Đồ án Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng
Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
ĐỀ TÀI:
CHƯƠNG TRÌNH THI TRẮC
NGHIỆM QUA MẠNG
1. Mô tả
Chương trình được thiết kế như một trang web với mục đích cho sinh viên khoa
Toán –Tin học thi cuối học kì bằng phương pháp trắc nghiệm qua mạng.
Chương trình bao gồm hai phân quyền sử dụng là quyền quản trị mạng và quyền
người dùng (thí sinh).
- Quyền quản trị: bao gồm các quyền thêm, xóa, cập nhật các thông tin về bộ đề thi,
môn thi và các câu hỏi của bộ đề thi. Ngoài ra quản trị cũng có tất cả các quyền
như một người dùng thông thường.
- Quyền thí sinh: thí sinh muốn sử dụng các chức năng của trang web phải đăng kí
làm thành viên của website. Các chức năng của chương trình bao gồm thi trắc
nghiệm và tìm kiếm thí sinh, câu hỏi, bộ đề theo các tiêu chuẩn tìm kiếm .
- Khi người dùng đăng nhập vào hệ thống với quyền thí sinh, hệ thống sẽ yêu cầu
cho biết tên đăng nhập. Nếu chưa lần nào đăng nhập thì sẽ cho đăng kí thành viên.
Khi thí sinh muốn thi thì phải đăng kí môn thi và mức độ đề thi. Ứng với 1 môn và ở
1 mức độ sẽ có 1 số đề thi,thí sinh có thể chọn đề thi tùy ý trong đó 1 đề thi để làm
bài. Dựa trên đáp án câu hỏi tương ứng với đề của thí sinh đã làm và câu trả lời của
thí sinh để chấm điểm cho bài làm của thí sinh. Quy định :1 điểm cho mỗi câu trả lời
đúng và nếu câu trả lời sai thì điểm của câu đó là 0. Thí sinh muốn làm lại thì có thể
chọn mã đề khác để làm hoặc đăng kí làm bài mới ứng với một môn và mức độ khác
nhau.
- Khi người dùng đăng nhập hệ thống với quyền nhà quản trị(Admin) với tên đăng
nhập và mật khẩu đã đăng kí sẽ được quyền thêm, xóa, sửa trên các dữ liệu hệ thống
về môn thi,đề thi,câu hỏi….
2. Chức năng chương trình ứng dụng:
2.1. Lưu trữ
Thông tin thí sinh đăng nhập vào hệ thống
Thông tin phiếu đăng kí dự thi
Thông tin bài làm của thí sinh
Thông tin về câu hỏi
Thông tin môn thi
Thông tin đề thi
2.2. Tra cứu
Thông tin về câu hỏi
Thông tin thí sinh
Thông tin đề thi
3. Môi trường thiết kế ứng dụng:
2
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu: SQL Server 2000
Ngôn ngữ lập trình : ASP.NET
4. Các thực thể, các mối kết hợp:
4.1.Thực thể THISINH:
Mỗi thực thể mô tả một thí sinh (đã là thành viên). Với các thuộc
tính TENDN,TENTS,MATKHAU,TUOI,DIACHI,EMAIL.
4.2.Thực thể QUANTRI:
Mỗi thực thể mô tả một người quản trị. Các thuộc
tính:TENDN,MATKHAU.
4.3.Thực thể MON:
Mỗi thực thể mô tả một môn học. với các thuộc tính
MAMON,TENMON.
4.4.Thực thể DETHI:
Mô tả đề thi của một môn học. các thuộc tính :MADE, TENDE,
MAMON, MUCDO.
4.5.Thực thể CAUHOI:
Mỗi thực thể mô tả một câu hỏi trong kho dữ liêụ . với các thuộc
tính:MACAUHOI,NOIDUNG,CAUA,CAUB,CAUC,CAUD,DAPAN,MA
DE.
4.6.Thực thể PHIEUDK:
Mỗi PHIEUDK thể hiện một phiếu đăng kí,với các thuộc tính:
MAPDK,TENDN,MAMON,MUCDO.
4.7.Thực thể BAILAM:
Lưu bài làm của thí sinh(đã đăng thi xong và có kết quả). Các thuộc
tính: MABL,MAPDK,MADE,TONGDIEM.
