Đề tài Nghiên cứu đề xuất quy trình vận hành lò đốt đa năng các loại chất thải công nghiệp nguy hại trên lò nhiệt phân tĩnh

ĐỀ TÀI  
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH  
VẬN HÀNH LÒ ĐỐT ĐA NĂNG  
CÁC LOẠI CHẤT THẢI  
CÔNG NGHIỆP NGUY HẠI TRÊN  
LÒ NHIỆT PHÂN TĨNH  
Lời cảm ơn  
Đầu tiên tôi xin gửi li cm ơn sâu sc đến TS. Nguyn Quốc Bình, người  
thy đã trc tiếp hướng dn, giúp đỡ tôi vmi mt, luôn theo sát và chdn để  
tôi có thhoàn thành được lun văn này, nhcó thy mà tnhng kiến thc lý  
thuyết tôi có thchuyn thành nhng kinh nghiệm thc tế trong quá trình nghiên  
cu và thc hin đề tài.  
Tôi cũng xin chân thành cám ơn các thy cô trong khoa Môi trường đã tn  
tình hướng dn, bi đắp kiến thc cho tôi sut năm năm qua.  
Tôi xin chân thành cm ơn các chú, các cô, các anh, các chti phòng Kim  
soát Ô nhiễm Không khí thuc Vin KThut Nhit Đới và Bo VMôi Trường  
đã chdn và đóng góp nhiu ý kiến quý báu trong sut quá trình tôi đi kho sát  
thc tế cũng như trong quá trình thc tp ti vin.  
Xin cm ơn tt ccác bn đã cùng hc và giúp đỡ tôi mi điu.  
Trên hết tôi vô cùng biết ơn gia đình đã động viên ng htôi trong mi  
chuyn, luôn giúp đỡ và là chdựa vng chc cho tôi.  
Do thi gian nghiên cu và kiến thc còn nhiều hạn chế nên chắc chn đề  
tài không tránh khi nhng sai sót. Tôi mong nhận được ý kiến đóng góp của các  
thy cô, các anh chvà các bạn để lun văn của tôi được hoàn chnh hơn.  
Một lần nữa xin chân thành cm ơn tt csgiúp đỡ của mi người đối vi  
tôi!  
TP.HCM, tháng 12 năm 2004  
Sinh viên  
Danh mục chữ viết tắt trong luận án  
DANH MC CÁC CHVIT TT TRONG LUN ÁN  
ASTM : Tiêu chun của Mỹ  
CE  
: Hiệu quả đốt  
CTCN : Cht thi công nghip  
CTNH : Cht thi nguy hi  
DRE : Hiu quphân huỷ  
EPA : Cơ quan bo vmôi trường Mỹ  
KL  
: Khi lượng  
KLN : Kim loi nng  
KCN : Khu công nghip  
KCX : Khu chế xut  
TBVTV: Thuc bo vthc vt  
TCVN : Tiêu chuẩn Vit Nam  
THC : Tng Hydrocarbon  
Tp.HCM: Thành phHChí Minh  
xi  
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp. HCM  
Danh mục hình  
DANH MC CÁC HÌNH  
Hình 2.1  
Hình 2.2  
Lò đốt một cấp ......................................................................................22  
Lò đốt nhiều cấp....................................................................................23  
Hình 2. 3 Lò đốt thùng quay .................................................................................24  
Hình 2.4  
Hình 2.5  
Hình 2.6  
Hình 2.7  
Hình 2.8  
Hình 2.9  
Hình 3.1  
Hình 3.2  
Hình 3.3  
Hình 4.1  
Hình 4.2  
Hình 4.3  
Hình 4.4  
Hình 4.5  
Hình 4.6  
Hình 4.7  
Hình 4.8  
Hình 4.9  
Hệ thống lò đốt thùng quay có hệ thống xử lý khí .................................25  
Lò đốt tầng sôi ......................................................................................27  
Lò đốt chất thải lỏng .............................................................................28  
Lò đốt nhiệt phân tĩnh ...........................................................................29  
Hệ thống lò đốt nhiệt phân tĩnh có kiểm soát ô nhiễm ...........................30  
Lò đốt hồng ngoại .................................................................................32  
Quá trình nhiệt phân.............................................................................35  
Biến đổi sản phẩm cháy ........................................................................35  
Đường biểu diễn liên quan giữa nhiệt độ và không khí dư.....................40  
Độ giảm khối lượng theo nhiệt độ nhiệt phân của rác hỗn hợp ..............54  
Độ giảm khối lượng theo nhiệt độ nhiệt phân của gilau ......................54  
Độ giảm khối lượng theo nhiệt độ nhiệt phân của polyamid..................54  
Độ giảm khối lượng theo nhiệt độ nhiệt phân của PE............................54  
Độ giảm khối lượng theo nhiệt độ nhiệt phân của gci.......................55  
Độ giảm khối lượng theo nhiệt độ nhiệt phân của cao su.......................55  
Độ giảm khối lượng theo nhiệt độ nhiệt phân của carton.......................55  
Độ giảm khối lượng theo nhiệt độ nhiệt phân của nhựa PET .................55  
Độ giảm khối lượng theo nhiệt độ nhiệt phân của nhựa photoresist.......55  
vi  
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Danh mục hình  
Hình 4.10 Độ giảm khối lượng theo nhiệt độ nhiệt phân của nhựa PP....................55  
Hình 4.11 Mô hình lò nhiệt phân và đốt chất thải...................................................58  
Hình 4.12 Diễn biến nhiệt độ, CO, CO2, CxHy, O2 trong quá trình nhiệt phân ở  
3500C, = 20%........................................................................................................64  
Hình 4.13 Diễn biến nhiệt độ, CO, CO2, CxHy, O2 trong quá trình nhiệt phân ở  
3500C, = 40%........................................................................................................64  
Hình 4.14 Diễn biến nhiệt độ tại buồng sơ cấp trong quá trình nhiệt phân ở  
3500C, = 20, 40% ..................................................................................................65  
Hình 4.15 Diễn biến nồng độ oxy tại buồng sơ cấp trong quá trình nhiệt phân ở  
3500C, = 20, 40% ..................................................................................................65  
Hình 4.16 Diễn biến nồng độ khí gas theo oxy tự do tại buồng sơ cấp trong quá  
trình nhiệt phân ở 3500C, = 20, 40%......................................................................66  
Hình 4.17 Diễn biến nhiệt độ, CO, CO2, CxHy, O2 trong quá trình nhiệt phân ở  
4500C, = 20%........................................................................................................67  
Hình 4.18 Diễn biến nhiệt độ, CO, CO2, CxHy, O2 trong quá trình nhiệt phân ở  
4500C, = 40%........................................................................................................68  
Hình 4.19 Diễn biến nhiệt độ tại buồng sơ cấp trong quá trình nhiệt phân ở  
4500C, = 20, 40% ..................................................................................................68  
Hình 4.20 Diễn biến nồng độ oxy tại buồng sơ cấp trong quá trình nhiệt phân ở  
4500C, = 20, 40% ..................................................................................................69  
Hình 4.21 Diễn biến nồng độ khí gas theo oxy tự do tại buồng sơ cấp trong quá  
trình nhiệt phân ở 4500C, = 20, 40%......................................................................69  
Hình 4.22 Diễn biến nhiệt độ, CO, CO2, CxHy, O2 trong quá trình nhiệt phân ở  
5500C, = 20%........................................................................................................71  
Hình 4.23 Diễn biến nhiệt độ, CO, CO2, CxHy, O2 trong quá trình nhiệt phân ở  
5500C, = 40%........................................................................................................71  
vii  
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Danh mục hình  
Hình 4.24 Diễn biến nhiệt độ tại buồng sơ cấp trong quá trình nhiệt phân ở  
