Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý cửa hàng thiết bị số Bách Khoa Computer
Đại Học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
♥♥♥♥♥
MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG THIẾT BỊ SỐ
BACH KHOA COMPUTER
Trang 0
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
LỜI NÓI ĐẦU
Cùng với xu thế phát triển văn minh của thế giới , những phương tiện kĩ thuật
phát triển mạnh mẽ không chỉ phục vụ đáp ứng nhu cầu học tập mà còn đáp ứng nhu cầu
giải trí. Để kinh doanh thu hút và đáp ứng đầy đủ các nhu cầu , các cửa hàng ngày càng
phát triển và mở rộng kinh doanh , đòi hỏi ra đời hệ thống giúp họ quản lý công việc bán
hàng một cách hiệu quả. Hệ thống phân tích thiết kế hệ thống thông tin ra đời là phần
quan trọng của cả ngành công nghệ thông tin và của việc quản lý kinh doanh. Nó giúp
cho việc phân tích thông tin rõ ràng , chính xác và hiệu quả. Nhờ đó công việc quản lý
thông tin trở nên dễ dàng hơn.
Chúng em thực hiện đồ án :”Quản lý cửa hàng kĩ thuật số BÁCH KHOA
computer” để có thể hiểu sâu hơn về môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin.
Chúng em chân thành cám ơn thầy đã giúp đỡ và dạy bảo cho chúng em nhiều kiến thức
quý giá về môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin này. Mong thầy bỏ qua và góp
ý thêm cho chúng em cho những sai sót trong đồ án mà chúng em mắc phải trong khi
thực hiện đồ án này.
Chúng em chân thành cảm ơn thầy.
Trang 1
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống :
1. Khảo sát hệ thống và đặc tả đề tài :
Bách Khoa computer là một cửa hàng kinh doanh các thiết bị , linh kiện máy tính
như : chuột, bàn phím, ram, usb, … bên cạnh đó còn có các lọai thiết bị giải trí như :
mp3, mp4, …. Không những vậy, cửa hàng còn cung cấp phân phối các lọai mặt hàng
hiện có cho một số cửa hàng lớn nhỏ khác. Nguồn hàng có thể do các nhà cung cấp, nhà
sản xuất hoặc các công ty trong và ngoài nước cung cấp.
Các hoạt động chính của cửa hàng gồm nhập hàng vào kho, xuất hàng từ kho ra
quầy, từ kho phân phối đến các cửa hàng khác, quản lý các quầy, báo cáo số lượng,
doanh thu, tồn kho hàng tháng, hao hụt mặt hàng hàng tuần.
Quy trình hoạt động và quản lý Bách Khoa computer được mô tả theo từng bộ
phận sau :
-
Bộ phận thu ngân : cung cấp đơn đặt hàng, tính tiền dựa vào sản phẩm và số lượng
trong đơn đặt hàng. Đồng thời lưu mọi dữ liệu về số lượng bán ra, số tiền khách trả
vào máy tính, để nhân viên quản lý có thể nắm mọi dữ liệu vào ra của cửa hàng.
Bộ phận bán hàng : có nhiệm vụ giới thiệu, giải thích cho khách hàng về sản phẩm.
Đánh số lượng, loại sản phẩm vào đơn đặt hàng. Sau khi khách hàng thanh toán tại
quầy tính tiền thì phải giao các loại sản phẩm đã thanh tóan trong hóa đơn cho
khách hàng.
-
-
-
Cửa hàng trưởng : có trách nhiệm quản lý các hoạt động kinh doanh, phân phối và
mọi hoạt động khác của cửa hàng.
Bộ phận quản lý : có nhiệm vụ cuội ngày tổng kết dữ liệu trên máy do bộ phận thu
ngân nhập vào, tổng kết số luợng sản phẩm bán ra trên quầy để cân đối. So sánh
đối chiếu giữa số lượng + đơn giá của sản phẩm với số lượng + thành tiền của thu
ngân để kiểm tra, điều chỉnh sai sót nếu có. Tiếp nhận đơn đặt hàng từ bộ phận giao
tiếp giao cho thủ kho để xuất kho, kiểm tra việc xuất kho về số lượng và các loại
sản phẩm. Nhận phân tích từ bộ phận kế toán quyết định hình thức + nôi dung
khuyến mãi trong đợt khuyến mãi.
-
Bộ phận giao tiếp : có trách nhiệm đến các cửa hàng khác mà Bách Khoa phân phối
nhận đơn đặt hàng, đem sản phẩm đã đặt từ kho tới phân phối cho các cửa hàng đó.
Tìm hiểu về nhu cầu thị trường, sản phẩm mới và đem đơn đặt hàng, nhận hàng từ
các nguồn cung cấp dưới sự chỉ đạo của cửa hàng trưởng.
-
-
Thủ kho : quản lý về công việc nhập kho, xuất kho lên quầy, xuất kho phân phối
cho các cửa hàng khác.
Bộ phận kĩ thuật : kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi nhập kho, trước khi phân
phối và trước khi bán cho khách hàng. Lắp ráp cài đặt, hướng dẫn sử dụng. Đánh
dấu ngày mua lên tem bảo hành, sửa chữa sản phẩm bảo hành và quy dổi sản phẩm
tương đương nếu không sửa được cho khách hàng.
-
Bộ phận kế toán : tổng kết, điều chỉng giá các loại mặt hàng. Phân tích số liệu nhập
xuất để cố vấn cho cửa hàng trưởng định giá sản phẩm kinh doanh tại chỗ và sản
phẩm phân phối cho các cửa hàng khác. In bảng báo giá.-->kế toán trưởng : quản lý
công nợ, phát lương nhân viên.
