Đồ án Phân tích - Thiết kế hệ thống quản lý công ty trang trí nội thất
Đề Tài:
Phân tích - thiết kế hệ thống quản lý
Công ty Trang Trí Nội Thất
PHẦN 1: ĐẶC TẢ
1.1 NỘI DUNG
Công ty TNHH NỘI THẤT NHÀ TY là một đơn vị kinh doanh các mặt
hàng trang trí nhà , nội thất .Công ty nhập hàng từ nhiều nguồn khác nhau trong
nước và ngoài nước . Mỗi lần nhập hàng Công ty đều có phiếu nhập (hình A-1).
Hàng hóa mua từ các nhà cung cấp có thể được công ty trả chậm làm
nhiều lần và ngược lại,cũng có khi công ty thanh toán tiền một lần cho nhiều
phiếu nhập. Số tiền của một lần thanh toán cho nhà cung cấp không căn cứ trên
từng phiếu nhập cụ thể mà tùy theo sự thỏa thuận giữa công ty và các nhà cung
cấp (hình A-2).
Hàng hóa của công ty được bán theo hai hình thức: bán sỉ theo đơn đặt
hàng và bán lẻ theo các hóa đơn.Một khách hàng của công ty cũng có thể đồng
thời là nhà cung cấp.Khi muốn đặt mua hàng, khác hàng điền yêu cầu vào đơn
đặt hàng (hình A-3). Đối với khách hàng mua hàng theo đơn đặt hàng, công ty
cũng thực hiện phương thức trả chậm tương tự như giữa công ty và nhà cung
cấp.
Mỗi đơn đặt hàng của khách hàng có thể được giao nhiều lần thông qua
phiếu giao hàng (hình A-4) hoặc không được đáp ứng (vì nhiều nguyên nhân
khác nhau từ cả hai phía).
Thông thường, công ty sẽ giao hàng cho khách hàng theo đúng yêu cầu
đặt hàng về các điều khoản: ngày giao, số mặt hàng và số lượng từng loại. Tuy
nhiên, cũng có khi tùy theo sự thỏa thuận giữa hai bên mà có sự khác biệt giữa
nội dung đặt hàng và giao hàng:
.
.
.
giao hàng sớm hoặc trễ hơn dự kiến
số mặt hàng được giao có thể ít hơn số mặt hàng đặt
số lượng giao của một mặt hàng có thể ít hơn số lượng đặt
Khách mua lẻ hàng hóa của công ty không cần đặt hàng trước, chỉ cần
thông qua hóa đơn bán lẻ (hình A-5) và phải thanh toán tiền ngay khi nhận.
Phiếu thu (hình A-6) được sử dụng để thu tiền công nợ của khách hàng
cũng như thu tiền bán hàng theo hóa đơn.
1.2 HÌNH MINH HỌA
. Hình A – 1 : Phiếu nhập hàng
PHIẾU NHẬP
Số phiếu:
0789
Ngày nhập kho:
16.03.2008
Nhà cung cấp: Công Ty TNHH Tân Chí Linh
Địa chỉ: 9 Đinh Liệt , Phường Phú Thạnh , Quận Tân Phú
Mặt hàng
Đơn vị Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
.
Hình A – 2 : Phiếu chi tiền
PHIẾU CHI
Số phiếu:
Ngày chi tiền:
Chi cho:
0236
16.03.2008
Công ty TNHH Tân Chí Linh
Địa chỉ:
Số tiền chi:
Diễn giải:
9 Đinh Liệt , Phường Phú Thạnh , Quận Tân Phú
75. 000 000 đ (năm mươi triệu đồng chẵn)
trả tiền mua hàng
▪
Hình A – 3: Đơn đặt hàng.
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Số đơn đặt hàng: 0953
Ngày đặt hàng: 23.10.2007
Khách hàng:
Địa chỉ:
Ngày dự kiến giao:
Đại Lý
254 Âu cơ , phường 9 , quận Tân Bình
01.11.2007
Mặt hàng Đơn vị Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
. Hình A – 4 : Phiếu giao hàng
PHIẾU GIAO HÀNG
Số phiếu giao hàng: 0763/GH
Ngày giao hàng: 01.11.2007
Khách hàng:
Địa chỉ:
Đại lý
254 Âu cơ , phường 9 , quận Tân Bình
Số đơn đặt hàng: 0953
Mặt hàng Đơn vị Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
▪
Hình A – 5 : Hóa đơn bán lẻ
HÓA ĐƠN BÁN LẺ
Số hóa đơn:
0243/HĐ
Ngày hóa đơn: 15.12.2007
Khách hàng:
Địa chỉ:
Phạm Văn Trọng
Mặt hàng
Đơn vị Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
▪
Hình A – 6 : Phiếu thu tiền
PHIẾU THU
Số phiếu thu:
2537
Ngày thu tiền:
Thu của:
15.12.2007
Phạm Văn Trọng
Địa chỉ:
Số tiền thu:
Diễn giải:
4.500 000đ (bốn triệu năm trăm ngàn đồng chẵn).
thu tiền bán hàng.
