Đồ án Nén âm thanh file WAV theo chuẩn MPEG

TRƯỜNG………………………  
KHOA……………………  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:  
Đề tài: " Nén âm thanh file WAV theo chuẩn  
MPEG "  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
Mc lc................................................................................................................. 1  
Li nói đầu........................................................................................................... 3  
PHN I . LÝ THUYT ...................................................................................... 4  
CHƯƠNG 1. CÁC KIN THC CƠ BN VÂM THANH............................ 5  
I. NHNG KHÁI NIM CƠ BN - SÓNG CƠ................................................. 6  
1.1. Shình thành sóng trong môi trường đàn hi................................. 6  
1.2. Các đặc trưng ca sóng..................................................................... 7  
1.3. Phương trình sóng............................................................................. 8  
II. SÓNG ÂM VÀ ĐẶC TÍNH ÂM THANH...................................................... 8  
2.1 Dao động âm và struyn dao động. ................................................ 8  
2.2 Đơn vvt lý ca âm thanh. ............................................................... 9  
2.3. Đặc tính sinh lý vscm thâm. ................................................... 12  
CHƯƠNG 2. WAVE FILE.................................................................................. 16  
I. MULTIMEDIA WINDOWS. ......................................................................... 16  
II. CU TRÚC WAVE FILE.............................................................................. 17  
2.1 RIFF file.............................................................................................. 17  
2.2 Cu trúc File Wave............................................................................. 17  
III. ĐỌC RIFF FILES......................................................................................... 21  
CHƯƠNG 3. LÝ THUYT XLÝ TÍN HIU S........................................... 25  
I. TÍN HIU VÀ HTHNG RI RC........................................................... 25  
1. Gii thiu................................................................................................ 25  
2. Đáp ng xung trong hTTBB ............................................................... 25  
3. Tính cht ca tng chp ca hTTBB.................................................. 26  
4. Hnhân qu........................................................................................... 27  
5. Tính n định........................................................................................... 27  
6. Phương trình sai phân tuyến tính hshng ....................................... 28  
7. Biu din các hri rc trong min tn s............................................ 28  
8. Định lý ly mu Shannon....................................................................... 30  
II. PHÉP BIN ĐỔI FOURIER RI RC....................................................... 30  
1. Chui Fourier ri rc ca tín hiu ri rc tun hn ............................ 30  
2. Biến đổi Fourier ri rc ca tín hiu có độ dài hu hn.................................31  
3. Phép biến đổi nhanh Fourier (FFT) ................................................................32  
CHƯƠNG 4. GII THIU VMPEG. ............................................................. 33  
I. GII THIU. .................................................................................................. 33  
1. MPEG là gì?........................................................................................... 33  
2. So sánh các chun MPEG ..................................................................... 33  
3. Aâm thanh MPEG................................................................................. 34  
4. Các khái nim cơ bn ............................................................................ 35  
5. Hot động ............................................................................................... 38  
II. CÁC KHÁI NIM TRONG ÂM THANH MPEG ....................................... 40  
1. Lược đồ mã hóa Perceptual Sub-band.................................................. 40  
2. Gii thích hiu qa che (masking efficiency)........................................ 41  
3. Các lp ca âm thanh MPEG................................................................. 43  
III. CÁC THÔNG S.......................................................................................... 45  
CHƯƠNG 5. CÁC GII THUT NÉN ÂM THANH ....................................... 50  
I. LÝ THUYT THÔNG TIN............................................................................ 50  
II. CÁC GII THUT NÉN KHÔNG CÓ TN THT.................................... 51  
1. Mã hóa Huffman.................................................................................... 51  
2. Mã hóa Huffman sa đổi ....................................................................... 53  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang 1  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
3. Mã hóa shc......................................................................................... 54  
4. Gii thut Lempel-Ziv-Welch (LZW) ................................................... 55  
III. CÁC GII THUT NÉN CÓ TN THT................................................. 57  
1. Các phương pháp nén âm thanh đơn gin............................................ 57  
2. Nén âm thanh dùng mô hình âm tâm lý................................................ 57  
3. Nén âm thanh theo chun MPEG.......................................................... 58  
PHN II. THIT KCHƯƠNG TRÌNH .......................................................... 60  
CHƯƠNG 6. LƯU ĐỒ GII THUT VÀ CU TRÚC DLIU ................... 61  
I. SƠ ĐỒ KHI. .................................................................................................. 61  
II. CU TRÚC DLIU VÀ ĐỊNH NGHĨA .................................................... 62  
A. CU TRÚC DLIU................................................................................... 62  
1. Các cu trúc vfile................................................................................ 62  
2.Các cu trúc vdòng bít dliu............................................................. 63  
3.Các cu trúc để định dng dòng bít dliu........................................... 63  
4.Các cu trúc huffmancodetab. ............................................................... 67  
5.Các cu trúc tính MDCT........................................................................ 67  
6.Các cu trúc scalefac_struct................................................................... 67  
B. CÁC ĐỊNH NGHĨA........................................................................................ 68  
1.Các định nghĩa dùng trong truy xut dliu........................................ 68  
2.Các định nghĩa dùng trong tính tn FFT............................................... 68  
3.Các định nghĩa dùng trong định dng dòng dliu.............................. 68  
4.Các định nghĩa dùng trong bmã hHuffman..................................... 68  
5.Các định nghĩa dùng trong phân tích dliu........................................ 69  
6.Các định nghĩa dùng trong mô hình âm tâm lý..................................... 69  
7.Các định nghĩa dùng trong truy xut nhp dliu............................... 69  
8.Các định nghĩa dùng trong cu trúc file Wave và file Mpeg ................ 69  
III. LƯU ĐỒ ........................................................................................................ 71  
CHƯƠNG 7: GIAO DIN VÀ THUYT MINH CHƯƠNG TRÌNH............... 75  
I. GII THIU ................................................................................................... 75  
II.GIAO DIN..................................................................................................... 75  
III.CHƯƠNG TRÌNH ......................................................................................... 77  
TÀI LIU THAM KHO................................................................................... 87  
Li nói đầu  
Công nghthông tin là ngành công nghip mũi nhn ca thế gii nói  
chung và ca vit nam nói riêng, nó đã phát trin mnh mkhông ngng trong  
nhng năm gn đây. Khi đời sng được nâng lên khoa hc kthut phát trin nhu  
cu vgii trí cũng đa dng lên, các loi hình gii trí không ngng gia tăng và  
ngày càng phong phú, đa dng các loi hình gii trí như: trò chơi đin t, nghe  
nhc xem phim, xem ca nhc(video), và đặc bit là nhng trong chơi dng không  
gian ba chiu. Sphát trin ồ ạt này đã dn ti ngành công nghphn cng đã  
không thể đáp ng được nhng đòi hi vlưu tr, đồng hành vi sphát trin  
này là mng máy tính đó chính là Internet ngày càng phát trin slượng người  
tham gia truy cp ngày càng ln và nhu cu ca hthì ngày càng phong phú và đa  
dng vtt ccác loi hình nói trên. Do đó tc độ truy cp, tc độ truyn ti trên  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang 2  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
mng được quan tâm hơn để cho người dùng không phi st rut ngi chnhng  
trang web mà mình truy cp, hkhông phi bc mình khi download nhng file  
âm thanh và nhng bài hát mà họ ưa thích vì đường truyn quá chm trong khi  
công nghphn cng đã phát trin mnh. Chính vì vy các nhà nghiên cu phn  
mm đã chú ý đến vic phát trin phn mm để htrphn cng. Họ đã to ra  
nhng chương trình phn mm htrtích cc phn cng, từ đó đã ra đời nhng  
phn mm nén âm thanh, hình nh, nén video, tách âm thanh tnhng file  
video…để to ra nhng dng âm thanh, hình nh, video như mindi, mpeg, mp3,  
mp4… nhng file nh dng gif, jpeg…vi dung lượng lưu trvô cùng nhmc  
dù cht lượng có gim đi đôi chút nhưng không đáng kso vi nhng gì nó đạt  
được để truyn ti, truy cp nhanh hơn.  
