Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống quản lý cửa hàng cho thuê đĩa phim
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
Đồ án:
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 1 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày này, cùng với sự phát triển của xã hội. Công nghệ thông tin đang ngày càng khẳng
định vị thế quan trong của mình trong cuộc sống. Hầu như tất cả mọi ngành nghề, mọi lĩnh vực
đều liên quan ít nhiều đến công nghệ thông tin. Để có được một phần mềm thân thiện hay
không hoàn toàn nhờ vào sự phân tích và thiết kết hệ thống thông tin
Xuất phát từ nhu cầu thực tế cần có một hệ thống quản lý việc cho thuê phim của cửa
hàng đồng thời muốn được học hỏi nhiều hơn trong lĩnh vực phân tích thiểt kế hệ thống thông
tin nhóm chúng em đã thực hiện đồ án “ Xây dựng hệ thống quản lý cho thuê đĩa phim “ Chúng
em xin chân thành cảm ơn thầy đã nhiệt tình giúp đỡ và cung cấp cho chúng em nhiều kiến thức
quý giá về lĩnh vực Phân tích thiết kế hệ thống thông tin để chúng em có thể hiểu sâu hơn về
mộn học cũng như hoàn thành tốt đồ án. Tuy nhiên, đồ án của chúng em còn nhiều sai sót mong
thầy thông cảm và góp ý thêm để chúng em có thể hoàn thành tốt hơn những đồ án sau này.
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy và chúc gia đình thầy luôn hạnh phúc!
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 2 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................................1
MỤC LỤC............................................................................................................................2
NỘI DUNG ĐỀ TÀI ...........................................................................................................3
I.Khảo sát.............................................................................................................................3
1.1.Thực trạng .....................................................................................................................3
1.2.Mục tiêu..........................................................................................................................3
1.3.Phạm vi...........................................................................................................................3
II.Phân tích ..........................................................................................................................4
2.1.Thực thể..........................................................................................................................4
2.2.Mô hình ERD.................................................................................................................6
2.3. Mô hình quan hệ..........................................................................................................7
2.4.Mô tả chi tiết các thực thể ...........................................................................................8
2.5.Bảng tổng kết...............................................................................................................18
III.Thiết kế giao diện........................................................................................................20
3.1.Thiết kế Menu .............................................................................................................20
3.2.Thiết kế Form..............................................................................................................24
3.4 Thiết kế ô xử lý............................................................................................................36
IV.Tự đánh giá ưu khuyết điểm ....................................................................................40
V. Phân công công việc.....................................................................................................40
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 3 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
I.Khảo sát
1.1.Thực trạng của cửa hang.
Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê
đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim
khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa
có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau.
Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim
mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó
cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và
mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên
phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và
cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách hàng và số tiền cọc mà khách hàng phải đặt cọc để thuê các
đĩa đó tiền cọc bằng tổng giá trị của các đĩa đó.
1.2.Mục tiêu
Xây dựng một hệ thống quản lý thông tin về đỉa phim cho thuê của cửa hàng CD Việt Trung.
Nhằm tin học hóa trong việc cho thuê đĩa phim, giúp cửa hàng quản lý việc cho thuê một cách
dể dàng, giúp khách hàng tới thuê đĩa dể dàng tìm kiếm những chủ đề, những loại phim mà
mình yêu thích, giúp tiết kiệm thời gian của khách hàng cũng như người quản lý.
1.3. Phạm vi
Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm
đáp ứng các mục tiêu trên.
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 4 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
II.Phân tích
2.1.Thực thể
2.1.1. LOAI_DIA
-
-
-
Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại ĐĨA.
Ví dụ như đĩa VCD, DVD, …
Có các thuộc tính: Ma LD, TenLD.
2.1.2. PHIM
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIM.
Ví dụ: Phim Tây Du Ky có số tạp là 26 tập
Có các thuộc tính là: MaPhim, TenPhim, GioiThieu, SoTap, NSX.
2.1.3. TAP_PHIM
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một TẬP PHIM.
Ví dụ: Tập 1, tập 2
Có các thuộc tính: MaTP, TenTP
2.1.4. DIA_PHIM
-
-
Mổi thục thể tượng trưng cho một ĐĨA PHIM phim.
Có các thuộc tính: MaDP, TenDP, GiaTri, TienThue.
2.1.5. THE_LOAI_PHIM
-
-
-
Mổi thục thể tượng trưng cho một THỂ LOẠI phim.
