Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý chuyến bay tại sân bay
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
Đồ án:
PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HỆ
THỐNG QUẢN LÝ
CHUYẾN BAY TẠI SÂN BAY
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
1
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
Lời nói đầu
Hệ thống thông tin là một lĩnh vực quan trọng và rất cần thiết trong hệ thông quản lý
nhà nước cũng như ở tất cả các cơ quan xí nghiệp trong thời đại ngày nay. Thời đại mà
công nghệ thông tin là không thể thiếu nếu một cơ quan nào đó muốn tồn tại và phát triển.
Vì vậy khi phân tích thiết kế một hệ thống cơ sở dữ liệu cho một cơ quan nào đó là hết
sức quan trọng cần phải có kinh nghiệm và kiến thức vững vàng. Với lượng kiến thức còn
hạn chế và chưa có kinh nghiệm nên nhóm chúng em chỉ khảo sát và phân tích được một
hệ thống cơ sở dữ liệu đơn giản và chắc chắn còn nhiều sai sót trong đồ án này. Đồ án này
chỉ là bước khởi đầu để chúng em tích lũy kinh nghiệm và kiến thức.Chúng em cảm ơn
thầy trong khóa học vừa qua đã nhiệt tình giảng dạy về kiến thức chuyên môn cũng như
những lời dạy lời khuyên qúi giá về cuộc sống để chúng em có kiến thức và bản lĩnh khi
bước vào đời
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
2
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
Mục lục
Lời nói đầu……………………………………………………………………
1.Mục tiêu phạm vi đồ án…………………………………………………
1.1 Mục tiêu………………………………………………………..
1.2 Phạm vi………………………………………………………...
2.Khảo sát…………………………………………………………………....
3.Phân tích…………………………………………………………………..
3.1 Phát hiện thực thể……………………………………………...
3.2 Mô hình ERD………………………………………………….
3.3 Mô tả thực thể…………………………………………………
3.4 Mô hình DFD………………………………………………….
3.5 Mô tả ô xủ lý kho dữ liệu……………………………………..
Mô tả ô xử lý: Tạo vé
Mô tả ô xử lý: Đổi chuyến bay
Mô tả ô xử lý: Tính tiền vé mới và tiền chênh lệch với vé cũ
Mô tả ô xử lý : Thay đổi trạng thái vé
Mô tả ô xử lý: Xác thực thông tin cá nhân
Mô tả ô xử lý: In vé
Mô tả ô xử lý: Xác thực thông tin cần thay đổi
Mô tả ô xử lý: Kiểm tra còn chỗ trống hay không
Mô tả ô xử lý: Ticket
Mô tả ô xử lý: Flight
Mô tả ô xử lý: Aircraft
Mô tả ô xử lý: Customer
Mô tả ô xử lý: Flightstatic
Mô tả ô xử lý: Tính tiền vé
Mô tả ô xử lý: Lưu thông tin khách hàng
Mô tả ô xử lý: Returnticket
Mô tả ô xử lý: Xác thực thông tin chuyến bay và chỗ ngồi
Mô tả ô xử lý: Xác thực nhân viên
Mô tả ô xử lý: Thay đổi thông tin cá nhân của nhân viên
Mô tả ô xử lý: Tạo flightstatic khứ hồi
Mô tả ô xử lý: Tìm máy bay và nhóm để thêm chuyến bay
Mô tả ô xử lý: Kiểm traxem có tồn tai sector(nơi đến) hay không
Mô tả ô xử lý: Đổi nhóm của nhân viên
Mô tả ô xử lý: Tạo chu trình bay
Mô tả ô xử lý: Thêm máy bay
Mô tả ô xử lý: Kiểm tra tính hợp lệ của chuyến bay
Mô tả ô xử lý: Thêm nhân viên
4. Thiết kế dữ liệu xử lý………………………………………………….
4.1 Mô hình dữ liệu mức logic……………………………………
4.2 Giải thuật cho các ô xử lý…………………………………….
4.3 Phát hiện các ràng buộc………………………………………
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
3
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
5. Thiết kế giao diện……………………………………………………..
6. Đánh giá ưu khuyết điểm…………………………………………….
6.1 Ưu điểm……………………………………………………...
