Đề tài Phương pháp dạy học Ngữ văn

Báo cáo khoa hc  
Đề Tài:  
Hc phn  
phương pháp dy hc Ngvăn  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
PHN MT: MĐU  
I. LÝ DO CHN ĐTÀI  
Thơ trtình là mt bphn chiếm slượng ln trong chương  
trình Ngvăn THCS nói chung và chương trình Ngvăn 8 nói riêng. Để  
dy-hc tt các tác phm thơ trtình, to được srung cm, bi đp  
được tâm hn, trí tucho hc sinh là vn đquan trng được nhiu  
người quan tâm.  
Vi xu thế thi đi, ngày càng nhiu hc sinh chán hc môn ngữ  
văn - mt môn hc quan trng và chiếm stiết khá nhiu trong phân  
phi chương trình so vi các môn hc khác. Đlôi cun shng thú hc  
tp môn Ngvăn cho các em la tui THCS, BGD&ĐT đã có nhiu sự  
đi mi vni dung chương trình và phương pháp dy - hc nhm giúp  
các em tiếp thu tt các tác phm văn chương, đc bit là thơ trtình.  
Là sinh viên ngành sư phm Văn - S, tôi mun chung mt cánh  
tay vào công vic đi mi ni dung và phương pháp dy - hc văn hin  
nay nhm phát huy tính tích cc sáng to ca hc sinh. Đthc hin  
điu đó, tôi nghiên cu mt sbài thơ trtình trong chương trình Ngữ  
văn 8, bng vic sdng các kiu câu hi đthiết kế bài ging theo  
phương pháp tích hp - tích cc, nhm đnh hướng cho giáo viên và hc  
sinh trong vic tiếp cn thơ trtình theo phương pháp mi.  
Qua hthng các kiu câu hi: câu hi liên tưởng - tưởng tượng;  
Câu hi phát hin - gi tìm; Câu hi phân tích tng hp; Câu hi so sánh;  
Câu hi khái quát; Câu hi nêu vn đ, tôi mong mun to ra được  
nhng câu hi thú v, kích thích shng thú tìm tòi, khám phá cho hc  
sinh, giúp các em va cm, va hiu tt tác phm văn chương, phát huy  
được chthchquan ca các em.  
La chn nghiên cu đtài này, chúng tôi mun đi sâu tìm hiu  
các vn đnhm giúp mình tnm vng và cng cphương pháp dy  
hc môn Ngvăn THCS (nht là các tác phm thơ trtình) theo hướng  
tích hp, tích cc vi vic vn dng hthng các kiu câu hi đphc  
vcho các đt thc tp sp ti và quá trình ging dy trong tương lai  
ca bn thân và đng nghip.  
II. LCH SVN ĐỀ  
Vn đnghiên ca thơ ca, nht là thơ trtình hin đi ttrước  
đến nay, đã được nhiu nhà nghiên cu văn hc quan tâm. Nhiu công  
trình nghiên cu rt có giá tr, phc vthiết thc cho công tác ging dy  
ca giáo viên và hc sinh như:  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 1  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
1. Lê Huy Bc, Hi - đáp kiến thc Ngvăn 6; 7; 8; 9, NXB giáo  
dc, 2005  
2. Hoàng Hu Bi, Thiết kế bài hc Ngvăn 6; 7; 8; 9, NXB giáo  
dc, 2006  
3. Trương Dĩnh: Thiết kế dy hc Ngvăn 6; 7; 8; 9 theo hướng  
tích hp, NXB giáo dc, 2004  
4. Nguyn văn Đường, Thiết kế bài ging Ngvăn 6; 7; 8;9, NXB  
hà Ni, 2004  
5. Trn Đình Chung, Hthng câu hi đc - hiu ngvăn 6; 7; 8;  
9, NXB giáo dc, 2005  
Tuy nhiên, nhng công trình đi sâu, cthvào vn đging dy  
và hc tp thơ trtình Vit Nam hin đi theo quan đim tích hp, tích  
cc vn chưa có nhiu.  
Đtài này nhm phi hp, vn dng ý kiến các nhà chuyên môn  
nhm đưa ra phương pháp ti ưu nht cho vic dy hc thơ trtình  
Vit Nam hin đi trong chương trình Ngvăn THCS (chương trình  
Ngvăn 8) theo hướng tích hp, tích cc qua vic vn dng hthng  
các kiu câu hi.  
III. PHM VI, NHIM VVÀ ĐI TƯỢNG NGHIÊN CU  
1. Phm vi nghiên cu  
Nghiên cu đtài này chúng tôi chtp trung vào mt svăn bn sau  
đây:  
1, Đp đá Côn Lôn (Phan Châu Trinh - Ngvăn 8, tp I)  
2, Mun làm thng cui (Tn Đà - Ngvăn 8, tp I)  
3, Nhrng (Thế L- Ngvăn 8, tp II)  
4, Ông đ(Vũ Đình Liên - Ngvăn 8, tp II)  
5, Khi con tu hú (THu - Ngvăn 8, tp II)  
6, Ngm trăng (HChí Minh - Ngvăn 8, tp II)  
2. Nhim vnghiên cu  
- Tìm hiu thơ trtình và thơ trtình Vit Nam hin đi.  
- Thiết kế sơ bbài ging theo hướng tích hp, tích cc bng vn dng  
các kiu câu hi: liên tưởng - tưởng tượng; so sánh; phát hin - gi tìm;  
phân tích tng hp; khái quát; nêu vn đề ở mt svăn bn Ngvăn 8.  
3. Đi tượng nghiên cu  
Đi tượng mà đtài này hướng ti là đi sâu vào tìm hiu ni dung  
và nghthut ca mt stác phm thơ trtình Vit Nam hin đi trong  
chương trình Ngvăn 8  
IV. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 2  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Đthc hin đtài này, chúng tôi sdng mt sbin pháp nghiên  
cu:  
1. Phương pháp so sánh, đi chiếu  
2. Phương pháp thng kê – phân loi  
3. Phương pháp phân tích - tng hp  
4. Phương pháp thiết kế - son ging  
5. Phương pháp graph (sơ đhoá)  
V. CU TRÚC ĐTÀI  
PHN MT: MĐU  
PHN HAI: NI DUNG  
CHƯƠNG I: Đc đim thơ trtình và mt svăn bn trong chương  
trình Ngvăn 8  
CHƯƠNG II: Vn dng các kiu câu hi trong khi dy hc thơ trtình  
PHN BA: KT LUN  
Tài liu tham kho  
Mc lc  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 3  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
PHN HAI: NI DUNG  
CHƯƠNG I: ĐC ĐIM THƠ TRTÌNH VÀ THƠ TRTÌNH  
VIT NAM HIN ĐI TRONG CHƯƠNG TRÌNH NGVĂN 8  
THCS  
I. KHÁI NIM THƠ TRTÌNH VÀ CÁI "TÔI" TRTÌNH  
- Trtình là phương thc phn ánh (hin thc đi sng; hin thc  
tâm trng) bng cách bc ltrc tiếp tình cm, ý thc ca tác githông  
qua cái tôi trtình, mang đm du n cá nhân ca chth.  
- Thut ngthơ trtình dùng đchchung các ththơ thuc loi  
trtình, trong đó nhà thơ bc lmt cách trc tiếp nhng cm xúc riêng  
tư, cá thvđi sng, thhin tư tưởng vcon người, cuc đi và thi  
đi nói chung. Tính cht đc trưng cơ bn nht ca trtình là tính cht  
cá thhoá ca cm nghĩ và chquan hoá ca sthhin tình cm.  
Thut ngThơ trtình được dùng đphân bit vi thơ tsự  
thuc loi ts(tđin thut ngvăn hc)  
- Cái tôi trtình bao gm chthtrtình và nhân vt trtình, là  
đi tượng trc tiếp thlnhng suy nghĩ, cm xúc trong bài thơ  
- Nhân vt trtình không có din mo, li nói, quan hcthể  
nhưng được thhin qua ging điu, cm xúc, cách cm, cách nghĩ ca  
nhà thơ. Là sbc lgián tiếp cái tôi trtình. Nhà thơ hoá thân vào đi  
tượng đbc ltình cm, suy nghĩ ca mình.  
II. ĐC ĐIM  
1. Thơ trtình bt ngun thin thc cuc sng  
Ci ngun ca văn bn bt đu thin thc cuc sng con  
người, thiên nhiên, xã hi, văn hoá, lch s… Văn hc bt ngun tđi  
sng con người. Đsáng tác nên mt bài thơ, người thi sĩ phi có nhng  
cm hng, đnh hướng đtài xut phát thin thc cuc sng. Đó chính  
là tình cm, nhng suy nghĩ ca nhà thơ trước hin thc cuc sng đã  
được ý thc đbt lên thành vn thơ hài hoà, giàu nhp điu. Phi là  
người sng gia làng quê thân thuc thì Xuân Quỳnh mi có thcó  
Tiếng gà trưa vi nhng dòng thơ chân tht, phi qua cuc chiến đu  
anh hùng và đy gian lao vt vthì Chính Hu mi có tình Đng chí  
chân cht tình cm…  
Có thnói thơ là cái nhy ca cuc sng, phn ánh cuc sng mt  
cách thi vvà đy màu sc.  