Ví dụ: thẻ loại hành động, tâm lý, khoa học viển tưởng….
Có các thuộc tính: MaTLP, TenTLP.
2.1.6. DIEN_VIEN
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một DIỂN VIÊN đóng phim.
Ví dụ: Thành Long, Châu Nhuận Phát, Ngô Thanh Vân
Có các thuộc tính: MaDV, TênDV
2.1.7. DAO_DIEN
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một ĐẠO DIỄN phim.
Ví dụ: Wei Lo...
Có các thuộc tính: MaDD, TênDD.
2.1.8. QUOC_TICH
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một QUỐC GIA là nước sản xuất phim hoặc là quốc tịch
của diển viên.
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 5 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
-
-
Ví dụ: Việt Nam, Hàn Quốc, Hồng Công, Mỹ…
Có các thuộc tính: MaQT, TênNuoc
2.1.9. KHACH_HANG
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một KHÁCH HÀNG thuê dĩa của của hàng
Ví dụ: Khách hàng Lương Đình Trung , diện thoại 0957307988
Có các thuộc tính: MaKH, TenKH, SoDTKH
2.1.10. PHIEU_THUE
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU THUÊ được khách hàng giử nhằm biết được
những đĩa phim mà mình đã thuê và ngày mà người đó đi thuê.
-
Có các thuộc tính: MaPT, TenPT, NgayPT, TienCoc.
2.1.11. PHIEU_TRA
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU TRẢ được lập ra khi khách hàng mang đĩa đã
thuê tới trả.
-
Có các thuộc tính: MaPT, NgayPT, PhiThue
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 6 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
2.2.Mô hình ERD
DIEN_VIEN
QUOC_TICH
DAO_DIEN
Ở
Ở
(0, n)
(0, n)
(1, 1)
Lưu
(1, 1)
MaDV
TenDV
MaQT
TenNuoc
MaDD
TenDD
(1, n)
(1, n)
(0, n)
Của
Đóng
THE_LOAI_PHIM
(1, 1)
(1, 1)
(1, n)
(1, n)
MaTLP
TenTLP
(0, n)
(1, n)
MaP
TenP
GioiThieu
SoTap
NSX
Lưu
HAnh
NNgu
PDe
Có
(1, n)
(0, n)
TAP_PHIM
LOAI_DIA
MaTP
TenTP
(1, n)
(0, n)
MaLD
TenLD
Lưu
Thuộc
Lưu
(0, n)
DIA_PHIM
(1, 1)
(0, n)
(0, n)
(0, n)
MaDP
TenDP
GiaTri
Có
PHIEU_TRA
PHIEU_THUE
TTrang
TienThue
(1, n)
Có
MaPTra
NgayTra
PhiThue
MaPThue
NgayPT
TienCoc
(1, n)
(1, 1)
(1, 1)
Trả
Thuê
KHACH_HANG
(0, n)
MaKH
TenKH
SoDT
(1, n)
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 7 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
2.3. Mô hình quan hệ
2.3.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
2.3.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT).
2.3.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
2.3.4 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT ).
2.3.5 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
2.3.6 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
2.3.7 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD).
2.3.8 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
2.3.9 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
2.3.10 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP,).
2.3.11 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
2.3.12 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
2.3.13 LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
2.3.14 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).
2.3.15 PHIEU_THUE (MaPThue, NgayPT, TienCoc, MaKH).
2.3.16 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
2.3.17 PHIEU_TRA ( MaPTra, NgayTra, PhiThue, MaKH).
2.3.18 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 8 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
2.4. Mô tả chi tiết các thực thể.
2.4.1
DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
Tên quan hệ: DIEN_VIEN
STT TRB T Tính
Diễn giải
K DL Số Byte MGT
LDL
B
K
1
2
3
PK
MaDV
TenDV
MaQT
Mã số diễn viên
Tên diễn viên
Mã quốc tịch
C
C
C
4
20
4
FK
B
Tổng số byte 28
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 28 (Byte) = 56 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDV: Cố định, không unicode
TenDV: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.2
DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT)
Tên quan hệ: DAO_DIEN
STT TRB T Tính
Diễn giải
K DL Số Byte MGT
LDL
B
K
1
2
3
PK
MaDD
TenDD
MaQT
Mã số Đạo diễn
Tên Đạo diễn
Mã quốc tịch
C
C
C
4
20
4
FK
B
Tổng số byte 28
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 1000x 28 (Byte) = 28 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDD: Cố định, không unicode
TenDD: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 9 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
2.4.3
Tên quan hệ: QUOC_TICH
STT TRB T Tính Diễn giải
Mã số quốc tịch
TenNuoc Tên nước
QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
K DL Số Byte MGT
LDL
B
1
2
PK
MaQT
C
C
4
15
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 300
Kích thước tối thiểu: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Kích thước tối đa: 300 x 19 (Byte) = 5,7 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaQT: Cố định, không Unicode.