Stn ti ca chun JPEG (Joint Photographic Experts Group) chỉ để  
gim tc độ bit và chyếu phc vcho hình nh, rõ ràng là không đủ đáp ng  
cho hình nh động có kèm âm thanh. Để đáp ng nhu cu ca thtrường, mt  
nhóm các chuyên gia vhình nh động (Moving Picture Experts Group), gi tt  
là MPEG, được thành lp để nghiên cu đưa ra nhng lược đồ mã hóa phù hp  
cho vic truyn hình nh động và ghi li chúng theo tiêu chun trong các thiết bị  
lưu trsnhư CD-ROM, Video CD..  
Phn trình bày ca lun văn chnm trong khuôn kh"Aâm thanh". Do đó  
mi vn đề liên quan ti hình nh skhông được đề cp ti, dù chun MPEG là  
dùng cho câm thanh và hình nh.  
Mc tiêu ca đề tài chyếu chỉ để tìm hiu vcác phương pháp mã hvà  
nén âm thanh theo chun Mpeg, từ đó da trên mt ssource code (viết bng C)  
đã có trên mng Internet viết li bng ngôn ngVisual C++, nhm hiu sâu hơn  
vgii thut, đồng thi to ra mt giao din thân thin hơn.  
Do trình độ và kiến thc có hn nên không tránh khi nhng thiếu sót, em  
kính mong thy tham gia và giúp đỡ em để em hn thành được tt hơn.  
Em xin chân thành cám ơn thy đã to điu kin thuân li nht giúp em  
hn thành báo cáo này.  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang 3  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
PHN I  
LÝ THUYT CƠ BN  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang 4  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang 5  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
CHUƠNG 1.  
CÁC KIN THC CƠ BN VÂM THANH.  
I. NHNG KHÁI NIM CƠ BN - SÓNG CƠ  
1.1. Shình thành sóng trong môi trường đàn hi.  
a. Định nghĩa:  
Các môi trường cht khí, cht lng, cht rn là môi trường đàn hi.  
Môi trường đàn hi có thcoi là nhng môi trường liên tc gm nhng  
phân tliên kết cht chvi nhau, lúc bình thường mi phân tcó mt vị  
trí cân bng bn.  
b. Shình thành sóng trong môi trường đàn hi:  
Do tính cht ca môi trường đàn hi, cho nên nếu tác dng lên phân tử  
nào đó ca môi trường thì phân tnày ri khi vtrí cân bng bn.  
Do tương tác, các phân tlân cn mt mt kéo phân tA vvtrí cân  
bng, mt khác nhn mt phn năng lượng do phân tA truyn sang, do  
đó cũng dao động theo, hin tượng này xy ra liên tiếp to thành sóng.  
Sóng đàn hi (sóng cơ) là slan truyn dao động trong môi trường đàn  
hi. Sóng cơ không thtruyn được trong chân không, vì chân không  
không phi là môi trường đàn hi.  
Cn lưu ý trong khi truyn dao động, các phân tca môi trường  
không di chuyn theo các dao động được lan truyn mà chdao động  
quanh vtrí cân bng ca nó.  
c. Mt skhái nim vsóng:  
Ngun sóng: là ngoi vt gây ra kích động sóng.  
Tia sóng: là phương truyn sóng.  
Môi trường sóng: là không gian mà sóng truyn qua.  
Mt sóng: là mt cha nhng đim (phân t) có cùng trng thái dao  
động ti mt thi đim nào đó. Tia sóng luôn vuông góc vi mt sóng.  
Sóng cu: mt sóng là nhng mt cu phân bố đều trong không gian,  
tâm là ngun sóng. Trong môi trường đồng cht và đẳng hướng scó sóng  
cu. Đối vi sóng cu tia sóng trùng vi bán kính ca mt cu.  
Sóng phng: mt sóng là nhng mt phng song song nhau, tia sóng  
vuông góc vi mt sóng. Nếu ngun sóng rt xa môi trường đang xét thì  
mt sóng có thcoi là nhng mt phng song song.  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang 6  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
Sóng dc: là sóng trong đó các phân tca môi trường dao động quanh  
vtrí cân bng trên phương trùng vi tia sóng. Khi có sóng dc, trên  
phương ca tia sóng các phân tca môi trường khi thì bnén cht, khi thì  
giãn ra làm cho các phân tca môi trường có chdày chthưa.  
Sóng ngang: là sóng trong đó các phân tca môi trường dao động  
quanh vtrí cân bng trên phương vuông góc vi tia sóng.  
d. Nguyên nhân gây ra sóng ngang và sóng dc:  
Tùy tính cht ca môi trường đàn hi mà trong đó có thxut hin sóng  
ngang hay sóng dc.  
- Khi mt lp ca môi trường blch đối vi lp khác làm xut hin các  
lc đàn hi có xu hướng kéo lp blch vvtrí cân bng thì trong môi  
trường đó có thtruyn được sóng ngang. Vy vt rn là mt môi trường  
có tính cht đó.  
- Nếu trong môi trường không có các lc đàn hi khi các lp song song bị  
lch đối vi nhau thì sóng ngang không thhình thành được. Cht lng và  
cht khí là nhng môi trường đó.  
- Khi bbiến dng nén hay căng mà trong môi trường có các lc đàn hi  
xut hin thì trong môi trường đó có thtruyn được sóng dc. Chng hn  
khi bnén, cht lng hay cht khí stăng áp sut, lc nén givai trò lc  
đàn hi.  
Như vy trong cht lng và cht khí chcó sóng dc truyn được, còn  
trong cht rn có thtruyn được chai loi sóng.  
1.2. Các đặc trưng ca sóng.  
a. Vn tc truyn sóng (C) :  
Là quãng đường mà sóng truyn được trong mt đơn vthi gian.  
b. Bước sóng :  
Là quãng đường mà sóng truyn được sau mt thi gian bng 1 chu kT.  
Như vy là khong cách bé nht gia các phân tdao động cùng pha.  
Theo định nghĩa ta có : = CT.  
c. Chu kvà tn s:  
Chu kT là thi gian cn thiết để sóng truyn được 1 bước sóng .  
