Đồ án Hệ thống quản lý cửa hàng cho thuê đĩa phim
ĐỀ TÀI:
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA
HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
I.Khảo sát
1.1.Thực trạng của cửa hang.
Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê
đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim
khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa
có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau.
Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim
mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó
cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và
mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên
phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và
cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách hàng và số tiền cọc mà khách hàng phải đặt cọc để thuê các
đĩa đó tiền cọc bằng tổng giá trị của các đĩa đó.
1.2.Mục tiêu
Xây dựng một hệ thống quản lý thông tin về đỉa phim cho thuê của cửa hàng CD Việt Trung.
Nhằm tin học hóa trong việc cho thuê đĩa phim, giúp cửa hàng quản lý việc cho thuê một cách
dể dàng, giúp khách hàng tới thuê đĩa dể dàng tìm kiếm những chủ đề, những loại phim mà
mình yêu thích, giúp tiết kiệm thời gian của khách hàng cũng như người quản lý.
1.3. Phạm vi
Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm
đáp ứng các mục tiêu trên.
- 2 -
II.Phân tích
2.1.Thực thể
2.1.1. LOAI_DIA
-
-
-
Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại ĐĨA.
Ví dụ như đĩa VCD, DVD, …
Có các thuộc tính: Ma LD, TenLD.
2.1.2. PHIM
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIM.
Ví dụ: Phim Tây Du Ky có số tạp là 26 tập
Có các thuộc tính là: MaPhim, TenPhim, GioiThieu, SoTap, NSX.
2.1.3. TAP_PHIM
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một TẬP PHIM.
Ví dụ: Tập 1, tập 2
Có các thuộc tính: MaTP, TenTP
2.1.4. DIA_PHIM
-
-
Mổi thục thể tượng trưng cho một ĐĨA PHIM phim.
Có các thuộc tính: MaDP, TenDP, GiaTri, TienThue.
2.1.5. THE_LOAI_PHIM
-
-
-
Mổi thục thể tượng trưng cho một THỂ LOẠI phim.
Ví dụ: thẻ loại hành động, tâm lý, khoa học viển tưởng….
Có các thuộc tính: MaTLP, TenTLP.
2.1.6. DIEN_VIEN
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một DIỂN VIÊN đóng phim.
Ví dụ: Thành Long, Châu Nhuận Phát, Ngô Thanh Vân
Có các thuộc tính: MaDV, TênDV
2.1.7. DAO_DIEN
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một ĐẠO DIỄN phim.
Ví dụ: Wei Lo...
Có các thuộc tính: MaDD, TênDD.
2.1.8. QUOC_TICH
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một QUỐC GIA là nước sản xuất phim hoặc là quốc tịch
của diển viên.
- 3 -
-
-
Ví dụ: Việt Nam, Hàn Quốc, Hồng Công, Mỹ…
Có các thuộc tính: MaQT, TênNuoc
2.1.9. KHACH_HANG
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một KHÁCH HÀNG thuê dĩa của của hàng
Ví dụ: Khách hàng Lương Đình Trung , diện thoại 0957307988
Có các thuộc tính: MaKH, TenKH, SoDTKH
2.1.10. PHIEU_THUE
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU THUÊ được khách hàng giử nhằm biết được
những đĩa phim mà mình đã thuê và ngày mà người đó đi thuê.
-
Có các thuộc tính: MaPT, TenPT, NgayPT, TienCoc.
2.1.11. PHIEU_TRA
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU TRẢ được lập ra khi khách hàng mang đĩa đã
thuê tới trả.
-
Có các thuộc tính: MaPT, NgayPT, PhiThue
- 4 -
2.2.Mô hình ERD
DIEN_VIEN
QUOC_TICH
DAO_DIEN
Ở
Ở
(0, n)
(0, n)
(1, 1)
Lưu
(1, 1)
MaDV
TenDV
MaQT
TenNuoc
MaDD
TenDD
(1, n)
(1, n)
(0, n)
Của
Đóng
THE_LOAI_PHIM
(1, 1)
(1, 1)
(1, n)
(1, n)
MaTLP
TenTLP
(0, n)
(1, n)
MaP
TenP
GioiThieu
SoTap
NSX
Lưu
HAnh
NNgu
PDe
Có
(1, n)
(0, n)
TAP_PHIM
LOAI_DIA
MaTP
TenTP
(1, n)
(0, n)
MaLD
TenLD
Lưu
Thuộc
Lưu
(0, n)
DIA_PHIM
(1, 1)
(0, n)
(0, n)
(0, n)
MaDP
TenDP
GiaTri
Có
PHIEU_TRA
PHIEU_THUE
TTrang
TienThue
(1, n)
Có
MaPTra
NgayTra
PhiThue
MaPThue
NgayPT
TienCoc
(1, n)
(1, 1)
(1, 1)
Trả
Thuê
KHACH_HANG
(0, n)
MaKH
TenKH
SoDT
(1, n)
- 5 -
2.3. Mô hình quan hệ
2.3.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
2.3.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT).
