Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Công ty vận tải, sửa chữa, cứu hộ Thiên Tuấn
Đồ án :
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CÔNG
TY
VẬN TẢI, SỬA CHỮA,CỨU HỘ
THIÊN TUẤN
Phần 1: Khảo sát – Yêu cầu của đồ án
CÔNG TY TNHH THIÊN TUẤN
205_Bùi Văn Ba_Q7
1) Thực trạng công ty
Công ty Thiên Tuấn là công ty TNHH chuyên về dịch vụ vận chuyển hàng hoá đường bộ đi khắp
tất cả các tỉnh thành trong nước Việt Nam theo đơn đặt hàng của chủ hàng. Ngoài ra, công ty còn có
dịch vụ cứu hộ, sửa chữa . Công ty đang trên đà phát triển mạnh, doanh thu hàng tháng đều tăng. Số
lượng đầu xe của công ty ngày càng nhiều, công nhân, kỹ thuật và tài xế cũng cần nhiều . Hiện tại công
ty đang lưu trữ hồ sơ nhân viên, đơn hàng, hoá đơn, và tất cả trên giấy tờ, sổ sách. Do vậy, nhu cầu cần
thiết của công ty là cần một phần mềm quản lý.
2) Mục tiêu
Đưa tin học vào quản lý thay cho sổ sách, nhằm đạt hịêu quả cao trong công việc quản lý, tính toán
nhanh, chính xác, tiết kiệm thời gian, sức lao động của cả công ty và khách hàng. Góp phần giúp cho
doanh thu của công ty tăng và phát triển thành một công ty lớn mạnh.
3) Yêu cầu phần mềm đáp ứng của công ty
-
-
-
-
Lưu trữ hồ sơ nhân viên của công ty.
Lưu trữ đơn đặt hàng, hoá đơn, phiếu chi, phiếu thu của công ty.
Nhập bảng tính công và tính lương cho nhân viên.
Các thao tác nghiệp vụ:
+ Tìm kiếm hồ sơ nhân viên, bảng lương.
+ Cập nhật bảng lương, tính lương hàng tháng.
+ Cập nhật thông tin nhân viên ( thêm, xoá, sửa :do người có quyền ).
+ Tạo đơn hàng, Hoá đơn và lưu trữ.
+ Thống kê đơn hàng, hoá đơn, doanh thu.
4) Mô hình công ty
-
-
-
Mỗi phòng đều có trưởng phòng.
Giám đốc điều hành có quyền cao nhất.
Trợ lý giám đốc trực tiếp nhận quyết định và chuyển quyết định của giám đốc, đồng thời nhận báo
cáo.
-
Phòng hành chánh gồm: trưởng phòng, nhân viên kế toán, nhân viên lưu máy , nhân viên lập đơn
hàng, tiếp khách.
5) Mô tả
-
-
Công ty gồm có 5 phòng ban.
Phòng hành chánh: gồm có trưởng phòng, nhiều nhân viên tiếp khách ( trực điện thoại ), nhân viên
kế toán, nhân viên.
-
-
-
-
Phòng kỹ thuật: trưởng phòng quản lý phòng và điều hành trong phòng kỹ thuật, các kỹ sư, thợ sửa.
Phòng tài xế: Trưởng phòng điều hành công việc, các tài xế ( xe tải, xe cứu hộ…).
Phòng bảo vệ: nhân viên bảo vệ.
Trong công ty giám đốc điều hành có quyền hạn cao nhất, ký quyết định, có quyền xem tất cả các
cơ sở dữ liệu của công ty, hồ sơ nhân viên.
-
-
-
Trợ lý giám đốc đứng sau giám đốc có nhiệm vụ chuyển các quyết định hay báo cáo lên giám đốc,
hỗ trợ công việc cho giám đốc.
Các trưởng phòng của mỗi phòng ban có nhiệm vụ quản lý phòng ban của mình, có quyền như
nhau: có thể xem được hồ sơ nhân viên của phòng ban mình.
Các nhân viên kế toán có quyền cập nhật lương cho mỗi nhân viên, khi tổ trưởng xác nhận sẽ được
lưu vào cơ sở dữ liệu.
-
-
-
Nhân viên lập hoá đơn: Có quyền lập hoá đơn, lưu xuống cơ sở dữ liệu, viết phiếu hàng.
