Đồ án Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng

BÀI TẬP LỚN  
MÔN : PTTKHT  
HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG  
Dự án: HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG  
1.Mô tả bằng lời:  
Khách hang có nhu cầu sử dụng thẻ đa năng thì điền các thông tin vào phiếu đăng ký sử  
dụng thẻ đa năng. NH sẽ xác thực lại thông tin và tạo thẻ cho KH. Tương ứng với mỗi  
thẻ, KH sẽ có 1 tài khoản thẻ tại NH. KH có thể thực hiện các giao dịch với tài khoản thẻ:  
Rút tiền mặt, Chuyển khoản, . Gửi tiền mặt, .Thanh toán các khoản mua. KH chỉ cần nạp  
thẻ vào máy ATM hoặc máy POST, hệ thống đọc thẻ, KH chọn giao dịch thực hiện, hệ  
thống sẽ kiểm tra tài khoản, nếu số dư tài khoản đủ thực hiện giao dịch thì hệ thống sẽ  
tiến hành giao dịch cho KH, nếu số dư không cho phép thực hiện giao dịch thì báo cho  
KH biết. Với giao dịch:Thanh toán các khoản phí, Nhận chuyển khoản KH được thụ  
hưởng và hoặc trừ trưc tiếp tự động vào tài khoản của KH. Mỗi giao dịch hoàn thành thì  
hệ thống sẽ in biên lai giao dịch cho KH.  
2. Mẫu kế hoạch phỏng vấn:  
KẾ HOẠCH PHỎNG VẤN  
Người được hỏi: Ngô Văn Dũng  
Người phỏng vấn: Nguyễn Thị Thu Hằng.  
Địa chỉ: Nhân viên NH Đông Á- Hải Thời gian hẹn: Sáng ngày 26/04/2006.  
Phòng.  
Thời điểm bắt đầu: 8h20’.  
Thời điểm kết thúc: 9h  
Đối tượng:  
Các yêu cầu đòi hỏi:  
- Đối tượng được hỏi là nhân viên của - Người được hỏi là nhân viên NH.  
NH.  
- Thao tác thường xuyên với ATM .  
- Cần thu thập các hồ sơ, dữ liệu liên quan  
- Có trình độ và nhiều kinh nghiệm trong  
tới việc sử dụng thẻ đa năng.  
lĩnh vực này.  
- Cần thoả thuận về việc: Hợp tác  
Chương trình:  
- Giới thiệu sơ qua về bản thân và nêu 2 phút.  
mục đích của cuộc gặp.  
2 phút.  
- Tổng quan về dự án:  
1 phút.  
Chủ đề sẽ đề cập: Những vấn đề trong  
10phút.  
quá trình tạo và sử dụng thẻ.  
20phút.  
Xin phép được ghi âm.  
5 phút.  
- Chủ đề 1: Các hiểu biết chung về thẻ đa 1 phút.  
năng  
- Chủ đề 2:Các giao dịch cụ thể qua  
ATM.  
- Tổng hợp nội dung ý kiến của người  
được hỏi.  
- Kết thúc (thoả thuận).  
Dự kiến tổng cộng: 40 phút.  
3.Lưu đồ công việc (ghi khi phỏng vấn).  
Dự án  
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng  
Trang 4  
Loại: Lưu đồ  
Nhiệm vụ:  
Ngày  
26/04/2006  
Thủ thư  
Nhân viên phòng mượn  
Bên ngoài  
Báo cáo ( D5)  
Lập phiếu đăng ký  
sử dụng thẻ đa  
Khách hàng ( D4)  
Báo cáo (T3)  
năng.(T1)(T1  
Hóa đơn ( D3)  
Tài khoản(D2)  
Thực hiện giao dịch  
(2)  
4.Phiếu phỏng vấn  
PHIẾU PHỎNG VẤN  
Dự án: Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa  
năng  
.
Người được hỏi: Ngô Tiến Dũng  
Ngày 26/04/2006.  
Người hỏi: Nguyễn Thị Thu Hằng.  
Câu hỏi  
Ghi chú  
Câu 1: Một khách hàng có thể có nhiều tài Trả lời: Không.  
khoản thẻ (TKT) không?  
