Đồ án Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin  
ĐỀ TÀI:  
CHƯƠNG TRÌNH THI TRẮC  
NGHIỆM QUA MẠNG  
1. Mô tả  
Chương trình được thiết kế như một trang web với mục đích cho sinh viên khoa  
Toán –Tin học thi cuối học kì bằng phương pháp trắc nghiệm qua mạng.  
Chương trình bao gồm hai phân quyền sử dụng là quyền quản trị mạng và quyền  
người dùng (thí sinh).  
- Quyền quản trị: bao gồm các quyền thêm, xóa, cập nhật các thông tin về bộ đề thi,  
môn thi và các câu hỏi của bộ đề thi. Ngoài ra quản trị cũng có tất cả các quyền  
như một người dùng thông thường.  
- Quyền thí sinh: thí sinh muốn sử dụng các chức năng của trang web phải đăng kí  
làm thành viên của website. Các chức năng của chương trình bao gồm thi trắc  
nghiệm và tìm kiếm thí sinh, câu hỏi, bộ đề theo các tiêu chuẩn tìm kiếm .  
- Khi người dùng đăng nhập vào hệ thống với quyền thí sinh, hệ thống sẽ yêu cầu  
cho biết tên đăng nhập. Nếu chưa lần nào đăng nhập thì sẽ cho đăng kí thành viên.  
Khi thí sinh muốn thi thì phải đăng kí môn thi và mức độ đề thi. Ứng với 1 môn và ở  
1 mức độ sẽ có 1 số đề thi,thí sinh có thể chọn đề thi tùy ý trong đó 1 đề thi để làm  
bài. Dựa trên đáp án câu hỏi tương ứng với đề của thí sinh đã làm và câu trả lời của  
thí sinh để chấm điểm cho bài làm của thí sinh. Quy định :1 điểm cho mỗi câu trả lời  
đúng và nếu câu trả lời sai thì điểm của câu đó là 0. Thí sinh muốn làm lại thì có thể  
chọn mã đề khác để làm hoặc đăng kí làm bài mới ứng với một môn và mức độ khác  
nhau.  
- Khi người dùng đăng nhập hệ thống với quyền nhà quản trị(Admin) với tên đăng  
nhập và mật khẩu đã đăng kí sẽ được quyền thêm, xóa, sửa trên các dữ liệu hệ thống  
về môn thi,đề thi,câu hỏi….  
2. Chức năng chương trình ứng dụng:  
2.1. Lưu trữ  
Thông tin thí sinh đăng nhập vào hệ thống  
Thông tin phiếu đăng kí dự thi  
Thông tin bài làm của thí sinh  
Thông tin về câu hỏi  
Thông tin môn thi  
Thông tin đề thi  
2.2. Tra cứu  
Thông tin về câu hỏi  
Thông tin thí sinh  
Thông tin đề thi  
3. Môi trường thiết kế ứng dụng:  
2
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu: SQL Server 2000  
Ngôn ngữ lập trình : ASP.NET  
4. Các thực thể, các mối kết hợp:  
4.1.Thực thể THISINH:  
Mỗi thực thể mô tả một thí sinh (đã là thành viên). Với các thuộc  
tính TENDN,TENTS,MATKHAU,TUOI,DIACHI,EMAIL.  
4.2.Thực thể QUANTRI:  
Mỗi thực thể mô tả một người quản trị. Các thuộc  
tính:TENDN,MATKHAU.  
4.3.Thực thể MON:  
Mỗi thực thể mô tả một môn học. với các thuộc tính  
MAMON,TENMON.  
4.4.Thực thể DETHI:  
Mô tả đề thi của một môn học. các thuộc tính :MADE, TENDE,  
MAMON, MUCDO.  
4.5.Thực thể CAUHOI:  
Mỗi thực thể mô tả một câu hỏi trong kho dữ liêụ . với các thuộc  
tính:MACAUHOI,NOIDUNG,CAUA,CAUB,CAUC,CAUD,DAPAN,MA  
DE.  
