Đề tài Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng SPT
ĐỀ TÀI:
Hệ thống quản lý và chăm sóc
khách hàng SPT
I/ Mục tiêu và phạm vi của đồ án:
1/Mục tiêu:
+ Nhằm giúp cho các ISP có thể thực hiện việc quản lý khách hàng, quản lý
các tài khoản truy cập Internet của khách hàng, lưu lượng sử dụng, các gói
cước
2/Phạm vi:
+ Nằm trong phạm vi những kiến thức đã được học của môn học.
+ Một số kiến thức cơ bản về mạng Internet, công nghệ mạng ADSL.
3/Khảo sát hệ thống:
+ Đã khảo sát ở tổ hỗ trợ ADSL, trung tâm điện thoại SPT, công ty Cổ Phần
Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT).
+ Do yêu cầu công việc là quản lý và hỗ trợ, chăm sóc khách hàng nên các
yếu tố ngoại cảnh tác động không cần thiết đã được lược bỏ.
4/Đặc tả hệ thống:
+ Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ
Internet phải có khả năng tương tác với các hệ thống xác thực, chia sẽ Cơ Sở
Dữ Liệu với các ứng dụng khác.
+ Do được sử dụng cùng với nhiều người dung khác nhau nên hệ thống cần
có chức năng phân quyền, quản lý quá trình tác nghiệp của nhân viên để dễ
dàng phát hiện và khắc phục những sai sót.
1
+ Do được sử dụng để quản lý số lượng khách hàng rất lớn nên hệ thống còn
cần phải có chức năng tìm kiếm, quản lý linh hoạt, nhanh chóng và tiện lợi
cho người sử dụng.
+Tin học ngày càng phát triển, các ISP phát triển với tốc độ vượt bậc về cơ
sở hạ tầng , chất lượng đường truyền và kèm theo đó là số lượng thuê bao
tăng vọt, cạnh tranh nhau bằng các gói cước mới, chương trình khuyến mãi
mới nên đòi hỏi hệ thống phải có khả năng thích ứng với các vấn đề ấy.
II/ Xác định thực thể và mô hình ERD:
1/ Xác định thực thể:
+ Thực thể 1: KHACHHANG
Các thuộc tính:
- MSKH (mã số khách hàng): dùng để phân biệt các khách hàng khác
nhau.
2
- TenKH (tên khách hàng): tên của khách hàng.
- TenDDien (tên đại diện): tên người đại diện (cho tổ chức, công ty).
- CMND (chứng minh nhân dân): chứng minh nhân dân của khách hàng.
- Dthoai (điện thoại): số điện thoại của khách hàng.
- Fax (fax): số fax của khách hang.
- DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của khách hàng.
+ Thực thể 2: LOAI_KH
Các thuộc tính:
- MSLKH (mã số loại khách hàng): dùng để phân biệt các loại khách hàng
khác nhau.
- TenLoai (tên loại): tên loại của khách hàng.
+ Thực thể 3: TAIKHOAN_KH
Các thuộc tính:
- MSTKKH (mã số tài khoản khách hàng): dùng để phân biệt các tài khoản
của những khách hàng khác nhau.
- TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của khách hàng.
- MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của khác hàng.
- Mail (mail): địa chỉ email của khách hàng.
- MAC (MAC): địa chỉ MAC.
3
- IP (địa chỉ IP): địa chỉ IP khi kết nối mạng.
- SLDN (số lần đăng nhập): số lần đăng nhập của khách hang.
- DKNoi (đa kết nối): một tài khoản có thể được đăng nhập nhiều lần trong
cùng một thời điểm hay không.
- TinhTrang (tình trạng): cho biết trạng thái hoạt động của tài khoản.
- GhiChu (ghi chú): ghi lại những chú thích hay thay đổi của khách hàng
+ Thực thể 4: GOICUOC
Các thuộc tính:
- MSGC (mã số gói cước): dùng để phân biệt các gói cước khác nhau.
