Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống quản lý cửa hàng cho thuê đĩa phim

HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
Đồ án:  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 1 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
LỜI MỞ ĐẦU  
Ngày này, cùng với sự phát triển của xã hội. Công nghệ thông tin đang ngày càng khẳng  
định vị thế quan trong của mình trong cuộc sống. Hầu như tất cả mọi ngành nghề, mọi lĩnh vực  
đều liên quan ít nhiều đến công nghệ thông tin. Để có được một phần mềm thân thiện hay  
không hoàn toàn nhờ vào sự phân tích và thiết kết hệ thống thông tin  
Xuất phát từ nhu cầu thực tế cần có một hệ thống quản lý việc cho thuê phim của cửa  
hàng đồng thời muốn được học hỏi nhiều hơn trong lĩnh vực phân tích thiểt kế hệ thống thông  
tin nhóm chúng em đã thực hiện đồ án “ Xây dựng hệ thống quản lý cho thuê đĩa phim “ Chúng  
em xin chân thành cảm ơn thầy đã nhiệt tình giúp đỡ và cung cấp cho chúng em nhiều kiến thức  
quý giá về lĩnh vực Phân tích thiết kế hệ thống thông tin để chúng em có thể hiểu sâu hơn về  
mộn học cũng như hoàn thành tốt đồ án. Tuy nhiên, đồ án của chúng em còn nhiều sai sót mong  
thầy thông cảm và góp ý thêm để chúng em có thể hoàn thành tốt hơn những đồ án sau này.  
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy và chúc gia đình thầy luôn hạnh phúc!  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 2 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
MỤC LỤC  
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................................1  
MỤC LỤC............................................................................................................................2  
NỘI DUNG ĐỀ TÀI ...........................................................................................................3  
I.Khảo sát.............................................................................................................................3  
1.1.Thực trạng .....................................................................................................................3  
1.2.Mục tiêu..........................................................................................................................3  
1.3.Phạm vi...........................................................................................................................3  
II.Phân tích ..........................................................................................................................4  
2.1.Thực thể..........................................................................................................................4  
2.2.Mô hình ERD.................................................................................................................6  
2.3. Mô hình quan h..........................................................................................................7  
2.4.Mô tả chi tiết các thực thể ...........................................................................................8  
2.5.Bảng tổng kết...............................................................................................................18  
III.Thiết kế giao diện........................................................................................................20  
3.1.Thiết kế Menu .............................................................................................................20  
3.2.Thiết kế Form..............................................................................................................24  
3.4 Thiết kế ô xử lý............................................................................................................36  
IV.Tự đánh giá ưu khuyết điểm ....................................................................................40  
V. Phân công công việc.....................................................................................................40  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 3 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
NỘI DUNG ĐỀ TÀI  
I.Khảo sát  
1.1.Thực trạng của cửa hang.  
Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê  
đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim  
khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa  
có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau.  
Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim  
mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó  
cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và  
mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên  
phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và  
cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách hàng và số tiền cọc mà khách hàng phải đặt cọc để thuê các  
đĩa đó tiền cọc bằng tổng giá trị của các đĩa đó.  
1.2.Mục tiêu  
Xây dựng một hệ thống quản lý thông tin về đỉa phim cho thuê của cửa hàng CD Việt Trung.  
Nhằm tin học hóa trong việc cho thuê đĩa phim, giúp cửa hàng quản lý việc cho thuê một cách  
dể dàng, giúp khách hàng tới thuê đĩa dể dàng tìm kiếm những chủ đề, những loại phim mà  
mình yêu thích, giúp tiết kiệm thời gian của khách hàng cũng như người quản lý.  
1.3. Phạm vi  
Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm  
đáp ứng các mục tiêu trên.  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 4 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
II.Phân tích  
2.1.Thực thể  
2.1.1. LOAI_DIA  
-
-
-
Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại ĐĨA.  
Ví dụ như đĩa VCD, DVD, …  
Có các thuộc tính: Ma LD, TenLD.  
2.1.2. PHIM  
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIM.  
Ví dụ: Phim Tây Du Ky có số tạp là 26 tập  
Có các thuộc tính là: MaPhim, TenPhim, GioiThieu, SoTap, NSX.  
2.1.3. TAP_PHIM  
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một TẬP PHIM.  
Ví dụ: Tập 1, tập 2  
Có các thuộc tính: MaTP, TenTP  
2.1.4. DIA_PHIM  
-
-
Mổi thục thể tượng trưng cho một ĐĨA PHIM phim.  
Có các thuộc tính: MaDP, TenDP, GiaTri, TienThue.  
