Báo cáo thực tập Tìm hiểu quy trình công nghệ xử lí nước thải Khu công nghiệp Tân Bình

Báo cáo thực tập  
Tìm hi
u quy trình công  
ngh
XLNT KCN Tân Bình  
GVHD: TRẦN THỊ NGỌC DIỆU  
SVTH:  
Đinh Thị Ngọc Hà  
Lê Thị Thanh Hà  
Nguyễn Hữu Khải  
NỘI DUNG  
Gii thiu nhà máy XLNT KCN Tân Bình  
Đc đim, thành phn và tính cht nước thi  
KCN  
Sơ đcông nghệ  
Kết lun Kiến nghị  
GII THIU NHÀ MÁY XLNT KCN TÂN BÌNH  
Nhà má y XLNT tập trung của KCN Tâ n Bì nh với  
cô ng suất thiết kế 2000m3/ngày.đêm  
nơi XLNT của 150 cá c cô ng ty, xí nghiệp đang  
hoạt động trong KCN. Đồng thời tổ mô i trường liên  
quan đến mô i trường của cá c doanh nghiệp, của  
KCN tại đây làm nhiệm vụ thu thập thô ng tin bá o cá o  
để trì nh lên sở Tài Nguyên Mô i Trường và Hepza.  
Đặc điểm, thành phần và tính chất nước thải  
Nước thải đầu vào  
STT  
Thô ng số  
Đơn vị  
Giá trị  
1
2
pH  
-
5.0 10.0  
BOD5  
mgO2/l  
≤ 600  
3
4
5
7
COD  
SS  
mgO2/l  
mg/l  
≤ 1200  
≤ 600  
≤ 60  
Ntổng  
ptổng  
mg/l  
mg/l  
≤ 10  
Đặc điểm, thành phần và tính chất nước thải  
Nước thải đầu ra  
Gía trị  
STT Thô ng số  
Đơn vị  
(QCVN 24-2009  
Loại B)  
1
2
3
4
5
7
pH  
BOD5  
COD  
SS  
-
5.5 -9.0  
5.0 9.0  
≤ 50  
mgO2/l  
mgO2/l  
mg/l  
34  
63  
8
≤ 100  
≤ 100  
≤ 60  
Ntổng  
ptổng  
mg/l  
9
mg/l  
2.5  
≤ 60  
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XLNT  
Nước thải từ KCN  
Tách rác thô  
Nước sau ép  
Bể gom  
Bể tách dầu  
Bể điều hòa  
Thùng chứa dầu  
Dung dịch HCl  
Dung dịch NaOH  
Khuấy trộn  
Sục khí  
Sục khí  
Bơm  
Bể SBR 1  
Bể SBR 2  
Dung dịch Chlorin  
Bể khử trùng  
Bể chứa  
polyme  
Bể chứa  
bùn  
Máy ép bùn  
Tưới cây  
Bùn khô  
Song chn rác thô  
Đường kính ống dẫn nước: 140mm  
Chiều dài:  
Chiều cao xây dựng :  
Số khe:  
1,4m  
0,8m  
15 khe  
0,5m  
Chiều rộng:  
Bgom  
+ Bhình chnht nm sâu dưới mt đt  
+ Kích thước hthu: V=15.1×9.2×5.9 (m)  
+ Có 3 bơm chìm cu to ging nhau, hot đng  
luân phiên đbơm nước vào 2 thiết blc rác tinh.  
Ba bơm chìm bgom  
Thiết blc rác tinh  
̉ tách dầu m  
Bể tách dầu mở được thiết kế bằng bê tông cốt thép nằm cạnh bể điều hòa  
và nổi lên trên mặt đất nhờ liên kết với cụm bể chính.  
Kích thước bể: 2.5×18.9×5 (m)  
Bể điều hòa  
Hai bơm chìm ở  
bể điều hòa  
Số bơm chìm: 2 cái (1 hoạt động, 1 dự phòng).  
Máy khuấy: 2 cái.  
Kích thước : 18.9 × 10 × 5 (m).  
Chiều cao chứa nước: H = 4.7 (m).  
Thể tích chứa nước: V = 658 (m3).  
Thời gian lưu nước trong bể: t = 7.8 (giờ).  