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
2. Phân tích hiện trạng hệ thống :
Dưới đây là công việc cụ thể được thực hiện tại cửa hàng :
Trang 2
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
a. Nhập hàng :
Cửa hàng có một bộ phận giao tiếp, để nhập hàng, bộ phận này phải nghiên cứu
để nắm bắt nhu cầu thị trường về sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm mới. Từ đó, đặt quan
hệ với những nhà cung cấp những mặt hàng trên, giao đơn đặt hàng và nhận sản phẩm
về cho cửa hàng.
Nguồn hàng được nhập dưới hình thức : đơn đặt hàng – hợp đồng mua bán giữa
cửa hàng và nhà cung cấp.
Hàng nhập về sẽ được kiểm tra chất lượng, phân loại, dán tem, định mã sản
phẩm, định giá và nhập vào kho. Việc báo cáo liên quan đến nhập hàng thể hiện qua
phiếu mua hàng và thẻ kho với mẫu sau :
Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
PHIẾU MUA HÀNG
Số : ………………..
Ngày : …………….
Người bán : ………………………………………………………………………………...
Tên công ty : ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ : …………………………………………………………………………………….
Số điện thoại : ………………………………….Fax : …………………………………….
STT Mã số
Tổng cộng
Tên mặt hàng Đơn giá VND/USD Số lượng Thành tiền Ghi chú
Viết bằng chữ : ……………………………………………………………………………………
Ngày ……….Tháng………Năm.........
Người quản lý
Cửa hàng trưởng
Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
Số : ………………
THẺ KHO
Lập ngày…….tháng…….năm……….
Tên mặt hàng : …………………………………………………………………………………….
Loại:…………………….………………………………………………………………………….
Đơn vị tiền :………....(VND/USD)
STT Chứng từ
Số
Diễn giải Ngày nhập Ngày xuất Số lượng
Nhập Xuất
Ngày
Tồn
Trang 3
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
Khi hang nhập về kho, thủ kho ghi số lượng hàng nhập vào thẻ kho. Mỗi loại mặt hàng có
một thẻ kho riêng. Đối với những mặt hàng cũ đã có sẵn thẻ kho, mỗi loại mặt hàng mới
nhập về sẽ được lập một thẻ kho mới.
b. Bán hàng:
Có 2 hình thức
Từ kho lên quầy, từ quầy đến khách hàng: Cách trình bày sản phẩm này giúp dễ
quản lý loại mặt hàng, khách hàng dễ dàng tham khảo tìm những loại mặt hàng
mình cần
Từ kho phân phối đến các cửa hàng lớn nhỏ khác.
Các báo cáo liên quan đến công việc bán hàng sẽ được thể hiện qua đơn đặt hàng của
khách hàng mua trực tiếp, phiếu đặt hàng của các cửa hàng khác do công ty phân
phối, phiếu xuất kho, hóa đơn, báo cáo doanh thu, báo cáo tồn kho từng đợt:
Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Tên khách hàng:…………………………………………………………………………..
Tên mặt hàng:………………………………………………………………………….....
Ngày ..…tháng ..… năm ….
Người đặt hàng
Hàng hóa từ kho được xuất cho khách hàng dựa vào đơn đặt hàng của khách hàng và
phiếu đặt hàng của cửa hàng do công ty phân phối.
Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
PHIẾU ĐẶT HÀNG
Tên cửa hàng:………………………………………………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………..
Số đện thoại:……………………….. Fax: ………………………………………………..
STT Tên hàng
Loại mặt hàng
Số lượng
Ghi chú
Ngày… tháng … năm …
Người đặt hàng
Trang 4
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
Khi khách hàng đem phiếu đặt hàng tới quầy để tính tiền, nhân viên thu ngân sẽ nhận
những thông tin cua mặt hàng như: mã số, tên, số lượng, …. vào máy tính, máy tính
sẽ in ra hóa đơn.
Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
Số :………………….
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Ngày …tháng … năm ….
Tên khách hàng: ………………………………………………………………………….
STT Mã số Tên sản phẩm Đơn giá
Đơn vị tiền Số lượng
Thành tiền
Tổng cộng: …………………….
Viết bằng chữ:……………………………………………………………………………..
Kế toán trưởng
Người bán
Việc báo cáo doanh thu hằng ngày và báo cáo lượng tồn kho hàng tháng sẽ được đưa cho
cửa hàng trưởng để tiện việc quản lý.
Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
BÁO CÁO DOANH THU
Từ ngày ……………. đến ngày ………………….
STT
Mã số
Tên hàng
Thành tiền
Tổng cộng: …………………………………………………………………………
Viết bằng chữ: ………………………………………………………………………
Kế toán trưởng
Cửa hàng trưởng
Trang 5
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
BÁO CÁO TỒN KHO
Từ ngày ……………. đến ngày ………………….
STT
Mã số
Tên hàng
Tồn đầu kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú
Kế toán trưởng
Ngày … tháng … năm …
Cửa hàng trưởng
Việc xuất hàng từ kho ra quầy và phân phối sẽ được thể hiện dưới dạng phiếu xuất kho.
Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
Số: ……………….
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày … tháng … năm …
STT
Mã số
Tên hàng
Đơn vị tiền
Số lượng
Ghi chú
Kế toán trưởng
Thủ kho
Cửa hàng trưởng
Sơ đồ tổ chức của cửa hàng Bách Khoa Computer:
Trang 6
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
c. Nhận xét:
Qua tìm hiếu cách thức hoạt động của cửa hàng, ta thấy công việc trải qua nhiều giai
đoạn, các công việc diễn ra liên tục không gián đoạn. Dữ liệu tuy có biến động nhưng đòi
hỏi có tính xác cao. Việc quản lý dựa vào ghi chú nhiều sổ sách, biểu mẫu, … tốn thời
gian và nhân lực. Do vậy việc đưa hệ thống máy tính vào quản lý, lưu dữ liệu trở nên cần
thiết và hiệu quả. Nó giúp xử lý dữ liệu nhanh, chính xác và hiệu quả.