Tn sf là schu kthc hin được trong 1 giây :  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang 7  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
F = 1/T (Hz)  
1.3. Phương trình sóng.  
Sóng phng truyn dc theo phương OY vi vn tc C thì phương trình  
sóng biu thmi quan hgia độ chuyn di X ca phân tdao động kể  
tvtrí cân bng vi thi gian t và khong cách y đến các vtrí cân bng  
các phân tdao động trên phương truyn sóng như sau :  
X = asin(t – y/c)  
Nếu sóng phng truyn theo hướng ngược vi hướng tính khong cách  
y thì :  
X = asin(t + y/c)  
Đối vi sóng cu thì biên độ a ca dao động sóng ti vtrí cách ngun  
bng bán kính r, tlnghch vi r, phương trình sóng có dng:  
X = a/r sin(t – r/c)  
II. SÓNG ÂM.  
2.1. Dao động âm và struyn dao động.  
Sóng âm là mt loi sóng cơ có biên độ dao động nhmà thính giác  
nhn biết được. Thí ddao động phát ra tdây đàn, mt trng.. đang rung  
động. Sóng âm là mt loi sóng cơ nên mi khái nim và hin tượng về  
dao động và sóng cơ trên đây đều áp dng cho sóng âm.  
Trong không khí cũng như trong mi cht khí khác, nhng dao động  
truyn đi dưới dng sóng dc, khi đến tai người nhng dao động có tn số  
t16 đến 20000 Hz sgây cm giác đặc bit vâm.  
Các dao động đàn hi có tn sf>20.000 Hz là sóng siêu âm.  
Các dao động đàn hi có tn sf<16 Hz là sóng hâm  
Mi âm có mt tn sriêng, đơn vca tn slà héc (Hz) vi định  
nghĩa:”Héc là tn sca mt qúa trình dao động âm trong đó mi giây  
thc hin được mt dao động”.  
1 Héc (Hz) = 1 dao động / 1 giây  
Vic phân chia sóng hâm, sóng siêu âm và sóng âm (âm thanh) liên  
quan ti khnăng sinh lý ca thính giác  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang 8  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
2.2. Đơn vvt lý ca âm thanh.  
Âm thanh hay tiếng động mà con người nhn biết được do tác động ca  
sóng âm lên màng nhĩ tai.  
Các dao động âm phát ra tngun lan truyn trong môi trường đàn hi  
như không khí.. dưới dng sóng đàn hi gi là sóng âm. Sóng âm đến kích  
động màng nhĩ tai gây cm giác vâm, do đó cn phân bit hai loi đại  
lượng vâm:  
- Đại lượng âm khách quan: nhng đại lượng thun túy vt lý, không phụ  
thuc vào tai người.  
- Đại lượng âm chquan: nhng đại lượng tâm lý vt lý phthuc vào tai  
người.  
2.2.1. Đơn vâm khách quan:  
a. Aùp sut âm:  
Khi sóng âm ti mt mt nào đó, do các phân tmôi trường dao  
động tác dng lên mt đó mt lc gây ra áp sut. Aùp sut ở đây là áp sut  
dư do sóng âm gây ra ngi áp sut khí quyn.  
Trong phm vi nghe được, áp sut âm trong khong t2.10-4 đến  
2.102 bar, chênh lch 106 ln, đó mt phm vi rt rng.  
b. Cường độ âm (I):  
- Cường độ âm mt đim nào đó trên phương đã cho trong trường âm là  
snăng lượng âm đi qua đơn vdin tích ca mt S vuông góc vi phương  
truyn âm, ti đim đó trong đơn vthi gian.  
- Mt vài cường độ âm đáng chú ý:  
Người nói thường I = 2.10-3 W/m2  
Còi ô-tô  
I = 5 W/m2  
Còi báo độngI = 3.000 W/m2  
- Trong điu kin chun (to = 20oC, áp sut 760mmHg):  
Vn tc âm trong không khí : C = 340 m/s  
= 0,00121 gr/cm3.  
= Cp/Cv = 1,4  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang 9  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
- Trong tính tn người ta quy ước ly âm đơn tn sf = 1000 Hz làm  
chun để so sánh (gi là âm chun).  
- Đối vi âm chun, trong phm vi nghe được  
Áp sut âm nhnht  
Pmin = 2.10-4 bar  
Cường độ âm nhnht  
Imin = 10-16 W/cm2.  
- Aùp sut âm và cường độ âm ln nht mà tai người có thchu được là:  
Pmax = 2.102 bar  
Imax = 10-4 W/cm2.  
- Công sut âm nhnht có thnghe thy được Wmin = 10-12 Watt.  
2.2.2. Đơn vâm chquan:  
Tai người trung bình có thnhn được nhng sóng âm có tn st16  
đến 20000 Hz, hiu qa này có liên quan ti khnăng sinh lý ca tai  
người.  
Như vy, âm thanh là mt hin tượng tâm lý vt lý, không phi bt cứ  
sóng âm nào ti tai cũng gây ra cm giác âm thanh như nhau. Aâm có tn  
skhác nhau gây ra cm giác khác nhau.  
Cường độ âm nhnht ca mt sóng âm xác định mà tai người nghe  
thy được gi là “Ngưỡng nghe”. Aâm có tn skhác nhau giá trngưỡng  
nghe cũng khác nhau. Tai người thính nht vi âm có tn strong khong  
t1000 đến 3000 Hz, trong phm vi này cường độ âm ngưỡng nghe nhỏ  
nht. Nhng tn skhác, tai kém thính hơn, ngưỡng nghe có giá trln  
hơn.  
Đối vi âm chun, cường độ và áp sut ngưỡng nghe bng:  
Po = 2.10-5 N/ m2.  
Io = 10-12 W/m2.  
Do cm giác âm thanh phthuc vào đặc tính sinh lý ca tai người, cho  
nên phi có mt số đại lượng đặc trưng cho cm giác âm thanh phthuc  
vào tai người, nhng đại lượng như vy gi là đại lượng âm chquan.  
a. Bel và decibel (db):  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang  
10  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
Theo định lý sinh lý ca Vebe-Fécne, cm giác nghe to đối vi mt âm  
không tlthun vi cường độ âm ca âm đó. Khi cường độ âm tăng tIo  
ti I thì cm giác nghe to tăng tlvi lg(I/Io). Do đó người ta dùng thang  
lô-ga-rít cơ s10 để đo mc cm giác so vi mc ngưỡng.  
Mc ngưỡng gi là mc zero qui ước :  
lg(I/Io) = lg(10-12/ 10-12) = 0 bel.  
Đơn vlà Bel hay db. 10db = 1 bel.  
b. Mc cường độ âm (LI):  
Nếu gi I là cường độ âm ca âm đang xét và Io là cường độ âm ca mc  
zero qui ước ca âm chun thì mc cường độ âm LI bng :  
LI = 10lg(I/Io) db  
I tính bng W/m2.  
c. Mc áp sut âm (Lp):  
Mc áp sut âm suy dn tmc cường độ âm Lp = 20lg(P/Po) db.  
Trong đó:  
P :áp sut âm có ích ca âm đang xét (N/m2)  
Po:áp sut âm ca âm chun ngưỡng nghe.  
Thc tế áp sut âm là đại lượng cơ bn hơn cường độ âm, nên thường dùng  
mc áp sut âm sau đó suy ra mc cường độ âm. Đơn vchung là bel hay  
db. Đơn vnày cũng dùng để đo mc công sut, mc năng lượng âm.  
