Báo cáo kết quả tóm tắt dự án Xây dựng thư viện hồ sơ môn học điện tử trên mạng

ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI  
KHOA SƯ PHM  
******  
BÁO CÁO KT QUTÓM TT  
DÁN XÂY DNG  
THƯ VIN HSƠ MÔN HC ĐIN TTRÊN MNG  
Hà ni 2008  
MC LC  
Trang  
Tên đề mc  
Li Mở Đầu  
3
4
5
I. Đặt vn đề  
II. Tóm tt thông tin chung dán  
11  
14  
III. Tng quan, Mc tiêu và Ni dung nghiên cu ca dán  
IV. Mô ttính năng kthut & ng dng ca Website  
25  
27  
V. Các kết quddán  
VI. Khuyến nghvà kết lun  
39  
Tài liu tham kho  
2
LI MỞ ĐẦU  
Để phc vcho công tác đào to theo tín chng dng CNTT xây dng  
thư vin hsơ môn hc ca khoa là có ý nghĩa rt quan trng trong bi cnh thi  
shin nay. Dán thư vin hsơ môn hc đin ttrên mng to ra cu ni  
CNTT – thư vin shóa mcó tính tương tác cao gia hc viên / sinh viên và  
ging viên trong ltrình thc hin đào to theo tín chca khoa SP-ĐHQGHN.  
Dán thc hin thành công là mt phn đóng góp trí tu, công sc ca nhóm  
nghiên cu và toàn bging viên, cán btrong khoa. Chúng tôi xin chân thành  
cám ơn scng tác ca các thành viên trong dán: chuyên gia phn mm làm  
vic cng tác vi khoa, chuyên gia và ging viên, các cán bca khoa. Đặc bit,  
xin cám ơn Ban CN khoa và Ban CNTT rt quyết tâm trong vic ng dng đào  
to theo tín ch.  
Chúng tôi hy vng sn phm phn mm Website hu ích này được khoa  
tiếp tc duy trì hot động nâng cao vai trò ng dng CNTT trong đào to. Website  
thư vin hsơ môn hc là bước đầu tiếp cn cho hình thc hc E-learning, hc  
liu mca khoa mà hin nay tt ccác trường ĐH trong nước và quc tế đang  
đầu tư xây dng.  
Trân trng cám ơn!  
Chdán và nhóm nghiên cu  
3
DÁN XÂY DNG  
THƯ VIN HSƠ MÔN HC ĐIN TTRÊN MNG  
I. Đặt vn đề  
Trong quá trình thc hin trin khai ng dng CNTT trong đào to các ngành  
và các cp, hc liu m(OpenCourseWare)- Website http://ocw.mit.edu được  
Vin Công nghMassachusetts - MIT (Hoa K) bt đầu tnăm 2002 đưa toàn bộ  
ni dung ging dy ca mình lên web và cho phép người dùng Internet mi nơi  
trên thế gii truy nhp hoàn toàn min phí vi hơn 1800 môn hc (course) bao  
gm bài ging, lch hc, danh mc tài liu tham kho, bài tp vnhà, bài thi, bài  
thí nghim để người dùng có ththam kho cho vic ging dy, hc tp và nghiên  
cu ca mình. Nếu MIT có ngun hc liu mcho toàn thế gii thì Vit Nam có  
Chương trình Hc liu mVit Nam (Vietnam Opencourseware) Website  
http://vocw.edu.vn. Tháng 11/2005, BGiáo dc và Đào to, Công ty Phn mm  
và Truyn thông VASC, và QuGiáo dc Vit Nam hp tác xây dng chương  
trình Hc liu mVit Nam.  
Vi tiêu chí “Tri thc là ca chung ca nhân loi và tri thc cn phi được  
chia s”, rt nhiu trường đại hc và vin nghiên cu trên thế gii đã tham gia  
phong trào hc liu mvà lp lên Hip hi Hc liu m(OpenCourseWare  
Consortium) để chia sni dung, công ccũng như phương thc trin khai hc  
liu msao cho đạt được hiu qucao nht. Ging viên, sinh viên và người thc  
mi nơi trên thế gii, đặc bit là tcác nước đang phát trin như Vit Nam, đều  
có cơ hi như nhau trong vic tiếp cn các tri thc mi [1.1].  
