Báo cáo thực tập Sử dụng giao tiếp cổng COM và Sound Card làm hộp thư thoại

TTT
TRƯỜNG ĐẠI HC THY SN NHA TRANG  
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI  
KHOA CÔNG NGHTHÔNG TIN  
THC TP TT NGHIP  
Đề tài :  
SDNG GIAO TIP CNG COM VÀ SOUND CARD  
LÀM HP THƯ  
GVHD : LƯU NGC QUANG  
SVTH : LÊ BÁ THIN  
LP  
: TIN 99  
NHA TRANG THÁNG 05/2003  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
BN NHN XÉT ĐÁNH GIÁ CA GIÁO VIÊN HƯỚNG DN  
Hvà tên HV  
Chuyên nghành  
Giáo viên HD  
:
:
:
Lê Bá Thin – Lp tin 99  
Ksư II – Công nghthông tin  
Lưu Ngc Quang  
LI NHN XÉT ĐÁNH GIÁ CA GIÁO VIÊN HƯỚNG DN  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………………  
,ngày … tháng … năm 2003  
LƯU NGC QUANG  
A. LƠÌ GII THIU.  
Khoa hc và công ngh, đặc bit là tin hc ngày càng phc vụ đắc lc cho cuc sng con  
người. Tsn xut đến kinh doanh, thông tin cho đến nhng nhu cu gii trí, dch v…Khi mà  
máy tính ngày càng trnên phbiến đến mi người thì vic xdng và khai thác máy cho nhng  
nhu cu muôn mc ca cuc sng là điu tc yếu. Chính vì thế đề tài sdng máy tính làm hp  
thư làmt ng dng phc vcho nhu cu thông tin thhin tính hiu quca máy tính, scn  
thiết ca tin hc cho cuc sng.  
Đề tài sdng giao tiếp cng COM và SOUND CARD ca máy tính làm hp thư thoi cho  
mt cá nhân qua mng đin thoi công cng. Mt người nào đó có thể đọc li nhn qua máy đin  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 2/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
thoi khi chhp thư đi vng , và chhp thư có thquay số đin thoi để nghe li nhn vi mt  
mã ca riêng mình.  
Mng Đin Thoi Công  
Cng (PSTN)  
Máy Tính  
Card Giao Tiếp  
Thông tin li nhn được lưu trong máy tính dng file *. WAV .Ngi thông tin li nhn, chủ  
hp thư còn biết được smáy nào nhn ti và thi gian nhn. Hp thư còn có thsdng cho  
mt nhóm người khi được ng dng mrng, lúc này mi người ngi mt mã riêng còn có mt  
mã snhn din riêng.  
Để thc hin đề tài cn có máy tính gn SOUND CARD. Thi công mch giao tiếp vi IC vi  
điu khin 8951 để truyn báo hiu qua cng COM và điu khin kết ni tín hiu âm thanh thoi  
đến sound card. Viết chương trình ghi ROM cho IC vi điu khin và chương trình hp thư máy  
tính bng ngôn ngVISUAL BASIC.  
B NI DUNG ĐỀ TÀI:  
I. Nguyên lý hot động ca đường dây đin thoi:  
1. Yêu cu ca vòng thuê bao(máy đin thoi):  
Vòng ni bca thuê bao là 1 đường 2 dây cân bng ni vi đầu cui , có trở  
kháng đặc tính khong 500 - 1000, thông thường là 600.  
Mt ngun chung ca đầu cui cung cp ngun 48VDC cho mi vòng thuê  
bao , hai dây dn được ni vi hai đầu Tip và Ring . Đường Ring có đin thế  
48VDC đối vi đàu Tip . Đầu Tip được ni vi đất (chỉ đối vi DC) ở đầu cui .  
Khi thuê bao nhc máy (off-hook) làm đóng tiếp đim chuyn mch to nên  
dòng đin xp x20 mA chy trong vòng thuê bao . chế độ off-hook đin thế DC  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 3/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
rơi trên đường dây gia 2 đầu Típ và Ring khong 8 - 10 VDC thiết bị đầu cui  
ca thuê bao đin thoi .  
Tín hiu thoi âm tn được truyn trên mi hướng ca đường dây khi có sự  
thay đổi nhca dòng đin vòng . Sthay đổi ca dòng đin bao gm tín hiu AC  
chng chp vi dòng đin vòng DC .  
2 . Các chtiêu ti thiu cho mt máy đin thoi :  
* Tng trDC khi gác máy > 20K.  
* Tng trAc khi gác máy : 4 - 10 K.  
* Tng trDC khi nhc máy < 1K.  
* Gi svtng đài dng Pulsse hay tone .  
3 . Nhn định phương thc làm vic:  
3.1. Thuê bao gi nhc máy:  
Tng đài snhn biết trng thái thuê bao chgi nhc máy thông qua sự  
thay đổi đin trvòng ca đường dây thuê bao . Bình thường khi thuê bao trng  
thái nghĩ đin trvòng rt ln , ta có thcoi như hmch .  
Khi thuê bao nhc máy đin trvòng gim đi nhiu , tng đài có thnhn  
biết sthay đổi đin trca thuê bao tc là thay đổi ca trng thái thuê bao thông  
qua bcm biến trng thái .  
3.2. Cp âm hiu mi quay scho thuê bao:  
Khi tng đài phát hin trng thái nhc máy (off-hook) , xung mi quay số  
được phát đến vòng thuê bao ; đó là âm hiu mi gi báo cho người gi biết cuc  
gi đã sn sàng chquay s. Tín hiu này có dng hình sin có tn s425Hz và  
phát liên tc cho ti khi bt đầu quay sthnht .  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 4/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
Trong trường hp người gi nhc máy nhưng không quay s, sau mt thi  
gian khong 15s tng đài sngt Dia tone và phát busy tone vphía người quay số  
.
VDC  
0
t
Tín hiu Dial tone  
3.3. Tín hiu báo bn Busy tone:  
Khi thuê bao bgi đang thông thoi trước đó hoc các đường kết ni thông  
thoi đều bbn thì tng đài scp busy tone cho thuê bao gi . Âm hiu này cũng  
là tín hiu hình Sin có tn s425Hz nhưng được ngt quãng 0,5s làm vic 0,5s nghỉ  
.
