Đề tài Xây dựng website cho phép đăng ký và xếp lịch thực hành học phần Lập trình căn bản

Đề tài: "Xây dựng website cho phép đăng ký  
và xếp lịch thực hành học phần Lập trình căn  
bản"  
MSĐT: NL3TH_01  
TÊN ĐỀ TÀI: Xây dng website cho phép đăng ký và xếp lch thc hành hc phn Lp  
trình căn bn  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: Phan Phương Lan  
Bmôn : Công NghPhn Mm  
(MSCB: 1232)  
Email: pplan@cit.ctu.edu.vn  
MÔ TBÀI TOÁN:  
Hc phn Lp trình căn bn được ging dy cho sinh viên năm nht và mt ssinh viên phi  
hc li hoc mun ci thin đim. Sinh viên tham dhc phn này scó 30 gihc lý thuyết (7  
bui ti phòng hc, mi bui hc 4 – 5 gi) và 60 githc hành (12 bui ti phòng máy). Vic  
ging dy lý thuyết và thc hành được thc hin xen k. Cth, sau mt sbui hc lý thuyết  
trên lp vào đúng giờ được xếp trong thi khoá biu, sinh viên skhông hc lý thuyết mà đến  
thc hành ti phòng máy cũng vào đúng nhng giờ đó trong mt vài tun tiếp theo. Sinh viên  
sbt đầu thc tp ttun 2 hoc 3 cho đến tun 15. Tuy nhiên, stun sinh viên tham dhc  
phn này chlà 12 tun vì sinh viên năm nht thường mt 4 tun cho hc phn Giáo dc quc  
phòng. Như vy, các em chcó 5 bui thc hành đúng vào giờ được xếp như trong thi khoá  
biu.  
Nhm đảm bo cho sinh viên có đủ 7 bui thc hành còn li cũng như không bị đụng gihc  
các hc phn khác, mt website cho phép sinh viên đăng ký girnh cố định trong tun để xếp  
nhóm thc tp là rt cn thiết. Khi xếp bui thc hành, chương trình cũng cn quan tâm đến sự  
hài hoà gia vic hc lý thuyết và thc hành (không thchưa hc lý thuyết mà đã thc hành).  
Thông thường, sau 3 bui hc lý thuyết trên lp, sinh viên có đủ kiến thc cho 4 bui thc  
hành. Bên cnh đó, website còn phi cung cp các chc năng cho phép các giáo viên đăng ký  
coi thc hành cũng như htrgiáo viên phtrách môn hc qun lý hot động thc hành hiu  
quhơn.  
PHM VI VÀ YÊU CU  
Vlý thuyết  
-
-
Có kiến thc vphân tích hthng.  
Có kiến thc vhqun trcơ sdliu và ngôn nglp trình web được sinh viên sử  
dng để cài đặt chương trình.  
Vchương trình  
Sinh viên viết chương trình đáp ng được các yêu cu sau:  
-
Cho phép sinh viên đăng ký 7 bui thc hành ngoài nhng bui được xếp đúng giờ  
như trong thi khoá biu vào tun đầu tiên ca hc k.  
-
Cho phép giáo viên đăng ký coi thc hành vào tun 2 ca hc k.  
-
-
Lc danh sách sinh viên thc hành cho tng bui (chú ý đến vic sp xếp hp lý: ti  
đa có 2 phòng thc hành cho 1 bui, mi phòng có sc cha 40 sinh viên cũng như  
vic sinh viên có tham dhc phn Giáo dc quc phòng hay không, v.v.).  
Lc danh sách giáo viên coi thc hành cho tng bui (chú ý đến vic sp xếp hp lý:  
ti đa có 2 phòng thc hành cho 1 bui, mi phòng có ti đa 4 giáo viên).  
Cho phép sinh viên in lch thc hành cá nhân vào tun 3 ca hc k.  
Cho phép giáo viên in lch coi thc hành cá nhân vào tun 2 ca hc k.  
Cho phép giáo viên phtrách môn hc:  
-
-
-
o In ra lch thc hành cho tng tun, tng nhóm.  
o Thêm, xoá và cp nht nhng giáo viên coi thc hành ca tng bui.  
o In ra lch coi thc hành cho tng tun, cho tng giáo viên.  
o Thng kê sbui, sgicoi thc hành ca tng giáo viên.  
MÔI TRƯỜNG CÀI ĐẶT  
-
-
-
Hqun trcơ sdliu: MySql, SQL Server, v.v.  
Ngôn nglp trình web: ASP, PHP, v.v.  
Web server: Tomcat, IIS, v.v.  
TÀI LIU THAM KHO  
Nhng tài liu cn thiết cho vic cài đặt chương trình.  
MSĐT: NL3TH_02  
TÊN ĐỀ TÀI: Tìm hiu và ng dng bphn “Ngôn ng” ca hthng PowerAqua  
trong xlý tiếng Vit.  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: Phan Phương Lan  
Bmôn : Công NghPhn Mm  
(MSCB: 1232)  
Email: pplan@cit.ctu.edu.vn  
MÔ TBÀI TOÁN:  
PowerAqua là mt hthng trli câu hi da trên đa bn thhc, nó nhn vào các câu truy  
vn dng ngôn ngtnhiên và có thtrvcác câu trli được dn ra tcác ngun phân tán  
có liên quan trên web ngnghĩa.  
Hot động xlý trli câu hi tng thể được minh ha trong hình sau:  
1. Bphn ngôn ng(linguistic component)  
Bphn này phân tích câu truy vn viết bng ngôn ngtnhiên và dch nó thành dng  
bba ngôn ng. Ví dmt câu truy vn "What are the cities of Spain?" có bba ngôn  
ng: (<what-is, cities, Spain>).  
2. Bphn PowerMap  
Module Phát hin bn thhc (Ontology Discovery)  
Module nhn dng mt tp các bn thhc có khnăng cung cp thông tin được  
yêu cu bi người sdng. Để làm được như vy, nó tìm kiếm nhng sso khp  
ngnghĩa gn đúng trong các chmc bn thhc, sdng không chcác tca  
bba ngôn ngmà còn các tliên quan đến tvng ly được tWordNet và từ  
các bn thhc, được sdng như các ngun tri thc nn tng. Ví d, tcities so  
khp vi các khái nim city, metropolis, v.v.  
Module Lc ngnghĩa (Semantic Filtering)  
Ngay khi mt tp các so khp cú pháp có thể được nhn dng, module con này  
kim tra tính hp lca tp hp bng cách sdng phương pháp lc da trên  
WordNet. Sau vic xlý này, PowerMap sinh ra mt tp các Bng ánh xthc  
th(Entity Mapping Tables) vi mi bng liên kết mt ttruy vn vi mt tp  
các khái nim được ánh xtrong các bn thhc phm vi khác nhau.  
3. Bphn Dch vvsging nhau ca bba (Triple Similarity Service)  
Bphn này nhn vào các bng ánh xthc thể được tìm thy trước đây và các bba  
ngôn ngban đầu và trích ra mt tp nhhơn các bn thhc mà chúng cùng bao trùm  
câu truy vn ca người sdng. Kết xut ca module này là mt tp các bng ánh xbộ  
ba (Triple Mapping Tables) vi mi bng có quan hvi mt bba ngôn ngcho tt cả  
các bba bn thhc tương đương. Bng cách sdng các bba này, thông tin ca cơ  
stri thc được phân tích để sinh ra câu trli cui cùng.  