Quán trit chtrương ca Nhà nước, ĐHQGHN vi smnh “Xây dng và  
phát trin mô hình mt trung tâm đào to đại hc, nghiên cu, ng dng và  
chuyn giao khoa hc và công nghệ đa ngành, đa lĩnh vc, cht lượng cao, ngang  
tm các đại hc tiên tiến trong khu vc, tiến ti đạt trình độ quc tế, đóng vai trò  
nòng ct, là đầu tàu trong hthng giáo dc đại hc, đáp ng nhu cu phát trin  
kinh tế xã hi ca đất nướcđã nhn thc rõ vai trò quan trng hàng đầu ca  
CNTT-TT đối vi shình thành và phát trin ca mình. Đảng y ĐHQGHN đã  
khng định trong Kế hoch tng thphát trin và ng dng công nghthông tin ở  
ĐHQGHN giai đon 2002-2005: Phát trin và ng dng công nghthông tin là  
mt trong nhng nhim vụ ưu tiên trong chiến lược xây dng và phát trin  
ĐHQGHN, là mt phương tin quan trng để nâng cao cht lượng đào to,  
4
nghiên cu khoa hc và công tác qun lý; ĐHQGHN cn phi xây dng và thc  
hin tt nhim vnày[1.5].  
(Tóm tt trích lc: KHOCH PHÁT TRIN VÀ NG DNG CÔNG NGHTHÔNG TIN – TRUYN THÔNG CA ĐẠI  
HC QUC GIA HÀ NI ĐẾN NĂM 2012, TM NHÌN CHIN LƯỢC ĐẾN NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định s5102  
/QĐ-KHCN ngày 03 tháng 10 năm 2008 ca Giám đốc ĐHQGHN)  
Phát trin các ng dng CNTT-TT ở ĐHQGHN nói chung và khoa Sư Phm  
nói riêng phi gn kết cht chvi quá trình đổi mi giáo dc và đào to, đặc bit  
đổi mi giáo dc đại hc, xây dng đại hc nghiên cu. Đổi mi cơ bn và toàn  
din đào to nhân lc CNTT-TT theo hướng hi nhp và đạt trình độ quc tế, to  
được chuyn biến cơ bn vcht lượng đào to, đáp ng yêu cu phát trin công  
nghthông tin phc vsnghip công nghip hóa, hin đại hóa đất nước và hi  
nhp quc tế. Đẩy mnh đào to đáp ng nhu cu ging dy và tăng cường hp  
tác quc tế theo ltrình đào to tín chỉ đang là vn đề cn thiết, cp bách ca khoa  
SP –ĐHQGHN.  
Khoa Sư Phm – ĐHQGH trin khai dán xây dng thư vin hsơ môn hc  
đin tcho mt khoa / trường đại hc uy tín là rt cn thiết. Hin nay, nhiu khoa  
/trường đại hc đã và đang xây dng nhu cu thiết thc cho hệ đào to tín ch.  
Vic chia stài nguyên, bài ging đin tqua mng Internet là rt quan trng  
trong bi cnh CNTT ng dng để nâng cao cht lượng ging dy và đào to.  
II. Tóm tt thông tin chung dán  
II.1 Tên Dán:  
Tiếng Vit: Xây dng thư vin hsơ môn hc đin ttrên mng  
Tiếng Anh: A building Library E-curriculum on a Network  
II.2 Thi gian thc hin (tháng 6 năm 2008 đến tháng 12 năm 2008)  
Thi gian hoàn thành vkthut, ni dung và hiu đính trang Web trước  
15-10-2008.  