TenNuoc: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.4
PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
Tên quan hệ: PHIEUTRA_DIAPHIM
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số phiếu trả
KDL
C
Số Byte MGT
4
LDL
B
1
PK
FK
PK
FK
MaPTra
2
MaDP
Mã số đĩa phim được C
khách hàng trả.
4
B
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 4000
Số dòng tối đa:100000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 10 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
2.4.5
PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaQT ).
Tên quan hệ: PHIM
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số phim
Tên phim
K DL Số Byte MGT
LDL
B
B
K
B
K
K
K
K
1
PK
MaP
C
C
C
S
4
2
TenP
20
500
4
3
GioiThieu Giới thiệu phim
4
5
SoTap
NSX
Số tập phim
Ngày sản xuất phim
Hình ảnh
Ngôn ngữ
Phụ Đề
Mã đạo diễn
Mã nước sản xuất C
phim
Int > 0
N
10
6
7
8
HAnh
NNgu
PDe
image 50.000
C
C
C
15
15
4
9
10
FK
FK
MaDD
MaQT
B
B
4
Tổng số byte 50.576
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50.576 (Byte) = 50.576 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50.576 (Byte) = 252.880 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không unicode
TenP: Không cố định, Unicode
GioiThieu: Không cố định, Unicode
NNgu: Không cố định, Unicode
PDe: Không cố định, Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Dạng dữ liệu:
HAnh: Tên.định dạng
Ví dụ: thanhlong.jpg
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 11 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
2.4.6
Tên quan hệ: THE_LOAI_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải
THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
K DL Số Byte MGT
C
C
LDL
B
B
1
2
PK
MaTLP
TenTLP
Mã số thể loại phim
Tên thể loại phim
4
15
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu:20
Số dòng tối đa: 100
Kích thước tối thiểu: 20 x 19 (Byte) = 0,38 KB
Kích thước tối đa: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTLP: Cố định, không Unicode.
TenTLP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.7
Tên quan hệ: PHIM_DIENVIEN
STT TRB T Tính Diễn giải
Mã số phim
PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
K DL Số Byte MGT
LDL
B
1
2
PK
FK
PK
FK
MaP
C
4
MaDV
Mã diễn viên đã đóng C
phim này
4
B
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaDV: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 12 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
2.4.8
Tên quan hệ: PHIM_DAODIEN
STT TRB T Tính Diễn giải
PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD)
K DL Số Byte MGT
LDL
B
1
PK
FK
PK
FK
MaP
Mã số phim
C
4
2
MaDD
Mã Đao diễn
C
4
B
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.9
PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
Tên quan hệ: PHIM_THELOAIPHIM
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số phim
K DL Số Byte MGT
LDL
B
1
PK
FK
PK
FK
MaP
C
4
2
MaTLP
Mã thể loại phim trên
C
4
B
Tổng số byte 16
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaTLP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 13 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
2.4.10
TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
Tên quan hệ: TAP_PHIM
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số Tập Phim
Tên tập phim
K DL Số Byte MGT
LDL
B
K
1
2
PK
MaTP
TenTP
C
C
4
15
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 19 (Byte) = 0,95 KB
Kích thước tối đa: 500 x 19 (Byte) = 9,5 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
TenTP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.11
PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP)
Tên quan hệ: TAP_PHIM
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số Tập Phim
K DL Số Byte MGT
LDL
B
1
PK, MaTP
FK
C
4
2
PK, MaP
FK
Mã Phim
C
4
K
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 8 (Byte) = 0,4 KB
Kích thước tối đa: 500 x 8 (Byte) = 4 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 14 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
2.4.12
DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
Tên quan hệ: DIA_PHIM
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số đĩa phim
Tên đĩa phim
Giá trị của đĩa phim
tình trạng của đĩa
K DL Số Byte MGT
LDL
B
K
B
B
1
2
3
4
5
6
PK
MaDP
TenDP
GiaTri
TTrang
C
C
S
C
S
4
15
8
4
8
>0
>0
TiênThue Tiên thuê đĩa phim
MaLD Mã loại đĩa
B
B
FK
C
4
Tổng số byte 43
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 43 (Byte) = 215 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 43 (Byte) = 2150 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDP: Cố định, không Unicode.