5500C, = 20, 40% ..................................................................................................72  
Hình 4.25 Diễn biến nồng độ oxy tại buồng sơ cấp trong quá trình nhiệt phân ở  
5500C, = 20, 40% ..................................................................................................72  
Hình 4.26 Diễn biến nồng độ khí gas theo oxy tự do tại buồng sơ cấp trong quá  
trình nhiệt phân ở 5500C, = 20, 40%......................................................................73  
Hình 4.27 Biến thiên nng độ CO theo oxy trong buồng thcp ...........................79  
Hình 4.28 Diễn biến của hiu quả đốt CE theo nng độ oxy trong bung thứ  
cp  
..............................................................................................................80  
Hình 4.29 Biến thiên nng độ CO trong khoảng dao động của oxy t7 -14% .......81  
Hình 4.30 Diễn biến nhiệt độ buồng nhiệt phân trong lò đốt rác LRY - 500...........87  
Hình 4.31 Biến thiên nng độ CO theo oxy trong bung thcp của lò LRY -  
500  
..............................................................................................................88  
Hình 4.32 Diễn biến của nồng độ CxHy, O2 (%) theo thời gian trong buồng  
nhiệt phân ở nhiệt độ 4500C, chế độ cấp khí = 20%...............................................89  
Hình P 1.1 Din biến nng độ CO theo oxy tdo trong bung thcp...................97  
Hình P 1.2 Din biến hiu quả đốt CE theo nng độ oxy tdo trong bung thứ  
cp  
..............................................................................................................97  
viii  
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Danh mục bảng  
DANH MC CÁC BNG  
Bảng 1.1 Lượng chất thải rắn nguy hi ở Tp. HCM và các vùng phụ cận ...............6  
Bảng 1.2 Khối lượng chất thải rắn bệnh viện ở Tp. HCM và các vùng phụ cận ......7  
Bảng 1.3 Tổng hợp khối lượng thành phần rác từ các nhà máy đã điều tra ...........10  
Bảng 1.4 Khối lượng rác công nghiệp và CTNH ở Tp. HCM ...............................13  
Bảng 1.5 Mức độ áp dụng các phương pháp xử lý chất thải rắn tại một số nước...19  
Bảng 2.1 Lượng chất thải nguy hại phát sinh trung bình hằng năm tại một số  
nước  
..............................................................................................................20  
Bảng 3.1 Hiu quphân hucủa mt scht hữu cơ 99,99%...............................38  
Bảng 3.2 Thành phần hóa học trung bình của một số chất thải .............................39  
Bảng 3.3 Nhu cầu cấp khí của một số chất thải ....................................................40  
Bảng 3.4 Nhiệt lượng của một số chất thải...........................................................41  
Bảng 3.5 Chỉ số cháy của một số chất ..................................................................46  
Bảng 3.6 Tiêu chuẩn khí thải của một số nguồn thải của Việt Nam ......................47  
Bảng 3.7 Tiêu chuẩn giới hạn khí thải cho lò đốt chất thải của một số nước.........48  
Bảng 3.8 Tóm tắt các sản phẩm cháy và phương pháp xử lý trong công nghệ  
đốt chất thải ..............................................................................................................51  
Bảng 4.1 Chế độ nhiệt phân: 3500C 20%Ôxy....................................................61  
Bảng 4.2 Chế độ nhiệt phân: 3500C 40%Ôxy....................................................61  
Bảng 4.3 Chế độ nhiệt phân: 4500C 20%Ôxy....................................................62  
Bảng 4.4 Chế độ nhiệt phân: 4500C 40%Ôxy....................................................62  
Bảng 4.5 Chế độ nhiệt phân: 5500C 20%Ôxy....................................................63  
Bảng 4.6 Chế độ nhiệt phân: 5500C 40%Ôxy....................................................63  
ix  
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Danh mục bảng  
Bảng 4.7 Thí nghim 1.........................................................................................76  
Bảng 4.8 Thí nghim 2.........................................................................................77  
Bảng 4.9 Thí nghim 3.........................................................................................77  
Bảng 4.10 Thí nghim 4.........................................................................................77  
Bảng 4.11 Thí nghim 5.........................................................................................77  
Bảng 4.12 Thí nghim 6.........................................................................................78  
Bảng 4.13 Thí nghim 7.........................................................................................78  
Bảng 4.14 Thí nghim 8.........................................................................................78  
Bảng 4.15 Nồng độ khí thải sau khi đốt được 5 phút..............................................87  
Bảng 4.16 Nồng độ khí thải sau khi đốt được 10 phút ............................................87  
Bảng 4.17 Nồng độ khí thải sau khi đốt được 15 phút (giai đoạn nhiệt phân).........88  
Bảng 4.18 Nồng độ khí thải giai đoạn gần cuối mẻ đốt ..........................................88  
Bảng 4.19 Nồng độ các chất trong khí thải (rác từ nhà máy VIPESCO) .................90  
Bảng 4.20 Nồng độ các chất trong khí thải (rác hữu cơ trơ thải ra từ nhà máy sản  
xuất phân vi sinh tỉnh BR – VT) ...............................................................................90  
Bảng P1.1 Thí nghim 1 giai đon cháy ổn định..................................................96  
Bảng P1.2 Thí nghim 2 khi mi nhập liu..........................................................96  
Bảng P1.3 Thí nghim 3 giai đon cui của mẻ đốt.............................................96  
x
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Phụ lục  
PHLC 1  
KT QUẢ ĐO KHÍ THI TẠI  
ĐỐT RÁC Y TBÌNH HƯNG HOÀ  
Kết quả đo các chtiêu khí thải sau bung thcp  
Bảng P1.1  
Thí nghim 1 giai đon cháy ổn đnh  
Thông Số  
Lần 1  
11,3  
6,6  
Lần 2  
10,9  
6,7  
Lần 3  
10,8  
6,5  
Lần 4  
11,1  
6,7  
Lần 5  
11,2  
6,5  
TB  
O2 (%)  
11,1  
6,6  
CO2 (%)  
CO (mg/m3)  
NOx (mg/m3)  
SO2 (mg/m3)  
CE (%)  
88  
161  
51  
151  
50  
42  
21  
92,6  
52,6  
22,2  
99,88  
56  
53  
53  
25  
31  
23  
17  
15  
99,88  
99,79  
99,80  
99,95  
99,97  
Bảng P1.2  
Thông Số  
Thí nghim 2 giai đon mi nhp liu  
Lần 1  
4,3  
Lần 2  
4,1  
Lần 3  
4,5  
Lần 4  
3,7  
Lần 5  
4,9  
TB  
O2 (%)  
4,3  
CO2 (%)  
11,2  
988  
11,2  
1256  
228  
11,2  
588  
11,6  
360  
10,6  
764  
11,2  
CO (mg/m3)  
NOx (mg/m3)  
SO2 (mg/m3)  
CE (%)  
791,2  
200,8  
450,0  
99,38  
294  
179  
158  
145  
1017  
99,24  
444  
253  
393  
143  
99,03  
99,54  
99,73  
99,37  
Bảng P1.3  
Thông Số  
Thí nghim 3 giai đon cui mẻ đốt  
Lần 1  
13,7  
8,6  
Lần 2  
9,2  
Lần 3  
8,7  
Lần 4  
7,5  
Lần 5  
8,6  
TB  
9,5  
O2 (%)  
CO2 (%)  
8,2  
8,2  
9
8,2  
8,4  
CO (mg/m3)  
NOx (mg/m3)  
