chut vào nút “Phn trướcÆ vphn trước phn hin ti  
Nhn chut vào nút “Phn tiếp theoÆ vphn tiếp theo phn hin ti  
4. Thao tác  
Thí nghim được thiết kế như mt bài hc bao gm các phn ni tiếp nhau. Có thsdng các nút  
điu khin phn màn hình A để di chuyn ln lượt gia các phn. Mun chuyn nhanh đến phn  
bt knào đó thì chn tên phn tương ng cnh menu (S#menu)  
5. Tiến trình thí nghim (danh sách các cnh)  
S#menu:  
Nhn chut vào mc “Cu to ca mtÆ S#1  
Nhn chut vào mc “So sánh mt và máy nhÆ S#4  
Nhn chut vào mc “Sự điu tiết ca mtÆ S#7  
Nhn chut vào mc “Đim cc vin, cc cn ca mtÆ S#10  
Nhn chut vào mc “Mt cn thÆ S#11  
Nhn chut vào mc “Mt lãoÆ S#13  
Nhn chut vào nút “Trang chÆ S#bandau  
Nhn chut vào nút “Thoát” Æ đóng chương trình  
Nhn chut vào nút “Hướng dnÆ mphn trgiúp  
2
Ni dung thí nghim chia thành 6 phn chính  
5.1.Cu to ca mt  
STT Tên cnh  
S#1 Cu mt  
Miêu tả  
Schuyn cnh Ghi chú  
Hin thhình nh cu mt tht. Di chuyn con trNhn nút “Mt  
trên hình nh cu mt, trỏ đến phn cu mt bdcÆ S#2  
cơ vn đng mt thì hin tên ca chúng.  
S#2 Mt bổ  
dc  
Hin thhình nh cu mt bóc 2/3 lp ngoài để Nhn nút “Hình  
hin rõ các bphn bên trong. Có mt nút mũi mô phngÆ  
tên để khi người dùng nhn nút thì các bphn S#3  
ln lượt xut hin.  
S#3 Hình mô Hin thmô hình cu mt xét vmt quang hc. Nhn nút “Phn  
phng  
Ðưa con trln lượt chcác bphn ca mt, trtiếp theoÆ S#4  
đến bphn nào thì hin tên bphn đó: giác  
mc, thy dch, thy tinh th, thy tinh dch,  
mng lưới (võng mc).  
5.2.So sánh mt và máy nh  
STT Tên cnh Miêu tả  
Schuyn cnh Ghi chú  
S#4 Máy nh Hin thhình nh máy nh tht  
Nhn nút “Mô  
phng máy nh”  
Æ S#5  
S#5 Mô  
phng  
Hin thmô hình máy nh vmt quang hc, Nhn nút “So  
gm các bphn: kính vt, ca sp, bung ti, sánhÆ S#6  
máy nh  
phim nh. Dùng trỏ để chtng bphn, đến bộ  
phn nào thì hin tên bphn đó.  
S#6 So sánh  
Hin th2 mô hình: máy nh và mt. Đặt mô hình Nhn nút “Phn  
ngn nến trước máy nh và trước mt. Máy nh tiếp theoÆ S#7  
và mt đều cho nh tht trên phim nh và trên  
mng lưới. Dùng trỏ để đối chiếu các bphn ca  
mt vi máy nh.  
5.3.Sự điu tiết ca mt  
STT Tên cnh  
Miêu tả  
Schuyn cnh Ghi chú  
S#7 Mt nhìn Hin thhình nh đng (mt đon phim): ngn  
Nhn nút “Mt  
không điu tiết”  
Æ S#8  
vt  
nến đặt trước mt; các tia sáng phát ra tngn  
nến đi ti mt, khúc xqua thy tinh th, to  
thành nh tht trên mng lưới.  
S#8 Mt  
Hin thhình nh mt và mt ngn nến đặt trước Nhn nút “Mt  
mt. Người dùng có thtương tác bng cách: điu tiếtÆ S#9  
không  
3
điu tiết  
Dùng trdi chuyn ngn nến li gn hoc ra xa  
mt. Thy tinh thvn ginguyên kích thước  
(không thay đi độ phng) nên nh ngn nến  
không hin đúng trên mng lưới.  