TenDP: Không cố định, Unicode
TTrang: Không cố định, Unicode
MaLD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 15 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
2.4.13
TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
Tên quan hệ: TAPPHIM_DIAPHIM
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số tập phim
K DL Số Byte MGT
LDL
B
1
PK
FK
PK
FK
MaTP
C
4
2
MaDP
Mã đĩa phim
C
4
B
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 8 (Byte) = 400 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.14
LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
Tên quan hệ: LOAI_DIA
STT TRB T Tính
Diễn giải
Mã số loại đĩa
Tên loại đĩa
K DL Số Byte MGT
LDL
B
K
1
2
PK
MaLD
TenLD
C
C
4
10
Tổng số byte 14
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5
Số dòng tối đa:10
Kích thước tối thiểu: 5 x 14 (Byte) = 0,07 KB
Kích thước tối đa: 10 x 14 (Byte) = 0,14 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaLD: Cố định, không Unicode.
TenLD: Không cố định, Unicode
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 16 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
2.4.15
Tên quan hệ: KHACH_HANG
STT TRB T Tính Diễn giải
KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).
K DL Số Byte MGT
C
C
LDL
B
K
1
2
3
PK
MaKH
TenKH
SoDT
Mã số khách hàng
Tên khách hàng
Số điện thoai khách C
hàng
4
20
10
K
Tổng số byte 34
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 x 34 (Byte) = 34 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 34 (Byte) = 170 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaKH: Cố định, không Unicode.
TenKH: Không cố định, Unicode
SoDT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.16
Tên quan hệ: PHIEU_THUE
STT TRB T Tính Diễn giải
MaPThue Mã số phiếu thuê
PHIEU_THUE (MaPT, NgayPT, TienCoc, MaKH).
K DL Số Byte MGT
LDL
B
B
1
2
3
PK
C
N
4
10
8
NgayPT
TienCoc
Ngày làm phiếu thuê
Tiền đặt cọc khi thuê S
đĩa
>0
B
4
FK
MaKH
Mã số khách hàng C
thuê đĩa.
4
B
Tổng số byte 26
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa:10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaLD: Cố định, không Unicode.
MaKH: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 17 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
2.4.17
Tên quan hệ: PHIEUTHUE_DIAPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải
MaPThue Mã Phiếu Thuê
PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
K DL Số Byte MGT
C
LDL
B
1
2
PK
FK
PK
FK
4
MaDP
Mã đĩa phim
C
4
B
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu:4000
Số dòng tối đa:200000
Kích thước tối thiểu: 4000 x 8 (Byte) = 32 KB
Kích thước tối đa: 200000 x 8 (Byte) = 1600 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.18
PHIEU_TRA ( MaPT, NgayTra, PhiThue, MaKH).
Tên quan hệ: PHIEU_TRA
STT TRB T Tính
Diễn giải
K DL Số Byte MGT
LDL
B
B
1
2
3
PK
MaPTra
NgayTra Ngày trả đĩa đã thuê
DonGia
Mã số phiếu trả
C
N
4
10
8
Số tiền thuê đĩa mà S
khách hàng phải trả
Mã số của khách hàng C
trả đĩa.
>0
B
4
FK
MaKH
4
B
Tổng số byte 26
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa:10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaKH: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 18 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
2.5. Bảng tổng kết.
2.5.1 Tổng kêt quan hệ.
TT
1
Tên quan hệ
DAO_DIEN
DIA_PHIM
Số Byte Kích thước tối đa(KB)