PHM VI VÀ YÊU CU  
- Có kiến thc vJava và XML.  
- Tìm hiu tng quan vhthng PowerAqua.  
- Cài đặt và sdng được hthng.  
- Tìm hiu và viết báo cáo vhot động ca bphn Ngôn ngtrong hthng  
PowerAqua.  
- Phân tích nhng ưu đim và hn chế khi ng dng bphn này trong xlý  
tiếng Vit.  
- Các đề xut ci tiến và cài đặt minh ha khi bphn này được sdng trong  
xlý tiếng Vit  
MÔI TRƯỜNG CÀI ĐẶT  
MySql, Java, Tomcat.  
TÀI LIU THAM KHO  
Liên hgiáo viên hướng dn.  
Ghi chú:Nhng sinh viên làm đề tài liên quan đến hthng PowerAqua slàm vic theo nhóm  
mt sni dung khi đã liên hvi giáo viên hướng dn.  
MSĐT: NL3TH_03  
TÊN ĐỀ TÀI: Tìm hiu và ng dng bphn “PowerMap” ca hthng PowerAqua  
trong xlý tiếng Vit.  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: Phan Phương Lan  
(MSCB: 1232)  
Bmôn : Công NghPhn Mm  
Email: pplan@cit.ctu.edu.vn  
MÔ TBÀI TOÁN:  
PowerAqua là mt hthng trli câu hi da trên đa bn thhc, nó nhn vào các câu truy  
vn dng ngôn ngtnhiên và có thtrvcác câu trli được dn ra tcác ngun phân tán  
có liên quan trên web ngnghĩa.  
Hot động xlý trli câu hi tng thể được minh ha trong hình sau:  
4. Bphn ngôn ng(linguistic component)  
Bphn này phân tích câu truy vn viết bng ngôn ngtnhiên và dch nó thành dng  
bba ngôn ng. Ví dmt câu truy vn "What are the cities of Spain?" có bba ngôn  
ng: (<what-is, cities, Spain>).  
5. Bphn PowerMap  
Module Phát hin bn thhc (Ontology Discovery)  
Module nhn dng mt tp các bn thhc có khnăng cung cp thông tin được  
yêu cu bi người sdng. Để làm được như vy, nó tìm kiếm nhng sso khp  
ngnghĩa gn đúng trong các chmc bn thhc, sdng không chcác tca  
bba ngôn ngmà còn các tliên quan đến tvng ly được tWordNet và từ  
các bn thhc, được sdng như các ngun tri thc nn tng. Ví d, tcities so  
khp vi các khái nim city, metropolis, v.v.  
Module Lc ngnghĩa (Semantic Filtering)  
Ngay khi mt tp các so khp cú pháp có thể được nhn dng, module con này  
kim tra tính hp lca tp hp bng cách sdng phương pháp lc da trên  
WordNet. Sau vic xlý này, PowerMap sinh ra mt tp các Bng ánh xthc  
th(Entity Mapping Tables) vi mi bng liên kết mt ttruy vn vi mt tp  
các khái nim được ánh xtrong các bn thhc phm vi khác nhau.  
6. Bphn Dch vvsging nhau ca bba (Triple Similarity Service)  
Bphn này nhn vào các bng ánh xthc thể được tìm thy trước đây và các bba  
ngôn ngban đầu và trích ra mt tp nhhơn các bn thhc mà chúng cùng bao trùm  
câu truy vn ca người sdng. Kết xut ca module này là mt tp các bng ánh xbộ  
ba (Triple Mapping Tables) vi mi bng có quan hvi mt bba ngôn ngcho tt cả  
các bba bn thhc tương đương. Bng cách sdng các bba này, thông tin ca cơ  
stri thc được phân tích để sinh ra câu trli cui cùng.  
PHM VI VÀ YÊU CU  
- Có kiến thc vJava và XML.  
- Tìm hiu tng quan vhthng PowerAqua.  
- Cài đặt và sdng được hthng.  
- Tìm hiu và viết báo cáo vhot động ca bphn PowerMap trong hthng  
PowerAqua.  
- Phân tích nhng ưu đim và hn chế khi ng dng bphn này trong xlý  
tiếng Vit.  
- Các đề xut ci tiến và cài đặt minh ha khi bphn này được sdng trong  
xlý tiếng Vit  
MÔI TRƯỜNG CÀI ĐẶT  
MySql, Java, Tomcat.  
TÀI LIU THAM KHO  
Liên hgiáo viên hướng dn.  
Ghi chú:Nhng sinh viên làm đề tài liên quan đến hthng PowerAqua slàm vic theo nhóm  
mt sni dung khi đã liên hvi giáo viên hướng dn.  
MSĐT: NL3TH_04  
TÊN ĐỀ TÀI: Tìm hiu và ng dng bphn “Dch vvsging nhau ca bba” ca  
hthng PowerAqua trong xlý tiếng Vit.  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: Phan Phương Lan  
(MSCB: 1232)  
Bmôn : Công NghPhn Mm  
Email: pplan@cit.ctu.edu.vn  
9
MÔ TBÀI TOÁN:  
PowerAqua là mt hthng trli câu hi da trên đa bn thhc, nó nhn vào các câu truy  
vn dng ngôn ngtnhiên và có thtrvcác câu trli được dn ra tcác ngun phân tán  
có liên quan trên web ngnghĩa.  
Hot động xlý trli câu hi tng thể được minh ha trong hình sau:  
7. Bphn Ngôn ng(linguistic component)  
Bphn này phân tích câu truy vn viết bng ngôn ngtnhiên và dch nó thành dng  
bba ngôn ng. Ví dmt câu truy vn "What are the cities of Spain?" có bba ngôn  
ng: (<what-is, cities, Spain>).  
8. Bphn PowerMap  
Module Phát hin bn thhc (Ontology Discovery)  
Module nhn dng mt tp các bn thhc có khnăng cung cp thông tin được  
yêu cu bi người sdng. Để làm được như vy, nó tìm kiếm nhng sso khp  
ngnghĩa gn đúng trong các chmc bn thhc, sdng không chcác tca  
bba ngôn ngmà còn các tliên quan đến tvng ly được tWordNet và từ  
các bn thhc, được sdng như các ngun tri thc nn tng. Ví d, tcities so  
khp vi các khái nim city, metropolis, v.v.  
Module Lc ngnghĩa (Semantic Filtering)  
Ngay khi mt tp các so khp cú pháp có thể được nhn dng, module con này  
kim tra tính hp lca nó bng cách sdng phương pháp lc da trên  
WordNet. Sau vic xlý này, PowerMap sinh ra mt tp các Bng ánh xthc  
thvi mi bng liên kết mt ttruy vn vi mt tp các khái nim được ánh xạ  
trong các bn thhc phm vi khác nhau.  
9. Bphn Dch vvsging nhau ca bba (Triple Similarity Service)  
Bphn này nhn vào các bng ánh xthc thể được tìm thy trước đây và các bba  
ngôn ngban đầu và trích ra mt tp nhhơn các bn thhc mà chúng cùng bao trùm  
câu truy vn ca người sdng. Kết xut ca module này là mt tp các bng ánh xbộ  
ba vi mi bng có quan hvi mt bba ngôn ngcho tt ccác bba bn thhc  
tương đương. Bng cách sdng các bba này, thông tin ca cơ stri thc được phân  
tích để sinh ra câu trli cui cùng.  