1.3 MỤC TIÊU, PHẠM VI
1.3.1 MỤC TIÊU
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý mua bán hàng của một công ty điện tử cho
phép quản lý các chứng từ phát sinh từ việc mua bán hàng và thực hiện nhu cầu
báo cáo về công nợ khách hàng, thống kê doanh số theo mặt hàng, theo dõi và
thống kê việc nhập – xuất – tồn kho của các mặt hàng.
1.3.2 PHẠM VI
Phạm vi nằm trong giới hạn về các kiến thức của bộ môn phân tích thiết kế hệ
thống thông tin
Đề tài được triển khai sử dụng có hiệu quả đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ
PHẦN 2: PHÂN TÍCH
2.1 PHÁT HIỆN THỰC THỂ
. Thực thể KHACH_HANG
Mỗi thực thể đại diện cho một khách hàng mua hoặc một khách hàng bán
Gồm các thuộc tính mã khách hàng, họ tên khách hàng, địa chỉ khách
hàng, điện thoại khách hàng.
. Thực thể HANG_HOA
Mỗi thực thể đại diện cho một loại hàng hóa được nhập hoặc xuất
Gồm các thuộc tính: mã hàng hóa, tên hàng hóa, đơn vị tính.
. Thực thể DON_DAT_HANG
Mỗi thực thể tượng trưng cho một đơn đặt hàng của một khách hàng
Gồm các thuộc tính: số đặt hàng, ngày đặt hàng, ngày giao dự kiến.
. Thực thể CHI_TIET_DAT_HANG
Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết đặt hàng khi một khách hàng có
nhu cầu đặt hàng
Gồm các thuộc tính :Số thứ tự đặt hàng, số lượng đặt hàng, đơn giá đặt
hàng, số tiền đặt hàng.
. Thực thể HOA_DON_BAN_LE
Mỗi thực thể đại diện cho một hóa đơn bán lẻ dành cho những khách
hàng có nhu cầu mua hàng lẻ.
Gồm các thuộc tính :Số hóa đơn, ngày hóa đơn, họ tên hóa đơn, địa chỉ
hóa đơn.
. Thực thể CHI_TIET_HD
Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết hóa đơn đươc sử dụng trong bán
hàng lẻ.
Gồm các thuộc tính :Số thứ tự hóa đơn, số lượng hóa đơn, đơn giá hóa
đơn, số tiền hóa đơn.
. Thực thể PHIEU_GIAO
Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu giao được sử dụng để giao hàng.
Gồm các thuộc tính : số phiếu giao, ngày giao.
. Thực thể CHI_TIET_GH
Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết phiếu giao .
Gồm các thuộc tính : số thứ tự giao hàng, số lượng giao hàng, đơn giá
giao hàng, số tiền giao hàng.
. Thực thể PHIEU_NHAP
Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu nhập được sử dụng trong nhu cầu
nhập hàng.
Gồm các thuộc tính: số phiếu nhập, ngày nhập.
. Thực thể CHI_TIET_PN
Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết phiếu nhập.
Gồm các thuộc tính: số thứ tự phiếu nhập, số lượng phiếu nhập, đơn giá
phiếu nhập, số tiền phiếu nhập.
. Thực thể TON_KHO
Mỗi thực thể đại diện cho thông tin tồn kho của một loại hàng hóa.
Gồm các thuộc tính: số thứ tự tồn kho, năm tháng tồn kho, tồn đầu kỳ, số
lượng nhập, số lượng xuất, tồn cuối kỳ.
. Thực thể PHIEU_THU
Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu thu được sử dụng trong nhu cầu thu
tiền của một khách hàng.
Gồm các thuộc tính: số phiếu thu, ngày thu, số tiền thu, diễn giải thu.
. Thực thể PHIEU_CHI
Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu chi được sử dụng trong nhu cầu chi
tiền cho một khách hàng.
Gồm các thuộc tính: số phiếu chi, ngày chi, số tiền chi, diễn giải chi
. Thực thể CONG_NO
Mỗi thực thể đại diện cho thông tin công nợ của một khách hàng.
Gồm các thuộc tính: số thứ tự công nợ, năm tháng công nợ, nợ đầu kỳ,
tiền nợ, tiền thu, nợ cuối kỳ.