6.2 Khuyết điểm…………………………………………………
Lời cảm ơn
1. Mục tiêu
1.1 Mục tiêu:
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý chuyến bay của một công ty hàng không về máy
bay,về chuyến bay, lộ trình bay, về quá trình đăng ký mua ,đổi vé cũng như bán vé để
khách hàng dễ sử dụng dịch vụ và để công ty hàng không dễ dàng quản lý hệ thống của
họ.
1.2 Phạm vi:
- Phạm vi trong giới hạn môn học là học phần phân tích thiết kế hệ thống thông tin và
các mục tiêu của đồ án này.
2 Khảo sát:
Cuộc sống phát triển, nhu cầu về vật chất của con người ngày càng tăng theo.Cùng với xu
thế hội nhập, thì nhu câu về việc đi lai bằng máy bay của người dân Việt Nam cũng tăng
rõ rệt.Là một trong bốn đại gia kinh doanh dịch vụ vận chuyển hành khách bằng đường
không tại Việt Nam,Vietnam Airline đã có đươc ấn tượng tốt đẹp trong lòng khách hàng
bởi mức độ an toàn được đảm bảo, cung cách phục vụ chu đáo.Để phục vụ quý khách
hàng ngày một tốt hơn, ban lãnh đạo Vietnam Airline đã ra quyết định tiến hành tin học
hoá từ khâu quản lý đến khâu phục vụ.
Đồ án phân tích thiết kế hệ thống quản lý chuyên bay tai sân bay được trình bày ngay sau
đây sẽ giải quyết được vấn đề trên.
3. Phân tích:
3.1 Phát hiện thực thể :
Thực thể 1: CUSTOMER.
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng có thể tham gia vào việcmua vé , đổi
vé hay trả vé.
- Các thuộc tính của khách hàng: Customer_ID, FirstName, LastName, Age, Gender,
BirthDay, IdentityNumber, VisaCardNumber, Address, PhoneNumber, Country.
Thực thể 2: TICKET.
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
4
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một vé với đầy đủ các thông tin về mã khách hàng, mã
chuyến bay, số của chỗ ngồi, hạng của ghế.
-Các thuộc tính : Ticket_ID, Customer_ID, Flight_ID, SeatNumber,Class_ID,
ToltalPayment, Validity.
Thực thể 3: LUGGAGE
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hành lí của khách hàng
- Các thuộc tính:Lugage_ID, Cstomer_ID, Weight, Description.
Thực thể 4: FLIGHT.
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một chuyến bay (chuyến bay có thể linh động các
thuộc tính của nó có thể thay đổi nội dung của nó như trạng thái của nó có thể là on
hay off).
- Các thuộc tính:Flight_ID,FlightStatic_ID,StartDate,EndDate,FCSInUse(First
ClassSeatIn Use),BCSInUse(Business Class Seat In Use),ECSInUse(Ecoomy Class
Seat In Use).
Thực thể 5: PERIOD.
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một thời gian kéo dài của một chu trình bay (từ thứ
mấy đến thứ mấy).
- Các thuộc tính : Period_ID, StartDay, EndDay, Description.
Thực thể 6: FLIGHTCYCLE.
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một chu trình của một chuyến bay mỗi chu trình sẽ có
chuyến đi chuyến về ,có thời gian nghỉ .
- Các thuộc tính :FlightCycle_ID, AirCraft_ID, OutwardFlight, ReturnFlight,
PeriodofFC, RestTime.
Thực thể 7: EMPLOYEE.
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên làm việc trong quy trình hoạt động của
chuyến bay.
-Các thuộc tính: Employee_ID, Group_ID, FirstName, LastName, Age, Gender,
AgeofWork, Address, PhoneNumber, Title.
Thực thể 8: FLIGHTSTATIC.
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một chuyến bay tĩnh (chứa những thuộc tính có tính
chất cố định , những như lộ triình bay, số tiền của một hạng )
- Các thuộc tính: FlightStatic_ID, Sector_ID, Period_ID, StartTime, EndTime,
EndTime, BPFC(Basic Payment for First Class),BPBC(Basic Payment for Business
Class),BPEC(Basic Payment for Economic Class ).
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
5
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
Thực thể 9 GROUP.
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhóm làm việc ,mỗi nhóm có số lượng nhân viên
làm nhất định với chức năng cụ thể.
