Đề tài Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng SPT

ĐỀ TÀI:  
Hệ thống quản lý và chăm sóc  
khách hàng SPT  
I/ Mục tiêu và phạm vi của đồ án:  
1/Mục tiêu:  
+ Nhằm giúp cho các ISP có thể thực hiện việc quản lý khách hàng, quản lý  
các tài khoản truy cập Internet của khách hàng, lưu lượng sử dụng, các gói  
cước  
2/Phạm vi:  
+ Nằm trong phạm vi những kiến thức đã được học của môn học.  
+ Một số kiến thức cơ bản về mạng Internet, công nghệ mạng ADSL.  
3/Khảo sát hệ thống:  
+ Đã khảo sát ở tổ hỗ trợ ADSL, trung tâm điện thoại SPT, công ty Cổ Phần  
Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT).  
+ Do yêu cầu công việc là quản lý và hỗ trợ, chăm sóc khách hàng nên các  
yếu tố ngoại cảnh tác động không cần thiết đã được lược bỏ.  
4/Đặc tả hệ thống:  
+ Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ  
Internet phải có khả năng tương tác với các hệ thống xác thực, chia sẽ Cơ Sở  
Dữ Liệu với các ứng dụng khác.  
+ Do được sử dụng cùng với nhiều người dung khác nhau nên hệ thống cần  
có chức năng phân quyền, quản lý quá trình tác nghiệp của nhân viên để dễ  
dàng phát hiện và khắc phục những sai sót.  
1
+ Do được sử dụng để quản lý số lượng khách hàng rất lớn nên hệ thống còn  
cần phải có chức năng tìm kiếm, quản lý linh hoạt, nhanh chóng và tiện lợi  
cho người sử dụng.  
+Tin học ngày càng phát triển, các ISP phát triển với tốc độ vượt bậc về cơ  
sở hạ tầng , chất lượng đường truyền và kèm theo đó là số lượng thuê bao  
tăng vọt, cạnh tranh nhau bằng các gói cước mới, chương trình khuyến mãi  
mới nên đòi hỏi hệ thống phải có khả năng thích ứng với các vấn đề ấy.  
II/ Xác định thực thể và mô hình ERD:  
1/ Xác định thực thể:  
+ Thực thể 1: KHACHHANG  
Các thuộc tính:  
- MSKH (mã số khách hàng): dùng để phân biệt các khách hàng khác  
nhau.  
2
- TenKH (tên khách hàng): tên của khách hàng.  
- TenDDien (tên đại diện): tên người đại diện (cho tổ chức, công ty).  
- CMND (chứng minh nhân dân): chứng minh nhân dân của khách hàng.  
- Dthoai (điện thoại): số điện thoại của khách hàng.  
- Fax (fax): số fax của khách hang.  
- DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của khách hàng.  
+ Thực thể 2: LOAI_KH  
Các thuộc tính:  
- MSLKH (mã số loại khách hàng): dùng để phân biệt các loại khách hàng  
khác nhau.  
- TenLoai (tên loại): tên loại của khách hàng.  
+ Thực thể 3: TAIKHOAN_KH  
Các thuộc tính:  
- MSTKKH (mã số tài khoản khách hàng): dùng để phân biệt các tài khoản  
của những khách hàng khác nhau.  
- TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của khách hàng.  
- MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của khác hàng.  
- Mail (mail): địa chỉ email của khách hàng.  
- MAC (MAC): địa chỉ MAC.  
3
- IP (địa chỉ IP): địa chỉ IP khi kết nối mạng.  
- SLDN (số lần đăng nhập): số lần đăng nhập của khách hang.  
- DKNoi (đa kết nối): một tài khoản có thể được đăng nhập nhiều lần trong  
cùng một thời điểm hay không.  
- TinhTrang (tình trạng): cho biết trạng thái hoạt động của tài khoản.  