2.2 MÔ HÌNH ERD
Mô hình dữ liệu mức quan niệm (mô hình ERD) như sau:
MO HINH ERD/1
CHI TIET PN
KHACH HANG
PHIEU NHAP
So phieu nhap
Ngay nhap
TON KHO
Ma kh
Stt pn
Stt ton kho
Ton dau ky
So luong nhap
So luong xuat
Ton cuoi ki
Co chi tiet nhap
PHIEU THU
1-N
1-N
1-1
Cung cap
1-1
Ho ten kh
Dia chi kh
Dthoai kh
So luong pn
Don gia pn
So tien pn
So phieu thu
Ngay thu
1-1
0-N
Thu
id: So phieu nhap
So tien thu
Dien giai thu
Chi tiet dat
1-N
id: Ma kh
id: Stt pn
1-N
Bam thang ton kho
id: So phieu thu
1-1
id: Stt ton kho
Dat hang
1-1
0-N
0-N
CHI TIET DH
DON DAT HANG
1-1
Stt dh
So dat hang
Ngay dat
Ngay giao du kien
1-1
So luong dh
Don gia dh
So tien dh
Chi
0-N
Nhap cac hh
PHIEU CHI
Giao theo don dat hang
1-1
Ton kho
id: So dat hang
So phieu chi
Ngay chi
id: Stt dh
0-1
1-1
1-1
So tien chi
Dien giai chi
1-N
Lien quan
1-1
0-N
PHIEU GIAO HANG
Mat hang dat
1-N
id: So phieu chi
So giao hang
Ngay giao
Cong no
HANGHOA
1-1
id: So giao hang
CHI TIET GH
Mat hang giao
Ma hang hoa
Ten hang hoa
Don vi tinh
CONGNO
1-N
Stt gh
1-1
STT cong no
Nam thang cong no
No dau ki
1-N
So luong gh
Don gia dh
So tien gh
id: Ma hang hoa
1-1
Chi tiet giao
Tien no
Tien thu
No cuoi ki
id: Stt gh
HOA DON BAN LE
1-N
So hoa don
Ngay hoa don
Ho ten kh
id: STT cong no
CHI TIET HD
Mat hang ban le
1-N
Dia chi kh
Stt hd
1-1
So luong hd
Don gia hd
So tien hd
Chi tiet ban le
id: So hoa don
1-1
id: Stt hd
2.3 MÔ TẢ CHI TIẾT CHO THỰC THỂ
.
Diễn giải :
P
khóa chính
U
M
L
khóa chỉ định
không rỗng
không cho phép sửa đổi giá trị
2.3.1 Loại thực thể CNO
ST Thuộc tính
T
Diễn giải
số thứ tự công nợ
Kiểu
Kích thước
P
U
M
L
X
1
2
3
4
5
6
sttcno
Numeri
c
Char
8
X
X
X
namthgcno năm tháng công
nợ
nodk
6
X
X
X
X
X
tiền nợ đầu kỳ
tiền nợ trong kỳ
tiền thu trong kỳ
tiền nợ cuối kỳ
Numeri
12
12
12
12
c
tienno
tienthu
nock
Numeri
c
Numeri
c
Numeri
c
2.3.2 Loại thực thể CTDH
ST Thuộc tính
T
Diễn giải
Kiểu
Kích thước
P
U
M
L
X
1
2
3
4
sttdh
số thứ tự đặt hàng Numeri
8
4
X
X
X
X
X
X
c
sldh
số lượng đặt hàng Numeri
c
đơn giá đặt hàng
dgiadh
sotiendh
Numeri
8
c
số tiền đặt hàng
Numeri
c
12
2.3.3 Loại thực thể CTGH
ST Thuộc tính
T
Diễn giải
Kiểu
Kích thước
P
U
M
L
X
1
2
3
4
sttgh
số thứ tự giao
hàng
số lượng giao hàng Numeri
Numeri
c
8
4
X
X
X
X
X
X
slgh
c
dgiagh
sotiengh
đơn giá giao hàng Numeri
c
số tiền giao hàng
8
Numeri
c
12
2.3.4 Loại thực thể CTHD
ST Thuộc tính
T
Diễn giải
Kiểu
Kích thước
P
U
M
L
X
1
2
3
4
stthd
số thứ tự hóa đơn Numeri
c
8
4
X
X
X
slhd
số lượng hóa đơn
đơn giá hóa đơn
số tiền hóa đơn
Numeri
X
X
X
c
dgiahd
sotienhd
Numeri
8
c
Numeri
c
12
2.3.5 Loại thực thể CTPN
ST
T
1
Thuộc
tính
sttpn
Diễn giải
Kiểu
Kích thước
P
U
M
L
X
số thứ tự phiếu
nhập
số lượng phiếu
nhập
Numeri
8
4
X
X
X
X
X
X
c
2
3
4
slpn
Numeri
c
dgiapn
sotienpn
đơn giá nhập
Numeri
8
c
số tiền phiếu nhập
Numeri
c
12
2.3.6 Loại thực thể DDH
ST Thuộc tính
T
Diễn giải
Kiểu
