Đồ án Hệ thống quản lý cửa hàng cho thuê đĩa phim

ĐỀ TÀI:  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA  
HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
NỘI DUNG ĐỀ TÀI  
I.Khảo sát  
1.1.Thực trạng của cửa hang.  
Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê  
đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim  
khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa  
có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau.  
Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim  
mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó  
cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và  
mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên  
phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và  
cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách hàng và số tiền cọc mà khách hàng phải đặt cọc để thuê các  
đĩa đó tiền cọc bằng tổng giá trị của các đĩa đó.  
1.2.Mục tiêu  
Xây dựng một hệ thống quản lý thông tin về đỉa phim cho thuê của cửa hàng CD Việt Trung.  
Nhằm tin học hóa trong việc cho thuê đĩa phim, giúp cửa hàng quản lý việc cho thuê một cách  
dể dàng, giúp khách hàng tới thuê đĩa dể dàng tìm kiếm những chủ đề, những loại phim mà  
mình yêu thích, giúp tiết kiệm thời gian của khách hàng cũng như người quản lý.  
1.3. Phạm vi  
Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm  
đáp ứng các mục tiêu trên.  
- 2 -  
II.Phân tích  
2.1.Thực thể  
2.1.1. LOAI_DIA  
-
-
-
Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại ĐĨA.  
Ví dụ như đĩa VCD, DVD, …  
Có các thuộc tính: Ma LD, TenLD.  
2.1.2. PHIM  
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIM.  
Ví dụ: Phim Tây Du Ky có số tạp là 26 tập  
Có các thuộc tính là: MaPhim, TenPhim, GioiThieu, SoTap, NSX.  
2.1.3. TAP_PHIM  
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một TẬP PHIM.  
Ví dụ: Tập 1, tập 2  
Có các thuộc tính: MaTP, TenTP  
2.1.4. DIA_PHIM  
-
-
Mổi thục thể tượng trưng cho một ĐĨA PHIM phim.  
Có các thuộc tính: MaDP, TenDP, GiaTri, TienThue.  
2.1.5. THE_LOAI_PHIM  
-
-
-
Mổi thục thể tượng trưng cho một THỂ LOẠI phim.  
Ví dụ: thẻ loại hành động, tâm lý, khoa học viển tưởng….  
Có các thuộc tính: MaTLP, TenTLP.  
2.1.6. DIEN_VIEN  
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một DIỂN VIÊN đóng phim.  
Ví dụ: Thành Long, Châu Nhuận Phát, Ngô Thanh Vân  
Có các thuộc tính: MaDV, TênDV  
2.1.7. DAO_DIEN  
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một ĐẠO DIỄN phim.  
Ví dụ: Wei Lo...  
Có các thuộc tính: MaDD, TênDD.  
2.1.8. QUOC_TICH  
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một QUỐC GIA là nước sản xuất phim hoặc là quốc tịch  
của diển viên.  
- 3 -  
-
-
Ví dụ: Việt Nam, Hàn Quốc, Hồng Công, Mỹ…  
Có các thuộc tính: MaQT, TênNuoc  
2.1.9. KHACH_HANG  
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một KHÁCH HÀNG thuê dĩa của của hàng  
Ví dụ: Khách hàng Lương Đình Trung , diện thoại 0957307988  
Có các thuộc tính: MaKH, TenKH, SoDTKH  
2.1.10. PHIEU_THUE  
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU THUÊ được khách hàng giử nhằm biết được  
những đĩa phim mà mình đã thuê và ngày mà người đó đi thuê.  
-
Có các thuộc tính: MaPT, TenPT, NgayPT, TienCoc.  
2.1.11. PHIEU_TRA  
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU TRẢ được lập ra khi khách hàng mang đĩa đã  
thuê tới trả.  