- GhiChu (ghi chú): ghi lại những chú thích hay thay đổi của khách hàng  
+ Thực thể 4: GOICUOC  
Các thuộc tính:  
- MSGC (mã số gói cước): dùng để phân biệt các gói cước khác nhau.  
- LuuLuong (lưu lượng): lưu lượng sử dụng của gói cước.  
+ Thực thể 5: LOAI_GC  
Các thuộc tính:  
- MSLGC (mã số loại gói cước): dùng để phân biệt các loại gói cước khác  
nhau.  
- TenLoai (tên loại): tên loại gói cước.  
+ Thực thể 6: KHUVUC  
Các thuộc tính:  
- MSKV (mã số khu vực): dùng để phân biệt các khu vực khác nhau.  
- TenKV (tên khu vực): tên của khu vực.  
4
+ Thực thể 7: NHANVIEN  
Các thuộc tính:  
- MSNV (mã số nhân viên): dùng để phân biệt các nhân viên khác nhau.  
- TenNV (tên nhân viên): tên của nhân viên.  
- Dthoai (điện thoại): số điện thoại của nhân viên.  
- DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của nhân viên.  
- NgSinh (ngày sinh) : Ngày sinh của nhân viên  
- SoCMND (Số CMND) : Số Chứng Minh Nhân Dân của nhân viên  
+ Thực thể 8: CHUCVU  
Các thuộc tính:  
- MSCV (mã số chức vụ): dùng để phân biệt các chức vụ khác nhau.  
- TenCV (tên chức vụ): tên của chức vụ.  
+ Thực thể 9: PHONGBAN  
Các thuộc tính:  
- MSPB (mã số phòng ban): dùng để phân biệt các phòng ban khác nhau.  
- TenPB (tên phòng ban): tên của phòng ban.  
+ Thực thể 10: TAIKHOAN_NV  
Các thuộc tính:  
5
- MSTKNV (mã số tài khoản nhân viên): dùng để phân biệt tài khoản của  
các nhân viên khác nhau.  
- TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của nhân viên.  
- MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của nhân viên.  
+ Thực thể 11: DSQUYEN  
Các thuộc tính:  
- MSQ (mã số quyền): dùng để phân biệt các quyền khác nhau.  
- TenQ (tên quyền): tên của quyền.  
+ Thực thể 12: DSVAITRO  
Các thuộc tính:  
- MSVT (mã số vai trò): dùng để phân biệt các vai trò khác nhau.  
- TenVT (tên vai trò): tên của vai trò.  
+ Thực thể 13: LOGTRUYCAP  
Các thuộc tính:  
- MSLTC (mã số log truy cập): dùng để phân biệt các log truy cập khác  
nhau.  
- TaiLen (tải lên): số lưu lương được tải lên.  
- TaiXuong (tải xuống): số lưu lượng được tải xuống.  
6
- ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập.  
- ThoiDiemTX (thời điểm truy xuất): thời điểm người sử dụng truy xuất.  
- NASIP (NAS IP): NAS (Network Access Server) IP.  
- NASPORT(NAS PORT): NAS PORT.  
+ Thực thể 14: LOGXACTHUC  
Các thuộc tính:  
- MSLXT (mã số log xác thực): dùng để phân biệt các log xác thực khác  
nhau.  
- ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập  
- Ghichu (ghi chú): ghi lại những thay đổi nếu có.  