SO2 (mg/m3)  
CE (%)  
550  
546  
412  
105  
65  
339  
122  
74  
123  
95  
394,0  
108,2  
77,8  
99,59  
110  
109  
108  
103  
39  
99,44  
99,42  
99,56  
99,67  
99,87  
96  
Luận văn tốt nghiệp đại học K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Phụ lục  
1400  
1200  
1000  
800  
600  
400  
200  
0
3,7  
4,1 4,3 4,5 4,9 7,5 8,6  
8,7 9,2 10,8 10,9 11,1 11,2 11,3 13,7  
O2 (%)  
Hình P1.1  
Din biến của nng độ CO theo oxy tdo trong bung thcp  
100,0  
99,8  
99,6  
99,4  
99,2  
99,0  
98,8  
98,6  
98,4  
98,2  
98,0  
3,7  
4,1 4,3  
4,5 4,9  
7,5 8,6  
8,7  
9,2 10,8 10,9 11,1 11,2 11,3 13,7  
O2 (%)  
Hình P1.2  
Din biến của hiu quả đốt CE theo nng độ oxy tdo trong  
bung thcp  
Nhận xét:  
Thình P1.1 và hình P1.2 có thrút ra nhn xét sau: lò hot động không hiu  
qu, thí nghim 2 và 3, nng độ khí CO sinh ra cao (trung bình 791.2 394mg/m3)  
97  
Luận văn tốt nghiệp đại học K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Phụ lục  
vượt quá tiêu chun cho phép, hiu quả đốt trung bình CE thp (99.38 99.59%), đó là  
do: tại thí nghim 2 và 3 lò hot động không n định (giai đon mi nạp rác và giai  
đon đốt cn carbon), còn thí nghim 1, khi điều kiện đốt ổn định, lượng chất bị khí  
hoá đã giảm dần, hiệu quả đốt cao hơn so vi các giai đoạn khác, nồng độ CO giảm,  
nng độ khí CO sinh ra trung bình đạt tiêu chun (< 100 mg/m3), nhưng xét theo tng  
thi điểm thì có lúc nng độ khí CO li vượt quá tiêu chuẩn cho phép; hiu quả đốt CE  
không cao 99,88%.  
Do đó có ththy rng, dù là lò được nhp ngoi (lò HOVAL của B) nhưng nếu  
không có quy trình công nghvn hành phù hp vi điều kin thc tế thì lò hot động  
hiu qucũng không cao.  
Theo Kết quả khảo sát các lò đốt rác y tế khu vc phía Nam [3] thì ngay ccác lò  
được chế to trong nước hay nhp ngoi thì vn có mt slò hot động chưa hiu qu,  
nng độ khí CO sinh ra sau bung thcp, ln gp nhiu ln tiêu chuẩn cho phép,  
thnh thong có khói đen xut hin, đặc bit là khi nạp mrác tiếp theo vào để đốt.  
98  
Luận văn tốt nghiệp đại học K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Phụ lục  
PHLC 2  
KẾT QUẢ ĐO NHIỆT ĐỘ TẠI BUỒNG NHIỆT PHÂN THEO  
THỜI GIAN CỦA LÒ ĐỐT RÁC LRY – 500  
Thời  
Thời  
Thời  
Thời  
Thời  
gian  
Nhiệt  
gian  
Nhiệt  
gian  
Nhiệt  
gian  
Nhiệt  
gian  
Nhiệt  
(giây) độ (0C) (giây) độ (0C) (giây) độ (0C) (giây) độ (0C) (giây) độ (0C)  
0
420  
430  
440  
450  
460  
470  
480  
500  
520  
540  
550  
560  
570  
580  
590  
600  
610  
620  
640  
650  
660  
700  
720  
730  
750  
760  
770  
790  
800  
810  
820  
830  
1320  
1350  
1380  
1390  
1410  
1440  
1460  
1480  
1500  
1560  
1570  
1590  
1600  
1620  
1630  
1640  
1650  
1680  
1690  
1700  
1710  
1720  
1730  
1740  
1750  
1760  
1770  
1800  
1810  
1830  
1850  
1860  
1900  
1920  
1980  
2100  
2150  
2160  
2170  
2180  
2190  
2200  
2210  
2220  
2240  
2260  
2280  
2300  
2340  
2350  
2360  
2390  
2400  
2410  
2430  
2450  
2460  
2520  
2560  
2580  
470  
479  
477  
474  
471  
466  
463  
454  
448  
443  
439  
435  
429  
425  
421  
417  
412  
407  
398  
385  
381  
368  
363  
358  
355  
352  
350  
342  
338  
332  
329  
323  
321  
318  
316  
311  
309  
305  
303  
298  
295  
293  
291  
288  
287  
284  
283  
281  
277  
276  
274  
266  
264  
263  
261  
260  
258  
255  
254  
252  
251  
249  
247  
246  
245  
241  
240  
239  
237  
236  
234  
233  
232  
231  
229  
228  
227  
225  
222  
221  
220  
217  
216  
217  
240  
273  
284  
303  
310  
317  
320  
323  
322  
319  
317  
309  
307  
300  
295  
288  
324  
339  
356  
379  
397  
414  
419  
425  
431  
433  
434  
433  
431  
429  
424  
420  
416  
412  
409  
410  
420  
423  
425  
430  
450  
475  
488  
500  
509  
513  
521  
533  
534  
535  
528  
525  
522  
515  
509  
504  
500  
490  
478  
473  
469  
465  
456  
449  
447  
440  
60  
70  
840  
80  
90  
860  
880  
110  
120  
140  
150  
160  
170  
180  
190  
200  
210  
220  
230  
240  
260  
270  
280  
310  
320  
330  
340  
350  
360  
390  
400  
410  
910  
920  
930  
950  
960  
970  
990  
1010  
1020  
1030  
1050  
1070  
1080  
1100  
1110  
1120  
1140  
1170  
1200  
1220  
1230  
1250  
1280  
1290  
1300  
99  
Luận văn tốt nghiệp đại học K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Phụ lục  
PHỤ LỤC 3  
KT QUẢ ĐO CÁC CHTIÊU KHÍ THI TI BUNG SƠ  
CP CỦA CÔNG TY SÔNG XANH (BÀ RỊA – VŨNG TÀU)  
Thời gian CxHy  
O2  
(3)  
(1)  
giây  
10  
(2)  
1
2
3
1
2
3
1
2
3
%
0,01  
0,08  
0,15  
0,14  
0,12  
0,11  
0,12  
0,12  
0,17  
0,13  
0,17  
0,11  
0,24  
0,93  
0,61  
0,27  
0,15  
0,04  
0,02  
0,09  
0
14,2  
9,6  
8,1  
11,3  
12,5  
12,6  
10,8  
6,5  
5,7  
5
0,14 5,7  
0,13 5,9  
0,16 6,1  
0,15 6,3  
0,18 6,3  
0,17 6,3  
0,07 6,3  
0,09 6,9  
0,11 7,2  
0,09 7,4  
0,03 7,7  
0,05 7,9  
0,04 8,4  
0,06 8,3  
0,04 8,4  
0,05 8,5  
0,07 8,3  
0,06 8,8  
0,1 11,3  
0,14 9,8  
0,21 12,5  
0,22 12,7  
0,22 12,7  
0,23 12,6  
0,2 12,9  
0,22 13,1  
0,23 12,9  
0,21 13,1  
0,23 13,2  
0,24 13,2  
0,25 13,2  
0,25 13,4  
0,26 13,4  
0,26 13,3  
0,24 13,5  
0,27 13,6  
0,28 13,5  
0,25 13,7  
0,27 13,8  
0,27 13,9  
0,28 13,7  
0,24 13,9  
0,27 14,1  
0,28 14  
0,23 14,2  
0,26 14,3  
0,26 14,3  
0,26 15,1  
0,2 15,1  
0,22 15,7  
0,21 15,7  
0,22 14,6  
350  
360  
370  
380  
390  
400  
440  
450  
460  
470  
480  
500  
510  
520  
530  
540  
550  
560  
570  
580  
590  
600  
620  
630  
650  
660  
670  
680  
690  
700  
830  
840  
850  
860  
1310  
1320  
1330  
1340  
1350  
1360  
1370  
1380  
1390  
1400  
1410  
1430  
1440  
1450  
1460  
1470  
1480  
1490  
1500  
1510  
1520  
1530  
1550  
1560  
1570  
1580  
1590  
1600  
1610  
1620  
1630  
1640  
20  
30  
870  
40  
890  
50  
60  
900  
910  
0,19  
0,16  
6
6
70  
930  
80  
90  
940  
960  
0,16 5,8  
0,18 5,7  
0,16 5,8  
100  
110  
130  
140  
150  
160  
170  
180  
190  
200  
210  
220  
230  
250  
260  
270  
280  
290  
300  
310  
320  
330  
340  
970  
3,2  
3,7  
0,8  
22,7  
1,8  
1,7  
1,8  
2,1  
2
980  
0,18  
0,2  
6
6
6
1000  
1030  
1040  
1050  
1060  
1070  
1090  
1100  
1110  
1120  
1150  
1180  
1190  
1200  
1230  
1240  
1260  
1270  
1280  
1290  
1300  
0,17  
0,16 5,7  
0,19 5,6  
0,18 5,6  
0,18 5,8  
0,19 5,6  
0,21 5,7  
0,21 5,8  
0,22 5,8  
0,19 6,2  
0,19 9,1  
0,12 4,3  
0,26 23,1  
0,32 25,1  
0,1  
9,1  
0,11 9,3  
0,17 9,5  
0,2  
0,2  
9,9  
10  
2
0,19 10,3  
0,2 10,6  
0,19 11  
0,17 11,2  
0,19 11,5  
0,2 11,6  
0,2 11,9  
0,21 11,9  
0,21 12,2  
0,22 12,2  
0,19 12,3  
0,21 12,4  
0,22 12,4  
2,2  
2,8  
3,3  
4,6  
5,4  
4,4  
4,6  
5,1  
4,6  
4,6  
5
0,2  
0,45  
0,43  
0,37  
0,26  
0,28  
0,24  
0,24  
0,26  
0,22  
0,19  
0
0
0
0
26  
26,7  
26,2  
5,2  
5,2  
0,01 5,8  
100  
Luận văn tốt nghiệp đại học K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Phụ lục  
101  
Luận văn tốt nghiệp đại học K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Mục lục  