4.6.Thực thể PHIEUDK:  
Mỗi PHIEUDK thể hiện một phiếu đăng kí,với các thuộc tính:  
MAPDK,TENDN,MAMON,MUCDO.  
4.7.Thực thể BAILAM:  
Lưu bài làm của thí sinh(đã đăng thi xong và có kết quả). Các thuộc  
tính: MABL,MAPDK,MADE,TONGDIEM.  
4.8.Mối kết hợp Tra loi:  
Các thuộc tính TRALOI,DIEM.  
5. Mô hình ERD:  
3
6. Mô hình quan hệ dữ liệu:  
4
7. Mô hình DFD:  
*Mức 0:  
NGUOIDUNG  
Yeu cau tra cuu  
Ket Qua Tra Cuu  
1
TTin Thi Sinh  
He Thong Thi  
Trac Nghiem  
Qua Mang  
TTin Mon_DeThi_CauHoi  
THISINH  
NHAQUANTRI  
Ket Qua Bai Lam  
+
*Mức 1:  
+NGƯỜI DÙNG BẤT KÌ :  
1.1  
[Yeu cau tra cuu]  
NGUOIDUNG  
Tra cuu  
ThiSinh_DeThi_  
CauHoi  
NGUOIDUNG  
[Ket Qua Tra Cuu]  
+THÍ SINH:  
5
1.2  
Dang ki  
[TTin Thi Sinh]  
THISINH  
thanh vien  
_Lam bai  
TTin TS chua ton tai  
TTin TSinh  
MON  
1.3  
Dang ki  
thanh vien  
moi  
Mon thi  
1.4  
Dang ki mon  
va muc do de  
thi  
TTin thi sinh moi  
TTin Phieu DK  
THISINH  
PHIEU_DANG_KI  
Mon_MucDo  
CAU_HOI  
Cac cau hoi trong de  
1.5  
1.6  
Chon de thi  
cua bai lam  
Lam bai  
Ma de  
TTin Bai Lam  
[Ket Qua Bai Lam]  
TTin chi tiet bai lam  
BAILAM  
THISINH  
CHI_TIET_BAI_LAM  
*NHÀ QUẢN TRỊ:  
6
1.7  
[TTin Mon_DeThi_CauHoi]  
Xu li Them  
Xoa Sua  
NHAQUANTRI  
TTin Mon thi  
TTin Cau hoi  
TTin De thi  
1.9  
1.10  
1.8  
Them_Xoa_Sua  
Mon thi  
Them_Xoa_Sua  
Cau Hoi  
Them_Xoa_Sua  
De thi  
Thong tin Mon thi  
MONTHI  
Thong tin Cau hoi  
CAUHOI  
Thong tin De thi  
DETHI  
8. Sơ đồ logic:  
9.  