PHM VI VÀ YÊU CU  
- Có kiến thc vJava và XML.  
- Tìm hiu tng quan vhthng PowerAqua.  
- Cài đặt và sdng được hthng.  
- Tìm hiu và viết báo cáo vhot động ca bphn Dch vvsging nhau  
ca bba trong hthng PowerAqua.  
- Phân tích nhng ưu đim và hn chế khi ng dng bphn này trong xlý  
tiếng Vit.  
- Các đề xut ci tiến và cài đặt minh ha khi bphn này được sdng trong  
xlý tiếng Vit  
MÔI TRƯỜNG CÀI ĐẶT  
MySql, Java, Tomcat.  
TÀI LIU THAM KHO  
Liên hgiáo viên hướng dn.  
Ghi chú:Nhng sinh viên làm đề tài liên quan đến hthng PowerAqua slàm vic theo nhóm  
mt sni dung khi đã liên hvi giáo viên hướng dn.  
MSĐT: NL3TH_05  
TÊN ĐỀ TÀI: Viết chương trình qun lý hthng cáp đin thoi  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: Phan Phương Lan  
(MSCB: 1232)  
Bmôn : Công NghPhn Mm  
Email: pplan@cit.ctu.edu.vn  
MÔ TBÀI TOÁN:  
Liên hgiáo viên hướng dn  
PHM VI VÀ YÊU CU  
Liên hgiáo viên hướng dn  
MÔI TRƯỜNG CÀI ĐẶT  
-
-
Hqun trcơ sdliu: MySql, SQL Server, v.v.  
Ngôn nglp trình: Visual Basic, Visual C, v.v.  
TÀI LIU THAM KHO  
Nhng tài liu cn thiết cho vic cài đặt chương trình.  
TÊN ĐỀ TÀI : THIT KWEBSITE THƯƠNG MI ĐIN TCHO MT DOANH  
NGHIP (VA HOC NH)  
MSĐT : NL3TH_06  
GIÁO VIÊN RA ĐỀ TÀI: VÕ HUNH TRÂM  
Email : vhtram@cit.ctu.edu.vn  
Bmôn : Công nghphn mm  
Phm vi ni dung ca đề tài:  
Thiết kế mt website thương mi đin tcho phép các doanh nghip va và nhtrưng bày các  
sn phm (hoc dch v) ca mình trên mng Internet. Website gm có các chc năng sau:  
Chc năng gii thiu sn phm: Gii thiu các chng loi hàng hóa, dch vmà doanh nghip  
cung cp. Gii thiu thông tin chi tiết vmt loi hàng hóa cth.  
Chc năng đặt hàng: Nhng khách hàng có quan tâm đến mt loi sn phm nào đó có thgi  
yêu cu đặt hàng. Để đặt hàng, khách hàng phi thc hin đăng ký làm khách hàng ca công  
ty.  
Chc năng qun trwebsite: Chc năng này cho phép doanh nghip qun lý các thông tin về  
website ca mình như qun lý hàng hóa (Thêm, sa, xóa, cp nht li thông tin), qun lý khách  
hàng (Xem thông tin, xóa), qun lý đơn đặt hàng (Xem thông tin, xóa, cp nht trng thái đã  
giao hàng, trng thái đã xlý, …)  
Yêu cu cơ bn cn đạt được :  
- Kiến thc vngôn ngvà knăng lp trình Web.  
- Kiến thc vCSDL, ngôn ngSQL và phân tích hthng.  
- Knăng thiết kế Web dùng công ctùy chn.  
- Xây dng website cho phép cho phép cp nht, hin thcác thông tin trên  
- Phân cp người dùng truy xut đến các thông tin ca website trên.  
Ngôn nglp trình sdng : PHP 4.3.1 (hoc do sinh viên tùy chn đáp ng yêu cu đề tài)  
HCSDL: MySQL, Access, SQL Server…  
TÀI LIU THAM KHO :  
2) [Schach1999] Stephen R. Schach, Classical and object-oriented software engineering,  
McGRAW-HILL Inc, 1999,1996.  
3) [Lc 1999] Phm ThXuân Lc, Bài ging Cơ sdliu, Đại Hc Cn Thơ,1999  
TÊN ĐỀ TÀI : XÂY DNG WEBSITE GIAO DCH MUA BÁN TRC TUYN  
MSĐT : NL3TH_07  
GIÁO VIÊN RA ĐỀ TÀI :VÕ HUNH TRÂM  
Bmôn : Công nghphn mm  
Email : vhtram@cit.ctu.edu.vn  
ĐẶC TẢ ĐỀ TÀI : Thiết kế và xây dng trang WEB htrgiao dch đin tcho phép các  
doanh nghip trưng bày các sn phm ca mình trên mng Internet. Website gm có các chc  
năng sau:  
- Trang gii thiu: Gii thiu sn phm vi đầy đủ các thông tin liên quan (bao gm chình  
nh).  
- Trang đặt hàng: Nhng khách hàng mun mua sn phm có thgi yêu cu đặt hàng thông  
qua form đặt hàng. Để đặt hàng, khách hàng phi thc hin đăng ký làm khách hàng ca doanh  
nghip. Thông báo form đặt hàng được chp nhn hay không tùy thuc vào vic kim tra số  
lượng hàng hin có hoc có thể đáp ng được hay không ca doanh nghip.  
- Trang qun tr: Chc năng này cho phép doanh nghip qun lý các thông tin vwebsite ca  
mình như qun lý sn phm (Thêm, sa, xóa, cp nht li thông tin sn phm), qun lý khách  
hàng (Xem thông tin, xóa), qun lý đơn đặt hàng (Xem thông tin, xóa, cp nht trng thái đã  
giao hàng, đã xlý)  
YÊU CU CA ĐỀ TÀI :  
Vlý thuyết :  
- Kiến thc vngôn ngvà knăng lp trình Web.  
- Kiến thc vCSDL, ngôn ngSQL và phân tích hthng.  
- Knăng thiết kế Web dùng công cDreamweaver.  
Vchương trình :  
Xây dng website cho phép thc hin các chc năng như trên.  
MÔI TRƯỜNG CÀI ĐẶT :  
- Ngôn nglp trình có thsdng : PHP 4.3.1, JSP, ASP, ASP.NET, …  
- HCSDL: MySQL, SQL Server…  
TÀI LIU THAM KHO  
2) [Schach1999] Stephen R. Schach, Classical and object-oriented software engineering,  
McGRAW-HILL Inc, 1999,1996.  