MỤC LỤC  
MỤC LỤC...................................................................................................................i  
GIỚI THIỆU CHUNG ..............................................................................................1  
1
2
3
4
5
6
7
TÍNH CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ......................................................................1  
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU................................................................................2  
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ...............................................................................2  
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................................................3  
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU.....................................................3  
Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN..........................................................4  
TÍNH MỚI CỦA ĐỀ TÀI...................................................................................4  
CHƯƠNG MỘT: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ XỬ  
LÝ CHẤT THẢI RẮN  
1.1 TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN CÔNG  
NGHIỆP VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI TẠI VIỆT NAM...........................................5  
1.1.1 Hiện trạng phát sinh CTCN và CTNH ...............................................................5  
1.1.2 Một số loại CTCNNH điển hình khu vực Tp.HCM.............................................7  
1.1.2.1 Các loại chất thải nhiễm dầu...........................................................................7  
1.1.2.2 Dung môi hữu cơ.............................................................................................8  
1.1.2.3 Chất thải từ có nhiễm các chất nguy hại là TBVTV .........................................8  
1.1.2.4 Chất thải có thành phần cao su, nhựa, da, sơn................................................9  
1.1.2.5 Chất thải của ngành dược phẩm thuốc lá ........................................................9  
1.1.3 Kết quả khảo sát CTRCN và CTNH tại một số cơ sở sản xuất ............................9  
1.1.4 Hoạt động quản lý, xử lý CTCN và CTNH tại Tp. HCM ..................................11  
1.2 CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN..........................................14  
1.2.1 Phƣơng pháp chôn lấp.......................................................................................14  
1.2.2 Phƣơng pháp chế biến vi sinh ...........................................................................15  
i
Luận văn tốt nghiệp đại học K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Mục lục  
1.2.2.1 Phương pháp Composting.............................................................................15  
1.2.2.2 Phương pháp Metan hoá ..............................................................................16  
1.2.3 Phƣơng pháp tái chế..........................................................................................17  
1.2.4 Phƣơng pháp đốt...............................................................................................17  
CHƯƠNG HAI: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI  
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỐT................................................................................19  
2.1 TÌNH HÌNH ĐỐT CHẤT THẢI TRÊN THẾ GIỚI ..........................................19  
2.2 TÌNH HÌNH ĐỐT CHẤT THẢI TẠI VIỆT NAM............................................19  
2.3 MỘT SỐ CÔNG NGHỆ ĐỐT CHẤT THẢI.....................................................20  
2.3.1 Đốt hở thủ công (Open burning).......................................................................20  
2.3.2 Lò đốt một cấp (Single chamber incinerator).................................................20  
2.3.3 Lò đốt nhiều cấp (Multiple Hearth Furnace)..................................................21  
2.3.4 Lò đốt thùng quay (Rotary Kiln Incineration) ................................................23  
2.3.5 Lò đốt tầng sôi (tháp đốt tầng sôi / Fluid – Bed Furnace) .................................25  
2.3.6 Lò đốt chất thải chất lỏng (Liquid Waste Incineration):..................................26  
2.3.7 Lò đốt nhiệt phân tĩnh.......................................................................................27  
2.3.8 Một số loại lò đốt khác......................................................................................30  
2.3.8.1 Hệ thống đốt hồng ngoại (Infrared – Furnace)..............................................30  
2.3.8.2 Lò đốt sử dụng vỉ lò đốt - ống lăn và đốt rác bằng điện một chiều.................31  
CHƯƠNG BA: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ ĐỐT  
CHẤT THẢI THEO NGUYÊN LÝ NHIỆT PHÂN...............................................34  
3.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QUÁ TRÌNH NHIỆT PHÂN ................................34  
3.2 CÁC GIAI ĐOẠN CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH ĐỐT CHẤT THẢI  
TRONG LÒ NHIỆT PHÂN.......................................................................................35  
3.2.1 Tại buồng sơ cấp...............................................................................................35  
3.2.2 Tại buồng thứ cấp .............................................................................................36  
3.2.3 Quá trình tạo tro xỉ............................................................................................36  
3.3 CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH CHÁY.............................36  
ii  
Luận văn tốt nghiệp đại học K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Mục lục  
3.4 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI QUÁ TRÌNH CHÁY ................................38  
3.4.1 Thành phần và tính chất chất thải......................................................................39  
3.4.2 Ảnh hƣởng của hệ số dƣ không khí...................................................................40  
3.4.3 Nhiệt trị ............................................................................................................41  
3.5 ỨNG DỤNG NGUYÊN LÝ NHIỆT PHÂN TRONG LÒ ĐỐT CHẤT  
THẢI.........................................................................................................................42  
3.6 CÁC YÊU CẦU KHI ĐỐT CHẤT THẢI NGUY HẠI.....................................44  
3.6.1 Hiệu quả phân huỷ DRE (Destruction and Removal Efficiency) .......................44  
3.6.2 Chỉ số cháy I.....................................................................................................45  
3.6.3 Hiệu quả đốt CE (Combustion Efficiency)........................................................46  
3.6.4 Hiệu chỉnh nồng độ các chất trong khí thải .......................................................46  