2/ Mô Hình ERD :  
7
3/ Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ :  
8
KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax,  
MSLKH)  
LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)  
TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP,  
SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu)  
GOICUOC (MSGC, TenGC, LuuLuong, MSLGC)  
LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)  
KHUVUC (MSKV, TenKV)  
NHANVIEN (MSNV, TenNV, CMND, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV,  
MSGiamSat, MSPB , NgSinh, SoCMND, MSTKNV)  
CHUCVU (MSCV, TenCV)  
PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)  
TRUSO_PB (MSPB, MSKV)  
TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, MSKV, MSVT)  
DSQUYEN (MSQ, TenQ)  
DSVAITRO (MSVT, TenVT)  
VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)  
NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)  
9
LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, NASIP,  
NASPORT, TaiLen, TaiXuong, GhiChu)  
LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)  
4/ Mô tả chi tiết các quan hệ :  
4.1 Quan hệ KHACHHANG:  
KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax,  
MSLKH)  
Tên quan hệ: KHACHHANG  
Thuộc  
Kiểu  
DL  
Số  
Loại  
DL  
Ràng  
buộc  
STT  
01  
Diễn giải  
MGT  
Tính  
Byte  
MSKH  
Mã số khách hàng SN  
10  
30  
B
B
PK  
CĐ  
Tên khách hàng  
(30)  
02  
TenKH  
CĐ  
03  
04  
TenDDien Tên đại diện  
30  
10  
K
B
(30)  
Chứng minh nhân CT  
dân (10)  
CMND  
10  
CĐ  
05  
06  
07  
08  
DChi  
Địa chỉ  
Điện thoại  
Fax  
50  
13  
13  
10  
B
K
k
(50)  
CĐ  
DThoai  
Fax  
[0-9]  
[0-9]  
(13)  
CĐ  
(13)  
Mã số loại khách  
hàng  
MSLKH  
SN  
B
FK  
Tổng : 166  
Số dòng tối thiểu: 500  
Số dòng tối đa: 100000  
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 166= 83 KB  
Số thể hiện tối đa: 500000 x 166= 83 MB  
4.2 Quan hệ LOAI_KH:  
LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)  
11  
Tên quan hệ: LOAI_KH  
Thuộc  
Kiểu  
DL  
Số  
Loại  
DL  
Ràng  
buộc  
STT  
01  
Diễn giải  
MGT  
Tính  
Byte  
Mã số loại khách  
hàng  
MSLKH  
SN  
10  
B
B
PK  
Tên loại khách CĐ  
02  
TenLKH  
30  
40  
hàng  
(30)  
Tổng:  
Số dòng tối thiểu: 2  
Số dòng tối đa: 10  
Số thể hiện tối thiểu: 2 x 40= 80 B  
Số thể hiện tối đa: 10 x 40= 400 B  
4.3 Quan hệ TAIKHOAN_KH:  
12  
TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, NASIP  
, NASPORT, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang,  
GhiChu)  
Tên quan hệ: TAIKHOAN_KH  
Thuộc  
Tính  
Kiểu  
DL  
Số  
Loại  
DL  
Ràng  
buộc  
STT  
Diễn giải  
MGT  
Byte  
Mã số tài khoản  
khách hàng  
01  
MSTKKH  
SN  
SN  
10  
10  
B
PK  
FK  
02  
03  
MSKH  
TenTK  
Mã số khách hàng  
Tên tài khoản  
B
B
CĐ (30) 30  
CĐ (20) 20  
[a-z],  
[A-Z],  
04  
MatMa  
