Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý bến xe miền Đông

Đồ án:  
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ BẾN  
XE MIỀN ĐÔNG  
LỜI NÓI ĐẦU  
Công nghệ thông tin ngày càng phát triển mạnh mẽ và có tác động lớn đền  
hầu hết các lĩnh vực trong cuộc sống.  
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin là một lĩnh vực của công nghệ  
thông tin, lĩnh vực này vô cùng quan trọng, nó làm cho các hệ thống trở nên đơn  
giản và hiệu quả hơn. Chúng em thực hiện đề tài “PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ BẾN XE KHÁCH MIỀN ĐÔNG” nhằm tìm hiểu lĩnh  
vực thú vị này.  
Chúng em chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh đã truyền đạt  
cho chúng em những kiến thức quý giá và giúp đỡ chúng em hòan thành đề tài  
này. Bước đầu nghiên cứu lĩnh vực này nên không thể không mắc phải những  
thiếu xót, chúng em mong thầy thông cảm và góp ý để chúng em có thể lĩnh hội  
một cách vững vàng hơn.  
Chúng em chân thành cảm ơn Thầy.  
Mục đích và phạm vi của đề tài  
1. Mục đích:  
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý Bến xe MIỀN ĐÔNG nhằm mục đích  
giúp cho việc quản lý bến xe chặt chẽ và hiệu quả, đơn giản hoá trong quản  
lý thuận lợi và chính xác.  
2. Phạm vi:  
Phạm vi của đề tài nằm trong giới hạn của môn học và theo mục đích trên.  
3. Giới hạn:  
Đề tài chỉ đơn giản hoá việc quản lý nhân viên, xe, lập phiếu hoá đơn,  
phiếu đăng tài, phiếu xuất bên là chức năng chủ yếu, các chức năng quản  
lý khác đề tài chưa được đề cập đến. Vì vậy, chúng tôi sẽ cố gắng thực  
hiên các chức năng sau khi hoàn thành đề tài này.  
I.  
Mô tả yêu cầu:  
Bến xe khách MIỀN ĐÔNG là bến xe khách liên tỉnh có các tuyến đi và về  
hầu hết các địa điểm trong cả nước.  
Mỗi một chủ xe có một hoặc nhiều xe cho các tuyến đi mà họ đăng  
ký, và một chiếc xe chỉ được sở hữu bởi một chủ xe duy nhất, những chủ xe  
này phải làm phiếu đăng tài cho xe để được phép đăng tài và chọn lựa tuyến  
đi cho xe của minh. Lúc đó, mỗi xe sẽ có một tuyến đi và thời gian cụ thể.  
Bến xe có nhiều loại xe chất lượng khác nhau để cho hành khách  
chọn lựa, và mỗi một xe chỉ có một chất lượng nào đó.  
Bến xe có nhiều nhân viên khác nhau, mỗi nhân viên sẽ có một cộng  
việc và giữ một vị trí nào đó ở phòng ban mà họ trực thuộc, hai loại nhân  
viên thường được đề cập ở đây là nhân viên hoá đơn và nhân viên bán vé.  
Một nhân viên hoá đơn có thể không lập hoặc lập nhiều hoá đơn, nhưng  
một hoá đơn chỉ được lập bỡi một nhân viên cụ thể. Một nhân viên lập hoá  
đơn có thể không lập phiếu đăng tài nào hoặc có thể lập nhiều phiếu đăng  
tài khác nhau, một phiếu đăng tài chỉ được lập từ một nhân viên lập hoá  
đơn nào đó. Tương tự cho nhân viên bán vé.  
Trước khi rời bến xe phải có lệnh xuất bến, mỗi một lệnh xuất bến  
chỉ dành cho một xe. Mỗi một lệnh xuất bến kèm theo một hoá đơn để cho  
chủ xe trả chi phí dịch vụ của bến xe  
.