VDC  
0
t
0,5s  
0,5s  
Tín hiu Busy tone  
Nếu các đường dây thông thoi không bn thì tng đài phi nhn biết các  
thuê bao gi và xem xét :  
* Nếu số đầu nm trong tp thuê bao ca tng đài thì tng đài sphc vnhư  
cuc gi ni đài .  
* Nếu số đầu không nm trong tp thuê bao ca tng đài thì tng đài sphc  
vnhư 1 cuc gi liên đài qua trung kế và gitn bphn định vsquay sang  
sang tng đài đối phương để gii mã .  
* Nếu số đầu là mã gi chc năng đặc bit thì tng đài sthc hin các chc  
năng đó để phc vcho thuê bao .  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 5/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
Nếu thuê bao được gi rnh thì tng đài scp chuông cho thuê bao được  
gi vid đin áp AC 70 - 110 V , tn sf= 16 - 25 Hz ( thường là 90VAC/25Hz)  
vi chu k2s có tín hiu và 3s không có tín hiu .  
VAC  
90  
t
0
2s  
3s  
Tín hiu chuông  
Đồng thi tng đài scp tín hiu hi âm chuông cho thuê bao gi , đó là tín  
hiu Ring Back Tone có tn sf=425Hz vi chu k3s làm vic và 2s ngh.  
VDC  
90  
0
t
3s  
2s  
Tín hiu Ring Back Tone  
Khi thuê bao được gi nhc máy thì tng đài snhn biết trng thái nhc  
máy này , tiến hành ct dòng chuông cho thuê bao bgi mt cách kp thi để tránh  
hư hng cho thuê bao . Đồng thi tng đài cũng tt âm hiu hi chuông cho thuê  
bao chgi và tiến hành kết ni thông thoi cho c2 thuê bao .  
3.4. Tng đài sgii to: mt sthiết bkhông cn thiết để tiếp tc phc vụ  
cho các cuc đàm thoi khác ( mch gimã DTMF) .  
3.5. Khi 2 thuê bao đang đàm thoi mà có 1 thuê bao gác máy:  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 6/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
Tng đài nhn biết trng thái gác máy này , ct các thông thoi cho c2 thuê  
bao , đồng thi cp busy tone cho thuê bao còn li , gii toả đường dây đã kết ni  
để phc vcuc đàm thoai khác . Khi thuê bao còn li gác máy , tng đài xác định  
trng thái gác máy này và kết thúc chương trình phc vcho thuê bao .  
Tùt ccác hot động trên được điu khin bng các chương trình , người  
vn hành tng đài có ththeo dõi hot động ca tng đài thông qua màn hình máy  
tính ca tng đài .  
II. Giao tiếp ni tiếp qua cng com RS232:  
1. Vài nét cơ bn vcng ni tiếp:  
Cng ni tiếp RS232 là mt loi giao din phbiến rng rãi nht, ta còn gi là  
cng COM1 , COM2 để tdo cho các ng dng khác nhau.  
Ging như cng máy in,cng ni tiếp RS232 cũng được sdng rt thun  
tin trong vic ghép ni máy tính vi các thiết bngoi vi. Vic truyn dliu qua  
cng RS232 được tiến hành theo cách ni tiếp, nghĩa là các bit dliu được gi đi  
ni tiếp vi nhau trên mt đường dn.  
Trước hết loi truyn này có khnăng dùng cho nhng khong cách ln hơn,  
bi vì khnăng gây nhiu là nhỏ đáng khơn là khi dùng mt cng song song.  
Vic dùng cng song song có mt nhược đim đáng klà cáp truyn nhiu si và vì  
vi rt đắt tin, hơn nưa mc tín hiu nm trong khang 0..5V đã tra không thich  
ng vi khong cách ln.  
Trên hình dưới là sbtrm RS232 ca máy tính PC.  
1 2 3 4 5  
O O O O O  
O O O O  
6 7 8 9  
1
13  
O O O O O O O O O O O O O  
O O O O O O O O O O O O  
14  
25  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 7/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
CHÂN  
(loi 9  
chân )  
1
CHÂN  
( loi 25  
chân )  
8
KÝ HIU  
Ý NGHĨA  
DCD  
RxD  
TxR  
DTR  
GND  
DSR  
RTS  
CTS  
RI  
Data carrier detect  
Nhn dliu  
2
3
4
5
6
7
8
9
3
2
Phát dliu  
20  
7
Dliu đầu cui sn sàng  
Ni đất  
6
Thiết bthông tin sn sàng  
Yêu cu gi  
4
5
Thiết bthông tin sn sàng  
truyn  
Ring in dicator  
22  
Vic truyn dliu xy ra trên 2 đường dn qua chân cm ra TxD, máy tính  
gi dliu ca nó đến thiết bkhác. Trong khi đó dliu mà máy tính nhn được  
dn đến chân RxD. Các tín hiu khác đóng vai trò như tín hiu htrkhi trao đổi  
thông tin và vì thế không phi trong mi ng dng đều dùng đến.  
Mc tín hiu trên chân ra RxD tùy thuc vào đường dn TxD và thông tin  
thường nm trong khong – 12V.. + 12V các bit dliu được đảo ngược li. Mc  
đin áp mc cao nm trong khong – 3V và – 12V và mc thp nm trong  
khong t+ 3Vvà +12V. Trng thái tĩnh trên đường dn có mc đin áp – 12V .  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 8/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
Bng tc độ baud ta thiết lp tc độ truyn dliu các giá trthông thường là  
300, 600, 1200, 2400, 4800, 9600 và 19200 baud. Ký hiu baud là slượng bit  
truyn trong 1s.  
Còn mt vn đề na là khuôân mu (Format) truyn dliêu cn phi được  
thiết lp như nhau cbên gi cũng như bên nhn các thông struyn có thể được  
thiết lp trên máy tính PC bng các câu lnh trên DOS.  
Ngày nay Windows cũng có các chương trình riêng để sdng, khi đó các  
thông struyn dliu như: tc độ baud, sbit dliu, sbít dng, bit chn lẻ  
(parity) có thể được thiết lp mt cách rt đơn gin.  