II. Phân tích yêu cầu:
1) Các chức năng:
a) Quản lý kho:
-
Quản lý hàng nhập:
Nhập theo danh mục trong đơn đặt hàng của cửa hàng mình.
Quản lý sản phẩm nhập: mã số, loại, số lượng, đơn vị tiền, tên hãng sản xuất, ….
Dựa vào kiểm tra sản phẩm trước khi nhập: nhập kho những sản phẩm đạt chất
lượng và số lượng; báo cáo trả về những sản phẩm không đạt và số lượng; in báo
cáo nhập hàng theo từng đợt.
-
-
Quản lý hàng xuất:
Xuất từ kho lên quầy: quản lý dựa trên mã số, tên, loại, …
In báo cáo cuối tuần.
Xuất từ kho phân phối cho các cửa hàng khác:
Quản lý dựa trên mã số, tên, loại, …
In báo cáo sau mỗi lần giao hàng.
Quản lý hàng tồn;
Tổng kết số lượng bán cho khách hàng và phân phối sau đó so sánh số
lượng nhập kho kết luận có tồn kho không?
Nếu có in báo cáo hàng tồn và giá trị hàng.
b) Quản lý danh mục:
o Cập nhật danh mục hàng hóa.
o Cập nhât danh mục nhà cung cấp.
o Cập nhật danh mục nhân viên.
o Xem các danh mục.
c) Quản lý bán sỉ (phân phối sản phẩm):
o Lập hóa đơn thanh toán mua hàng.
o Báo cáo danh thu theo từng đợt.
d) Quản lý bán lẻ:
o Lập các hóa đơn bán hàng.
o Báo cáo doanh thu theo từng ngày, tháng, ….
e) Quản lý hệ thống dữ liệu:
o Lưu trữ và phục hồi dữ liệu.
o kết thúc chương trình.
2) Phi chức năng:
Hệ thống sử dụng bảo mật và phân quyền.
.
.
Người admin : đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương trình giúp
nhà quản lý theo dõi và kiểm soát chương trình.
Đổi password : người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử
dụng hệ thống dữ liệu.
Trang 7
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
III. Phân tích hệ thống:
1. Mô hình thực thể ERD:
a. Xác định các thực thể:
1) Thực thể 1: Nhà cung cấp
Nhà cung cấp là các công ty và cửa hàng trong và ngoài
nước có quan hệ trao đổi mua bán với cửa hàng.
Các thuộc tính:
.
.
.
.
MSNCC (mã số nhà cung cấp) :đề phân biệt giữa các
nhà cung cấp với nhau. Đây là thuộc tính khóa chính.
TenNCC (tên nhà cung cấp): để mô tả tên nhà cung
cấp.
DiaChi (địa chỉ) : địa chỉ liên lạc với các nhà cung
cấp.
SDT (số điện thoại): dùng để liên lạc với nhà cung
cấp.
.
.
SoFAX ( số fax).
Email
2) Thực thể 2: Sản phẩm
Các thuộc tính:
.
.
.
MSSP (mã số sản phẩm): dùng để phân biệt giữa các
sản phẩm với nhau, đây là thuộc tính khóa chính.
TenSP (tên sản phẩm) : mô tả tên sản phẩm tương
ứng với mã số sản phẩm.
DVT (đơn vị tiền): xác định tiền sử dụng là USD hay
VND.
.
.
SoLuong (số lượng ): xác định số lượng sản phẩm.
ThoiGianBaoHanh : là thời gian bảo hành cho sản
phẩm.
3) Thực thể 3: Loại sản phẩm
Dùng để xác định sản phẩm thuộc nào. Ví dụ như: mp3,CPU,..
Các thuộc tính:
.
.
MSLSP (mã số loại sản phẩm): dùng phân biệt loại sản
phẩm này với loại sản phẩm khác. Đây là thuộc tính
khóa chính.
TenLSP (tên loại sản phẩm)
4) Thực thể 4: Phiếu nhập kho
Các thuộc tính:
.
MSPNK (mã số phiếu nhập kho):có giá trị tự động
tăng lên khi cập nhật các thong tin về phiếu nhập
kho. Đây là thuộc tính khóa chính.
.
NgayNhapPNK : ngày lập phiếu.
5) Thực thể 5: Phiếu xuất kho
Các thuộc tính:
.
MSPXK (mã số phiếu xuất kho):có giá trị tự động
tăng lên khi cập nhật các thông tin về phiếu xuất kho.
Đây là thuộc tính khóa chính.
Trang 8
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
.
NgayNhapPXK : ngày lập phiếu.
6) Thực thể 6: Nước sản xuất
Mô tả thông tin về nước sản xuất sản phẩm.
Các thuộc tính:
.
MSNSX (mã số nước sản xuất): dùng để phân biệt
nước này với nước khác. Đây là thuộc tính khóa
chính.
.
TenNSX (tên nước sản xuất)
7) Thực thể 7: phiếu bảo hành
Dùng để bảo hành cho một sản phẩm duy nhất.
Các thuộc tính:
.
MSPBH (mã số phiếu bảo hành): dùng đế phân biệt
phiếu bảo hành này với phiếu bảo hành khác. Đây là
thuộc tính khóa chính.
.
.
NgayBD (ngày bắt đầu):ngày khách hàng mua sản
phẩm.
NgayHH (ngày hết hạn): ngày kết thúc bảo hành của
sản phẩm.
8) Thực thể 8: Đơn giá
Là giá trị của một sản phẩm.
Các thuộc tính:
.