Kích thước
P
U
M
L
X
1
2
3
sodh
ngaydh
số phiếu đặt hàng Char
ngày đặt hàng Date
6
8
8
X
X
X
X
X
ngaygiaodk ngày giao dự kiến Date
2.3.7 Loại thực thể DMHH
ST
T
1
2
3
Thuộc
tính
mahh
tenhh
dvt
Diễn giải
Kiểu
Char
Char
Char
Kích thước
P
U
M
L
X
mã số hàng hóa
tên hàng hóa
đơn vị tính
6
30
20
X
X
X
X
X
2.3.8 Loại thực thể DMKH
ST
T
1
2
3
4
Thuộc
tính
makh
hotenkh
diachikh
dthoaikh
Diễn giải
Kiểu Kích thước
P
U
M
L
X
mã khách hàng
họ,tên khách hàng
địa chỉ khách hàng
điện thoại khách
hàng
Char
Char
Char
Char
6
X
X
X
30
40
20
X
X
X
2.3.9 Loại thực thể HDON
ST
T
1
Thuộc
tính
sohd
Diễn giải
số hóa đơn
ngày hóa đơn
Kiểu Kích thước
P
U
M
L
X
Cha
r
6
X
X
X
2
3
ngayhd
hotenhd
Date
8
X
X
họ,tên khách mua hàng Cha
r
30
4
diachihd
Địa chỉ hóa đơn
Cha
r
50
X
2.3.10 Loại thực thể PCHI
ST
T
1
2
3
Thuộc
tính
sopc
ngaypc
sotienpc
Diễn giải
số phiếu chi
ngày phiếu chi
số tiền phiếu chi
Kiểu
Kích thước
P
U
M
L
X
Char
6
8
12
X
X
X
X
X
Date
Numeri
c
4
dgiaipc
diễn giải phiếu chi
Char
100
2.3.11 Loại thực thể PGH
ST
T
1
Thuộc
tính
sogh
Diễn giải
số phiếu giao hàng
ngày giao hàng
Kiểu Kích thước
P
U
M
L
X
Cha
r
6
8
X
X
X
X
2
ngaygh
Date
2.3.12 Loại thực thể PNHAP
ST
T
1
Thuộc
tính
sopn
Diễn giải
số phiếu nhập
ngày phiếu nhập
Kiểu Kích thước
P
U
M
L
X
Cha
r
6
8
X
X
X
2
ngaypn
Date
X
2.3.13 Loại thực thể PTHU
ST
T
1
2
3
Thuộc
tính
sopt
ngaypt
sotienpt
Diễn giải
số phiếu thu
ngày phiếu thu
số tiền thu
Kiểu
Char
Date
Numeri
c
Kích thước
P
U
M
L
X
6
8
12
X
X
X
X
X
4
dgiaipt
diễn giải phiếu thu
Char
100
2.3.14 Loại thực thể TKHO
ST Thuộc tính
T
Diễn giải
số thứ tự tồn kho
năm tháng tồn kho Char
tồn đầu kỳ
số lượng nhập
số lượng xuất
tồn cuối kỳ
Kiểu
Kích
thước
P
U
M
L
X
1
stttk
Numeric
8
6
8
8
8
8
X
X
X
X
X
X
X
X
2
3
4
5
6
namthgtk
tondk
slnhap
slxuat
tonck
Numeric
Numeric
Numeric
Numeric
2.4 TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Thuộc tính
dgiaipc
dgiaipt
dgiapn
diachihd
diachikh
dthoaikh
dvt
Diễn giải
diễn giải phiếu chi
diễn giải phiếu thu
đơn giá nhập
địa chỉ khách mua hàng
địa chỉ khách đặt hàng
điện thoại khách đặt hàng
đơn vị tính
hotenhd
hotenkh
mahh
họ tên khách mua hàng
họ tên khách đặt hàng
mã số hàng hóa
makh
mã số khách hàng
năm tháng (yyyymm)công nợ
năm tháng (yyyymm) tồn kho
ngày đặt hàng
ngày giao hàng
ngày giao hàng dự kiến
ngày hóa đơn
ngày phiếu chi
ngày phiếu nhập
ngày phiếu thu
namthgcno
namthgtkho
ngaydh
ngaygh
ngaygiaodk
ngayhd
ngaypc
ngaypn
ngaypt
nock
tiền nợ cuối kỳ
nodk
tiền nợ đầu kỳ
sldh
slgh
slhd
slnhap
slpn
slxuat
sodh
sogh
sohd
số lượng đặt hàng
số lượng giao hàng
số lượng hóa đơn
số lượng nhập trong tháng
số lượng phiếu nhập
số lượng xuất trong tháng
số phiếu đặt hàng
số phiếu giao hàng
số hóa đơn
sopc
số phiếu chi
sopn
số phiếu nhập
sopt
số phiếu thu
sotiendh
sotiengh
sotienhd
sotienpc
sotienpn
sotienpt
tenhh
số tiền đặt hàng
số tiền giao hàng
số tiền hóa đơn