- LuuLuong (lưu lượng): lưu lượng sử dụng của gói cước.
+ Thực thể 5: LOAI_GC
Các thuộc tính:
- MSLGC (mã số loại gói cước): dùng để phân biệt các loại gói cước khác
nhau.
- TenLoai (tên loại): tên loại gói cước.
+ Thực thể 6: KHUVUC
Các thuộc tính:
- MSKV (mã số khu vực): dùng để phân biệt các khu vực khác nhau.
- TenKV (tên khu vực): tên của khu vực.
4
+ Thực thể 7: NHANVIEN
Các thuộc tính:
- MSNV (mã số nhân viên): dùng để phân biệt các nhân viên khác nhau.
- TenNV (tên nhân viên): tên của nhân viên.
- Dthoai (điện thoại): số điện thoại của nhân viên.
- DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của nhân viên.
- NgSinh (ngày sinh) : Ngày sinh của nhân viên
- SoCMND (Số CMND) : Số Chứng Minh Nhân Dân của nhân viên
+ Thực thể 8: CHUCVU
Các thuộc tính:
- MSCV (mã số chức vụ): dùng để phân biệt các chức vụ khác nhau.
- TenCV (tên chức vụ): tên của chức vụ.
+ Thực thể 9: PHONGBAN
Các thuộc tính:
- MSPB (mã số phòng ban): dùng để phân biệt các phòng ban khác nhau.
- TenPB (tên phòng ban): tên của phòng ban.
+ Thực thể 10: TAIKHOAN_NV
Các thuộc tính:
5
- MSTKNV (mã số tài khoản nhân viên): dùng để phân biệt tài khoản của
các nhân viên khác nhau.
- TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của nhân viên.
- MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của nhân viên.
+ Thực thể 11: DSQUYEN
Các thuộc tính:
- MSQ (mã số quyền): dùng để phân biệt các quyền khác nhau.
- TenQ (tên quyền): tên của quyền.
+ Thực thể 12: DSVAITRO
Các thuộc tính:
- MSVT (mã số vai trò): dùng để phân biệt các vai trò khác nhau.
- TenVT (tên vai trò): tên của vai trò.
+ Thực thể 13: LOGTRUYCAP
Các thuộc tính:
- MSLTC (mã số log truy cập): dùng để phân biệt các log truy cập khác
nhau.
- TaiLen (tải lên): số lưu lương được tải lên.
- TaiXuong (tải xuống): số lưu lượng được tải xuống.
6
- ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập.
- ThoiDiemTX (thời điểm truy xuất): thời điểm người sử dụng truy xuất.
- NASIP (NAS IP): NAS (Network Access Server) IP.
- NASPORT(NAS PORT): NAS PORT.
+ Thực thể 14: LOGXACTHUC
Các thuộc tính:
- MSLXT (mã số log xác thực): dùng để phân biệt các log xác thực khác
nhau.
- ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập
- Ghichu (ghi chú): ghi lại những thay đổi nếu có.