.
.
NgayCapNhat : ngày sửa đổi giá sản phẩm.
MSDG (mã số đơn giá): thuộc tính khóa chính.
GiaGoc (giá gốc): giá mua sản phẩm từ các nhà cung
cấp.
.
.
GiaBan ( giá bán) : giá bán sản phẩm chưa có thuế.
ThueGTGT (thuế giá trị gia tăng) :thuế tính bằng
phấn trăm giá gốc sản phẩm.
9)Thực thể 9: Nhân viên
Các thuộc tính :
.
MSNV (mã số nhân viên): dùng phân biệt nhân viên
này với nhân viên khác. Đây là thuộc tính khóa
chính.
.
.
.
.
TenNV (tên nhan vien).
NgaySinh .
DiaChiNV (địa chỉ nhân viên).
QueQuan.
10)Thực thể 10: Chức vụ
Dùng phân biệt chức vụ, cấp bậc của mỗi nhân viên trong
cửa hàng. Ví dụ: cửa hàng trưởng, quản lý,…
Các thuộc tính :
.
.
MSCV (mã số chức vụ):đây là thuộc tính khóa chính.
TenCV (tên chức vụ):
11)Thực thể 11: Kho
Là nơi chứa sản phẩm mà cửa hàng mua về và chưa bán ra.
Các thuộc tính:
Trang 9
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
.
.
.
MSK (mã số kho): đây là thuộc tính khóa chính.
TenKho.
DiaChiKho.
12)Thực thể 12: Hóa đơn bán sỉ
Dùng để lưu thong tin phân phối sản phẩm cho các cửa hàng
khác.
Các thuộc tính:
.
MSHDBS (mã số hóa đơn bán sỉ): có giá trị tự động
tăng lên khi bán ra.Đây là thuộc tính khóa chính.
NgayLapHDBS (ngày lập hóa đơn bán sỉ).
TongTienBS (tổng tiền bán sỉ).
.
.
13)Thực thể 13: Khách hàng phân phối
Là các cửa hàng do cửa hàng mình phân phối sản phẩm cho.
Các thuộc tính:
.
MSKHPP (mã số khách hàng phân phối): dùng để
phân biệt giữa các cửa hàng với nhau. Đây là thuộc
tính khóa chính.
.
.
.
.
.
TenKHPP (ten khách hàng phân phối).
DiaChiKHPP.
SDTKHPP (số điện thoại khách hàng phân phối).
FaxKHPP (fax của khách hàng phân phối).
EmailKHPP (email khách hàng phân phối).
14)Thực thể 14: Khách hàng trực tiếp
Là những khách hàng mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với số
lượng tương đối.
Các thuộc tính:
.
MSKHTT (mã số khách hàng trực tiếp): dùng để phân
biệt giữa các cửa hàng với nhau. Đây là thuộc tính
khóa chính.
.
TenKHTT (ten khách hàng trực tiếp).
15)Thực thể 15: Hóa đơn bán lẻ
Dùng để lưu thong tin phân phối sản phẩm cho các khách
hàng mua hàng tại cửa hàng.
Các thuộc tính:
.
MSHDBL (mã số hóa đơn bán lẻ): có giá trị tự động
tăng lên khi bán ra.Đây là thuộc tính khóa chính.
NgayLapHDBL (ngày lập hóa đơn bán lẻ).
TongTienBL (tổng tiền bán lẻ).
.
.
Trang 10
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
b) Mô hình ERD:
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ:
SANPHAM (MSSP, TenSP, DVT, SoLuong, ThoiGianBaoHanh, MSLSP,
MSNSX, MSDG,MSPBH).
LOAISANPHAM (MSLSP, TenLSP ).
NUOCSANXUAT (MSNSX, TenNSX ).
DONGIA (MSDG, NgayCapNhat, GiaGoc, GiaBan, ThueGTGT ).
PHIEUBAOHANH ( MSPBH, NgayBaoHanh, NgayHetHan, MSSP).
PHIEUNHAPKHO (MSPNK, NgayNhapPNK, MSK, MSNV).
SP_PNK ( MSSP, MSPNK, SoLuong, DonGia).
PHIEUXUATKHO ( MSPXK, NhayNhapPXK,MSK, MSNV).
SP_PXK ( MSSP,MSPXK, SoLuong).
SP_HDBS ( MSSP, MSHDBS, SoLuong, DonGia).
HOADONBANSI (MSHDBS, NgayLapHDBS,TongTienBS,
MSNV, MSKHPP).
HOADONBANLE (MSHDBL, NgayLapHDBL,TongTienBL,
Trang 11
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
MSNV, MSKHPP).
SP_HDBL ( MSSP, MSHDBL,SoLuong, DonGia).
NHANVIEN ( MSNV, TenNV, NgaySinh, DiaChiNV, QueQuan, MSCV).
PNK_NCC ( MSPNK, MSNCC).
NHACUNGCAP (MSNCC, TenNCC,DiaChiNCC,SDT,SoFax,Email).
KHO ( MSK, TenKho,DiaChiKho).
KHACHHANGTRUCTIEP ( MSKHTT,TenKHTT).
KHTT_PXK (MSKHTT, MSPXK).
KHACHHANGPHANPHOI (MSKHPP, TenKHPP, DiaChiKHPP,
SDTKHPP, FaxKHPP,EmailKHPP ).
KHPP_PXK ( MSKHPP, MSPXK).
CHUCVU (MSCV, TenCV).
3. mô tả chi tiết cho các quan hệ:
3.1. Quan hệ sản phẩm:
SANPHAM (MSSP, TenSP, DVT, SoLuong, ThoiGianBaoHanh,
MSLSP, MSNSX, MSDG,MSPBH).