Mỗi nhân viên đều có sơ yếu lý lịch của bản thân, thân nhân
Lương: Mỗi nhân viên đều có mức lương căn bản, có hệ số lương, tiền thưởng ,trong tháng công ty
còn cho nhân viên được ứng lương khi có lí do chính đáng .
+ Công thức tính lương.
Tổng lương thực lãnh=((Lương căn bản/26)*Hệ số lương)*Ngày làm+Phụ cấp+Tiền thưởng+Tăng
ca-Bảo hiểm-Tiền phạt-tiền ứng- ( ngày nghỉ*hệ số trừ)*tổng số ngày nghỉ
-
Trong tờ báo lương
+ Lương căn bản
+ Ngày nghỉ
+ Ngày làm
-
-
Hoá đơn có mẫu
Hóa đơn của công ty : do đặc thù công ty có 3 lĩnh vực hoạt động chính: vận chuyển, cứu hộ, sửa
chữa.Do vậy hoá đơn cũng có 3 loại:
+ Cước phí vận chuyển cứu hộ.
+ Phí sửa chữa thay thế phụ tùng
+ Hoá đơn nhập hàng (phụ tùng sửa chữa ,xăng dầu )
Công ty có cung cấp một số phụ tùng phục vụ thay thế, sửa chữa.
-
-
Khi lập hoá đơn có những hoá đơn còn chưa thanh toán hết nên công ty có một nhân viên thường
xuyên tổng hợp hàng tháng nên có phiếu thu, chi.
6) Yêu cầu do nhóm thực hiện phát triển thêm :
Khi khảo sát thực trạng của công ty nhóm thực hiện nhận thấy: Công ty TNHH Thiên Tuấn dang
rất phát triển. Do vậy nhằm hỗ trợ tối đa cho công ty góp phần giúp cho công ty phát triển mạnh
hơn,phần mềm nhóm thiết kế sẽ hỗ trợ thêm một số yêu cầu sau:
-
-
-
-
Tạo cơ sở lưu trữ quan lý tài sản của công ty (đầu xe, văn phòng ,cơ sở vật chất .. .)
Thêm tác vụ chấm công hàng ngày (giúp thuận tiện hơn trong việc tính lương nhanh va chính xác).
Lập lịch làm việc.
Thiết kế nối Internet nhằm giới thiệu về công ty, thuận tiện hơn cho việc mở các văn phòng đại diện
ở các tỉnh, thành phố khác, xân nhập các tỉnh, các thành phố lớn.
-
Công ty có đặc thù riêng biệt có cả nhân viên văn phòng, kế toán, tài xế xe, thợ sửa chữa. Cần chú ý
khi lưu dữ liệu để sau này nhân viên có thể lên bậc (bằng cấp), thì mức lương cũng có thể thay đổi
được.
-
-
Phòng kỹ thuật của công ty khi sửa chữa có một bảng giá công thay thế bảo trì .dịch vụ và giá cả có
thay đổi theo thị trường .
Do tác vụ giữa các phòng ban là khác nhau ,mỗi nhân viên với chức vụ khác nhau thì tác động vào
hệ thông cũng khác nhau .
Tất cả nhân viên của công ty đều có thể xem lịch làm việc và thong tin cá nhân.
Nhân viên hành chính (lập hoá đơn,phiếu thu,phiếu chi,tìm kiếm mặt hàng ,dịch vụ,khách
hang )
Trưởng phòng dược xem cập nhật xoá sửa thông tin của nhân viên ,mặt hang,dịch vụ .