2. STrao Đổi Ca Các Đường Dn Tín Hiu :  
Cũng như ở cng máy in, các đường dn tín hiu riêng bit cũng cho phép trao  
đổi qua li các địa chtrong máy tính PC. Trong trường hp này người ta thường sử  
dng nhng vi mch có độ tích hp cao để có thhp nht nhichc năng trên 1  
chip.  
máy tính PC thường có mt bphát/nhn không đồng bvn năng gi tt là  
UART: Universal Asynchronous Receiver/Transmister. Để điu khin strao đổi  
thông tin gia máy tính và các thiết bngoi vi. Phbiến nht là vi mch 8250 ca  
hãng NSC hoc các thiết btiếp theo, chng hn như 16C550.  
BAURT này có 10 thanh ghi để điu khin tt cchc năng ca vic nhp  
vào, xut ra dliu theo cách ni tiếp liên quan đến ni dung ca phn này chỉ đề  
cp đến hai điu đáng quan tâm đó là:  
- Thanh ghi điu khin modem  
- Thanh ghi trng thái modem.  
a) Thanh ghi điu khin modem:  
D7  
0
D6  
0
D5  
0
D4  
D3  
D2  
D1  
D0  
LOOP OUT2 UOT1 RTS DTR  
D0 =1 đưa /DTR =0  
D0 =0 đưa /DTR =1  
D1 =1 đưa /RTS =0  
D1 =0 đưa /RTS =1  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 9/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
OUT1 và OUT2 điu khin đầu ra phụ  
b) Thanh ghi trng thái modem :(địa chcơ bn +6)  
RLSD  
RI  
DSR  
CTS  
RLSD RI DSR CTR  
1 nếu RI có biến đổi  
Có các giá trca các bít out 2 out 1 , DTR  
, RTS , trong MCR khi bit LOOP = 1  
1: nếu có sthay đổ các tín hiu  
tương ng  
Cũng ging như ở cng ghép ni vi máy in, các Thanh ghi được trao đổi qua  
ô nhtrong vùng vào/ra (input/output). Địa chỉ đầu tiên có thti được ca cng  
ni tiếp gi là địa chcơ bn (basic Address) các đỉa chca các thanh ghi tiếp theo  
được đạt ti bng vic cng thêm sthanh ghi đã gp ca bUART vào địa chcơ  
bn .  
Địa chcơ bn ca cng ni tiếp ca máy tính PC được tóm tt trong bng  
sau:  
CNG  
COM 1  
COM 2  
COM 3  
COM 4  
ĐỊA CHCƠ BN  
3F8H  
2F8H  
3E8H  
2E8H  
III TÌM HIU LINH KIN ĐIN TVI XLÝ IC 8951:  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 10/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
1. Gii thiu cu trúc phn cng hMSC-51 (8951):  
Đặc đim và chc năng hot động ca các IC hMSC-51 hn tn tương tự  
như nhau. Ở đây gii thiu IC 8951 là mt hIC vi điu khin do hãng Intel ca  
Msn xut. Chúng có các đặc đim chung như sau:  
Các đặc đim ca 8951 được tóm tt như sau:  
4 KB EPROM bên trong.  
128 Byte RAM ni.  
4 Port xut /nhp I/O 8 bit.  
Giao tiếp ni tiếp.  
64 KB vùng nhmã ngi  
64 KB vùng nhdliu ngoi.  
Xlý Boolean (hot động trên bit đơn).  
210 vtrí nhcó thể định vbit.  
4s cho hot động nhân hoc chia.  
2. Kho sát sơ đồ chân 8951 và chc năng tng chân:  
2.1 Sơ đồ chân 8951:  
U2  
39  
38  
37  
36  
35  
34  
33  
32  
21  
22  
23  
24  
25  
26  
27  
28  
P0.0/AD0  
P0.1/AD1  
P0.2/AD2  
P0.3/AD3  
P0.4/AD4  
P0.5/AD5  
P0.6/AD6  
P0.7/AD7  
P2.0/A8  
P2.1/A9  
P2.2/A10  
P2.3/A11  
P2.4/A12  
P2.5/A13  
P2.6/A14  
P2.7/A15  
1
2
3
4
5
6
7
8
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
P1.0  
P1.1  
P1.2  
P1.3  
P1.4  
P1.5  
P1.6  
P1.7  
P3.0/RXD  
P3.1/TXD  
P3.2/INTO  
P3.3/INT1  
P3.4/TO  
P3.5/T1  
P3.6/WR  
P3.7/RD  
19  
18  
9
29  
30  
XTAL1  
XTAL2  
RST  
PSEN  
ALE/PROG  
31  
EA/VPP  
AT89C51  
Sơ đồ chân IC 8951  
2.2 Chc năng các chân ca 8951  
8951 có tt c40 chân có chc năng như các đường xut nhp. Trong đó có  
24 chân có tác dng kép (có nghĩa là 1 chân có 2 chc năng), mi đường có thể  
hot động như đường xut nhp hoc như đường điu khin hoc là thành phn ca  
các bus dliu và bus địa ch.  
a.Các Port:  
Port 0:  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 11/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
Port 0 là port có 2 chc năng các chân 32 - 39 ca 8951. Trong các thiết kế cỡ  
nhkhông dùng bnhmrng nó có chc năng như các đường I/O. Đối vi các  
thiết kế cln có bnhmrng, nó được kết hp gia bus địa chvà bus dliu.  
Port 1:  
Port 1 là port I/O trên các chân 1-8. Các chân được ký hiu P1.0, P1.1, p1.2, ...  
p1.7 có thdùng cho giao tiếp vi các thiết bngi nếu cn. Port 1 không có chc  
năng khác, vì vy chúng chỉ đưc dùng cho giao tiếp vi các thiết bbên ngi.  
Port 2:  
Port 2 là 1 port có tác dng kép trên các chân 21- 28 được dùng như các  
đường xut nhp hoc là byte cao ca bus địa chỉ đối vi các thiết bdùng bnhớ  
mrng.  
Port 3:  
Port 3 là port có tác dng kép trên các chân 10-17. Các chân ca port này có  
nhiu chc năng, các công dng chuyn đổi có liên hvi các đặc tính đặc bit ca  
8951 như ở bng sau:  
Bit  
Chc năng chuyn đổi  
P3.0  
P3.1  
P3.2  
P3.3  
P3.4  
P3.5  
P3.6  
P3.7  
RXT  
TXD  
INT0\  
INT1\  
T0  
T1  
WR\  
RD\  
Ngõ vào dliu ni tiếp.  