28
43
28
34
14
26
26
8
28
2,150
56
2
3
DIEN_VIEN
KHACH_HANG
LOAI_DIA
4
170
0.14
260
260
1.6
5
6
PHIEU_THUE
PHIEU_TRA
7
8
PHIEUTHUE_DIAPHIM
PHIEUTRA_DIAPHIM
PHIM
9
8
260
252,88O
40
10
11
12
13
14
15
16
17
18
50,576
8
PHIM_DAODIEN
PHIM_DIENVIEN
PHIM_TAPPHIM
PHIM_THELOAIPHIM
QUOC_TICH
8
120
4
8
16
19
19
19
19
50,907
120
5.7
TAP_PHIM
9.5
TAPPHIM_DIAPHIM
THE_LOAI_PHIM
Tổng số
400
1.9
3,886.84
2.5.2 Tổng kết thuộc tính.
Tên thuộc tính
GiaTri
Diễn giải
Thuộc quan hệ
DIA_PHIM
PHIM
TT
1
Giá Trị của đĩa Phim
Giới thiệu về Phim
Hình ảnh
2
GioiThieu
HAnh
3
PHIM
4
MaDD
Mã Đạo Diễn
DAO_DIEN, PHIM
DIA_PHIM,
DIAPIM_PHIM,
DIAPHIM_TAPPHIM,
DIAPHIM_PHIEUTHUE,
DIAPHIM_PHIEUTRA
DIEN_VIEN,
5
6
MaDP
MaDV
Mã Đĩa Phim
Mã Diễn Viên
PHIM_DIENVIEN
KHACH_HANG,
PHIEU_THUE,
7
8
MaKH
MaLD
Mã Khách Hàng
Mã Loại Đĩa
PHIEU_TRA
LOAI_DIA, PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 19 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
PHIM, PHIM_DIENVIEN,
Mã Phim
9
MaP
PHIM_TAPPHIM
PHIEU_THUE,
DIAPHIM_PHIEUTHUE
PHIEU_TRA,
DIAPHIM_PHIEUTRA
10
11
MaPThue
MaPTra
Mã Phiếu Thuê
Mã Phiếu Trã
PHIM, DAO_DIEN,
12
13
14
MaQT
MaTLP
MaTP
Mã Quốc Tịch
DIEN_VIEN
Mã Thể Loại Phim
Mã Tập Phim
PHIM_THELOAIPHIM
TAP_PHIM,
PHIM_TAPPHIM
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
NgayPT
NgayTra
NNgu
Ngày Lập Phiếu Thuê
Ngày Trả
PHIEU_THUE
PHIEU_TRA
PHIM
Ngôn Ngữ
NSX
Năm Sản Xuất
Phụ Đề
PHIM
Pde
PHIM
PhiThue
SoDT
Phí Thuê
PHIEU_TRA
KHACH_HANG
PHIM
Số Điện Thoại
Số Tập
SoTap
TenDD
TenDP
TenDV
TenKH
TenLD
TenNuoc
TenP
Tên Đạo Diễn
Tên Đĩa Phim
Tên Diễn Viên
Tên Khách Hàng
Tên Loại Đĩa
Tên Nước
DAO_DIEN
DIA_PHIM
DIEN_VIEN
KHACH_HANG
LOAI_DIA
QUOC_TICH
PHIM
Tên Phim
TenTLP
TenTP
TienCoc
TienThue
TTrang
Tên Thể Loại Phim
Tên Tập Phim
Tiền Cọc
THE_LOAI_PHIM
TAP_PHIM
PHIEU_THUE
PHIEU_TRA
DIA_PHIM
Tiền Thuê
Tình Trạng
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 20 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
III.Thiết kế giao diện
3.1.Thiết kế Menu
3.1.1 Menu dành cho chủ cửa hàng(giao diện ban đàu)
Menu quản lý
Quản lý các danh mục phim, khách hàng, phiếu thuê phiếu trả.
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 21 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
Menu Tìm Kiếm
Tìm kiếm theo: Tên Phim, Thể Loại Phim, Diễn Viên, Đạo Diễn, Phiếu Thuê, Phiếu Trả, Khách
Hàng.