2. Thơ trtình là skết hp gia tình cm và lí trí, gia tình và ý.  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 4  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
- Theo Trn Đình S: Thơ là sthltình cm mãnh lit đã được ý  
thc (lý lun văn hc, tp II - Tác phm và thloi văn hc). Nó bc lộ  
trc tiếp cái chquan cá nhân ca người nghsĩ. Nó không miêu tsự  
vt bên ngoài, không kcác svt xy ra bên trong mà chbiu hin cái  
xúc đng ni tâm, nhng tình cm, cm nhn ca con người trước sự  
vic, giúp ta hiu chthbên trong. Cái tôi trtình được bc lthông  
qua nhân vt trtình hoc chthtrtình.  
Tình cm chi phi mnh mnhưng phi có skết hp hoà vi lý  
trí. Thơ là dòng chy gia đôi blí trí và tình cm, lý trí soi đường cho  
tình cm thăng hoa  
- Thơ trtình có skết hp hài hoà gia ý và tình tình đng li  
thành ý, ý mang tt csinh đng ca tình, ý và tình đan xen nhau to nên  
mch cm xúc tuôn dt.  
3. Thơ gn vi trí tưởng tượng và liên tưởng  
Thơ là nghthut bc nht ca trí tưởng tượng (Sóng Hng). Trí  
tưởng tượng chp cánh cho nhà thơ thhn mình xây dng nhng hình  
tượng thơ mi m, nhng đim sáng nghthut hp dn, lôi cun  
người đc, sng mãi trong tâm hn đc gi.  
Nếu không có năng lc tưởng tượng, nhà thơ không ththăng hoa  
nhng cm xúc thm mĩ ca bn thân. Trí liên tưởng - tưởng tượng  
thm đượm tình cm chquan ca người nghsĩ.  
Ví d: Trong bài thơ Mùa xuân nho nhca Thanh Hi, bc tranh  
thiên nhiên mùa xuân ca đt nước đang sinh sôi, ny n, đâm chi ny  
lc khiến cho nhà thơ dy lên khát vng đp đ, lòng tha thiết yêu mến  
và gn bó vi đt nước, vi cuc đi, thhin nguyn vng chân thành  
được cng hiến cho đt nước, góp mt mùa xuân nho nhca mình vào  
mùa xuân chung ca dân tc. Mc dù đây chlà bc tranh tưởng tượng,  
bi nhà thơ lúc này đang sng nhng ngày tháng cui cùng trên giường  
bnh.  
Nhng bài thơ khác như Khi con tu hú ca THu, Viếng lăng  
Bác ca Vin Phương, Bếp la ca Bng Vit đu được xây dng từ  
nhng hình nh liên tưởng - tưởng tượng.  
- Nhtrí liên tưởng tưởng tượngmà nhà thơ có thnhp thân vào  
nhân vt mt cách sng đng đbc lnhng cm xúc, nhng tình cm  
chân thành ca bn thân.  
- Ví d: Nhrng ca Thế L, nhà thơ đã nhp thân vào con hổ  
trong vườn Bách thú đtưởng tượng vmt thi oai phong nơi rng  
xanh thucòn tdo vy vùng, khi nó là chúa Sơn Lâm. Tđó, nhà thơ  
nêu lên ni bun mt tdo ca người dân Vit Nam trong thi kỳ thc  
dân na phong kiến.  
- Trí liên tưởng, tưởng tượng giúp nhà thơ xây dng được nhng  
hình nh đc đáo, sâu sc.  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 5  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Nếu không có trí tưởng tượng phong phú skhông có bc tranh  
mùa hè sôi đng Khi con tu hú ca THu. Không có hình nh thi vị  
Trăng vào ca sđòi thơ trong Tin thng trn (Báo tip) ca HChí  
Minh, schng bao gicó mt chú Cui ngông trong Mun làm thng  
cui ca Tn Đà,…  
Nhtrí tưởng tượng đã chuyn ti vào thơ nhng hình nh đc  
đáo, trường tn vi thi gian.  
4. Đc đim vngôn ngthơ trtình hin đi  
4.1. Ngôn ngthơ trtình hàm súc, cô đng  
Đcó mt vn thơ lng đng, các nhà thơ phi lao đng hết mình  
đla chn ra nhng ngôn tthơ tt nht din tđược cm xúc tình  
cm ca mình. Đó là sgt giũa vmt ngôn tđto ra nhng tngữ  
thơ mà đc lên người đc n tượng và hiu thu ni dung tư tưởng nhà  
thơ gi gm.  
4.2. Ngôn ngthơ giàu tính nhp điu  
Trong thơ, sphân dòng ca li thơ nhm mc đích nhp điu, to  
ra nhp điu thơ. Cui mi dòng thơ đu có chngt nhp.Tuỳ theo số  
chtrong mi dòng mà nhp thơ thhin khác nhau.Và theo tng cung  
bc tình cm thì nhà thơ sdng ththơ 4 ch, 5 ch, 6 ch, 7 ch, 8  
chhoc dài hơn, hoc ngn hơn chen nhau…  
Ví d: đto được vdp hn nhiên, vui tươi, trong sáng ca chú  
bé liên lc vui tính và dũng cm, tác giđã sdng ththơ bn ch.  
Chú bé lot chot  
Cái xc xinh xinh  
Cái chân thoăn thot  
Cái đu nghênh nghênh  
(THu, Lượm)  
Ngoài ra, trong các ththơ Vit nam như lc bát, song tht lc bát  
ttuyt, hát nói…là nhng cu to nhp điu đc bit, có lưng, vn,  
chân, li ngt nhp riêng đc đáo.  
4.3. Ngôn ngthơ có tính nhy vt, gián đon to thành nhng khong  
lng giàu ý nghĩa  
Khác vi văn xuôi, ngôn ngthơ không có tính liên tc, không có  
tính phân tích. Ngôn ngthơ là là mch cm xúc, nó to nên nhng  
khong lng đngười đc liên tưởng,tưởng tượng. Đthưỏng thc  
được vđp và ý nghĩa trong ngôn t, người đc phi có vn kiến thc  
nht đnh đhiu được dng ý nghthut ca nhà thơ.  
4.4. Ngôn ngthơ giàu tính nhc, tính hoạ  
- Bng nhng âm thanh luyến láy,bng nhng tngtrùng  
đip,sphi hp bng trc và cách ngt nhp,nhà thơ đã xây dng nên  
nhng câu thơ,nhng hình tưọng thơ có sc truyn cm ln, to nên  
nhng cung bc tình cm tinh tế ca người nghs.  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 6  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
- Thơ được xây dng bng nhng hình tượng nghthut có sc  
gi cm ln. Thi trung hu ho, trong thơ thhin nhng bc tranh hoàn  
mmà người đc có thhình dung khi cm nhn nhng vn thơ khc  
ho. Đó là tính hotrong thơ.  
Ví d: Trong bài thơ Khi con tu hú ca nhà thơ THu, người đc  
có thhình dung ra mt bc tranh đng quê đu hè sng đng, nhiu  
màu sc, âm thanh vui nhn, giàu gi hình và gi cm:  
Khi con tu hú gi by  
Lúa chiêm đương chín trái cây ngt dn  
Vườn râm dây tiếng ve ngân  
Bp rây vàng ht đy sân nng đo…  
(THu – Khi con tu hú)  
III. CÁC YU TTHI PHÁP  
1. Đtài  
Đtài là khái nim chcác hin tượng đi sng được miêu t,  
phn ánh trong tác phm.  
Đtài trong thơ trtình Vit Nam hin đi rt phong phú và đa  
dng. Nó thhin nhng yếu tcuc sng được cái tôi trtình cm  
xúc, sàng lc tinh tế.  
Mi nhà thơ đu la chn cho mình nhng mng đtài mà mình  
tâm huyết.  
Ví d: THu là đtài vcách mng (Khi con tu hú); Thế Llà  
đtài người trí thc trước thc ti xã hi thc dân na phong kiến (Nhớ  
rng)  
2. Thloi  
Là dng thc tn ti n đnh ca tác phm quy đnh bi cu t.  
Thloi thơ trtình Vit Nam phong phú và đa dng: thơ tdo,  
thơ Đường lut, thơ lc bát, thơ song tht lc bát,…  
- Thơ Đường lut (có bn loi): Đường lut tht ngôn ttuyt,  
Đường lut tht ngôn bát cú, Đường lut ngũ ngôn, Cphong. Nhưng  
trong thơ trtình Vit Nam hin đi chyếu chcó Đường lut tht  
ngôn ttuyt, Đường lut tht ngôn bát cú, còn hai loi không có.  