2.1.5. THE_LOAI_PHIM  
-
-
-
Mổi thục thể tượng trưng cho một THỂ LOẠI phim.  
Ví dụ: thẻ loại hành động, tâm lý, khoa học viển tưởng….  
Có các thuộc tính: MaTLP, TenTLP.  
2.1.6. DIEN_VIEN  
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một DIỂN VIÊN đóng phim.  
Ví dụ: Thành Long, Châu Nhuận Phát, Ngô Thanh Vân  
Có các thuộc tính: MaDV, TênDV  
2.1.7. DAO_DIEN  
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một ĐẠO DIỄN phim.  
Ví dụ: Wei Lo...  
Có các thuộc tính: MaDD, TênDD.  
2.1.8. QUOC_TICH  
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một QUỐC GIA là nước sản xuất phim hoặc là quốc tịch  
của diển viên.  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 5 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
-
-
Ví dụ: Việt Nam, Hàn Quốc, Hồng Công, Mỹ…  
Có các thuộc tính: MaQT, TênNuoc  
2.1.9. KHACH_HANG  
-
-
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một KHÁCH HÀNG thuê dĩa của của hàng  
Ví dụ: Khách hàng Lương Đình Trung , diện thoại 0957307988  
Có các thuộc tính: MaKH, TenKH, SoDTKH  
2.1.10. PHIEU_THUE  
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU THUÊ được khách hàng giử nhằm biết được  
những đĩa phim mà mình đã thuê và ngày mà người đó đi thuê.  
-
Có các thuộc tính: MaPT, TenPT, NgayPT, TienCoc.  
2.1.11. PHIEU_TRA  
-
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU TRẢ được lập ra khi khách hàng mang đĩa đã  
thuê tới trả.  
-
Có các thuộc tính: MaPT, NgayPT, PhiThue  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 6 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
2.2.Mô hình ERD  
DIEN_VIEN  
QUOC_TICH  
DAO_DIEN  
(0, n)  
(0, n)  
(1, 1)  
Lưu  
(1, 1)  
MaDV  
TenDV  
MaQT  
TenNuoc  
MaDD  
TenDD  
(1, n)  
(1, n)  
(0, n)  
Của  
Đóng  
THE_LOAI_PHIM  
(1, 1)  
PHIM  
(1, 1)  
(1, n)  
(1, n)  
MaTLP  
TenTLP  
(0, n)  
(1, n)  
MaP  
TenP  
GioiThieu  
SoTap  
NSX  
Lưu  
HAnh  
NNgu  
PDe  
Có  
(1, n)  
(0, n)  
TAP_PHIM  
LOAI_DIA  
MaTP  
TenTP  
(1, n)  
(0, n)  
MaLD  
TenLD  
Lưu  
Thuộc  
Lưu  
(0, n)  
DIA_PHIM  
(1, 1)  
(0, n)  
(0, n)  
(0, n)  
MaDP  
TenDP  
GiaTri  
Có  
PHIEU_TRA  
PHIEU_THUE  
TTrang  
TienThue  
(1, n)  
Có  
MaPTra  
NgayTra  
PhiThue  
MaPThue  
NgayPT  
TienCoc  
(1, n)  
SoLuong  
(1, 1)  
(1, 1)  
Trả  
Thuê  
KHACH_HANG  
(0, n)  
MaKH  
TenKH  
SoDT  
(1, n)  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 7 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
2.3. Mô hình quan hệ  
2.3.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).  
2.3.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT).  
2.3.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).  
2.3.4 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT ).  
2.3.5 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).  
2.3.6 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).  
2.3.7 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD).  
2.3.8 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).  
2.3.9 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).  
2.3.10 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP,).  
2.3.11 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).  
2.3.12 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).  
2.3.13 LOAI_DIA (MaLD, TenLD).  
2.3.14 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).  
2.3.15 PHIEU_THUE (MaPThue, NgayPT, TienCoc, MaKH).  
2.3.16 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).  
2.3.17 PHIEU_TRA ( MaPTra, NgayTra, PhiThue, MaKH).  
2.3.18 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 8 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
2.4. Mô tả chi tiết các thực thể.  
2.4.1  
DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).  