-
Có các thuộc tính: MaPT, NgayPT, PhiThue  
- 4 -  
2.2.Mô hình ERD  
DIEN_VIEN  
QUOC_TICH  
DAO_DIEN  
(0, n)  
(0, n)  
(1, 1)  
Lưu  
(1, 1)  
MaDV  
TenDV  
MaQT  
TenNuoc  
MaDD  
TenDD  
(1, n)  
(1, n)  
(0, n)  
Của  
Đóng  
THE_LOAI_PHIM  
(1, 1)  
PHIM  
(1, 1)  
(1, n)  
(1, n)  
MaTLP  
TenTLP  
(0, n)  
(1, n)  
MaP  
TenP  
GioiThieu  
SoTap  
NSX  
Lưu  
HAnh  
NNgu  
PDe  
Có  
(1, n)  
(0, n)  
TAP_PHIM  
LOAI_DIA  
MaTP  
TenTP  
(1, n)  
(0, n)  
MaLD  
TenLD  
Lưu  
Thuộc  
Lưu  
(0, n)  
DIA_PHIM  
(1, 1)  
(0, n)  
(0, n)  
(0, n)  
MaDP  
TenDP  
GiaTri  
Có  
PHIEU_TRA  
PHIEU_THUE  
TTrang  
TienThue  
(1, n)  
Có  
MaPTra  
NgayTra  
PhiThue  
MaPThue  
NgayPT  
TienCoc  
(1, n)  
SoLuong  
(1, 1)  
(1, 1)  
Trả  
Thuê  
KHACH_HANG  
(0, n)  
MaKH  
TenKH  
SoDT  
(1, n)  
- 5 -  
2.3. Mô hình quan hệ  
2.3.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).  
2.3.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT).  
2.3.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).  
2.3.4 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT ).  
2.3.5 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).  
2.3.6 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).  
2.3.7 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD).  
2.3.8 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).  
2.3.9 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).  
2.3.10 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP,).  
2.3.11 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).  
2.3.12 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).  
2.3.13 LOAI_DIA (MaLD, TenLD).  
2.3.14 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).  
2.3.15 PHIEU_THUE (MaPThue, NgayPT, TienCoc, MaKH).  
2.3.16 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).  
2.3.17 PHIEU_TRA ( MaPTra, NgayTra, PhiThue, MaKH).  
2.3.18 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).  
- 6 -  
2.4. Mô tả chi tiết các thực thể.  
2.4.1  
DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).  
Tên quan hệ: DIEN_VIEN  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
K
1
2
3
PK  
MaDV  
TenDV  
MaQT  
Mã số diễn viên  
Tên diễn viên  
Mã quốc tịch  
C
C
C
4
20  
4
FK  
B
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
28  
Số dòng tối thiểu: 500  
Số dòng tối đa: 2000  
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB  
Kích thước tối đa: 2000 x 28 (Byte) = 56 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaDV: Cố định, không unicode  
TenDV: Không cố định, Unicode  
MaQT: Cố định, không Unicode.  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.2  
DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT)  
Tên quan hệ: DAO_DIEN  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
K
1
2
3
PK  
MaDD  
TenDD  
MaQT  
Mã số Đạo diễn  
Tên Đạo diễn  
Mã quốc tịch  
C
C
C
4
20  
4
FK  
B
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
28  
Số dòng tối thiểu: 500  
Số dòng tối đa: 1000  
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB  
Kích thước tối đa: 1000x 28 (Byte) = 28 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaDD: Cố định, không unicode  
TenDD: Không cố định, Unicode  
MaQT: Cố định, không Unicode.  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
- 7 -  
2.4.3  
Tên quan hệ: QUOC_TICH  
STT TRB T Tính Diễn giải  
Mã số quốc tịch  
TenNuoc Tên nước  
QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
1
2
PK  
MaQT  
C
C
4
15  
19  
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 100  
Số dòng tối đa: 300  
Kích thước tối thiểu: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB  
Kích thước tối đa: 300 x 19 (Byte) = 5,7 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaQT: Cố định, không Unicode.  
TenNuoc: Không cố định, Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.4  
PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).  
Tên quan hệ: PHIEUTRA_DIAPHIM  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số phiếu trả  
KDL  
C
Số Byte MGT  
LDL  
B
1
PK  
FK  
PK  
FK  
MaPTra  
4
4
8
2
MaDP  
Mã số đĩa phim được C  
khách hàng trả.  
B
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 4000  
Số dòng tối đa:100000  
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB  
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaPT: Cố định, không Unicode.  
MaDP: Cố định, không Unicode.  
Ngày: 18/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
- 8 -  
2.4.5  
PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaQT ).  