+ Đường lut tht ngôn ttuyt như: Ngm trăng, Đi đường,  
Cnh khuya ca HChí Minh,…  
+ Đường lut tht ngôn bát cú như: Đp đá Côn Lôn ca Phan  
Châu Trinh, Cm tác vào nhà ngc Qung Đông ca Phan Bi Châu,  
Mun làm thng Cui ca Tn Đà,…  
- Thlc bát như: Khi con tu hú ca THu,  
- Thsong tht lc bát như: Hai chnước nhà ca Trn Tun  
Khi  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 7  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
- Ththơ tdo như: Nhrng ca Thế L, Ông đca Vũ Đình  
Liên,…  
3. Kết cu  
Là cách thc tchc tác phm nhm bc ltt nht chđtư  
tưởng ca tác phm. Mi nhà thơ thường có cách tchc kết cu riêng.  
Kết cu có 4 loi: Kết cu hình tượng, kết cu văn bn, kết cu  
ngôn ng, kết cu chnh th. đây chkho sát kết cu hình tượng  
(cu t) và kết cu văn bn (bcc).  
- Kết cu hình tượng (cu t): Tthơ là ht nhân kết cu hình  
tượng thơ trtình. Cu tlà to được hình tượng có khnăng khêu gi  
cm xúc thơ, cm xúc nhân văn ca tâm hn con người. Đó là skết  
hp gia hình nh và ý thơ, sao cho ssng đng ca hình nh càng  
trin khai ra, càng khơi sâu thêm ý nghĩa ca bài thơ.  
- Kết cu văn bn (bcc): Tthơ quy đnh kết cu hình thc  
văn bn (nht là dung lượng) nhiu thloi, thtài.  
4. Nhp điu  
Nhp điu chi phi âm hưởng và nhc ca bài thơ, phù hp vi  
din biến cm xúc ca chthtrtình  
Nhp điu được to ra bi nhiu yếu ttrùng đip như: âm thanh,  
vn điu, ý thơ, dòng thơ và da trên cơ squan trng là bước thơ.  
-Thơ lc bát truyn thng thường có nhp:  
Dòng lc: 2/2/2  
Dòng bát: 2/2/2/2  
Tuy nhiên cũng có khi nhà thơ sáng to theo cách ngt nhp nht  
đnh đphù hp vi cm xúc nhà thơ.  
Dòng lc: 3/3  
Ví d:  
Ngt làm sao/ chết ut thôi  
(THu – Khi con tu hú)  
- Thơ ngũ ngôn nhp thường là sluân phiên 2/3 hoc 3/2  
Ví d:  
Mi năm/ hoa đào nở  
Li thy/ ông đgià  
Bày mc tàu/ giy đỏ  
Trên phđông/ người qua  
(Vũ Đình Liên – Ông đ)  
- Thơ tht ngôn thường có nhp 4/3, 3/4 hoc 2/5  
- Thơ trtình hin đi không tuân theo quy tc nào, đó là stuôn  
trào ca cm xúc, tình cm, mi sngt nhp thhin mt trng thái  
cm xúc nht đnh.  
5. Ging điu  
Thơ trtình Vit Nam hin đi không mang tính trang trng, cổ  
kính mà mang tính qun chúng sâu rng. Ging thơ mc mc, giàu cm  
xúc, dt dào tình cm.  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 8  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
6. Đim nhìn nghthut  
Là vtrí mà tác giđt mình vào đbc ltình cm, cm xúc. Là  
cách thc tiếp cn hin thc, nó quy đnh cách thc xây dng, miêu tả  
đi tượng. Mi li thơ đu được bc lthông qua cái nhìn y.  
Đim nhìn nghthut ca tác gitrong thơ không bhn chế.  
Ví d: Đim nhìn nghthut ca nhà thơ THu trong Khi con tu  
là khung cnh nhà tù ngt ngt, bc bi tđó nói lên khát vng tdo,  
hoà nhp vi cuc sng thiên nhiên.  
7. Thi gian và không gian nghthut  
Đây là yếu tgn lin vi đim nhìn nghthut. Là sn phm  
sáng to ca nhà thơ nhm thhin vtrí mà người nghsĩ đt mình vào  
đbc ltình cm.  
Ví d: Ông đca Vũ Đình Liên không gian nghthut là đường  
ph, thi gian nghthut là ngày giáp tết, mi đxuân v,… Tt clà  
cái cđnhà thơ bc lnim cm xúc chân thành vi tình cnh ông đ.  
8. Bút pháp  
Là cách thc hành văn, bcc và sdng các phương pháp biu  
hin, to thành mt hình thc nghthut nào đó. Bút pháp đa dng,  
phong phú: bút pháp trtình, bút pháp trào lng, bút pháp tcnh ngụ  
tình, bút pháp hin thc, bút pháp lãng mn,…  
Ví d: Bút pháp trong bài thơ Mun làm thng Cui ca Tn Đà là  
hin thc kết hp vi lãng mn,…  
9. Ngôn ngữ  
Là toàn bthế gii nghthut ngôn t, đc bit là cách dùng từ  
to câu. Đáng chú ý là các đim sáng nghthut trong thơ, tc là các từ  
được gi là nhãn t(chmt), thhin tp trung cho cái nhìn ca câu  
thơ, bài thơ.  
Ví d: Trong đon thơ nói vhi c con htrong vườn Bách thú  
khi nghĩ vquá khhào hùng là chúa Sơn Lâm, tác giThế Lđã sử  
dng nhiu tngđc đáo, thhin được đim nhn như: đêm vàng,  
ung ánh trăng tan, bình minh cây xanh nng gi, gic ngta tưng bng,  
lênh láng máu sau rng,…các tngữ ấy đt trong đon thơ, tái hin đt  
nht điu nhà thơ thhin.  
IV. CÁC YU TTHI LUT  
1. Lut bng trc  
Là shoà phi âm thanh, chyếu là lut bng - trc luân phiên  
gia thanh bng, thanh trc theo nhng quy đnh bt buc.  
1.1. Thơ Đường lut  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 9  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
- Tht ngôn bát cú và ttuyt:  
Nht, tam, ngũ: bt lun (tiếng mt, ba, năm không theo lut)  
Nh, t, lc: phân minh (tiếng hai, bn, sáu phi theo lut thơ  
Đường).  
- Ngũ ngôn:  
Nht, tam: bt lun  
Nh, t: phân minh  
Khi trc: tiếng thhai câu mt là thanh trc (kí hiu T), Tiếng  
thhai câu mt là thanh bng (kí hiu B)  
Tiếng  
2
4
6
7 (Tiếng  
hip vn)  
B(V)  
Dòng  
Câu 1  
T(B)  
B(T)  
B(T)  
T(B)  
T(B)  
B(T)  
B(T)  
T(B)  
B(T)  
T(B)  
T(B)  
B(T)  
B(T)  
T(B)  
T(B)  
B(T)  
T(B)  
B(T)  
B(T)  
T(B)  
T(B)  
B(T)  
B(T)  
T(B)  
Câu 2  
Câu 3  
Câu 4  
Câu 5  
Câu 6  
Câu 7  
Câu 8  
B(V)  
T
B(V)  
T
B(V)  
T
B(V)  
Ví d:  
Đêm thu bun lm chHng ơi!  
B B  
Trn thế nay em chán na ri,  
T B  
Cung quế đã ai ngi đó cha?  
B
T
T
B
T
B
T
B
Cành đa xin chnhc lên chơi  
B
T
B
B
Có bu có bn can chi ti,  
B T  
Cùng gió, cùng mây thế mi vui.  
B
T
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 10  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
T
B
T
B
Ri cmi năm rm tháng tám  
T
B
T
T
Ta nhau trông xung thế gian cười.  
B
T
B
B
(Tn Đà, Mun làm thng Cui)  
Bài ttuyt là ct bn câu trước ca bài thơ bát cú  
Ví d: Trong tù không rượu cũng không hoa  
B
T
B
B
Cnh đp đêm nay khó hng hờ  
T
B
T
B
Người ngm trăng soi ngoài ca sổ  
T T  
Trăng nhòm khe ca ngm nhà thơ  
T
B
B
T
B
B
(HChí Minh, Ngm trăng)  
Niêm lut là sđng nht vlut bng - trc ca các liên (cp  
câu)  
ththơ Đường lut tht ngôn bát cú, niêm lut rt cht ch,  
thường có sđng nht vlut bng trc gia các cp câu: mt –  
tám; hai – ba; bn – năm; sáu - by.  