Câu 2: Việc xác thực các thông tin đăng ký Trả lời: NH không quá quan tâm tới các  
như thế nào?  
thông tin này, chú ý chủ yếu là các thông  
tin về TKT sau khi được lập.  
Câu 3: Việc thanh toán các khoản phí thực Trả lời: Thanh toán với tài khoản của NH  
hiện trực tiếp với tài khoản NH hay truy tại NH nhà nước, nhưng hệ thống trừ trực  
vẫn với tài khoản khách hang?  
tiếp trên tài khoản của khách hàng.  
.
Câu 4: Nếu số dư tài khoản nhỏ hơn số tiền Trả lời: Đúng.  
mua hàng, tiền phí dịch vụ thường niên,  
tiền cần chuyển khoản thì giao dịch sẽ  
ngừng?  
Câu 5: Mã số là mã số của tài khoản hay Trả lời: Mã của thẻ, khởi tạo khi lập thẻ.  
mã số của thẻ?  
Câu 6: Theo anh hiểu thì ATM là giao diện Trả lời:.Các máy ATM có khả năng xử lý  
đơn thuần hay có khả năng xử lý nhất định. tại chổ và lien hệ với máy chủ qua các  
message của line phone.  
Câu 7: Theo anh, khả năng rò rỉ mã PIN từ Trả lời: Có thể vì trong lần Setpass đầu, thì  
hệ thống do chủ quan có thể xảy ra không? trong hệ thống có người nắm được  
Câu 8: Thế còn do khách quan?  
Trả lời: Có thể.  
- Nhận xét: Các message truyền từ ATM về máy chủ có thể bị đáng cắp, trao  
đổi… vì vậy việc mất mát thông tin là phải tính đến và trở thành vấn đề cơ  
bản.  
5. Các phương pháp hiện đại để thu thập yêu cầu của hệ thống.  
Phương pháp  
Cách sử dụng  
Thiết kế ứng dụng liên kết Sử dụng trong phiên làm việc giữa người sử dụng, người  
(Joint Application Design - thiết kế và nhừng người có liên quan để thảo luận và xem  
JAD).  
xét các yêu cầu của hệ thống.  
Hệ thống trợ giúp nhóm.  
Trợ giúp việc chia sẻ các ý tưởng và thoả luận về yêu cầu  
của hệ thống.  
Các công cụ CASE  
Phân tích hệ thống hiện tại, phát hiện yêu cầu hệ thống  
nhằm đáp ứng những thay đổi của điều kiẹn môi trường.  
Phương pháp làm bản mẫu Phát triển bản mẫu của hệ thống làm hiểu rõ yêu cầu hệ  
thống một cách rất cụ thể thông qua việc trình diễn các mô  
hình làm việc với các đặc trưng của hệ thống thực cho  
người dùng để lấy ý kiến và sửa đổi.  
6.Bảng mô tả chi tiết tài liệu.  
Dự án  
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng  
Trang  
Loại: Phân tích  
hiện trạng.  
Số tt: 5  
Mô tả dữ liệu  
Ngày 26/04/2006  
Tên dữ liệu: Tài khoản  
Định nghĩa:  
Cấu trúc và  
khuôn dạng:  
Loại hình:  
Dùng để chỉ hiện trạng số tiền mà khách hàng có trong NH.  
Kiểu số, gồm 10 số.  
Sơ cấp (dư liệu gốc).  
không hạn chế.  
0101345678  
Số lượng:  
Ví dụ:  
Tên dữ liệu: Thẻ  
Định nghĩa:  
Cấu trúc và  
khuôn dạng:  
Loại hình:  
Số lượng:  
Ví dụ:  
Dùng như là chìa khóa liên lạc giũa hệ thống va KH.  
Kiểu số, gồm 16 số.  
Sơ cấp (dư liệu gốc).  
không hạn chế.  
0101345678123456  
Tên dữ liệu: Hóa đơn  
Định nghĩa:  
Cấu trúc và  
khuôn dạng:  
Loại hình:  
Số lượng:  
Dùng lưu các giao dịch của KH.  
Kiểu xâu,  
Sơ cấp (dư liệu gốc).  
không hạn chế.  