QUANTRI  
THISINH  
MON  
DETHI  
PHIEUDK  
BAILAM  
CTBAILAM  
CAUHOI  
10.Mô tả cơ sở dữ liệu:  
7.1. Bảng THISINH:  
Tên  
TENDN  
TENTS  
Diễn giải  
Tên đăng nhập  
Tên thí sinh  
Mật khẩu  
Kiểu dữ liệu  
Loại khoá  
Khoá chính  
CD  
CD  
CD  
SN  
MATKHAU  
TUOI  
Tuổi thí sinh  
7
DIACHI  
EMAIL  
Địa chỉ  
Email  
CD  
CD  
7.2. Bảng QUANTRI (bảng tham số):  
Tên  
TENDN  
Diễn giải  
Tên đăng nhập nhà  
quản trị  
Kiểu dữ liệu  
Loại khoá  
Khóa chính  
CD  
MATKHAU  
Mật khẩu nhà  
quản trị  
CD  
7.3. Bảng MON  
Tên  
MAMON  
TENMON  
Diễn giải  
Mã môn học  
Tên môn  
Kiểu dữ liệu  
Loại khoá  
Khóa chính  
CD  
CD  
7.4. Bảng DETHI  
Tên  
MADE  
TENDE  
MAMON  
MUCDO  
Diễn giải  
Mã đề  
Tên đề thi  
Mã môn thi  
Mứcđộ  
Kiểu dữ liệu  
Miền giá trị  
Loại khoá  
Khoá chính  
SN  
CD  
CD  
CD  
Khoá ngoại  
{“DE”,”KHO”,”T  
RUNG BINH”}  
7.5. Bảng CAUHOI  
Tên  
MACAUHOI  
NOIDUNG  
CAUA  
Diễn giải  
Mã câu hỏi  
Kiểu dữ liệu  
Miền giá trị  
Loại khoá  
Khoá chính  
SN  
CD  
CD  
CD  
CD  
CD  
Nội dung câu hỏi  
Nội dung câu A  
Nội dung câu B  
Nội dung câu C  
Nội dung câu D  
CAUB  
CAUC  
CAUD  
8
DAPAN  
MADE  
Đáp án(A/B/C/D)  
Mã đề thi`  
CT  
SN  
{A,B,C,D}  
Khoá ngoại  
7.6. Bảng PHIEUDK  
Tên  
Diễn giải  
Kiểu dữ liệu  
Miền giá trị  
Loại khoá  
MAPDK  
TENDN  
MAMON  
Mã phiếu đăng kí  
Tên đăng nhập  
Mã môn đăng kí  
thi  
SN  
CD  
CD  
Khoá chính  
Khoá ngoại  
MUCDO  
Mức độ đăng kí thi  
CD  
{“DE”,”KHO”,”T  
RUNG BINH”}  
7.7. Bảng BAILAM  
Tên  
MABL  
MAPDK  
MADE  
Diễn giải  
Kiểu dữ liệu  
Miền giá trị  
[0,10]  
Loại khoá  
Khoá chính  
Khoá ngoại  
Khoá ngoại  
Mã bài làm  
Mã phiếu đăng kí  
Mã đề thi  
SN  
SN  
SN  
SN  
TONGDIEM  
Số điểm của bài làm  
7.8. Bảng CTBAILAM:  
Tên  
MABL  
MACAUHOI  
TRALOI  
DIEM  
Diễn giải  
Mã bài làm  
Mã câu hỏi  
Câu trả lời  
Kiểu dữ liệu  
Miền giá trị  
Loại khoá  
Khoá chính  
Khoá chính  
SN  
SN  
CT  
SN  
{A,B,C,D}  
{0,1}  
Điểm số (1/0)  
* Mô tả các ràng buộc toàn vẹn trên các bảng dữ liệu  
a. Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị  
R1: “Đáp án chỉ nhận các giá trị là A, hoặc B, hoặc C, hoặc D”  
- Mô tả : ch CAUHOI: ch.DAPAN {‘A’,’B’,’C’,’D’}  
R2: “Phần trả lời trong CTBAILAM chỉ nhận các giá trị A, hoặc B, hoặc C,  
hoặc D”  
- Mô tả : ctbl CTBAILAM: ctbl.TRALOI {‘A’,’B’,’C’,’D’}  
9
R3: “Điểm số trong chi tiết bài làm là 0 hoặc 1”  
- Mô tả : ctbl CTBAILAM: ctbl.DIEM {0,1}  
b. Ràng buộc phụ thuộc tồn tại  
R1: “Với mỗi ctbailam phải nằm trong danh sách các bailam”  
- Mô tả: ctbl CTBAILAM, bl BAILAM:  
ctbl[MABL] bl [MABL]  
c. Ràng buộc liên quan hệ liên thuộc tính  