4.8.Mối kết hợp Tra loi:
Các thuộc tính TRALOI,DIEM.
5. Mô hình ERD:
3
6. Mô hình quan hệ dữ liệu:
4
7. Mô hình DFD:
*Mức 0:
NGUOIDUNG
Yeu cau tra cuu
Ket Qua Tra Cuu
1
TTin Thi Sinh
He Thong Thi
Trac Nghiem
Qua Mang
TTin Mon_DeThi_CauHoi
THISINH
NHAQUANTRI
Ket Qua Bai Lam
+
*Mức 1:
+NGƯỜI DÙNG BẤT KÌ :
1.1
[Yeu cau tra cuu]
NGUOIDUNG
Tra cuu
ThiSinh_DeThi_
CauHoi
NGUOIDUNG
[Ket Qua Tra Cuu]
+THÍ SINH:
5
1.2
Dang ki
[TTin Thi Sinh]
THISINH
thanh vien
_Lam bai
TTin TS chua ton tai
TTin TSinh
MON
1.3
Dang ki
thanh vien
moi
Mon thi
1.4
Dang ki mon
va muc do de
thi
TTin thi sinh moi
TTin Phieu DK
THISINH
PHIEU_DANG_KI
Mon_MucDo
CAU_HOI
Cac cau hoi trong de
1.5
1.6
Chon de thi
cua bai lam
Lam bai
Ma de
TTin Bai Lam
[Ket Qua Bai Lam]
TTin chi tiet bai lam
BAILAM
THISINH
CHI_TIET_BAI_LAM
*NHÀ QUẢN TRỊ:
6
1.7
[TTin Mon_DeThi_CauHoi]
Xu li Them
Xoa Sua
NHAQUANTRI
TTin Mon thi
TTin Cau hoi
TTin De thi
1.9
1.10
1.8
Them_Xoa_Sua
Mon thi
Them_Xoa_Sua
Cau Hoi
Them_Xoa_Sua
De thi
Thong tin Mon thi
MONTHI
Thong tin Cau hoi
CAUHOI
Thong tin De thi
DETHI
8. Sơ đồ logic:
9.
QUANTRI
THISINH
MON
DETHI
PHIEUDK
BAILAM
CTBAILAM
CAUHOI
10.Mô tả cơ sở dữ liệu:
7.1. Bảng THISINH:
Tên
TENDN
TENTS
Diễn giải
Tên đăng nhập
Tên thí sinh
Mật khẩu
Kiểu dữ liệu
Loại khoá
Khoá chính
CD
CD
CD
SN
MATKHAU
TUOI
Tuổi thí sinh
7
DIACHI
EMAIL
Địa chỉ
Email
CD
CD
7.2. Bảng QUANTRI (bảng tham số):
Tên
TENDN
Diễn giải
Tên đăng nhập nhà
quản trị
Kiểu dữ liệu
Loại khoá
Khóa chính
CD
MATKHAU
Mật khẩu nhà
quản trị
CD
7.3. Bảng MON
Tên
MAMON
TENMON
Diễn giải
Mã môn học
Tên môn
Kiểu dữ liệu
Loại khoá
Khóa chính
CD
CD
7.4. Bảng DETHI
Tên
MADE
TENDE
MAMON
MUCDO
Diễn giải
Mã đề
Tên đề thi
Mã môn thi
Mứcđộ
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Loại khoá
Khoá chính
SN
CD
CD
CD
Khoá ngoại
{“DE”,”KHO”,”T
RUNG BINH”}
7.5. Bảng CAUHOI
Tên
MACAUHOI
NOIDUNG
CAUA
Diễn giải
Mã câu hỏi
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Loại khoá
Khoá chính
SN
CD
CD
CD
CD
CD
Nội dung câu hỏi
Nội dung câu A
Nội dung câu B
Nội dung câu C
Nội dung câu D
CAUB
CAUC
CAUD
8
DAPAN
MADE
Đáp án(A/B/C/D)
Mã đề thi`
CT
SN
{A,B,C,D}
Khoá ngoại
7.6. Bảng PHIEUDK
Tên
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Loại khoá
MAPDK
TENDN
MAMON
Mã phiếu đăng kí
Tên đăng nhập
Mã môn đăng kí
thi
SN
CD
CD
Khoá chính
Khoá ngoại
MUCDO
Mức độ đăng kí thi
CD
{“DE”,”KHO”,”T
RUNG BINH”}
7.7. Bảng BAILAM
Tên
MABL
MAPDK
MADE
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
[0,10]
Loại khoá