1.2. Thlc bát  
Lut bng trc như sau:  
Tiếng  
Dòng  
4
T
T
6
B
8
2
Dòng 6  
B
B
Dòng 8  
B1,2  
B2,1  
- Dòng 8: Tiếng 6, 8 có sđi lpvâm vc: Nếu tiếng 6 là thanh  
ngang (B1 ) thì tiếng 8 là thanh huyn (B2 ) và ngược li  
Ví d:  
Vườn râm dy tiếng ve ngân  
B
T
B
Bp rây vàng ht đy sân nng đào  
B1 B2  
(THu – Khi con tu hú)  
B
T
1.3. Thsong tht lc bát  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 11  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Lut bng trc chyếu hai dòng by còn hai dòng sáu – tám ở  
sau thì ging thlc bát  
Tiếng  
3
T
B
5
B
7
T
Dòng  
Dòng by(mt)  
Dòng by(hai)  
Ví d:  
T(hip vn)  
B(hip vn)  
Ht máu nóng thm quanh hn nước  
T
T
T
Chút thân tàn ln bước dm khơi  
B
T
T
(Trn Tun Khi, Hai chnước nhà)  
2. Lut vn: Có tác dng gn kết các dòng thơ to nên âm hưởng thơ.  
Nhng tiếng hip vn cui dòng thơ có nét tương đng vâm thanh, ở  
phn vn tiếng vn thường là thanh bng (thơ truyn thng).  
Mi ththơ có cách hip vn khác nhau:  
2.1. Thơ Đường lut  
Tiếng hip vn là thanh bng, tiếng không hip vn là thanh trc,  
thường là đc vn (mt vn), tiếng hip vn không lp li.  
- Đường lut tht ngôn bát cú: hip vn các tiếng cui câu, mt,  
hai, bn, sáu, tám  
- Đường lut tht ngôn ttuyt: hip vn các tiếng cui câu  
mt, hai, bn  
2.2. Thơ lc bát  
Tiếng sáu dòng sáu hip vi tiếng sáu dòng tám, tiếng tám dòng  
tám hip vi tiếng sáu dòng sáu tiếp theo  
1.4. Thơ song tht lc bát  
Tiếng by dòng by thnht hip vn vi tiếng năm dòng by  
thhai. Tiếng hip vn thường là thanh trc. Tiếng cui ca dòng by  
thhai hip vi tiếng cui ca dòng sáu tiếp theo. Tiếng cui ca dòng  
sáu hip vn vi tiếng sáu ca dòng tám. Vn mi khkhác nhau  
hoc ging nhau không bt buc  
Ví dụ  
Con nên nhttông khi trước  
Đã tng phen vì nước gian lao  
Bc nam bcõi phân mao  
Ngn cđc lp máu đào còn đây  
(Trn Tun Khi, Hai chnước nhà)  
1.5. Thơ tdo  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 12  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Có hai loi:  
- Thơ tdo không chia khthì vn tdo  
- Thơ tdo chia kh, mi khbn dòng, lut vn theo các mô  
hình:  
+ Mô hình ABAB:(A - trc, B - bng hoc ngược li)  
Ví d:  
Chú bé lot chot  
Cái xc xinh xinh  
Cái chân thoăn thot  
Cái đu nghênh nghênh  
(THu, Lượm)  
+ Mô hình ABBA: (A- bng, B - trc hoc ngược li)  
Ví d:  
Anh đi viên thc dy  
Thy tri khuya lm ri  
Mà sao Bác vn ngi  
Đêm nay Bác không ngủ  
(Minh Hu, Đêm nay Bác không ng)  
+ Mô hình AABB (hoc ngược li)  
Ví d:  
Mai vmin Nam tuôn trào nước mt  
Mun làm con chim hót quanh vườn Bác  
Mun làm đoá hoa tohương đâu đây  
Mun làm cây tre trung hiếu chn này.  
(Vin Phương, Viếng lăng Bác)  
+ Mô hình AABA  
Thuyn ta lái gió vi bum trăng  
Lướt gia mây cao vi bin bng  
Ra trn dm khơi dò bng bin  
Dàn ra thế trn lưới vây giăng.  
(Huy Cn, Đoàn thuyn đánh cá)  
CHƯƠNG II: VN DNG CÁC KIU CÂU HI KHI DY - HC  
THƠ TRTÌNH VIT NAM HIN ĐI  
Thơ trtình Vit Nam hin đi tri qua nhiu giai đon phát trin  
cùng vi cm xúc vi bao thế hthi nhân. Đó là mng văn hc phong  
phú vthloi, đa dng vđtài và luôn mi mvni dung, nghệ  
thut. Vì vy, đtiếp nhn và cm nhn thtt nhng tác phm thơ trữ  
tình là mt vn đkhó.  
Khi cái tôi trong thơ được gii phóng, trên thì đàn Vit Nam xut  
hin nhng tài năng thơ đa phong cách, nh hưởng ca nhng thi pháp  
thơ mi mthì nhng sáng tác ca hcũng đy màu sc. Hđã vn  
dng trí tưởng tượng bay bng cùng vi nhng ngôn ngthơ chn lc  
tinh tế, to nên nhng tác phm đc đáo vni dung vnghthut  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 13  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Ví d: Nhrng ca Thế L, Mun làm thng Cui ca Tn Đà,  
… là nhng bài thơ mà tác giđã sdng nhiu bin pháp tu tnghệ  
thut đkhc honhng hình nh thơ sng đng  
…. Nào đâu nhng đêm vàng bên bsui  
Ta say mi đúng ung ánh trăng tan?  
……….  
Đâu nhng bình minh cày xay nng gi?  
…………  
Đâu nhng chiu láng máu sau rng?…  
(Thế L, Nhrng)  
Cung quế đã ai ngi đó cha  
Cành đa xin chnhc lên chơi…  
Hay:  
(Tn Đà, Mun làm thng Cui)  
Đto ra nhng vn thơ như vy, tác giđã sdng nhiu  
phương thc như liên tưởng, so sánh, phân tích tng hp,… Vì vy, khi  
tiếp nhn nhng tác phm này, người đc cũng phi có nhng phương  
thc tiếp nhn riêng đcm thđược tt nht nhng cm xúc nhà thơ  
gi gm. Đc bit đi vi đi tượng tiếp nhn là hc sinh THCS thì  
phi có nhng đnh hướng đúng tgiáo viên. Vì vy, cn phi đt ra  
nhng kiu câu hi thích hp như: liên tưởng tưởng tượng, câu hi so  
sánh, câu hi khái quát,… đhc sinh tiếp nhn.  
Mi nhà thơ luôn có nhng đim nhìn nghthut riêng, nhng  
dng ý nghthut riêng, to ra nhng bc tranh riêng. Chúng ta phi  
nm được phong cách sáng tác ca mi nhà thơ đso sánh đi chiếu  
phong cách nhà thơ này vi nhà thơ khác. Đhc sinh nm vng trước  
hết, giáo viên phi biết đưa ra nhng câu hi so sánh, tng hp cho hc  
sinh.  
Đhc sinh tiếp nhn đúng hướng cũng như bài ging ca giáo  
viên đt được mc đích, yêu cu thì hthng câu hi đưa ra là mt yếu  
tquyết đnh. Câu hi trước tiên phi chính xác, có tính gi m, kích  
thích được năng lc cm thchquan ca người tiếp nhn. Vi mi bài  
thơ, mi tác phm trtình thì có nhng kiu câu hi riêng, phù hp vi  
nhng gì mà nhà thơ thhin.  
Có thnói, vic vn dng các kiu câu hi vào vic tiếp nhn tác  
phm thơ trtình ca hc sinh THCS là mt yêu cu cn thiết không  
ththiếu. Đvn dng tt các câu hi đó, chúng ta phi nm rõ lí lun  
vcác kiu câu hi cũng như ý nghĩa ca nó,…  
A. CÁC KIU CÂU HI TRONG THIT KGIÁO ÁN  
I. NHNG VN ĐCHUNG VCÁC KIU CÂU HI KHI DY  
HC THƠ TRTÌNH VIT NAM HIN ĐI.  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 14  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Đvic vn dng các kiu câu hi đt hiu qu, mc đích yêu  
cu trước hết phi la chn các câu hi phù hp vi ni dung cùng  
nhng khnăng tiếp nhn.  
- Câu hi phi phù hp, chính xác, có tính khơi gi cho hc sinh  
khám phá.  
Ví d: Khi ging vBc tranh đng quê đu hè, trong bài thơ  
Khi con tu hú ca THu, giáo viên phi hi nhng câu hi gi tìm, phát  
hin, so sánh,… đhc sinh phát hin, đưa ra nhng hình nh mà nhà  
thơ đã xây dng trong đon thơ,…  
- Câu hi phi phát huy được năng lc liên tưởng, khnăng vn  
dng tri thc cũ ca hc sinh.  
Ví d: Em liên tưởng được gì qua hình nh ông đxưa? (nét mt,  
ncười, tâm trng,…).  
- Câu hi phi giúp hc sinh biết phân tích, so sánh nhng kiến  
thc trên cơ snhng điu đã có đtiếp nhn, cm thnhng cái mi.  
- Câu hi phi đưa hc sinh vào tình hung có vn đ, tc là to  
ra nhng tình hung đhc sinh phát hin, khám phá, kích thích năng lc  
cm và nghĩ ca người hc đng thi mra nhiu hướng tiếp nhn cho  
các em.  