2.3.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
2.3.4 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT ).
2.3.5 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
2.3.6 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
2.3.7 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD).
2.3.8 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
2.3.9 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
2.3.10 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP,).
2.3.11 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
2.3.12 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
2.3.13 LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
2.3.14 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).
2.3.15 PHIEU_THUE (MaPThue, NgayPT, TienCoc, MaKH).
2.3.16 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
2.3.17 PHIEU_TRA ( MaPTra, NgayTra, PhiThue, MaKH).
2.3.18 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
- 6 -
2.4. Mô tả chi tiết các thực thể.
2.4.1
DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
Tên quan hệ: DIEN_VIEN
STT TRB T Tính
Diễn giải
K DL Số Byte MGT
LDL
B
K
1
2
3
PK
MaDV
TenDV
MaQT
Mã số diễn viên
Tên diễn viên
Mã quốc tịch
C
C
C
4
20
4
FK
B
Tổng số byte
Khối Lượng:
28
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 28 (Byte) = 56 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDV: Cố định, không unicode
TenDV: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.2
DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT)
Tên quan hệ: DAO_DIEN
STT TRB T Tính
Diễn giải
K DL Số Byte MGT
LDL
B
K
1
2
3
PK
MaDD
TenDD
MaQT
Mã số Đạo diễn
Tên Đạo diễn
Mã quốc tịch
C
C
C
4
20
4
FK
B
Tổng số byte
Khối Lượng:
28
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 1000x 28 (Byte) = 28 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDD: Cố định, không unicode
TenDD: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 7 -
2.4.3
Tên quan hệ: QUOC_TICH
STT TRB T Tính Diễn giải
Mã số quốc tịch
TenNuoc Tên nước
QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
K DL Số Byte MGT
LDL
B
1
2
PK
MaQT
C
C
4
15
19
Tổng số byte
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 300
Kích thước tối thiểu: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Kích thước tối đa: 300 x 19 (Byte) = 5,7 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaQT: Cố định, không Unicode.
TenNuoc: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.4
PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
Tên quan hệ: PHIEUTRA_DIAPHIM
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số phiếu trả
KDL
C
Số Byte MGT
LDL
B
1
PK
FK
PK
FK
MaPTra
4
4
8
2
MaDP
Mã số đĩa phim được C
khách hàng trả.
B
Tổng số byte
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 4000
Số dòng tối đa:100000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 8 -
2.4.5
PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaQT ).
Tên quan hệ: PHIM
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số phim
Tên phim
K DL Số Byte MGT
LDL
B
B
K
B
K
K
K
K
1
PK
MaP
C
C
C
S
4
2
TenP
20
500
4
3
GioiThieu Giới thiệu phim
4
5
SoTap
NSX
Số tập phim
Ngày sản xuất phim
Hình ảnh
Ngôn ngữ
Phụ Đề
Mã đạo diễn
Mã nước sản xuất C
phim
Int > 0
N
10
6
7
8
HAnh
NNgu
PDe
image 50.000
C
C
C
15
15
4
9
10
FK
FK
MaDD
MaQT
B
B
4
Tổng số byte
Khối Lượng:
50.576
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50.576 (Byte) = 50.576 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50.576 (Byte) = 252.880 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không unicode
TenP: Không cố định, Unicode
GioiThieu: Không cố định, Unicode
NNgu: Không cố định, Unicode
PDe: Không cố định, Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Dạng dữ liệu:
HAnh: Tên.định dạng
Ví dụ: thanhlong.jpg
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 9 -
2.4.6
Tên quan hệ: THE_LOAI_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải
THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
K DL Số Byte MGT
C
C
LDL
B
B
1
2
PK
MaTLP
TenTLP
Mã số thể loại phim
Tên thể loại phim
4
15
19
Tổng số byte
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu:20
Số dòng tối đa: 100
Kích thước tối thiểu: 20 x 19 (Byte) = 0,38 KB
Kích thước tối đa: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTLP: Cố định, không Unicode.