số tiền phiếu chi
số tiền nhập
số tiền thu
tên hàng hóa
tienno
tiênthu
tondk
tiền nợ trong kỳ
tiền thu trong kỳ
số lượng tồn kho đầu kỳ
2.5 RÀNG BUỘC TOÀN VẸN
2.5.1 Ràng buộc về miền giá trị
R1_01:
R1_02:
R1_03:
R1_04:
R1_05:
R1_06:
(CTDH.slhd > 0) và (CTDH.dgiahd > 0) và (CTDH.sotienhd > 0)
(CTGH.slgh > 0) và (CTGH.dgiagh > 0) và (CTGH.sotiengh > 0)
(CTHD.slhd > 0) và (CTHD.dgiahd > 0) và (CTHD.sotienhh > 0)
(CTPN.slpn > 0) và (CTPN.dgiapn > 0) và (CTPN.sotienpn > 0)
(PCHI.sotienpc > 0)
(PTHU.sotienpt > 0)
2.5.2 Ràng buộc giữa các thuộc tính trong một loại thực thể
R2_01:
R2_02:
R2_03:
R2_04:
R2_05:
R2_06:
R2_07:
CNO.nock = CNO.nodk + CNO.tienno – CNO.tienthu
CTDH.sotiendh = CTDH.sldh * CTDH.dgiadh
CTGH.sotiengh = CTGH.slgh * CTGH.dgiagh
CTHD.sotienhd = CTHD.slhd * CTHD.dgiahd
CTPN.sotienpn = CTPN.slpn * CTPN.dgiapn
DDH.ngaygiaodukien >= DDH.ngaydh
số tiền nợ đầu kỳ (CNO.nodk) của tháng này phải bằng số tiền nợ
cuối kỳ của tháng trước
R2_08:
số lượng tồn kho đầu kỳ (TKHO.tondk) của tháng này phải bằng
số lượng tồn cuối kỳ của tháng trước.
2.5.3
Ràng buộc giữa các thuộc tính, các bộ của nhiều loại thực thể
R3_01:
R3_02:
R3_03:
R4_04:
số tiền nợ (CNO.tienno) trong tháng t của khách hàng k bằng tổng
trị giá hàng giao và số tiền chi cho khách k trong tháng t
số tiền thu (CNO.tienthu) trong tháng t của khách hàng k bằng
tổng trị giá hàng nhập và số tiền thu của khách k trong tháng t.
số lượng nhập (TKHO.slnhap) trong tháng t của mặt hàng h bằng
tổng số lượng các chi tiết phiếu nhập của mặt hàng h trong tháng t.
số lượng xuất (TKHO.slxuat) trong tháng t của mặt hàng h bằng
tổng số lượng các chi tiết phiếu giao hàng và chi tiết hóa đơn của
mặt hàng h trong tháng t.
2.6 MÔ HÌNH DFD
2.6.1 DFD mức 0
Thông tin về khách hàng,hàng
hóa,hóa đơn
Hệ thống
quản lý mua
bán hàng
Nhân
viên
Yêu cầu được đáp trả
Yêu cầu báo cáo
Yêu cầu báo cáo
đuợc được đáp
Nhân viên
kế tóan
2.6.2 DFD mức 1
. DFD của chức năng lập đơn đặt hàng
Khách hàng
Thông tin tìm
kiếm:Tên
kh,Dc,Dt
Thông tin
DH
Trả yêu cầu
Hóa đơn
Tìm thấy
Thông tin
khách hàng
1.3
1.1
Lập đơn
đặt hàng
Tìm kiếm
khách hàng
CT Hóa đơn
Thông tin CTDH
Nhân viên
Không tìm
thấy
Thông tin
DH
Thông tin
1.2
Thêm
khách
hàng mới
Đơn
hàng
Khách hàng
1.4
In đơn
đặt hàng
Khách hàng
▪
DFD của chức năng lập hóa đơn bán hàng
Thông tin
HD
Hóa đơn
CT Hóa đơn
Hóa đơn
Thông tin
hang hóa
CTDH
1.5
Lập hóa
đơn
Thông tin chi
tiết hóa đơn
1.6
In Hóa
đơn
▪
DFD của chức năng lập phiếu giao hàng
Mã đơn đặt hàng
Thông tin DDH
1.7
Đơn hàng
Tìm kiếm
DDH
Kết quả tìm kiếm
Không
tìm thấy
Tìm
thấy
Thông tin
Thông
báo
Phiếu giao
1.8
1.9
Lâp phiếu
giao hàng
Thông báo
tìm không
thấy
CT Phiếu giao
Thông tin CTPG
1.11
In PG
1.10
Phiếu giao
Cập
Tồn kho
▪
DFD của chức năng lập phiếu nhập
Thông tin
phiếu
Phiếu nhập
1.12
Lập phiếu
nhập
Thông tin
phiếu
Thông tin chi
tiết phiếu nhập