3) [Lc 1999] Phm ThXuân Lc, Bài ging Cơ sdliu, Đại Hc Cn Thơ,1999  
4) [Quyn 2003] Đinh Khc Quyn, Bài ging Phân tích hthng, Đại Hc Cn Thơ,2003  
TÊN ÐTÀI : XÂY DNG WEBSITE TO BỘ ĐỀ THI TRC NGHIM  
MSĐT : NL3TH_08  
GIÁO VIÊN RA ĐỀ TÀI: VÕ HUNH TRÂM  
Email : vhtram@cit.ctu.edu.vn  
Bmôn : Công nghphn mm  
PHM VI NI DUNG ĐỀ TÀI:  
Xây dng website cho phép to ngu nhiên các bộ đề trc nghim mt hc phn (Trí tunhân  
to, Tin hc lý thuyết, hoc mt hc phn khác do sinh viên tùy chn). Các câu hi trc nghim  
cho hc phn có ththuc vào 3 mc: d, trung bình, khó. Slượng các câu hi theo tng mc  
được phát sinh trong đề là do giáo viên nhp vào (sphn trăm) trước khi to đề. Hin thkết  
quả đúng / sai cho tng câu tùy chn và thông báo kết qusau cùng.  
Yêu CU CƠ BN CN ĐẠT ĐƯỢC :  
- Kiến thc vCSDL, ngôn ngSQL và phân tích hthng.  
- Kiến thc vngôn ngvà knăng lp trình Web.  
- Knăng thiết kế Web dùng công ctùy chn.  
- Cho phép cp nht, hin thdanh sách các câu hi.  
- Cho phép to ngu nhiên các bộ đề trc nghim hc phn  
Ngôn nglp trình sdng : PHP, JSP, ASP.NET…  
HCSDL: MySql, Access, SQL Server…  
TÀI LIU THAM KHO :  
2) [Schach1999] Stephen R. Schach, Classical and object-oriented software engineering,  
McGRAW-HILL Inc, 1999,1996.  
3) [O’neil 1994] Patrick O’neil, Database - principles, programming, performance, Morgan  
Kaufmann Inc,1994.  
4) [Schach1999] Stephen R. Schach, Classical and object-oriented software engineering,  
McGRAW-HILL Inc, 1999,1996.  
5) [Trâm 2003] Võ Hunh Trâm, Bài ging Trí tunhân to, Đại hc Cn Thơ, 2003  
6) [Lc 1999] Phm ThXuân Lc, Bài ging Cơ sdliu, Đại Hc Cn Thơ,1999  
TÊN ĐỀ TÀI : XÂY DNG WEBSITE QUN LÝ NIÊN LUN CA SINH VIÊN  
KHOA CNTT&TT  
MSĐT : NL3TH_09  
GIÁO VIÊN RA ĐỀ TÀI: VÕ HUNH TRÂM  
Email : vhtram@cit.ctu.edu.vn  
Bmôn : Công nghphn mm  
PHM VI NI DUNG ĐỀ TÀI:  
Xây dng website qun lý kế hoch (thi gian theo tiến trình đăng ký, slượng gii hn mi đề  
tài,…) cho phép sinh viên đăng ký trc tuyến, xem kết quả đăng ký. Giáo viên hướng dn theo  
dõi để đánh giá tiến độ và hin thkết qucác Niên lun Tin hc (1, 2, 3) ca sinh viên Khoa  
CNTT&TT - ĐHCT.  
Yêu CU CƠ BN CN ĐẠT ĐƯỢC :  
- Kiến thc vCSDL, ngôn ngSQL và phân tích hthng.  
- Kiến thc vngôn ngvà knăng lp trình Web.  
- Knăng thiết kế Web dùng công ctùy chn.  
- Websie cho phép thc hin các công vic sau :  
+ Cho phép giáo viên cp nht các đề tài Niên lun.  
+ Cho phép sinh viên đăng ký Niên lun trong thi gian cho phép  
+ Qun lý vic np Niên lun (thi gian np, giáo viên nhn, ….)  
+ Qun lý vic phân công giáo viên hướng dn, giáo viên chm.  
+ Qun lý đim Niên lun  
Ngôn nglp trình có thsdng : PHP, JSP, ASP.NET…  
HCSDL có thsdng : MySql, SQL Server…  
TÀI LIU THAM KHO :  
2) [Schach1999] Stephen R. Schach, Classical and object-oriented software engineering,  
McGRAW-HILL Inc, 1999,1996.  
3) [O’neil 1994] Patrick O’neil, Database - principles, programming, performance, Morgan  
Kaufmann Inc,1994.  
4) [Schach1999] Stephen R. Schach, Classical and object-oriented software engineering,  
McGRAW-HILL Inc, 1999,1996.  
5) [Lc 1999] Phm ThXuân Lc, Bài ging Cơ sdliu, Đại Hc Cn Thơ,1999  
TÊN ĐỀ TÀI: XÂY DNG WEBSITE THƯ VIN ĐIN T(E-Library)  
MSĐT : NL3TH_10  
Ssinh viên thc hin : Nhóm 2 sinh viên  
GIÁO VIÊN RA ĐỀ TÀI: VÕ HUNH TRÂM  
Email : vhtram@cit.ctu.edu.vn  
Bmôn : Công nghphn mm  
Sra đời ca thư vin đin t(TVÐT) là mt tt yếu ca cuc cách mng khoa hc kthut  
trong giai đon bùng nthông tin hin nay. TVÐT slàm thay đổi cơ bn phương thc hot  
động ca thư vin tthu thp, xlý tài liu, phc vngười đọc. Ðng thi, nó cũng to ra các  
hot động thông tin, các sn phm thông tin có giá trnhm đáp ng nhu cu thông tin ngày  
càng cao ca người dùng tin, giúp người dùng tin không còn phi mt nhiu thi gian cho vic  
tra cu tài liu. Da vào các công ctra tìm trên máy, hcó thkhai thác mt cách nhanh  
chóng và hiu qunhng tài liu ca thư vin hoc liên thư vin khi cùng sdng chung mt  
nghi thc.  
mc độ tự động hóa cao hơn, chúng ta có thxây dng CSDL toàn văn cho TVÐT. Ðây là  
cơ sở để tiến hành vic truy cp tài liu txa, phc vụ được cho người dùng tin mà không phi  
đến thư vin. Trên cơ sTVÐT, thư vin có thni kết vi các thư vin cùng ngành trong  
nước, trong khu vc để hình thành nhng thư vin liên hp. Vic sdng thư vin liên hp sẽ  
có hiu qurt ln vì khai thác được sự đầy đủ, đa dng ca các ngun tài liu khác nhau, kết  
hp sdng tư liu ti chvi vic tiếp cn các ngun nơi khác.  
Ni dung xây dng gm có:  
Thiết kế và xây dng trang WEB ca thư vin để phc vcông tác truy cp và khai thác thông  
tin ca bn đọc mi nơi, mi lúc các thông tin cn thiết. Trang WEB bao gm các thành tsau:  
- Trang gii thiu: gii thiu cho bn đọc vcác hot động ca thư vin.  
- Trang Qun lý: trang này dành riêng cho cán bqun lý dùng để qun lý thư vin như qun lý  
độc gi, qun lý tài liu (chương trình qun lý thư vin).  
- Trang Thông tin: gii thiu các tin tc cp nht mi nht. Các thông tin sẽ được thay đổi liên  
tc.  
- Trang tra cu: trang tra cu cha các CSDL cho người dùng tin ttra cu tìm kiếm thông tin  
- Trang liên kết: có các đường liên kết vi các thư vin trong và ngoài nước.  
- Trang hi đáp: tư vn và gii đáp các yêu cu cho độc gi.  