- Câu hi không nhng đúng, to cơ hi tbc lcm thvăn  
bn người hc mà còn có khnăng dđoán, đnh hướng ni dung trả  
li ca hmà không mang tính áp đt và phát huy tính sáng to ca các  
em.  
Câu hi đt ra phi đm bo stinh tế, mm mi, va gây được  
hiu qusư phm cho người tiếp nhn.  
II. CƠ STO LP CÁC KIU CÂU HI  
Đvic Đc - hiu văn bn được sâu sc thì hthng câu hi  
đnh hướng ca thy là điu quan trng nht. Tuy nhiên, hthng câu  
hi phi tht khthi, điu đó yêu cu người giáo viên phi có nhng cơ  
skhoa hc và nguyên tc nht đnh khi thiết kế hthng câu hi.  
1. Ly lý lun dy hc hin đi làm hướng thiết kế các kiu câu  
hi  
Lý lun dy hc hin đi ly hc sinh làm trung tâm, là đi tượng  
chính chiếm lĩnh tri thc dưới shướng dn, tchc ca giáo viên.  
Theo quan đim tích cc giáo viên chính là người thiết kế (sáng  
to câu hi) hc sinh chính là người thi công (sáng to cách trli). Như  
vy sphát huy được tính tích cc sáng to ca hc sinh đhc sinh tự  
rung cm, và nhn thc đúng mà không khiên cưỡng, dưới sáp đt ca  
giáo viên.  
2. Da trên thành tu ca tâm lý hc hin đi  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 15  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Theo quan đim ca tâm lý hc hin đi: bn cht ca hot đng  
dy - hc din ra nhp nhàng chai phía dy và hc nhm cái biến đi  
tượng thì hthng câu hi slà gii pháp tích cc cho hot đng tương  
tác này. Theo đó, trong dy hc NgVăn hthng câu hi slà bin  
pháp dy - hc có khnăng thomãn chai hot đng dy và hc.  
Hơn na, hc sinh THCS là la tui có bước phát trin mi trong  
đi sng tâm lý. Nhu cu được chiếm lĩnh tri thc, kĩ năng, năng lc tư  
duy… tri lên năng lc xúc cm trc tiếp mau l. Do đó, hthng các  
kiu câu hi sđáp ng được yêu cu tìm hiu, khám phá ca các em,  
giúp các em vượt qua vvt cht ngôn tđtiến sâu vào các tng nghĩa  
bên trong và hiu đúng tác phm.  
3. Căn cvào đc trưng thloi và đc thù ca tác phm văn  
chương vlý thuyết tiếp nhn và phương pháp tiếp nhn tác  
phm văn chương ca hc sinh THCS.  
Tác phm văn chương luôn tn ti mt phương thc loi hình  
nào đó (ts, trtình hoc kch) và trong mt hình thc thtài nht đnh  
(truyn, thơ…). Mà mi phương thc và cách thc tn ti ca tác phm  
đu quy đnh cách tiếp nhn riêng. Vì vy, trong dy hc phi tuỳ loi  
thtác phm đcó phương pháp ging dy thích hp. Đây là nguyên tc  
quan trng trong tiếp nhn tác phm văn chương.  
Nếu tác phm tn ti hình thc thơ trtình thì hthng câu hi  
phi bám vào mch cm xúc ca bài thơ, tc là đưa vào các du hiu  
đc trưng ca ththơ, hình nh thơ và nhng âm vang trong thơ đcm  
nhn ni nim sâu kín ca lòng người  
Ví d: Bài thơ Ông đca Vũ Đình Liên, mch cm xúc chđo  
là ni nim hoài c, nim cm thông chân thành vi ông đvà snui  
tiếc cho sli tàn ca mt nét đp văn hoá… Vì vy, khi đt ra câu hi  
phi bám sát điu này, đưa ra nhng câu hi va phát hin gi tìm, va  
liên tưởng, so sánh…đlàm ni bt nim cm xúc ca tác gi.  
Ngoài ra, hthng câu hi tiếp cn tác phm văn chương trong  
nhà trường nên đt song song vi vn đlí lun vphương pháp phân  
tích tác phm văn chương trong nhà trường, đcó hướng thc hin tích  
cc.  
4. Da trên yêu cu, mc tiêu bài hc  
Mi tác phm đưa vào ging dy cn đt ba yêu ca giáo dc đó  
là: yêu cu vkiến thc, yêu cu vkĩ năng, thái đ. Các yêu cu này  
được cthhoá trong mi bài hc là mc tiêu thc hin mà mi hot  
đng hc cn đt ti đto thành hiu qusphm.  
5. Da trên quan đim thc hành và tích hp ca chương trình Ngữ  
Văn  
Môn văn trong hthng NgVăn ly văn bn nghthut làm ni  
dung dy hc chyếu, nó có nhiu khnăng khơi dy năng lc thc  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 16  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
hành cm th, phân tích, bình ging văn hc đng thi rèn luyn kĩ năng  
nghe, nói, viết. Vì vy, khi ging dy hc phi theo hướng tích hp gia  
ba phân môn và tích hp các tri thc khoa hc – xã hi khác đđt ra hệ  
thng các kiu câu hi phù hp, đt yêu cu ca phương pháp dy - hc  
mi.  
III. HTHNG CÁC KIU CÂU HI  
Cùng vi sđi mi vni dung, phương pháp dy hc văn, hệ  
thng câu hi ngày càng đa dng. Có sáu kiu câu hi thường được sử  
dng trong khi thiết kế câu hi môn Ngvăn: câu hi phát hin - gi  
tìm; câu hi tái hin, liên tưởng, tưởng tượng; câu hi phân tích, tng  
hp; câu hi khái quát; câu hi so sánh; câu hi đt và nêu vn đ.  
1. Câu hi liên tưởng, tưởng tượng  
Là kiu câu hi da trên đc trưng ca tư duy văn hc, hướng vào  
mc đích khai thác tính nghthut ca tác phm, tính lôgic khoa hc ca  
kiến thc trên cơ sphù hp vi khnăng tphát trin ca hc sinh.  
Khi thiết kế kiu câu hi liên tưởng, tưởng tượng cn chú ý các  
hình thc liên tưởng trong tác phm vi hin thc đi sng ca hc sinh.  
Ví d: Vđp âm thanh trong Bc tranh đng quê đu hè ca bài  
thơ Khi con tu hú ca THu gm:  
+ Tu hú gi by  
+ Tiếng ve ngân  
Cn đt câu hi liên tưởng, tưởng tượng thêm: Em hãy cho biết  
ngoài nhng âm thanh trong bài, quê em vào mùa hè thường có nhng  
âm thanh tnhiên nào khác?  
Ngoài ra, còn phi liên tưởng tác phm này vi tác phm khác ;  
liên tưởng ging điu vi thái đ, tư tưởng, quan nim ca tác gi;  
tưởng tượng tâm trng ca tác gikhi la chn chi tiết nào đó đtp  
trung miêu thoc nhn mnh điu gì đó…  
2. Câu hi phát hin - gi tìm  
Là kiu câu hi gi ý da trên năng lc ca hc sinh. Trong đó,  
người gi là giáo viên, người tìm là hc sinh. Thường thì câu hi này  
thường là gi mt na và tìm mt na, nhưng vi nhng hc sinh khá,  
gii thì gi ý chmt phn ba và tìm hai phn ba tc là giáo viên chgi  
ý mt phn và hc sinh tìm tòi, phát hin hai phn. Ngược li, vi  
nhng hc sinh yếu kém thì tlgi là hai phn ba và tìm là mt phn  
ba.  
Ví d: Khi đt câu hi vhình nh ông đxưa trong bài thơ Ông  
đca Vũ Đình Liên thì nhng hình nh ca ông đhin lên trc tiếp,  
hc sinh lit kê các hình nh đó mà không phi liên tưởng quá phc tp.  
3. Câu hi so sánh  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 17  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Là loi câu hi mà da trên nhng cái đã có đso sánh đi chiếu,  
rút ra nhng đc đim mi trong phong cách nghthut cũng như ý  
tưởng vni dung, ngôn t…  
Ví d: Khi dy vâm thanh tiếng tu hú trong bài thơ Khi con tu hú  
ca THu, giáo viên có thđt câu hi so sánh như sau: Trong bài thơ  
Bếp la ca Bng Vit cũng có tiếng chim tu hú. Theo em, có gì ging  
và khác nhau trong cm nhn tiếng chim tu hú ca hai nhà thơ THu  
và Bng Vit?  
Tcâu hi như vy, hc sinh có thso sánh được đim ging  
nhau và khác nhau trong cách cm nhn ca mi nhà thơ khác nhau.  
4. Câu hi đt và nêu vn đề  
Là kiu câu hi to tình hung có vn đđphát trin, đưa hc  
sinh vào lung phát trin khám phá.  
Ví d: Khi ging vtâm trng người tcách mng trong bài thơ  
Khi con tu hú ca THu, giáo viên có thđt câu hi: Con người mun  
đp tan phòng giam khi nghe hè dy bên lòng còn vì lý do nào khác?  