3.6.5 Tiêu chuẩn thải quy định cho lò đốt và một số nguồn thải của Việt  
Nam và một số nƣớc..................................................................................................47  
3.6.6 Các tính chất của chất thải cần quan tâm khi đốt...............................................48  
3.7 VẤN ĐỀ Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG LIÊN QUAN TỚI QUÁ TRÌNH  
ĐỐT CHẤT THÁI.....................................................................................................49  
3.7.1 Vấn đề ô nhiễm không khí ................................................................................49  
3.7.2 Vấn đề nƣớc thải...............................................................................................52  
3.7.3 Vấn đề tro x.....................................................................................................52  
CHƯƠNG BỐN: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM CÔNG NGHỆ ĐỐT  
CHẤT THẢI RẮN THEO NGUYÊN LÝ NHIỆT PHÂN .....................................53  
4.1 XÁC ĐỊNH ĐIỀU KIỆN NHIỆT PHÂN MỘT SỐ CHẤT THẢI.....................53  
4.1.1 Mục đích...........................................................................................................53  
4.1.2 Nguyên liệu ......................................................................................................53  
4.1.3 Thiết bị .............................................................................................................54  
4.1.4 Kết quả nghiên cứu...........................................................................................54  
4.2 NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐIỀU KIỆN NHIỆT  
PHÂN CHẤT THẢI..................................................................................................58  
4.2.1 Thiết bị, dụng cụ nghiên cứu.............................................................................58  
4.2.1.1 Thiết bị đo khí thải ........................................................................................58  
4.2.1.2 Mô hình thí nghiệm .......................................................................................58  
iii  
Luận văn tốt nghiệp đại học K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Mục lục  
4.2.1.3 Cách đo mẫu .................................................................................................59  
4.2.1.4 Phương pháp tiến hành thí nghiệm................................................................59  
4.2.2 Nguyên liệu ......................................................................................................60  
4.2.3 Kết quả nghiên cứu...........................................................................................60  
4.2.3.1 Nghiên cu ti bung sơ cp..........................................................................60  
4.2.3.2 Nghiên cu quan hgiữa oxy tdo vi hiu qucháy (thông qua  
CO và CO2) tai bung thcp...................................................................................76  
4.2.3.3 Kết lun .........................................................................................................83  
4.3 ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ VẬN HÀNH LÒ ĐỐT CHẤT  
THẢI NGUY HẠI THEO CÔNG NGHỆ ĐỐT TRÊN LÒ NHIỆT PHÂN  
TĨNH .........................................................................................................................84  
4.3.1 Căn cứ đề xuất..................................................................................................84  
4.3.2 Đề xuất quy trình vận hành lò đốt .....................................................................84  
4.4 ĐỐT THỬ NGHIỆM TRÊN LÒ ĐỐT TRONG THỰC T..............................85  
4.4.1 Nguyên liệu ......................................................................................................85  
4.4.2 Lò đốt chất thải.................................................................................................86  
4.4.3 Tiến hành đốt rác ..............................................................................................86  
4.4.4 Kết quả đo kiểm nghiệm ...................................................................................86  
4.4.4.1 Kết quả đo p tại Lò đốt rác LRY – 500 ..........................................................86  
4.4.4.2 Kết quả đo tại lò đốt rác công ty Sông Xanh (Bà Rịa – Vũng Tàu) ................89  
4.4.4.3 Kết lun.........................................................................................................91  
KẾT LUẬN ..............................................................................................................92  
KIẾN NGH.............................................................................................................93  
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................94  
PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ ĐO KHÍ THẢI TẠI LÒ ĐỐT RÁC Y TẾ  
BÌNH HƯNG HOÀ..................................................................................................96  
iv  
Luận văn tốt nghiệp đại học K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Mục lục  
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ ĐO NHIỆT ĐỘ TẠI BUỒNG NHIỆT PHÂN  
THEO THỜI GIAN CỦA LÒ ĐỐT RÁC LRY – 500 ...........................................99  
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ ĐO CÁC CHỈ TIÊU KHÍ THẢI TẠI BUỒNG  
SƠ CẤP CỦA CÔNG TY SÔNG XANH (BÀ RỊA – VŨNG TÀU) ....................100  
v
Luận văn tốt nghiệp đại học K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Tóm tắt nội dung luận văn  
Tóm tắt nội dung luận văn  
Lun văn tt nghip được thc hin vi nhng ni dung chính như sau:  
1. Kho sát hin trng quản lý cht thi công nghip và cht thi nguy hi, các  
phương pháp xlý cht thi rn.  
2. Nghiên cu công nghxlý cht thi bng phương pháp đốt.  
3. Nghiên cu lý thuyết công nghệ đốt cht thi theo nguyên lý nhit phân:  
o Nghiên cu bn cht của quá trình nhit phân và đốt cht thải.  
o Nghiên cu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nhit phân và đốt cht  
thi.  
o Nghiên cứu ảnh hưởng của điu kin nhit phân đến hiu quxlý cht  
thi.  
4. Nghiên cu thc nghim công nghệ đốt cht thi theo nguyên lý nhit phân:  
o Nghiên cu xác định điu kin nhit phân cht thi, chế độ cp khí thích  
hợp.  
o Nghiên cu xác định nhit độ nhit phân cht thi thích hp, mi tương  
quan giữa nng độ oxy và khí gas trong bung nhit phân.  
o Nghiên cu xây dựng mối quan hệ giữa oxy và CO trong bung thcp.  
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Giới thiệu chung  
GIỚI THIỆU CHUNG  
1
TÍNH CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI  
Ngày nay quá trình đô thhoá tăng nhanh cùng sphát trin của sn xut công  
nghip, dch vkhiến nhiu địa phương phải đối đầu với nhiu vn đề phc tp, trong  
đó ô nhim môi trường do CTCN và CTNH slàm nh hưởng lâu dài và mc độ khó  
lường trước được.  