R1: “Tổng điểm trong bài làm của thí sinh bằng tổng số điểm của các câu trả  
lời tương ứng với bài làm đó ”  
- Mô tả:  
bl BAILAM  
bl.TONGDIEM=sum (ctbl.DIEM) với ctbl CTBAILAM / bl.MABL =  
ctbl.MABL  
11.Sơ đồ chức năng  
1
Trang chính  
Ngưòi sử dụng  
thông thường  
Nhà quản trỉ  
Đăng nhập  
Thí sinh  
Đăng nhập  
Tìm thí sinh  
Trang chính nhà  
Quản Trị  
Tìm đề thi  
Đăng kí thành  
viên  
Thêm/Xoá/Sửa  
Tìm câu hỏi  
Môn  
Thêm, xóa, sửa  
đề thi  
Đăng kí dự  
thi  
Thêm, xoá , sửa  
câu hỏi  
Chọn đề thi  
Bài làm  
Xem kết quả  
12.Danh sách các trang ASPX của ứng dụng  
STT  
Trang ASPX  
Nội dung  
1
1
2
Homepage.aspx  
TieuDe.aspx  
Trang chủ của ứng dụng  
Tiêu đề trang  
3
4
5
6
CuoiTrang.aspx  
CauHoiView.aspx  
ThemCauHoi.aspx  
CapNhatCauHoi.aspx  
MonView.aspx  
Chân trang  
Xem danh sách các câu hỏi  
Trang tạo mới một câu hỏi  
Trang hiệu chỉnh câu hỏi  
7
Xem danh sách các môn thi  
8
AddMon.aspx  
Trang tạo mới một môn thi  
9
CapNhatMon.aspx  
DeThiView.aspx  
ThemDeThi.aspx  
CapNhatDeThi.aspx  
TimKiem.aspx  
Trang hiệu chỉnh các môn thi  
Xem danh sách các đề thi  
Trang tạo mới một đề thi  
Trang hiệu chỉnh các đề thi  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
Trang tìm kiếm (được gọi từ trang chủ)  
Trang tra cứu thí sinh(gọi từ trang tìm kiếm)  
Trang kết quả tra cứu thí sinh(gọi từ trang  
SearchTS.aspx)  
SearchTS.aspx  
KetQuaTimTS.aspx  
16  
SearchCauHoi.aspx  
Trang tra cứu câu hỏi(gọi từ trang tìm kiếm)  
Trang kết quả tra cứu câu hỏi(gọi từ trang  
SearchCauHoi.aspx)  
17 KetQuaTimCauHoi.aspx  
18  
19  
SearchDeThi.aspx  
KetQuaTimDeThi.aspx  
Trang tra cứu đề thi(gọi từ trang tìm kiếm)  
Trang kết quả tra cứu đề thi(gọi từ trang  
SearchDeThi.aspx)  
20  
20  
20  
SaveMon.aspx  
LuuDeThi.aspx  
LuuCauHoi.aspx  
Trang lưu thông tin môn thi(được gọi từ các  
trang AddMon.aspx, MonView.aspx,  
CapNhatMon.aspx)  
Trang lưu thông tin đề thi(được gọi từ các trang  
ThemDeThi.aspx, DeThiView.aspx,  
CapNhatDeThi.aspx)  
Trang lưu thông tin câu hỏi(được gọi từ các  
trang ThemCauHoi.aspx, CauHoiView.aspx,  
CapNhatCauHoi.aspx)  
21  
21  
Login.aspx  
Trang đăng nhập quyền thí sinh(gọi từ trang  
chủ)  
Trang đăng nhập quyền quản trị(gọi từ trang  
chủ)  
LoginQT.aspx  
22  
23  
DangKi.aspx  
LuuDK.aspx  
Trang đăng kí thành viên(gọi từ trang chủ)  
Trang lưu thông tin đăng kí thành viên(gọi từ  
trang DangKi.aspx)  
1
24  
25  
PhieuDK.aspx  
LuuPDK.aspx  
Trang thông tin phiếu đăng kí dự thi  
Trang lưu thông tin phiếu đăng kí dự thi(gọi từ  
trang PhieuDK.aspx)  
26  
27  
28  
29  
30  
DKiLamBai.aspx  
BaiLam.aspx  