S#9 Mt điu Hin thhình nh mt và mt ngn nến đặt trước Nhn nút “Phn  
tiết  
mt. Người dùng có thtương tác bng cách: tiếp theoÆ  
Dùng trchut di chuyn vt li gn mt. Thy S#10  
tinh thtự động phng lên (tăng độ tca mt)  
để ảnh ngn nến luôn hin trên mng lưới. Và  
dùng trchut di chuyn vt ra xa mt (so vi vị  
trí ban đầu). Thy tinh thtự động dt li (gim  
độ t) để ảnh ngn nến luôn hin trên mng lưới  
5.4.Đim cc vin, cc cn ca mt  
STT Tên cnh Miêu tả  
Schuyn cnh Ghi chú  
S#10 Đim cc Hin thhình nh mt và mt ngn nến đặt trước Nhn nút “Phn  
cn, đim mt. Trên đường ni gia vt và mt có hai đim tiếp theoÆ  
cc vin  
đặt tên là đim cc cn và đim cActiveX S#11  
control vin. Người dùng có thtương tác bng  
cách: Dùng trchut di chuyn vt li gn mt.  
Thy tinh thtự động phng lên (tăng độ tca  
mt) để ảnh ngn nến luôn hin trên mng lưới.  
Nhưng khi vt di chuyn vào sâu vượt qua đim  
cc cn thì thy tinh thkhông thphng lên  
được na (ginguyên kích thước) và nh ca vt  
rơi ra sau mng lưới.  
Tương tdùng trchut di chuyn vt ra xa mt  
(so vi vtrí ban đầu). Thy tinh thtự động dt  
li (gim độ t) để ảnh ngn nến luôn hin trên  
mng lưới. Nhưng khi vt di chuyn ra xa vượt  
qua đim cc vin thì thy tinh thkhông thdt  
hơn được na (ginguyên kích thước) và nh ca  
vt rơi lên trước mng lưới.  
5.5.Mt cn thị  
STT Tên cnh Miêu tả  
Schuyn cnh Ghi chú  
S#11 So sánh  
Hin thhình nh đng (mt đon phim) cùng lúc Nhn nút “Cách  
hai ngn nến đặt trước hai mt. Mt đặt phn chaÆ S#12  
trên màn hình là mt thường, mt đặt phn dưới  
là mt cn th. Các tia sáng thai ngn nến đi ti  
hai mt tương ng. Vi mt thường, nh ca  
ngn nến hin đúng trên mng lưới, vi mt cn  
nh ca ngn nến hin phía trước mng lưới.  
4
S#12 Cách  
Hin thhình nh đng (mt đon phim) mt mt Nhn nút “Phn  
cn thvà mt ngn nến. Đặt mt thu kính phân tiếp theoÆ  
kỳ ở trước mt. Tia sáng tngn nến đi qua kính S#13  
sthay đi góc, ri đi qua thy tinh thvà cho  
nh hin đúng trên mng lưới.  
cha  
Ngoài ra biu din thêm các tia sáng đứt đon đi  
qua kính mà không thay đi góc, ri đi qua thy  
tinh thvà cho nh hin trước mng lưới.  
5.6.Mt lão  
STT Tên cnh Miêu tả  
Schuyn cnh Ghi chú  
S#13 So sánh  
Hin thhình nh đng (mt đon phim) cùng lúc Nhn nút “Cách  
hai ngn nến đặt trước hai mt. Mt đặt phn chaÆ S#14  
trên màn hình là mt thường, mt đặt phn dưới  
là mt lão. Các tia sáng thai ngn nến đi ti hai  
mt tương ng. Vi mt thường, nh ca ngn  
nến hin đúng trên mng lưới, vi mt lão nh  
ca ngn nến hin phía sau mng lưới.  
S#14 Cách  
Hin thhình nh đng (mt đon phim) mt mt  
lão và mt ngn nến. Đặt mt thu kính hi tụ ở  
trước mt. Tia sáng tngn nến đi qua kính sẽ  
thay đi góc, ri đi qua thy tinh thvà cho nh  
hin đúng trên mng lưới.  
cha  
Ngoài ra biu din thêm các tia sáng đứt đon đi  
qua kính mà không thay đi góc, ri đi qua thy  
tinh thvà cho nh hin sau mng lưới.  
5
Kch bn xây dng thí nghim o  
Môn sinh hc  
1. Tên kch bn  
Tim và mch máu  
2. Mc đích, yêu cu  
2.1.Mc đích  
Thí nghim o dùng để dy bài hc vcu to và hot đng ca htun hoàn.  
Thí nghim o giúp giáo viên  
Gii thiu mt cách trc quan cu to và chc năng ca tim và hmch  
Hin thmt cách sinh động quá trình vn chuyn máu trong cơ th, đặc bit là slưu  
thông máu gia các ngăn tim theo chu kco dãn ca tim.  
2.2.Yêu cu  
Hình nh rõ ràng, trc quan, sinh động  
Màu sc ca các đi tượng (các bphn cơ thngười) phi được mô tchính xác như thc  
tế.  