Ngõ xut dliu ni tiếp.  
Ngõ vào ngt cng th0  
Ngõ vào ngt cng th1  
Ngõ vào caTIMER/COUNTER th0.  
Ngõ vào caTIMER/COUNTER th1.  
Tín hiu ghi dliu lên bnhngi  
Tín hiu đọc bnhdliu ngi.  
b.Các ngõ tín hiu điu khin:  
Ngõ tín hiu PSEN (Program store enable):  
PSEN là tín hiu ngõ ra chân 29 có tác dng cho phép đọc bnhchương  
trình mrng thường được ni đến chân OE\ (output enable) ca Eprom cho phép  
đọc các byte mã lnh.  
PSEN mc thp trong thi gian Microcontroller 8951 ly lnh. Các mã  
lnh ca chương trình được đọc tEprom qua bus dliu và được cht vào thanh  
ghi lnh bên trong 8951 để gii mã lnh. Khi 8951 thi hành chương trình trong  
EPROM ni PSEN sẽ ở mc logic 1.  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 12/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
Ngõ tín hiu điu khin ALE (Address Latch Enable)  
Khi 8951 truy xut bnhbên ngi, port 0 có chc năng là bus địa chvà  
bus dliu do đó phi tách các đường dliu và địa ch. Tín hiu ra ALE chân  
th30 dùng làm tín hiu điu khin để gii đa hp các đường địa chvà dliu khi  
kết ni chúng vi IC cht.  
Tín hiu ra chân ALE là mt xung trong khong thi gian port 0 đóng vai trò là  
địa chthp nên cht địa chhn tn tự đng.  
Các xung tín hiu ALE có tc độ bng 1/6 ln tn sdao động trên chip và có thể  
được dùng làm tín hiu clock cho các phn khác ca hthng. Chân ALE được  
dùng làm ngõ vào xung lp trình cho EPROM trong 8951.  
Ngõ tín hiu EA\(External Access):  
Tín hiu vào EA\ chân 31 thường được mc lên mc 1 hoc mc 0. Nếu mc  
1, 8951 thi hành chương trình tEPROM ni trong khong địa chthp 4 Kbyte.  
Nếu mc 0, 8951 sthi hành chương trình tbnhmrng. Chân EA\ được  
ly làm chân cp ngun 12V khi lp trình cho Eprom trong 8951.  
Ngõ tín hiu RST (Reset) :  
Ngõ vào RST chân 9 là ngõ vào Reset ca 8951. Khi ngõ vào tín hiu này đưa lên  
cao ít nht là 2 chu kmáy, các thanh ghi bên trong được np nhng giá trthích  
hp để khi động hthng. Khi cp đin mch tự đng Reset.  
Các ngõ vào bdao động X1,X2:  
Bdao động được được tích hp bên trong 8951, khi sdng 8951 người thiết kế  
chcn kết ni thêm thch anh và các tnhư hình vtrong sơ đồ. Tn sthch anh  
thường sdng cho 8951 là 12Mhz.  
Chân 40 (Vcc) được ni lên ngun 5V.  
3. Cu trúc bên trong vi điu khin:  
3.1 Tchc bnh:  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 13/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
FFFF  
FFFF  
Code  
Data  
FF  
00  
Memory  
Memory  
Enable via  
PSEN  
Enable via  
RD&WR  
On -Chip  
Memory  
0000  
0000  
External Memory  
Bng tóm tt các vùng nh8951.  
Bnhtrong 8951 bao gm EPROM và RAM. RAM trong 8951 bao gm  
nhiu thành phn: phn lưu trữ đa dng, phn lưu trữ địa chhóa tng bit, các bank  
thanh ghi và các thanh ghi chc năng đặc bit.  
8951 có bnhtheo cu trúc Harvard: có nhng vùng bnhriêng bit cho  
chương trình và dliu. Chương trình và dliu có thcha bên trong 8951 nhưng  
8951 vn có thkết ni vi 64K byte bnhchương trình và 64K byte dliu.  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 14/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
Bn đồ bnhData trên Chip như sau:  
7F  
FF  
F0 F7 F6 F5 F4 F3 F2 F1 F0 B  
RAM đa dng  
E0 E7 E6 E5 E4 E3 E2 E1 E0 ACC  
D0 D7 D6 D5 D4 D D2 D1 D0 PSW  
3
30  
B8 -  
-
-
BC B B B9 B8 IP  
B A  
2F 7F 7E 7D 7C 7B 7A 79 78  
2E 77 76 75 74 73 72 71 70  
2D 6F 6E 6D 6C 6B 6A 69 68  
2C 67 66 65 64 63 62 61 60  
B0 B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1 B0 P.3  
A8 AF  
AC A AAA9 A8 IE  
B
2B 5F 5E 5D 5C 5B 5A 59 58  
2A 57 56 55 54 53 52 51 50  
29 4F 4E 4D 4C 4B 4A 49 48  
28 47 46 45 44 43 42 41 40  
27 3F 3E 3D 3C 3B 3A 39 38  
26 37 36 35 34 33 32 31 30  
25 2F 2E 2D 2C 2B 2A 29 28  
24 27 26 25 24 23 22 21 20  
23 1F 1E 1D 1C 1B 1A 19 18  
22 17 16 15 14 13 12 11 10  
21 0F 0E 0D 0C 0B 0A 09 08  
20 07 06 05 04 03 02 01 00  
1F Bank 3  
A0 A7 A6 A5 A4 A3 A2 A1 A0 P2  
99 không được địa chhbit  
SBUF  
98 9F 9E 9D 9C 9B 9A 99 98 SCON  
90 97 96 95 94 93 92 91 90 P1  
8D không được địa chhbit  
8C không được địa chhbit  
8B không được địa chhbit  
8A không được địa chhbit  
89 không được địa chhbit  
TH1  
TH0  
TL1  
TL0  
TMO  
D
18  
88 8F 8E 8D 8C 8B 8A 89 88 TCON  
17 Bank 2  
87 không được địa chhbit  
PCON  
10  
0F Bank 1  
08  
07 Bank thanh ghi 0  
00 (mc định cho R0 -R7)  
83 không được địa chhbit  
82 không được địa chhbit  
81 không được địa chhbit  
DPH  
DPL  
SP  
88 87 86 85 84 83 82 81 80 P0  
Hai đặc tính cn chú ý là:  
Các thanh ghi và các port xut nhp đã được định v(xác định) trong bnhvà  
có thtruy xut trc tiếp ging như các địa chbnhkhác.  