Khoá chính
Khoá ngoại
Khoá ngoại
Mã bài làm
Mã phiếu đăng kí
Mã đề thi
SN
SN
SN
SN
TONGDIEM
Số điểm của bài làm
7.8. Bảng CTBAILAM:
Tên
MABL
MACAUHOI
TRALOI
DIEM
Diễn giải
Mã bài làm
Mã câu hỏi
Câu trả lời
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Loại khoá
Khoá chính
Khoá chính
SN
SN
CT
SN
{A,B,C,D}
{0,1}
Điểm số (1/0)
* Mô tả các ràng buộc toàn vẹn trên các bảng dữ liệu
a. Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị
R1: “Đáp án chỉ nhận các giá trị là A, hoặc B, hoặc C, hoặc D”
- Mô tả : ch CAUHOI: ch.DAPAN {‘A’,’B’,’C’,’D’}
R2: “Phần trả lời trong CTBAILAM chỉ nhận các giá trị A, hoặc B, hoặc C,
hoặc D”
- Mô tả : ctbl CTBAILAM: ctbl.TRALOI {‘A’,’B’,’C’,’D’}
9
R3: “Điểm số trong chi tiết bài làm là 0 hoặc 1”
- Mô tả : ctbl CTBAILAM: ctbl.DIEM {0,1}
b. Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R1: “Với mỗi ctbailam phải nằm trong danh sách các bailam”
- Mô tả: ctbl CTBAILAM, bl BAILAM:
ctbl[MABL] bl [MABL]
c. Ràng buộc liên quan hệ liên thuộc tính
R1: “Tổng điểm trong bài làm của thí sinh bằng tổng số điểm của các câu trả
lời tương ứng với bài làm đó ”
- Mô tả:
bl BAILAM
bl.TONGDIEM=sum (ctbl.DIEM) với ctbl CTBAILAM / bl.MABL =
ctbl.MABL
11.Sơ đồ chức năng
1
Trang chính
Ngưòi sử dụng
thông thường
Nhà quản trỉ
Đăng nhập
Thí sinh
Đăng nhập
Tìm thí sinh
Trang chính nhà
Quản Trị
Tìm đề thi
Đăng kí thành
viên
Thêm/Xoá/Sửa
Tìm câu hỏi
Môn
Thêm, xóa, sửa
đề thi
Đăng kí dự
thi
Thêm, xoá , sửa
câu hỏi
Chọn đề thi
Bài làm
Xem kết quả
12.Danh sách các trang ASPX của ứng dụng
STT
Trang ASPX
Nội dung
1
1
2
Homepage.aspx
TieuDe.aspx
Trang chủ của ứng dụng
Tiêu đề trang
3
4
5
6
CuoiTrang.aspx
CauHoiView.aspx
ThemCauHoi.aspx
CapNhatCauHoi.aspx
MonView.aspx
Chân trang
Xem danh sách các câu hỏi
Trang tạo mới một câu hỏi
Trang hiệu chỉnh câu hỏi
7
Xem danh sách các môn thi
8
AddMon.aspx
Trang tạo mới một môn thi
9
CapNhatMon.aspx
DeThiView.aspx
ThemDeThi.aspx
CapNhatDeThi.aspx
TimKiem.aspx
Trang hiệu chỉnh các môn thi
Xem danh sách các đề thi
Trang tạo mới một đề thi
Trang hiệu chỉnh các đề thi
10
11
12
13
14
15
Trang tìm kiếm (được gọi từ trang chủ)
Trang tra cứu thí sinh(gọi từ trang tìm kiếm)
Trang kết quả tra cứu thí sinh(gọi từ trang
SearchTS.aspx)
SearchTS.aspx
KetQuaTimTS.aspx
16
SearchCauHoi.aspx
Trang tra cứu câu hỏi(gọi từ trang tìm kiếm)
Trang kết quả tra cứu câu hỏi(gọi từ trang
SearchCauHoi.aspx)
17 KetQuaTimCauHoi.aspx
18
19
SearchDeThi.aspx
KetQuaTimDeThi.aspx
Trang tra cứu đề thi(gọi từ trang tìm kiếm)