Tên dữ liệu: Khách hàng  
Định nghĩa:  
Cấu trúc và  
khuôn dạng:  
Loại hình:  
Số lượng:  
là ngừơi lập và sử dụng thẻ đa năng.  
Kiểu chữ, gồm 35 chữ.  
Sơ cấp (dư liệu gốc).  
không hạn chế.  
Ví dụ:  
Nguyễn Thị A  
Tên dữ liệu: Báo cáo  
Định nghĩa:  
Là những văn bản do người tổng hợp từ các giao dịch diến ra thong  
qua hệ thống.  
Cấu trúc và  
khuôn dạng:  
Loại hình:  
Số lượng:  
Kiểu file text.  
Sơ cấp (dư liệu gốc).  
Theo tuần định kỳ, hoặc báo cáo bất thường.  
a. Bảng mô tả chi tiết công việc  
a. Lập phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng:  
Dự án  
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng  
Trang 1  
Loại: Phân tích  
hiện trạng.  
Số tt: 6  
Mô tả công việc  
Ngày 26/04/2006  
Công việc: Lập phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng.  
Điều kiện bắt đầu (kích hoạt):  
-Là công dân VN hoặc người ngoại quốc có giấy tờ hợp lệ có nhu cầu lập thẻ.  
Thông tin đầu vào:  
b. CMND pho to,phiếu đăng ký sử dụng thẻ, ảnh.  
Kết quả đầu ra: Khách hàng nhận được thẻ, và được hướng dẫn sử dụng thẻ.  
Nơi sử dụng:  
c. Phòng giao dịch của NH.  
Tần suất:  
d. Ngày đông: 200 phiếu đăng ký/buổi. Ngày vắng: 10-20 người/ buổi.  
e. Chiều thứ 7, ngày CN: không xảy ra.  
Thời lượng: 1-2 phút/người.  
Quy tắc:  
f. Mọi mọi người có quyền hợp pháp đều có quyền tạo thẻ.  
g. Mỗi người chỉ được sở hữu 1 thẻ đa năng.  
b. Lập biên lai giao dịch:  
Dự án  
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng  
Trang 6  
Số tt: 6  
Loại: Phân tích  
hiện trạng.  
Mô tả công việc  
Ngày 16/03/2006  
Công việc: Lập biên lai giao dịch.  
Điều kiện bắt đầu (kích hoạt):  
h. Khi bất kì 1 giao dịch nào được tiến hành, nếu khách hàng yêu cầu thì lập hóa  
đơn thanh toán cho Khách.  
Thông tin đầu vào:  
i. Thẻ  
j. Thông tin tài khoản lưu trữ.  
k. Giá thanh toán.  
Kết quả đầu ra: Phiếu thanh toán.  
Nơi sử dụng:  
l. Tại các giao dịch.  
Tần suất: 1000 người/buổi.  
Thời lượng: 2-3 phút/người.  
c. Lập báo cáo:  
Dự án  
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng  
Trang 6  
Loại: Phân tích  
hiện trạng.  
Số tt: 6  
Mô tả công việc  
Ngày 16/03/2006  
Công việc: Lập báo cáo.  
Điều kiện bắt đầu (kích hoạt):  
m. Báo cáo được lập theo tuần.  
Thông tin đầu vào:  
n. Thẻ  
o. Thông tin tài khoản lưu trữ.  
Các sao kê hóa đơn của KH  
-
Kết quả đầu ra: Báo cáo.  
Nơi sử dụng:  
p. Cho ban giám đốc.  
Bảng tổng hợp công việc  
Vị trí  
làm  
Số tt Mô tả công việc  
Tần suất  
Hồ sơ Hồ  
vào sơ ra  
việc  
- 20- 200 phiếu / buổi.  
T1  
Lập phiếu đăng ký sử Phòng  
dụng thẻ đa năng: Xuất giao  
phát từ nhu cầu giao dịch dịch  
-Chiều thứ 7, ngày CN: D4  
không xảy ra.  
D2,  
D1  
của KH.  
của NH  
T2  
Lập phiếu thanh toán: Từ ATM,  
các giao dịch của KH cần POST  
có biên lai giao dịch.  