Thi gian dự định hoàn thành đề án đưa vào sdng (30-12-2008)  
Vn hành và bo trì hthng phn mm (06 tháng ktngày hoàn thành)  
5
II.3 Dán thuc lĩnh vc ưu tiên:  
- ng dng CNTT trong đào to theo tín chỉ  
- Đào to trên mng htrhc tp theo tín chỉ  
II.4 Chdán:  
Hvà tên: Nguyn Đức Chính  
Chc v: Chuyên gia & ging viên cao cp  
Hc hàm/ hc v: TS, Giáo sư  
Chuyên ngành: Qun lý giáo dc  
Đơn vcông tác:  
Trung tâm Khoa hc và nghiên cu các ng dng khoa  
hc ca Khoa Sư Phm - ĐHQGHN  
Địa chliên h: Khoa Sư Phm – ĐHQGHN – 144 Xuân Thy – Cu Giy –  
Hà Ni  
II.5 Thuyết minh tóm tt đề án:  
Tóm tt hot động nghiên cu ca Chtrì dán  
(Các chương trình, đề tài NCKH đã tham gia, các công trình đã công bliên  
quan ti phương hướng ca dán)  
Tên đề tài / công trình  
Tư cách tham gia  
Cp qun lý/ nơi công bố  
Cp nhà nước  
Xây dng btiêu chí kim định Chnhim  
cht lượng GD Đại hc  
Dy và hc ngoi ngữ ở Vit nam  
Chnhim nhánh  
Cp nhà nước  
đề tài  
Xây dng btiêu chí đánh giá Chnhim  
hot động nghiên cu khoa hc  
ca ging viên đại hc  
Trng đim ĐHQGHN  
Phtrách phát kthut dán:  
Hvà tên: Ths. Phm Văn Hi  
Chuyên ngành: Công nghthông tin  
Đơn vcông tác:  
Ban CNTT & Qun lý Website, Trung tâm Khoa hc và  
nghiên cu các ng dng khoa hc ca Khoa Sư Phm - ĐHQGHN  
6
Tóm tt hot động nghiên cu ca phtrách kthut  
(Các chương trình, đề tài NCKH đã tham gia, các công trình đã công bliên  
quan ti phương hướng ca đề tài)  
Thi gian  
Tên đề tài / công trình  
Tư cách tham gia  
Cp qun lý/ nơi  
công bố  
8/2006-  
5/2008  
Web-based (DSS) Decision  
Suport System for Educational  
Management: A case study of  
Vietnam National University  
Hanoi  
Nghiên cu SDH  
Khoa hc máy tính  
và thông tin ti  
Asian Institute of  
Technology  
NICT Tp chí  
CNTT Thái Lan  
12/2002  
10/2003  
– Machine learning on Web, Data Thành viên nghiên Khoa  
Computer  
mining and Webmining Project cu chính và Trlý Science,  
trường  
nghiên cu cho phó ĐH Lamar, Hoa  
Giáo sư  
Kỳ  
10/2000  
01/2002  
- Thiết kế E-learning và các ng Nghiên cu viên,  
Vin Đào to  
dng trên Internet/ Intranet  
thành viên tham gia  
nghiên cu cùng vi  
chuyên gia Nht –  
JICA  
CNTT, ĐH QGHN  
5/1999-  
10/1999  
Thiết kế CSDL hthng qun  
Thành viên tham gia Trung tâm đào to  
lý thông tin  
nghiên cu dán  
Quc tế Okinawa,  
Nht Bn  
II.6 Cơ quan phi hp và các cng tác viên chính ca Dán  
Dưới sphân công ca chtrì dán các đầu mi công vic phân công như  
dưới đây:  
Đầu mi chỉ đạo đề án Bphn CNTT ca khoa phtrách  
Khi lượng công vic kthut CNTT liên quan đến lp trình và xây dng  
thiết kế Website chiếm 50%  
Khi lượng biên tp ni dung chiếm 30%  
7
Khi lượng công vic điu hành và vn hành hthng chiếm 20%  
- Phn biên tp và chỉ đạo chung dán: GS. Nguyn Đức Chính chỉ đạo  
- Phn xây dng kthut và đảm bo vn hành: Ths. Phm Văn Hi chỉ  
đạo  
II.7 Thuyết minh scn thiết hình thành dán  
Thuyết minh scn thiết hình thành dán  
Lý do chn dán  
Tính thi sự  
- Để hoàn thin nhng điu kin cn thiết cho công tác đào to theo tín  
chvà qung bá hình nh các chương trình đào to ĐH, sau đại hc ca  
khoa.  
- Xây dng dán thư vin hsơ môn hc đin ttương tác gia hc viên  
/ sinh viên và ging viên là cn thiết cho hệ đào to theo tín ch.  