II. Phân tích  
1. Mô hình ERD.  
analysis Business Process Model  
CHU_XE  
LUONG  
CHUC_VU  
«column»  
«column»  
*
mscx  
ten  
PHIEU_DANG_TAI  
«column»  
*
msl  
+(1,1)  
*
mscv  
hesoluong  
cmnd  
diachi  
sdthoai  
«column»  
mspdt  
chucvu  
*
+(1,n)  
+(1,n)  
+(1,1)  
PHONG_BAN  
+(1,n)  
có  
ngay  
có  
có  
«column»  
mspb  
ten  
có  
đăng  
tài  
*
+(1,1)  
+(1,1)  
+(1,1)  
+(1,n)  
+(1,n)  
+(1,1)  
NHAN_VIEN  
«column»  
+(0,1)  
TUYEN  
gio  
XE  
*
msnv  
«column»  
mst  
diadiem1  
diadiem2  
dodai  
thuộc  
«column»  
msx  
bienso  
soghe  
ten  
*
*
ngaysinh  
diachi  
sdt  
+(1,1)  
password  
+(0,1)  
+(0,1)  
có  
NV_HOA_DON  
+(1,n)  
NV_BAN_VE  
bán  
+(1,n)  
VE  
+(1,n)  
+(1,1)  
+(1,1)  
CHAT_LUONG  
có  
«column»  
*
msv  
ghe  
«column»  
có  
lập  
*
mscl  
chatluong  
HOA_DON  
+(1,1)  
«column»  
LENH_XUAT_BEN  
+(1,1)  
+(1,1)  
+(1,1)  
*
mshd  
«column»  
ngaylaphd  
nguoilap  
tien  
*
mslxb  
2. Các thực thể: CHUXE, NHANVIEN, NVHOADON, NVBANVE, XE,  
CLXE, TUYEN, PHIEU_DANGTAI, VE, PHONGBAN, CHUCVU,  
LENH_XUATBEN, HOADON.  
2.1Thực thể: CHU_XE  
- Mỗi một thực thể tượng trưng cho một chủ xe.  
- Các loại thuộc tính: mscx, ten, diachi, cmnd, sdthoai.  
2.2Thực thể: NHAN_VIEN  
- Mỗi một thực thể tượng trưng cho một nhân viên.  
- Các thuộc tính: msnv, ten, diachi,ngaysinh, sdthoai, password.  
2.3Thực thể: NV_HOA_DON  
- Mỗi một thực thể tượng trưng cho một nhân viên có chức năng lập  
hoá đơn.  
2.4Thực thể: NV_BAN_VE  
- Mỗi một thực thể tượng trưng cho một nhân viên có chức năng bán  
vé.  
2.5Thực thể: XE  
- Mỗi một thực thể tượng trưng cho một xe nào đó.  
- Các thuộc tính: msx, bienso, soghe.  
2.6Thực thể: CHAT_LUONG  
- Mỗi một thực thể tượng trưng cho một chất lượng xe.  
- Các thuộc tính: mscl, chatluong.  
2.7Thực thể: TUYEN  
- Mỗi một thực thể tượng trưng cho một tuyến đi nào đó.  
- Các loại thuộc tính: mst, diadiem1, diadiem2, dodai.  
2.8Thực thể: PHIEU_DANG_TAI  
- Mỗi một thực thể tượng trưng cho một phiếu đăng tài của một xe  
nào đó.  
- Các thuộc tính: mspdt.  
2.9Thực thể: VE  
- Mỗi một thực thể tượng trưng cho vé của một xe đã đăng tài.  
- Các thuộc tính: msv, ghe.  
2.10  
2.11  
2.12  
Thực thể: PHONG_BAN  
- Mỗi một thực thể tượng trưng cho một phòng ban.  
- Các thuộc tính: mspb, ten.  
Thực thể: CHUC_VU  
- Mỗi một thực thể tượng trưng cho một vị trí của nhân viên.  
- Các thuộc tính: mscv, chucvu.  
Thực thể: LENH_XUAT_BEN  
- Mỗi một thực thể tượng trưng cho một lệnh xuất bến của một xe nào  
đó.  
- Các thuộc tính: mslxb.  
2.13  
Thực thể: HOA_DON  
- Mỗi một thực thể tượng trưng cho một hoá đơn thanh toán.  
- Các thuộc tính:mshd, ngaylaphd, nguoilap, tien.  
3. Mô tả chi tiết các thực thể:  
1) Thực thể chủ xe:  
Tên thực thể: CHU_XE  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu DL Loại  
DL  
Số Byte  
mscx  
ten  
Mã số chủ xe  
C
C
S
B
B
K
K
K
10  
30  
9
Tên chủ xe  
cmnd  
diachi  
sdthoai  
Chứng minh nhân dân  
Địa chỉ  
C
S
30  
10  
Điện thoại  
2) Thực thể nhân viên:  
Tên thực thể: NHAN_VIEN  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu DL Loại  
DL  
Số Byte  
msnv  
Mã số nhân viên  
C
S
S
S
S
B
B
B
K
10  
6
ten  
Tên nhân viên  
Ngày sinh  
Địa chỉ  
ngaysinh  
diachi  
sdthoai  
password  
40  
11  
10  
36  
Điện thoai  
Mật khẩu xác nhận vào hệ C  
thống  
3) Thực thể nhân viên hoá đơn:  
Tên thực thể: NV_HOA_DON  
Thừa kế hoàn toàn các thuộc tính của thực thể NHAN_VIEN và thêm chức  
năng lập hóa đơn.  