Menu thống kê
Thống kê phim, khách hàng, đĩa phim
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 22 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
Menu dành cho khách hang tìm kiếm:
Khi người dùng nhấp chuột vào Hành Động
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 23 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
Khi người dùng nhấp vào phim tinh võ môn
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 24 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
3.2.Thiết kế Form
3.2.1 Form quản lý Phim
TT
1
Tên đối
tượng
Tên
phim
Mã Phim
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
ComboBox
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị
Default
Nhập từ
KeyBoard
Nhập từ
KeyBoard
Nhập từ
KeyBoard
Chọn từ
DatetimePick
er
2
ComboBox
ComboBox
8 Kí
Tự
3
Số tập
phim
4
Năm sản DateTimePicker
xuất
5
6
Hình ảnh
Image
TextBox
TexBox
TexBox
ComboBox
Button
Cập nhập từ
ổ đĩa
Nhập từ
KeyBoard
Nhập từ
KeyBoard
Nhập từ
KeyBoard
Giới
thiệu
Ngôn
ngữ
7
8
Phụ đề
9
Mã đạo
diễn
Thêm
ĐD
Lấy từ Table Chọn một đạo DaoDien_Click()
DAO_DIEN
diễn đã tồn tại
Thêm một
đạo diễn mới
10
ThemDD_Click()
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 25 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
vào CSDL
11 Mã quốc
gia
ComboBox
Button
Lấy từ Table
Chọn một
Quốc tịch đã
tồn tại
Thêm một
quốc gia vào
CSDL
Mở Table
DIEN_VIEN
Chọn diễn
viên đã tồn tại
Thêm một
diễn viên vào
CSDL
QuocTich_Click(
)
QUOC_TICH
12
13
Thêm
QG
ThemQG_Click()
DIỄN
VIÊN
Check Box
ComboBox
Button
Click chuột
CheckDienVien_
Click()
DienVien_Click(
)
14 Mã diễn
viên
Lấy từ Table
DIEN_VIEN
15
Thêm
DV
ThemDV_Click()
16
17
THỂ
LOAI
Mã thể
loại
Check Box
ComboBox
Click Chuột
Mở Table
THE_LOAI
CheckTheLoai_C
lick()
Theloai_Click()
Chọn từ
Table
THE_LOAI
18
Thêm
TL
Button
Thêm một thể ThemTL_Click()
loại vào
CSDL
19
20
TẬP
PHIM
Mã Tập
Phim
Check Box
ComboBox
Click chuột
Mở Table
TAP_PHIM
Chọn Tập
phim đã có
sẵn
CheckTP_Click()
TapPhim_Click()
Chọn từ
Table
TAP_PHIM
21 Thêm TP
Button
Button
Button
Thêm một
Tập Phim vào
CSDL
Xóa một
Phim trong
CSDL
Thêm mới
Phim vào
CSDL
ThemTP_Click()
XoaPhim_Click()
23
24
Xóa
Thêm
ThemPhim_Click
()
25
26
27
Sửa
Lưu
Tim
Button
Button
Button
Sửa thong tin SuaPhim_Click()
Phim
Lưu thông tin LuuPhim_Click()
Phim
Tim Phim
trong Table
PHIM
TimPhim_Click()
28
Thêm 1
Button
Thêm một
quan hệ
ThemPhim_DVie
n_Click()
PHIM_DIEN ThemPhim_TLoa
VIEN, i_Click()
PHIM_THEL ThemPhim_TPhi
OAI hoặc
PHIM_TAPP
HIM
m_Click()
29
Xóa 1
Button
Xóa một quan XoaPhim_DVien
hệ _Click()
PHIM_DIEN XoaPhim_TLoai
VIEN, _Click()
PHIM_THEL XoaPhim_TPhim
OAI hoặc
_Click()
PHIM_TAPP
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 26 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
HIM
30
31
32
Sửa 1
Lưu 1
Tim 1
Button
Button
Button
một quan hệ
PHIM_DIEN
VIEN,
PHIM_THEL
OAI hoặc
PHIM_TAPP
HIM
một quan hệ
PHIM_DIEN
VIEN,
PHIM_THEL
OAI hoặc
PHIM_TAPP
HIM
một quan hệ
PHIM_DIEN
VIEN,
PHIM_THEL
OAI hoặc
PHIM_TAPP
HIM
SuuPhim_DVien
_Click()
SuuPhim_TLoai_
Click()
SuuPhim_TPhim
_Click()
LuuPhim_DVien
_Click()
LuuPhim_TLoai_
Click()
LuuPhim_TPhim
_Click()
TimPhim_DVien
_Click()
TimPhim_TLoai
_Click()
TimPhim_TPhim
_Click()
33
34
Chấp
nhận