Ngăn xếp bên trong Ram ni nhhơn so vi Ram ngoi như trong các bộ  
Microcontroller khác.  
RAM bên trong 8951 được phân chia như sau:  
Các bank thanh ghi có địa cht00H đến 1FH.  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 15/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
RAM địa chhóa tng bit có địa cht20H đến 2FH.  
RAM đa dng t30H đến 7FH.  
Các thanh ghi chc năng đặc bit t80H đến FFH.  
RAM đa dng:  
Mc dù trên hình vcho thy 80 byte đa dng chiếm các địa cht30H đến  
7FH, 32 byte dưới t00H đến 1FH cũng có thdùng vi mc đích tương t(mc  
dù các địa chnày đã có mc đích khác).  
Mi địa chtrong vùng RAM đa dng đều có thtruy xut tdo dùng kiu địa chỉ  
trc tiếp hoc gián tiếp.  
RAM có thtruy xut tng bit:  
8951 cha 210 bit được địa chhóa, trong đó có 128 bit có cha các byte  
cha các địa cht20H đến 2FH và các bit còn li cha trong nhóm thanh ghi có  
chc năng đặc bit.  
Ý tưởng truy xut tng bit bng phn mm là các đăëc tính mnh ca  
microcontroller xlý chung. Các bit có thể được đặt, xóa, AND, OR, … , vi 1  
lnh đơn. Đa scác microcontroller xđòi hi mt chui lnh đọc-sa- ghi để  
đạt được mc đích tương t. Ngi ra các port cũng có thtruy xut được tng bit.  
128 bit có cha các byte có địa cht00H -1FH cũng có thtruy xut như  
các byte hoc các bit phthuc vào lnh được dùng.  
Các bank thanh ghi :  
32 byte thp ca bnhni được dành cho các bank thanh ghi. Blnh 8951  
htr8 thanh ghi có tên là R0 -R7 và theo mc định sau khi reset hthng, các  
thanh ghi này có các địa cht00H - 07H.  
Các lnh dùng các thanh ghi RO - R7 sngn hơn và nhanh hơn so vi các  
lnh có chc năng tương ng dùng kiu địa chtrc tiếp. Các dliu được dùng  
thường xuyên nên dùng mt trong các thanh ghi này.  
Do có 4 bank thanh ghi nên ti mt thi đim chcó mt bank thanh ghi  
được truy xut bi các thanh ghi RO - R7 đểà chuyn đổi vic truy xut các bank  
thanh ghi ta phi thay đổi các bit chn bank trong thanh ghi trng thái.  
3.2 Các thanh ghi có chc năng đặc bit:  
Các thanh ghi ni ca 8951 được truy xut ngm định bi blnh.  
Các thanh ghi trong 8951 được định dng như mt phn ca RAM trên chip  
vì vy mi thanh ghi scó mt địa ch(ngoi trthanh ghi bộ đếm chương trình và  
thanh ghi lnh vì các thanh ghi này hiếm khi btác động trc tiếp). Cũng như R0  
đến R7, 8951 có 21 thanh ghi có chc năng đặc bit (SFR: Special Function  
Register) vùng trên ca RAM ni từ địa ch80H - FFH.  
Chú ý: tt c128 địa cht80H đến FFH không được định nghĩa, chcó 21 thanh  
ghi có chc năng đặc bit được định nghĩa sn các địa ch.  
Ngoi trthanh ghi A có thể được truy xut ngm như đã nói, đa scác thanh ghi  
có chc năng đit bit SFR có thể địa chhóa tng bit hoc byte.  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 16/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
Thanh ghi trng thái chương trình (PSW: Program Status Word):  
Ttrng thái chương trình ở địa chD0H được tóm tt như sau:  
Bit  
Symbol  
Address  
D7H  
Description  
PSW.7 CY  
PSW.6 AC  
PSW.5 F0  
PSW4 RS1  
PSW.3 RS0  
Cary Flag  
D6H  
Auxiliary Cary Flag  
Flag 0  
D5H  
D4H  
Register Bank Select 1  
Register Bank Select 0  
00=Bank 0; address 00H07H  
01=Bank 1; address 08H0FH  
10=Bank 2; address 10H17H  
11=Bank 3; address 18H1FH  
Overlow Flag  
D3H  
PSW.2 OV  
PSW.1 -  
D2H  
D1H  
DOH  
Reserved  
PSW.0 P  
Even Parity Flag  
Chc năng tng bit trng thái chương trình  
CCarry CY (Carry Flag):  
Cnhcó tác dng kép. Thông thường nó được dùng cho các lnh tn hc:  
C=1 nếu phép tn cng có stràn hoc phép trcó mượn và ngược li C=0 nếu  
phép tn cng không tràn và phép trkhông có mượn.  
CCarry phAC (Auxiliary Carry Flag):  
Khi cng nhng giá trBCD (Binary Code Decimal), cnhphAC được  
set nếu kết qu4 bit thp nm trong phm vi điu khin 0AH - 0FH. Ngược li  
AC=0.  
C0 (Flag 0):  
C0 (F0) là 1 bit cờ đa dng dùng cho các ng dng ca người dùng.  
Nhng bit chn bank thanh ghi truy xut:  
RS1 và RS0 quyết định dãy thanh ghi tích cc. Chúng được xóa sau khi reset  
hthng và được thay đổi bi phn mm khi cn thiết.  
Tùy theo RS1, RS0 = 00, 01, 10, 11 sẽ được chn Bank tích cc tương ng là Bank  
0, Bank1, Bank2, Bank3.  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 17/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
RS1  
RS0  
BANK  
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
2
3
Ctràn OV (Over Flag):  
Ctràn được set sau mt hot động cng hoc trnếu có stràn tn hc.  
Khi các scó du được cng hoc trvi nhau, phn mm có thkim tra bit này  
để xác định xem kết qucó nm trong tm xác định không. Khi các skhông có  
du được cng bit OV được bqua. Các kết quln hơn +127 hoc nhhơn -128  
thì bit OV=1.  