Tên quan hệ : SANPHAM
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính
Diễn giải
Mã số sản phẩm C
Tên sản phẩm
Đơn vị tiền
Số lượng
Kiểu DL Số byte MGT
Loại Dl
Rang buộc
PK
FK
FK
FK
1
2
3
4
5
MSSP
TenSP
DVT
10
50
10
10
10
B
B
B
B
B
C
S
S
SoLuong
ThoiGianBaoHanh Thời gian bảo N
hành
FK
6
7
MSLSP
Mã số loại sản C
phẩm
Mã số nước sản C
xuất
10
10
B
B
FK
FK
MSNSX
8
9
MSDG
MSPBH
Mã số đơn giá
Mã số phiếu C
bảo hành
C
10
10
B
B
FK
FK
Tổng:
120
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 5000.
Số dòng tối đa : 10000.
Kích thước tối thiểu : 5000 x 120 (byte)=600 kb
Kích thước tối đa : 10000 x 120 (byte)=1200kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSSP : cố định, không phải mã Unicode.
TenSP : không cố định, mã Unicode.
MSLSP : cố định, không phải mã Unicode.
MSMSX : không cố định, không phải mã Unicode.
MSSG :không cố định, không phải mã Unicode.
Trang 12
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
MSPBH : cố định, không phải mã Unicode.
3.2. Quan hệ LOAISANPHAM:
LOAISANPHAM (MSLSP, TenLSP ).
Tên quan hệ : LOAISANPHAM
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính
Diễn giải
Mã số loại sản C
phẩm
Kiểu DL
Số byte MGT
10
Loại Dl
B
Rang buộc
PK
1
MSLSP
2
TenLSP
Tên loại sản C
phẩm
50
B
FK
Tổng :
60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 2000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb
Kích thước tối đa : 2000 x 60 (byte)=120kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSLSP : cố định, không phải mã Unicode.
TenLSP : không cố định, mã Unicode.
3.3. Quan hệ NUOCSANXUAT:
NUOCSANXUAT (MSNSX, TenNSX ).
Tên quan hệ : NUOCSANXUAT
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính
Diễn giải
Mã số nước sản C
Kiểu DL
Số byte MGT
10
Loại Dl
B
Rang buộc
PK
1
MSNSX
xuất
2
TenNSX
Tên nước sản C
xuất
50
B
FK
Tổng :
60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 2000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb
Kích thước tối đa : 2000 x 60 (byte)=120kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSNSX : cố định, không phải mã Unicode.
TenNSX : không cố định, mã Unicode.
3.4. Quan hệ DONGIA:
DONGIA (MSDG, NgayCapNhat, GiaGoc, GiaBan, ThueGTGT ).
Trang 13
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
Tên quan hệ : DONGIA
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính
Diễn giải
Mã số đơn giá
Kiểu DL
C
N
S
Số byte MGT
10
10
Loại Dl
Rang buộc
PK
FK
FK
FK
1
2
3
4
5
MSDG
B
B
B
B
B
NgayCapNhat Ngày cập nhật
GiaGoc
GiaBan
ThueGTGT
Giá gốc
Giá bán
Thuế giá trị gia ST
tăng
10
10
5
>0
>0
>0
SN
FK
Tổng :
45
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 100.
Số dòng tối đa : 1000.
Kích thước tối thiểu : 100 x 45 (byte)=4.5 kb
Kích thước tối đa : 1000 x 45 (byte)=45kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSDG : cố định, không phải mã Unicode.
3.5. Quan hệ PHIEUBAOHANH :
PHIEUBAOHANH ( MSPBH, NgayBaoHanh, NgayHetHan, MSSP).
Tên quan hệ :PHIEUBAOHANH
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính
Diễn giải
Mã số phiếu bảo C
hành
Kiểu DL
Số byte MGT
10
Loại Dl
B
Rang buộc
PK
1
MSPBH
2
3
4
NgayBaoHanh Ngày bảo hành
N
N
C
10
10
10
B
B
B
FK
FK
FK
NgayHetHan
MSSP
Ngày hết hạn
Mã số sản phẩm
Tổng :
40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSPBH : cố định, không phải mã Unicode.
MSSP : cố định, không phải mã Unicode.
3.6. Quan hệ PHIEUNHAPKHO :
PHIEUNHAPKHO (MSPNK, NgayNhapPNK, MSK, MSNV).
Trang 14
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
Tên quan hệ :PHIEUNHAPKHO
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính
Diễn giải
Mã số phiếu C
nhập kho
Kiểu DL
Số byte MGT
10
Loại Dl
B
Rang buộc
PK
1
MSPNK
2
NgayNhapPNK Ngày nhập phiếu N
nhập kho
10
B
FK
3
4
MSK
MSNV
Mã số kho
Mã số nhân viên
C
C
10
10
B
B
FK
FK
Tổng :
40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSPNK : cố định, không phải mã Unicode.
MSK : cố định, không phải mã Unicode.
MSNV : cố định, không phải mã Unicode.
3.7. Quan hệ SP_PNK :
SP_PNK ( MSSP, MSPNK, SoLuong, DonGia).
Tên quan hệ :SP_PNK
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu DL Số byte MGT
Loại Dl
Rang buộc
1
MSSP
Mã số sản C
10
B
PK,FK
phẩm
Mã số phiếu C
nhập kho
(SANPHAM)
PK,
(PHEUNHAPKHO)
2
MSPNK
10
B
FK
3
4
SoLuong
DonGia
Số lượng
Đơn giá
S
S
10
10
B
B
FK
FK
Tổng : 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSSP : cố định, không phải mã Unicode.
MSPNK : cố định, không phải mã Unicode.
Trang 15
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
3.8. Quan hệ PHIEUXUATKHO :
PHIEUXUATKHO ( MSPXK, NhayNhapPXK,MSK, MSNV).