Tên quan hệ: PHIM  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số phim  
Tên phim  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
B
K
B
K
K
K
K
1
PK  
MaP  
C
C
C
S
4
2
TenP  
20  
500  
4
3
GioiThieu Giới thiệu phim  
4
5
SoTap  
NSX  
Số tập phim  
Ngày sản xuất phim  
Hình ảnh  
Ngôn ngữ  
Phụ Đề  
Mã đạo diễn  
Mã nước sản xuất C  
phim  
Int > 0  
N
10  
6
7
8
HAnh  
NNgu  
PDe  
image 50.000  
C
C
C
15  
15  
4
9
10  
FK  
FK  
MaDD  
MaQT  
B
B
4
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
50.576  
Số dòng tối thiểu: 1000  
Số dòng tối đa: 5000  
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50.576 (Byte) = 50.576 KB  
Kích thước tối đa: 5000 x 50.576 (Byte) = 252.880 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaP: Cố định, không unicode  
TenP: Không cố định, Unicode  
GioiThieu: Không cố định, Unicode  
NNgu: Không cố định, Unicode  
PDe: Không cố định, Unicode.  
MaDD: Cố định, không Unicode  
MaQT: Cố định, không Unicode.  
Dạng dữ liệu:  
HAnh: Tên.định dạng  
Ví dụ: thanhlong.jpg  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
- 9 -  
2.4.6  
Tên quan hệ: THE_LOAI_PHIM  
STT TRB T Tính Diễn giải  
THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).  
K DL Số Byte MGT  
C
C
LDL  
B
B
1
2
PK  
MaTLP  
TenTLP  
Mã số thể loại phim  
Tên thể loại phim  
4
15  
19  
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu:20  
Số dòng tối đa: 100  
Kích thước tối thiểu: 20 x 19 (Byte) = 0,38 KB  
Kích thước tối đa: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaTLP: Cố định, không Unicode.  
TenTLP: Không cố định, Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.7  
Tên quan hệ: PHIM_DIENVIEN  
STT TRB T Tính Diễn giải  
Mã số phim  
PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
1
2
PK  
FK  
PK  
FK  
MaP  
C
4
4
8
MaDV  
Mã diễn viên đã đóng C  
phim này  
B
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 1000  
Số dòng tối đa: 15000  
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB  
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaP: Cố định, không Unicode.  
MaDV: Cố định, không Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
- 10 -  
2.4.8  
Tên quan hệ: PHIM_DAODIEN  
STT TRB T Tính Diễn giải  
PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD)  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
1
PK  
FK  
PK  
FK  
MaP  
Mã số phim  
C
4
4
8
2
MaDD  
Mã Đao diễn  
C
B
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 1000  
Số dòng tối đa: 5000  
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB  
Kích thước tối đa: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaP: Cố định, không Unicode.  
MaDD: Cố định, không Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.9  
PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).  
Tên quan hệ: PHIM_THELOAIPHIM  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số phim  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
1
PK  
FK  
PK  
FK  
MaP  
C
4
2
MaTLP  
Mã thể loại phim trên  
C
4
B
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
16  
Số dòng tối thiểu: 1000  
Số dòng tối đa: 15000  
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB  
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaP: Cố định, không Unicode.  
MaTLP: Cố định, không Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
- 11 -  
2.4.10  
TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).  
Tên quan hệ: TAP_PHIM  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số Tập Phim  
Tên tập phim  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
K
1
2
PK  
MaTP  
TenTP  
C
C
4
15  
19  
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 50  
Số dòng tối đa: 500  
Kích thước tối thiểu: 50 x 19 (Byte) = 0,95 KB  
Kích thước tối đa: 500 x 19 (Byte) = 9,5 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaTP: Cố định, không Unicode.  
TenTP: Không cố định, Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.11  
PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP)  
Tên quan hệ: TAP_PHIM  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số Tập Phim  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
1
PK, MaTP  
FK  
C
4
4
8
2
PK, MaP  
FK  
Mã Phim  
C
K
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 50  
Số dòng tối đa: 500  
Kích thước tối thiểu: 50 x 8 (Byte) = 0,4 KB  
Kích thước tối đa: 500 x 8 (Byte) = 4 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaTP: Cố định, không Unicode.  
MaP: Cố định, không Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
- 12 -  
2.4.12  
DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).  
Tên quan hệ: DIA_PHIM  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số đĩa phim  
Tên đĩa phim  
Giá trị của đĩa phim  
tình trạng của đĩa  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
K
B
B
1
2
3
4
5
6
PK  
MaDP  
TenDP  
GiaTri  
TTrang  
C
C
S
C
S
4
15  
8
4
8
>0  
>0  
TiênThue Tiên thuê đĩa phim  
MaLD Mã loại đĩa  
B
B
FK  
C
4
Tổng số byte  
43  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 5000  
Số dòng tối đa: 50000  
Kích thước tối thiểu: 5000 x 43 (Byte) = 215 KB  
Kích thước tối đa: 50000 x 43 (Byte) = 2150 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaDP: Cố định, không Unicode.  