Bit Parity (P) :  
Bit tự động được set hay Clear mi chu kmáy để lp Parity chn vi  
thanh ghi A. Sự đếm các bit 1 trong thanh ghi A cng vi bit Parity luôn luôn chn.  
Ví dA cha 10101101B thì bit P set lên 1 để tng sbit 1 trong A và P to thành  
schn.  
Bit Parity thường được dùng trong skết hp vi nhng thtc ca Port ni  
tiếp để to ra bit Parity trước khi phát đi hoc kim tra bit Parity sau khi thu.  
Thanh ghi B :  
Thanh ghi B ở địa chF0H được dùng cùng vi thanh ghi A cho các phép tn  
nhân chia. Lnh MUL AB snhn nhng giá trkhông du 8 bit trong hai thanh  
ghi A và B, ri trvkết qu16 bit trong A (byte cao) và B(byte thp). Lnh DIV  
AB ly A chia B, kết qunguyên đặt vào A, sdư đặt vào B.  
Thanh ghi B có thể được dùng như mt thanh ghi đệm trung gian đa mc đích. Nó  
là nhng bit định vthông qua nhng địa chtF0H - F7H.  
Con trNgăn xếp SP (Stack Pointer) :  
Con trngăn xếp là mt thanh ghi 8 bit ở địa ch81H. Nó cha địa chca  
ca byte dliu hin hành trên đỉnh ngăn xếp. Các lnh trên ngăn xếp bao gm các  
lnh ct dliu vào ngăn xếp (PUSH) và ly dliu ra khi ngăn xếp (POP). Lnh  
ct dliu vào ngăn xếp slàm tăng SP trước khi ghi dliu và lnh ly ra khi  
ngăn xếp slàm gim SP. Ngăn xếp ca 8031/8051 được gitrong RAM ni và  
gii hn các địa chcó thtruy xut bng địa chgián tiếp, chúng là 128 byte đầu  
ca 8951.  
Con trdliu DPTR (Data Pointer):  
Con trdliu (DPTR) được dùng để truy xut bnhngi là mt thanh ghi  
16 bit ở địa ch82H (DPL: byte thp) và 83H (DPH: byte cao).  
Các thanh ghi Port (Port Register):  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 18/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
Các Port ca 8951 bao gm Port 0 ở địa ch80H, Port1 ở địa ch90H, Port2  
ở địa chA0H, và Port3 ở địa chB0H. Tt ccác Port này đều có thtruy xut  
tng bit nên rt thun tin trong khnăng giao tiếp.  
Các thanh ghi Timer (Timer Register):  
8951 có cha hai bộ định thi/bộ đếm 16 bit được dùng cho vic định thi  
được đếm skin. Timer0 ở địa ch8AH (TLO: byte thp) và 8CH ( THO: byte  
cao). Timer1 ở địa ch8BH (TL1: byte thp) và 8DH (TH1 : byte cao). Vic khi  
động timer được SET bi Timer Mode (TMOD) ở địa ch89H và thanh ghi điu  
khin Timer (TCON) ở địa ch88H. Chcó TCON được địa chhóa tng bit.  
Các thanh ghi Port ni tiếp (Serial Port Register):  
8951 cha mt Port ni tiếp cho vic trao đổi thông tin vi các thiết bni  
tiếp như máy tính, modem hoc giao tiếp ni tiếp vi các IC khác. Mt thanh ghi  
đệm dliu ni tiếp (SBUF) ở địa ch99H sgichai dliu truyn và dliu  
nhp. Khi truyn dliu ghi lên SBUF, khi nhn dliu thì đọc SBUF. Các mode  
vn khác nhau được lp trình qua thanh ghi điu khin Port ni tiếp (SCON) được  
địa chhóa tng bit ở địa ch98H.  
Các thanh ghi ngt (Interrupt Register):  
8951 có cu trúc 5 ngun ngt, 2 mc ưu tiên. Các ngt bcm sau khi breset hệ  
thng và sẽ được cho phép bng vic ghi thanh ghi cho phép ngt (IE) ở địa chỉ  
A8H. Chai được địa chhóa tng bit.  
Thanh ghi điu khin ngun PCON (Power Control Register):  
Thanh ghi PCON không có bit định v. Nó ở địa ch87H cha nhiu bit điu  
khin. Thanh ghi PCON được tóm tt như sau:  
Bit 7 (SMOD) : Bit có tc độ Baud mode 1, 2, 3 Port ni tiếp khi set.  
Bit 6, 5, 4 : Không có địa ch.  
Bit 3 (GF1) : Bit cờ đa năng 1.  
Bit 2 (GF0) : Bit cờ đa năng 2.  
Bit 1 * (PD) : Set để khi động mode Power Down và tht để reset.  
Bit 0 * (IDL) : Set để khi động mode Idle và tht khi ngt mch hoc  
reset.  
Các bit điu khin Power Down và Idle có tác dng chính trong tt ccác IC  
hMSC-51 nhưng chỉ đưc thi hành trong sbiên dch ca CMOS.  