- Trang dch v, qung cáo:  
Phn mm qun lý cơ sdliu ca thư vin phi xđược ngun tài liu hin nay có, đáp  
ng được nhu cu phát trin, có khnăng tích hp vi các mt scơ sdliu khác.  
Phn mm qun lý độc givà các hot động khác ca thư vin cũng được dtrù, cho phép  
người ththư có nhiu thi gian hơn trong nhim vxlý thông tin và phc vụ độc gi.  
Xây dng máy chcho tương thích vi phn mm qun lý cơ sdliu và qun lý độc gi.  
Xây dng cơ sdliu dưới hình thc là thư vin ca bmôn để phc vcác ging viên khi  
lên lp qua hthng mng ca nhà trường hoc phc vvic thc ca sinh viên.  
Ngôn nglp trình có thsdng : PHP, JSP, ASP.NET…  
HCSDL có thsdng : MySql, SQL Server…  
TÊN ĐỀ TÀI : XÂY DNG WEBSITE GIAO DCH SÁCH TRC TUYN  
MSĐT : NL3TH_11  
GIÁO VIÊN RA ĐỀ TÀI : VÕ HUNH TRÂM  
Bmôn : Công nghphn mm  
Email : vhtram@cit.ctu.edu.vn  
ĐẶC TẢ ĐỀ TÀI : Thiết kế và xây dng trang WEB htrgiao dch đin tcho phép các  
doanh nghip cung cp sách, tài liu, trưng bày các sn phm ca mình trên mng Internet.  
Website gm có các chc năng sau:  
- Trang gii thiu sách: Gii thiu các loi sách, tư liu theo chủ đề, gii thiu thông tin chi tiết  
vmt quyn sách, tư liu cth(mã đăng ký, tác gi, nhà xut bn, strang, chng loi, tóm  
tt ni dung, …)  
- Trang đặt hàng: Nhng khách hàng mun mua mt squyn sách hoc tư liu nào đó có thể  
gi yêu cu đặt hàng thông qua form đặt hàng. Để đặt hàng, khách hàng phi thc hin đăng ký  
làm khách hàng ca doanh nghip.  
- Trang qun tr: Chc năng này cho phép doanh nghip qun lý các thông tin vwebsite ca  
mình như qun lý hàng hóa (Thêm, sa, xóa, cp nht li thông tin vsách, tư liu), qun lý  
khách hàng (Xem thông tin, xóa), qun lý đơn đặt hàng (Xem thông tin, xóa, cp nht trng thái  
đã giao hàng, đã xlý)  
YÊU CU CA ĐỀ TÀI :  
Vlý thuyết :  
- Kiến thc vngôn ngvà knăng lp trình Web.  
- Kiến thc vCSDL, ngôn ngSQL và phân tích hthng.  
- Knăng thiết kế Web dùng công cDreamweaver.  
Vchương trình :  
Xây dng website cho phép thc hin các chc năng như trên.  
MÔI TRƯỜNG CÀI ĐẶT :  
- Ngôn nglp trình có thsdng : PHP 4.3.1, JSP, ASP, ASP.NET, …  
- HCSDL: MySQL, SQL Server…  
TÀI LIU THAM KHO  
2) [Schach1999] Stephen R. Schach, Classical and object-oriented software engineering,  
McGRAW-HILL Inc, 1999,1996.  
3) [Lc 1999] Phm ThXuân Lc, Bài ging Cơ sdliu, Đại Hc Cn Thơ,1999  
4) [Quyn 2003] Đinh Khc Quyn, Bài ging Phân tích hthng, Đại Hc Cn Thơ,2003  
MSĐT: NL3TH_12  
TÊN ĐỀ TÀI: SEMANTIC WEB VÀ NG DNG MASHUP  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: PHAN THƯỢNG CANG (MSCB: 1230)  
Bmôn : HThng Máy Tính & TT  
Email: ptcang@cit.ctu.edu.vn  
MC TIÊU ĐÊ TÀI  
- Tìm hiu các công nghweb ngnghĩa và ng dng mashup (pha trn)  
- Tăng cường khnăng thông minh cho dch vweb “pha trn”  
- Xây dng dch vweb ngnghĩa “pha trn” để điu khin các dch v, thông tin, và trình  
bày thông tin  
MÔ TBÀI TOÁN:  
HTML và Web đã to nên kho dliu khng lmà máy tính có thđọc được” nhưng không  
th“hiu được”. Và Semantic Web là Web mà ở đó nó có thmô tmi ththeo mt kiu  
cách mà máy tính “có thhiu đượcđể đáp ng vi nhng đòi hi ngày càng cao tngười  
dùng. Chng hn, khi chúng ta mun tìm kiếm mt quyn sách ca tác giWashington, trên  
trang Google hay Yahoo ta tìm kiếm vi tkhóa là “Washington” thì chúng shin thtt cả  
các liên kết đến có thnhư: các ca hiu sách trc tuyến (online bookstore) Washington, thủ đô  
Washington, nhân vt Washington, trường đại hc Washington… mà không thể đáp ng chính  
xác vi nhng gì mong mun tngười dung.  
Vì vy chúng ta cn to ra mt ng dng “mashup” mà nó thc hin vic kết hp và “pha trn”  
dliu tnhiu dch v(multiple services) để to ra mt thmi hơn, để ri sau đó người  
dùng có thchn la trên tp dliu mi đó đáp ng vi mong mun ca mình.  
Vi nhng ng dng dch vụ đơn l(single-service applications) hin nay là chưa đáp ng  
được vi nhng đòi hi trên mà đòi hi chúng ta cn phi sdng các công nghweb ngữ  
nghĩa để “pha trn” (mashup) và điu khin các dch v, thông tin, và trình bày thông tin.  
PHM VI VÀ YÊU CU  
- Vlý thuyết cn nghiên cu: Web service, ontology, semantic Web (RDF, RDFs, OWL)  
- Xây dng mt ng dng “mashup”: sdng và kết hp các dch vWeb.  
- Tăng cường khnăng thông minh cho ng dng mashup (schn la tự động gia các dch  
vvà các thành phn ca dch v, schuyn đổi tdch vnày sang dch vkhác mà  
không cn biết chính xác thông tin hin có như thế nào) : sdng các công nghweb ngữ  
nghĩa như RDF (Resource Description Framework), RDFs (RDF Schema Language) và  
OWL (Web Ontology Language).  
- To mt ontology gin đơn cho bookstore: định nghĩa các khái nim và các quan hcho  
bookstore  
- Cung cp khnăng chn la dch vcho người dùng: sdng các ontology đã định nghĩa,  
người dùng có ththay đổi hoàn toàn các ngun thông tin (information sources)  
- Cho phép người dùng điu khin các dch v, thông tin và cách hin ththông tin  
- Slượng sinh viên tham gia: 3 sinh viên (đề tài này chdành cho nhng sinh viên hin  
đang làm lun văn vi giáo viên).  
MÔI TRƯỜNG CÀI ĐẶT  
- Ngôn ngcài đặt là Java, JSP, XML và Servlet.  
- Phn mm ngun m: Eclipse, Jena, DB2 database  
TÀI LIU THAM KHO  
[1] W3schools website. Semantic Web Tutorial.  
[2] Infomesh website.The Semantic Web.  