Tính cp thiết ca dán  
- Thư vin hsơ môn hc đin tcho mt khoa / trường đại hc uy tín là  
rt cn thiết. Hin nay, nhiu khoa /trường đại hc đã và đang xây dng  
nhu cu thiết thc cho hệ đào to tín ch.  
- Chia stài nguyên, bài ging đin tqua mng Internet là rt cn thiết  
trong bi cnh CNTT ng dng trong ging dy và đào to.  
Phm vi nghiên cu dán  
- Dán tiến hành xây dng phn kthut và kim định phn mm sau đó  
nghim thu để vn hành dkiến tháng 12 /2008 và đầu năm hc 2009.  
- Xây dng cu trúc kthut Website hsơ môn hc đin tvà hướng  
dn cp nht các chc năng cơ bn cho ging viên  
- Cài  
đặt  
phn  
mm  
Website  
lên  
địa  
chỉ  
-
Phn mm dán xây dng và tích hp chính vào phn mm mã ngun  
mMoode (http://www.moodle.org)  
II. 8 Địa bàn tiến hành nghiên cu  
- Hiu biết thc tế ca tác givề địa bàn nghiên cu?  
8
Trên cơ snhng kết quả ứng dng CNTT đã đạt được khoa và mng VNUnet  
có hơn 2000 máy tính PC kết ni và hòa mng Intranet/Internet. Vic trin  
khai nghiên cu thc hin ti khoa Sư Phm , ĐHQGHN  
- Tính đại din ca địa bàn nghiên cu  
9 Phn mm scài đặt trên mng Internet ca Khoa Sư phm, ĐHQGHN  
9 Khoa Sư Phm – ĐHQGHN là nơi thc nghim kết qusn phm ca đề  
tài.  
9 Ging viên, sinh viên và hc viên ca khoa sẽ ứng dng phn mm trong  
đào to tín chỉ  
III. Tng quan, Mc tiêu và Ni dung nghiên cu ca dán  
III.1 Mc tiêu dán  
- Nâng cao cht lượng ging dy bng cách to môi trường hc tp thun  
li gia người hc và ging viên tương tác trong hthng Website.  
- Thư vin hsơ môn hc đin tlà kho thông tin vmôn hc shóa  
được cp nht thường xuyên gia ging viên, người qun lý đào to và  
sinh viên  
- Qung bá hình nh thương hiu đào to ca khoa/ trường thông qua các  
chương trình đào to đại hc, sau đó là các chương trình sau đại hc và  
các bài ging ca các giáo sư và chuyên gia giáo dc.  
III.2 Tóm tt Ni dung nghiên cu ca dán  
- Xây dng Website bao gm hthng thông tin ca các chương trình  
đào to, hsơ môn hc bao gm: chương trình, đề cương môn hc, hc  
liu, giáo án đin tvà các tài liu khác.  
- Shóa toàn bhsơ môn hc ca khoa đưa vào hthng ging dy hỗ  
trqua mng  
- Xây dng qui trình cho ging viên / cán bộ đào to cp nht, qun trvà  
điu hành trong hthng thư vin bài ging đin tmôn hc ca khoa.  
- Xây dng qui trình để sinh viên tham kho và nhn kết quhc tp.  
9
III.3 Cu trúc dkiến báo cáo kết quca Dán (chi tiết hóa chương  
mc)  
Đặt vn đề chung nh hưởng quan trng ca dán: bao gm các bước  
nghiên cu lý thuyết để tìm hiu các ng dng mô hình Elearning áp dng  
phù hp thư vin hsơ môn hc đin tkhoa SP – ĐHQGHN.  
Kho sát, đánh giá cơ shtng: Phân tích và tìm hiu mng VNUnet  
khnăng đáp ng và tính tương thích khi thiết kế các ng dng trên mng  
Tng quan cơ slý lun ng dng ca dán: Thiết kế hthng thông  
tin, xây dng chương trình phn mm tích hp vi hthng mã ngun mở  
Moodle.  