3. Giao din  
Bcc màn hình: gm 3 vùng chính  
Vùng A: Các nút chc năng chung cho tt ccác cnh ca thí nghim (bao gm các nút:  
Trang ch, thí nghim, thoát, hướng dn, âm thanh và các nút điu khin)  
Vùng B: Các nút tương ng vi tng cnh  
Vùng C: thhin tiến trình thí nghim  
Tên thí nghim  
B
A
C
(Các chú thích tùy theo yêu cu ca tng cnh)  
1
Chú ý: giao din ca mt scnh đặc bit có thể được thiết kế riêng và có thêm mt sphn phụ  
khi cn thiết.  
Giao din ca phn A (chung cho tt ccác thí nghim và tt ccác cnh)  
Trang chủ  
Thí nghim  
Thoát  
Hướng dn  
Âm thanh  
Zoom Vmenu Phn trước Phn tiếp theo  
Các nút điu khin  
Nhn chut vào nút “Trang chÆ S#bandau  
Nhn chut vào nút “Thí nghimÆ S#1  
Nhn chut vào nút “ThoátÆ đóng chương trình  
Nhn chut vào nút “Hướng dnÆ mphn trgiúp  
Nhn chut vào nút “Âm thanhÆ mphn trgiúp ni dung âm thanh  
Nhn chut vào nút “ZoomÆ phóng to màn hình  
Nhn chut vào nút “VmenuÆ S#menu  
Nhn chut vào nút “Phn trướcÆ vphn trước phn hin ti  
Nhn chut vào nút “Phn tiếp theoÆ vphn tiếp theo phn hin ti  
4. Thao tác  
Thí nghim được thiết kế như mt bài hc bao gm các phn ni tiếp nhau. Có thsdng các nút  
điu khin phn màn hình A để di chuyn ln lượt gia các phn. Mun chuyn nhanh đến phn  
bt knào đó thì chn tên phn tương ng cnh menu (S#menu)  
5. Tiến trình thí nghim (danh sách các cnh)  
S#bandau:  
S#menu:  
Nhn chut vào mc “Cu to tim” Æ S#1  
Nhn chut vào mc “Cu to mch máu” Æ S#6  
Nhn chut vào mc “Chu kco dãn ca tim” Æ S#7  
Nhn chut vào nút “Trang chÆ S#bandau  
2
Nhn chut vào nút “Thoát” Æ đóng chương trình  
Nhn chut vào nút “Hướng dn” Æ mphn trgiúp  
Ni dung thí nghim chia thành 3 phn chính  
5.1.Cu to tim  
STT Tên cnh  
Miêu tả  
Schuyn cnh  
Ghi chú  
S#1 Vtrí ca tim  
(Đon phim)  
Nhn nút “Phn tiếp  
Hin thvtrí ca tim trong cơ ththeoÆ S#6  
người  
S#2 Tim xoay  
(nh)  
Nhn nút “Phn tiếp  
Hình nh cu to ngoài ca tim các theoÆ S#6  
mt trước sau vi các chú thích nhn  
biết các ngăn tim và mch máu. Mt  
trước và sau ca tim được phân bit  
bi gc đng mch phi và gc động  
mch ch. Để chuyn dch gia 2  
mătk trước sau nhn vào nút “Mt  
trước” hoc nút “Mt sau” phía  
dưới, bến trái vùng C.  
phía bên phi phía dưới vùng C còn  
có mt nút màu xanh cho phép hin  
thmt bng lit kê các ngăn tim và  
nơi máu được bơm ti. Bng này giúp  
giáo viên có thkim tra được kiến  
thc ca hc sinh sau khi xem xong  
cu to tim.  
S#3 Tim bdc  
(Đon phim)  
Nhn nút “Phn tiếp  
Hin thhình nh mt qutim bdc theoÆ S#6  
có thành cơ tâm tht dày hơn thành cơ  
nhĩ, thành cơ tâm tht trái dày hơn  
thành tâm tht phi; có các van tim,  
dây chng, trcơ,.... Các thành phn  
này được đánh svà ghi tên trên ct  
bên phi vùng C. Khi di chuyn chut  
đến tên ca thành phn nào thì thành  
phn đó ssáng lên.  
S#4 Hot đng ca  
(Đon phim)  
Nhn nút “Phn tiếp  
tim  
Hình nh các ngăn tim co dãn, đẩy theoÆ S#6  
máu đi theo thi gian nht định và sự  
đóng mca các van tim  
S#5 Tun hoàn máu (Đon phim)  
Toàn bhtun hoàn máu và svn theoÆ S#6  
chuyn máu theo các động mch đến  
Nhn nút “Phn tiếp  
3

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 94 trang yennguyen 11/03/2024 340
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Kịch bản thí nghiệm ảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_kich_ban_thi_nghiem_ao.pdf