TenDP: Không cố định, Unicode  
TTrang: Không cố định, Unicode  
MaLD: Cố định, không Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
- 13 -  
2.4.13  
TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).  
Tên quan hệ: TAPPHIM_DIAPHIM  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số tập phim  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
1
PK  
FK  
PK  
FK  
MaTP  
C
4
2
MaDP  
Mã đĩa phim  
C
4
B
Tổng số byte  
19  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 5000  
Số dòng tối đa: 50000  
Kích thước tối thiểu: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB  
Kích thước tối đa: 50000 x 8 (Byte) = 400 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaTP: Cố định, không Unicode.  
MaDP: Cố định, không Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.14  
LOAI_DIA (MaLD, TenLD).  
Tên quan hệ: LOAI_DIA  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số loại đĩa  
Tên loại đĩa  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
K
1
2
PK  
MaLD  
TenLD  
C
C
4
10  
14  
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 5  
Số dòng tối đa:10  
Kích thước tối thiểu: 5 x 14 (Byte) = 0,07 KB  
Kích thước tối đa: 10 x 14 (Byte) = 0,14 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaLD: Cố định, không Unicode.  
TenLD: Không cố định, Unicode  
Ngày: 18/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
- 14 -  
2.4.15  
Tên quan hệ: KHACH_HANG  
STT TRB T Tính Diễn giải  
KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).  
K DL Số Byte MGT  
C
C
LDL  
B
K
1
2
3
PK  
MaKH  
TenKH  
SoDT  
Mã số khách hàng  
Tên khách hàng  
Số điện thoai khách C  
hàng  
4
20  
10  
K
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
34  
Số dòng tối thiểu: 1000  
Số dòng tối đa:5000  
Kích thước tối thiểu:1000 x 34 (Byte) = 34 KB  
Kích thước tối đa: 5000 x 34 (Byte) = 170 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaKH: Cố định, không Unicode.  
TenKH: Không cố định, Unicode  
SoDT: Cố định, không Unicode.  
Ngày: 18/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.16  
Tên quan hệ: PHIEU_THUE  
STT TRB T Tính Diễn giải  
MaPThue Mã số phiếu thuê  
PHIEU_THUE (MaPT, NgayPT, TienCoc, MaKH).  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
B
1
2
3
PK  
C
N
4
10  
8
NgayPT  
TienCoc  
Ngày làm phiếu thuê  
Tiền đặt cọc khi thuê S  
đĩa  
>0  
B
4
FK  
MaKH  
Mã số khách hàng C  
thuê đĩa.  
4
B
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
26  
Số dòng tối thiểu: 2000  
Số dòng tối đa:10000  
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB  
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaLD: Cố định, không Unicode.  
MaKH: Cố định, không Unicode.  
Ngày: 18/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
- 15 -  
2.4.17  
Tên quan hệ: PHIEUTHUE_DIAPHIM  
STT TRB T Tính Diễn giải  
MaPThue Mã Phiếu Thuê  
PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).  
K DL Số Byte MGT  
C
LDL  
B
1
2
PK  
FK  
PK  
FK  
4
4
8
MaDP  
Mã đĩa phim  
C
B
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu:4000  
Số dòng tối đa:200000  
Kích thước tối thiểu: 4000 x 8 (Byte) = 32 KB  
Kích thước tối đa: 200000 x 8 (Byte) = 1600 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaPT: Cố định, không Unicode.  
MaDP: Cố định, không Unicode.  
Ngày: 18/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.18  
PHIEU_TRA ( MaPT, NgayTra, PhiThue, MaKH).  
Tên quan hệ: PHIEU_TRA  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
B
1
2
3
PK  
MaPTra  
NgayTra Ngày trả đĩa đã thuê  
DonGia  
Mã số phiếu trả  
C
N
4
10  
8
Số tiền thuê đĩa mà S  
khách hàng phải trả  
Mã số của khách hàng C  
trả đĩa.  
>0  
B
4
FK  
MaKH  
4
B
Tổng số byte  
Khối Lượng:  
26  
Số dòng tối thiểu: 2000  
Số dòng tối đa:10000  
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB  
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaPT: Cố định, không Unicode.  