CT phiếu
Mã hàng
hóa
Tìm thấy
hàng hóa
1.14
Cập nhật
hàng tồn
1.13
Tìm kiếm
hàng hoá
Chưa có
hàng hóa
Số lượng
nhập
Tồn kho
1.15
Thêm
hàng mới
Thông tin
hàng hóa
Hàng hoá
▪
DFD của chức năng tìm kiếm phiếu nhập
Mã
Phiếu nhập
phiếu
1.16
Thông tin
Tìm
Thông
tin tìm
phiếu
phiếu
Nhân viên
Tìm
thấy
1.18
Cập nhật
phiếu
1.17
Hiển thị
Chi tiết
Thông tin
phiếu
nhập
Kết quả
cập nhật
Thông tin
chi tiết PN
Thông tin
cập nhật
CT Phiếu
1.19
In phiếu
Giấy in
nhập
Nhân viên
kiểm kho
▪
DFD của chức năng lập phiếu chi
Mã
Phiếu chi
phiếu chi
Thông tin
tìm kiếm
1.20
Tìm
phiếu chi
Mã phiếu
chi
Không tìm
thấy
Nhân viên
Tìm
thấy
1.22
Lập phiếu
1.21
Thông
báo pc đã
tồn tại
chi
Thông báo
Thông tin
chi tiết pc
Thông
Thông
tin pc
tin
cập
nhật
Phiếu chi
1.23
In phiếu
chi
Nhân viên
Giấy in
Khách hàng
▪
DFD của chức năng lập phiếu thu.
Mã
Phiếu thu
phiếu
Thông tin
tìm kiếm
1.24
Tìm
phiếu thu
Mã phiếu
thu
Nhân viên
Không tìm
thấy
Tìm
thấy
1.25
1.26
Thông
báo pt đã
Lập phiếu
thu
Thông tin
chi tiết pt
Thông báo
Thông tin
cập nhật
Thông
tin pt
Phiếu thu
1.27
In phiếu
thu
Nhân viên
Giấy
in
Khách hàng
2.7 MÔ TẢ Ô XỬ LÝ
2.7.1 Mô tả ô xử lý: tìm kiếm khách hàng
Ô xử lý số:1.1
DDL vào:hotenkh , diachikh,dthoaikh
DDL ra :makh,hotenkh,diachikh,dthoaikh,nếu có thì
chuyển thông tin qua bước 1.3 ,nếu chưa có thì
chuyển thông tin qua bước 1.2
Diễn giải ô xử lý : tìm kiếm khách hàng
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập thông tin
Tìm kiếm khách hàng đã tồn tại chưa
2.7.2 Mô tả ô xử lý: thêm khách hàng mới
Ô xử lý số:1.2
DDL vào:makh ,hotenkh, diachikh, dthoaikh
DDL ra :makh,hotenkh,diachikh,dthoaikh ,chuyển
dữ liệu qua 1.3
Diễn giải ô xử lý : thêm khách hàng mới
2.7.3 Mô tả ô xử lý: tạo đơn đặt hàng mới
Ô xử lý số:1.3
DDL vào:sodh ,ngaydh ,ngaygiaodk,makh
DDL ra :sodh,ngaydh,ngaygiaodk,chuyển thông tin
qua bước 1.4
Diễn giải ô xử lý : lập đơn đặt hàng mới
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhận thông tin về đơn đặt hàng
Tạo đơn đặt hàng mới
2.7.4 Các ô xử lý 1.4, 1.6, 1.11, 1.19, 1.23, 1.27 giống nhau:
Ô xử lý số:
DDL vào: thông tin chi tiết từ các ô xử lý khác
DDL ra : trang in
Diễn giải ô xử lý :in các thông tin
2.7.5 Mô tả ô xử lý: tạo hóa đơn mới
Ô xử lý số:1.5
DDL
vào:
,
mahh,tenhh
,sốlượng,đơngiá,makh,hotenkh
diachikh,dthoaikh
DDLra:thôngtinhóađơnmới
( sohd,ngayhd,hoten ,diachi )
Diễn giải ô xử lý :lập hóa đơn mới
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập các thông tin về khách hàng và số hóa đơn
Tạo hóa đơn mới
2.6.6 Mô tả ô xử lý: tìm kiếm đơn đặt hàng đã tồn tại chưa
Ô xử lý số:1.7
DDL vào: sodh,ngaydh,ngaygiaodk,makh
DDL ra : thông báo nếu không tìm thấy ,hoặc chuỵển
qua 1.9
Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm đơn đặt hàng
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập các thông tin về đơn đặt hàng
Tìm kiếm đơn đặt hàng đã tồn tại chưa?