Tên quan hệ: DIEN_VIEN  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
K
1
2
3
PK  
MaDV  
TenDV  
MaQT  
Mã số diễn viên  
Tên diễn viên  
Mã quốc tịch  
C
C
C
4
20  
4
FK  
B
Tổng số byte 28  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 500  
Số dòng tối đa: 2000  
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB  
Kích thước tối đa: 2000 x 28 (Byte) = 56 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaDV: Cố định, không unicode  
TenDV: Không cố định, Unicode  
MaQT: Cố định, không Unicode.  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.2  
DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT)  
Tên quan hệ: DAO_DIEN  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
K
1
2
3
PK  
MaDD  
TenDD  
MaQT  
Mã số Đạo diễn  
Tên Đạo diễn  
Mã quốc tịch  
C
C
C
4
20  
4
FK  
B
Tổng số byte 28  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 500  
Số dòng tối đa: 1000  
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB  
Kích thước tối đa: 1000x 28 (Byte) = 28 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaDD: Cố định, không unicode  
TenDD: Không cố định, Unicode  
MaQT: Cố định, không Unicode.  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 9 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
2.4.3  
Tên quan hệ: QUOC_TICH  
STT TRB T Tính Diễn giải  
Mã số quốc tịch  
TenNuoc Tên nước  
QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
1
2
PK  
MaQT  
C
C
4
15  
Tổng số byte 19  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 100  
Số dòng tối đa: 300  
Kích thước tối thiểu: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB  
Kích thước tối đa: 300 x 19 (Byte) = 5,7 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaQT: Cố định, không Unicode.  
TenNuoc: Không cố định, Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.4  
PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).  
Tên quan hệ: PHIEUTRA_DIAPHIM  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số phiếu trả  
KDL  
C
Số Byte MGT  
4
LDL  
B
1
PK  
FK  
PK  
FK  
MaPTra  
2
MaDP  
Mã số đĩa phim được C  
khách hàng trả.  
4
B
Tổng số byte 8  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 4000  
Số dòng tối đa:100000  
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB  
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaPT: Cố định, không Unicode.  
MaDP: Cố định, không Unicode.  
Ngày: 18/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 10 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
2.4.5  
PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaQT ).  
Tên quan hệ: PHIM  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số phim  
Tên phim  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
B
K
B
K
K
K
K
1
PK  
MaP  
C
C
C
S
4
2
TenP  
20  
500  
4
3
GioiThieu Giới thiệu phim  
4
5
SoTap  
NSX  
Số tập phim  
Ngày sản xuất phim  
Hình ảnh  
Ngôn ngữ  
Phụ Đề  
Mã đạo diễn  
Mã nước sản xuất C  
phim  
Int > 0  
N
10  
6
7
8
HAnh  
NNgu  
PDe  
image 50.000  
C
C
C
15  
15  
4
9
10  
FK  
FK  
MaDD  
MaQT  
B
B
4
Tổng số byte 50.576  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 1000  
Số dòng tối đa: 5000  
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50.576 (Byte) = 50.576 KB  
Kích thước tối đa: 5000 x 50.576 (Byte) = 252.880 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaP: Cố định, không unicode  
TenP: Không cố định, Unicode  
GioiThieu: Không cố định, Unicode  
NNgu: Không cố định, Unicode  
PDe: Không cố định, Unicode.  
MaDD: Cố định, không Unicode  
MaQT: Cố định, không Unicode.  
Dạng dữ liệu:  
HAnh: Tên.định dạng  
Ví dụ: thanhlong.jpg  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 11 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
2.4.6  
Tên quan hệ: THE_LOAI_PHIM  
STT TRB T Tính Diễn giải  
THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).  
K DL Số Byte MGT  
C
C
LDL  
B
B
1
2
PK  
MaTLP  
TenTLP  
Mã số thể loại phim  
Tên thể loại phim  
4
15  
Tổng số byte 19  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu:20  
Số dòng tối đa: 100  
Kích thước tối thiểu: 20 x 19 (Byte) = 0,38 KB  
Kích thước tối đa: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaTLP: Cố định, không Unicode.  
TenTLP: Không cố định, Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.7  
Tên quan hệ: PHIM_DIENVIEN  
STT TRB T Tính Diễn giải  
Mã số phim  
PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
1
2
PK  
FK  
PK  
FK  
MaP  
C
4
MaDV  
Mã diễn viên đã đóng C  
phim này  
4
B
Tổng số byte 8  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 1000  
Số dòng tối đa: 15000  
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB  
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaP: Cố định, không Unicode.  
MaDV: Cố định, không Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 12 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
2.4.8  
Tên quan hệ: PHIM_DAODIEN  
STT TRB T Tính Diễn giải  
PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD)  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
1
PK  
FK  
PK  
FK  
MaP  
Mã số phim  
C
4
2
MaDD  
Mã Đao diễn  
C
4
B
Tổng số byte 8  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 1000  
Số dòng tối đa: 5000  
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB  
Kích thước tối đa: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaP: Cố định, không Unicode.  