Vài mc áp sut âm đáng chú ý :  
Nói chuyn thường :  
30db.  
70db.  
Nói chuyn to  
:
2.2.3. Quãng độ cao (quãng tn s):  
Quãng tn sca hai âm là khong cách tn sca hai âm đó. Nếu mt  
âm tn slà f1, mt âm khác tn slà f2 (f2 > f1) thì f2 / f1 = 2x.  
Khi x=1 tc f2 / f1 = 2 gi là 1 quãng tn s(hay 1 c-ta).  
Khi x=1/2 tc f2 / f1 = 1.41 gi là na c-ta.  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
11  
Trang  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
Khi x=1/3 tc f2 / f1 = 1.26 gi là 1/3 c-ta.  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
- Mc áp sut âm ca 1 c-ta bng mc áp sut âm ca 1/2 c-ta cng  
thêm 3db.  
- Mc áp sut âm ca 1 c-ta bng mc áp sut âm ca 1/3 c-ta cng  
thêm 5db.  
Vì quãng tn sca mt âm qui định độ cao ca âm đó nên còn gi là  
quãng độ cao. Theo tp quán âm nhc thì quãng độ cao gi là quãng 8 (bát  
độ).  
Chng hn âm LA, tn sf=440 Hz tăng 1 bát độ là tăng gp đôi tn s,  
tc là 880 Hz.  
Trong thc tế thường gp nhng âm phc tp bao gm nhiu tn s.  
Tp hp tt cnhng tn scu to trong mt âm thanh gi là “tn ph”  
ca âm đó, tn phcó thgián đon hay liên tc. Mt âm có tn phliên  
tc được đặc trưng bng “Mc tn phB” vi định nghĩa:  
- Mc tn phlà mc áp sut âm trong chiu rng ca di tn sbng 1.  
- Mt âm có mc tn phB không đổi vi mi tn sgi là tiếng n trng.  
- Mt âm có tn phgián đon được đặc trưng bng “mc di tn s” vi  
định nghĩa: mc di tn slà mc áp sut âm trong chiu rng ca di tn  
sln hơn 1 Hz.  
2.3. Đặc tính sinh lý vscm thâm thanh.  
2.3.1. Mc to, độ to, mc âm cm giác:  
Mc áp sut âm, mc cường độ âm trên đây va mang tính cht chủ  
quan va mang tính cht khách quan vì nhng đại lượng này xác định từ  
nhng đại lượng thun túy vt lý. Vn đề có ý nghĩa to ln trong thc tế là  
cn biết được sc mnh ca âm thanh đo bng tai người.  
Mc to, độ to ca mt âm là sc mnh cm giác do âm thanh gây nên  
trong tai người, nó không nhng phthuc vào áp sut âm mà còn phụ  
thuc vào tn sca âm đó. Thí d2 âm có tn s100 Hz và 1000 Hz áp  
sut âm đều bng 0,02 bar nhưng nghe to nhkhác nhau, âm 1000 Hz  
nghe to hơn âm 100 Hz. Mun nghe to bng âm 1000 Hz thì âm 100 Hz  
phi có áp sut bng 0,25 bar. Như vy tai người không nhy đối vi âm  
100 Hz bng âm 1000 Hz. Tn scàng thp tai người càng kém nhy.  
a. Mc to:  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang  
12  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
- Để biu thmc to trên cm giác chquan, ta dùng đại lượng “mc to”,  
đơn vlà “Fôn” vi định nghĩa như sau :  
Fôn là mc to ca âm chun, vgiá trbng mc áp sut âm ca âm chun  
tc là :  
L = 20lg P/Po (Fôn).  
- Vy mc to ca mt âm bt kỳ đo bng Fôn, vgiá trbng mc áp sut  
âm ca âm chun đo bng db có cùng mc to vi âm đó. Thí d: âm có tn  
s500 Hz mc áp sut âm bng 25 db và âm có tn s50 Hz mc áp sut  
âm bng 64 db scó cùng mc to bng 20 Fôn, bng mc to ca âm 1000  
Hz mc áp sut bng 20 db.  
- Mun biết mc to ca mt âm bt kphi so sánh vi âm chun.  
- Đối vi âm chun, mc to ngưỡng nghe là 0 Fôn, ngưỡng chói tai là  
120 Fôn.  
- Cùng mt giá tráp sut, âm tn scàng cao, mc to càng ln.  
b. Độ to:  
- Khi so sánh âm này to hơn âm kia bao nhiêu ln, dùng khái nim “độ to”  
đơn vlà “Sôn” vi định nghĩa như sau:  
Slượng Sôn biu thsln mnh hơn ca mt âm nào đó so vi âm  
chun mà tai người có thphân bit được.  
- Độ to là mt thuc tính ca thính giác, cho phép phán đốn tính cht mnh  
yếu ca âm thanh. Căn cvào độ to mà sp xếp âm tnhti to.  
- Mc to tăng 10 Fôn thì độ to tăng gp đôi và ngược li.  
2.3.2. Aâm điu và âm sc:  
Âm điu châm cao hay thp, trm hay bng. Âm điu chyếu phụ  
thuc vào tn sca âm, tn scàng cao, âm nghe càng cao, tn scàng  
thp âm nghe càng trm.  
Âm sc chsc thái ca âm du dương hay thô kch, thanh hay rè, trong  
hay đục. Âm sc phthuc vào cu to ca sóng âm điu hòa, biu thị  
bng slượng các loi tn s, cường độ và sphân bca chúng quanh  
âm cơ bn. Âm sc có quan hmt thiết vi cường độ, âm điu và thi  
gian âm vang, strưởng thành và tt dn ca trường âm.  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang  
13  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
Khi hai ca sĩ cùng hát mt câu cùng mt độ cao, ta vn phân bit  
được ging hát ca tng người. Khi đàn ghi-ta, sáo, kèn.. cùng tu lên mt  
đon nhc cùng mt độ cao, ta vn phân bit được tiếng ca tng nhc  
c. Mi người, mi nhc cphát ra nhng âm có sc thái khác nhau mà tai  
ta phân bit được. Đặc tính đó ca âm chính là âm sc.  
Âm sc là mt đặc tính sinh lý ca âm, được hình thành trên cơ scác  
đặc tính vt lý ca âm là tn svà biên độ. Thc nghim chng trng khi  
mt nhc cphát ra mt âm có tn sf1 thì đồng thi cũng phát ra các âm  
có tn sf2=2f1, f3=3f1...  
Âm có tn sf1 gi là âm cơ bn hay ha âm thnht, các âm có tn  
sf2 , f3 .. gi là các ha âm thhai, thba... Âm cơ bn bao gicũng  
mnh nht, các ha âm có tác dng quyết định âm sc ca âm cơ bn, giúp  
ta phân bit các ngun âm khác nhau. Chng hn tiếng đàn Pi-a-nô và  
tiếng sáo tuy cùng mt âm cơ bn nhưng li rt dphân bit, nguyên nhân  
là do slượng, cu trúc nhng ha âm quanh âm cơ bn ca chúng khác  
nhau. Ha âm càng nhiu âm nghe càng du dương phong phú.  
3. Thính giác định v(hiu ng Stereo):  
Khi nghe âm tuy mt không nhìn thy ngun âm nhưng có thxác định  
chính xác vtrí ca ngun âm. Đặc đim này là kết qa ca hai tác dng:  
- Do cường độ, độ to, âm sc ca âm đến hai tai không ging nhau.  