Phòng giám đốc:
Trợ lý giám đốc có tất cả các quyền nhưng không được xem thong tin của giá đốc
Giám đốc : toàn quyền
Phần 2: Triển khai – Xây dựng hệ thống
Mô hình ERD
So luong
MAT_HANG
DANH_MDV
(0,n)
(0,n)
#MSMH
TenMH
GiaMH
DonVi
Có
Có
#MSDV
TenLoaiDV
GiaDV
(1,n
(1,n)
của
(0,1)
HOA_DON
KHACH_HANG
(1,n)
#MSHD
Ngay
LoaiHD
SoLuong
TTien
PHIEU_CHI
#MSKH
TenKH
Diachi
SDT
(1,1)
(0,1)
Có
NHAN_THAN
(1,n)
#MSHD
TongTien
#TenNT
Tuoi
Có
TinhTrang
(1,1)
Quanhe
Diachi
(1,n)
(1,1)
(1,n)
PHIEU_THU
Lập
Lập
Lập
CHUC_VU
#MSPT
TongTien
Có
(1,1)
(0,n)
#MSCV
TenCV
(1,n)
(0,n)
NV_HC
#Bac
(0,n)
(0,n)
NV_TX
TAI_SAN
NHAN_VIEN
Có
#BacBang
#MSTS
TenTaiSan
TinhTrang
(1,1)
#MSNV
TenNV
Diachi
(1,1)
Có
SDT
NV_KT
#Bac
CMND
Ngaysinh
nguyenquan
Ngayvao
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
PHONG_BAN
(1,1)
(0,n)
Thuộc
#MSPB
TenPB
MTP
(1,n)
MUC_LUONG
Có
Có
(0,n)
#MSLCB
HeSoLuong
(1,n)
Có
(0,n)
Lập
(1,n)
(1,1)
Có
(1,n)
(0,n)
Lich_LV
Có
NGAY_THANG
#MSCV
CongViec
DiaChi
#Ngay
#Thang
#Nam
(1,n)
(0,n)
(0,n)
THUONG
(1,n)
(1,n)
NV_NGHI
#MSLDT
LyDo
TAM_UNG
#MSLD
Lydo
HeSoTru
SoTien
#MSTU
LyDo
TongTien
Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
NHAN_VIEN(#MSNV,TenNV, DiaChi,NguyenQuan, SDT, CMND, NgaySinh, NgayVao,
Luong, MSLCB, MSPB, MSCV)
HOA_DON(#MSHD, MSNV,Ngay, MSKH, LoaiHD,TinhTrang)
KHACH_HANG(#MSKH, TenKH, DiaChi, SDT)
MAT_HANG(#MSMH, TenMH, Gia, DonVi)
MH_HOADON(MSMH,MSHD)
DANH_MDV(#MSDV,TenLoaiDV,Gia)
PHIEU_CHI(#MSPC, MSNV, SoTien)
DV_HOADON(MSDV,MSHD)
NV_HC(#MSNV,BangCap)
NV_KT(#MSNV,BacTho)
NV_TX(#MSNV,BacBang)
HOADON_PHIEUCHI(MSHD,# MSPC)
PHIEU_THU(#MSPT, MSNV, SoTien)
PHIEUTHU_HOADON(MSPT,#MSHD)
NHAN_THAN(#MSNT, MSNV, TenNT, Tuoi, QuanHe, DiaChi)
MUC_LUONG(#MSLCB, TienLuong)
PHONG_BAN(#MSPB, TenPB, MTP)
TAI_SAN(#MSTS, TenTaiSan, TinhTrang, MSPB)
LICH_LAM_VIEC(#MSCV, CongViec, DiaDiem, MSPB)
NV_CONG_VIEC(#MSNV,MSCV)
CHUC_VU(#MSCV,TenCV)
TAM_UNG(#MSTU, LyDo, SoTien)
NGAY_THANG(#Ngay)
THUONG(#MST,LyDo, SoTien)
NGAY_NGHI(#MSLD, LyDo, HeSoTru)
NHANVIEN_TAMUNG(MSNV, MSTU, #Ngay)
NHANVIEN_NGHI(MSNV, MSLD, #Ngay)
NHANVIEN_THUONG(MSNV, MST, #Ngay)
Mô tả chi tiết cho các quan hệ :
Ký hiệu :
C: kiểu chuỗi
S : kiểu số
N : Ngày tháng
L : kiểu logic (yes /no)
B : Bắt buộc phải có
K : không bắt buộc
;
Tên quan hệ : NHAN_VIEN
Ngày
: 26/05/2008
STT Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu Số
Miền GT Loại
Ràng
Buộc
DL
Byte (ki tự) DL
1
2
3
4
5
6
7
10
11
12
13
14
MSNV
TenNV
DiaChi
SDT
CMND
NgaySinh
NgayVao
MSLCB
MSPB
Mã số nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ
Số điện thoại
Chứng minh nhân dân
Ngày sinh