MaDD: Cố định, không Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.9  
PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).  
Tên quan hệ: PHIM_THELOAIPHIM  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số phim  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
1
PK  
FK  
PK  
FK  
MaP  
C
4
2
MaTLP  
Mã thể loại phim trên  
C
4
B
Tổng số byte 16  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 1000  
Số dòng tối đa: 15000  
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB  
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaP: Cố định, không Unicode.  
MaTLP: Cố định, không Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 13 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
2.4.10  
TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).  
Tên quan hệ: TAP_PHIM  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số Tập Phim  
Tên tập phim  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
K
1
2
PK  
MaTP  
TenTP  
C
C
4
15  
Tổng số byte 19  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 50  
Số dòng tối đa: 500  
Kích thước tối thiểu: 50 x 19 (Byte) = 0,95 KB  
Kích thước tối đa: 500 x 19 (Byte) = 9,5 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaTP: Cố định, không Unicode.  
TenTP: Không cố định, Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.11  
PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP)  
Tên quan hệ: TAP_PHIM  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số Tập Phim  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
1
PK, MaTP  
FK  
C
4
2
PK, MaP  
FK  
Mã Phim  
C
4
K
Tổng số byte 8  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 50  
Số dòng tối đa: 500  
Kích thước tối thiểu: 50 x 8 (Byte) = 0,4 KB  
Kích thước tối đa: 500 x 8 (Byte) = 4 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaTP: Cố định, không Unicode.  
MaP: Cố định, không Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 14 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
2.4.12  
DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).  
Tên quan hệ: DIA_PHIM  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số đĩa phim  
Tên đĩa phim  
Giá trị của đĩa phim  
tình trạng của đĩa  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
K
B
B
1
2
3
4
5
6
PK  
MaDP  
TenDP  
GiaTri  
TTrang  
C
C
S
C
S
4
15  
8
4
8
>0  
>0  
TiênThue Tiên thuê đĩa phim  
MaLD Mã loại đĩa  
B
B
FK  
C
4
Tổng số byte 43  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 5000  
Số dòng tối đa: 50000  
Kích thước tối thiểu: 5000 x 43 (Byte) = 215 KB  
Kích thước tối đa: 50000 x 43 (Byte) = 2150 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaDP: Cố định, không Unicode.  
TenDP: Không cố định, Unicode  
TTrang: Không cố định, Unicode  
MaLD: Cố định, không Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 15 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
2.4.13  
TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).  
Tên quan hệ: TAPPHIM_DIAPHIM  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số tập phim  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
1
PK  
FK  
PK  
FK  
MaTP  
C
4
2
MaDP  
Mã đĩa phim  
C
4
B
Tổng số byte 19  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 5000  
Số dòng tối đa: 50000  
Kích thước tối thiểu: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB  
Kích thước tối đa: 50000 x 8 (Byte) = 400 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaTP: Cố định, không Unicode.  
MaDP: Cố định, không Unicode  
Ngày: 11/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.14  
LOAI_DIA (MaLD, TenLD).  
Tên quan hệ: LOAI_DIA  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
Mã số loại đĩa  
Tên loại đĩa  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
K
1
2
PK  
MaLD  
TenLD  
C
C
4
10  
Tổng số byte 14  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 5  
Số dòng tối đa:10  
Kích thước tối thiểu: 5 x 14 (Byte) = 0,07 KB  
Kích thước tối đa: 10 x 14 (Byte) = 0,14 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaLD: Cố định, không Unicode.  
TenLD: Không cố định, Unicode  
Ngày: 18/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 16 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
2.4.15  
Tên quan hệ: KHACH_HANG  
STT TRB T Tính Diễn giải  
KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).  
K DL Số Byte MGT  
C
C
LDL  
B
K
1
2
3
PK  
MaKH  
TenKH  
SoDT  
Mã số khách hàng  
Tên khách hàng  
Số điện thoai khách C  
hàng  
4
20  
10  
K
Tổng số byte 34  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 1000  
Số dòng tối đa:5000  
Kích thước tối thiểu:1000 x 34 (Byte) = 34 KB  
Kích thước tối đa: 5000 x 34 (Byte) = 170 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaKH: Cố định, không Unicode.  
TenKH: Không cố định, Unicode  
SoDT: Cố định, không Unicode.  