TenTLP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.7
Tên quan hệ: PHIM_DIENVIEN
STT TRB T Tính Diễn giải
Mã số phim
PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
K DL Số Byte MGT
LDL
B
1
2
PK
FK
PK
FK
MaP
C
4
4
8
MaDV
Mã diễn viên đã đóng C
phim này
B
Tổng số byte
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaDV: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 10 -
2.4.8
Tên quan hệ: PHIM_DAODIEN
STT TRB T Tính Diễn giải
PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD)
K DL Số Byte MGT
LDL
B
1
PK
FK
PK
FK
MaP
Mã số phim
C
4
4
8
2
MaDD
Mã Đao diễn
C
B
Tổng số byte
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.9
PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
Tên quan hệ: PHIM_THELOAIPHIM
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số phim
K DL Số Byte MGT
LDL
B
1
PK
FK
PK
FK
MaP
C
4
2
MaTLP
Mã thể loại phim trên
C
4
B
Tổng số byte
Khối Lượng:
16
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaTLP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 11 -
2.4.10
TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
Tên quan hệ: TAP_PHIM
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số Tập Phim
Tên tập phim
K DL Số Byte MGT
LDL
B
K
1
2
PK
MaTP
TenTP
C
C
4
15
19
Tổng số byte
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 19 (Byte) = 0,95 KB
Kích thước tối đa: 500 x 19 (Byte) = 9,5 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
TenTP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.11
PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP)
Tên quan hệ: TAP_PHIM
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số Tập Phim
K DL Số Byte MGT
LDL
B
1
PK, MaTP
FK
C
4
4
8
2
PK, MaP
FK
Mã Phim
C
K
Tổng số byte
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 8 (Byte) = 0,4 KB
Kích thước tối đa: 500 x 8 (Byte) = 4 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 12 -
2.4.12
DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
Tên quan hệ: DIA_PHIM
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số đĩa phim
Tên đĩa phim
Giá trị của đĩa phim
tình trạng của đĩa
K DL Số Byte MGT
LDL
B
K
B
B
1
2
3
4
5
6
PK
MaDP
TenDP
GiaTri
TTrang
C
C
S
C
S
4
15
8
4
8
>0
>0
TiênThue Tiên thuê đĩa phim
MaLD Mã loại đĩa
B
B
FK
C
4
Tổng số byte
43
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 43 (Byte) = 215 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 43 (Byte) = 2150 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDP: Cố định, không Unicode.
TenDP: Không cố định, Unicode
TTrang: Không cố định, Unicode
MaLD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 13 -
2.4.13
TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
Tên quan hệ: TAPPHIM_DIAPHIM
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số tập phim
K DL Số Byte MGT
LDL
B
1
PK
FK
PK
FK
MaTP
C
4
2
MaDP
Mã đĩa phim
C
4
B
Tổng số byte
19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 8 (Byte) = 400 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.14
LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
Tên quan hệ: LOAI_DIA
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số loại đĩa
Tên loại đĩa
K DL Số Byte MGT
LDL
B
K
1
2
PK
MaLD
TenLD
C
C
4
10
14
Tổng số byte
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5
Số dòng tối đa:10
Kích thước tối thiểu: 5 x 14 (Byte) = 0,07 KB
Kích thước tối đa: 10 x 14 (Byte) = 0,14 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaLD: Cố định, không Unicode.
TenLD: Không cố định, Unicode
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 14 -
2.4.15
Tên quan hệ: KHACH_HANG
STT TRB T Tính Diễn giải
KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).
K DL Số Byte MGT
C
C
LDL
B
K
1
2
3
PK
MaKH
TenKH
SoDT
Mã số khách hàng
Tên khách hàng
Số điện thoai khách C
hàng
4
20
10
K
Tổng số byte
Khối Lượng:
34
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 x 34 (Byte) = 34 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 34 (Byte) = 170 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaKH: Cố định, không Unicode.