2.7.7 Mô tả ô xử lý: lập phiếu giao hàng mới
Ô xử lý số:1.9
DDL vào: sodh,ngaydh,ngaygiaodk,makh
DDL ra : sogh,mahh,slgh,sotiengh
Diễn giải ô xử lý :lập phiếu giao
Tóm tắt các buớc của ô xử lý :
Nhận các thông tin từ ô xử lý 1.7
Lập phiếu giao hàng mới
2.7.8 Mô tả ô xử lý: cập nhật thông tin tồn kho
Ô xử lý số:1.10
DDL vào:mahh,slgh
DDL ra : mahh,slxuat
Diễn giải ô xử lý :cập nhật tồn kho
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhận các thông tin về hàng hóa đã giao
Cập nhật thông tin cho kho tkho
2.7.9 Mô tả ô xử lý: lập phiếu nhập mới
Ô xử lý số:1.12
DDL vào:sopn,ngaypn,makh
DDL ra : sopn,mahh,slpn,sotienpn
Diễn giải ô xử lý :lập phiếu nhập mới
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập các thông tin của phiếu nhập
Lập phiếu nhập mới
2.7.10 Mô tả ô xử lý: tìm hàng hóa tồn tại trong tồn kho hay chưa
Ô xử lý số:1.13
DDL vào:mahh,tenhh
DDL ra : nếu có hàng hóa rồi thì chuyển các thông tin
về hàng hóa ( mahh,tenhh) qua 1.14 ,nếu chưa có thì
chuyển qua 1.15
Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm hàng hóa
Tóm tắt các bước của ô xử lý:
Nhận các thông tin về hàng hóa
Tìm xem đã có hàng hóa này trong kho hay chưa?
2.7.11 Mô tả ô xử lý: cập nhật số lượng nhập cho hàng hóa vào tồn kho
Ô xử lý số:1.14
DDL vào:mahh,tenhh
DDL ra : mahh,tenhh,số lượng hàng hóa
Diễn giải ô xử lý :cập nhật hàng hóa tồn kho
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhận các thông tin về hàng hóa
Cập nhập số lượng nhập cho hàng hóa vào kho tkho
2.7.12 Mô tả ô xử lý: thêm hàng hóa mới
Ô xử lý số:1.15
DDL vào: thông tin từ 1.13 ( chưa có hàng hóa này
trong kho ) hoặc thông tin về hàng hóa mới
DDL ra :mahh,tenhh,dvt
Diễn giải ô xử lý :thêm hàng hóa mới
2.7.13 Mô tả ô xử lý: tìm xem đã có phiếu nhập hay chưa
Ô xử lý số:1.16
DDL vào:sopn,mahh,slpn,sotienpn
DDL ra : sopn,mahh,slpn,sotienpn,chuyển thông tin
qua 1.17
Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm phiếu nhập
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập vào các thông tin của phiếu nhập
Tìm xem đã có phiếu nhập hay chưa?
2.7.14 Mô tả ô xử lý: hiện thị chi tiết phiếu nhập
Ô x ử lý số:1.17
DDL vào:sopn,ngaypn
DDL ra :sopn,mahh,slpn,sotienpn
Diễn giải ô xử lý: Hiển thị chi tiết phiếu nhập
Tóm tắt các bước của ô xử l ý :
Nhập thông tin về phiếu nhâp như số phiếu nhập
Hiển thị chi tiết về phiếu nhập
2.7.15 Mô tả ô xử lý: cập nhật phiếu nhập
Ô xử lý số : 1.18
DDL vào :sopn,ngaypn
DDL ra : sopn,ngaypn,makh,slpn,sotienpn
Diễn giải ô xử lý : Cập nhật phiếu nhập
2.7.16 Mô tả ô xử lý: tìm xem đã có phiếu chi hay chưa
Ô xử lý số:1.20
DDL vào:sopc,ngaypc
DDL ra :thông báo đã tìm thấy hoặc chuyển qua
bước 1.22
Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm phiếu chi
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập vào các thông tin về phiếu nhập
Tìm xem đã có phiếu chi này chưa?