Trang đưa ra thông tin các phiếu đăng kí hợp lệ  
có thể làm bài thi  
Trang thông tin bài làm của thí sinh (gọi từ trang  
DkiLamBai.aspx)  
Trang thông tin chi tiết bài làm của thí sinh (gọi  
từ trang BaiLam.aspx)  
Trang lưu thông tin bài làm và chấm điểm cho  
thí sinh (gọi từ trang CTBaiLam.aspx)  
Trang thư viện của ứng dụng  
CTBaiLam.aspx  
LuuBaiLam.aspx  
Common.aspx  
13.Bảng dữ liệu mẫu:  
10.1. Bảng THISINH:  
10.2. Bảng QUANTRI:  
10.3. Bảng MON:  
10.4. Bảng DETHI:  
1
10.5. Bảng CAUHOI:  
10.6. Bảng PHIEUDK  
1
14.Thiết kế giao diện của chương trình:  
9.1. Trang chủ (homepage.aspx)  
(1)  
(4)  
(2)  
(3)  
1
STT Tên đối tượng Kiểu đối tượng Mục đích  
1
Đăng kí  
Hyperlink text Gọi  
trang  
Dangki.aspx. Thí sinh  
muốn dự thi phải đăng  
kí trước.  
2
Quản lí  
Hyperlink text Gọi  
LoginQT.aspx  
trang  
của  
những người có quyền  
quản trị.  
3
4
Tìm kiếm  
Submit button Gọi  
Timkiem.aspx  
Hyperlink text Gọi trang Login.aspx  
để vào tài khoãn đã  
đang kí.  
trang  
Đăng nhập  
9.2. Trang đăng kí thành viên (DangKi.aspx)  
1
STT Tên đối Mục đích  
tượng  
Kiểu  
tượng  
đối Trang aspx Ràng buộc  
xử lí  
Ghi chú  
1
2
3
4
5
Tên đăng Điền tên đăng Edit text  
Là chuỗi kí Khóa  
nhập  
nhập  
tự  
chính  
Tên  
sinh  
thí Điền họ tên Edit text  
thí sinh  
Là chuỗi kí  
tự  
Mật khẩu Điền  
khẩu  
mật password  
Tuổi  
Nhập tuổi thí Edit text  
sinh  
Là  
số  
nguyên  
Là chuỗi kí  
tự  
Địa chỉ  
Nhập địa chỉ Edit text  
liên hệ với thí  
sinh  
6
7
Địa  
Email  
Đăng kí  
chỉ Nhập địa chỉ Edit text  
email  
Là chuỗi kí  
tự  
nhấn nút đăng Submit  
kí sẽ gọi đến button  
trang  
LuuDK.aspx  
LuuDK.aspx  
để kiểm tra  
xem  
các  
thông tin đăng  
kí có hợp lệ  
không? Nếu  
hợp lệ thí sinh  
sẽ được quyền  
dự thi. Nếu  
không hợp lệ  
sẽ cho đăng kí  
lại.  
9.3. Trang đăng nhập (Login.aspx)  
1
STT  
1
Tên đối tượng Mục đích  
Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí  
password  
Tên  
đăng Điền tên đăng Edit text  
nhập  
Mật khẩu  
Đăng nhập  
nhập của thí sinh.  
Điền mật khẩu  
Nhận giá trị tên Submit button  
2
3
Login.aspx  
đăng nhập và mật  
khẩu trên để xử lí  
9.4. Trang quản trị (QuyenAdmin.aspx)  
1
(1)  
(2)  
(3)  
STT Tên đối tượng Mục đích  
Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí  
1
Môn thi  
Trỏ liên kết đến trang Hyperlink text  
thêm, xóa, cập nhật  
MonView.aspx  
các thông tin về môn  
thi  
2
3
Đề thi  
Trỏ liên kết đến trang Hyperlink text  
thêm, xóa, cập nhật  
các thông tin về đề thi  
Liên kết đến trang Hyperlink text  
thêm xóa, cập nhật các  
DeThiView.aspx  
CauHoiView.aspx  
Câu hỏi  
thông tin về câu hỏi.  