Vn đề qun lý và xlý CTCN-CTNH đã được Nhà nước cũng như chính quyn  
địa phương quan tâm mt cách sâu sc. Qun lý CTNH bao gm các quá trình thu gom  
vn chuyn, phân loi, tái sdng, tiêu hu, đốt và chôn lp. Đối vi cht thi rn có  
rt nhiu phương pháp xlý, trong đó xlý bng phương pháp đốt có nhiều ưu đim,  
được nhiu nước trên thế gii quan tâm.  
Ở Việt Nam hin nay nhiu lò đốt cht thi các loi (nhập ngoi và chế to trong  
nước) được đưa vào sdng đã xlý một phn khối lượng cht thải. Tuy nhiên, theo  
các kết qukho sát thc tế cũng như trong quá trình tìm hiu mt stài liu [3] cho  
thy các lò đốt hot động không n định, mà mt trong nhng nguyên nhân là do quy  
trình vn hành chưa thích hp. Vì mi cht thi scn mt quy trình vn hành riêng và  
thành phn cht thi biến động rt ln, cho nên đấy cũng là vn đề thc skhó khăn  
cho các cơ skhi trin khai xlý bng phương pháp đốt cht thi nguy hại trong thc  
tế.  
Cũng chính vì lý do đó đề i “nghiên cu đề xut quy trình vn hành lò đốt  
đa năng các loại cht thi công nghip nguy hại trên lò nhit phân tĩnh” theo công  
nghnhit phân được đề xut. Tuy mt scác kết qunghiên cu trước đó đã có kết  
qukhquan, nhưng khi các chuyên gia rời khi cơ sthì lò lại hot động không hiu  
qu, là do thao tác vn hành của công nhân chưa cao, chưa nm rõ được quy trình công  
ngh.  
1
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Giới thiệu chung  
Vì vy đề tài thc hin vi mc đích: đưa ra được mt quy trình vn hành cth,  
phù hp vi điu kin đốt cht thi trong thc tế, dễ điu khin mà lò vn đạt hiu quả  
cao và có thể đốt được cht thi có thành phn biến động ln.  
2
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU  
Đề tài tp trung nghiên cu nhng mc tiêu chính sau:  
-
Nghiên cu quan hcủa nng độ oxy trong quá trình đốt vi bung sơ cp  
và thcp.  
-
Đề xut quy trình công nghvận hành phù hp đốt đa năng các loi cht  
thi mt cách có hiu qu.  
3
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU  
Để đạt được mc đích trên, ni dung nghiên cu cn thc hin gm:  
1. Tng quan các phương pháp xử lý cht thi rn.  
2. Kho sát thc tế tình hình phát sinh CTNH.  
3. Tng quan vtình hình xlý cht thi bng phương pháp đốt.  
4. Tng quan lý thuyết công nghệ đốt cht thi theo nguyên lý nhit phân.  
5. Nghiên cu lý thuyết và thc nghim công nghệ đốt cht thi theo nguyên lý  
nhit phân:  
-
-
-
Tìm khong nhit độ thích hp để nhit phân cht thi nguy hi có hiu qu.  
Nghiên cu nh hưởng của nhit độ, hscp khí ti quá trình nhit phân.  
Nghiên cứu quan hệ giữa oxy tự do với chế độ cấp khí tại buồng sơ cấp, và  
quan hệ giữa oxy với hiệu quả cháy (thông qua CO, CO2) tại buồng thứ cấp.  
-
Xây dng quy trình vn hành lò đốt các loi cht thi phù hp thông qua  
vic theo dõi nng độ oxy tdo.  
-
Kim nghiệm quá trình vn hành đã đề xut trên lò đốt trong thc tế.  
2
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Giới thiệu chung  
4
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  
a.  
Phƣơng pháp điu tra thc tế  
Xem xét thu thp các thông tin ti hin trường, nơi xây dng lò đốt để được  
nhng sliu thc tế đáng tin cy.  
b.  
Nghiên cu lý thuyết  
Tng hp thông tin, sliu tcác tài liu sn có để nm được tình hình ô nhiễm  
môi trường, nghiên cu lý thuyết vcác phương pháp qun lý, xlý ti Vit Nam và  
trên thế gii.  
- Nghiên cu bản cht của quá trình nhit phân và đốt cht thi.  
- Nghiên cu các yếu tố ảnh hưởng ti quá trình nhit phân và đốt cht thi như:  
nhit độ, chế độ cp khí, thành phn và tính cht cht thi, độ xáo trn, thi gian lưu.  
- Nghiên cu ảnh hưởng của điu kin nhit phân đến hiu quxlý cht thi.  
c. Nghiên cu thc nghim  
Xác định nhiệt độ nhit phân thích hợp của cht thi.  
Xác định điu kin nhit phân của cht thi.  
Nghiên cu công nghnhit phân và đốt cht thi trên mô hình thí nghim.  
Nghiên cu công nghnhit phân và đốt cht thải trên lò đốt thc tế.  
Sử dụng các thiết bị, phương pháp phân tích theo tiêu chun Vit Nam cũng như  
mt stiêu chun quc tế, các phn mm máy tính… để nghiên cu và xlý sliu.  
5
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU  
Đối tượng nghiên cu của đề tài là xây dng được quy trình vn hành lò đốt đạt  
hiệu quả, thông qua nghiên cu mi quan hgiữa hiu qucháy và oxy tdo trong  
bung sơ cp và thcp.  
Đề tài chnghiên cu trong phm vi ng dng đốt mt scht thi công nghip  
nguy hại trên các lò nhit phân tĩnh.  
3
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Giới thiệu chung  
6
Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN  
Xlý cht thi bng phương pháp đốt hin nay đã phbiến khá rng rãi ti Vit  
Nam và trên thế gii, nhưng hiệu quả đốt cht thi chcao khi có được quy trình công  
nghệ đốt thích hợp. Thực tế cho thy thành phn cht thải đem đốt luôn thay đổi, do đó  
hiu quả đốt của các lò được kho sát không n định, vn còn nguy cơ gây ô nhim  
đến môi trường. Vì vy kết quả nghiên cu của đề tài là cơ skhoa hc để cho nhng  
người nghiên cu vcông nghlò, nhng người đang vn hành lò và nhng người xử  
lý cht thi bng phương pháp đốt tham kho, vn hành trong thc tế đạt hiu qucao.  
Kết qunghiên cứu có thể được áp dng trin khai cho nhiu lò đốt ti nhiu nơi  
nhiu địa phương trong cnước, mang lại hiu qukinh tế và li ích xã hi thiết thc  
do ngăn chn được slây lan của các cht ô nhiễm, to được môi trường trong sch.  
7
TÍNH MI CỦA ĐỀ TÀI  
đề tài đầu tiên xây dng được quy trình công nghvn hành lò đốt đạt hiu  
qucao bng cách kim soát oxy ti bung sơ cp và thcp, từ đó có thể ứng dng  
đốt các loi chất thải khác nhau (thành phn biến động ln) mà ta không có điều kiện  
xác định thành phần hoá học của chúng, vì thực tế không phải lúc nào cũng có điều  
kiện phân tích.  