TenKH: Không cố định, Unicode
SoDT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.16
Tên quan hệ: PHIEU_THUE
STT TRB T Tính Diễn giải
MaPThue Mã số phiếu thuê
PHIEU_THUE (MaPT, NgayPT, TienCoc, MaKH).
K DL Số Byte MGT
LDL
B
B
1
2
3
PK
C
N
4
10
8
NgayPT
TienCoc
Ngày làm phiếu thuê
Tiền đặt cọc khi thuê S
đĩa
>0
B
4
FK
MaKH
Mã số khách hàng C
thuê đĩa.
4
B
Tổng số byte
Khối Lượng:
26
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa:10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaLD: Cố định, không Unicode.
MaKH: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 15 -
2.4.17
Tên quan hệ: PHIEUTHUE_DIAPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải
MaPThue Mã Phiếu Thuê
PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
K DL Số Byte MGT
C
LDL
B
1
2
PK
FK
PK
FK
4
4
8
MaDP
Mã đĩa phim
C
B
Tổng số byte
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu:4000
Số dòng tối đa:200000
Kích thước tối thiểu: 4000 x 8 (Byte) = 32 KB
Kích thước tối đa: 200000 x 8 (Byte) = 1600 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.18
PHIEU_TRA ( MaPT, NgayTra, PhiThue, MaKH).
Tên quan hệ: PHIEU_TRA
STT TRB T Tính
Diễn giải
K DL Số Byte MGT
LDL
B
B
1
2
3
PK
MaPTra
NgayTra Ngày trả đĩa đã thuê
DonGia
Mã số phiếu trả
C
N
4
10
8
Số tiền thuê đĩa mà S
khách hàng phải trả
Mã số của khách hàng C
trả đĩa.
>0
B
4
FK
MaKH
4
B
Tổng số byte
Khối Lượng:
26
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa:10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaKH: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 16 -
2.5. Bảng tổng kết.
2.5.1 Tổng kêt quan hệ.
TT Tên quan hệ
Số Byte Kích thước tối đa(KB)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
DAO_DIEN
28
43
28
34
14
26
26
8
28
DIA_PHIM
2,150
56
DIEN_VIEN
KHACH_HANG
LOAI_DIA
170
0.14
260
260
1.6
PHIEU_THUE
PHIEU_TRA
PHIEUTHUE_DIAPHIM
PHIEUTRA_DIAPHIM
8
260
252,88O
40
10 PHIM
50,576
8
11 PHIM_DAODIEN
12 PHIM_DIENVIEN
13 PHIM_TAPPHIM
14 PHIM_THELOAIPHIM
15 QUOC_TICH
16 TAP_PHIM
8
120
4
8
16
19
19
19
19
50,907
120
5.7
9.5
17 TAPPHIM_DIAPHIM
18 THE_LOAI_PHIM
Tổng số
400
1.9
3,886.84
2.5.2 Tổng kết thuộc tính.
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc quan hệ
TT
1
GiaTri
Giá Trị của đĩa Phim DIA_PHIM
2
GioiThieu
HAnh
Giới thiệu về Phim
Hình ảnh
PHIM
PHIM
3
4
MaDD
Mã Đạo Diễn
DAO_DIEN, PHIM
DIA_PHIM,
DIAPIM_PHIM,
DIAPHIM_TAPPHIM,
DIAPHIM_PHIEUTHUE,
DIAPHIM_PHIEUTRA
DIEN_VIEN,
PHIM_DIENVIEN
KHACH_HANG,
PHIEU_THUE,
5
6
7
MaDP
MaDV
MaKH
Mã Đĩa Phim
Mã Diễn Viên
Mã Khách Hàng
PHIEU_TRA
8
9