- Cácthuộctính:Group_ID,AirCraft,Leader,ViceLeader,ViceLeader,
AirPort, Description.
Thực thể10: AIRCRAFT.
- Mỗi thực thể AirCraft(thực thể máy bay) tượng trưng cho một đơn vị tham gia trong
quy trình điều phối sắp xếp chuyến bay.
- Các thuộc tính : Aircraft_ID, AircraftType, NFCS(total Number of First Class Seat)
tổng số chỗ ngồi trong khoang hạng nhất, NBCS(total Number of Business Class
Seat) tổng số chỗ ngồi trong khoang hạng nhì, NECS(tatal Number of Economy Class
Seat) tổng số chỗ ngồi trong khoang hạng ba, AirPort(nơi đỗ của máy bay),
DateinUsed,UsingLength, Description.
Thực thể 11: SECTOR.
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một lộ trình có điểm đi và điểm đến và có thờigian
bay.
- Các thuộc tính : Sector_ID, StartPlace, EndPlace, TimeLength, Description.
Thực thể 12: CLASS.
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một hạng của từng khoang trên mỗi máy bay.
- Các thuộc tính : Class_ID, ClassName, Description.
3.2 Mô hình ERD.
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
6
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.3.Mô tả thực thể:
3.3.1 Thực thể PERIOD:
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
7
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
PERIOD
Diễn giải
Mã thời gian theo thứ trong tuần của một
Ngày bắt đầu chuyến bay
Ngày kết thúc
Tên thực thể
Kiểu dữ liệu
Varchar(7)
Date
Period_ID
StartDay
EndDay
Date
Đoạn mô tả choc ho khảng thời gian của một
chu trình bay
Varchar(50)
Description
3.3.2 Thực thể SECTOR:
SECTOR
Diễn giải
Tên thực thể
Kiểu dữ liệu
Mã số lộ trình
Địa điểm đi
Địa điểm đến
Thời gian bay
Đoạn mô tả lộ trình
Varchar(7)
Varchar(30)
Varchar(30)
Time
Sector_ID
StartPlace
EndPlace
TimeLength
Description
Varchar(50)
3.3.3 Thực thể FLIGHTSTATIC:
FLIGHTSTATIC
Tên thực thể
FlightStatic_ID
Sector_ID
Period_ID
StartTime
EndTime
BPFC
Diễn giải
Mã số của chuyến bay tĩnh
Mã số lộ trình
Kiểu dữ liệu
Varchar(6)
Varchar(6)
Varchar(6)
Time
Mã số khoảng thời gian bay theo thứ
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
Time
Basic Payment for First Class
Basic Payment for Business class
Basic Payment for Economic
Interger
Interger
Interger
BPBC
BPCC
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
8
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.3.4 Thực thể FLIGHT:
FLIGHT
Diển giải
Tên thực thể
Flight_ID
Kiểu dữ liệu
Varchar(6)
Mã chuyến bay
Mã chuyến bay
Varchar(6)
FlightStatic_ID
(phần dữ liệu tĩnh của chuyến bay)
Ngày cất cánh
Ngày hạ cánh
Date
Date
StartDate
EndDate
Loại nhất
Loại hai
Loại ba
Varchar(30)
Varchar(30)
Varchar(30)
FCSInUse
BCSInUse
ECSInUse
Trạng thái khuyến mãi của máy bay
(Chiết khấu tính trên đơn vị %)
Interger
CurrentStatus
3.3.5 Thực thể GROUP:
GROUP
Diễn giải
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mã số nhóm
Varchar(7)
Varchar(7)
Varchar(30)
Varchar(7)
Varchar(50)
Group_ID
Aircraft_ID
Leader
ViceLeader
Description
Mã số máy bay
Tên nhóm trưởng
Phó đoàn
Đoạn mô tả ngắn
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
9
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.3.6 Thực thể AIRCRAFT:
AIRCRAFT
Diễn giải
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mã số máy bay
Loại máy bay
Varchar(7)
Varchar(7)
Aircraft_ID
AircraftType
Total Number of First Class Seat
(Tổng số ghế của hạng nhất)
Total Number of Business Class Seat
(Tổng số ghế của hạng tốt)
Total Number of Economy Class Seat
(Tổng số ghế của hạng bình thường)
Ngày máy bay được sử dụng
Đoạn mô tả về máy bay
Interger
Interger
Interger
NFCS
NBCS
NECS
Date
Varchar(50)
Date
DateinUsed
Description
UsingLength
Hạn sử dụng của máy bay
3.3.7 Thực thể EMPLOYEE:
EMPLOYEE
Diễn giải
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Varchar(7)
Varchar(7)
Varchar(20)
Varchar(20)
Interger
Mã số nhân viên
Mã số nhóm
Tên họ
Tên
Tuổi nhân viên
Giới tính
Employee_ID