Ngày vào làm
Mã số lương căn bản
Mã số phòng ban
Mã số chức vụ
S
9
9
B
B
B
K
B
B
B
B
B
B
K
B
PK
C
C
S
30
40
11
9
30
40
11
9
S
N
N
S
S
S
9
9
9
40
1
9
9
9
40
Y/N
FK
FK
FK
MSCV
NguyenQuan Nguyên quán (nơi sinh)
GT giới tính
C
L
Tổng số
166
166
Tên quan hệ : HOA_DON
Ngày : 26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu Số
Miền
Loại
DL
Ràng
Buộc
DL
Byt GT
e
(kí tự)
1
2
3
4
5
MSHD
MSNV
MSKH
LoaiHD
Gia
Mã số hoá đơn
Mã số nhân viên
Mã số khách hàng
Loại hoá đơn
Giá của mặt hang hay dịch S
vụ
Tình trạng thanh toán của N
hoá đơn
Ngày thang lập hoá đơn
S
S
S
C
B
B
B
B
B
B
B
PK
FK
FK
9
9
20
12
3
9
9
20
12
3
S
6
7
TinhTrang
Ngay
Tổng số
53
53
Tên quan hệ : MH_HOADON
Ngày : 26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải
Kiểu Số
Miền
Loại
Ràng
Buộc
DL
Byte GT (kí DL
tự)
1
2
MSMH
MSHD
Mã số mặt hàng
Mã số hoá đơn
S
S
9
9
9
9
B
B
PK
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : DANH_MDV
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc
Tính
Diễn Giải
Kiểu Số
Miền GT Loại
Ràng
Buộc
PK
DL
Byte (kí tự) DL
1
2
3
MSDV
TenLDV
Gia
Mã số Dịch vụ
Tên loại dịch vụ
Giá của dịch vụ
S
9
9
B
B
B
C
S
20
8
20
8
Tổng số
37
37
Tên quan hệ : MAT_HANG
Ngày :12/12/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải
Kiểu Số
Miền
GT (kí DL
tự)
Loại
Ràng
Buộc
DL
Byte
1
2
3
4
MSMH
TenPT
Gia
Mã số mặt hàng
S
C
S
C
9
9
B
B
B
B
PK
Tên mặt hàng
Giá của Mặt hàng
Đơn vị
20
12
5
20
12
5
DonVi
Tổng số
46
46
Tên quan hệ : KHACH_HANG
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
Miền GT Loại
Ràng
Buộc
(kí tự)
DL
1
2
3
4
MSKH
TenKH
Dia Chi
SDT
Mã số khách hàng
Tên khách hàng
Địa chỉ khách hàng
Số điện thoại của khách S
hàng
S
C
C
9
9
B
B
B
K
PK
30
40
11
30
40
11
Tổng số
90
90
Tên quan hệ : PHIEUCHI
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu Số
Miền GT Loại
Ràng
Buộc
PK
DL
Byte (kí tự) DL
1
2
3
4
MSPC
MSNV
SoTiên
Ngay
Mã số phiếu chi
Mã số nhân viên
Số tiền của từng hoá đơn
Ngày lập phiếu thu
Tổng số
S
9
9
9
12
B
B
B
B
S
9
FK
S
12
N
30
30
Tên quan hệ : DV_HOADON
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTín Diễn Giải
h
Kiểu Số
Miền
Loại
Ràng
Buộc
DL
Byte GT (kí DL
tự)
1
2
MSDV
MSHD
Mã số dịch vụ
Mã số hoá đơn
S
S
9
9
9
9
B
B
PK
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : HOADON_PHIEUCHI
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTí Diễn Giải
nh
Kiểu Số
Miền
Loại
Ràng
Buộc
DL
Byte GT (kí DL
tự)
1
2
MSHD
MSPC
Mã số hoá đơn
Mã số phiếu chi
S
S
9
9
9
9
B
B
PK
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : PHONG_BAN
Ngày 26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải
Kiểu Số
Miền GT Loại
Ràng
Buộc
PK
DL
Byte
(kí tự)
DL
1
2
3
MSPB
TenPB
MTP
Mã số phòng ban
Tên phòng ban
Mã trưởng phòng
S
9
9
B
C
20
20
B
S
9
9
B
Tổng số
38
38
Tên quan hệ : MUC_LUONG
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu Số
Miền
Loại
Ràng
Buộc
DL
Byte GT (kí DL
tự)
1
2
MSLCB
TienLuong
Mã số lương căn bản
Tiền lương
S
S
9
8
9
8
B
B
PK
Tổng số
17
17
Tên quan hệ : CHUC_VU
Ngày :26/05/2008
ST
T
Thuộc
Tính
Diễn Giải
Kiểu Số
Miền GT Loại
Ràng
Buộc
DL
Byte
(kí tự)
DL
1
2
MSCV
TenCV
Mã số của chức vụ
Tên của chức vụ
S
C
9
20
9
20
B
B
PK
Tổng số
29
29
Tên quan hệ : NHAN_THAN
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải
Kiểu Số
Miền GT Loại
Ràng
Buộc
PK
DL
Byte
(kí tự)
DL
1
2
3
4
5
6
7
MSNT
MSNV
TenNT
Tuoi
QuanHe
DiaChi
SDT
Mã số nhân thân
Mã số nhân viên
Tên nhân thân
Tuổi
Quan hệ với nhân viên
Địa chỉ của nhân thân
Số điện thoại
S
9
9
B
S
9
9
B
FK
C
S
30
3
30
3
10
40
11
B
K
B
B
K
C
C
S
10
40
11
Tổng số
112
112
Tên quan hệ : TAI_SAN
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu Số Byte Miền GT Loạ Ràng
DL
(kí tự)
i
Buộc
DL
1
2
3
4
MSTS
TenTS
TinhTrang
MSPB
Mã số tài sản
Tên tài sản
Tình trạng
S
C
C
S
9
9
B
B
B
B
PK
FK
20
10
9
20
10
9
Mã số phòng ban
Tổng số
48
48
Tên quan hệ : NV_CONG_VIEC
Ngày :26/05/2008
Diễn Giải
STT Thuộc
Tính
Kiểu Số
Miền GT Loại
Ràng
Buộc
PK
DL
S
S
Byte
9
9
(kí tự)
9
9
DL
B
B
1
2
3
MSNV
MSCV
Ngay
Mã số nhân viên
Mã số công việc
Ngày tháng năm
N
B
PK
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : NHANVIEN_NGHI
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải
Kiểu Số
Miền
Loại
Ràng
Buộc
DL
Byte GT (kí DL
tự)
1
2
MSNV
MSLD
Mã số nhân viên
Mã số lí do
S
S
9
9
9
B
B
PK
PK
3
Ngay
Ngày tháng năm
Tổng số
N
B
PK
18
18
Tên quan hệ : NV_TX
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTín Diễn Giải
h
Kiểu Số Byte Miền
Loạ Ràng
DL
GT (kí i
Buộc
tự)
1
1
DL
B
1
BacBang
Bậc của bang lái
Tổng số
C
1
1
Tên quan hệ : LICH_LAM_VIEC
Ngày :26/05/2008
Diễn Giải
STT Thuộc
Tính
Kiểu Số
Miền GT Loại
Ràng
Buộc
PK
DL
S
Byte
9
(kí tự)
9
DL
B
1
2
3
4
MSCV
TenCV
DiaDiem
MSPB
Mã số công việc
Tên công việc
Địa điểm làm việc
Mã số phòng ban
C
C
S
20
40
9
20
40
9
B
B
B
FK
Tổng số
78
78
Tên quan hệ : NGAY_NGHI
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc
Tính
Diễn Giải
Kiểu
DL
S
C
S
Số
Byte
9
20
4
Miền GT Loại
Ràng
Buộc
PK
(Kí tự)
9
DL
B
1
2
3
MSLDN
LiDo
HeSoTru
Mã số lí do nghỉ
Lí do Lí do nghỉ
hệ số trừ lương
20
4
B
B
Tổng số
33
33
Tên quan hệ : PHIEU_THU
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu Số
Miền GT Loại
Ràng
Buộc
PK
DL
Byte (kí tự) DL
1
2