Trang kết quả tra cứu đề thi(gọi từ trang
SearchDeThi.aspx)
20
20
20
SaveMon.aspx
LuuDeThi.aspx
LuuCauHoi.aspx
Trang lưu thông tin môn thi(được gọi từ các
trang AddMon.aspx, MonView.aspx,
CapNhatMon.aspx)
Trang lưu thông tin đề thi(được gọi từ các trang
ThemDeThi.aspx, DeThiView.aspx,
CapNhatDeThi.aspx)
Trang lưu thông tin câu hỏi(được gọi từ các
trang ThemCauHoi.aspx, CauHoiView.aspx,
CapNhatCauHoi.aspx)
21
21
Login.aspx
Trang đăng nhập quyền thí sinh(gọi từ trang
chủ)
Trang đăng nhập quyền quản trị(gọi từ trang
chủ)
LoginQT.aspx
22
23
DangKi.aspx
LuuDK.aspx
Trang đăng kí thành viên(gọi từ trang chủ)
Trang lưu thông tin đăng kí thành viên(gọi từ
trang DangKi.aspx)
1
24
25
PhieuDK.aspx
LuuPDK.aspx
Trang thông tin phiếu đăng kí dự thi
Trang lưu thông tin phiếu đăng kí dự thi(gọi từ
trang PhieuDK.aspx)
26
27
28
29
30
DKiLamBai.aspx
BaiLam.aspx
Trang đưa ra thông tin các phiếu đăng kí hợp lệ
có thể làm bài thi
Trang thông tin bài làm của thí sinh (gọi từ trang
DkiLamBai.aspx)
Trang thông tin chi tiết bài làm của thí sinh (gọi
từ trang BaiLam.aspx)
Trang lưu thông tin bài làm và chấm điểm cho
thí sinh (gọi từ trang CTBaiLam.aspx)
Trang thư viện của ứng dụng
CTBaiLam.aspx
LuuBaiLam.aspx
Common.aspx
13.Bảng dữ liệu mẫu:
10.1. Bảng THISINH:
10.2. Bảng QUANTRI:
10.3. Bảng MON:
10.4. Bảng DETHI:
1
10.5. Bảng CAUHOI:
10.6. Bảng PHIEUDK
1
14.Thiết kế giao diện của chương trình:
9.1. Trang chủ (homepage.aspx)
(1)
(4)
(2)
(3)
1
STT Tên đối tượng Kiểu đối tượng Mục đích
1
Đăng kí
Hyperlink text Gọi
trang
Dangki.aspx. Thí sinh
muốn dự thi phải đăng
kí trước.
2
Quản lí
Hyperlink text Gọi
LoginQT.aspx
trang
của
những người có quyền
quản trị.
3
4
Tìm kiếm
Submit button Gọi
Timkiem.aspx
Hyperlink text Gọi trang Login.aspx
để vào tài khoãn đã
đang kí.
trang
Đăng nhập
9.2. Trang đăng kí thành viên (DangKi.aspx)
1
STT Tên đối Mục đích
tượng
Kiểu
tượng
đối Trang aspx Ràng buộc
xử lí
Ghi chú
1
2
3
4
5
Tên đăng Điền tên đăng Edit text
Là chuỗi kí Khóa
nhập
nhập
tự
chính
Tên
sinh
thí Điền họ tên Edit text
thí sinh
Là chuỗi kí
tự
Mật khẩu Điền
khẩu
mật password
Tuổi
Nhập tuổi thí Edit text
sinh
Là
số
nguyên
Là chuỗi kí
tự
Địa chỉ
Nhập địa chỉ Edit text
liên hệ với thí
sinh
6
7
Địa
Email
Đăng kí
chỉ Nhập địa chỉ Edit text
email
Là chuỗi kí
tự
nhấn nút đăng Submit
kí sẽ gọi đến button
trang
LuuDK.aspx
LuuDK.aspx
để kiểm tra
xem
các
thông tin đăng
kí có hợp lệ
không? Nếu
hợp lệ thí sinh
sẽ được quyền
dự thi. Nếu
không hợp lệ
sẽ cho đăng kí
lại.