Hot động Reset:  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 19/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
8951 có ngõ vào reset RST tác động mc cao trong khong thi gian 2 chu  
kxung máy, sau đó xung mc thp để 8951 bt đầu làm vic. RST có thkích  
tay bng mt phím nhn thường h, sơ đồ mch reset như sau:  
Manual Reset (Reset bng tay)  
+5V  
+5V  
RESET  
100  
10uF  
RST  
8.2KOhm  
Trng thái ca tt ccác thanh ghi trong 8951 sau khi reset hê thng được  
tóm tt như sau:  
Thanh ghi  
Đếm chương trình 0000H  
PC 00H  
Thanh ghi tích lũyA 00H  
Thanh ghi B 00H  
Thanh ghi thái PSW 07H  
Ni dung  
SP  
0000H  
DPRT  
FFH  
Port 0 đến port 3  
IP  
IE  
XXX0 0000 B  
0X0X 0000 B  
00H  
Các thanh ghi định 00H  
thi  
00H  
SCON SBUF  
PCON (HMOS)  
PCON (CMOS)  
0XXX  
XXXXH  
0XXX 0000  
B
Thanh ghi quan trng nht là thanh ghi bộ đếm chương trình PC được reset  
ti địa ch0000H. Khi ngõ vào RST xung mc thp, chương trình luôn bt đầu ti  
địa ch0000H ca bnhchương trình. Ni dung ca RAM trên chip không bị  
thay đổi bi tác động ca ngõ vào reset.  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 20/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
IV. SƠ ĐỒ VÀ HOT ĐỘNG CA MCH  
1. SƠ ĐỒ KHI MACH PHN CNG  
BNHN  
GII MÃ  
DTMF  
BỘ  
BGIAO  
TIP  
ĐƯỜNG  
DÂY  
BGHÉP  
NI MÁY  
TÍNH  
XLÝ  
MÁY  
TÍNH  
CHÍNH  
BNHN  
TÍN HIU  
BUSY TONE  
2.CHC NĂNG VÀ HOT ĐỘNG CA SƠ ĐỒ KHI  
a. Bgiao tiếp đường dây :  
Nhn tín hiu đin 48 VDC và tín hiu chuông 90 VAC thành tín hiu đin 5V  
DC cha các thông tin nhc và gác máy,thông tin đổ chuông cho bxlý chính.  
Đưa tín hiu âm tn DTMF đến bgii mã DTMF( cha thông tin số đin thoi gi  
đến, mt mã..). Đưa tín hiu âm bn đến bnhn tín hiu busy tone và đưa tín hiu  
âm thoi đến bghép ni vào sound card máy tính.  
b. Bgii mã DTMF:  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 21/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
Nhn tín hiu âm tn DTMF gii mã ra snhphân 4 bit cha thông tin số  
đin thoi, mt mã .. đến bxlý. Linh kin chính là IC MT8870.  
c. Bnhn tín hiu busy tone:  
Nhn tín hiu âm tn bn chuyn ra tín hiu logic 5 V DC cha thông tin báo  
bn mch đung dây cho bxlý. Linh kin chính IC LM 567.  
d. Bxlý:  
Là trung tâm xlý ca mch giao tiếp, thc hin điu khin nhc và gác  
máy, điu khin đưa tín hiu âm thanh vào sound card, đưa các thông tin sliu  
(số đin thoi, mt mã..) đến bkết ni vào cng com ca máy tính. Linh kin  
chính IC vi điu khin 8951.  
e. Bghép ni :  
Nhn tín hiu âm thoi đưa vào sound card. Nhn thông tin sliu tbxử  
lý chuyn qua chun giao tiếp RS 232…  
f. Máy tính:  
Nơi cha chương trình hp thư, dliu âm thanh thoi dng File WAV.  
Thc hin ghi ,đóng mFile,kim tra mt mã theo yêu cu thông tin tbxlý  
ca mch giao tiếp chuyn đến…  
3. SƠ Đồ NGUYÊN LÝ CA MCH  
- Line In nơi cm ngõ vào ca dây đin thoi.  
- Micro nơi gn tín hiu thu vào sound card và phát, nơi gn tín hiu ra loa.  
- Com2 nơi gn vào cng Com ca máy tính phc vcho giao tiếp đièu khin.  
- Rơle Hook off chc năng đóng ngt line thoi đổ chuông hay kết ni.  
- Biến áp T1 chuyn đổi tín hiu 48 VDC line thoi ra tín hiu âm tn để đưa vào  
sound card hay ra loa.  
- IC 567 và các linh kin phtrợ được điu chnh phát hin tín hiu âm báo bn gi  
ngt vIC vi xđến chân ngt 12.  
- IC MTD 8870 nhn tín hiu DTMF trên line thoi gii mã ra tín hiu snhphân  
trên các chân 11,12,13,14 và gi giá trnày đến IC vi xlý 8951 ti các chân  
1,2,3,4.  
- IC Max 232 thu và phát tín hiu 0 và 5 V DC tIc Vi Xlý trên chân 10,11  
chuyn ra tín hiu chun RS232 – 12V.. + 12V ra chân 13,14 đưa vào chân 2,3  
ca cng Com.  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 22/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 23/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
C1  
VCC  
VCC  
R1  
B1  
D2  
D3  
1u/250V  
U1  
1
2
6
+
-
4
1
24V  
2.7K  
RING  
D4  
5
4
U2A  
R2  
220  
C2  
10u  
12V  
J1  
1
2
2
1
5
4N35  
6
9
R3  
C3  
7
8
74LS14  
1.2K 10u  
LINE IN  
VCC  
C4  
1u  
D5  
10  
1
4
R4  
SPEAKER  
MICRO  
1
2
T1  
HOFF  
8.2K Q1  
2
6
4
1
2
3
D6  
HOOK OFF  
R6  
R7  
R5  
220  
SOUND  
CARD  
C2383  
C5  
2
3
1.6K  
150  
C6  
VCC  
Q2  
R9  
220  
R8  
12  
1
2
D8  
10u  
R10  
C458  
2
VCC  
U3  
BUSY  
R13  
680  
5.6K  
1u  
R12  
4
5
R11  
220  
V+  
RT  
C8  
1u  
C7  
R14  
1K  
C9  
6
8
CT  
IN  
Q
VCC  
Q3  
VCC  
D9  
3
2
7
R2104  
C10  
100K  
1
LFIL DFIL  
GND  
0.47u  
C12  
1u  
C13  
2.2u  
U4  
221U  
R18  
R15 R16 R17  
56K 120K 56K  
C11  
DTMF  
1
2
3
4
7
18  
R19  
567  
IN+  
IN-  
GS  
VREF  
OSC1  
VCC  
17  
R20  
0.1u U2B  
3
ST/SG  
16  
R2104  
100K  
220  
4
EST  
15  
U5  
STD  
14  
330K  
74LS14  
1
39  
Q3  
13  
P1.0  
P1.1  
P1.2  
P1.3  
P1.4  
P1.5  
P1.6  
P1.7  
P0.0/AD0  
P0.1/AD1  
P0.2/AD2  
P0.3/AD3  
P0.4/AD4  
P0.5/AD5  
P0.6/AD6  
P0.7/AD7  
Y1  
3.58M  
2
3
4
5
6
7
8
38  
37  
36  
35  
34  
33  
32  
Q2  
12  
C14  
33p  
8
5
6
9
OSC2  
IC+  
IC-  
Q1  
11  
Q0  
C15  
33p  
10  
GND  
TOE  
VCC  
MT8870  
C18  
C16  
30 pF  
C20  
30 pF  
R21  
10K  
31  
19  
EA/VPP  
XTAL1  
VCC  
30  
ALE/PROG  
C17  
U6  
VCC  
2
6
1
18  
9
17  
16  
15  
14  
13  
12  
11  
10  
V+  
C+  
XTAL2  
RST  
P3.7/RD  
P3.6/WR  
P3.5/T1  
5
9
4
8
3
7
2
6
1
C21 10u  
10u  
C22  
3
4
10u  
28  
27  
26  
25  
24  
23  
22  
21  
C1-  
C2+  
P2.7/A15  
P2.6/A14  
P2.5/A13  
P2.4/A12  
P2.3/A11  
P2.2/A10  
P2.1/A9  
C19  
V-  
P3.4/TO  
C23  
R22  
100  
10 uF  
P3.3/INT1  
P3.2/INTO  
P3.1/TXD  
P3.0/RXD  
5
C2-  
10u  
7
8
T2OUT  
R2IN  
9
10u  
R2OUT  
T2IN  
R1OUT  
T1IN  
RESET  
10  
12  
11  
14  
13  
R23  
8.2K  
29  
T1OUT  
R1IN  
P2.0/A8  
PSEN  
COM 2  
AT89C51  
MAX232  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 24/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