MaLD
MaP
Mã Loại Đĩa
Mã Phim
LOAI_DIA, PHIM
PHIM, PHIM_DIENVIEN,
PHIM_TAPPHIM
- 17 -
PHIEU_THUE,
DIAPHIM_PHIEUTHUE
PHIEU_TRA,
DIAPHIM_PHIEUTRA
PHIM, DAO_DIEN,
DIEN_VIEN
10 MaPThue
11 MaPTra
12 MaQT
Mã Phiếu Thuê
Mã Phiếu Trã
Mã Quốc Tịch
13 MaTLP
14 MaTP
Mã Thể Loại Phim
Mã Tập Phim
PHIM_THELOAIPHIM
TAP_PHIM,
PHIM_TAPPHIM
15 NgayPT
16 NgayTra
17 NNgu
Ngày Lập Phiếu Thuê PHIEU_THUE
Ngày Trả
PHIEU_TRA
PHIM
Ngôn Ngữ
18 NSX
Năm Sản Xuất
Phụ Đề
PHIM
19 Pde
PHIM
20 PhiThue
21 SoDT
Phí Thuê
PHIEU_TRA
KHACH_HANG
PHIM
Số Điện Thoại
Số Tập
22 SoTap
23 TenDD
24 TenDP
25 TenDV
26 TenKH
27 TenLD
28 TenNuoc
29 TenP
Tên Đạo Diễn
Tên Đĩa Phim
Tên Diễn Viên
Tên Khách Hàng
Tên Loại Đĩa
Tên Nước
DAO_DIEN
DIA_PHIM
DIEN_VIEN
KHACH_HANG
LOAI_DIA
QUOC_TICH
PHIM
Tên Phim
30 TenTLP
31 TenTP
32 TienCoc
33 TienThue
34 TTrang
Tên Thể Loại Phim
Tên Tập Phim
Tiền Cọc
THE_LOAI_PHIM
TAP_PHIM
PHIEU_THUE
PHIEU_TRA
DIA_PHIM
Tiền Thuê
Tình Trạng
- 18 -
III.Thiết kế giao diện
3.1.Thiết kế Menu
3.1.1 Menu dành cho chủ cửa hàng(giao diện ban đàu)
Menu quản lý
Quản lý các danh mục phim, khách hàng, phiếu thuê phiếu trả.
- 19 -
Menu Tìm Kiếm
Tìm kiếm theo: Tên Phim, Thể Loại Phim, Diễn Viên, Đạo Diễn, Phiếu Thuê, Phiếu Trả, Khách
Hàng.
Menu thống kê
Thống kê phim, khách hàng, đĩa phim
- 20 -
Menu dành cho khách hang tìm kiếm:
Khi người dùng nhấp chuột vào Hành Động
- 21 -
Khi người dùng nhấp vào phim tinh võ môn
- 22 -
3.2.Thiết kế Form
3.2.1 Form quản lý Phim
TT Tên đối Kiểu đối tượng
tượng
Ràng Dữ liệu
buộc
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị
Default
1
2
3
4
Tên
phim
ComboBox
Nhập
từ
từ
từ
từ
KeyBoard
8 Kí Nhập
Tự KeyBoard
Mã Phim ComboBox
Số tập ComboBox
phim
Năm sản DateTimePicker
xuất
Nhập
KeyBoard
Chọn
DatetimePick
er
5
6
7
8
9
Hình ảnh Image
Cập nhập từ
ổ đĩa
Giới
TextBox
TexBox
TexBox
Nhập
KeyBoard
Nhập
KeyBoard
Nhập
từ
từ
từ
thiệu
Ngôn
ngữ
Phụ đề
KeyBoard
Mã đạo ComboBox
diễn
Lấy từ Table Chọn một đạo DaoDien_Click()
DAO_DIEN
diễn đã tồn tại
10 Thêm
ĐD
Button
Thêm
đạo diễn mới
một ThemDD_Click()
- 23 -
vào CSDL
Lấy từ Table Chọn một QuocTich_Click(
11 Mã quốc ComboBox
gia
QUOC_TICH
Quốc tịch đã
)
tồn tại
12 Thêm
QG
Button
Thêm
quốc gia vào
CSDL
một ThemQG_Click()
13 DIỄN
VIÊN
Check Box
Click chuột
Mở
DIEN_VIEN
Table CheckDienVien_
Click()
14 Mã diễn ComboBox
viên
Lấy từ Table Chọn
diễn DienVien_Click(
DIEN_VIEN
viên đã tồn tại
)
15 Thêm
DV
Button
Thêm
diễn viên vào
một ThemDV_Click()
CSDL
16 THỂ
LOAI
Check Box
Click Chuột
Mở
THE_LOAI
Table CheckTheLoai_C
lick()
17 Mã thể ComboBox
loại