9.3. Trang đăng nhập (Login.aspx)
1
STT
1
Tên đối tượng Mục đích
Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí
password
Tên
đăng Điền tên đăng Edit text
nhập
Mật khẩu
Đăng nhập
nhập của thí sinh.
Điền mật khẩu
Nhận giá trị tên Submit button
2
3
Login.aspx
đăng nhập và mật
khẩu trên để xử lí
9.4. Trang quản trị (QuyenAdmin.aspx)
1
(1)
(2)
(3)
STT Tên đối tượng Mục đích
Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí
1
Môn thi
Trỏ liên kết đến trang Hyperlink text
thêm, xóa, cập nhật
MonView.aspx
các thông tin về môn
thi
2
3
Đề thi
Trỏ liên kết đến trang Hyperlink text
thêm, xóa, cập nhật
các thông tin về đề thi
Liên kết đến trang Hyperlink text
thêm xóa, cập nhật các
DeThiView.aspx
CauHoiView.aspx
Câu hỏi
thông tin về câu hỏi.
9.5. Trang thêm, xóa, cập nhật thông tin môn thi (MonView.aspx)
1
(1)
(2)
(3)
STT
1
Tên đối tượng
Thêm mới
Mục đích
Gọi
Kiểu đối tượng
trang Hyperlink text
Trang aspx xử lí
AddMon.aspx
AddMon.aspx để
thêm mới một
môn thi
2
3
Cập nhật
Hủy
Gọi
trang Hyperlink text
CapNhatMon.aspx
CapNhatMon.aspx
để cập nhật các
thông tin về môn
thi
Thao tác huỷ một Hyperlink text
môn thi trong
bảng MON.
2
9.6. Trang cập nhật, thêm, xóa thông tin đề thi (DeThiView.aspx)
STT
Tên
tượng
đối Mục đích
Kiểu
tượng
đối Trang aspx xử lí
1
Cập nhật
Gọi
trang Hyperlink
CapNhatDeThi.aspx
CapNhatDeThi.aspx Text
để cập nhật đề thi
2
Hủy
Xóa một đề thi Hyperlink
trong bảng DETHI. Text
2
9.7. Trang cập nhật, thêm, xoá câu hỏi (CauHoiView.aspx)
STT
1
Tên
tượng
Thêm
đối Mục đích
Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí
Trỏ
đến
trang Hyperlink
ThemDeThi.aspx
ThemDeThi.aspx để Text
thêm đề thi vào
bảng DETHI
CapNhatDeThi.aspx
2
Cập nhật
Trỏ
đến
trang Hyperlink
CapNhatDeThi.aspx Text
để sửa đề thi.
2
3
Hủy
Hủy đề thi trong Hyperlink tex
bảng DETHI
9.8. Trang đăng kí làm bài thi
(1)
(2)
2
STT
1
Tên đối tượng
Đăng kí mới
Mục đích
Trỏ liên kết tới Hyperlink text
trang
Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí
PhieuDK.aspx
PhieuDK.aspx để
thí sinh cung cấp
các thông tin
đang kí cần thiết
để làm bài
2
Bài làm
Trỏ đến trang Hyperlink text
BaiLam.aspx
BaiLam.aspx
9.9. Trang thông tin bài làm của thí sinh (BaiLam.aspx)
2
STT Tên đối tượng
Mục đích
Kiểu đối tượng Trang aspx được
gọi
1
2
3
Mã phiếu đăng kí
Chọn đề thi
Xem mã phiếu SN
đăng kí lấy từ
bảng PHIEUDK
Chọn đề thi với Select
mã phiếu đăng kí
trên.
Chi tiết bài làm
Liên kết trang Submit button
CTBailam.aspx
CTBailam.aspx
để bắt đầu làm
bài.