4) Thực thể nhân viên bán vé:  
Tên thực thể: NV_BAN_VE  
Thừa kế hoàn toàn các thuộc tính của thực thể NHAN_VIEN và thêm chức  
năng bán vé .  
5) Thực thể xe:  
Tên thực thể: XE  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu DL Loại  
DL  
Số Byte  
msx  
Mã số xe  
Biển số xe  
Số ghế  
C
C
S
B
B
B
10  
10  
2
bienso  
soghe  
6) Thực thể chất lượng xe:  
Tên thực thể: CHAT_LUONG  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu DL Loại  
DL  
Số Byte  
mscl  
Mã chất lượng  
C
C
B
B
2
chatluong  
Tên chất lượng  
20  
7) Thực thể tuyến:  
Tên thực thể: TUYEN  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu DL Loại  
DL  
Số Byte  
mst  
Mã số tuyến  
Tên tuyến  
Bến đi  
C
C
C
S
B
B
B
K
4
diadiem1  
diadiem2  
dodai  
20  
20  
6
Độ dài  
8) Thực thể phiếu đăng tài:  
Tên thực thể: PHIEU_DANG_TAI  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu DL Loại  
DL  
Số Byte  
mspdt  
tuyen  
Mã phiếu đăng tài  
Tuyến  
C
C
B
B
10  
20  
9) Thực thể vé:  
Tên thực thể: VE  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu DL Loại  
DL  
Số Byte  
msv  
ghe  
Mã số vé  
Số ghế  
C
S
B
B
10  
2
10)Thực thể phòng ban  
Tên thực thể: PHONG_BAN  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu DL Loại  
DL  
Số Byte  
mspb  
ten  
Mã phòng ban  
Tên phòng ban  
C
C
B
B
2
20  
11)Thực thể chức vụ:  
Tên thực thể: CHUC_VU  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu DL Loại  
DL  
Số Byte  
mscv  
Mã chức vụ  
Tên chức vụ  
C
C
B
B
4
chucvu  
20  
12)Thực thể lệnh xuất bến:  
Tên thực thể: LENH_XUAT_BEN  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu DL Loại  
DL  
Số Byte  
mslxb  
Mã số phiếu lệnh xuất bến C  
B
10  
13)Thực thể hóa đơn:  
Tên thực thể: HOA_DON  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu DL Loại  
DL  
Số Byte  
mshd  
Mã số hóa đơn  
C
N
C
B
B
B
10  
4
ngaylaphd  
nguoilap  
Ngày lập hóa đơn  
Người lập hóa đơn  
10  
tien  
Tiền thanh toán  
S
B
10  
Kiểu dữ liệu:  
+ S: số  
+ C: chuỗi  
+N: ngày tháng  
- Loại dữ liệu:  
+B: buộc  
+K: không  
- Diễn giải: trình bày đầy đủ tên viết tắt của một thuộc tính.  
4. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ:  
CHU_XE(mscx, ten, cmnd, diachi, sdthoai)  
XE(msx, bienso, soghe, mscx, mst, mscl)  
TUYEN(mst, diadiem1, diadiem2, dodai)  
PHIEU_DANG_TAI(mspdt, msx, mst, ngay, gio)  
CHAT_LUONG(mscl, chatluong)  
VE(msv, msx, ghe, msnv)  
LENH_XUAT_BENH(mslxb, msx, mshd)  
NHAN_VIEN(msnv, ten, ngaysinh, diachi, sdt, mscv, msl, mspb)  
CHUC_VU(mscv, chucvu)  
PHONG_BAN(mspb, ten)  
LUONG(msl, hesoluong)  
HOA_DON(mshd, ngaylaphd, nguoilap, tien, msx)  
5. Các Form chức năng :  
1) đăng nhập:  
DANG NHAP  
Ma NV  
PassWord  
Dang Nhap  
Thoat  
2) Tìm chuyến đi:  
TIM CHUYEN DI  
Ten Tuyen  
Ma So Xe  
Thoi Gian  
Tim  
Thoat  
3) Tìm xe:  
TIM XE  
Bien so  
Chu Xe  
Tim  
Thoat  
4) Thêm xe:  
THEM XE  
Bien So  
Chu Xe  
So Ghe  
Chat Luong  
Thoat  
Them  
5) Thêm chủ xe:  
THEM CHU XE  
Ten  
CMND  
Dia Chi  
Dien Thoai  
Them  
Thoat  
6) Thêm tuyến:  
THEM  
TUYEN DI  
Dia diem1  
Them  
Dia diem2  
Do dai  
Thoat  
7) Lập phiếu đăng tài:  
LAP PHIEU DANG TAI  