- Do âm đến hai tai lch pha nhau, vì thi gian đến hai tai không ging  
nhau.  
Cường độ, độ to ca âm đến hai tai chênh lch nhau là do nhiu xgây  
ra. Âm có tn sf < 1000 Hz schênh lch cường độ do nhiu xgây ra  
rt bé nhưng nhng tn scao, schênh lch này có thể đạt ti 20 - 30  
db.  
Do khnăng định vca tai như vy cho nên khi nghe âm có thtp  
trung chú ý vào ngun âm cn nghe, bqua mt cách tnhiên nhng âm  
không cn nghe. Nhhiu qa này mà tiếng n bphlp hoc gim nhỏ  
mt cách tnhiên. Nếu chnghe âm mt tai thì hiu qa này mt.  
4. Nghe âm và chênh lch thi gian:  
Tương tnhư tác dng lưu nh ca mt, tai người cũng có tác dng lưu  
âm.  
Thí nghim vi nhiu thính giác bình thường cho thy rng, nếu hai âm  
như nhau đến tai người cách nhau < 50 ms thì tai người không phân bit  
được, nghe như mt âm duy nht.  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang  
14  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
CHƯƠNG 2.  
TP TIN DNG SÓNG (WAVE FILE).  
I. MULTIMEDIA WINDOWS  
Tphiên bn Windows 3.1, Multimedia đã trthành mt tính năng ca  
Windows. Multimedia Windows đã bsung mt tính năng mi: đó là sự  
độc lp thiết btrong vic xlý âm thanh. Sự độc lp thiết bnày thhin  
qua bAPI (Applycation Program Interface – Bgiao din lp trình ng  
dng). BAPI độc lp vthiết bị đối vi phn cng và đó là mt chc  
năng quan trng ca Windows. Người lp trình slp trình điu khin  
phn cng trên Windows da trên chc năng ca phn cng hơn là các chi  
tiết cthca nó. Các nhà cung cp phn cng chcn cung cp mt bộ  
điu khin thiết b(device driver) cho Windows, nhờ đó mt ng dng trên  
Windows có thể điu khin phn cng thông qua Windows API.  
Vi Multimedia Windows, hãng Microsoft đã thc hin được ba điu :  
Định nghĩa mt tiêu chun phn cng ti thiu cho loi máy Multimedia  
PC (viết tt là MPC). Tiêu chun này da trên chc năng tng quát hơn là  
sn phm cth. Ví dnếu PC có thêm ổ đĩa CD-ROM và mt card âm  
thanh thì trthành MPC cp 1.  
Microsoft đã cung cp phn mm Multimedia Extension cho Windows  
3.0 và đã được ghép luôn vào hệ điu hành Windows tphiên bn 3.1.  
Phn mm này bao gm các bộ điu khin thiết bdành cho vic truy xut  
đến các phn cng gn thêm vào MPC.  
Microsoft đưa ra công cphát trin Multimedia Development Kit  
(MDK). Lp trình viên kết hp công ctrên vi bWindows Software  
Development Kit (SDK) để viết các ng dng vMultimedia.  
Có hai dng xlý âm thanh shóa trên Windows. Loi thnht  
microsoft gi là “Wave Form Audio” (Aâm thanh dng sóng), da trên  
nguyên tc shóa sóng âm, MPC lưu chúng trên bnhhay tp tin .WAV  
trên đĩa. Các dliu snày có ththông qua phn cng biến đổi li thành  
âm thanh.  
Dng thhai là MIDI. Khác vi âm thanh dng sóng, MIDI chlưu li  
nhng thông đip điu khin btng hp phát ra âm thanh. Do đó kích  
thước ca tp tin .MID nhhơn nhiu so vi tp tin.WAV.  
II. CU TRÚC WAVE FILE.  
1. RIFF file.  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang  
15  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
Wave File là tp tin cha các dliu ca mu âm thanh đã được số  
hóa. Phương pháp shóa âm thanh hin nay là phương pháp PCM.  
Phương pháp này sly mu âm thanh vi tn skhong 11.025 kHz cho  
đến 44.1 kHz. Mi ln ly mu, sliu này li được lượng thóa bng  
mt hay hai byte cho mt mu âm thanh. Như vy tn sly mu càng  
cao, sbyte dùng lượng thóa càng nhiu thì âm thanh phát li càng trung  
thc, nhưng li tăng sbyte cn lưu tr. Vi mt mu âm thanh phát ra  
trong mt phút cn phi lưu trít nht 660 kB. Đó là lý do ti sao các File  
Wave luôn có kích thước khá ln so vi MIDI File.  
Cu trúc ca Wave File thuc vào lp file được sdng bi các  
hàm Multimedia ca Windows: đó là RIFF FILE. RIFF là chũ viết tt ca  
Resource Interchange File Format (dng file trao đổi tài nguyên). Mt  
RIFF file gm mt hoc nhiu loi chunks, trong mi chunk li cha con  
trchỉ đến chunk kế tiếp. Mi chunk bao gm loi chunk và dliu theo  
sau loi chunk đó. Mt ng dng mun đọc RIFF file có thể đi qua ln  
lượt tng chunk, đọc dliu chunk nó quan tâm và có thbqua các  
chunk mà nó không quan tâm, mt chunk ca RIFF file luôn bt đầu bi  
mt header có cu trúc như sau:  
Typedef struct  
{
FOURCC ckid;  
DWORD ckSize;  
} CK;  
Trường FOURCC có 4 bytes chra loi chunk. Đối vi File Wave,  
trường này có giá trlà “WAVE”. Nếu loi chunk ít hơn 4 ký tthì các ký  
tcòn li bên phi sẽ được đệm thêm vào các khong trng. Cn chú ý là  
các ký ttrong FOURCC có phân bit chhoa và chthường.  
Trường DWORD cha kích thước vùng dliu ca chunk, vùng dữ  
liu này nm ngay sau header và có kích thước là ckSize bytes.  
Chunk có thcha các subchunks. Subchunk cũng là mt chunk.  
Mt RIFF file luôn bt đầu bng mt chunk loi “RIFF”.  
2. Cu trúc Wave file.  
Wave file bt đầu là chunk loi “RIFF”.  
Hai subchunk trong wave chunk đặc tthông tin vâm thanh ca wave file  
và tiếp đó là dliu ca tng subchunk. Đó là subchunk “fmt” và  
subchunk “data”.  
a. subchunk “fmt”:  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang  
16  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
Dliu ca “fmt” chunk là đối tượng WAVEFORMAT có cu trúc như  
sau:  
Typedef struct waveformat_tag  
{
WORD  
WORD  
wFormatTag;  
nChannels;  
DWORD  
nSamplesPerSec;  
nAvgBytesPerSec;  
nBlockAlign;  
DWORD  
WORD  
} WAVEFORMAT;  
- wFormatTag thường có giá trlà WAVE_FORMAT_PCM được định  
nghĩa trong tp tin MMSYSTEM.H như sau :  
#define WAVE_FORMAT_PCM 1  
Giá trnày báo cho phn mm đang đọc Wave File biết kiu mã hóa  
dliu âm thanh sang dliu slà kiu mã hóa PCM. Hin nay đây là  
kiu mã hóa duy nht ca Wave file.  