2/ Mô Hình ERD :
7
3/ Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ :
8
KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax,
MSLKH)
LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)
TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP,
SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu)
GOICUOC (MSGC, TenGC, LuuLuong, MSLGC)
LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)
KHUVUC (MSKV, TenKV)
NHANVIEN (MSNV, TenNV, CMND, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV,
MSGiamSat, MSPB , NgSinh, SoCMND, MSTKNV)
CHUCVU (MSCV, TenCV)
PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)
TRUSO_PB (MSPB, MSKV)
TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, MSKV, MSVT)
DSQUYEN (MSQ, TenQ)
DSVAITRO (MSVT, TenVT)
VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)
NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)
9
LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, NASIP,
NASPORT, TaiLen, TaiXuong, GhiChu)
LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)
4/ Mô tả chi tiết các quan hệ :
4.1 Quan hệ KHACHHANG:
KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax,
MSLKH)
Tên quan hệ: KHACHHANG
Thuộc
Kiểu
DL
Số
Loại
DL
Ràng
buộc
STT
01
Diễn giải
MGT
Tính
Byte
MSKH
Mã số khách hàng SN
10
30
B
B
PK
CĐ
Tên khách hàng
(30)
02
TenKH
CĐ
03
04
TenDDien Tên đại diện
30
10
K
B
(30)
Chứng minh nhân CT
dân (10)
CMND
10
CĐ
05
06
07
08
DChi
Địa chỉ
Điện thoại
Fax
50
13
13
10
B
K
k
(50)
CĐ
DThoai
Fax
[0-9]
[0-9]
(13)
CĐ
(13)
Mã số loại khách
hàng
MSLKH
SN
B
FK
Tổng : 166
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 100000
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 166= 83 KB
Số thể hiện tối đa: 500000 x 166= 83 MB
4.2 Quan hệ LOAI_KH:
LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)
11
Tên quan hệ: LOAI_KH
Thuộc
Kiểu
DL
Số
Loại
DL
Ràng
buộc
STT
01
Diễn giải
MGT
Tính
Byte
Mã số loại khách
hàng
MSLKH
SN
10
B
B
PK
Tên loại khách CĐ
02
TenLKH
30
40
hàng
(30)
Tổng:
Số dòng tối thiểu: 2
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 2 x 40= 80 B
Số thể hiện tối đa: 10 x 40= 400 B
4.3 Quan hệ TAIKHOAN_KH:
12
TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, NASIP
, NASPORT, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang,
GhiChu)
Tên quan hệ: TAIKHOAN_KH
Thuộc
Tính
Kiểu
DL
Số
Loại
DL
Ràng
buộc
STT
Diễn giải
MGT
Byte
Mã số tài khoản
khách hàng
01
MSTKKH
SN
SN
10
10
B
PK
FK
02
03
MSKH
TenTK
Mã số khách hàng
Tên tài khoản
B
B
CĐ (30) 30
CĐ (20) 20
[a-z],
[A-Z],
04
MatMa
Mật mã
B
[0-9]
05
06
07
Mail
MAC
IP
Thư điện tử
Địa chỉ MAC
Địa chỉ IP
CĐ (20) 20
CT (11) 11
CT(11) 11
B
B
B
13
08
09
10
11
12
SLDN
DKN
Số lần truy cập
Đa kết nối
SN
8
Byte
SN
1
B
B
B
B
MSGC
MSKV
Mã số gói cước
Mã số khu vực
10
10
1
FK
FK
SN
TinhTrang Tình trạng
Byte
CĐ
13
GhiChu
Ghi chú
100
242
(100)
Tổng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 500000
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 242= 121 KB
Số thể hiện tối đa: 1000000 x 242= 242 MB
4.4 Quan hệ GOICUOC:
GOICUOC (MSGC, LuuLuong, LoaiGC)
14
Tên quan hệ: GOICUOC