20- 500 lựợt/ may/ buổi. D1, D2 D2,  
D3  
T2  
Lập báo cáo: Từ nhu cấu Kế toán Cuối mỗi tuần  
thực tế của công việc. NH  
D1, D2, D5  
D3, D4  
q. Bảng tổng hợp hồ sơ tài liệu  
Số tt Tên - Vai trò  
Công việc liên quan  
D1  
D2  
Phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng: Ghi thông tin của T1  
KH.  
Tài khoản: Lưu tình trạng tiền mặt của KH có trong HT. T1, T2, T3  
D3  
D4  
D5  
Biên lai giao dịch: Ghi thông tin giao dịch thực hiện.  
Khách hang: Lưu trữ thong tin khách hàng  
T2,T3  
T1,T2,T3  
T3  
Báo cáo: Lưu thông tin tổng quan về hệ thống  
r. Bảng tổng hợp từ điển dữ liệu.  
Tên gọi –  
Số tt ý nghĩa  
Khuôn dạng  
Kiểu  
Số  
Cỡ  
Lĩnh vực  
Quy tắc ràng buộc  
Không bắt đầu là  
“0”  
1
2
3
4
Mã PIN  
SDĐK  
SDCK  
SDPS  
4
NH  
7. Biểu đồ phân rã chức năng  
HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG  
5.Thanh toán  
các khoản mua  
7.Nhận  
chuyển khoản  
4.Thanh toán  
các khoản phí  
2.Rút tiền  
mặt  
3.Chuyển  
khoản  
6. Gữi tiền  
mặt  
1.Lập thẻ  
1.1 Nhận đăng  
ký SD thẻ đa  
năng  
2.1 Ktra TT thẻ  
nạp vào ATM  
3.1 Ktra TT thẻ  
nạp vào ATM  
5.1 Ktra thẻ  
nạp vào máy  
thanh toán  
6.1 Ktra TT thẻ  
nạp vào ATM  
7.1 Nhận TT  
tài khoản khá  
4.1 Nhận yêu  
cầu từ khách  
5.2 Nhận TT  
hàng mua từ hệ  
thống bán hàng  
2.2 Nhận TT  
của khách về  
DV y/cầu  
3.2 Nhận TT  
của khách về  
DV y/cầu  
6.2 Nhận TT  
của khách về  
DV y/cầu  
4.2 Nhận thông  
báo từ nhà CC  
dịch vụ  
7.2 Ghi ph  
sinh có.  
1.2 Xác  
thực  
6.3 Nhận và lưu  
số tiền khách gữi  
và In hóa đơn  
2.3 Ktra số  
dư tài khoản  
3.3 Ktra số  
dư tài khoản  
5.3 Kiểm  
tra số dư  
1.3 Tạo thẻ  
4.3 Kiểm  
tra số dư  
1.4 Trao thẻ  
&hướng dẫn  
SD  
2.4 Ghi phát  
sinh nợ  
3.4 Ghi phát  
sinh nợ  
5.4 Ghi phát  
sinh nợ  
4.4 Ghi phát  
sinh nợ  
6.4  
thực  
Xác  
2.5 ATM trả tiền  
cho khách &In  
hóa đơn  
5.5.Chuyển  
khoản đến nơi  
bán, In hóa đơn  
4.5  
Chuyển  
6.5 Phát sinh  
có.  
3.5 In hóa  
đơn  
khoản cho nhà  
CC Dvụ  
8.Ma trận thực thể chức năng  
D1: Thẻ  
D2: Tài khoản  
D3: Hóa đơn  
D4: Khác hàng  
D5: Báo cáo  
D1  
D2  
C
D3  
D4  
R
D5  
C
1. Lập thẻ  
C
2. Rút tiền mặt R  
U
C
3.  
Chuyển R  
U
C
C
C
khoản  
4. Thanh toán  
U
C
phí  
5. Thanh toán R  
các khoản mua  
U
C
C
6. Gửi tiền mặt R  
U
U
C
C
C
C
7.  