Ngày: 18/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.16  
Tên quan hệ: PHIEU_THUE  
STT TRB T Tính Diễn giải  
MaPThue Mã số phiếu thuê  
PHIEU_THUE (MaPT, NgayPT, TienCoc, MaKH).  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
B
1
2
3
PK  
C
N
4
10  
8
NgayPT  
TienCoc  
Ngày làm phiếu thuê  
Tiền đặt cọc khi thuê S  
đĩa  
>0  
B
4
FK  
MaKH  
Mã số khách hàng C  
thuê đĩa.  
4
B
Tổng số byte 26  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 2000  
Số dòng tối đa:10000  
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB  
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaLD: Cố định, không Unicode.  
MaKH: Cố định, không Unicode.  
Ngày: 18/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 17 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
2.4.17  
Tên quan hệ: PHIEUTHUE_DIAPHIM  
STT TRB T Tính Diễn giải  
MaPThue Mã Phiếu Thuê  
PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).  
K DL Số Byte MGT  
C
LDL  
B
1
2
PK  
FK  
PK  
FK  
4
MaDP  
Mã đĩa phim  
C
4
B
Tổng số byte 8  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu:4000  
Số dòng tối đa:200000  
Kích thước tối thiểu: 4000 x 8 (Byte) = 32 KB  
Kích thước tối đa: 200000 x 8 (Byte) = 1600 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaPT: Cố định, không Unicode.  
MaDP: Cố định, không Unicode.  
Ngày: 18/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
2.4.18  
PHIEU_TRA ( MaPT, NgayTra, PhiThue, MaKH).  
Tên quan hệ: PHIEU_TRA  
STT TRB T Tính  
Diễn giải  
K DL Số Byte MGT  
LDL  
B
B
1
2
3
PK  
MaPTra  
NgayTra Ngày trả đĩa đã thuê  
DonGia  
Mã số phiếu trả  
C
N
4
10  
8
Số tiền thuê đĩa mà S  
khách hàng phải trả  
Mã số của khách hàng C  
trả đĩa.  
>0  
B
4
FK  
MaKH  
4
B
Tổng số byte 26  
Khối Lượng:  
Số dòng tối thiểu: 2000  
Số dòng tối đa:10000  
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB  
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB  
Đối với kiểu chuổi:  
MaPT: Cố định, không Unicode.  
MaKH: Cố định, không Unicode.  
Ngày: 18/05/2008  
Thành viên:  
Lương Đình Trung  
Nguyễn Thị Hiền  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 18 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
2.5. Bảng tổng kết.  
2.5.1 Tổng kêt quan hệ.  
TT  
1
Tên quan hệ  
DAO_DIEN  
DIA_PHIM  
Số Byte Kích thước tối đa(KB)  