MaKH: Cố định, không Unicode.  
Ngày: 18/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
- 16 -  
2.5. Bảng tổng kết.  
2.5.1 Tổng kêt quan hệ.  
TT Tên quan hệ  
Số Byte Kích thước tối đa(KB)  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
DAO_DIEN  
28  
43  
28  
34  
14  
26  
26  
8
28  
DIA_PHIM  
2,150  
56  
DIEN_VIEN  
KHACH_HANG  
LOAI_DIA  
170  
0.14  
260  
260  
1.6  
PHIEU_THUE  
PHIEU_TRA  
PHIEUTHUE_DIAPHIM  
PHIEUTRA_DIAPHIM  
8
260  
252,88O  
40  
10 PHIM  
50,576  
8
11 PHIM_DAODIEN  
12 PHIM_DIENVIEN  
13 PHIM_TAPPHIM  
14 PHIM_THELOAIPHIM  
15 QUOC_TICH  
16 TAP_PHIM  
8
120  
4
8
16  
19  
19  
19  
19  
50,907  
120  
5.7  
9.5  
17 TAPPHIM_DIAPHIM  
18 THE_LOAI_PHIM  
Tổng số  
400  
1.9  
3,886.84  
2.5.2 Tổng kết thuộc tính.  
Tên thuộc tính  
Diễn giải  
Thuộc quan hệ  
TT  
1
GiaTri  
Giá Trị của đĩa Phim DIA_PHIM  
2
GioiThieu  
HAnh  
Giới thiệu về Phim  
Hình ảnh  
PHIM  
PHIM  
3
4
MaDD  
Mã Đạo Diễn  
DAO_DIEN, PHIM  
DIA_PHIM,  
DIAPIM_PHIM,  
DIAPHIM_TAPPHIM,  
DIAPHIM_PHIEUTHUE,  
DIAPHIM_PHIEUTRA  
DIEN_VIEN,  
PHIM_DIENVIEN  
KHACH_HANG,  
PHIEU_THUE,  
5
6
7
MaDP  
MaDV  
MaKH  
Mã Đĩa Phim  
Mã Diễn Viên  
Mã Khách Hàng  
PHIEU_TRA  
8
9
MaLD  
MaP  
Mã Loại Đĩa  
Mã Phim  
LOAI_DIA, PHIM  
PHIM, PHIM_DIENVIEN,  
PHIM_TAPPHIM  
- 17 -  
PHIEU_THUE,  
DIAPHIM_PHIEUTHUE  
PHIEU_TRA,  
DIAPHIM_PHIEUTRA  
PHIM, DAO_DIEN,  
DIEN_VIEN  
10 MaPThue  
11 MaPTra  
12 MaQT  
Mã Phiếu Thuê  
Mã Phiếu Trã  
Mã Quốc Tịch  
13 MaTLP  
14 MaTP  
Mã Thể Loại Phim  
Mã Tập Phim  
PHIM_THELOAIPHIM  
TAP_PHIM,  
PHIM_TAPPHIM  
15 NgayPT  
16 NgayTra  
17 NNgu  
Ngày Lập Phiếu Thuê PHIEU_THUE  
Ngày Trả  
PHIEU_TRA  
PHIM  
Ngôn Ngữ  
18 NSX  
Năm Sản Xuất  
Phụ Đề  
PHIM  
19 Pde  
PHIM  
20 PhiThue  
21 SoDT  
Phí Thuê  
PHIEU_TRA  
KHACH_HANG  
PHIM  
Số Điện Thoại  
Số Tập  
22 SoTap  
23 TenDD  
24 TenDP  
25 TenDV  
26 TenKH  
27 TenLD  
28 TenNuoc  
29 TenP  
Tên Đạo Diễn  
Tên Đĩa Phim  
Tên Diễn Viên  
Tên Khách Hàng  
Tên Loại Đĩa  
Tên Nước  
DAO_DIEN  
DIA_PHIM  
DIEN_VIEN  
KHACH_HANG  
LOAI_DIA  
QUOC_TICH  
PHIM  
Tên Phim  
30 TenTLP  
31 TenTP  
32 TienCoc  
33 TienThue  
34 TTrang  
Tên Thể Loại Phim  
Tên Tập Phim  
Tiền Cọc  
THE_LOAI_PHIM  
TAP_PHIM  
PHIEU_THUE  
PHIEU_TRA  
DIA_PHIM  
Tiền Thuê  
Tình Trạng  
- 18 -  
III.Thiết kế giao diện  
3.1.Thiết kế Menu  
3.1.1 Menu dành cho chủ cửa hàng(giao diện ban đàu)  
Menu quản lý  
Quản lý các danh mục phim, khách hàng, phiếu thuê phiếu trả.  