- nChannels: có hai giá trbng 1 cho âm thanh mono và bng 2 cho âm  
thanh stereo.  
- nSamplesPerSec: cho biết tc độ ly mu, có các giá tr:  
11025  
-- 11.025 kHz  
22050 -- 22.050 kHz  
44100 -- 44.100 kHz  
- nAvgBytesPerSec: cho biết sbytes yêu cu trung bình trong mt giây để  
phát li mu dliu ca sóng âm.  
- nBlockAlign: cho biết sbyte dùng để cha mt mu âm thanh. Như vy  
mu 8 bit hay ít hơn syêu cu 1 byte, mu 9 đến 16 bit syêu cu 2  
bytes. Nếu âm thanh là Stereo thì yêu cu gp 2 ln sbyte dùng cho âm  
thanh mono.  
Ta thy trong WAVEFORMAT chưa có thông tin vsbit dùng để  
lượng thóa mt mu dliu ca sóng âm. Thc tế Wave File sxác lp  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
17  
Trang  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
sbit dùng cho mt mu dliu bng mt trường gn vào cui cu trúc  
ca WAVEFORMAT. Cu trúc đó như sau:  
Typedef struct pcmwaveformat_tag  
{
WAVEFORMAT wf;  
WORD wBitsPerSample;  
} PCMWAVEFORMAT;  
- wBitsPerSample: cho biết sbit trong mt mu dliu. Chú ý rng các  
mu dliu vn phi lưu trữ ở dng byte hoc word. Do đó, nếu mt Wave  
File dùng 12 bit để lượng thóa mt mu sóng âm thì sphi lưu tr4 bit  
tha không dùng đến.  
b. Subchunk “data”.  
Dliu ca “data” subchunk ca wave file cha các sliu ca âm  
thanh đã được shóa. Đối vi mu âm thanh 8 bit, dliu ca “data”  
subchunk bao gm các giá tr1 byte (có giá trt0 – 255) ca các mu âm  
thanh. Đối vi mu âm thanh 16 bits, mi mu dliu gm 2 bytes (có giá  
trt– 32768 đến 32767). Điu này không có nghĩa là file wave 16 bits sẽ  
nghe to hơn 256 ln file wave 8 bits, mà nó có nghĩa là âm thanh được  
lượng thóa chính xác hơn, nghe trung thc hơn.  
Trong mu mono 8 bits, dliu ca subchunk “data” gm chui các  
giá tr1 byte. Vi stereo 8 bits, mi mu gm 2 bytes, dliu sẽ được sp  
xếp xen k(interleave), vi byte đầu (byte chn) là mu âm thanh ca  
kênh bên trái, byte sau (byte l) là ca kênh bên phi.  
Tóm lacu trúc ca Wave File như sau:  
Kích thước  
(sbyte)  
Giá trị  
Tên trường  
4
4
4
4
4
“RIFF”  
Kích thước file RIFF  
“WAVE”  
“fmt”  
Kích thước subchunk “fmt”  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang  
18  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
2
2
Kiu mã hóa dliu ca file WORD nFormatTag  
wave (thường là PCM)  
Skênh : 1 - mono  
2 - stereo  
WORD nChannels  
4
4
2
2
Smu/1giây  
DWORD  
nSamplesPerSec  
Sbytes/1giây  
Sbyte/1mu  
Sbit/1mu  
DWORD  
nAvgBytesPerSec  
DWORD  
nBlockAlign  
WORD  
wBitsPerSample  
4
4
“data”  
Kích thước dliu  
III. ĐỌC RIFF FILES  
Để làm vic vi file RIFF, ta phi mnó và “descend” vào chunk mà ta  
cn. Điu này có nghĩa là ta cn phi định vị được chunk này, ri chuyn  
con trfile vào đầu khi dliu ca chunk. Khi làm vic xong vi 1  
chunk, ta phi “ascend” ra khi chunk và “descend” xung chunk khác.  
Các hàm dùng xlý RIFF file đều có tin tlà mmio và làm vic vi  
file handle dng HMMIO, để bt đầu, ta phi mfile bng đon mã sau:  
HMMIO h;  
If ((h=mmioOpen(path,NULL,MMIO_READ))==NULL)  
{
/*báo li*/  
return(0);  
}
Thông spath cha đường dn ca file wave. CMMIO_READ  
báo cho mmioOpen mfile để đọc. Ta cũng có thmđể ghi bng  
thông sMMIO_WRITE hay cả đọc và ghi bng thông số  
MMIO_READWRITE. Nếu mfile thành công, mmioOpen strvmt  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
19  
Trang  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
handle loi HMMIO. Nếu tht bi, nó strvtrNULL. Sau khi mfile  
xong, ta bt đầu định vWAVE chunk bng đon mã sau:  
MMCKINFO mmParent;  
MmParent.fccType=mmioFOURCC(‘W’,’A’,’V’,’E’);  
If (mmioDescend(h,(LPMMCKINFO)&mmParent, NULL,  
MMIO_FINDRIFF))  
{
mmioClose(h,0);  
/* báo li */  
return(0);  
}
Cu trúc ca MMCKINFO cha các thông tin vchunk. Nó được  
định nghĩa trong MMSYSTEM.H như sau:  
Typedef struct  
{
FOURCC  
DWORD  
ckid;  
cksize;  
FOURCC  
DWORD  
DWORD  
fcctype;  
dwDataOffset;  
dwFlags;  
} MMCKINFO;  
Để đi vào” mt chunk, ta cho trường ckid ca MMCKINFO loi  
chunk mà ta mun định v. Có mt macro thc hin vic này là  
mmioFOURCC. Sau đó gi hàm mmioDescend để định vchunk. Nếu  
định vthành công, hàm này trvzero và đối tượng MMCKINFO truyn  
cho hàm sẽ được đin vào các thông tin vchunk.  
Trường cksize định nghĩa kích thước tính bng byte ca chunk.  
Đối sthba ca mmioDescend là cMMIO_FINDRIFF. Cnày  
chthcho mmioDescend tìm mt file có ID là RIFF vi loi chunk được  
xác định bi ckid. Nếu mun tìm mt chunk trong Wave file ta cho cnày  
là MMIO_FINDCHUNK.  
Sau khi đi vào WAVE chunk, ta bt đầu đi vào fmt subchunk ca  
nó:  
MMIOCKINFO mmSub;  
MmSub.ckid=mmioFOURCC(‘f’,’m’,’t’);  
If (mmioDescend(h,(LPMMCKINFO)& mmSub,  
(LPMMCKINFO)&mmParent,MMIO_FINDCHUNK))  
{
mmioClose(h,0);  
/* báo li */  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
20  
Trang  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
return(0);  
}
Đến đây ta đã có thbt đầu đọc dliu tWave File. Đon mã sau  
đọc đối tượng PCMWAVEFORMAT tfmt subchunk:  
PCMWAVEFORMAT waveformat;  
Int n;  
n = min ((unsigned int)mmSub.cksize,  
sizeof(PCMWAVEFORMAT));  
if(mmioRead(h,(HPSTR)&waveformat,  
(long)n) !=(long)n)  
{
/* báo li */  
return(0L);  
}
if(waveformat.wf.wFormatTag !=WAVE_FORMAT_PCM)  
{
/* báo li */  
mmioClose(h,0);  
return(0L);  
}
Đối số đầu tiên ca mmioRead là handle ca file đang đọc. Đối số  
thhai là con trxa trti vùng đệm để cha dliu. Đối sthba là số  
byte cn đọc. Hàm này strvsbyte thc sự đọc được.  