Ma So Xe  
Ma so Tuyen  
Gio  
Ngay  
Lap  
Thoat  
8) Lập hóa đơn:  
LAP HOA DON  
Ma So Xe  
Lap  
Ngay Lap  
Thoat  
So Tien Dong  
9) Lệnh xuất bến:  
LENH XUAT BEN  
Ma So Xe  
Ngay  
Ma so Tuyen  
Gio  
Lap  
Thoat  
10)Tạo loạt vé cho xe:  
TAO LOAT VE CHO XE  
Ma So Xe  
Ma so Tuyen  
Gio  
Ngay  
Tao  
Thoat  
11)Bán vé:  
BAN VE  
Ma So VE  
Xem  
Thoat  
12)Nhân viên:  
NHAN VIEN  
Ma NV  
Dien Thoai  
CMND  
Ten  
Dia Chi  
TIM  
Xoa  
Thoat  
13)Thay đổi chức vụ:  
THAY DOI CHUC VU  
Ma NV  
Chuc Vu moi  
Thaydoi  
Thoat  
14)Thay đổi phòng ban:  
THAY DOI PHONG BAN  
Ma Phong Ban  
Phong Ban Moi  
Thaydoi  
Thoat  
15)Thay đổi lương:  
THAY DOI LUONG  
Ma So Luong  
He So Luong Moi  
Thaydoi  
Thoat  
6. các ô xử lý :  
1) Ô xử lý 1 :  
Tên ô xử lý : đăng nhập vào hệ thống  
FORM : DANGNHAP  
Dữ liệu vào : msnv, password.  
Dữ liệu ra : thông báo đăng nhập thành công hoặc không thành công.  
Table liên quan: NHANVIEN  
Chi tiết:  
Input : mã số nhân viên, mật khẩu.  
Xử lý :  
Nếu xác nhận đúng : nhân viên này được làm việc với hệ  
thống với quyền hạn của họ.  
Nếu xác nhận sai : thông báo đăng nhập không thành công.  
Output :  
2) Ô xử lý 2 :  
Tên ô xử lý : tìm kiếm chuyến đi.  
Form: TIM CHUYEN DI.  
Dữ liệu vào : các thông tin tìm kiếm xe như tuyến, chất lượng xe, thời gian  
xuất bến theo ngày giờ.  
Dữ liệu ra : thông báo tìm thấy hoặc không tìm thấy.  
Table liên quan: TUYEN  
Chi tiết:  
Input : tuyến đi, chất lượng xe, ngày xuất bến, giờ xuất bến.  
Xử lý : kiểm tra xem có xe nào có các thông tin trên hay không.  
Nếu có :  
Nếu không : tiếp tục với ô xử lý này.  
Output : thông tin các xe tìm thấy : biển số xe, các ghế chưa bán, giá  
vé.  
3) Ô xử lý 3:  
Tên ô xử lý : tìm kiếm xe  
Form: TIM XE.  
Dữ liệu vào : thông tin xe cần tìm.  
Dữ liệu ra : thông báo tìm thấy hoặc không tìm thấy.  
Table liên quan: XE  
Chi tiết:  
Input : biển số xe, chủ xe.  
Xử lý : kiểm tra xem có xe nào có thông tin trên hay không.  
Output : các thông tin của xe tìm thấy.  
4) Ô xử lý 4:  
Tên ô xử lý : thêm xe  
Form: THEM XE  
Dữ liệu vào : thông tin xe.  
Dữ liệu ra : thông báo nhập liệu thành công.  
Table liên quan: XE  
Chi tiết:  
Input : biển số xe, số ghế, chủ xe, chất lượng.  
Xử lý : thêm một xe mới.  
Output : thông tin xe.  
5) Ô xử lý 5:  
Tên ô xử lý : thêm chủ xe  
Form: THEM CHU XE  
Dữ liệu vào : thông tin chủ xe.  
Dữ liệu ra : thông báo nhập liệu thành công.  
Table liên quan: CHU_XE.  
Chi tiết:  
Input : ten chủ xe, số CMND, địa chỉ, số điện thoại.  
Xử lý : tạo ra chủ xe mới.  
Output : thông tin chủ xe.  
6) Ô xử lý 6:  
Tên ô xử lý : thêm tuyến đi  
Form: THEM TUYEN DI  
Dữ liệu vào : thông tin tuyến xe.  
Dữ liệu ra : thông báo nhập liệu thành công.  
Table liên quan: TUYEN  
Chi tiết:  
Input : địa điểm 1, địa diểm 2, độ dài chuyến đi.  
Xử lý : thêm mới một chuyến đi.  
Output : thông tin chuyến đi.  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 61 trang yennguyen 06/02/2025 250
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý bến xe miền Đông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_phan_tich_thiet_ke_he_thong_quan_ly_ben_xe_mien_dong.pdf