Xây dng mô hình thnghim ng dng phn mm trên mng: Lp  
trình trên mng chn hướng phát trin công nghmi trên thế gii, xây  
dng hthng thông tin trên mng VNU Net và Internet  
Báo cáo kết quca nhóm nghiên cu: sn phm lưu trdng văn bn (  
hard copy ) và phn mm trên mng  
Qui trình thc hin ca dán theo các bước dưới đây:  
- Tng hp ni dung các môn đào to shóa hsơ môn hc  
- Xây dng khung chương trình Website phn mm  
- Qun trhthng phn mm hsơ môn hc đin tử  
- Xây dng qui trình cp nht khóa hc và truy cp hsơ môn hc đin  
tử  
III.4 Tính đa ngành ca dán  
- Dán liên quan đến ngành/ chuyên ngành nào?  
Dán liên quan đến chuyên ngành công nghthông tin ng dng trong đào  
to  
- Tính đa/ liên ngành thhin như thế nào trong ni dung và quá trình  
trin khai ca Dán?  
Dán ng dng phát trin tích hp hthng Elearning Moodle và công  
nghthông tin mi nht để xây dng phn mm mã ngun mphc vxây  
dng thư vin hsơ môn hc đin ttrên mng.  
10  
III.5 Phương pháp lun và phương pháp khoa hc sdng trong Dán  
- Phương pháp lun và nghiên cu lý thuyết  
- Phương pháp nghiên cu khoa hc, giáo dc và đào to  
- Phương pháp vn dng ng dng CNTT trong ging dy  
III.6 Khnăng sdng cơ svt cht, trang thiết bca Khoa Sư Phm,  
ĐHQGHN  
- Xây dng hthng cài phn mm trên Intranet : Sdng máy chủ  
Khoa Sư Phm hin có, vn hành và sdng mt sthiết bphòng  
Studio, Khoa Sư Phm.  
- Xây dng hthng phn mm trên Internet: sdng máy chca FPT  
khoa thuê host trên Interrnet và tkhoa được kết ni trc tuyến trên  
Internet ca ĐHQGHN.  
III.7 Khnăng hp tác quc tế  
Mrng cng thông tin ca khoa ti các chương trình đào to tiên tiến, đào  
to liên kết Quc tế ca Khoa đang có: Kết ni thông tin vi các trường ĐH liên  
kết theo chương trình đào to quc tế, hi nhp xếp hng các trường đại hc.  
III.8 Các hot động nghiên cu ca Dán  
- Nghiên cu lý thuyết  
- Điu tra kho sát  
[X]  
[X]  
- Xây dng mô hình thnghim [X]  
- Biên son tài liu  
- Viết báo cáo khoa hc  
- Hi tho khoa hc  
- Tp hun  
[X]  
[X]  
[X]  
[X]  
[X]  
- Các hot động htrkhác  
11  
IV. Mô ttính năng kthut & ng dng ca Website  
IV. 1 Phân tích yêu cu hthng thông tin  
Khoa Sư Phm – ĐHQGHN vi đặc thù là mt khoa áp dng hc chế tín  
chỉ đầu tiên trong ĐHQGHN. Tt cging viên (100%) đều có knăng sử  
dng, biên son bài ging đin t. Yêu cu ca vic xây dng thư vin hsơ  
môn hc để thiết kế để giúp đỡ các nhà giáo dc to các khóa hc trc tuyến có  
cht lượng. Hthng hc trc tuyến đôi khi còn được gi là hthng qun lý  
hc tp (LMS), hthng qun lý khóa hc (CMS), môi trường hc tp o  
(VLE), giáo dc bng phương pháp giao tiếp qua máy tính (CMC), hoc chỉ  
đơn gin là giáo dc trc tuyến. Hc viên có thhc mi lúc, mi nơi và ging  
viên có thbiên son bài ging trc tuyến trên mng theo mô hình E-learning  
vi công nghhin có. Hsơ môn hc trên mng bao gm các thông tin cơ  
bn: t1-5, các thông tin thêm 6-8  
1. Chương trình môn hc  
2. Đề cương môn hc  
3. Giáo án đin tử  
4. Hc liu các loi (bao gm các trang Web, video clip, hình nh ..v.v)  
5. Kết quhc tp ca sinh viên các khóa  
6. Thành tích nghiên cu khoa hc ca ging viên  
7. Thành tích hc tp ca sinh viên  
8. Ngun tài liu khác: Bài thi, các tư liu khác ca khóa hc trước  
Thư vin hsơ môn hc tiếp cn theo hướng Eleaning. Moodle (viết tt  
ca Modular Object-Oriented Dynamic Learning Environment) được sáng lp  
năm 1999 bi Martin Dougiamas, người tiếp tc điu hành và phát trin chính  
ca dán. Do không hài lòng vi hthng LMS/LCMS thương mi WebCT  
trong trường hc Curtin ca Úc, Martin đã quyết tâm xây dng mt hthng  
LMS mã ngun mhướng ti giáo dc và người dùng hơn. Từ đó đến nay  
Moodle có sphát trin vượt bc và thu hút được squan tâm ca hu hết các  
quc gia trên thế gii và ngay cnhng công ty bán LMS/LCMS thương mi  
ln nht như BlackCT (BlackBoard + WebCT) cũng có các chiến lược riêng để  
cnh tranh vi Moodle. Moodle là mt nn tng cho hc trc tuyến có mã  
ngun m. Moodle có mt slượng rt ln người sdng vi 9.837 website đã  
đăng ký ti 147 quc gia vi 2.587.905 người sdng ti 242.342 khóa hc  
(vào năm 2008) [1.4].  