Button
Button
Chấp nhận
lựa chon và
thoát
Hủy bỏ lựa
chon và thoat
ChapNhan_Click
()
Hủy bỏ
HuyBo_Click()
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 27 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
3.2.2 Form quản lý đĩa phim
TT
1
Tên đối
tượng
Mã đĩa
phim
Tên tập
phim
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị
Default
ComboBox
8 Ký
tự
Nhập từ
KeyBoard
Nhập từ
2
TextBox
KeyBoard
3
Giá trị
ComboBox
ComboBox
Nhập từ
KeyBoard
Chọn từ
4
Mã loại
đĩa
LoaiDia_Click()
Table
LOAI_DIA
5
Thêm
LD
Button
Thêm Mới
Loại Đĩa vao
CSDL
ThemLoaiDia_Cl
ick()
6
7
Mã Phim
Thêm P
ComboBox
Button
Chọn từ
Table PHIM
Phim_Click()
Thêm một mã
Phim # nếu
đĩa ghi nhiều
phim
ThêmP_Click()
8
9
Mã tập
Phim
CheckBox
ClickChuột
Nhằm mục
đích cho phép
ghi thông tin
lien quan của
DIAPHIM_T
APPHIM
CheckTapPhim_
Click()
Mã tập
phim
ComboBox
Chọn từ
Table
TapPhim_Click()
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 28 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
TAPHIM
10 Thêm TP
Button
Thêm một mã ThemTP_Click()
tập phim #
nếu đĩa ghi
nhiêu tập
phim
11
12
Tiên
thuê
Xóa
ComboBox
Button
Nhập từ bàn
phim
Xóa một Tập
Phim trong
CSDL
Thêm một
Tập Phim
trong CSDL
Sửa một Tập
Phim trong
CSDL
Luu một Tập
Phim trong
CSDL
Tim một Tập
Phim trong
CSDL
XoaTP_Click()
ThemTP_Click()
SuuTP_Click()
LuuTP_Click()
TimTP_Click()
13
14
15
16
17
18
Thêm
Sửa
Button
Button
Button
Button
Button
Button
Lưu
Tim
Đồng ý
Hủy bỏ
Chấp nhận
lựa chon và
thoát
Hủy bỏ lựa
chọn và thoát
ChapNhan_Click
()
HuyBo_Click()
3.2.3 Form quản lý phiếu thuê
TT
1
Tên đối
tượng
Mã số
phiếu
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị
Default
ComboBox
8 Ký
Tự
Nhập từ
KeyBoard
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 29 -
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
2
3
Tên
khách
hàng
TextBox
Nhập từ
KeyBoard
hoặc máy tự
cập nhập nếu
đã tồn tại
Nhập từ
TenKH_Click()
MaKH_Click()
Mã
ComboBox
Khách
Hàng
KeyBoard
hoặc lấy từ
Table
KHACH_H
ANG
4
Số điện
thoại
ComboBox
Nhập từ
SoDTKH_Click()
KeyBard
hoặc cập
nhập từ
Table
KHACH_H
ANG
5
6
Ngày
thuê
DateTimePicker
Tự cập nhâp
Ngày hiên
hàng
Tự cập nhập
bằng ngày
hiện hành
cộng với
tổng số ngày
thuê
Ngày
hiện
hành
Ngày
hiện
Ngày trả DateTimePicker
NgayTra_Click()
hành
7
8
9
Tiền cọc
Đồng ý
Huy Bỏ
ComboBox
Button
Tự cập nhập
băng tổng giá
trị các đĩa đã
thuê
TienCoc_Click()
ClickChuột
Ghi Thông tin ThongtinKH_Cli
Khách Hàng
vào CSDL
nếu chưa có
ck()
Button
Click Chuột
Hủy bỏ thông HuyboThongtinK
tin khách
hàng trên
H_Click()
10 Loại đĩa
ComboBox
ComboBox
Chọn từ
Table
LOAI_DIA
Tự cập nhập
thông tin từ
Table
Chon loại đĩa
mà khách
hàng càn thuê
LoaiDia_Click()
11
12
13
Mã đĩa
Xóa
MaDP_Click()
XoaDP_Click()
Them_Click()
DIA_PHIM
Button
Button
Xóa đĩa phim
ma khách
hàng không
muốn thuê
Thêm phim
mà khách
Thêm
hàng muốn
thuê vào
phiếu Thuê
Sửa một Tập
Phim trong
CSDL
14
15
Sửa
In
Button
Button
SuuTP_Click()
In_Click()
In thông tin
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 30 -
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống quản lý cửa hàng cho thuê đĩa phim", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- do_an_phan_tich_thiet_ke_he_thon_quan_ly_cua_hang_cho_thue_d.pdf