Group_ID
Firstname
LastName
Age
Char(10)
Gender
số năm làm việc
Địa chỉ
số điện thoại
Interger
Varchar(7)
Interger
Ageofwork
Address
PhoneNumber
Title
Chức danh của nhân viên
Varchar(30)
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
10
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.3.8 Thực thể TICKET:
TICKET
Diễn giải
Tên thuộc tính
Ticket_ID
Kiểu dữ liệu
Varchar(7)
Mã số vé
Mã số khách hàng
Mã số chuyến bay
Số chỗ ngồi
Mã số hạng
Tổng giá vé
Varchar(7)
Varchar(7)
Interger
Varchar(7)
Interger
Customer_ID
Flight_ID
SeatNumber
Class_ID
TotalPayment
Validity
Vé đó còn hiệu lực hay không
Char
3.3.9 Thực thể CLASS:
CLASS
Tên thuộc tính
Class_ID
ClassName
Description
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Varchar(7)
Varchar(30)
Varchar(50)
Mã số hạng
Tên của hạng
Đoạn mô tả về hạng
3.3.10 Thực thể CUSTOMER:
CUSTOMER
Diễn giải
Mã số khách hàng
Họ của khách hàng
Tên của khách hàng
Tuổi của khách hàng
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Varchar(7)
Varchar(20)
Varchar(20)
Interger
Customer_ID
FirstName
LastName
Age
Giới tính của khách hàng
Ngày sinh của khách hang
Chứng minh thư nhân dân của khách
hàng
Char(10)
Date
Gerder
BirthDate
Char(15)
IndentityNumber
Số card visa của khách
Địa chỉ của khách hàng
Số điện thoại của khách hàng
Quốc tịch của khách hàng
Varchar(7)
Varchar(7)
Varchar(7)
Varchar(7)
VisaCardNumber
Address
PhoneNumber
Country
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
11
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.3.11 Thực thể LUGGAGE:
LUGGAGE
Diễn giải
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Varchar(7)
Varchar(7)
Interger
Mã số hành lý của hành khách
Mã số khách hàng
Trọng lượng hành lý
Đoạn mô tả hành lý
Luggage_ID
Customer_ID
Weight
Varchar(50)
Description
3.3.12 Thực thể FLIGHTCYCLE:
FLIGHTCYCLE
Diễn giải
Mã số chu trình bay
Mã số máy bay
Chuyến đi
Tên thuộc tính
Flightcycle_ID
AirCraft_ID
OutwardFlight
RetrunFlight
Kiểu dữ liệu
Varchar(7)
Varchar(7)
Varchar(7)
Varchar(7)
Chuyến về
Thời gian một chu trình(từ thứ mấy đến thứ
mấy)
Thời gian nghỉ
Varchar(7)
Varchar(7)
PeriodofFC
RestTime
3.4 Mô hình DFD:
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
12
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.4.6 Mô hình DFD thay đổi thông tin nhân viên:
3.4.1 Mô
hình mức 0:
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
13
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
14
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.4.2 DFD của chức năng bán vé:
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
15
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.4.3 Mô hình DFD đổi vé,huỷ vé:
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
16
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.4.4 Mô hình DFD thay đổi thông tin khách hàng:
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
17
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.4.5 Mô hình DFD thêm chuyến bay:
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
18
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
4.4.6 Mô hình DFD thêm FLIGHTCYCLE – Thêm một chu trình bay mới:
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
19
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.4.7 Mô hình DFD thêm nhân viên và máy bay:
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
20
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.4.8 Mô hình DFD xuất Report:
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
21
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.5 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu:
3.5.1. Mô tả ô xử lý tạo vé
Tên ô xử lý:Tạo vé
DDL vào: Thông tin vé cần tạođã được xác thực
DDL ra : Vé, với đầy đủ thông tin như mã số vé, mã số khách hàng, mã số chuyến
bay, số chỗ ngồi, mã hạng, tổng số tiền phải trả, hạn sử dụng.