12  
Các phn phi xây dng mi tích hp vào hthng Moodle xem chi tiết như sơ  
đồ Use case hình 1 dưới đây:  
CMS and  
Feedback  
Online  
Traing  
Admin  
Student  
Moodle Open  
Source  
System  
Admin  
CMS - Admin  
Online  
Hình 1 – Sơ đồ Use case ca thư vin đin thsmôn hc  
a) Phn hthng có sn Moodle Open Souce  
Nhng đặc đim chung ca Moodle vtính năng kthut:  
Moodle chy nhưng không cn sa đổi vUnix, Linux, Windows, Mac OS  
X, Netware và bt chthng nào khác htrPHP (hthng bao gm hu  
hết các nhà cung cp webhosting).  
Moodle được thiết kế theo phương pháp môđun cho phép các tính năng  
linh hot thêm vào (hoc gb) chc năng nhiu mc độ.  
Moodle rt dnâng cp tphiên bn này sang phiên bn tiếp theo - Phiên  
bn tiếp theo có mt hthng ni bộ để nâng cp databases và tsa cha  
khi bmt kết ni).  
Moodle chyêu cu mt database (và có thchia svi nhng ng dng  
khác nếu cn).  
Moodle bao gm khái nim tru tượng vdatabase toàn din htrnhiu  
nhãn hiu database chính.  
13  
Nhn mnh vtính năng an toàn cao và liên tc. Tt ccác Form đều được  
kim tra, data được xác nhn và các cookies được viết li thành mt mã,  
v.v..  
Vì sao chúng tôi la chn Moodle ?  
Moodle xúc tiến mt khoa sư phm gii thích vxã hi (khoa này bao gm  
scng tác, hc theo phương pháp hot động, phn ánh phê bình, v.v..).  
Moodle thích hp cho các lp hc online 100% cũng như cách hc face-to-  
face bsung.  
Moodle có mt giao din Browser công nghthp, tương thích, hiu qu,  
nhđơn gin.  
Các danh sách khóa hc hin thphn miêu tcho mi khóa hc trên server  
bao gm ckhnăng truy cp ca khách  
Các khóa hc có thể được phân loi và tìm kiếm - Mt trang Moodle có thể  
htrhàng ngàn khóa hc.  
Hu hết các vùng nhp text (như resources, forum postings, journal entries,  
v.v..) có thể được hiu chnh bng cách sdng mt capable, embedded  
WYSIWYG HTML editor.  
b) Nhng đặc đim Moodle chưa có  
Hthng qun lý CMS ( Content Management System): Đối vi vic qun  
lý các trang tin như cu trúc khóa hc tchc theo hình cây bao gm text,  
âm thanh, hình nh đối vi Moodle thì tính năng này hn chế vì cu trúc  
chhướng ti Elearning.  