Tên quan hệ :PHIEUXUATKHO
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính
Diễn giải
Mã số phiếu xuất C
kho
Kiểu DL
Số byte MGT
10
Loại Dl
B
Rang buộc
PK
1
MSPXK
2
NgayNhapPXK Ngày nhập phiếu N
xuất kho
10
B
FK
3
4
MSK
MSNV
Mã số kho
Mã số nhân viên
C
C
10
10
B
B
FK
FK
Trang 18
Tổng : 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSPXK : cố định, không phải mã Unicode.
MSK : cố định, không phải mã Unicode.
MSNV : cố định, không phải mã Unicode.
3.9. Quan hệ SP_PXK :
SP_PXK ( MSSP,MSPXK, SoLuong).
Tên quan hệ : SP_PXK
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu DL Số byte MGT
Loại Dl
Rang buộc
1
2
3
MSSP
Mã số sản C
phẩm
Mã số phiếu C
xuất kho
10
10
15
B
B
B
PK,FK
(SANPHAM)
PK,FK
(PHIEUXUATKHO)
FK
MSPXK
SoLuong
Số lượng
S
Tổng : 35
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 35 (byte)=35 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 35 (byte)=175kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSSP : cố định, không phải mã Unicode.
MSPXK : cố định,không phải mã Unicode.
Trang 16
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
3.10.Quan hệ SP_HDBS :
SP_HDBS ( MSSP, MSHDBS, SoLuong, DonGia).
Tên quan hệ : SP_HDBS
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu DL Số byte MGT
Loại Dl
B
Rang buộc
PK,FK
1
MSSP
Mã số sản C
10
phẩm
(SANPHAM)
2
MSHDBS
Mã số hóa đơn C
bán sỉ
10
B
PK,FK
(HOADONBANSI)
FK
3
4
SoLuong
DonGia
Số lượng
Đơn giá
S
S
15
10
B
B
FK
Tổng : 45
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 (byte)=45 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 45 (byte)=225kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSSP : cố định, không phải mã Unicode.
MSHDBS : cố định,không phải mã Unicode.
3.11.Quan hệ HOADONBANSI :
HOADONBANSI (MSHDBS, NgayLapHDBS,TongTienBS,
MSNV, MSKHPP).
Tên quan hệ : HOADONBANSI
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL Số
byte
10
MGT
>0
Loại Dl Rang buộc
1
2
3
4
5
MSHDBS
Mã số hóa C
đơn bán sỉ
B
B
B
B
B
PK
FK
FK
FK
FK
NgayLapHDBS Ngày lập hóa N
đơn bán sỉ
TongTienBS
10
20
10
10
Tổng tiền Bán S
sỉ
Mã số nhân C
viên
MSNV
MSKHPP
Mã số khách C
hàng
phân
phối
Tổng : 60
Trang 17
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 60 (byte)=300kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSHDBS : cố định, không phải mã Unicode.
MSNV : cố định,không phải mã Unicode.
MSKHPP : không cố định,không phải mã Unicode.
3.12.Quan hệ HOADONBANLE:
HOADONBANLE (MSHDBL, NgayLapHDBL,TongTienBL,
MSNV, MSKHPP).
Tên quan hệ : HOADONBANLE
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL Số
byte
10
MGT
>0
Loại Dl Rang buộc
1
2
3
4
5
MSHDBL
Mã số hóa C
đơn bán lẻ
B
B
B
B
B
PK
FK
FK
FK
FK
NgayLapHDBL Ngày lập hóa C
đơn bán lẻ
TongTienBL
10
20
10
10
Tổng tiền Bán S
lẻ
Mã số nhân C
viên
Mã số khách C
hàng trực tiếp
MSNV
MSKHTT
Tổng : 60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 60 (byte)=300kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSHDBL : cố định, không phải mã Unicode.
MSNV : cố định,không phải mã Unicode.
MSKHTT: không cố định,không phải mã Unicode.
3.13.Quan hệ SP_HDBL:
SP_HDBL ( MSSP, MSHDBL,SoLuong, DonGia).
Trang 18
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
Tên quan hệ : SP_HDBS
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu DL Số byte MGT
Loại Dl
B
Rang buộc
PK,FK
1
MSSP
Mã số sản C
10
phẩm
(SANPHAM)
2
MSHDBL
Mã số hóa đơn C
bán sỉ
10
B
PK,FK
(HOADONBANLE)
FK
3
4
SoLuong
DonGia
Số lượng
Đơn giá
S
S
15
10
B
B
FK
Tổng : 45
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 (byte)=45 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 45 (byte)=225kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSSP : cố định, không phải mã Unicode.
MSHDBL : cố định,không phải mã Unicode.
3.14.Quan hệ NHANVIEN
NHANVIEN ( MSNV, TenNV, NgaySinh, DiaChiNV, QueQuan, MSCV).
Tên quan hệ : NHANVIEN
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu DL Số byte MGT
Loại Dl
B
Rang buộc
PK
1
MSNV
Mã số nhân C
10
viên
2
3
4
TenNV
NgaySinh
DiaChiNV Địa chỉ nhân C
viên
Tên nhân viên
Ngày sinh
C
N
50
10
15
B
B
B
FK
FK
FK
5
6
QueQuan
MSCV
Quê quán
Mã số chức vụ
C
C
5
10
B
B
FK
FK
Tổng : 100
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 100 (byte)=100 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 100 (byte)=500kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSNV : cố định, không phải mã Unicode.
TênNV : không cố định, mã Unicode.
Trang 19
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
DiaChiNV: không cố định, mã Unicode.
QueQuan: không cố định, mã Unicode.
MSCV: cố định,không phải mã Unicode.