3
4
MSPT
MSNV
SoTien
Ngay
Mã số phiếu thu
Mã số nhân viên
Số tiền thu của từng hoá S
S
9
9
B
B
B
B
S
9
9
FK
12
12
đơn
N
Ngày lập phiếu thu
Tổng số
30
30
Tên quan hệ : THUONG
Ngày : 26/05/2008
STT Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu Số
Miền
Loại
Ràng
Buộc
DL
Byte GT (Kí DL
tự)
1
2
MSLDT
SoTien
Mã số lí do thưởng
Số tiền
S
S
9
7
9
7
B
B
PK
Tổng số
16
16
Tên quan hệ : HOADON_PHIEUTHU
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTín Diễn Giải
h
Kiểu Số
Miền
Loại
Ràng
Buộc
DL
Byte GT (kí DL
tự)
1
2
MSHD
MSPT
Mã số hoá đơn
Mã số phiếu thu
S
S
9
9
9
9
B
B
PK
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : NGAY_THANG
Ngày :26/05/2008
Diễn Giải
STT Thuộc
Tính
Kiểu Số Byte Miền
Loại
DL
B
Ràng
Buộc
PK
DL
N
GT
1
Ngay
Ngày tháng năm
Tên quan hệ : TAM_UNG
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải
Kiểu Số
Miền GT Loại
Ràng
Buộc
PK
DL
S
Byte (kí tự) DL
9
1
2
3
MSTU
LiDoTU
TongTien
Mã số tạm ứng
Lí do tạm ứng tiền
Tổng tiền
9
B
B
B
C
S
10
6
10
6
Tổng số
25
25
Tên quan hệ : NHANVIEN_TAMUNG
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTí Diễn Giải
nh
Kiểu Số
Miền
Loại
Ràng
Buộc
DL
Byte GT (kí DL
tự)
1
2
3
MSNV
MSTU
Ngay
Mã số nhân viên
Mã số tạm ứng
Ngày tháng năm
S
S
N
9
9
9
9
B
B
B
PK
PK
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : NHANVIEN_THUONG
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải
Kiểu Số
DL
Miền
Loại
Ràng
Buộc
Byte GT (kí DL
tự)
9
1
2
3
MSNV
Ngay
MSLDT
Mã số nhân viên
Ngày thang năm
Mã số lí do thưởng
S
N
S
9
B
B
B
PK
PK
9
9
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : NV_HC
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu Số
Miền
Loại Ràng
DL
Byte
GT (kí DL
tự)
Buộc
1
BangCap
Bang cấp của nhân vien
Tổng số
C
10
10
10
10
B
Tên quan hệ : NV_KT
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTín Diễn Giải
h
Kiểu Số
Miền
GT (kí DL
tự)
Loại Ràng
DL
Byte
Buộc
1
BacTho
Bậc cấp của thợ
Tổng số
S
1
1
1
1
B
Tổng kết các quan hệ :
STT
1
Tên quan hệ
Số byte
29
KL tối đa
CHUC_VU
2
DANH_MDV
DV_HOADON
HOA_DON
37
3
18
4
53
5
HOADON_PHIEUCHI
KHACH_HANG
LICH_LAM_VIEC
MAT_HANG
MH_HOADON
MUC_LUONG
NGAY_NGHI
NGAY_THANG
NHAN_THAN
NHAN_VIEN
NHANVIEN_NGHI
NHANVIEN_TAMUNG
NV_CONG_VIEC
NV_HC
18
6
90
7
78
8
46
9
18
10
11
12
13
14
15
16
17
18
20
21
22
23
24
25
26
27
28
17
33
112
166
18
18
18
10
1
NV_KT
NV_TX
1
PHIEU_CHI
30
30
18
38
48
25
16
PHIEU_THU
PHIEUTHU_HOADON
PHONG_BAN
TAI_SAN
TAM_UNG
THUONG
Tổng số
Phân tích, thiết kế xử lý:
1) Quản lý :
-
-
lập hoá đơn :
+ Sửa chữa
+ Vận chuyển ,cứu hộ .
+ Nhập hang (phụ tùng ,thiết bị sửa chữa ,xăng dầu).