Mật mã  
B
[0-9]  
05  
06  
07  
Mail  
MAC  
IP  
Thư điện tử  
Địa chỉ MAC  
Địa chỉ IP  
CĐ (20) 20  
CT (11) 11  
CT(11) 11  
B
B
B
13  
08  
09  
10  
11  
12  
SLDN  
DKN  
Số lần truy cập  
Đa kết nối  
SN  
8
Byte  
SN  
1
B
B
B
B
MSGC  
MSKV  
Mã số gói cước  
Mã số khu vực  
10  
10  
1
FK  
FK  
SN  
TinhTrang Tình trạng  
Byte  
CĐ  
13  
GhiChu  
Ghi chú  
100  
242  
(100)  
Tổng:  
Số dòng tối thiểu: 500  
Số dòng tối đa: 500000  
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 242= 121 KB  
Số thể hiện tối đa: 1000000 x 242= 242 MB  
4.4 Quan hệ GOICUOC:  
GOICUOC (MSGC, LuuLuong, LoaiGC)  
14  
Tên quan hệ: GOICUOC  
Thuộc  
Kiểu  
DL  
Số  
Loại  
DL  
Ràng  
buộc  
STT  
01  
Diễn giải  
MGT  
Tính  
Byte  
MSGC  
Mã số gói cước  
Tên gói cước  
SN  
10  
20  
B
B
PK  
CĐ  
02  
TenGC  
(20)  
03  
04  
LuuLuong Lưu lượng  
ST  
30  
10  
70  
B
B
LoaiGC  
Loại gói cước  
SN  
Tổng:  
Số dòng tối thiểu: 1  
Số dòng tối đa: 5  
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 70= 70 B  
Số thể hiện tối đa: 5 x 70= 350 B  
4.5 Quan hệ LOAI_GC:  
LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)  
15  
Tên quan hệ: LOAI_GC  
Thuộc  
Kiểu  
DL  
Số  
Loại  
DL  
Ràng  
buộc  
STT  
01  
Diễn giải  
MGT  
Tính  
Byte  
Mã số loại gói  
cước  
MSLGC  
SN  
10  
B
B
PK  
CĐ  
02  
TenLGC  
Tên loại gói cước  
20  
30  
(20)  
Tổng:  
Số dòng tối thiểu: 1  
Số dòng tối đa: 5  
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B  
Số thể hiện tối đa: 5 x 30= 150 B  
4.6 Quan hệ KHUVUC:  
KHUVUC (MSKV, TenKV)  
Tên quan hệ: KHUVUC  
16  
Thuộc  
Tính  
Kiểu  
DL  
Số  
Loại  
DL  
Ràng  
buộc  
STT  
01  
Diễn giải  
MGT  
Byte  
MSKV  
TenKV  
Mã số khu vực  
Tên khu vực  
SN  
10  
20  
30  
B
B
PK  
CĐ  
02  
(20)  
Tổng:  
Số dòng tối thiểu: 1  
Số dòng tối đa: 54  
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B  
Số thể hiện tối đa: 54 x 30= 1,6 KB  
4.7 Quan hệ NHANVIEN:  
NHANVIEN (MSNV, TenNV, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat,  
MSPB  
Tên quan hệ: NHANVIEN  
Thuộc  
, BacLuong, MSTKNV)  
Kiểu  
DL  
Số  
Loại Ràng  
DL buộc  
STT  
Diễn giải  
MGT  
Tính  
Byte  
17  
01  
02  
MSNV  
TenNV  
Mã số nhân viên CT (10) 10  
B
B
PK  
Tên nhân viên  
CĐ (30) 20  
Chứng  
minh  
03  
CMND  
CT (9)  
N
9
B
nhân dân  
04  
05  
06  
07  
08  
09  
10  
NgSinh  
DChi  
Ngày sinh  
Địa chỉ  
10  
B
B
B
B
B
B
B
CĐ (50) 50  
CĐ (13) 13  
Dthoai  
MSCV  
Điện thoại  
Mã số chức vụ  
[0-9]  
SN  
10  
FK  
FK  
FK  
MSGiamSat Mã số giám sát  
CT (10) 10  
MSPB  
Mã số phòng ban SN 10  
BacLuong  
Bậc lương  
ST  
SN  
10  
10  
Mã số tài khoản  
nhân viên  
11  
MSTKNV  
B
FK  
18  
Tổng:  
162  
Số dòng tối thiểu: 1  
Số dòng tối đa: 1000  
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 162= 162 B  