5. Câu hi khái quát  
Là câu hi bao quát được ni dung cũng như nghthut ca tác  
phm. Kiu câu hi này thường nm phn tng kết.  
Ví d: Em hãy nêu giá trni dung và nghthut ca bài thơ Ông  
đ?  
6. Câu hi phân tích, tng hp  
Là kiu câu hi mà đưa ra các hình nh, các chi tiết đphân tích  
ri tđó tng hp, rút ra ý chính cho câu thơ, đon thơ…  
Ví d: Tcnh sinh hot, làm vic ca Bác PcBó, em hãy nêu  
phong cách sng và làm vic ca Bác H?  
B. ĐNH HƯỚNG CHUNG  
I. ĐNH HƯỚNG TÍCH HP - TÍCH CC  
1. Tích hp  
Văn – Văn  
Văn - Tiếng Vit  
Văn - Tp làm văn  
Văn - Kiến thc khoa hc xã hi khác  
2. Tích cc  
Giáo viên sdng các phương pháp dy hc hp lý đdn dt  
các bước lên lp nhm phát huy tích cc, chđng ca hc sinh.  
II. PHƯƠNG PHÁP TIP CN  
1. Cách tiếp cn  
- Tiếp cn bng cách nêu và gii quyết vn đề  
- Tiếp cn bng phương pháp gi tìm  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 18  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
- Tiếp cn bng bình ging  
- Tiếp cn bng sơ đhoá (Graph)  
- Tiếp cn bng phương pháp đt câu hi, trên nguyên tc tích  
hp, tích cc.  
2. Đnh lượng câu hi  
Slượng câu hi phthuc vào đơn vkiến thc cn tìm hiu,  
phân tích đđnh lượng.  
Giáo viên phi đt ra các kiu câu hi phù hp, va sc.  
C.VN DNG CÁC KIU CÂU HI ĐTHIT KGIÁO  
ÁN SƠ BỘ  
I. Mc tiêu cn đt  
II. Lưu ý bsung  
1. Tác giả  
2. Tác phm  
- Hoàn cnh ra đi  
- Thloi  
- Chđề  
- Bút pháp  
- Ging điu  
- Thi gian, không gian nghthut  
- Bcc  
3. Tích hp  
4. Tích cc  
5. Tìm hiu chung tác phm  
6. Phân tích  
7. Tng kết  
Lưu ý: - Các kiu câu hi liên tưởng, tưởng tượng ly nguyên tc  
tích hp, tích cc làm ht nhân  
- Đtin cho vic nghiên cu xin được dùng các ký hiu sau:  
H1 , H2 , H3 … Câu hi 1, 2, 3,…  
Đ1 , Đ2 , Đ3 … Đáp án 1, 2, 3,…  
Văn bn 1:  
ĐP ĐÁ CÔN LÔN  
Phan Chu Trinh  
I. LƯU Ý, BSUNG  
Ngoài Nhng điu lưu ý trong sách giáo viên cn chú ý thêm mt  
svn đsau:  
1. Phương pháp tiếp cn  
- Phương pháp đc din cm  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 19  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
- Phương pháp phân tích, bình ging  
- Phương pháp so sánh, đi chiếu  
- Phương pháp sơ đhoá  
2. Tác gi(SGK, Ngvăn 8, Tp I - Trang )  
3. Tác phm  
a. Hoàn cnh ra đi (SGK)  
b. Chđ: Khí phách hào hùng, thế đng vng chi ca người tù cách  
mng và nim tin, lc quan vào snghip anh hùng.  
c. Các yếu tthi pháp khác  
- Thloi: Đường lut tht ngôn bát cú  
- Bút pháp: Miêu t- trtình  
- Ging điu: anh hùng, đy khí phách  
II. THIT KGIÁO ÁN SƠ BBNG CÁC KIU CÂU HI  
1. Mc tiêu cn đt  
Giúp hc sinh:  
- Cm nhn được khí phách kiên cường ca các chiến sĩ yêu nước  
đu thế kXX và sc lôi cun ca mt ging thơ hào hùng, hình nh  
thơ mnh m, khoáng đt.  
- Cng cvà ôn luyn vdu câu.  
a. Tích hp  
- Văn – Văn: Cm nhn được khí phách kiên cường ca các chiến  
sĩ yêu nước đu thế kXX qua các bài thơ khác như: Vào nhà ngc  
Qung Đông Cm tác ca Phan Bi Châu…  
- Văn - Tiếng Vit: Liên hvi du câu  
- Văn - Tp làm văn: Tích hp thái đhào hùng, khí phách hiên  
ngang trong văn.  
b. Tích cc  
Vn dng linh hot hthng câu hi, đc bit là câu hi liên  
tưởng, tưởng tung đdn dt, phát huy tính tích cc hc tp ca hc  
sinh.  
3. Đnh lượng câu hi  
Có thsdng 19 câu hi vi các dng khác nhau trên quan đim  
tích hp, tích cc.  
- Ý 1: Thế đng ca chàng trai vi công vic đp đá: 8 câu hi  
- Ý 2: Cm nghĩ tcông vic đp đá: 10 câu hi  
- Tng kết: Sdng mt câu hi  
III. PHÂN TÍCH CHI TIT  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 20  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
1. Thế đng ca chàng trai vi công vic đp đá  
H1 : Em hãy nêu hình nh ca chàng trai gia đt tri Côn Đo?  
Đ1 : Hình nh ca chàng trai được miêu tvi thế đng oai phong,  
ly lng, xách búa, ra tay  
H2 : Tlng ly nghĩa là gì? Nhà chí sĩ sdng tnày đu câu thứ  
hai nhm nêu bt ý gì?  
Đ2 : Ly lng được dùng đây vi nghĩa là ngo ngh, lm lit.  
Người chí sĩ sdng tnày đu câu đnhn mnh shùng tráng ca  
chàng trai vi công vic nng nhc  
H3 : Hai câu đu tác ginêu quan đim vchí làm trai, em hãy nêu  
nhng câu ca dao, câu thơ nói vquan đim này?  
Đ3 : - Làm trai cho đáng nên trai  
Xung đông, đông tĩnh, lên đoài, đoài yên  
(Ca dao)  
- Làm trai đng trong tri đt  
Phi có danh gì vi núi sông  
(Nguyn Công Tr)  
H4 : Khu khí ca hai câu thơ mđu trong bài thơ này có gì gn và  
khác vi hai câu thơ mđu trong bài Cm tác vào nhà ngc Qung  
Đông ca Phan Bi Châu?  
Đ4 : Cách mđu ging cách mđu ca Phan Bi Châu ging  
điu khu khí, ngang tàn, nhưng khác chPhan Châu Trinh không có ý  
vđùa ct rõ nét mà nghiêng vhướng oai linh, hùng tráng.  
H5 : Công vic đp đá được miêu tcthnhư thế nào?  
Đ5 : Dùng tay cm búa (xách búa, ra tay), đp đá thành hòn (my  
trăm hòn), thành đng (năm by đng).  
H6 : Hình dung ca em vtính cht thc ca công vic đp đá này?  
Đ6 : - Bng thcông  
- Vic nng, khi lượng ln  
- Chdành cho tkhsai  
H7 : Hành đng dũng mnh tvic đp đá Côn Lôn mang ý nghĩa  
khác. Theo em, đó là ý nghĩa nào?  
Đ7 : Ý nghĩa tinh thn: Dám đương đu vượt lên chiến thng thử  
thách, gian kh.  
H8 : Nhn xét vging điu, cách dùng t, phép đi trong bn câu thơ  
đu và tác dng ca chúng. Tđó, vđp nào ca người tù yêu nước  
được bc l?  
Đ8 : - Ging điu hùng tráng, sôi ni  
- Dùng đng t(đánh tan, đp b)  
- Đi câu 3 và 4  
Tác dng:  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 21  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
- Gi tcông vic đp đá  
- Din tkhí phách hiên ngang ca con người  
- Vđp ca người tù yêu nước hin lên hiên ngang, kiên cường  
trước gian nan.  
2. Cm nghĩ tvic đp đá  
H1 : Tchú thích (4) SGK, em hiu cm nghĩ nào ca con người được  
biu hin trong câu thơ Tháng ngày bao qun thân sành si?  
Đ1 : Tthy mình có tm thân dày dn, phong trn qua nhiu thử  
thách  
H2 : Tchú thích (5) SGK, em hiu cm nghĩ nào ca con người được  
biu hin trong câu thơ Mưa nng càng bn dst son?  
Đ2 : Tthy mình có tinh thn cng ci, kiên trung, không sn  
lòng, đi chtrước mi gian lao, ththách  
H3 : Cp câu thơ 4, 5 sdng phép gì? Hãy nêu tác dng ca vic sử  
dng phép đó?  
Đ3 : Cp câu thơ này sdng phép đi, có tác dng làm rõ sc chu  
đng mnh lit cvthxác và tinh thn ca con người trước thử  
thách và nguy nan  
H4 : Phm cht cao quý nào ca người yêu nước được bc l?  