Lập phiếu thu phiếu thu .(tức là khi lập xong hoá đơn mỗi khi thu tiền thì nhân viên hành chính sẽ
lập phiếu thu cho hoá đơn ,một phiếu thu có thể thu nhiều hoá đơn ,và mỗt hoá đơn có thể có tình
trạng trả nhiều lần )
-
-
lập phiếu chi ;(cho hoá đơn nhập hàng )
Lương :
o Thưởng
o Ứng tiền
o Nhân viên nghỉ (quản lý chấm công)
o Tính lương
2) Quản Trị :
-
Nhân viên :
Thêm nhân viên
Sửa thông tin
Xóa nhân viên
-
-
Tài sản :
Thêm tài sản
Sửa thông tin tài sản-
Dịch vụ :
Thêm dịch vụ
Sửa dịch vụ
Xóa dịch vụ
- Phụ tùng sửa chữa :
Thêm phụ tùng
Sửa thông tin
Xóa thông tin
-
Khách hàng :
Thêm khách hàng mới
Sửa thông tin khách hàng
Xóa thông tin khách hàng
3) Tìm kiếm
Nhân viên :
-
Thông tin cá nhân
Thông tin nhân thân
-
Khách hàng
Mặt hàng
Dịch vụ
-
-
-
Hóa đơn
4) Giúp đỡ
- Hướng dẫn sử dụng
- Thông tin hỗ trợ
5) Thoát
Thiết kế giao diện
.Chức năng quản lý :
Chức năng quản tri
Chức năng tìm kiếm :
Chức năng giúp đỡ:
Thiết kế các Form :
Form đăng nhập hệ thống
Mô tả chi tiết form :
Ten ĐT
Kieu ĐT
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục tiêu
Hàm liên
quan
Giá trị mặc
định
User
Text box
pass
nhập từ
keyboard
nhập từ
Password
keyboard
Quyền
login
Combo box
Button
Cancel
Button
Form lập hoá đơn sửa chữa :
-
-
-
-
-
Tên ô xử lý : Ten Phu Tung (Ham selectPT)
Form : HOA DON SUA CHUA
Input : MSPT
Output : TenPT tương ứng của tát cả trong Table
Table lien quan :MAT_HANG
-
-
-
-
-
Tên ô xử lý : Tìm kiếm (Ham timKiem_click)
Form : HOA DON SUA CHUA
Input : TenKH
Output : Cho kết quà tìm kiếm thoả trong table KHACH_HANG
Table lien quan :KHACH_HANG
TenKH=x
Mở table KHACH_HANG
Đọc từng dòng dữ liệu trong table
Lưu lại kết quả (là
một chuỗi)
x=KH.TenKH
S
S
Dòng cuối
Dóng table
KHACH_HANG
Hiển thị kết quả len
form :KET_QUA
-
-
-
-
-
Tên ô xử lý : Lưu (Ham luuHD_click)
Form : HOA DON SUA CHUA
Input : MSHD,Ngay,TenKH,MSNV,MSMH,Soluong,MSDV,Gia
Output : lưu các giá trị vào cơ sở dữ liệu
Table lien quan :HOA_DON,MH_HOADON,DV_HOADON
MSHD,Ngay,TenKH,MSNV,
MSMH,,MSDV,Soluong
Kiềm tra các rang
buộc dữ liệu nhập
Mở table HOA_DON,MH_HOADON,
DV_HOADON
Lưu :
MSHD,Ngay,MSKH,,MSNV,LoaiHD vào
table HOA_DON
MSMH,SoLuong vào MH_HOADON
MSDV,Soluong vào DV_HOADON
Lấy MSKH thoả với TenKH .
lấy LoaiHD từ form
Đóng table HOA_DON,MH_HOADON,
DV_HOADON
-
-
-
-
-
Tên ô xử lý : In (Ham In_click)
Form : HOA DON SUA CHUA
Input : Tất cả dữ liệu ttren form
Output : in ra giấy
Table lien quan :
Tất trên form
Thông báo nỗi không
kết nỗi đươc
gọi hàm
ketNoiMayIn
Thực hiên in
Mô tả chi tiết form:
Ten ĐT
User
Kieu ĐT
Text box
pass
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục tiêu
Hàm liên
quan
Giá trị mặc
định
nhập từ
keyboard
nhập từ
Password
keyboard
Quyền
login
Combo box
Button
Cancel
Button
Form lập hoá đơn vận chuyển :
Mô tả chi tiết form :
Ten ĐT
Kieu ĐT
Text box
pass
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục tiêu
Hàm liên
quan
Giá trị mặc
định
User
nhập từ
keyboard
nhập từ
Password
keyboard
Quyền
login
Combo box
Button
Cancel
Button
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Công ty vận tải, sửa chữa, cứu hộ Thiên Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
do_an_phan_tich_thiet_ke_he_thong_quan_ly_cong_ty_van_tai_su.pdf