Sau khi đã đọc ni dung ca chunk, ta đi ra khi chunk để chun bị đọc  
chunk kế tiếp:  
MmAscend(h,(LPMMCKINFO)&mmSub,0);  
Đối sthhai ca mmAscend là đối tượng MMCKINFO ca chunk mà ta  
đi ra”. Đối sthba là đối sgi.  
Công vic còn li là đọc dliu mã hóa mu âm thanh ca Wave file  
vào bnh. Chú ý rng giá trcksize trvbi mmioDescend được sử  
dng để xác định kích thước vùng đệm cn cp phát để cha dliu.  
GLOBALHANDLE wavehandle;  
HPSTR wavepointer;  
MmSub.ckid=mmioFOURCC(‘d’,’a’,’t’,’a’);  
If(mmioDescend(h,(LPMMCKINFO)&mmSub,  
(LPMMCKINFO)&mmParent,MMIO_FINDCHUNK))  
{
mmioClose(h,0);  
/* báo li */  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
21  
Trang  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
return(0);  
}
if((wavehandle=GlobalAlloc(GMEM_MOVEBLEIGMEM_  
SHARE, mmSub.cksize))==NULL)  
{
mmioClose(h,0);  
/* báo li */  
return(0);  
}
if(wavepointer=(HPSTR)GLOBALLOCK(WAVEHANDLE))  
==null)  
{
GlobalFree(wavehandle);  
mmioClose(h,0);  
/* báo li */  
return(0);  
}
if(mmioRead(h,wavepointer,mSub.cksize) !=  
mSub.cksize)  
{
GlobalUnlock(wavehandle);  
GlobalFree(wavehandle);  
mmioClose(h,0);  
/* báo li */  
return(0);  
}
GlobalUnlock(wavehandle);  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
22  
Trang  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
CHƯƠNG 3.  
LÝ THUYT XLÝ TÍN HIU S.  
I. TÍN HIU VÀ HTHNG RI RC  
1. Gii thiu  
Tín hiu là biu hin vt lý ca thông tin, thường là thông tin về  
trng thái hay hành vi ca mt hvt lý nào đó. Vmt tn hc, tín hiu  
được coi là hàm ca ca mt hay vài biến độc lp. Ví d: tín hiu âm thanh  
là sthay đổi áp sut không khí theo thi gian; tín hiu hình nh là hàm độ  
sáng theo hai biến không gian..  
Theo qui ước chung, tín hiu được coi là hàm theo mt biến độc lp  
và là biến thi gian.  
Tín hiu s(Digital signal) là tín hiu ri rc (theo biến độc lp thi  
gian) đồng thi có biên độ cũng ri rc hóa (lượng thóa).  
2. Đáp ng xung trong htuyến tính bt biến.  
Tín hiu vào x(n) được gi là tác động, tín hiu ra y(n) được gi là  
đáp ng ca hxlý. Ta có quan h:  
y(n) T  
x(n)  
T : phép biến đổi x(n) y(n)  
Mt hthng là tuyến tính nếu tha nguyên lý xếp chng: gisử  
y1(n) và y2(n) là đáp ng ca htương ng vi tác động vào là x1(n) và  
x2(n). Hlà tuyến tính nếu và chnếu :  
T
a.x1 (n) b.x2 (n) a.y1 (n) b.y2 (n)  
Như vy, mt htuyến tính có thxlý tng tác động như là các  
tác động này được xđộc lp, sau đó các đáp ng tương ng sẽ được  
cng li.  
Mt tín hiu x(n) bt kcó thbiu din :  
x(n)   
x(k).(n k)  
k  
Do vy đối vi htuyến tính:  
y(n)   
x(k).h (n)  
k
k  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang  
23  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
hk(n) gi là đáp ng xung ca hệ đối vi tác động là xung (n-k)  
Theo công thc trên, htuyến tính vn còn tùy thuc vào thi đim  
tác động k. Mt htuyến tính là bt biến(theo thi gian) nếu tín hiu vào bị  
dch đi mt đon thi gian là k thì tín hiu ra cũng chdch mt đon k,  
tc mi hk(n) trthành h(n-k).  
Như vy mi htuyến tính bt biến đều được đặc trưng hn tn  
bng đáp ng h(n), biết h(n) ta hn tn tính được đáp ng y(n) ca tín hiu  
vào x(n).  
y(n)   
x(h).h(n k)  
k  
Công thc trên còn được gi là Tng chp (convolution sum) ca  
hai tín hiu x(n) và h(n), và còn được ký hiu:  
y(n) x(n)*h(n)  
3. Tính cht ca tng chp ca hTTBB  
Tính giao hn:  
x(k).h(n k)  
y(n) x(n)*h(n) =  
k  
h(n)* x(n)  
h(k).x(n k)  
k   
Tính phân phi:  
x(n)* h1 (n) h2 (n) x(n)*h1 (n) x(n)*h2 (n)  
Như vy, ttính cht giao hn, ta thy rng: hai hTTBB có đáp  
ng xung là h1(n) và h2(n) được mc ni tiếp nhau stương đương vi mt  
hđáp ng xung:  
h(n) h1 (n)*h2 (n)  
và thtmc ni tiếp không quan trng.  
Ttính cht phân phi, hai hTTBB mc song song nhau stương  
đương vi mt hđáp ng xung bng tng hai đáp ng xung:  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
24  
Trang  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
h(n) h1 (n) h2 (n)  
h1 (n)  
x(n)   
y(n)  
h2 (n)  
x(n) h1 (n) h2 (n) y(n)  
4. Hnhân qu(causal system)  
Các hcó tín hiu ra chphthuc vào tín hiu trong quá khvà  
hin ti được gi là các hnhân qu, tc phi có tác động vào (nguyên  
nhân) thì mi có tác động ra (kết qu).  
Định lý: Htuyến tính bt biến (TTBB) là nhân qunếu đáp ng xung  
h(n) = 0 vi mi n<0.  
Đối vi mt hTTBB và nhân qu, dng chung ca công thc tng chp  
y(n)   
x(k).h(n k)  
k  
hoc viết cách khác:  
y(n)   
x(n k).h(k)  
k0  
Nếu đáp ng xung h(n) có độ dài hu hn N thì:  
N 1  
y(n)   
x(n k).h(k)  
k 0  
Mrng cho tín hiu: tín hiu nhân qa là tín hiu bt đầu khác 0 tthi  
đim 0.  
0 khi n<0  
x(n)  
0 khi n0  
5. Tính n định.  
Định nghĩa: mt hn định nếu đáp ng ca hluôn bchn đối vi tác  
động vào bchn.  