- 19 -  
Menu Tìm Kiếm  
Tìm kiếm theo: Tên Phim, Thể Loại Phim, Diễn Viên, Đạo Diễn, Phiếu Thuê, Phiếu Trả, Khách  
Hàng.  
Menu thống kê  
Thống kê phim, khách hàng, đĩa phim  
- 20 -  
Menu dành cho khách hang tìm kiếm:  
Khi người dùng nhấp chuột vào Hành Động  
- 21 -  
Khi người dùng nhấp vào phim tinh võ môn  
- 22 -  
3.2.Thiết kế Form  
3.2.1 Form quản lý Phim  
TT Tên đối Kiểu đối tượng  
tượng  
Ràng Dữ liệu  
buộc  
Mục đích  
Hàm lien quan  
Giá trị  
Default  
1
2
3
4
Tên  
phim  
ComboBox  
Nhập  
từ  
từ  
từ  
từ  
KeyBoard  
8 Kí Nhập  
Tự KeyBoard  
Mã Phim ComboBox  
Số tập ComboBox  
phim  
Năm sản DateTimePicker  
xuất  
Nhập  
KeyBoard  
Chọn  
DatetimePick  
er  
5
6
7
8
9
Hình ảnh Image  
Cập nhập từ  
ổ đĩa  
Giới  
TextBox  
TexBox  
TexBox  
Nhập  
KeyBoard  
Nhập  
KeyBoard  
Nhập  
từ  
từ  
từ  
thiệu  
Ngôn  
ngữ  
Phụ đề  
KeyBoard  
Mã đạo ComboBox  
diễn  
Lấy từ Table Chọn một đạo DaoDien_Click()  
DAO_DIEN  
diễn đã tồn tại  
10 Thêm  
ĐD  
Button  
Thêm  
đạo diễn mới  
một ThemDD_Click()  
- 23 -  
vào CSDL  
Lấy từ Table Chọn một QuocTich_Click(  
11 Mã quốc ComboBox  
gia  
QUOC_TICH  
Quốc tịch đã  
)
tồn tại  
12 Thêm  
QG  
Button  
Thêm  
quốc gia vào  
CSDL  
một ThemQG_Click()  
13 DIỄN  
VIÊN  
Check Box  
Click chuột  
Mở  
DIEN_VIEN  
Table CheckDienVien_  
Click()  
14 Mã diễn ComboBox  
viên  
Lấy từ Table Chọn  
diễn DienVien_Click(  
DIEN_VIEN  
viên đã tồn tại  
)
15 Thêm  
DV  
Button  
Thêm  
diễn viên vào  
một ThemDV_Click()  
CSDL  
16 THỂ  
LOAI  
Check Box  
Click Chuột  
Mở  
THE_LOAI  
Table CheckTheLoai_C  
lick()  
17 Mã thể ComboBox  
loại  
Chọn  
Table  
từ  
Theloai_Click()  
THE_LOAI  
18 Thêm  
TL  
Button  
Thêm một thể ThemTL_Click()  
loại  
vào  
CSDL  
19 TẬP  
PHIM  
Check Box  
Click chuột  
Mở  
TAP_PHIM  
Table CheckTP_Click()  
20 Mã Tập ComboBox  
Phim  
Chọn  
Table  
TAP_PHIM  
từ Chọn Tập TapPhim_Click()  
phim đã có  
sẵn  
21 Thêm TP Button  
Thêm  
một ThemTP_Click()  
Tập Phim vào  
CSDL  
23 Xóa  
Button  
Button  
Xóa  
một XoaPhim_Click()  
trong  
Phim  
CSDL  
Thêm  
Phim  
CSDL  
24 Thêm  
mới ThemPhim_Click  
vào ()  
25 Sửa  
26 Lưu  
27 Tim  
Button  
Button  
Button  
Sửa thong tin SuaPhim_Click()  
Phim  
Lưu thông tin LuuPhim_Click()  
Phim  
Tim  
Phim TimPhim_Click()  
trong Table  
PHIM  
28 Thêm 1  
Button  
Thêm  
quan  
một ThemPhim_DVie  
hệ n_Click()  
PHIM_DIEN ThemPhim_TLoa  
VIEN, i_Click()  
PHIM_THEL ThemPhim_TPhi  
OAI hoặc m_Click()  
PHIM_TAPP  
HIM  
29 Xóa 1  
Button  