Tham kho ti địa ch: http://infomesh.net/2001/swintro/  
[3] W3schools website. RDF Tutorial.  
Tham kho ti địa ch: http://www.w3schools.com/rdf/default.asp  
[4] Frank Manola and Eric Miller. RDF Primer. W3C Recommendation 10 February 2004.  
Tham kho ti địa ch: http://www.w3.org/TR/rdf-primer/  
[5] Ora Lassila and Ralph R. Swick. RDF Model and Syntax Specification. W3C  
Recommendation 10 February 2004.  
Tham kho ti địa ch: http://www.w3.org/TR/REC-rdf-syntax  
[6] Michael K. Smith, Chris Welty, and Deborah L. McGuinness. OWL Web Ontology  
Language Guide. W3C Recommendation, 10 February 2004. Tham kho ti địa ch:  
[7] Mike Dean and Guus Schreiber. OWL Web Ontology Language Reference. W3C  
Recommendation, 10 February 2004.  
Tham kho ti địa ch: http://www.w3.org/TR/owl-ref/  
[8] Peter F. Patel-Schneider, Pat Hayes, and Ian Horrocks. OWL Web Ontology Language  
Semantics and Abstract Syntax. W3C Recommendation, 10 February 2004. Tham kho ti  
[9] Sun Microsystems website. Learning the Java Language. Sun Microsystems  
documentation. Tham kho ti địa ch: http://java.sun.com/docs/books/tutorial/  
[10] Prentice Hall and Sun Microsystems website. Servlet and JSP Quick Reference.  
Prentice Hall and Sun Microsystems Documentation.  
[11] Philip McCarthy. Introduction to Jena: Use RDF models in your Java applications  
with the Jena Semantic Web Framework. IBM Documentation, 23 Jun 2004.  
[12] Nicholas Chase. Building Web service applications with the Google API. IBM  
Documentation, 15 May 2002.  
MSĐT: NL3TH_13  
TÊN ĐỀ TÀI: XÂY DNG LƯỚI DCH VMNG  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: PHAN THƯỢNG CANG (MSCB: 1230)  
Bmôn : HThng Máy Tính & TT  
Email: ptcang@cit.ctu.edu.vn  
MC TIÊU ĐÊ TÀI  
- Tìm hiu công nghtính toán lưới (Grid Computing)  
- Globus Toolkit và các thành phn. Nơi cung cp môi trường tính toán lưới  
- Xây dng mt Grid Service  
MÔ TBÀI TOÁN:  
Tính toán lưới được phát trin tnn tng công nghtính toán phân tán, cho phép tp hp các  
tài nguyên trong mng máy tính (như năng lc xlý và lưu tr) để to nên mt hthng “o”,  
đem đến cho người dùng và ng dng khnăng truy cp ngun lc tính toán khng l, khai  
thác “sc mnh” tng lc ca toàn hthng, đồng thi có khnăng mrng và nâng cp mt  
cách linh hot. Đim ni bt ca Grid đó là xây dng trên cơ stp chun và giao thc mto  
nên s“liên thông” trong môi trường phân tán và không đồng nht (các hthng phn cng và  
hệ điu hành khác nhau)  
Vic xây dng lưới dch vmng nhm khai thác hiu qusc mnh ca tính toán lưới, thông  
qua đó bước đầu hình thành mt htng tính toán toàn cu  
PHM VI VÀ YÊU CU  
- Tìm hiu bcông cGlobus Toolkit và các dch vcơ bn mà lưới cung cp.  
- Tiếp cn vi mô hình lp trình cp cao để xây dng các dch vmng (như web service và  
grid service)  
- ng dng: Xây dng dch vmng qun lý lưới tp tin  
- Slượng sinh viên tham gia: 3 sinh viên (đề tài này chdành cho nhng sinh viên hin  
đang làm lun văn vi giáo viên).  
MÔI TRƯỜNG CÀI ĐẶT  
- Ngôn ngcài đặt là Java, JSP, XML và Servlet.  
- Phn mm ngun m: Eclipse, Globus Toolkit  
TÀI LIU THAM KHO  
[1] Maozhen Li, Mark Baker, The Grid - Core Technologies. John Wiley & Sons, 2005.  
[2] I. Foster and C. Kesselman, The Grid 2: Blueprint for a New Computing Infrastructure.  
Morgan Kaufmann Publishers, 2003.  
[3] I. Foster and C. Kesselman, The Grid: Blueprint for a New Computing Infrastructure.  
Morgan Kaufmann Publishers,1999.  
[4] Fran Berman, Anthony J. G. Hey and Geoffrey C. Fox, Grid computing: Making the Global  
Infrastructure a Reality. John Wiley & Sons Ltd, 2003.  
[5] Luis Ferrelra et al, Grid Services Programming and Application Enablement. IBM  
Redbooks, 2004.  
[6] Mark Endrei et al, Patterns: Service Oriented Architecture and Web Services. IBM  
Redbooks, 2004.  
[7] Viktors Berstis et al, Fundamentals of Grid Computing. IBM Redbooks, 2002.  
[8] Rachana Ananthakrishnan, Charles Bacon, Globus Tutorial: Build a Service Using GT4.  
Globus Alliance.  
[9] Tham kho ti địa ch: http://www.globus.org  
MSĐT: NL3TH_14  
TÊN ĐỀ TÀI: PHN MM MINI MAIL CLIENT – MODULE GI EMAIL  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: NGUYN CÔNG HUY (MSCB: 1168)  
Bmôn: Hthng Máy tính và Truyn thông  
Phm vi ni dung ca đề tài:  
- Lý thuyết cơ bn vLp trình mng dùng Socket.  
- Nguyên lý hot động và các giao thc dùng trong dch vEmail.  
Mô t:  
Mini Mail Client là phn mm cho phép người dùng :  
- Son tho email.  
- Gi email đến SMTP Server.  
- Gi yêu cu check mail đến POP Server.  
- Nhn email tPOP Server và hin thcho người dùng.  
Yêu cu cơ bn cn đạt được:  
Chương trình viết bng ngôn ngJava dng Application vi giao din đồ ha có ít nht các  
tính năng sau:  
- To form để nhp vào địa chca SMTP Server.  
- To môi trường để người dùng son tho email theo đúng định dng.  
- Ni kết đến SMTP Server và gi Email.  
- Thông báo kết quvic gi mail thành công hay tht bi.  
Ngôn nglp trình sdng : Java  
Công csdng: JBuilder, Eclipse, NetBeans hoc các IDE khác.  
Tài liu tham kho :  
- Giáo trình Lp trình truyn thông – Ngô Bá Hùng, Nguyn Công Huy  
- Giáo trình Internet (Chương 3) – Trn Thượng Thu Giang, Bùi Minh Quân.  
- Giáo trình Mng máy tính (Chương 7) – Ngô Bá Hùng, Phm Thế Phi.  
- RFC ca các giao thc SMTP, POP, MIME - www.faqs.org  
MSĐT: NL3TH_15  
TÊN ĐỀ TÀI: PHN MM MINI MAIL CLIENT – MODULE NHN EMAIL  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: NGUYN CÔNG HUY (MSCB: 1168)  
Bmôn: Hthng Máy tính và Truyn thông  
Phm vi ni dung ca đề tài:  
- Lý thuyết cơ bn vLp trình mng dùng Socket.  