Định lý: Mt hTTBB là n định nếu và chnếu đáp ng xung tha mãn  
S   
| h(n) |   
điu kin sau:  
n  
6. Phương trình sai phân tuyến tính hshng  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang  
25  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
Ta chkho sát các hthng tuyến tính bt biến và có thể đặc trưng bi các  
phương trình sai phân có hshng. Mi liên hgia tín hiu vào x(n) và  
tín hiu ra y(n) có dng như sau:  
N
M
a y(nk) b x(nr)  
k
r
k0  
r0  
Trong đó tp các hsak và br đặc trưng cho hTTBB.  
7. Biu din các hri rc trong min tn s.  
7.1. Phép biến đổi Fourier ca tín hiu ri rc.  
y(n)   
h(k).x(n k)   
h(k).e j(nk)  
k  
k  
Vi tín hiu vào x(n)= ejn (có tn s=2f) và đáp ng xung h(n), ta có  
tín hiu ra:  
y(n) e jn.H (e j)  
Hàm H(ej) gi là đáp ng tn sca h, biu din đáp ng ca hthng  
theo hàm ca tn số đối vi dãy tác động ejn, nó cho biết sthay đổi về  
biên độ và pha theo tn skhi tín hiu đi qua h.  
H(ej) là mt hàm sphc và có thbiu din theo phn thc và o:  
H(ej)= Hr(ej)+ jHi(ej). (r: real; i: image)  
Hoc theo biên độ và pha:  
H(ej)= | H(ej)| ejargH(ej) (02).  
H(ej) là hàm liên tc theo và tun hn vi chu k2. Ta có thkhai  
trin nó thành chui Fourier, ngược li h(n) có thể được tính tn tH(ej)  
bng các công thc tính hskhai trin chui Fourier:  
H(e j).e jn .d  
1
h(n)  
2
 
H(e j)   
h(n).ejn  
Trong đó :  
n  
Biến đổi Fourier ca dãy ri rc:  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
26  
Trang  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
A .e( jk 2T )t  
S(t)   
Ak  
k
k  
Đối vi tín hiu tun hn  
t0 T  
s(t).e( jk 2/T ) .dt  
1
T
0
7.2. Phép biến đổi Fourier thun.  
X (e j)   
x(k).ejn  
n  
7.3. Phép biến đổi Fourier nghch.  
x(n) 1/ 2X(e j).e jnd  
 
7.4. Phbiên độ, phpha và phnăng lượng  
Do X(f) là mt hàm phc nên ta có thbiu din dưới dng modul và  
argument:  
X ( f )  
X( f ) | X( f ) | ej arg  
Hàm modul X(f) theo f được gi là phbiên độ ca tín hiu x(n), còn hàm  
(f)=arg[X(f)] được gi là phpha.  
Cui cùng (f)=|X(f)|2 được gi là phnăng lượng, biu din sphân bố  
theo tn sca năng lượng tín hiu x(n).  
8. Định lý ly mu Shannon  
Mt tín hiu tương txa(t) có di phhu hn vi gii hn trên là Fmax(Hz)  
(tc là phbng 0 khi f nm ngi di - Fmax.. Fmax). Ta schcó thkhôi  
phc li xa(t) mt cách chính xác tcác mu xa(n.Ts) nếu như :  
Fs 2Fmax  
hay  
Ts 1/(2Fmax).  
Khôi phc li tín hiu tương tttín hiu ly mu:  
Ta có thkhôi phc li tín hiu xa(t) bng cách cho tín hiu ly mu đi qua  
mt mch lc (tương t) thông thp lý tưởng (low-pass filter) có đáp ng  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
27  
Trang  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
tn sHlp(f) vi tn sct là fc = Fs/2. Phca tín hiu xa(t) sẽ được lc li  
chính xác chvi điu kin :  
Fs 2Fmax  
Nghĩa là tha mãn định lý ly mu. Khi đó trong không gian tn s:  
Xa(f) = X(f).Hlp(f)  
Còn trong không gian thi gian:  
Xa(t) = x(nTs)*hlp(t)  
Trong đó hlp(t) là đáp ng xung ca mch lc thông thp lý tưởng có biên  
độ di thông là Ts.  
II. PHÉP BIN ĐỔI FOURIER RI RC  
1. Chui Fourier ri rc ca tín hiu ri rc tun hn  
Tín hiu tun hn xp(n) là tun hn vi chu kN nếu:  
xp(n)= xp(n+N), vi mi n.  
Đối vi tín hiu ri rc, ta khai trin Fourier theo hàm:  
k(n) = ej(2k/N)n , k=0,1, 2..  
Các hàm điu hòa phc ri rc chcó N tín hiu phân bit nhau vì tín hiu  
sai khác nhau là bi ca N thì đều như nhau:  
k(n) = kN(n) = k2N(n) = ej(2k/N)n  
Đối vi tín hiu tun hn và ri rc xp(n), ta có chui Fourier ri rc  
(DFS):  
X (n) a .e j(2k / N)n  
k=N  
p
k
Trong đó các hsak là các hskhai trin chui Fourier ri rc hay còn  
được gi là các vch phca tín hiu tun hn.  
2. Biến đổi Fourier ri rc ca tín hiu có độ dài hu hn(DFT:Discrete Fourier  
Transform)  
Vic biu din Fourier cho tín hiu ri rc có độ dài hu hn gi là phép  
biến đổi Fourier ri rc (DFT).  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
Trang  
28  
Khoa CNTT – ĐHBKHN  
GVHD thy: Dư Thanh Bình  
Tín hiu có độ dài hu hn là tín hiu có giá trkhác 0 trong mt khong  
hu hn thi gian nào đó, và bng 0 trong khong còn li. Đây là loi tín  
hiu tn ti trong thc tế vì chúng ta chcó thquan sát mi tín hiu trong  
mt khong thi gian là hu hn tN1 đến N2. Để đơn gin h, ta có thể  
qui ước tín hiu x(n) tn ti trong khong thi gian: 0 n M-1, tc là :  
M = N2 - N1+1.  
Vi tín hiu x(n) này được dùng như là mt chu ktín hiu, ta có thxây  
dng tín hiu xp(n) tun hn vi chu kN bng cách xếp chng tun hn:  
x (n)   
x(n iN)  
p
i  
Nếu N M thì không xy ra hin tượng trùm thi gian gia các phn ca  
xp(n).  
Do xp(n) chcó duy nht mt cách biu din chui Fourier ri rc nên x(n)  
cũng vy. Tchui Fourier ta tính ra được 1 chu ktín hiu ca xp(n),  
trong đó có x(n):  
xp(n)  
0 n N-1  
n còn li.  
x(n)=  
0
3. Phép biến đổi nhanh fourier  
Fast Fourier Transform (FFT) là mt gii thut rt hiu quả để tính DFT.  
Công thc biến đổi DFT:  
N1  
X (k) x(n).e j(2kn)/ N  
k0  
e j(2kn)/ N  
nk  
Đặt W =  
N 1  
X (k)   
x(n).W nk  
k0  
Chia DFT thành 2 phn :  
N / 21  
N/ 21  
X (k)   
x(2n).WN2nk  
x(2n 1).W (2n1)k  
N
n0  
n0  
SVTH: Đỗ Văn Tun  
29  
Trang  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 79 trang yennguyen 04/01/2025 150
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Nén âm thanh file WAV theo chuẩn MPEG", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_nen_am_thanh_file_wav_theo_chuan_mpeg.pdf