Số thể hiện tối đa: 1000 x 162= 162 KB  
4.8 Quan hệ CHUCVU:  
CHUCVU (MSCV, TenCV)  
Tên quan hệ: CHUCVU  
Thuộc  
Tính  
Kiểu  
DL  
Số  
Loại  
DL  
Ràng  
buộc  
STT  
01  
Diễn giải  
MGT  
Byte  
MSCV  
TenCV  
Mã số chức vụ  
Tên chức vụ  
SN  
10  
B
B
PK  
CĐ  
02  
20  
(20)  
19  
Tổng:  
30  
Số dòng tối thiểu: 1  
Số dòng tối đa: 10  
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B  
Số thể hiện tối đa: 10 x 30= 300 B  
4.9 Quan hệ PHONGBAN:  
PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)  
Tên quan hệ: PHONGBAN  
Kiểu  
Số  
Loại Ràng  
STT Thuộc Tính Diễn giải  
DL  
MGT  
Byte  
DL  
buộc  
Mã số phòng  
01  
02  
03  
MSPB  
SN  
10  
B
PK  
ban  
TenPB  
Tên phòng ban  
CĐ (20) 20  
CT (10) 10  
B
Mã số trưởng  
phòng  
MSTrgPhong  
B
FK  
20  
Tổng:  
40  
Số dòng tối thiểu: 1  
Số dòng tối đa: 10  
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B  
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB  
4.10 Quan hệ TRUSO_PB:  
TRUSO_PB (MSPB, MSKV)  
Tên quan hệ: TRUSO_PB  
Thuộc  
Tính  
Kiểu  
Loại Ràng  
STT  
Diễn giải  
Số Byte MGT  
DL  
DL  
buộc  
Mã số phòng  
ban  
01  
02  
MSPB  
MSKV  
SN  
10  
B
PK  
Mã số khu vực SN  
10  
20  
B
FK  
Tổng:  
Số dòng tối thiểu: 1  
21  
Số dòng tối đa: 100  
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B  
Số thể hiện tối đa: 100 x 20= 2 KB  
4.11 Quan hệ TAIKHOAN_NV:  
TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, mail, MSKV, VaiTro)  
Tên quan hệ: TAIKHOAN_NV  
Thuộc  
Tính  
Kiểu  
DL  
Số  
Loại Ràng  
STT  
Diễn giải  
MGT  
Byte  
DL  
buộc  
Mã số tài khoản  
nhân viên  
01  
MSTKNV  
SN  
10  
B
PK  
02  
03  
04  
05  
TenTK  
MatMa  
mail  
Tên tài khoản  
Mật mã  
CĐ (30) 30  
CĐ (20) 20  
CĐ (30) 30  
B
B
B
B
e-mail  
MSKV  
Mã số khu vực  
SN  
10  
FK  
22  
06  
VaiTro  
Vai trò  
SN  
10  
B
FK  
Tổng:  
110  
Số dòng tối thiểu: 1  
Số dòng tối đa: 1000  
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 110= 110 B  
Số thể hiện tối đa: 1000 x 110= 110 KB  
4.12 Quan hệ DSQUYEN:  
DSQUYEN (MSQ, TenQ)  
Tên quan hệ: DSQUYEN  
Thuộc  
Kiểu  
DL  
Số  
Loại Ràng  
STT  
Diễn giải  
MGT  
Tính  
MSQ  
TenQ  
Byte  
DL  
buộc  
01  
02  
Mã số quyền  
Tên quyền  
SN  
10  
B
PK  
CĐ (30) 30  
B
Tổng:  
40  
23  
Số dòng tối thiểu: 1  
Số dòng tối đa: 100  
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B  
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB  
4.13 Quan hệ DSVAITRO:  
DSVAITRO (MSVT, TenVT)  
Tên quan hệ: DSVAITRO  
Thuộc  
Tính  
Kiểu  
Số  
Loại Ràng  
STT  
Diễn giải  
MGT  
DL  
Byte  
DL  
buộc  
01  
02  
MSVT  
TenVT  
Mã số vai trò  
Tên vai trò  
SN  
10  
B
PK  
CĐ (30) 30  
B
Tổng:  
40  
Số dòng tối thiểu: 1  
Số dòng tối đa: 20  
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B  
24  