9.5. Trang thêm, xóa, cập nhật thông tin môn thi (MonView.aspx)  
1
(1)  
(2)  
(3)  
STT  
1
Tên đối tượng  
Thêm mới  
Mục đích  
Gọi  
Kiểu đối tượng  
trang Hyperlink text  
Trang aspx xử lí  
AddMon.aspx  
AddMon.aspx để  
thêm mới một  
môn thi  
2
3
Cập nhật  
Hủy  
Gọi  
trang Hyperlink text  
CapNhatMon.aspx  
CapNhatMon.aspx  
để cập nhật các  
thông tin về môn  
thi  
Thao tác huỷ một Hyperlink text  
môn thi trong  
bảng MON.  
2
9.6. Trang cập nhật, thêm, xóa thông tin đề thi (DeThiView.aspx)  
STT  
Tên  
tượng  
đối Mục đích  
Kiểu  
tượng  
đối Trang aspx xử lí  
1
Cập nhật  
Gọi  
trang Hyperlink  
CapNhatDeThi.aspx  
CapNhatDeThi.aspx Text  
để cập nhật đề thi  
2
Hủy  
Xóa một đề thi Hyperlink  
trong bảng DETHI. Text  
2
9.7. Trang cập nhật, thêm, xoá câu hỏi (CauHoiView.aspx)  
STT  
1
Tên  
tượng  
Thêm  
đối Mục đích  
Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí  
Trỏ  
đến  
trang Hyperlink  
ThemDeThi.aspx  
ThemDeThi.aspx để Text  
thêm đề thi vào  
bảng DETHI  
CapNhatDeThi.aspx  
2
Cập nhật  
Trỏ  
đến  
trang Hyperlink  
CapNhatDeThi.aspx Text  
để sửa đề thi.  
2
3
Hủy  
Hủy đề thi trong Hyperlink tex  
bảng DETHI  
9.8. Trang đăng kí làm bài thi  
(1)  
(2)  
2
STT  
1
Tên đối tượng  
Đăng kí mới  
Mục đích  
Trỏ liên kết tới Hyperlink text  
trang  
Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí  
PhieuDK.aspx  
PhieuDK.aspx để  
thí sinh cung cấp  
các thông tin  
đang kí cần thiết  
để làm bài  
2
Bài làm  
Trỏ đến trang Hyperlink text  
BaiLam.aspx  
BaiLam.aspx  
9.9. Trang thông tin bài làm của thí sinh (BaiLam.aspx)  
2
STT Tên đối tượng  
Mục đích  
Kiểu đối tượng Trang aspx được  
gọi  
1
2
3
Mã phiếu đăng kí  
Chọn đề thi  
Xem mã phiếu SN  
đăng kí lấy từ  
bảng PHIEUDK  
Chọn đề thi với Select  
mã phiếu đăng kí  
trên.  
Chi tiết bài làm  
Liên kết trang Submit button  
CTBailam.aspx  
CTBailam.aspx  
để bắt đầu làm  
bài.  
9.10.Trang bài làm của thí sinh (CTBaiLam.aspx)  
STT  
1
Tên  
tượng  
Lưu  
đối Mục đích  
Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí  
Lưu bài làm vào Submit button  
LuuBaiLam.aspx  
2
BAILAM  
và  
chấm điểm cho  
thí sinh.  
9.11.Trang tìm kiếm thí sinh  
STT  
1
Tên đối tượng  
Tuổi lớn hơn  
Mục đích  
Kiểu đối tượng Trang aspx được  
gọi  
Nhập giá trị nhỏ Edit text  
của khoãng tuổi  
thí sinh cần tìm.  