28  
43  
28  
34  
14  
26  
26  
8
28  
2,150  
56  
2
3
DIEN_VIEN  
KHACH_HANG  
LOAI_DIA  
4
170  
0.14  
260  
260  
1.6  
5
6
PHIEU_THUE  
PHIEU_TRA  
7
8
PHIEUTHUE_DIAPHIM  
PHIEUTRA_DIAPHIM  
PHIM  
9
8
260  
252,88O  
40  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
50,576  
8
PHIM_DAODIEN  
PHIM_DIENVIEN  
PHIM_TAPPHIM  
PHIM_THELOAIPHIM  
QUOC_TICH  
8
120  
4
8
16  
19  
19  
19  
19  
50,907  
120  
5.7  
TAP_PHIM  
9.5  
TAPPHIM_DIAPHIM  
THE_LOAI_PHIM  
Tổng số  
400  
1.9  
3,886.84  
2.5.2 Tổng kết thuộc tính.  
Tên thuộc tính  
GiaTri  
Diễn giải  
Thuộc quan hệ  
DIA_PHIM  
PHIM  
TT  
1
Giá Trị của đĩa Phim  
Giới thiệu về Phim  
Hình ảnh  
2
GioiThieu  
HAnh  
3
PHIM  
4
MaDD  
Mã Đạo Diễn  
DAO_DIEN, PHIM  
DIA_PHIM,  
DIAPIM_PHIM,  
DIAPHIM_TAPPHIM,  
DIAPHIM_PHIEUTHUE,  
DIAPHIM_PHIEUTRA  
DIEN_VIEN,  
5
6
MaDP  
MaDV  
Mã Đĩa Phim  
Mã Diễn Viên  
PHIM_DIENVIEN  
KHACH_HANG,  
PHIEU_THUE,  
7
8
MaKH  
MaLD  
Mã Khách Hàng  
Mã Loại Đĩa  
PHIEU_TRA  
LOAI_DIA, PHIM  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 19 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
PHIM, PHIM_DIENVIEN,  
Mã Phim  
9
MaP  
PHIM_TAPPHIM  
PHIEU_THUE,  
DIAPHIM_PHIEUTHUE  
PHIEU_TRA,  
DIAPHIM_PHIEUTRA  
10  
11  
MaPThue  
MaPTra  
Mã Phiếu Thuê  
Mã Phiếu Trã  
PHIM, DAO_DIEN,  
12  
13  
14  
MaQT  
MaTLP  
MaTP  
Mã Quốc Tịch  
DIEN_VIEN  
Mã Thể Loại Phim  
Mã Tập Phim  
PHIM_THELOAIPHIM  
TAP_PHIM,  
PHIM_TAPPHIM  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
22  
23  
24  
25  
26  
27  
28  
29  
30  
31  
32  
33  
34  
NgayPT  
NgayTra  
NNgu  
Ngày Lập Phiếu Thuê  
Ngày Trả  
PHIEU_THUE  
PHIEU_TRA  
PHIM  
Ngôn Ngữ  
NSX  
Năm Sản Xuất  
Phụ Đề  
PHIM  
Pde  
PHIM  
PhiThue  
SoDT  
Phí Thuê  
PHIEU_TRA  
KHACH_HANG  
PHIM  
Số Điện Thoại  
Số Tập  
SoTap  
TenDD  
TenDP  
TenDV  
TenKH  
TenLD  
TenNuoc  
TenP  
Tên Đạo Diễn  
Tên Đĩa Phim  
Tên Diễn Viên  
Tên Khách Hàng  
Tên Loại Đĩa  
Tên Nước  
DAO_DIEN  
DIA_PHIM  
DIEN_VIEN  
KHACH_HANG  
LOAI_DIA  
QUOC_TICH  
PHIM  
Tên Phim  
TenTLP  
TenTP  
TienCoc  
TienThue  
TTrang  
Tên Thể Loại Phim  
Tên Tập Phim  
Tiền Cọc  
THE_LOAI_PHIM  
TAP_PHIM  
PHIEU_THUE  
PHIEU_TRA  
DIA_PHIM  
Tiền Thuê  
Tình Trạng  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 20 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
III.Thiết kế giao diện  
3.1.Thiết kế Menu  
3.1.1 Menu dành cho chủ cửa hàng(giao diện ban đàu)  
Menu quản lý  
Quản lý các danh mục phim, khách hàng, phiếu thuê phiếu trả.  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 21 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
Menu Tìm Kiếm  
Tìm kiếm theo: Tên Phim, Thể Loại Phim, Diễn Viên, Đạo Diễn, Phiếu Thuê, Phiếu Trả, Khách  
Hàng.  
Menu thống kê  
Thống kê phim, khách hàng, đĩa phim  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 22 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
Menu dành cho khách hang tìm kiếm:  
Khi người dùng nhấp chuột vào Hành Động  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 23 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
Khi người dùng nhấp vào phim tinh võ môn  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 24 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
3.2.Thiết kế Form  
3.2.1 Form quản lý Phim  
TT  
1
Tên đối  
tượng  
Tên  
phim  
Mã Phim  
Kiểu đối tượng Ràng  
buộc  
ComboBox  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm lien quan  
Giá trị  
Default  