4
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Chương 1: Tổng quan về tình hình quản lý và xử lý chất thải rắn  
CHƢƠNG MỘT  
TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ  
XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN  
1.1 TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP  
VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI TẠI VIỆT NAM  
1.1.1 Hiện trạng phát sinh CTCN và CTNH  
Các hoạt động thương mại và sinh hoạt trong cuộc sống, hay các hoạt động sản  
xuất công nghiệp và nông nghiệp mà chất thải nguy hại có thể phát sinh từ nhiều  
nguồn khác nhau. Việc phát thải có thể do bản chất của công nghệ hay trình độ dân trí  
dẫn đến việc thải chất thải có thể là vô tình hay cố ý. Tuỳ theo cách nhìn nhận mà có  
thể phân thành các nguồn thải khác nhau, nhìn chung có thể chia các nguồn phát sinh  
chất thải nguy hại thành 4 nguồn chính sau đây:  
-
Hoạt động công nghiệp (sản xuất hoá chất, TBVTV, dệt nhuộm, giấy, xi mạ,  
pin, accu, dầu khí).  
-
-
Hoạt động nông nghiệp.  
Hoạt động thương mại (nghiên cứu, thí nghiệm, rửa xe, sửa chữa cơ khí, quá  
trình nhập – xuất các loại hàng hoá không đạt yêu cầu cho sản xuất hay hàng  
quá hạn sử dụng…)  
-
Từ rác thải sinh hoạt: thông thường chiếm 5 – 10% khối lượng rác sinh hoạt.  
Trong các nguồn thải nêu trên thì hoạt động công nghiệp là nguồn phát sinh chất  
thải nguy hại lớn nhất và phụ thuộc rất nhiều vào các loại ngành công nghiệp. So với  
các nguồn phát sinh khác, đây cũng là nguồn phát sinh mang tính thường xuyên và ổn  
định nhất. Các nguồn phát sinh từ dân dụng hay thương mại chủ yếu không nhiều,  
lượng chất thải tương đối nhỏ, mang tính sự cố hoặc do trình độ nhận thức và dân trí  
của người dân. Các nguồn thải từ các hoạt động nông nghiệp mang tính chất phát tán  
5
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Chương 1: Tổng quan về tình hình quản lý và xử lý chất thải rắn  
dạng rộng, đây là nguồn phát sinh chất thải nguy hại rất khó kiểm soát. Lượng chất  
thải nguy hại phát sinh từ hoạt động nông nghiệp phụ thuộc rất nhiều vào khả năng  
nhận thức cũng như trình độ dân trí của người dân trong khu vực.  
Bảng 1.1 Lƣợng chất thải rắn nguy hại ở Tp.HCM và các vùng lân cận  
Địa phƣơng  
Khối lƣợng chất thải rắn công nghiệp nguy hại  
(tấn/ngày)  
7/1997  
Dự báo tới năm 2010  
Tp.HCM  
3.80  
13.06  
0.71  
6.55  
0.00  
0.00  
0.29  
157.30  
219.10  
143.56  
86.40  
42.51  
10.24  
43.97  
Đồng Nai  
Bà Rịa – Vũng Tàu  
Bình Dương  
Bình Phước  
Tây Ninh  
Long An  
Tổng cộng  
24.42  
703.08  
(Nguồn: tài liệu tham khảo [6])  
6
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Chương 1: Tổng quan về tình hình quản lý và xử lý chất thải rắn  
Ngoài rác sinh hoạt, chất thải rắn sinh ra do các hoạt động xã hội còn phải kể đến  
một loại quan trọng khác là rác y tế. Rác y tế là một trong những loại chất thải rắn  
nguy hiểm đối với môi trường và sức khỏe cộng đồng. Tại các hầu hết cơ sở y tế trong  
khu vực Tp.HCM và các vùng lân cận, chất thải rắn y tế (bao gồm các bệnh phẩm,  
bông băng, kim tiêm…) chỉ được đốt lộ thiên hay thu gom cùng với rác thải đô thị mà  
chưa có biện pháp xử lý hợp vệ sinh nào. Chỉ riêng các bệnh viện trong nội thành  
Tp.HCM, rác y tế được thu gom bởi một đội dịch vụ chuyên nghiệp và đem đốt tại lò  
đốt rác y tế tập trung.  
Bảng 1.2 Khối lƣợng chất thải rắn bệnh viện ở Tp.HCM và các vùng phụ cận  
Địa phƣơng  
Tải lƣợng chất thải rắn bệnh viện  
(tấn/năm)  
Rác y tế  
Bệnh phẩm  
Tp.HCM  
2.562,74  
487,50  
130,65  
149,25  
59,76  
366,52  
65,00  
17,42  
19,90  
7,47  
Đồng Nai  
Bà Rịa – Vũng Tàu  
Bình Dương  
Bình Phước  
Tây Ninh  
199,20  
339,12  
24,90  
42,39  
Long An  
Tổng cộng  
3.928,22  
543,60  
(Ngun: tài liệu tham khảo [6])  
1.1.2 Một số loại CTCNNH điển hình  
1.1.2.1 Các loại chất thải nhiễm dầu  
Chất thải nhiễm dầu như giẻ lau, rác nhiễm dầu từ tàu thuyền và các dịch vụ sửa  
chữa tàu thuyền, các xưởng cơ khí, trạm sửa chữa ô tô, xe máy với khối lượng khá lớn,  
nhưng chưa có một nghiên cứu thống kê đầy đủ. Chất thải phát sinh ra từ quá trình vệ  
sinh súc rửa bồn chứa dầu trong thành phố. Một ví dụ nghiên cứu khảo sát điển hình  
tại tổng kho Nhà Bè thuộc Công ty Xăng dầu Khu vực II, nằm tại huyện Nhà Bè hằng  
7
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Chương 1: Tổng quan về tình hình quản lý và xử lý chất thải rắn  
năm có thể ước tính khoảng 120 tấn/năm. Trong số đó cặn dầu thải bỏ theo cách chôn  
lấp tại chỗ khoảng 10 tấn/năm [7].  
Công ty dầu khí Tp.HCM (Sài Gòn Petro) có lượng dầu thải hàng năm vào  
khoảng 300 tấn, Công ty Hoá Dầu chi nhánh Sài Gòn cặn dầu thải ra là 800 lít/tháng.  
Nhớt thải: mỗi năm lượng nhớt thải ra tại khu vực Tp.HCM vào khoảng 30 nghìn  
khối. Các kết quphân tích nhiu đợt cho thy: nhớt thải có màu đen, cặn mịn phân  
tán, chất lỏng nhớt có thành phần trung bình: Dầu gốc 60%, nhựa đường lỏng  
(asphalt) 15%, dầu đốt 15%, nước 10% [7].  
1.1.2.2 Dung môi hữu cơ  
Từ các nhà máy sản xuất giày, sản xuất linh kiện điện tử, máy móc thiết bị …  
hàng tháng thải ra khoảng trên 20 tấn dung môi các loại như tricloetylen, axetôn,  
etylaxetat, butylaxetat, toluen ở dạng đơn chất hoặc hỗn hợp. Thành phần của chúng  
thường có chứa trung bình 20 – 40% là nước và một số chất khác như cặn sơn, và một  
số tạp cơ học khác.  