2
3
Tuổi nhỏ hơn  
Tìm kiếm  
Nhập giá trị lớn Edit text  
của khoãng tuổi  
thí sinh cần tìm  
Nhận các giá trị Submit button KetQuaTimTS.aspx  
vừa nhập vào  
làm điều kiện  
cho viêc tìm  
kiếm thí sinh.  
Tên xử lí  
Tìm kiếm  
Form  
SearchTS.aspx  
Input  
Output  
Table liên quan  
độ tuổi của thí Thông tin của THISINH  
2
sinh cần tìm.  
thí sinh có độ  
tuổi như trên.  
Hàm Tìm kiếm(tn:int,tl:int) return records  
Bắt đầu  
Select TENDN,TENTS,TUOI,EMAIL from THISINH whereTUOI IN(tn,tl)  
Kết thúc.  
2
9.12.Trang tìm kiếm đề thi  
STT  
Tên  
tượng  
Môn  
đối Mục đích  
Chọn tên môn  
Kiểu  
tượng  
Select  
đối Trang aspx được gọi  
1
2
Mức độ  
Chọn mức độ Select  
của đề thi  
3
Tìm kiếm  
Nhận các thông Submit button KetQuaTimDeThi.aspx  
tin trên vào lam  
điều kiện để  
tìm kiếm và  
tìm kiếm  
2
Tên xử lí  
Tìm kiếm  
Form  
TimDeThi  
Input  
Output  
Table liên quan  
Môn, Mức độ Danh sách các DETHI, MON  
của đề thi  
đề thi với Môn  
và Mức độ đã  
nhập.  
Hàm Tìm KiemDThi(mon:chuổi,mucdo:chuổi) return records  
Bắt đầu  
Select * from DETHI where MUCDO=’mucdo’ and MAMON=select MAMON  
from MON where TENMON=’mon’  
Kết thúc.  
9.13.Trang tìm kiếm câu hỏi  
STT  
1
Tên  
tượng  
Mức độ  
đối Mục đích  
Kiểu  
tượng  
đối Trang aspx được gọi  
Mức độ câu Select  
2
hỏi cần tìm  
2
3
Môn  
Đề thi cần tìm Select  
thuộc môn gì.  
Nhận các giá Submit button KetQuaTimCauHoi.aspx  
Tìm kiếm  
trị trên làm  
điều kiện tìm  
kiếm.  
Tên xử lí  
Tìm kiếm  
Form  
SearchCauHoi  
Input  
Output  
Table liên quan  
Mức độ, môn Danh sách các MON,DETHI,  
của câu hỏi cần câu hỏi thỏa CAUHOI.  
tìm.  
điều kiện.  
Hàm Tìm kiếm(Mức độ:chuổi,Môn:chuổi)  
Bắt đầu  
Select * from CAUHOI where MADE=(select MADE from DETHI where  
MUCDO=’Mức  
TENMON=’Môn’)  
Kết thúc.  
độ’and  
MAMON=select  
MAMON  
from  
MON  
where  
Bảng tổng hợp:  
a.Phân công công việc:  
-Phân tích,thiết kế :Nguyễn Tuấn Quốc.  
-Giao diện và lập trình chạy thử chương trình: Phạm Văn Nhân.  
b.Nhận xét  
Giá trị và tính khả thi của đồ án:  
-
Chương trình này đã được xây dựng hoàn chĩnh và chạy thử.  
-
Áp dụng cho việc ôn luyện hay thi thử hay tự kiểm tra kiến thức rất  
tốt.  
Những mặt hạn chế của đồ án:  
-
Các chức năng của trang web còn sơ sài, hạn chế, cần nâng cấp mới  
có thể áp dụng vào thực tế.  
-
Cơ sở dữ liệu sử dụng quá nhiều chuổi động(CD) nên gây lãng phí  
bộ nhớ.  
  
3
pdf 30 trang yennguyen 16/01/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đồ án Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_chuong_trinh_thi_trac_nghiem_qua_mang.pdf