Nhập từ  
KeyBoard  
Nhập từ  
KeyBoard  
Nhập từ  
KeyBoard  
Chọn từ  
DatetimePick  
er  
2
ComboBox  
ComboBox  
8 Kí  
Tự  
3
Số tập  
phim  
4
Năm sản DateTimePicker  
xuất  
5
6
Hình ảnh  
Image  
TextBox  
TexBox  
TexBox  
ComboBox  
Button  
Cập nhập từ  
ổ đĩa  
Nhập từ  
KeyBoard  
Nhập từ  
KeyBoard  
Nhập từ  
KeyBoard  
Giới  
thiệu  
Ngôn  
ngữ  
7
8
Phụ đề  
9
Mã đạo  
diễn  
Thêm  
ĐD  
Lấy từ Table Chọn một đạo DaoDien_Click()  
DAO_DIEN  
diễn đã tồn tại  
Thêm một  
đạo diễn mới  
10  
ThemDD_Click()  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 25 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
vào CSDL  
11 Mã quốc  
gia  
ComboBox  
Button  
Lấy từ Table  
Chọn một  
Quốc tịch đã  
tồn tại  
Thêm một  
quốc gia vào  
CSDL  
Mở Table  
DIEN_VIEN  
Chọn diễn  
viên đã tồn tại  
Thêm một  
diễn viên vào  
CSDL  
QuocTich_Click(  
)
QUOC_TICH  
12  
13  
Thêm  
QG  
ThemQG_Click()  
DIỄN  
VIÊN  
Check Box  
ComboBox  
Button  
Click chuột  
CheckDienVien_  
Click()  
DienVien_Click(  
)
14 Mã diễn  
viên  
Lấy từ Table  
DIEN_VIEN  
15  
Thêm  
DV  
ThemDV_Click()  
16  
17  
THỂ  
LOAI  
Mã thể  
loại  
Check Box  
ComboBox  
Click Chuột  
Mở Table  
THE_LOAI  
CheckTheLoai_C  
lick()  
Theloai_Click()  
Chọn từ  
Table  
THE_LOAI  
18  
Thêm  
TL  
Button  
Thêm một thể ThemTL_Click()  
loại vào  
CSDL  
19  
20  
TẬP  
PHIM  
Mã Tập  
Phim  
Check Box  
ComboBox  
Click chuột  
Mở Table  
TAP_PHIM  
Chọn Tập  
phim đã có  
sẵn  
CheckTP_Click()  
TapPhim_Click()  
Chọn từ  
Table  
TAP_PHIM  
21 Thêm TP  
Button  
Button  
Button  
Thêm một  
Tập Phim vào  
CSDL  
Xóa một  
Phim trong  
CSDL  
Thêm mới  
Phim vào  
CSDL  
ThemTP_Click()  
XoaPhim_Click()  
23  
24  
Xóa  
Thêm  
ThemPhim_Click  
()  
25  
26  
27  
Sửa  
Lưu  
Tim  
Button  
Button  
Button  
Sửa thong tin SuaPhim_Click()  
Phim  
Lưu thông tin LuuPhim_Click()  
Phim  
Tim Phim  
trong Table  
PHIM  
TimPhim_Click()  
28  
Thêm 1  
Button  
Thêm một  
quan hệ  
ThemPhim_DVie  
n_Click()  
PHIM_DIEN ThemPhim_TLoa  
VIEN, i_Click()  
PHIM_THEL ThemPhim_TPhi  
OAI hoặc  
PHIM_TAPP  
HIM  
m_Click()  
29  
Xóa 1  
Button  
Xóa một quan XoaPhim_DVien  
hệ _Click()  
PHIM_DIEN XoaPhim_TLoai  
VIEN, _Click()  
PHIM_THEL XoaPhim_TPhim  
OAI hoặc  
_Click()  
PHIM_TAPP  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 26 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
HIM  
30  
31  
32  
Sửa 1  
Lưu 1  
Tim 1  
Button  
Button  
Button  
một quan hệ  
PHIM_DIEN  
VIEN,  
PHIM_THEL  
OAI hoặc  
PHIM_TAPP  
HIM  
một quan hệ  
PHIM_DIEN  
VIEN,  
PHIM_THEL  
OAI hoặc  
PHIM_TAPP  
HIM  
một quan hệ  
PHIM_DIEN  
VIEN,  
PHIM_THEL  
OAI hoặc  
PHIM_TAPP  
HIM  
SuuPhim_DVien  
_Click()  
SuuPhim_TLoai_  
Click()  
SuuPhim_TPhim  
_Click()  
LuuPhim_DVien  
_Click()  
LuuPhim_TLoai_  
Click()  
LuuPhim_TPhim  
_Click()  
TimPhim_DVien  
_Click()  
TimPhim_TLoai  
_Click()  
TimPhim_TPhim  
_Click()  
33  
34  
Chấp  
nhận  
Button  
Button  
Chấp nhận  
lựa chon và  
thoát  
Hủy bỏ lựa  
chon và thoat  
ChapNhan_Click  
()  
Hủy bỏ  
HuyBo_Click()  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 27 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
3.2.2 Form quản lý đĩa phim  
TT  
1
Tên đối  
tượng  
Mã đĩa  
phim  
Tên tập  
phim  
Kiểu đối tượng Ràng  
buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm lien quan  
Giá trị  
Default  
ComboBox  
8 Ký  
tự  
Nhập từ  
KeyBoard  
Nhập từ  
2
TextBox  