Xóa một quan XoaPhim_DVien  
hệ  
PHIM_DIEN XoaPhim_TLoai  
VIEN, _Click()  
PHIM_THEL XoaPhim_TPhim  
OAI hoặc _Click()  
PHIM_TAPP  
_Click()  
- 24 -  
HIM  
30 Sửa 1  
31 Lưu 1  
32 Tim 1  
Button  
Button  
Button  
một quan hệ SuuPhim_DVien  
PHIM_DIEN _Click()  
VIEN,  
SuuPhim_TLoai_  
PHIM_THEL Click()  
OAI  
hoặc SuuPhim_TPhim  
PHIM_TAPP _Click()  
HIM  
một quan hệ LuuPhim_DVien  
PHIM_DIEN _Click()  
VIEN,  
LuuPhim_TLoai_  
PHIM_THEL Click()  
OAI  
hoặc LuuPhim_TPhim  
PHIM_TAPP _Click()  
HIM  
một quan hệ TimPhim_DVien  
PHIM_DIEN _Click()  
VIEN,  
TimPhim_TLoai  
PHIM_THEL _Click()  
OAI  
hoặc TimPhim_TPhim  
PHIM_TAPP _Click()  
HIM  
33 Chấp  
nhận  
Button  
Button  
Chấp  
lựa chon và ()  
thoát  
Hủy bỏ lựa HuyBo_Click()  
chon và thoat  
nhận ChapNhan_Click  
34 Hủy bỏ  
- 25 -  
3.2.2 Form quản lý đĩa phim  
TT Tên đối Kiểu đối tượng  
tượng  
Ràng Dữ liệu  
buộc  
Mục đích  
Hàm lien quan  
Giá trị  
Default  
1
2
3
4
Mã đĩa ComboBox  
phim  
Tên tập TextBox  
phim  
8 Ký Nhập  
từ  
từ  
từ  
từ  
tự  
KeyBoard  
Nhập  
KeyBoard  
Nhập  
KeyBoard  
Chọn  
Giá trị  
ComboBox  
Mã loại ComboBox  
đĩa  
LoaiDia_Click()  
Table  
LOAI_DIA  
5
Thêm  
LD  
Button  
Thêm  
Loại Đĩa vao ick()  
CSDL  
Mới ThemLoaiDia_Cl  
6
7
Mã Phim ComboBox  
Thêm P Button  
Chọn  
Table PHIM  
từ  
Phim_Click()  
Thêm một mã ThêmP_Click()  
Phim # nếu  
đĩa ghi nhiều  
phim  
8
9
Mã tập CheckBox  
Phim  
ClickChuột  
Nhằm  
mục CheckTapPhim_  
đích cho phép Click()  
ghi thông tin  
lien quan của  
DIAPHIM_T  
APPHIM  
Mã tập ComboBox  
phim  
Chọn  
Table  
từ  
TapPhim_Click()  
- 26 -  
TAPHIM  
10 Thêm TP Button  
Thêm một mã ThemTP_Click()  
tập phim  
nếu đĩa ghi  
#
nhiêu  
phim  
tập  
11 Tiên  
thuê  
ComboBox  
Nhập từ bàn  
phim  
12 Xóa  
Button  
Button  
Button  
Button  
Button  
Button  
Button  
Xóa một Tập XoaTP_Click()  
Phim  
CSDL  
Thêm  
Tập  
trong  
13 Thêm  
14 Sửa  
một ThemTP_Click()  
Phim  
trong CSDL  
Sửa một Tập SuuTP_Click()  
Phim  
trong  
CSDL  
15 Lưu  
Luu một Tập LuuTP_Click()  
Phim  
trong  
CSDL  
16 Tim  
Tim một Tập TimTP_Click()  
Phim  
CSDL  
Chấp  
trong  
17 Đồng ý  
18 Hủy bỏ  
nhận ChapNhan_Click  
lựa chon và ()  
thoát  
Hủy bỏ lựa HuyBo_Click()  
chọn và thoát  
3.2.3 Form quản lý phiếu thuê  
TT Tên đối Kiểu đối tượng  
tượng  
Ràng Dữ liệu  
buộc  
Mục đích  
Hàm lien quan  
Giá trị  
Default  
1
Mã  
số ComboBox  
8 Ký Nhập  
từ  
phiếu  
Tự  
KeyBoard  
- 27 -  
2
3
Tên  
khách  
hàng  
TextBox  
Nhập  
KeyBoard  
hoặc máy tự  