Diễn giải : Từ thông tin đã xác thực và số tiền đã tính ta lập vé .
Tóm tắt :
Input :
-
-
-
-
Thông tin đã xác thực và giá vé đã tính
Xử lý:
Lấy thông tin khách hàng (mã số chuyến bay, mã số khách hàng,
số chỗ ghế đặt, số tiền vé đã tính)
Lưu vé vào cơ sở dữ liệu(mã số vé)
Output:
Vé đã lập để lưu vào cơ sở dữ liệu
3.5.2.Mô tả ô xử lý đổi chuyến bay.
Tên ô xử lý: Xử lý đổi chuyến bay
DDL vào : Mã số mới yêu cầu,mã số chuyến bay cần thay đổi
DDL ra : Thông tin có thay đổi được chuyến bay không
Diễn giải : Từ thông tin của khách hàng đã được xác thực ta tìm xem có Chuyến bay
nào
phù hợp với Chuyến bay mà khách hàng yêu cầu không.
Tóm tắt :
Input :
-
-
-
-
-
Mã số chuyến bay mà khách hàng yêu cầu được thay đổi
Xử lý :
Output:
Vào kiểm tra trong cơ sở dữ liệu xem có chuyến bay nào phù hợp
với khách hàng và còn chỗ cho khách hàng không
Nếu có chuyến bay phù hợp và còn chỗ thì báo cho khách hàng biết
là có đổi vé dđược
Ngược lại thì thông báo không được
Thông tin cho khách hàngbiết có thay đổi chuyến bay được không
3.5.3.Mô tả ô xử lý tính tiền vé mới và tiền chênh lệch
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
22
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
Tên ô xử lý: Tính tiền vé mới và tiền chênh lệch
DDL vào : Mã số vé mới và mã số vé cũ
DDL ra : Số tiền vé mới và tiền chênh lệch
Diễn giải : Từ mã số mới của khách hàng ta tính tiền vé mới ,từ mã số vé cũ của
khách hàng ta tính tiền vé cũ từ đó suy ra tiền chênh lệch .
Tóm tắt :
Input :
-
-
Mã số vé mới và mã số vé cũ.
Xử lý:
vào FLIGHTSTATIC để lấy giá tiền cơ bản của mỗi hạng,vào
FLIGHT để lấy tiền khuyến mãi hay phần trăm giá được giảm .Sau
đó tính tiền vé mới bằng cách lấy giá cơ bản cộng với giá khuyến
mãi hay gia tăng ,sau đó tính tiền chênh lệch bằng cách giá tiền vé
mới trừ đi tiền vé cũ.
-
-
Thông báo cho khách hàng tiềnvé và tiền chênh lệch.
Output:
Thông tin về tiền vé và tiền chênh lệch
3.5.4.Mô tả ô xử lý thay đổi trạng thái vé
Tên ô xử lý: Thay đổi trạng thái vé
DDL vào : Trạng thái vé cũ
DDL ra : Trạng thái vé mới
Diễn giải : Lấy trạng thái vé cũ từ trạng thái on ta chuyển sang trạng thái off
Tóm tắt :
Input :
-
-
-
Trạng thái vé cũ
Xử lý:
Vào cơ sở dữ liệu lấy thông tin vé cũ của khách hàng và off trạng
thái vé đó đi
Lưu trạng thái vé vào cơ sở dữ liệu
Output:
-
Trạng thái vé đã thay đổi và lưu vào cơ sở dữ liệu
3.5.5.Mô tả ô xử lý xác thực thông tin cá nhân.
Tên ô xử lý :Xác thực thông tin cá nhân trong mô hình đổi vé và trả vé
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
23
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
DDL vào : Mã số khách hàng, mã số vé đã mua .
DDL ra
: Thông báo khách hàng có trong cơ sở dữ liệu chưa, có vé đã mua
chưa.
Diễn giải : Tìm xem khách hàng đã có trong cơ sở dữ liệu chưa, mã vé khách
hàng muốn thay đã có chưa.