• Số bể: 2 cá i  
Kí ch thước mỗi bể: Chiều dài ×  
chiều  
rộng × chiều cao = 18.9 ×  
8.73 × 5 (m)  
• Chiều cao chứa nước: 4.7 (m)  
• Thể tí ch chứa nước: V = 825 m3  
• Số mẻ của 1 bể: 4 mẻ/ngày  
• Thể tí ch ró t đầy bể trong 1 mẻ: 334  
m3/mẻ  
Bể SBR 1  
• Lượng bùn sinh ra: 51.6 kg/mẻ  
Má y thổi khí : 2 cá i (mỗi bể 1 cá i)  
• Sục khí chì m: 4 cá i (mỗi bể 2 cá i)  
• Bơm bùn 2 cá i  
Bể SBR 2  
Bkhtrùng  
Kích thước: L × W × H = 18.9 × 1.5 × 3.4 (m)  
Chiều cao chứa nước: H =3.2 (m)  
Thể tích chứa nước: V = 56m3  
Thời gian lưu nước: 1.5 giờ  
Hóa chất sử dụng: NaOCl 10%  
Bể nén bùn  
Thiết bbơm bùn nén  
Máy ép bùn  
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ  
Kết luận  
Ưu điểm:  
Cô ng nghệ đơn giản, á p dụng phù hợp hiệu quả, vận hành đơn  
giản  
Khả năng vận hành xử lý phù hợp với sự biến đổi tăng dần của lưu  
lượng nước thải trong cá c giai đoạn phá t triển của KCN  
Hệ thống SBR linh động thể xử nhiều loại nước thải khá c nhau  
với nhiều thành phần tải trọng.  
TSS đầu ra thấp, hiệu quả khử photpho, nitrat hó a và khử nitrat cao  
Quá trì nh lắng ở trạng thá i tĩnh nên hiệu quả lắng cao.  
Nâ ng cấp hệ thống được dễ dàng.  
KẾT LUẬN  
Nhược điểm:  
Bố trí máy lọc rác thô chưa hợp lý, chưa phát huy hết hiệu quả.  
Hệ thống sục khí Submersible Aerator SJ series tốn điện năng  
và phân phối khí chưa hiệu quả nhiều.  
Decanter thu nước (theo dạng phao nổi trên mặt nước) còn lẫn  
bùn trong dòng nước xả từ bể SBR ra bể khử trùng. Do đó khi  
vận hành đã phải bổ xung thêm van xả nước đầu mẻ.  
KIẾN NGHỊ  
Tăng cường kiểm tra cá c hố ga giá m sá t chất  
lượng nước thải đầu ra tại cá c hố ga của nhà  
má y trong KCN để kiểm soá t chặt chẽ việc xả  
thải đúng quy định, phá t hiện kịp thời cá c hành  
vi vi phạm biện phá p khắc phục.  
Nâ ng cấp cô ng suất xử nước thải của nhà  
má y lên 4000m3/ngày.đêm để đáp ứng đủ nhu  
cầu xử nước thải cho KCN.  
KIẾN NGHỊ  
Đối với cá c doanh nghiệp chất lượng nước thải  
sau sản xuất khô ng đạt yêu cầu xả thải vào hệ thống  
thoá t nước chung dẫn về nhà má y xử nước thải  
tập trung của KCN thì cần phải hệ thống xử sơ  
bộ hoặc tăng cường á p dụng cá c biện phá p sản xuất  
sạch hơn trong quá trì nh sản xuất.  
Tận dụng nguồn nước đã qua xử lý cho cá c xí  
nghiệp sản xuất vào trong quá trì nh làm má t thiết bị,  
rửa sàn, hay tưới câ y…  
Nâng cấp công suất xử lý nước thải của nhà máy lên  
4000m3/ngày.đêm để đáp ứng đủ nhu cầu xử lý nước thải cho KCN.  
Nâng chất lượng nước thải từ loại B lên loại A theo QCVN 24:2009.  
Hê thng xlý nước thi  
đt loi B  
Bcha nước trung gian  
(đã có)  
Bơm áp lc  
Bn lc áp lc  
Nước thi ra đt loi A  
ppt 23 trang yennguyen 07/12/2024 150
Bạn đang xem tài liệu "Báo cáo thực tập Tìm hiểu quy trình công nghệ xử lí nước thải Khu công nghiệp Tân Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbao_cao_thuc_tap_tim_hieu_quy_trinh_cong_nghe_xu_li_nuoc_tha.ppt