2.7.17 Mô tả ô xử lý: tạo phiếu chi mới
Ô xử lý số:1.22
DDL vào:sopc,ngaypc,makh,sotienpc,dgiapc
DDL ra :sopc,ngaypc,makh,sotienpc,dgiapc
Diễn giải ô xử lý :Lập phiếu chi
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhận các thông tin về phiếu chi
Tạo phiếu chi mới
2.7.18 Mô tả ô xử lý: tìm xem đã có phiếu thu hay chưa
Ô xử lý số:1.24
DDL vào:sopt,ngaypt
DDL ra :nếu không tìm thấy thì chuyển qua 1.26,nếu
tìm thấy thì chuyển các thông tin ( sopt ,ngaypt,
makh, sotienpt, dgiapt) qua 1.25
Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm phiếu thu
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhận các thông tin về phiếu thu
Tìm xem đã có phiếu thu hay chưa
2.7.19 Mô tả ô xử lý: lập phiếu thu
Ô xử lý số:1.26
DDL
vào:sopt,ngaypt,makh,sotienpt,dgiapt
DDL
ra :sopt,ngaypt,makh,sotienpt,dgiapt
Diễn giải ô xử lý :lập phiếu thu
2.7.20 các ô xử lý 1.21, 1.25, 1.8 giống nhau:
Ô xử lý số:1.21
DDL vào: sopc,ngaypc
DDL ra : đã tìm thấy phiếu chi hay không tìm thấy
Diễn giải ô xử lý :Thông báo tin tức về các thông tin
được đưa vào
2.7.21 Mô tả ô xử lý: tính số lượng tồn kho đầu kì
Ô xử lý số : 1.28
DDL vào : thời gian t , mahh
DDL ra : lượng tồn kho đầu kì t của mặt hàng
Diễn giải ô xử lý :tính số lượng tồn kho đầu kì
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập vào thời gian t và mã hàng hóa
Tính số lượng tồn kho đầu kì của hàng hóa
2.7.22 Mô tả ô xử lý: tính số lượng tồn kho
Ô xử lý số : 1.29
DDL vào : thời gian t ,mahh
DDL ra : số l ượng tồn kho cuối kì t của mặt hàng
Diễn giải ô xử lý : tính số lượng tồn kho cho mặt hàng
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập thời gian t ,mã số hàng hóa
Tính số lượng tồn kho cuối kì t cho mặt hàng
2.7.23 Mô tả ô xử lý: Tính số lượng xuất trong kỳ
Ô xử lý số : 1.30
DDL vào: thời gian t ,mahh
DDL ra: số lượng xuất trong kì t của mặt hàng
Diễn giải ô xử lý: tính số lượng xuất trong kì của mặt
hàng
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập thời gian t ,mã số hàng hóa
T ính số lượng xuất trong thời gian t cho m ặt hàng
2.7.24 Mô tả ô xử lý: tính số lượng nhập trong kì
Ô xử lý số : 1.31
DDL vào: th ời gian t ,mahh
DDL ra : số l ượng nhập trong kì t của mặt hàng
Diễn giải ô xử lý : tính số lượng nhập trong kì của hàng hóa
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập thời gian t và mã hàng hóa
Tính số lượng nhập trong k ì t của hàng hóa
2.7.25 Mô tả ô xử lý: tính công nợ đầu kì của khách hàng
Ô xử lý số : 1.32
DDL vào : thời gian t,makh
DDL ra : công nợ đầu kì t của khách hàng
Diễn giải ô xử lý :Tính công nợ đầu kì của khách hàng
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập thời gian t và mã số khách hàng
Tính công nợ đầu kì t cho khách hàng
Ô xử lý số : 1.34
DDL vào : thời gian t ,makh
DDL ra : công nợ cuối kì t của khách hàng
Diễn giải ô xử lý :Tính công nợ cuối kì của khách hàng
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập thời gian t và mã số khách hàng
Tính công nợ cuối kì t cho khách hàng
Ô xử lý số : 1.35
DDL vào : thời gian t,makh
DDL ra : tiền nợ trong kì t của khách hàng
Diễn giải ô xử lý :Tính tiền nợ trong kì của khách hàng
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập thời gian t và mã số khách hàng
Tính tiền nợ trong kì t cho khách hàng
Ô xử lý số :
DDL vào : các thông tin cần chỉnh sửa
DDL ra : thông tin đã được chỉnh sửa
Diễn giải ô xử lý :Chỉnh sửa thông tin
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhận thông tin cần chỉnh sửa
Mở các form có liên quan để người dùng chỉnh sửa
thông tin
2.8 MÔ TẢ KHO DỮ LIỆU
1) Kho CNO:
Tên kho dữ liệu:CNO
Diễn giải:công nợ
Cấu trúc dữ liệu:
namthgcno
makh
nodk
tienno
tienthu
2) Kho CTDH:
Tên kho dữ liệu:CTDH
Diễn giải:chi tiết đơn đặt hàng
Cấu trúc dữ liệu:
sodh
mahh
sldh
sotiendh
3) Kho CTGH:
Tên kho dữ liệu:CTGH
Diễn giải:chi tiết phiếu giao hàng
Cấu trúc dữ liệu:
sogh
mahh
slgh
sotiengh
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích - Thiết kế hệ thống quản lý công ty trang trí nội thất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- do_an_phan_tich_thiet_ke_he_thong_quan_ly_cong_ty_trang_tri.pdf