cập nhập nếu  
đã tồn tại  
từ  
TenKH_Click()  
MaKH_Click()  
Mã  
ComboBox  
Nhập  
từ  
Khách  
Hàng  
KeyBoard  
hoặc lấy từ  
Table  
KHACH_H  
ANG  
4
Số điện ComboBox  
thoại  
Nhập  
KeyBard  
hoặc  
từ  
SoDTKH_Click()  
cập  
từ  
nhập  
Table  
KHACH_H  
ANG  
5
6
Ngày  
thuê  
DateTimePicker  
Tự cập nhâp  
Ngày  
hiện  
hành  
Ngày  
hàng  
hiên  
Ngày trả DateTimePicker  
Tự cập nhập  
NgayTra_Click() Ngày  
bằng  
hiện  
cộng  
ngày  
hành  
với  
hiện  
hành  
tổng số ngày  
thuê  
7
8
9
Tiền cọc ComboBox  
Tự cập nhập  
băng tổng giá  
trị các đĩa đã  
thuê  
TienCoc_Click()  
Đồng ý  
Huy Bỏ  
Button  
ClickChuột  
Ghi Thông tin ThongtinKH_Cli  
Khách Hàng ck()  
vào CSDL  
nếu chưa có  
Button  
Click Chuột  
Hủy bỏ thông HuyboThongtinK  
tin  
hàng trên  
từ Chon loại đĩa LoaiDia_Click()  
mà khách  
hàng càn thuê  
khách H_Click()  
10 Loại đĩa  
11 Mã đĩa  
ComboBox  
ComboBox  
Chọn  
Table  
LOAI_DIA  
Tự cập nhập  
thông tin từ  
Table  
MaDP_Click()  
DIA_PHIM  
12 Xóa  
Button  
Button  
Xóa đĩa phim XoaDP_Click()  
ma khách  
hàng không  
muốn thuê  
Thêm phim Them_Click()  
13 Thêm  
mà  
hàng muốn  
thuê vào  
khách  
phiếu Thuê  
14 Sửa  
15 In  
Button  
Button  
Sửa một Tập SuuTP_Click()  
Phim  
trong  
CSDL  
In thông tin In_Click()  
- 28 -  
trên  
thuê  
phiếu  
đồng  
thời cập nhập  
thông tin tình  
trạng các đĩa  
phim  
- 29 -  
3.2.4 Phiếu Trả  
TT Tên đối Kiểu đối tượng  
tượng  
Ràng Dữ liệu  
buộc  
Mục đích  
Hàm lien quan  
Giá trị  
Default  
1
Mã  
số ComboBox  
8 Ký Tự cập nhập  
Tự  
MaSKH_Click()  
Khách  
Hang  
Mã  
2
số ComboBox  
Chọn  
từ  
MaPT_Click()  
phiếu  
thuê  
trong Table  
PHIEU_TH  
UE  
3
4
Tìm  
Button  
Click chuột  
Giúp  
kiếm  
phiếu thuê khi  
khách hàng  
quên nó  
tìm Timkiem_Click()  
mã  
Xem  
Button  
Click chuột  
Xem  
đồng Xem_Click()  
thời cập nhập  
thông tin vào  
phiếu trả  
5
6
Tông  
tiền thuê  
In  
ComboBox  
Tự cập nhập  
Click chuột  
Tongtienthue_Cli  
ck()  
In thông tin In_Click()  
phiếu trả và  
Button  
cập  
nhập  
thông tin vào  
tình trạng đĩa  
7
8
Xóa  
Button  
Button  
Click chuột  
Click chuột  
Xóa  
đĩa mà khách  
hàng  
chưa trả  
Thoát  
ngoài  
những Xoa_Click()  
thuê  
Thoát  
ra Thoat_Click()  
- 30 -  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 39 trang yennguyen 16/01/2025 80
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Hệ thống quản lý cửa hàng cho thuê đĩa phim", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_he_thong_quan_ly_cua_hang_cho_thue_dia_phim.pdf