Tóm tắt
:
Input : Tên khách, mã khách hàng cũ, mã vé .
Xử lý :
-
-
Kiểm tra xem khách hàng đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu chưa,
mã vé cần được đổi có đúng như trong cơ sở dữ liệu hay không.
+) Không có : Thông báo cho khách hàng
+) có: Hiển thị thông tin và chuyển sang xác thực thông tin cần
thay đổi.
Output : Thông báo và hiển thị kết quả.
3.5.6.Mô tả in vé
Tên ô xử lý: In vé
DDL vào : Vé đã tạo
DDL ra : Đối tượng Vé thực
Diễn giải : Từ vé đã tạo ta in vé để xuất cho khách hàng
Tóm tắt :
Input:
-
-
Thông tin vé đã tạo
Xử lý:
Từ thông tin vé đã tạo ta in vé (in mã số vé, mã chuyến bay, mã
khách hàng, số tiền)
Output:
-
Vé
3.5.7.Mô tả ô xử lý xác thực thông tin cần thay đổi.
Tên ô xử lý : Xác định thông tin cần thay đổi
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
24
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
DDL vào: Thông tin đã được xác thực
DDL ra : Hiển thị thông tin cần thay đổi(đổi Class hay đổi Flight)
Diễn giải : Từ các thông tin của khách hàng xác định xem khách hàng cần yêu cầu
thay đổi về hạng ngồi hay chuyến bay.
Tóm tắt :
Input: Thông tin chuyến bay mới mà khách hàng yêu cầu (trong chuyến bay
đó có sector,class)
Xử lý:
-
-
-
Kiểm tra khách cần thay đổi về vấn đề gì.
Nếu thay đổi hạng thì thông báo thay đổi CLASS
Nếu thay đổi FLIGHT thì thông báo thay đổi FLIGHT.
Output: Thông tin cách thức thay đổi.
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
25
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.5.8.Kiểm tra còn chỗ hay không.
Tên ô xử lý: Kiểm tra còn chỗ hay không
DDL vào : Mã số vé mới yêu cầu ,mã CLASS .
DDL ra : Thông tin chỗ ứng mã số vé đó có còn trống hay không?
Diễn giải : Từ các thông tin đổi vé của khách hệ thống xác định xem chỗ ngồi khách
hàng
yêu cầu có còn hay không và thông báo cho khách hàng.
Tóm tắt :
Input :
-
-
Mã CLASS khách hàng yêu cầu
Xử lý :
Output:
Vào cơ sở dữ liệu kiểm tra xem CLASS mà khách hàng yêu cầu
còn không
Nếu còn thì thông báo cho khách hàng là đổi được
Ngược lại thì thông báo không đổi được.
-
-
-
Thông báo có còn ghế thuộc CLASS mà khách hàng yêu cầu
không.
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
26
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.5.9.Mô tả ô dữ liệu TICKET.
Tên kho dữ liệu: TICKET
Diễn giải : Lưu trữ thông tin về Vé
Cấu trúc dữ liệu: Ticket_ID, Customer_ID, Flight_ID, SeatNumber,Class_ID,
ToltalPayment, Validuty.
3.5.10. Mô tả ô dữ liệu FLIGHT.
Tên kho dữ liệu:FLIGHT
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về chuyến bay(những phần có thể linh động và thay
đổi được)
Cấu trúc dữ liệu:
Ticket_ID, Customer_ID, Flight_ID, SeatNumber,Class_ID, ToltalPayment,
Validuty.
3.5.11. Mô tả ô dữ liệu AIRCRFT.
Tên kho dữ liệu:AIRCRAFT.
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về máy bay
Cấu trúc dữ liệu:
Aircraft_ID, AircraftType, NFCS(total Number of First Class Seat) tổng số chỗ
ngồi trong khoang hạng nhất, NBCS(total Number of Business Class Seat) tổng số
chỗ ngồi trong khoang hạng nhì, NECS(tatal Number of Economy Class Seat) tổng
số chỗ ngồi trong khoang hạng ba, AirPort(nơi đỗ của máy bay), DateinUsed,
UsingLength, Description.
3.5.12. Mô tả ô dữ liệu CUSTOMER.
Tên kho dữ liệu: CUSTOMER
Diễn giải : Lưu trữ thông tin về khách hàng
Cấu trúc dữ iệu:
Customer_ID, FirstName, LastName, Age, Gender, BirthDay, IdentityNumber,
VisaCardNumber, Address, PhoneNumber, Country.