Đ4 : - Bt khut trước gian nguy  
- Trung thành vi lý tưởng yêu nước  
H5 : Hai câu thơ:Nhng kvá tri bước – Gian nan chi kvic cn  
con, nói vvic gì?  
Đ5 : Nhng người có gan làm vic ln, thì phi chu cnh tù đày  
chlà vic nh, không có gì đáng nói.  
H6 : Con người đây tnghĩ gì vbn thân mình?  
Đ6 : - Thào, kiêu hãnh vcông vic to ln mà mình theo đui  
- Xem thường vic tù đày  
H7 : Li thơ có cu trúc đi lp: Nhng kvá tri (vic ln) vi vic  
cn con (vic nhmn). Sđi lp này có ý nghĩa gì?  
Đ7 : Khng đnh lý tưởng yêu nước ln lao mi là điu quan trng  
nht  
H8 : Phm cht cao quý nào ca người tù được bc l?  
Đ8 : - Tin tưởng mnh lit snghip yêu nước ca mình  
- Coi khinh gian lao, tù đày  
H9 : Thình tượng người chiến sĩ trong Đp đá Côn Lôn, em thy  
điu gì cao quý Phan Châu Trinh?  
Đ9 : Người anh hùng chp nhn mi nguy nan, bn gan vng chí  
vi lý tưởng cu nước ca mình.  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 22  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
H10 : Hình nh lm lit ca người tù trong Đp đá Côn Lôn gi cho  
em cm xúc nào?  
Đ10 : Hc sinh tbc lộ  
3. Tng kết  
H1 : Da vào Ghi nh, rút ra giá trni dung và nghthut ca bài thơ  
Đ1 có thtrình bày theo sơ đsau:  
Đp đá Côn Lôn  
Ni dung  
NghThut  
Bài thơ giúp ta cm  
nhn mt hình tượng đp  
lm lit ca người anh  
hùng cu nuc dù gp  
bước nguy nan nhưng vn  
không sn lòng, đi chí.  
- Làm theo thĐường lut  
tht ngôn bát cú  
- Sdng bút pháp lãng  
mn, ging điu hào  
hùng  
- Hình nh thơ mnh m,  
khoáng đãng  
Văn bn 2:  
MUN LÀM THNG CUI  
Tn Đà  
I. LƯU Ý, BSUNG  
Ngoài Nhng điu lưu ý trong sách giáo viên cn chú ý thêm mt  
svn đsau:  
1. Phương pháp tiếp cn  
- Đc din cm  
- Phân tích, bình ging  
- So sánh, đi chiếu  
- Sơ đhoá  
2. Tác gi(SGK, Ngvăn 8, Tp I - Trang 155, 156)  
3. Tác phm  
a. Hoàn cnh ra đi (SGK, Ngvăn 8, Tp I – trang 156)  
b. Chđ: Tâm trng bt hoà vi thc ti và nim khát khao thoát tc  
ca thế hnhà thơ lãng mn đu thế kXX.  
c. Các yếu tthi pháp khác  
- Thloi: Đường lut tht ngôn bát cú  
- Bút pháp: hin thc kết hp lãng mn  
- Thi gian nghthut: đêm trăng  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 23  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
- Không gian nghthut: trn thế bun chán và cung quế  
II. THIT KGIÁO ÁN SƠ BBNG CÁC KIU CÂU HI  
1. Mc tiêu cn đt  
Giúp hc sinh  
- Cm nhn được hn thơ lãng mn ca Tn Đà và sc hp dn  
nghthut mi mtrong hình thc thloi truyn thng ca bài thơ  
Mun làm thng cui.  
- Hiu rõ tâm sca mt con người bt hoà sâu sc vi hin thc  
tm thường, xu xa và ước mun thoát tc.  
2. Đnh hướng tích hp, tích cc  
a. Tích hp  
- Văn – Văn: So sánh vi thơ tht ngôn bát cú lut Đường cđin  
đthy smi m, dđc ca Mun làm thng cui.  
- Văn - Tiếng Vit: Liên hvi các bin pháp tu từ  
- Văn - Tp làm văn: Tích hp vi văn miêu t, biu cm  
b. Tích cc  
Sdng hp lý các câu hi va sc, sáng to đgây hng thú hc  
tp cho hc sinh  
3. Đnh lượng câu hi  
- Toàn bài sdng 19 câu hi vi các kiu theo hướng tích hp  
Trong đó:  
Ý 1: Tâm sca tác gi, sdng 7 câu hi  
Ý 2: Cái Ngông ca Tn đà, sdng 11 câu hi  
Tng kết: sdng 1 câu hi  
II. PHÂN TÍCH CHI TIT  
1. Tâm sca Tn Đà ( hai câu thơ đu)  
H1 : Em biết gì vchHng và thng Cui?  
Đ1 : ChHng và thng Cui là hai nhân vt trong truyn ctích  
ca văn hoá Trung Quc và Vit Nam. ChHng là Trăng, chú Cui là  
cu bé chăn trâu Cung Trăng.  
H2 : Li thơ bc lni bun, đó là ni bun ca ai?  
Đ2 : - Ca tác gi, nhân danh em  
H3 : Cách xưng hô ca tác givi trăng có gì đc bit?  
Đ3 : Tác gigi chHng và xưng em  
- Đó là cách xưng hô thân mt, gn gũi dthương.  
H4 : Vì sao con người li bun, chán nhưng chchán na?  
Đ4 : Cuc sng trn thế không có nim vui cho con người, nhưng  
tm lòng ca Tn Đà ttrong sâu thm vn yêu tha thiết cuc sng đi  
thường, đó là thú vui tthiên nhiên…  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 24  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
H5 : Ti sao ni bun chán li được bc lvi chHng mà không  
phi là nhân vt nào khác?  
Đ5 : - Trăng thu chiếu ri khp thế gian, sthy được mi tâm  
stm thường.  
- Chcó trăng đp mi có thcm thông vi tác giả  
- Con người mun thoát tc bay lên cung trăng  
H6 : Nhn xét vcách bc lcm xúc ca tác giả ở hai câu thơ này?  
Đ6 : Bc ltrc tiếp tâm sbun, chán  
- Ngôn ngthân mt, đi thường  
1. Cái Ngông ca Tn Đà (6 câu tiếp)  
H1 : Thế gii mơ ước được mra như thế nào?  
Đ1 : Đó là thế gii có ánh sáng bao la, yên và thanh bình vi cung  
quế và cành đa.  
H2 : Ging thơ ở hai câu thơ này như thế nào?  
Đ2 : Ging thơ hn nhiên, biu hin hn thơ rt đc đáo, rt  
ngông ca Tn Đà.  
H3 : Mun quên đi thc ti, con người đây mun bay lên tri cao để  
làm bn cùng cung quế, cành đa. Điu này cho thy nhu cu ca tác giả  
có gì đc bit?  
Đ3 : - Nhu cu hướng vcái đp  
- Nhu cu mun thoát li hn mi cái tm thường ca trn gian  
- Nhu cu y cao sang và mi lạ  
H4 : Tâm trng ca Tn Đà sra sao khi lên cung trăng? Bn bè nhà  
thơ khi đó có nhng ai? Điu đó chng tsuy nghĩ gì ca tác gi?  
Đ4 : - Lên cung trăng, tâm trng ca ông không còn bun ti na  
mà sdâng lên nim vui mi.  
- Bn ca nhà thơ lúc này là chú Cui, chHng, gió, mây  
- Đây là mt suy nghĩ thoát tc rt ngông ca Tn Đà.  
H5 : Em có nhn xét gì trong cách dùng tvà phép đi trong hai câu thơ  
này?  
Đ5 : - Dùng đip ng(có, cùng), tngthông dng (thế mi),  
phương ng(can chi)  
- Ý trên đi ý câu dưới. Tác dng: nhn mnh nhu cu được  
sng cân bng, thomãn đi sng ni tâm.  
H6 : Ging thơ ở đây được biu hin như thế nào?  
Đ6 : Ging thơ vui v, hóm hnh  
H7 : Hai câu cui, nhà thơ tưởng tượng ra hình nh vi nhng hành  
đng nào? Cm nhn ca em vnhng hành đng đó?  
Đ7 : Nhà thơ tung tượng ra hình nh: Đêm rm trung thu tháng  
tám, được làm chú Cui, các hành đng được miêu tnhư:  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 25  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
- Ta nhau  
- Trông xung thế gian  
- Cười  
- Các hình nh và hành đng đó được tưởng tượng nhưng  
rt thun tuý, thhin cao đhn thơ ngông, lãng mn ca Tn Đà.  
H8 : Hành đng nào được nhn mnh như sbiu ltrc tiếp ca tác  
gi?  
Đ8 : Cười  
H9 : Nhà thơ cười ai? Vì sao li cười?  