Các bn tin mi ca hệ đào to tín chvà các trang thông tin cơ chế qun lý  
biên tp ging như báo đin tử  
Phn hi và đóng góp ý kiến kthut ca hc viên qua hthng trc tuyến  
C) Công vic kthut phi thc hin  
Tích hp vi Moodle để đáp ng các tiêu chí mc b mà hthng chưa có  
Xây dng mi các Mô đun mi:  
+ CMS and Feedback Online: Hthng phn hi trc tuyến ca hc viên , các  
câu hi FAQ và tư vn kthut trc tuyến  
+ CMS – Admin Online: Xây dng qun lý hthng biên tp thông tin theo cơ  
chế biên tp ca báo đin tử  
14  
+ Thư vin nh: Xây dng thư vin nh, các hot động hc tp và nghiên cu  
ca sinh viên, hc viên cao hc  
IV.2 – Kiến trúc hthng ca Hsơ môn hc đin tử  
Kiến trúc hthng (System Architechture) được mô tnhư hình 2  
Moodle Database  
Students  
Fedora Server  
WebServer  
Participants  
Admin  
Instructors  
Hình 2 - Kiến trúc hthng (System Architechture) Hsơ môn hc đin tử  
Hc viên /Sinh viên (Participant / Student)  
Đăng nhp tài khon (student ID / account) để truy cp vào hthng qua mng  
Internet tham gia vào khóa hc.  
Ging viên (instructor)  
Đăng nhp tài khon được cp có thto mi, sa đổi và bsung các khóa hc  
trên mng.  
Qun trhthng Website (System Admin)  
Đây là chc năng qun trcao nht trong hthng có ththc hin công vic  
qun trhthng:  
15  
Qun trCMS (Content Management System) vi tính năng kthut cao  
như: khi to các menu qun trtrên nn Web, Menu sinh tự động, biên  
tp ni dung trc tuyến theo cơ chế qun lý tin đin tcó tích hp các  
đon video clips và bài ging đin ttrc tuyến.  
Qun trNi dung cho phép phân quyn cp nht ni dung trc tiếp trên  
nn Web dưới dng text, hình nh và ni dung  
Qun trhthng: thng kê, các tính năng cu hình email, cu hình hệ  
thng Website thc hin trc tiếp trên nn Web.  
VI Kết qudkiến  
VI.1 Kết qukhoa hc  
- Thư vin hsơ môn hc đin tử đáp ng được nhu cu đào to tín chca  
khoa.  
-
01-02 khóa tp hun ging viên sdng hthng và cp nht bài ging.  
VI.2 Kết quả ứng dng  
- Website thư vin hsơ môn hc đin tmôn hc được duy trì lâu dài cho  
hệ đào to đại hc theo tín chvà tiếp theo là các chương trình đào to khác  
ca khoa.  
- Tt chc liu bài ging và các thông tin khác được shóa đưa trên mng.  
VI.3 Khnăng ng dng thc tế ca các kết quả  
- Kết qudán là sn phm mt thư vin hsơ môn hc cho khoa và trường  
sau này  
- Kết qudán là bước khi đầu hình thành cu trúc kthut để xây dng  
hc liu mvà Elearning  
- Kết qudán là sn phm đóng góp ln cho vic xếp hng các trường ĐH  
Vit Nam trong tiêu chí đào to và hthng đào to trc tuyến.  
VII. Khuyến nghvà kết lun  
9 Chương trình phn mm Website được xây dng theo qui trình phn  
mm chun, cho nên vic thc thi ng dng phn mm vào khoa là sn  
sàng và thun li.  
9 Dán thc hin thun li vì kế hoch trin khai đúng tiến độ đầu  
mi công vic thiết kế, kthut và tiến độ cp nht bài ging.  
16  
9 Website hsơ môn hc là mt khi đầu hình thc hc tp E-learning có  
tính tương tác cao gia người hc và ging viên trong khoa.  
9 Qung bá hình nh ca khoa theo định hướng phát trin các ng dng  
phn mm giai đon 2010 nói chung và xếp hng các trường ĐH trong  
và ngoài nước nói riêng.  
9 Website thm mỹ đẹp, phong phú ni dung và tích tương tác công nghệ  
Web rt cao.  
Nhng khó khăn trong quá trình trin khai dán  
9 Vkthut tích hp Moodle khó phc tp đòi hi kthut hiu biết tt  
9 Quá trình vn hành và cu hình Moodle cn phi cp nht thường  
xuyên vtính năng bo mt đòi hi người qun trphi hiu biết kiến  
thc rõ và kiến thc mng tt.  