KeyBoard  
3
Giá trị  
ComboBox  
ComboBox  
Nhập từ  
KeyBoard  
Chọn từ  
4
Mã loại  
đĩa  
LoaiDia_Click()  
Table  
LOAI_DIA  
5
Thêm  
LD  
Button  
Thêm Mới  
Loại Đĩa vao  
CSDL  
ThemLoaiDia_Cl  
ick()  
6
7
Mã Phim  
Thêm P  
ComboBox  
Button  
Chọn từ  
Table PHIM  
Phim_Click()  
Thêm một mã  
Phim # nếu  
đĩa ghi nhiều  
phim  
ThêmP_Click()  
8
9
Mã tập  
Phim  
CheckBox  
ClickChuột  
Nhằm mục  
đích cho phép  
ghi thông tin  
lien quan của  
DIAPHIM_T  
APPHIM  
CheckTapPhim_  
Click()  
Mã tập  
phim  
ComboBox  
Chọn từ  
Table  
TapPhim_Click()  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 28 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
TAPHIM  
10 Thêm TP  
Button  
Thêm một mã ThemTP_Click()  
tập phim #  
nếu đĩa ghi  
nhiêu tập  
phim  
11  
12  
Tiên  
thuê  
Xóa  
ComboBox  
Button  
Nhập từ bàn  
phim  
Xóa một Tập  
Phim trong  
CSDL  
Thêm một  
Tập Phim  
trong CSDL  
Sửa một Tập  
Phim trong  
CSDL  
Luu một Tập  
Phim trong  
CSDL  
Tim một Tập  
Phim trong  
CSDL  
XoaTP_Click()  
ThemTP_Click()  
SuuTP_Click()  
LuuTP_Click()  
TimTP_Click()  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
Thêm  
Sửa  
Button  
Button  
Button  
Button  
Button  
Button  
Lưu  
Tim  
Đồng ý  
Hủy bỏ  
Chấp nhận  
lựa chon và  
thoát  
Hủy bỏ lựa  
chọn và thoát  
ChapNhan_Click  
()  
HuyBo_Click()  
3.2.3 Form quản lý phiếu thuê  
TT  
1
Tên đối  
tượng  
Mã số  
phiếu  
Kiểu đối tượng Ràng  
buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm lien quan  
Giá trị  
Default  
ComboBox  
8 Ký  
Tự  
Nhập từ  
KeyBoard  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 29 -  
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM  
2
3
Tên  
khách  
hàng  
TextBox  
Nhập từ  
KeyBoard  
hoặc máy tự  
cập nhập nếu  
đã tồn tại  
Nhập từ  
TenKH_Click()  
MaKH_Click()  
Mã  
ComboBox  
Khách  
Hàng  
KeyBoard  
hoặc lấy từ  
Table  
KHACH_H  
ANG  
4
Số điện  
thoại  
ComboBox  
Nhập từ  
SoDTKH_Click()  
KeyBard  
hoặc cập  
nhập từ  
Table  
KHACH_H  
ANG  
5
6
Ngày  
thuê  
DateTimePicker  
Tự cập nhâp  
Ngày hiên  
hàng  
Tự cập nhập  
bằng ngày  
hiện hành  
cộng với  
tổng số ngày  
thuê  
Ngày  
hiện  
hành  
Ngày  
hiện  
Ngày trả DateTimePicker  
NgayTra_Click()  
hành  
7
8
9
Tiền cọc  
Đồng ý  
Huy Bỏ  
ComboBox  
Button  
Tự cập nhập  
băng tổng giá  
trị các đĩa đã  
thuê  
TienCoc_Click()  
ClickChuột  
Ghi Thông tin ThongtinKH_Cli  
Khách Hàng  
vào CSDL  
nếu chưa có  
ck()  
Button  
Click Chuột  
Hủy bỏ thông HuyboThongtinK  
tin khách  
hàng trên  
H_Click()  
10 Loại đĩa  
ComboBox  
ComboBox  
Chọn từ  
Table  
LOAI_DIA  
Tự cập nhập  
thông tin từ  
Table  
Chon loại đĩa  
mà khách  
hàng càn thuê  
LoaiDia_Click()  
11  
12  
13  
Mã đĩa  
Xóa  
MaDP_Click()  
XoaDP_Click()  
Them_Click()  
DIA_PHIM  
Button  
Button  
Xóa đĩa phim  
ma khách  
hàng không  
muốn thuê  
Thêm phim  
mà khách  
Thêm  
hàng muốn  
thuê vào  
phiếu Thuê  
Sửa một Tập  
Phim trong  
CSDL  
14  
15  
Sửa  
In  
Button  
Button  
SuuTP_Click()  
In_Click()  
In thông tin  
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH  
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN  
- 30 -  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 41 trang yennguyen 26/01/2025 80
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống quản lý cửa hàng cho thuê đĩa phim", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_phan_tich_thiet_ke_he_thon_quan_ly_cua_hang_cho_thue_d.pdf