Nhận  
R
chuyển khoản  
9. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống  
Thông tin về dịch vụ  
Thông tin tiền chuyển khoản  
Chuyển khoản  
HỆ THỐNG  
KHÁC  
0
NHÀ CC DVỤ  
Thông tin khách hàng  
THƯỜNG NIÊN  
KHÁCH  
HÀNG  
HỆ  
THỐNG  
NHÀ CC  
HÀNG  
Phản hồi  
Thẻ  
Chuyển khoản  
BAN GIÁM  
ĐỐC  
Thẻ  
Phản hồi  
Chuyển khoản  
Chọn giao dịch  
Phản hồi  
In hóa đơn  
Báo cáo  
Thông tin hàng  
10. Biểu đồ luồn dữ liệu mức 0  
1.0  
Lập thẻ  
KHÁCH  
HÀNG  
D4 Khách hàng  
2.0  
Rút  
tiền  
mặt  
Y/C lập thẻ  
Tạo  
3.0  
Chuyển  
khoản  
Tạo  
4.0  
Thanh  
toán các  
khoản  
phí  
Y/C D
Nạp thẻ  
Kiểm tra số dư  
5.0  
Thanh  
toán  
Thay đổ
khoản  
mua  
Y/C DV  
6.0  
Gữi  
tiền  
Nạp thẻ  
mặt  
HỆ THỐNG  
KHÁC  
7.0  
Nhận  
chuyển  
khoản  
NHÀ CC  
DỊCH VỤ  
8.0  
Báo  
cáo  
BAN GIÁM  
ĐỐC  
In  
D1 Thẻ  
hóa  
đơn  
Thông báo  
Y/C DV  
Kiểm tra số dư  
Thay đổi số dư  
In hóa đơn  
NHÀ CC  
HÀNG  
D3 HĐ  
Kiểm tra số dư  
D2 Tài khoản  
Thay đổi số dư  
Kiểm tra số dư  
Thay đổi số dư  
T2 hàng  
In hóa đơn  
Nạp thẻ  
Y/C DV  
Y/C DV  
Thay đổi số dư  
Nạp thẻ  
In hóa đơn  
Chuyển tiền  
Thay đổi số dư  
Lấy thông tin  
In hóa đơn  
Lấy thông tin  
Lấy thông tin  
Yêu cầu báo cáo  
Báo cáo  
Báo cáo  
11.Biểu đồ phân rã mức 1 khi phân rã 1.0 “Lập thẻ”  
1.1  
Nhận  
giấy đăng  
ký sữ  
Y/C lập thẻ  
T2 khách hàng  
dụng thẻ  
D4  
Khách  
hàng  
1.2  
KHÁCH  
HÀNG  
Xác  
thực  
Thông tin khách hàng  
1.3  
Tạo thẻ  
Thông tin khách hàng  
Lưu tài khoản D2 Tài khoản  
Thẻ  
Lưu T2 thẻ  
D1 Thẻ  
12.Biểu đồ phân rã “Rút tiền mặt”  
2.1  
Kiểm  
tra thẻ  
nạp  
Nạp thẻ  
Đọc thông tin  
D2 Tài khoản  
2.2  
T2 thẻ  
Nhận  
yêu cầu  
dịch vụ  
KHÁCH  
HÀNG  
Thông tin tài khoản  
2.3  
D3 Thẻ  
Kiểm tra  
số dư tài  
khoản  
2.4  
Y/C DV  
Ghí phát  
sinh nợ  
2.5  
Số dư phTrtiềnDĐ  
ra máy và  
In hóa  
đơn  
Số phát sinh nợ  
Nếu không đạt  
thông báo cho khác hàng  
Số dư phát sinh  
Số phát sinh nợ  
In hóa đơn  
D4 Hóa đơn  
13.Biểu đồ phân rã “chuyển khoản”  
3.1  
Kiểm  
tra thẻ  
Nạp thẻ  
T2 tài khoản  
nạp  
D2 Tài khoản  
T2 thẻ  
Thông tin tài khoản  
D3 Thẻ  
3.2  
Nhận  
yêu cầu  
dịch vụ  
KHÁCH  
HÀNG  
Y/C DV  
Số dư phát sinh Số dư đầu  
3.3  
Kiểm tra  
số dư tài  
khoản  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 39 trang yennguyen 24/01/2025 110
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_he_thong_giao_dich_bang_the_da_nang.pdf