Thuộc
Kiểu
DL
Số
Loại
DL
Ràng
buộc
STT
01
Diễn giải
MGT
Tính
Byte
MSGC
Mã số gói cước
Tên gói cước
SN
10
20
B
B
PK
CĐ
02
TenGC
(20)
03
04
LuuLuong Lưu lượng
ST
30
10
70
B
B
LoaiGC
Loại gói cước
SN
Tổng:
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 5
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 70= 70 B
Số thể hiện tối đa: 5 x 70= 350 B
4.5 Quan hệ LOAI_GC:
LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)
15
Tên quan hệ: LOAI_GC
Thuộc
Kiểu
DL
Số
Loại
DL
Ràng
buộc
STT
01
Diễn giải
MGT
Tính
Byte
Mã số loại gói
cước
MSLGC
SN
10
B
B
PK
CĐ
02
TenLGC
Tên loại gói cước
20
30
(20)
Tổng:
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 5
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 5 x 30= 150 B
4.6 Quan hệ KHUVUC:
KHUVUC (MSKV, TenKV)
Tên quan hệ: KHUVUC
16
Thuộc
Tính
Kiểu
DL
Số
Loại
DL
Ràng
buộc
STT
01
Diễn giải
MGT
Byte
MSKV
TenKV
Mã số khu vực
Tên khu vực
SN
10
20
30
B
B
PK
CĐ
02
(20)
Tổng:
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 54
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 54 x 30= 1,6 KB
4.7 Quan hệ NHANVIEN:
NHANVIEN (MSNV, TenNV, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat,
MSPB
Tên quan hệ: NHANVIEN
Thuộc
, BacLuong, MSTKNV)
Kiểu
DL
Số
Loại Ràng
DL buộc
STT
Diễn giải
MGT
Tính
Byte
17
01
02
MSNV
TenNV
Mã số nhân viên CT (10) 10
B
B
PK
Tên nhân viên
CĐ (30) 20
Chứng
minh
03
CMND
CT (9)
N
9
B
nhân dân
04
05
06
07
08
09
10
NgSinh
DChi
Ngày sinh
Địa chỉ
10
B
B
B
B
B
B
B
CĐ (50) 50
CĐ (13) 13
Dthoai
MSCV
Điện thoại
Mã số chức vụ
[0-9]
SN
10
FK
FK
FK
MSGiamSat Mã số giám sát
CT (10) 10
MSPB
Mã số phòng ban SN 10
BacLuong
Bậc lương
ST
SN
10
10
Mã số tài khoản
nhân viên
11
MSTKNV
B
FK
18
Tổng:
162
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 162= 162 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 162= 162 KB
4.8 Quan hệ CHUCVU:
CHUCVU (MSCV, TenCV)
Tên quan hệ: CHUCVU
Thuộc
Tính
Kiểu
DL
Số
Loại
DL
Ràng
buộc
STT
01
Diễn giải
MGT
Byte
MSCV
TenCV
Mã số chức vụ
Tên chức vụ
SN
10
B
B
PK
CĐ
02
20
(20)
19
Tổng:
30
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 10 x 30= 300 B
4.9 Quan hệ PHONGBAN:
PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)
Tên quan hệ: PHONGBAN
Kiểu
Số
Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải
DL
MGT
Byte
DL
buộc
Mã số phòng
01
02
03
MSPB
SN
10
B
PK
ban
TenPB
Tên phòng ban
CĐ (20) 20
CT (10) 10
B
Mã số trưởng
phòng
MSTrgPhong
B
FK
20
Tổng:
40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB
4.10 Quan hệ TRUSO_PB:
TRUSO_PB (MSPB, MSKV)
Tên quan hệ: TRUSO_PB
Thuộc
Tính
Kiểu
Loại Ràng
STT
Diễn giải
Số Byte MGT
DL
DL
buộc
Mã số phòng
ban
01
02
MSPB
MSKV
SN
10
B
PK
Mã số khu vực SN
10
20
B
FK
Tổng:
Số dòng tối thiểu: 1
21
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 20= 2 KB
4.11 Quan hệ TAIKHOAN_NV:
TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, mail, MSKV, VaiTro)
Tên quan hệ: TAIKHOAN_NV
Thuộc
Tính
Kiểu
DL
Số
Loại Ràng
STT
Diễn giải
MGT
Byte
DL
buộc
Mã số tài khoản
nhân viên
01
MSTKNV
SN
10
B
PK
02
03
04
05
TenTK
MatMa
mail
Tên tài khoản
Mật mã