- Nguyên lý hot động và các giao thc dùng trong dch vEmail.  
Mô t:  
Mini Mail Client là phn mm cho phép người dùng :  
- Son tho email.  
- Gi email đến SMTP Server.  
- Gi yêu cu check mail đến POP Server.  
- Nhn email tPOP Server và hin thcho người dùng.  
Yêu cu cơ bn cn đạt được:  
Chương trình viết bng ngôn ngJava dng Application vi giao din đồ ha có ít nht các  
tính năng sau:  
- To form để nhp vào địa chca POP Server.  
- Ni kết đến POP Server và gi yêu cu check mail.  
- Nhn tt ccác email mi (nếu có).  
- To môi trường hin thcác email va nhn được.  
Ngôn nglp trình sdng : Java  
Công csdng: JBuilder, Eclipse, NetBeans hoc các IDE khác.  
Tài liu tham kho :  
- Giáo trình Lp trình truyn thông – Ngô Bá Hùng, Nguyn Công Huy  
- Giáo trình Internet (Chương 3) – Trn Thượng Thu Giang, Bùi Minh Quân.  
- Giáo trình Mng máy tính (Chương 7) – Ngô Bá Hùng, Phm Thế Phi.  
- RFC ca các giao thc SMTP, POP, MIME - www.faqs.org  
MSĐT: NL3TH_16  
TÊN ĐỀ TÀI: XÂY DNG NG DNG PHÂN TÁN DÙNG CƠ CHGI HÀM TỪ  
XA (RMI) CHO CÁC ĐẠI LÝ BÁN VÉ MÁY BAY  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: NGUYN CÔNG HUY (MSCB: 1168)  
Bmôn: Hthng Máy tính và Truyn thông  
Phm vi ni dung ca đề tài:  
- Lý thuyết cơ bn vLp trình mng dùng kthut gi hàm txa .  
- Lp trình vi cơ chế RMI trên ngôn ngJava .  
Mô t:  
ng dng phân tán dùng cơ chế gi hàm txa (RMI) cho các đại lý bán vé máy bay qua mng  
ng dng cho phép đại lý bán vé máy bay có thgiao tiếp vi Server trung tâm để bán vé  
máy bay cho khách hàng mt cách chính xác nht.  
- Dliu vé máy bay slưu trti Server trung tâm.  
- Các đại lý sthc thi Client gi hàm txa để gii quyết các yêu cu đặt vé, bán vé hay  
trli vé ca khách hàng.  
Yêu cu cơ bn cn đạt được:  
ng dng được xây dng theo mô hình Client/Server viết bng ngôn ngJava dng  
Application vi giao din đồ ha có ít nht các tính năng sau:  
Server:  
- To form để nhp vào thông tin ca 1 chuyến bay.  
- To môi trường cho phép các Client gi hàm txa.  
Client:  
- Hin ththông tin các chuyến bay đến 1 địa đim trong 1 ngày nào đó.  
- Hin thsvé còn li cho phép có thbán cho 1 chuyến bay.  
- Đặt vé cho khách hàng.  
- Bán vé cho khách hàng.  
- Xlý trli vé tkhách hàng.  
Ngôn nglp trình sdng : Java  
Công csdng: JBuilder, Eclipse, NetBeans hoc các IDE khác.  
Tài liu tham kho :  
- Giáo trình Lp trình truyn thông – Ngô Bá Hùng, Nguyn Công Huy  
MSĐT: NL3TH_17  
TEN DTAI: DT VÉ XEM PHIM DÙNG CƠ CHRMI  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: NGUYN CONG HUY (MSCB: 1168)  
Bmôn: Hthng Máy tính và Truyn thông  
Phm vi ni dung ca đề tài:  
- Lý thuyết cơ bn vLp trình mng dùng kthut gi hàm txa .  
- Lp trình vi cơ chế RMI trên ngôn ngJava .  
Mô t:  
Mt công ty gii trí cn có 1 ng dng phân tán dùng cơ chế gi hàm txa (RMI) cho phép  
khách hàng có thliên lc txa để đăng ký mua vé xem phim qua mng. Các quy định như  
sau:  
- Dliu vcác sut phim slưu trti Server trung tâm.  
- Khách hàng sthc thi Client gi hàm txa để thc hin các yêu cu như xem các  
thông tin ca nhng sut phim, xem các ghế trng, đặt vé, hy đặt vé.  
Yêu cu cơ bn cn đạt được:  
ng dng được xây dng theo mô hình Client/Server viết bng ngôn ngJava dng  
Application vi giao din đồ ha có ít nht các tính năng sau:  
Server:  
- To form để nhp vào thông tin ca các sut phim.  
- To môi trường cho phép các Client gi hàm txa.  
Client:  
- Hin ththông tin các sut phim ti 1 rp phim trong 1 ngày nào đó.  
- Hin thcác ghế còn trng ca 1 sut phim.  
- Đặt vé vi các thông tin chi tiết ca 1 khách hàng.  
- Xlý hy bỏ đặt vé tkhách hàng.  
Ngôn nglp trình sdng : Java  
Công csdng: JBuilder, Eclipse, NetBeans hoc các IDE khác.  
Tài liu tham kho :  
- Giáo trình Lp trình truyn thông – Ngô Bá Hùng, Nguyn Công Huy  
MSĐT: NL3TH_18  
TÊN ĐỀ TÀI: CCARO QUA MNG  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: NGUYN CÔNG HUY (MSCB: 1168)  
Bmôn: Hthng Máy tính và Truyn thông  
Phm vi ni dung ca đề tài:  
- Lý thuyết cơ bn vLp trình mng dùng Socket.  
- Lp trình đồ ha bng ngôn ngJava.  
Mô t:  
Phn mm chơi cCaro qua mng là chương trình cho phép nhng người dùng có thchơi cờ  
carô vi nhau txa thông qua mng TCP/IP.  
Yêu cu cơ bn cn đạt được:  
Phn mm được xây dng theo mô hình Client/Server viết bng ngôn ngJava dng  
Application vi giao din đồ ha có ít nht các tính năng sau:  
Server:  
- To môi trường cho các Client ni kết vào để chơi c.  
- Là thành phn trung gian để gi dliu qua li gia các Client.  
- Xác định thng thua ca ván cvà gi thông báo đến các Client.  
Client:  
- Vbàn c.  
- Ni kết đến Server, chn đối thtrong danh sách đã đăng nhp.  
- Chơi caro vi đối th.  
- Yêu cu chơi tiếp tc hay kết thúc.  
Ngôn nglp trình sdng : Java  
Công csdng: JBuilder, Eclipse, NetBeans hoc các IDE khác.  
Tài liu tham kho :  
- Giáo trình Lp trình truyn thông – Ngô Bá Hùng, Nguyn Công Huy  
MSĐT: NL3TH_19  
TÊN ĐỀ TÀI: PHN MM MINI-CHAT  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: NGUYN CÔNG HUY (MSCB: 1168)  
Bmôn: Hthng Máy tính và Truyn thông  
Phm vi ni dung ca đề tài:  
- Lý thuyết cơ bn vLp trình mng dùng Socket.  
- Lp trình đồ ha bng ngôn ngJava.  