Chọn
Table
từ
Theloai_Click()
THE_LOAI
18 Thêm
TL
Button
Thêm một thể ThemTL_Click()
loại
vào
CSDL
19 TẬP
PHIM
Check Box
Click chuột
Mở
TAP_PHIM
Table CheckTP_Click()
20 Mã Tập ComboBox
Phim
Chọn
Table
TAP_PHIM
từ Chọn Tập TapPhim_Click()
phim đã có
sẵn
21 Thêm TP Button
Thêm
một ThemTP_Click()
Tập Phim vào
CSDL
23 Xóa
Button
Button
Xóa
một XoaPhim_Click()
trong
Phim
CSDL
Thêm
Phim
CSDL
24 Thêm
mới ThemPhim_Click
vào ()
25 Sửa
26 Lưu
27 Tim
Button
Button
Button
Sửa thong tin SuaPhim_Click()
Phim
Lưu thông tin LuuPhim_Click()
Phim
Tim
Phim TimPhim_Click()
trong Table
PHIM
28 Thêm 1
Button
Thêm
quan
một ThemPhim_DVie
hệ n_Click()
PHIM_DIEN ThemPhim_TLoa
VIEN, i_Click()
PHIM_THEL ThemPhim_TPhi
OAI hoặc m_Click()
PHIM_TAPP
HIM
29 Xóa 1
Button
Xóa một quan XoaPhim_DVien
hệ
PHIM_DIEN XoaPhim_TLoai
VIEN, _Click()
PHIM_THEL XoaPhim_TPhim
OAI hoặc _Click()
PHIM_TAPP
_Click()
- 24 -
HIM
30 Sửa 1
31 Lưu 1
32 Tim 1
Button
Button
Button
một quan hệ SuuPhim_DVien
PHIM_DIEN _Click()
VIEN,
SuuPhim_TLoai_
PHIM_THEL Click()
OAI
hoặc SuuPhim_TPhim
PHIM_TAPP _Click()
HIM
một quan hệ LuuPhim_DVien
PHIM_DIEN _Click()
VIEN,
LuuPhim_TLoai_
PHIM_THEL Click()
OAI
hoặc LuuPhim_TPhim
PHIM_TAPP _Click()
HIM
một quan hệ TimPhim_DVien
PHIM_DIEN _Click()
VIEN,
TimPhim_TLoai
PHIM_THEL _Click()
OAI
hoặc TimPhim_TPhim
PHIM_TAPP _Click()
HIM
33 Chấp
nhận
Button
Button
Chấp
lựa chon và ()
thoát
Hủy bỏ lựa HuyBo_Click()
chon và thoat
nhận ChapNhan_Click
34 Hủy bỏ
- 25 -
3.2.2 Form quản lý đĩa phim
TT Tên đối Kiểu đối tượng
tượng
Ràng Dữ liệu
buộc
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị
Default
1
2
3
4
Mã đĩa ComboBox
phim
Tên tập TextBox
phim
8 Ký Nhập
từ
từ
từ
từ
tự
KeyBoard
Nhập
KeyBoard
Nhập
KeyBoard
Chọn
Giá trị
ComboBox
Mã loại ComboBox
đĩa
LoaiDia_Click()
Table
LOAI_DIA
5
Thêm
LD
Button
Thêm
Loại Đĩa vao ick()
CSDL
Mới ThemLoaiDia_Cl
6
7
Mã Phim ComboBox
Thêm P Button
Chọn
Table PHIM
từ
Phim_Click()
Thêm một mã ThêmP_Click()
Phim # nếu
đĩa ghi nhiều
phim
8
9
Mã tập CheckBox
Phim
ClickChuột
Nhằm
mục CheckTapPhim_
đích cho phép Click()
ghi thông tin
lien quan của
DIAPHIM_T
APPHIM
Mã tập ComboBox
phim
Chọn
Table
từ
TapPhim_Click()
- 26 -
TAPHIM
10 Thêm TP Button
Thêm một mã ThemTP_Click()
tập phim
nếu đĩa ghi
#
nhiêu
phim
tập
11 Tiên
thuê
ComboBox
Nhập từ bàn
phim
12 Xóa
Button
Button
Button
Button
Button
Button
Button
Xóa một Tập XoaTP_Click()
Phim
CSDL
Thêm
Tập
trong
13 Thêm
14 Sửa
một ThemTP_Click()
Phim
trong CSDL
Sửa một Tập SuuTP_Click()
Phim
trong
CSDL
15 Lưu
Luu một Tập LuuTP_Click()
Phim