Đ9 : Cười thế gian, cười vì thoát được thế gian trn tc xu xa,  
đy ry bt công, trong đó có nhng con người nnh nt, bp bm…  
H10 : Tiếng cười đây như thế nào?  
Đ10 : Ma mai, đkích  
H11 : Li thơ bc ltâm ssâu sc nào ca tác gi?  
Đ11 : - Bun, chán đến cc đim thc trng xã hi mình đang  
sng  
- Khát khao sđi thay xã hi theo hướng tt đp, thomãn  
nhu cu sng ca cá nhân.  
3. Tng kết  
H1 : Da vào Ghi nhrút ra giá trni dung và giá trnghthut ca bài  
thơ  
Đ1 : Có thtrình bày bng sơ đsau  
Mun làm thng Cui  
Ni dung  
NghThut  
- Tâm sca mt con người  
bt hoà sâu sc vi tc ti  
tm thường.  
- Ước mun thoát li bng  
mng tưởng lên cung trăng  
- Smi mtrong ththơ  
Đường lut tht ngôn bát cú.  
Li thơ nhnhàng, trong sáng,  
gin dnhư li nói thường  
ngày.  
- Hn thơ lãng mn pha chút  
ngông nghênh ca Tn Đà  
Văn bn 3:  
NHRNG  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 26  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Thế Lữ  
I. LƯU Ý, BSUNG  
Ngoài Nhng điu lưu ý trong sách giáo viên cn chú ý thêm mt  
svn đsau:  
1. Phương pháp tiếp nhn  
- Phương pháp đc din cm  
- Phương pháp phân tích, ging bình  
- Phương pháp so sánh, đi chiếu  
- Phương pháp sơ đhoá  
2. Tác gi(SGK – trang 5,6 Ngvăn 8 - Tp hai)  
3. Tác phm  
a. Hoàn cnh ra đi (SGK)  
b. Chđ: Nim ut hn, lòng khát khao tdo cháy bng ca người  
dân mt nước  
c. Các yếu tthi pháp khác  
- Thloi: Thơ tdo  
- Bút pháp: Hin thc kết hp lãng mn  
- Ging điu: Va bi, va tráng  
- Thi gian: Hin thc, quá khđan xen  
- Không gian nghthut: Vườn Bách thú  
II. THIT KGIÁO ÁN SƠ BBNG CÁC KIU CÂU HI  
1. Mc tiêu cn đt  
Giúp hc sinh :  
- Cm nhn được nim khao khát tdo mãnh lit và tâm syêu  
nước din tsâu sc qua li con hbnht trong vườn Bách thú.  
- Thy được nhng nét riêng trong thơ lãng mn Vit Nam:  
+ Tính mãnh lit trong tư tưởng, cm xúc và ni dung biu cm.  
+ Sphóng túng ca ngôn t, nhp điu  
2. Đnh hướng tích hp, tích cc  
a. Tích hp:  
- Văn – Văn: Đt bài thơ trong mt liên hvi mng thơ tnhư:  
Khi con tu hú (THu), Vào nhà ngc Qung Đông cm tác ca Phan  
Bi Châu.  
- Văn - Tiếng Vit: Câu hi tu từ  
- Văn - Tp làm văn: Tích hp vi văn miêu t, biu cm  
b. Tích cc: Sdng hp lý các kiu câu hi đto hướng thú cho hc  
sinh  
3. Đnh lượng câu hi  
Toàn bài sdng tt c20 câu hi, vi đy đcác kiu câu hi  
theo hướng tích hp.  
Trong đó:  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 27  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
- Ý 1: Ni nim căm hn và ut hn ca con htrong vườn Bách  
thú  
Sdng 8 câu hi (Đon 1 (câu 1 đến câu 8) đon 4 (câu 31-39))  
- Ý 2: Thào, nui tiếc quá khvà khát vng tdo (các đon còn  
li)  
Sdng 11 câu hi  
- Tng kết: Sdng 1 câu hi  
II. PHÂN TÍCH CHI TIT  
1. Ni nim căm hn và ut hn ca con htrong vườn Bách thú.  
H1 : Hãy phân tích ni khca con htrong vườn Bách thú  
Đ1 :  
- Ni khkhông được hot đng, trong mt không gian tù  
hãm, thi gian kéo dài (Nm dài, trông ngày tháng dn qua)  
- Ni nhc bbiến thành trò chơi tm thường (Giương  
mt bé giu oai linh rng thm).  
- Ni bt bình vì chung cùng bn thp kém (gu dhơi,  
cp báo vô tư l)  
H2 : Ni khnào có sc biến thành Khi căm hn, vì sao? Nó biu hin  
thái đsng và nhu cu sng như thế nào?  
Đ2 - Ni nhc bbiến thành trò chơi lmt cho lũ người ngao mn,  
ngn ngơ  
-
-
Vì hlà chúa Sơn Lâm, vn được cmuôn loài khiếp sợ  
Khi căm hn biu hin sâu sc: + Schán ghét thc ti  
+ Khát vng tdo  
Nếu thay tKhi trong Khi căm hn bng mt tkhác, theo  
H3 :  
em câu thơ sẽ ảnh hưởng đến mch cm xúc toàn bài như thế nào?  
Đ3 : Nếu thay bng mt tđng nghĩa: tng, cc… thì ni dung  
không thay đi nhưng mch cm xúc thay đi hn  
H4 :  
Em hãy cho biết cnh vườn Bách thú được din tqua các chi  
tiết nào?  
Đ4 :  
Hoa chăm, cxén, li phng, cây trng, Di nước đen  
gisui chng thông dòng- Len dưới nách nhng mô gò thp kém  
H5 :  
H6 :  
H7 :  
Cnh tượng y có gì đc bit?  
Đ5 : gidi, nhbé, vô hn  
Cnh tượng y gây cho con hphn ng gì?  
Đ6 : Nim ut hn  
Em hiu Nim ut hn ngàn thâu là ni nim như thế nào?  
Đ7 : Đó là trng thái bc bi, u ut kéo dài khi phi chung sng  
vi stm thường, gidi.  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 28  
Đtài nghiên cu khoa hc: Hc phn phương pháp dy hc Ngữ  
văn  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
H8 :  
con người?  
Đ8 :  
Em hiu gì vtâm sca con h? Tđó nêu lên tâm sca  
- Chán ghét sâu sc thc ti tù túng, tm thường, giả  
- Khao khát được sng tdo, chân tht (con người)  
di  
2. Nim thào, nhtiếc quá khước vng tdo  
H1 :  
Cnh Sơn Lâm được gi tqua nhng chi tiết nào?  
Đ1 : Bóng c, cây già, tiếng gió gào ngàn, ging ngun hét núi.  
Nhn xét cách dùng ttrong nhng li thơ này?  
H2 :  
Đ2 : Đip t(vi), các đng tchđc đim ca hành đng  
(gào, hét). Gi tsc sng mãnh lit ca núi rng bí n  
H3 :  
Hình nh chúa tmuôn loài hin lên như thế nào?  
Đ3 : Ta bước chân lên, dõng dc, đường hoàng- Lượn tm thân,  
sóng cun nhp nhàng- Trong hang ti, mt thn khi đã quc…  
H4 : Các tng, nhp điu ca bài thơ miêu tcó gì đc sc?  
Đ4 : - Tnggi hình dáng, tính cách con h(bước chân  
dõng dc, lượn tm thân, vn bóng, mt thn, đã quc…)  
- Nhp điu thơ ngn, thay đi  
H5 :  
Vđp ca chúa tmuôn loài được khc honhư thế nào?  
Đ5 : Ngang tàn, lm lit gia núi rng uy nghiêm, hùng vĩ  
6
H :  
Bc tranh thiên nhiên hin lên trong đon: Nào đâu… còn đâu  
như thế nào?  
Đ6 : Rc r, huy hoàng, náo đng, hùng vĩ (Đêm vàng, ngày  
mưa chuyn bn phương ngàn, bình minh cây xanh nng gi, nhng  
chiu lênh láng máu sau rng,…)  
H7 :  
Cuc sng ca chúa sơn lâm hin lên như thế nào?  
Đ7 :  
- Ta say mi đng ung ánh trăng tan  
- Ta lng ngm giang sơn ta đi mi  
- Tiếng chim ca gic ngta tưng bng  
- Ta đi chết mnh mt tri gay gt  
Giá trnghthut ca nhng câu hi tu tnào đâu…? được sử  
H8 :  
dng trong đon thơ?  
Đ8 : - To nhc điu va bi, va hùng tráng cho đon thơ  
- Nhn mnh và bc ltrc tiếp ni nui tiếc cuc  
sng đc lp, tdo ca chính mình.  
H9 :  
Gic mng ngàn ca con hhướng vkhông gian nào? Đó là  
mơ như thế nào?  
Đ9 : - Oai linh, hùng vĩ, thênh thang  
=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=*=  
Trang 29  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 46 trang yennguyen 04/07/2024 720
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Phương pháp dạy học Ngữ văn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_tai_phuong_phap_day_hoc_ngu_van.pdf