Mô t:  
Phn mm Mini-chat là bchương trình cho phép các người dùng có thtán gu (chat) vi  
nhau bng vic gõ bàn phím.  
Yêu cu cơ bn cn đạt được:  
Phn mm được xây dng theo mô hình Client/Server viết bng ngôn ngJava dng  
Application vi giao din đồ ha có ít nht các tính năng sau:  
Server:  
- To môi trường cho các Client ni kết vào để chat.  
- Là thành phn trung gian để gi dliu qua li gia các Client.  
Client:  
- Ni kết đến Server chat  
- Chn đối tượng trong danh sách mun chat.  
- Chat vi người đó hoc gi thông đip đến tt cmi người trên hthng.  
- Thoát ra khi hthng hoc đóng chương trình.  
Ngôn nglp trình sdng : Java  
Công csdng: JBuilder, Eclipse, NetBeans hoc các IDE khác.  
Tài liu tham kho :  
- Giáo trình Lp trình truyn thông – Ngô Bá Hùng, Nguyn Công Huy  
MSĐT: NL3TH_20  
TÊN ĐỀ TÀI: TÌM HIU CMS JOOMLA! – THIT KCOMPONENT QUN LÝ  
CÁC MÔN THC HÀNH.  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: ĐẶNG QUC VIT  
Bmôn: HTTT & TƯD  
Email: dqviet@cit.ctu.edu.vn  
Mô tbài toán  
Joomla là hqun trni dung (CMS – Content Management System) cung cp các tính năng  
được thiết kế sn htrxây dng các website nhanh và hiu qu. Trên hết, Joomla là phn  
mm mã ngun mở được phân phi min phí dưới bn quyn GNU GPL. Người dùng có thể  
sa đổi li mã ngun hoc thêm các tính năng mi vào CMS nhm thích nghi vi các yêu cu  
ca website. Ngoài ra, Joomla được thiết kế theo dng module hóa cho phép vic mrng và  
tích hp các tính năng mi trnên ddàng hơn.  
Vi các li ích do Joomla mang li, Joomla được sdng trong đề tài này nhm thiết kế mt  
website qun lý các môn thc hành vi mô tnhư sau:  
Ti khoa CNTT&TT, thi khóa biu ca các môn hc có phn thc hành do cán bging dy  
tsp xếp. Công vic này mt khá nhiu thi gian và đôi lúc làm chm tiến độ ca môn hc.  
Nhm gii quyết thc trng này, mt website được thiết kế phc vsinh viên đăng ký bui thc  
hành các môn hc. Ngoài ra, ng dng này còn có khnăng sp xếp bui thc hành cho sinh  
viên và cán bphù hp vi tình hình thc tế (phòng thc hành, bui trng ca sinh viên và giáo  
viên…)  
Yêu cu thiết kế  
Viết mt component da trên CMS Joomla vi các tính năng:  
Qun lý các môn hc, phòng thc hành…  
Cho phép sinh viên đăng ký bui thc hành.  
Sp xếp thi khóa biu các môn thc hành phù hp.  
Môi trường cài đặt  
PHP và MySQL  
Tài liu tham kho  
Các tài liu vJoomla, PHP, MySQL.  
Liên hgiáo viên hướng dn.  
MSĐT: NL3TH_21  
TÊN ĐỀ TÀI: TÌM HIU CMS DRUPAL VÀ GÓI UBERCART – TRIN KHAI  
WEBSITE MUA BÁN TRÊN MNG.  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: ĐẶNG QUC VIT  
Bmôn: HTTT & TƯD  
Email: dqviet@cit.ctu.edu.vn  
Mô tbài toán  
Drupal là mt khung sườn phát trin phn mm hướng module, mt hthng qun trni dung  
min phí và mã ngun m. Cũng ging như các hthng qun trni dung hin đại khác,  
Drupal cho phép người qun trhthng to và tchc dliu, tùy chnh cách trình bày, tự  
động hóa các tác vụ điu hành và qun lý hthng nhng. Drupal có cu trúc lp trình rt tinh  
vi, da trên đó, hu hết các tác vphc tp có thể được gii quyết vi rt ít đon mã được viết,  
thm chí không cn. Đôi khi, Drupal cũng được gi là "khung sườn phát trin ng dng web",  
vì kiến trúc thông minh và uyn chuyn ca nó.  
Ubercart là mt gói (package) mã ngun mdành cho ng dng e-commerce vi các tính năng  
rt phong phú. Ubercart htrvic trin khai các website mua bán trên mng rt ddàng.  
Yêu cu thiết kế  
Tìm hiu cu hình Drupal và Ubercart để trin khai website.  
Qun trwebsite e-commerce.  
Môi trường cài đặt  
PHP và MySQL  
Tài liu tham kho  
Các tài liu vDrupal, PHP, MySQL.  
Liên hgiáo viên hướng dn.  
MSĐT: NL3TH_22  
TÊN ĐỀ TÀI: THIT KWEBSITE GII THIU SN PHM VI SPRING  
FRAMEWORK  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: ĐẶNG QUC VIT  
Bmôn: HTTT & TƯD  
Email: dqviet@cit.ctu.edu.vn  
Mô tbài toán  
Spring là mt khung nn (framework) mã ngun mhtrphát trin các ng dng web theo  
mô hình MVC (model – view – controller). Vi Spring, vic phát trin các ng dng web vi  
J2EE trnên ddàng và đơn gin hơn.  
Yêu cu  
Mc tiêu ca đề tài nhm tìm hiu các chc năng và cu trúc ca Spring Framework. Để minh  
ha thc tế, sinh viên thiết kế mt website gii thiu sn phm (tùy chn) vi các chc năng  
sau :  
Cp nht các thông tin sn phm phía người qun tr.  
Trình bày sn phm cho khách hàng.  
Môi trường cài đặt  
Java 2 EE, MySQL, Oracle.  
Tài liu tham kho  
Liên hgiáo viên hướng dn.  
MSĐT: NL3TH_23  
TÊN ĐỀ TÀI: CHƯƠNG TRÌNH NG DNG QUN LÝ NHÀ HÀNG  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: ĐẶNG QUC VIT  
Bmôn: HTTT & TƯD  
Email: dqviet@cit.ctu.edu.vn  
Mô tbài toán  
Ti mt nhà hàng, ban giám đốc mun tin hc hóa toàn bhot động bao gm: qun lý nhân  
viên, qun lý nhp xut kho thc phm, đặt tic (cưới, sinh nht…), tính tin các bàn l(ăn  
sáng, ung nước…). Ngoài ra, các hot động kim kê thc phm, thng kê doanh thu, …  
Yêu cu thiết kế  
Viết chương trình ng dng để bàn hoc ng dng web có các chc năng:  
Qun lý nhân viên  
Qun lý nhp xut thc phm  
Qun lý đặt tic  
Tính hóa đơn  
Thng kê doanh thu theo, ngày, tháng…  
Môi trường cài đặt  
Java và .NET  
SQL Server, MySQL, Oracle.  
Tài liu tham kho  
Liên hgiáo viên hướng dn.  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 39 trang yennguyen 10/01/2025 90
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Xây dựng website cho phép đăng ký và xếp lịch thực hành học phần Lập trình căn bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_tai_xay_dung_website_cho_phep_dang_ky_va_xep_lich_thuc_ha.pdf