trong
CSDL
16 Tim
Tim một Tập TimTP_Click()
Phim
CSDL
Chấp
trong
17 Đồng ý
18 Hủy bỏ
nhận ChapNhan_Click
lựa chon và ()
thoát
Hủy bỏ lựa HuyBo_Click()
chọn và thoát
3.2.3 Form quản lý phiếu thuê
TT Tên đối Kiểu đối tượng
tượng
Ràng Dữ liệu
buộc
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị
Default
1
Mã
số ComboBox
8 Ký Nhập
từ
phiếu
Tự
KeyBoard
- 27 -
2
3
Tên
khách
hàng
TextBox
Nhập
KeyBoard
hoặc máy tự
cập nhập nếu
đã tồn tại
từ
TenKH_Click()
MaKH_Click()
Mã
ComboBox
Nhập
từ
Khách
Hàng
KeyBoard
hoặc lấy từ
Table
KHACH_H
ANG
4
Số điện ComboBox
thoại
Nhập
KeyBard
hoặc
từ
SoDTKH_Click()
cập
từ
nhập
Table
KHACH_H
ANG
5
6
Ngày
thuê
DateTimePicker
Tự cập nhâp
Ngày
hiện
hành
Ngày
hàng
hiên
Ngày trả DateTimePicker
Tự cập nhập
NgayTra_Click() Ngày
bằng
hiện
cộng
ngày
hành
với
hiện
hành
tổng số ngày
thuê
7
8
9
Tiền cọc ComboBox
Tự cập nhập
băng tổng giá
trị các đĩa đã
thuê
TienCoc_Click()
Đồng ý
Huy Bỏ
Button
ClickChuột
Ghi Thông tin ThongtinKH_Cli
Khách Hàng ck()
vào CSDL
nếu chưa có
Button
Click Chuột
Hủy bỏ thông HuyboThongtinK
tin
hàng trên
từ Chon loại đĩa LoaiDia_Click()
mà khách
hàng càn thuê
khách H_Click()
10 Loại đĩa
11 Mã đĩa
ComboBox
ComboBox
Chọn
Table
LOAI_DIA
Tự cập nhập
thông tin từ
Table
MaDP_Click()
DIA_PHIM
12 Xóa
Button
Button
Xóa đĩa phim XoaDP_Click()
ma khách
hàng không
muốn thuê
Thêm phim Them_Click()
13 Thêm
mà
hàng muốn
thuê vào
khách
phiếu Thuê
14 Sửa
15 In
Button
Button
Sửa một Tập SuuTP_Click()
Phim
trong
CSDL
In thông tin In_Click()
- 28 -
trên
thuê
phiếu
đồng
thời cập nhập
thông tin tình
trạng các đĩa
phim
- 29 -
3.2.4 Phiếu Trả
TT Tên đối Kiểu đối tượng
tượng
Ràng Dữ liệu
buộc
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị
Default
1
Mã
số ComboBox
8 Ký Tự cập nhập
Tự
MaSKH_Click()
Khách
Hang
Mã
2
số ComboBox
Chọn
từ
MaPT_Click()
phiếu
thuê
trong Table
PHIEU_TH
UE
3
4
Tìm
Button
Click chuột
Giúp
kiếm
phiếu thuê khi
khách hàng
quên nó
tìm Timkiem_Click()
mã
Xem
Button
Click chuột
Xem
đồng Xem_Click()
thời cập nhập
thông tin vào
phiếu trả
5
6
Tông
tiền thuê
In
ComboBox
Tự cập nhập
Click chuột
Tongtienthue_Cli
ck()
In thông tin In_Click()
phiếu trả và
Button
cập
nhập
thông tin vào
tình trạng đĩa
7
8
Xóa
Button
Button
Click chuột
Click chuột
Xóa
đĩa mà khách
hàng
chưa trả
Thoát
ngoài
những Xoa_Click()
thuê
Thoát
ra Thoat_Click()
- 30 -
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Hệ thống quản lý cửa hàng cho thuê đĩa phim", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- do_an_he_thong_quan_ly_cua_hang_cho_thue_dia_phim.pdf