Số thể hiện tối đa: 20 x 40= 800 B  
4.14 Quan hệ VAITRO_QUYEN:  
VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)  
Tên quan hệ: VAITRO_QUYEN  
Thuộc  
Tính  
Kiểu  
Số  
Loại Ràng  
STT  
Diễn giải  
MGT  
DL  
Byte  
DL  
buộc  
01  
02  
MSVT  
MSQ  
Mã số vai trò  
Mã số quyền  
SN  
10  
10  
20  
B
PK/FK  
PK/FK  
SN  
B
Tổng:  
Số dòng tối thiểu: 1  
Số dòng tối đa: 1000  
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B  
Số thể hiện tối đa: 1000 x 20= 20 KB  
4.15 Quan hệ NV_KH:  
25  
NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)  
Tên quan hệ: NV_KH  
Thuộc  
Kiểu  
DL  
Số  
Loại Ràng  
STT  
Diễn giải  
MGT  
Tính  
Byte  
DL  
buộc  
Mã số tài khoản  
nhân viên  
01  
MSTKNV  
SN  
10  
B
PK/FK  
Mã số tài khoản  
khách hàng  
02  
MSTKKH  
SN  
10  
20  
B
PK/FK  
Tổng:  
Số dòng tối thiểu: 1  
Số dòng tối đa: 500000  
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B  
Số thể hiện tối đa: 500000 x 20= 10 MB  
4.16 Quan hệ LOGTRUYCAP:  
LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, TaiLen,  
TaiXuong , GhiChu)  
26  
Tên quan hệ: LOGTRUYCAP  
Kiểu  
DL  
Số  
Loại Ràng  
STT Thuộc Tính Diễn giải  
MGT  
Byte  
DL  
buộc  
Mã số log truy  
cập  
01  
02  
MSLTC  
SN  
10  
10  
B
PK  
Mã  
số  
tài  
MSTKKH  
khoản khách SN  
hàng  
B
PK/FK  
Thời điểm truy  
03  
04  
ThoiDiemTC  
ThoiDiemTX  
N
10  
10  
B
B
PK  
PK  
cập  
Thời điểm truy  
N
xuất  
05  
06  
07  
08  
NASIP  
NAS IP  
CT(11) 11  
B
B
B
B
NASPORT  
TaiLen  
NAS PORT  
Tải lên  
SN  
S
2
10  
10  
Tai Xuong  
Tải xuống  
S
27  
Tổng:  
73  
Số dòng tối thiểu: 1  
Số dòng tối đa: 10000  
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 73= 73 B  
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 73= 146 MB  
4.17 Quan hệ LOGXACTHUC:  
LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)  
Tên quan hệ: LOGXACTHUC  
Kiểu  
DL  
Số  
Loại Ràng  
STT Thuộc Tính Diễn giải  
MGT  
Byte  
DL  
buộc  
Mã số log xác  
thực  
01  
MSLXT  
SN  
10  
B
PK  
Tên tài khoản  
khách hang  
02  
03  
MSTKKH  
SN  
N
10  
10  
B
B
PK/FK  
PK  
ThoiDiemTC  
Thời điểm truy  
28  
cập  
CĐ  
04  
GhiChu  
Ghi chú  
50  
80  
B
(100)  
Tổng:  
Số dòng tối thiểu: 1  
Số dòng tối đa: 10000  
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 80= 80 B  
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 80= 160 MB  
5. Mô tả bảng tổng kết:  
a. Tổng kết các quan hệ:  
Số thể hiện tối Số thể hiện tối  
STT Tên quan hệ  
Số Byte  
thiểu(B)  
83000  
80  
đa(KB)  
83000  
0.4  
01  
02  
KHACHANG  
LOAI_KH  
166  
40  
29  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 114 trang yennguyen 09/01/2025 130
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng SPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_tai_he_thong_quan_ly_va_cham_soc_khach_hang_spt.pdf