3.15.Quan hệ PNK_NCC :
PNK_NCC ( MSPNK, MSNCC).
Tên quan hệ : PNK_NCC
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu DL Số byte MGT
Loại Dl
B
Rang buộc
PK,FK
1
MSPNK
Mã số phiếu C
10
nhập kho
Mã số nhà C
cung cấp
(PHIEUNHAPKHO)
PK,FK
(NHACUNGCAP)
2
MSNCC
10
B
Tổng : 20
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 20 (byte)=20 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 20 (byte)=100kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSPNK : cố định, không phải mã Unicode.
MSNCC : cố định,không phải mã Unicode.
3.16.Quan hệ NHACUNGCAP:
NHACUNGCAP (MSNCC, TenNCC,DiaChiNCC,SDT,SoFax,Email).
Tên quan hệ : NHACUNGCAP
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu DL Số byte MGT
Loại Dl
B
Rang buộc
PK
1
2
3
MSNCC
Mã số nhà C
cung cấp
Tên nhà cung C
cấp
10
50
20
TenNCC
B
B
FK
FK
DiaChiNCC Địa chỉ nhà C
cung cấp
4
5
6
SDT
SoFax
Email
Số điện thoại
Số fax
email
C
C
C
10
10
10
B
B
B
FK
FK
FK
Tổng : 110
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 2000.
Trang 20
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
Kích thước tối thiểu : 1000 x 110(byte)=110kb
Kích thước tối đa : 2000 x 110 (byte)=220kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSNCC : cố định, không phải mã Unicode.
TenNCC : khôngcố định, mã Unicode.
DiaChiNCC : khôngcố định, mã Unicode.
SDT : khôngcố định, không phải mã Unicode.
SoFax: khôngcố định,không phải mã Unicode.
Email : khôngcố định,không phải mã Unicode.
Định dạng dữ liệu:
Email : ten_hop_thu@ten_mien.
Nguyenvana là ten_hop_thu, yahoo.com là ten_mien.
3.17.Quan hệ KHO:
KHO ( MSK, TenKho,DiaChiKho).
Tên quan hệ : KHO
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu DL Số byte MGT
Loại Dl
Rang buộc
PK
FK
1
2
3
MSK
TenKho
DiaChiKho Địa chỉ kho
Mã số kho
Tên kho
C
C
C
10
10
20
B
B
B
FK
Tổng : 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 500.
Số dòng tối đa : 1000.
Kích thước tối thiểu : 500 x 40 (byte)=20 kb
Kích thước tối đa : 1000 x 40 (byte)=40kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSK : cố định, không phải mã Unicode.
TenKho:không cố định, mã Unicode.
DiaChiKho:không cố định, mã Unicode.
3.18. Quan hệ KHACHHANGTRUCTIEP :
KHACHHANGTRUCTIEP ( MSKHTT,TenKHTT).
Tên quan hệ : KHACHHANGTRUCTIEP
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu DL Số byte MGT
Loại Dl
B
Rang buộc
PK
1
MSKHTT
Mã số khách C
hàng trực tiếp
10
2
TenKHTT
Tên
khách C
50
B
FK
hàng trực tiếp
Trang 21
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
Tổng : 60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 500.
Số dòng tối đa : 2000.
Kích thước tối thiểu : 500 x 60 (byte)=30 kb
Kích thước tối đa : 2000 x 60 (byte)=120kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSKHTT : cố định, không phải mã Unicode.
TenKHTT : khôngcố định, mã Unicode.
3.19. Quan hệ KHTT_PXK:
KHTT_PXK (MSKHTT, MSPXK).
Tên quan hệ : KHTT_PXK
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
Số
byte
MGT
Loại Dl Rang buộc
1
2
MSKHTT
MSPXK
Mã
khách hàng
trực tiếp
Mã
số C
10
B
B
PK,FK
(KHACHHANGTRUCTIEP)
số C
10
PK,FK (PHIEUXUATKHO)
phiếu xuất
kho
Tổng : 20
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 20 (byte)=20 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 20 (byte)=100kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSKHTT : cố định, không phải mã Unicode.
MSPXK : cố định,không phải mã Unicode.
3.20.Quan hệ KHACHHANGPHANPHOI:
KHACHHANGPHANPHOI (MSKHPP, TenKHPP, DiaChiKHPP,
SDTKHPP, FaxKHPP,EmailKHPP ).
Tên quan hệ : KHACHHANGPHANPHOI
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL Số byte MGT
Loại Dl Rang buộc
1
MSKHPP
Mã số khách C
10
B
PK
hàng
phối
Tên
phân
2
TenKHPP
khách C
50
B
FK
Trang 22
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
hàng
phối
phân
3
4
5
6
DiaChiKHPP Địa chỉ khách C
20
10
10
10
B
B
B
B
FK
FK
FK
FK
hàng
phối
phân
SDTKHPP
FaxKHPP
Số điện thoại C
khách
hàng
phân phối
Fax
hàng
phối
khách C
phân
EmailKHPP Email khach C
hàng
phân
phối
Tổng : 110
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 500.
Số dòng tối đa : 2000.
Kích thước tối thiểu : 500 x 110 (byte)=55kb
Kích thước tối đa : 2000 x 110 (byte)=220kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSKHPP : cố định, không phải mã Unicode.
TenKHPP : khôngcố định, mã Unicode.
SDTKHPP :không cố định,không phải mã Unicode.
FaxKHPP :không cố định,không phải mã Unicode.
EmailKHPP :không cố định, mã Unicode.
DiaChiKHPP :không cố định, mã Unicode.
Định dạng dữ liệu:
Email : ten_hop_thu@ten_mien.
Nguyenvana là ten_hop_thu, yahoo.com là ten_mien.