9 Qui trình back up dliu và qui trình kim tra virus file cp nht cũng  
cn phi thc hin thường xuyên.  
9 Xây dng kthut hthng nhanh gp rút đảm bo đúng tiến độ ca  
khoa trong vic htrợ đào to theo tín ch.  
9 Văn hóa sdng và ng dng CNTT cho người qun lý, người hc  
cũng là trngi ban đầu nhưng vic htrtrc tuyến tư vn phi hot  
động hiu qu, tích cc.  
Kính đề nghkhoa xem xét để Website này được duy trì mt cách hiu quả  
phc vtt công tác đào tín chca khoa đang có.  
17  
Tài liu tham kho  
1. Tài liu tiếng Vit  
[1] Kyếu hi tho khoa hc giáo dc cht lượng giáo dc và vn đề đào to giáo viên – Khoa Sư Phm –  
ĐHQGHN 10/2004  
[2] KHOCH PHÁT TRIN VÀ NG DNG CÔNG NGHTHÔNG TIN – TRUYN THÔNG CA ĐẠI  
HC QUC GIA HÀ NI ĐẾN NĂM 2012, TM NHÌN CHIN LƯỢC ĐẾN NĂM 2020 (Ban hành kèm theo  
Quyết định s5102 /QĐ-KHCN ngày 03 tháng 10 năm 2008 ca Giám đốc ĐHQGHN)  
[3] http://vocw.edu.vn Gii thiu Chương trình Hc liu mVit Nam  
[4] http://www.moodle.org Moodle Elearning  
[5] KHOCH PHÁT TRIN VÀ NG DNG CÔNG NGHTHÔNG TIN – TRUYN THÔNG CA ĐẠI HC  
QUC GIA HÀ NI ĐẾN NĂM 2012, TM NHÌN CHIN LƯỢC ĐẾN NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết  
định s5102 /QĐ-KHCN ngày 03 tháng 10 năm 2008 ca Giám đốc ĐHQGHN  
2. Tài liu tiếng nước ngoài  
[1]  
William Horton. Designing Web-based Training. New York: Robert Ipsen 2001.  
[2]  
S. Hamilton, “E-commece for the 21 st Centrury”, Computer, IEEE Computer Society.  
1997.  
[3]  
Christa Degnan. “Talking the E-train.” PCWeek Online, May 1999.  
Unattributed. “ The CBT report” Execute Summary Web page  
[4]  
[5]  
Marie Kascus. “Converging Vision of Library Service for Off-Campus/ Distance  
Education”. Journal of Library Service for Distance Education, 2001  
[6]  
Katy Campbell. “The Web: Design for Active learning.” Web page. Academic  
Techonology for Learning, Univ. Of Alberta.  
[7]  
Microsoft Corporation. “ San Diego State University Case Study”  
[8]  
Brandon Hall. “Web-Based Training Cook Book “. Wiley & Sons Computer Publishing ,  
2002  
[9]  
Daniel A. Menasce, Virgilio A.F. Almeida. “Capacity Planning for Web Services Metrics,  
Models, and Methods” Publishing in USA. 2001.  
[10]  
J.Shaw, “Web Application Performance Testing – a Case Study of an On-line Learning  
Application. “ BT Technology Journal, Apri. 2000.  
[11]  
D.A Menase and V.A.F Almeida, Scaling for E-Business: Technologies, Models,  
Performance, and Capacity Planning, Prentice Hall, Upper Saddle River, New Jersey 2000.  
[12]  
13]  
Rena M. Palloff and Keith Pratt, Building Learning Communities in Cyberspace, Jossey Bass  
Publishers, 1999.  
[14] Susan Ko and Steve Rossen, Teaching Online: A Practical Guide, Houghton Mifflin, 2003.  
18  
pdf 18 trang yennguyen 30/12/2024 210
Bạn đang xem tài liệu "Báo cáo kết quả tóm tắt dự án Xây dựng thư viện hồ sơ môn học điện tử trên mạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_ket_qua_tom_tat_du_an_xay_dung_thu_vien_ho_so_mon_ho.pdf