Các loại dung môi này có khả năng gây ô nhiễm môi trường, gây cháy nổ… Các  
chất thải loại này cần được thu gom sau đó đem chưng cất loại tạp chất để thu được  
các dung môi sạch có khả năng tái sử dụng cao.  
Các kết quả nghiên cứu cho thấy: lượng dung môi thu hồi đạt được thường là 60  
– 70%. Một số dung môi như tricloetylen, axetôn thu hồi đạt tiêu chuẩn dung môi công  
nghiệp có thể bán cho các cơ sở sản xuất sử dụng lại. Hiện nay các loại dung môi công  
nghiệp nói trên đang được các cơ sở tư nhân hợp đồng trực tiếp từ các cơ sở sản xuất  
vận chuyển và xử lý theo hướng tái sử dụng. Phần cặn còn lại cần phải được đem đốt  
để tránh gây ô nhiễm môi trường.  
1.1.2.3 Chất thải từ có nhiễm các chất nguy hại là TBVTV  
Gồm các loại bao bì, rác thải nhiễm TBVTV, bùn từ hệ thống xử lý nước thải sản  
xuất, TBVTV hỏng hoặc kém chất lượng từ các nhà máy sản xuất TBVTV. Ngoài ra  
Tp. cũng đang tồn kho khoảng 30 tấn TBVTV tịch thu từ các nguồn nhập lậu. Riêng  
các nhà máy sản xuất TBVTV trung bình từ 50 kg chất thải/ngày [7].  
8
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Chương 1: Tổng quan về tình hình quản lý và xử lý chất thải rắn  
1.1.2.4 Chất thải có thành phần cao su, nhựa, da, sơn  
Sinh ra từ các nguồn sản xuất và sinh hoạt nói chung, nhựa photoresist có chứa  
các thành phần nguy hại như các kim loại nặng… từ các ngành công nghiệp sản xuất  
các linh kiện điện tử, máy tính… ví dụ chỉ riêng công ty Fujitsu Việt Nam hằng năm  
đã thải ra hàng trăm tấn chất thải, xí nghiệp thuộc da Sài Gòn thải 1.0 tấn chất  
thải/tháng. Dệt Phước Long thải 150 tấn/m…  
1.1.2.5 Chất thải của ngành dược phẩm thuốc lá  
Gồm các sản phẩm quá hạn sử dụng, chất thải phát sinh từ quá trình sản xuất,  
hằng năm tại Tp.HCM cũng có nhu cầu xử lý một khối lượng lớn các chất thải nói  
trên. Hằng ngày các nhà máy thuốc lá trong khu vực Tp.HCM thải ra hàng chục tấn  
chất thải (không kể sản phẩm quá đát, kém chất lượng). Riêng nhà máy thuốc lá  
Khánh Hội hàng ngày đã thải ra 2.8 tấn bụi thuốc/ngày, nhà máy thuốc lá Sài Gòn thải  
2.5 tấn/ngày, xí nghiệp giày xuất khẩu số 1 Gò Vấp thải 72 tấn/năm…; Công ty dược  
Sài Gòn (xưởng 2) thải 200kg chất thải rắn/ngày.  
1.1.3 Kết quả khảo sát CTRCN và CTNH tại một số cơ sở sản xuất  
Kết quả khảo sát thành phần chất thải rắn tổng hợp từ 42 cơ sở sản xuất trong  
Tp.HCM của Công ty Môi trường Đô thị được trình bày như bảng 1.3  
Thành phần chất thải trơ khó phân hủy (rìa cao su, da, simili, vải vụn…) khá cao,  
chủ yếu phát sinh từ các nhà máy xí nghiệp giày da, đây là nguồn rác có thể đốt được  
do không thể tái sử dụng (khối lượng là 5526 kg/ngày), chiếm khoảng 36.8% khối  
lượng rác thải hằng ngày từ các nhà máy.  
Chất thải có nguồn gốc từ chế biến sản phẩm động thực vật của các nhà máy chế  
biến nông hải sản cũng thải ra ngoài môi trường một lượng chất thải khá lớn, lượng  
chất thải này rất dễ phân hủy gây mùi hôi trong điều kiện đổ đống. Khối lượng 4321  
kg/ngày, chiếm khoảng 28.8% khối lượng rác thải hằng ngày từ các nhà máy.  
Lượng chất thải tái sử dụng là: 5164 kg/ngày, chiếm khoảng 34.4% khối lượng  
rác thải hằng ngày từ các nhà máy.  
9
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  
Chương 1: Tổng quan về tình hình quản lý và xử lý chất thải rắn  
Bảng 1.3 Tổng hợp khối lƣợng thành phần rác từ các nhà máy đã điều tra  
Thành phần  
Khối lƣợng  
Hiện trạng xử lý  
(kg/ngày)  
I. Chất thải cháy đƣợc  
1.1 Rác thải từ các nhà máy  
1. Giấy, bao bì giấy, thùng chứa bằng giấy…  
1.917  
Bán để tái sinh  
2. Chất hữu cơ dư thừa từ quá trình chế biến thực  
phẩm (rau, củ, quả, rác có nguồn gốc động vật)  
4.321 Đổ ngoài bãi rác  
3. Rác quét dọn nhà vườn: lá cây, cành cây…  
4. Plastic, bao bì nhựa, mủ vụn…  
5. Cao su, rìa cao su, da, simili, mút xốp…  
6. Vải: bao bì vải, vải vụn, giẻ lau…  
7. Gỗ: các loại gỗ vụn, cây…  
266 Đổ ngoài bãi rác  
297  
4.590  
455  
Bán để tái sinh  
Đổ bỏ  
Đổ bỏ  
2.950 Bán, tận dụng đốt  
8. Các hợp chất hữu cơ khác.  
215  
Đổ bỏ  
Tổng cộng  
15011  
1.2 Thành phần nguy hại khác  
Số lượng  
1. Cặn dầu, dầu nhớt thải bỏ  
2000  
lít/6tháng  
67 lít/tháng  
10000 lít/năm  
2. Bao bì chứa đựng sơn, keo dán, hoá chất:  
- 43 thùng chứa keo  
- 1 thùng chứa hoá chất  
- 2 thùng đựng màu loại  
- Hộp mực in đã sử dụng hết  
15 kg/tháng  
200 lít/ngày  
15 kg/tháng  
5 kg/năm  
3. Sơn đóng rắn, màng sơn và các loại chất thải lỏng  
hữu cơ khác (dung môi, hoá chất hết hạn …)  
Các cơ sở không khai báo  
II. Thành phần không cháy đƣợc  
1. Thủy tinh: thủy tinh vụn, chai lọ thủy tinh …  
2. Ceramic: sành sứ  
3. Kim loại: phế thải kim loại, thùng chứa bằng kim 100 kg/tháng  
loại…  
4. Sét, đất đá, các loại trơ khác, xỉ than.  
530 kg/tháng  
(Ngun: tài liệu tham khảo [4])  
10  
Luận văn tốt nghiệp đại học – K2000 – Khoa Môi trường - Trường ĐHBK Tp.HCM  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 115 trang yennguyen 05/11/2024 460
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Nghiên cứu đề xuất quy trình vận hành lò đốt đa năng các loại chất thải công nghiệp nguy hại trên lò nhiệt phân tĩnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_tai_nghien_cuu_de_xuat_quy_trinh_van_hanh_lo_dot_da_nang.pdf