CĐ (30) 30
CĐ (20) 20
CĐ (30) 30
B
B
B
B
e-mail
MSKV
Mã số khu vực
SN
10
FK
22
06
VaiTro
Vai trò
SN
10
B
FK
Tổng:
110
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 110= 110 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 110= 110 KB
4.12 Quan hệ DSQUYEN:
DSQUYEN (MSQ, TenQ)
Tên quan hệ: DSQUYEN
Thuộc
Kiểu
DL
Số
Loại Ràng
STT
Diễn giải
MGT
Tính
MSQ
TenQ
Byte
DL
buộc
01
02
Mã số quyền
Tên quyền
SN
10
B
PK
CĐ (30) 30
B
Tổng:
40
23
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB
4.13 Quan hệ DSVAITRO:
DSVAITRO (MSVT, TenVT)
Tên quan hệ: DSVAITRO
Thuộc
Tính
Kiểu
Số
Loại Ràng
STT
Diễn giải
MGT
DL
Byte
DL
buộc
01
02
MSVT
TenVT
Mã số vai trò
Tên vai trò
SN
10
B
PK
CĐ (30) 30
B
Tổng:
40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 20
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
24
Số thể hiện tối đa: 20 x 40= 800 B
4.14 Quan hệ VAITRO_QUYEN:
VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)
Tên quan hệ: VAITRO_QUYEN
Thuộc
Tính
Kiểu
Số
Loại Ràng
STT
Diễn giải
MGT
DL
Byte
DL
buộc
01
02
MSVT
MSQ
Mã số vai trò
Mã số quyền
SN
10
10
20
B
PK/FK
PK/FK
SN
B
Tổng:
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 20= 20 KB
4.15 Quan hệ NV_KH:
25
NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)
Tên quan hệ: NV_KH
Thuộc
Kiểu
DL
Số
Loại Ràng
STT
Diễn giải
MGT
Tính
Byte
DL
buộc
Mã số tài khoản
nhân viên
01
MSTKNV
SN
10
B
PK/FK
Mã số tài khoản
khách hàng
02
MSTKKH
SN
10
20
B
PK/FK
Tổng:
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 500000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 500000 x 20= 10 MB
4.16 Quan hệ LOGTRUYCAP:
LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, TaiLen,
TaiXuong , GhiChu)
26
Tên quan hệ: LOGTRUYCAP
Kiểu
DL
Số
Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải
MGT
Byte
DL
buộc
Mã số log truy
cập
01
02
MSLTC
SN
10
10
B
PK
Mã
số
tài
MSTKKH
khoản khách SN
hàng
B
PK/FK
Thời điểm truy
03
04
ThoiDiemTC
ThoiDiemTX
N
10
10
B
B
PK
PK
cập
Thời điểm truy
N
xuất
05
06
07
08
NASIP
NAS IP
CT(11) 11
B
B
B
B
NASPORT
TaiLen
NAS PORT
Tải lên
SN
S
2
10
10
Tai Xuong
Tải xuống
S
27
Tổng:
73
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 73= 73 B
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 73= 146 MB
4.17 Quan hệ LOGXACTHUC:
LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)
Tên quan hệ: LOGXACTHUC
Kiểu
DL
Số
Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải
MGT
Byte
DL
buộc
Mã số log xác
thực
01
MSLXT
SN
10
B
PK
Tên tài khoản
khách hang
02
03
MSTKKH
SN
N
10
10
B
B
PK/FK
PK
ThoiDiemTC
Thời điểm truy
28
cập
CĐ
04
GhiChu
Ghi chú
50
80
B
(100)
Tổng:
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 80= 80 B
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 80= 160 MB
5. Mô tả bảng tổng kết:
a. Tổng kết các quan hệ:
Số thể hiện tối Số thể hiện tối
STT Tên quan hệ
Số Byte
thiểu(B)
83000
80
đa(KB)
83000
0.4
01
02
KHACHANG
LOAI_KH
166
40
29
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng SPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_tai_he_thong_quan_ly_va_cham_soc_khach_hang_spt.pdf