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
27
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
28
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
3.5.13.Mô tả ô dữ liệu FLIGHTSTATIC.
Tên kho dữ liệu : FLIGHTSTATIC
Diễn giải : Lưư trữ thông tin chuyến bay(các thuộc tính là cố định)
Cấu trúc dữ liệu:
FlightStatic_ID, Sector_ID, Period_ID, StartTime, EndTime, EndTime,
BPFC(Basic Payment for First Class), BPBC(Basic Payment for Business
Class), BPEC(Basic Payment for Economic Class ).
3.5.14. Mô tả ô xử lý tính tiền vé.
Tên ô xử lý : Tính tiền vé
DDL vào : Thông tin đã xác thực
DDL ra : Tiền vé đã tính
Diễn giải : Từ thông tin đã xác thực ta đi vào cơ sở dữ liệu của FLIGHT và
FLIGHTSTATIC để lấy thông tin tiền vé và tính tiền vé.
Tóm tắt :
Input : Thông tin khách hàng đã xácthực
Xử lý:
-
Vào cơ sở dữ liệu FIGHT và FLIGHTSTATIC lấy thông tin về
giá tiền của từng hạng và tiền khuyến mãi(currentstatus) từ đó
tính tổng số tiền vé
-
-
Khi tính tiền vé xong, thông báo cho khách hàng biết
Output:
Số tiền vé khách hàng cần trả .
3.5.15. Mô tả ô xử lý lưu khách hàng.
Tên ô xử lý: Lưu khách hàng
DDL vào : Từ các thông tin khách hàng đã thoả mãn và giá vé đã tính ta lưu khách
hàng vào cơ sở dữ liệu và lưu vào CUSTOMER.
DDL ra : Thông tin đã lưu khách hàng và khách hàng được lưu vào cơ sở dữ liệu.
Diễn giải : Từ thông tin khách hàng đã được xác thực ta lưu vào cơ sở dữ liệu
Tóm tắt :
Input: Thông tin khách hàng đã được xác thực.
Xử lý:
-
-
Lấy thông tin khách hàng đã xác thực và lưu vào cơ sở dữ liệu
Thông tin đã lưu khách hàng vào cơ sở dữ liệu.
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
29
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay
Output:
-
Thông tin đã lưu khách hàng
3.5.16. Mô tả ô dữ liệu RETURNTICKET.
Tên kho dữ liệu:RETURNTICKET
Diễn giải: Ghi thông tin về tờ vé xuất cho khách hàng
Cấu trúc dữ liệu: Ticket_ID, Customer_ID, Flight_ID, SeatNumber,Class_ID,
ToltalPayment, Validuty.
Các chi tiết:
STT Mã số vé Mã chuyến
bay
Mã số vé Mã khách
hàng
Số tiền
3.5.17. Mô tả ô xử lý xác thực thông tin chuyến bay và chỗ ngồi.
Tên ô xử lý:Xác định thông tin chuyến bay và chỗ ngồi(Mô hình bán vé)
DDL vào: Thông tin khách hàng và chuyến bay mà khách hàng muốn mua
DDL ra:Thông tin còn hay hết vé theo yêu cầu của khách hàng
Diễn giải:
Từ thông tin khách hàng yêu cầu ta vào cơ sở dữ liệu xác định xem còn chỗ
ngồi theo yêu cầu của khách hàng hay không và thông báo lại cho khách hàng biết.
Tóm tắt:
Input : Thông tin khách hàng
Xử lý:
-
Vào cơ sở kiểm tra xem còn chỗ phù hợp với khách hàng hay
không
-
-
Nếu còn chỗ thì thông báo cho khách hàng biết còn chỗ
Nếu hết chỗ thì thông báo cho khách hàng hết vé
Output : Thông tin còn chỗ hay hết vé cho khách hàng biết.
3.5.18. Mô tả ô xử lý : Xác thực nhân viên
Tên ô xử lý : Xác thực nhân viên
Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay
30
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý chuyến bay tại sân bay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
do_an_phan_tich_thiet_ke_he_thong_quan_ly_chuyen_bay_tai_san.pdf