V. Phn mm ca hp thư.  
1. Phn mm ca IC vi điu khin 8951.  
a.Lưu đồ ca chương trình  
IV. ST  
A
Khi to chương trình  
các thanh ghi và ngt  
N
Có chuông đổ ti  
P3.5 = 0 ?  
Y
Nhn schgi DTMF  
và gi vào máy tính  
Điu khin nhc máy, gi tín  
hiu hook off vào máy tính  
N
N
Có tín hiu DTMF  
Có tín hiu busy  
P 3.3 = 0 ?  
tone P 3.2 = 0 ?  
Y
Y
Gi tín hiu DTMF nhn được  
vào máy tính  
b. Son tho và biên dch chương trình ghi ROM.  
* Son tho chương trình ta dùng phn mm son tho văn bn bt kỳ để  
son chương trình như : NC, WORDPAD, NOTEPAD,…  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 25/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
File sau khi son tho xong được lưu vi phn tên mrng là .ASM. Chú y  
khi son tho chương trình không được để các dòng trng sau END.  
* Chuyn file .ASM thành File .OBJ  
Dùng chương trình biên dch ASM51.EXE sto thành 2 file .OBJ vaf  
.LST.  
- File .OBJ là file cơ scho vic liên kết thành chương trình thc thi.  
- File .LST là file văn bn cha các câu lnh, mã lnh và địa chtương ng;  
nó còn cha các thông báo ca chương trình biên dch vnhng li cú  
pháp nếu có.  
- Sau khi thc hin xong ta snhn được câu thông báo :  
+ ASSEMBLY COMPLELE ,NO ERRORS FOUND (khi không có li).  
+ ASSEMBLY COMPLELE ,X ERRORS FOUND (Y). X là li cú pháp  
và Y là vtrí ca hàng bli cui cùng khi bxy ra li cn xem li file  
.LST để xác định và sa li ri tiến hành biên dch li.  
* Chuyn file .OBJ thành file .HEX.  
- Dùng chương trình OH. E XE để chuyn file file .OB J thành file .HEX  
(đây là loi file thông dng được dùng các hthng phát trin ng  
dng trên Micocontroller).  
* Chuyn file .HE X thành file .BIN.  
-Dùng chương trình HEXBIN.E XE để chuyn file. HEX thành file .BIN  
(đây là dng file thc thi cha các mã lnh dùng để np ROM.  
* Ghi ROM.  
- Vic ghi ROM (ở đây ta dùng loi IC AT8951) được thc hin bng  
chương trình đọc ghi AT89C52, AT89C51 VÀ 89C2051 vi kit ghi ROM  
đi kèm.  
Sau đây là lưu đồ thc hin son tho và biên dch chương trình ghi ROM.  
File.ASM  
Biên dch bng ASM51.EXE  
File.LST  
File.OBJ  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 26/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
2. Phn mm cho máy tính (VISUAL BASIC)  
a.Lưu đồ chương trình:  
Bt đầu  
Quay số  
Nghe li chào  
Nghe  
Ghi  
Nghe hoc ghi  
Lê Bá Thin TIN99  
Sai  
Nhp  
Hp tin & PW  
Sai  
Nhp  
Hp Tin  
Trang 27/32  
Đúng  
Đúng  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
b. Giao Din chương trình:  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 28/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
-Trong gaio din chương trình có các phn:  
+ Box mail :phn hp thư.  
+ Calling Phone : Số đin thoi gi vào hôp thư.  
+Box: Mã snhn dng hp thư (khi hp thư sdng cho nhiu người thì  
mi chhp thư scó mt snhn dng và mt smt mã)  
+ Name: tên ca chhp thư đăng ký.  
+ Date, time : Thi gian bt đầu truy nhp hp thư .  
+ Duration :Khong thi gian truy nhp hp thư.  
-
Line status : Trng thái line thoi hp thư.  
+ On/Off : Trng thái khóa mline thoi phc vcông vic qun lý hp thư.  
+ Busy : Trng thái bn.  
+ Listen : Trng thái đang nghe.  
+ Record: Trng thái đang ghi.  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 29/32  
TTTN: Sdng giao tiếp cng COM và Sound Card làm hp thư  
GVHD: Lưu Ngc Quang  
-
giao din này Khi vào Menu System trong công vic qun lý hp thư thì ta sthc  
hin khai báo chhp thư.  
+ Bo x Mail No : Snhn dng chhp thư.  
+ Password : mt mã chhp thư.  
+ Name : Tên chhp thư đăng ký.  
Lê Bá Thin TIN99  
Trang 30/32  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 32 trang yennguyen 30/12/2024 190
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo thực tập Sử dụng giao tiếp cổng COM và Sound Card làm hộp thư thoại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_thuc_tap_su_dung_giao_tiep_cong_com_va_sound_card_la.pdf