9.10.Trang bài làm của thí sinh (CTBaiLam.aspx)
STT
1
Tên
tượng
Lưu
đối Mục đích
Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí
Lưu bài làm vào Submit button
LuuBaiLam.aspx
2
BAILAM
và
chấm điểm cho
thí sinh.
9.11.Trang tìm kiếm thí sinh
STT
1
Tên đối tượng
Tuổi lớn hơn
Mục đích
Kiểu đối tượng Trang aspx được
gọi
Nhập giá trị nhỏ Edit text
của khoãng tuổi
thí sinh cần tìm.
2
3
Tuổi nhỏ hơn
Tìm kiếm
Nhập giá trị lớn Edit text
của khoãng tuổi
thí sinh cần tìm
Nhận các giá trị Submit button KetQuaTimTS.aspx
vừa nhập vào
làm điều kiện
cho viêc tìm
kiếm thí sinh.
Tên xử lí
Tìm kiếm
Form
SearchTS.aspx
Input
Output
Table liên quan
độ tuổi của thí Thông tin của THISINH
2
sinh cần tìm.
thí sinh có độ
tuổi như trên.
Hàm Tìm kiếm(tn:int,tl:int) return records
Bắt đầu
Select TENDN,TENTS,TUOI,EMAIL from THISINH whereTUOI IN(tn,tl)
Kết thúc.
2
9.12.Trang tìm kiếm đề thi
STT
Tên
tượng
Môn
đối Mục đích
Chọn tên môn
Kiểu
tượng
Select
đối Trang aspx được gọi
1
2
Mức độ
Chọn mức độ Select
của đề thi
3
Tìm kiếm
Nhận các thông Submit button KetQuaTimDeThi.aspx
tin trên vào lam
điều kiện để
tìm kiếm và
tìm kiếm
2
Tên xử lí
Tìm kiếm
Form
TimDeThi
Input
Output
Table liên quan
Môn, Mức độ Danh sách các DETHI, MON
của đề thi
đề thi với Môn
và Mức độ đã
nhập.
Hàm Tìm KiemDThi(mon:chuổi,mucdo:chuổi) return records
Bắt đầu
Select * from DETHI where MUCDO=’mucdo’ and MAMON=select MAMON
from MON where TENMON=’mon’
Kết thúc.
9.13.Trang tìm kiếm câu hỏi
STT
1
Tên
tượng
Mức độ
đối Mục đích
Kiểu
tượng
đối Trang aspx được gọi
Mức độ câu Select
2
hỏi cần tìm
2
3
Môn
Đề thi cần tìm Select
thuộc môn gì.
Nhận các giá Submit button KetQuaTimCauHoi.aspx
Tìm kiếm
trị trên làm
điều kiện tìm
kiếm.
Tên xử lí
Tìm kiếm
Form
SearchCauHoi
Input
Output
Table liên quan
Mức độ, môn Danh sách các MON,DETHI,
của câu hỏi cần câu hỏi thỏa CAUHOI.
tìm.
điều kiện.
Hàm Tìm kiếm(Mức độ:chuổi,Môn:chuổi)
Bắt đầu
Select * from CAUHOI where MADE=(select MADE from DETHI where
MUCDO=’Mức
TENMON=’Môn’)
Kết thúc.
độ’and
MAMON=select
MAMON
from
MON
where
Bảng tổng hợp:
a.Phân công công việc:
-Phân tích,thiết kế :Nguyễn Tuấn Quốc.
-Giao diện và lập trình chạy thử chương trình: Phạm Văn Nhân.
b.Nhận xét
Giá trị và tính khả thi của đồ án:
-
Chương trình này đã được xây dựng hoàn chĩnh và chạy thử.
-
Áp dụng cho việc ôn luyện hay thi thử hay tự kiểm tra kiến thức rất
tốt.
Những mặt hạn chế của đồ án:
-
Các chức năng của trang web còn sơ sài, hạn chế, cần nâng cấp mới
có thể áp dụng vào thực tế.
-
Cơ sở dữ liệu sử dụng quá nhiều chuổi động(CD) nên gây lãng phí
bộ nhớ.
3
Bạn đang xem tài liệu "Đồ án Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- do_an_chuong_trinh_thi_trac_nghiem_qua_mang.pdf