3.21.Quan hệ KHPP_PXK :
KHPP_PXK ( MSKHPP, MSPXK).
Tên quan hệ KHPP_PXK
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
số C
Số
byte
10
MGT
Loại
Dl
B
Rang buộc
1
2
MSKHPP Mã
khách hàng
phân phối
PK,FK
(KHACHHANGPHANPHOI)
MSPXK
Mã
số C
10
B
PK,FK (PHIEUXUATKHO)
Trang 23
phiếu xuất
kho
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
Tổng : 20
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 20 (byte)=20 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 20 (byte)=100kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSKHPP : cố định, không phải mã Unicode.
MSPXK : cố định,không phải mã Unicode.
3.22. Quan hệ CHUCVU :
CHUCVU (MSCV, TenCV).
Tên quan hệ : CHUCVU
Ngày : 15/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu DL Số byte MGT
Loại Dl
B
B
Rang buộc
PK
FK
1
2
MSCV
TenCV
Mã số chức vụ
Tên chức vụ
C
C
10
20
Tổng : 30
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 5.
Số dòng tối đa : 10.
Kích thước tối thiểu : 5 x 30 (byte)=300b
Kích thước tối đa : 10 x 30 (byte)=3000b.
Đối với kiểu chuỗi:
MSCV : cố định, không phải mã Unicode.
TenCV :không cố định, mã Unicode.
4.Mô tả bảng tổng kết :
a. Tổng kết quan hệ:
STT
1
2
3
Tên quan hệ
SANPHAM
LOAISANPHAM
NUOCSANXUAT
DONGIA
Số byte
120
60
60
45
Kích thước tối đa(kb)
1200
120
120
45
4
5
6
7
8
PHIEUBAOHANH
PHIEUNHAPKHO
SP_PNK
PHIEUXUATKHO
SP_PXK
SP_HDBS
HOADONBANSI
HOADONBANLE
40
40
40
40
35
45
60
60
200
200
200
200
175
225
300
300
9
10
11
12
Trang 24
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
SP_HDBS
NHANVIEN
PNK_NCC
NHACUNGCAP
KHO
KHACHHANGTRUCTIEP
PNK_NCC
KHACHHANGPHANPHOI
KHPP_PXK
45
100
20
110
40
60
20
110
20
225
500
100
220
40
120
100
220
100
3
CHUCVU
30
Tổng :
1200
4913
b. Tổng kết thuộc tính :
STT
1
Tên thuộc tính
MSSP
Diễn giải
Mã số sản phẩm
Thuộc quan hệ
SANPHAM,
PHIEUBAOHANH,
SP_PNK,
SP_PXK,
SP_HDBS,
HOADONBANSI,
HOADONBANLE,
SP_HDBL
2
3
4
5
6
TenSP
DVT
SoLuong
Tên sàn phẩm
Đơn vị tiền
Số lượng
SANPHAM
SANPHAM
SANPHAM
SANPHAM
ThoiGianBaoHanh Thời gian bảo hành
MSLSP
Mã số loại sản phẩm
SANPHAM,
LOAISANPHAM
7
MSNSX
Mã số nước sản xuất
SANPHAM,
NUOCSANXUAT
SANPHAM, DONGIA
SANPHAM,
8
9
MSDG
MSPBH
Mã số đơn giá
Mã số phiếu bảo hành
PHIEUBAOHANH
LOAISANPHAM
NUOCSANXUAT
DONGIA
DONGIA
DONGIA
10
11
12
13
14
15
16
17
18
TenLSP
TenNSX
NgayCapNhat
GiaGoc
GiaBan
ThueGTGT
NgayBaoHanh
NgayHetHan
MSPNK
Tên loại sản phẩm
Tên nước sản xuất
Ngày cập nhật
Giá gốc
Giá bán
Thuế giá trị gia tăng
Ngày bảo hành
Ngày hết hạn
DONGIA
PHIEUBAOHANH
PHIEUBAOHANH
PHIEUNHAPKHO,
SP_PNK, PNK_NCC,
Mã số phiếu nhập kho
19
20
NgayNhapPNK
MSK
Ngày nhập phiếu nhập kho PHIEUNHAPKHO
Mã số kho
PHIEUNHAPKHO,
PHIEUXUATKHO, KHO
PHIEUNHAPKHO,
21
MSNV
Mã số nhân viên
Trang 25
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
PHIEUXUATKHO,
NHANVIEN
SP_PNK, SP_PXK,
22
23
24
25
26
27
SoLuong
Số lượng
SP_HDBS, SP_HDBL
DonGia
Đơn giá
SP_PNK,
SP_HDBS,
SP_HDBL
PHIEUXUATKHO,
SP_PXK, KHPP_PXK
MSPXK
Mã số phiếu xuất kho
NgayNhapPXK
MSHDBS
MSHDBL
Ngày nhập phiếu xuất kho PHIEUXUATKHO,
KHTT_PXK
Mã số hóa đơn bán sỉ
SP_HDBS,
HOADONBANSI
HOADONBANLE,
SP_HDBL
Mã số hóa đơn bán lẻ
28
29
30
31
NgayLapHDBS
TongTienBS
NgayLapHDBL
MSKHPP
Ngày lập hóa đơn bán sỉ
Tổng tiền bán sỉ
Ngày lập hóa đơn bán lẻ
Mã số khách hàng phân HOADONBANSI,
phối KHACHHANGPHANPHOI,
KHPP_PXK
Mã số khách hàng trực tiếp HOADONBANLE,
KHACHHANGTRUCTIEP,
HOADONBANSI
HOADONBANSI
HOADONBANLE
32
MSKHTT
KHTT_PXK
33
34
35
36
37
38
39
TongTienBL
TenNV
NgaySinh
DiaChiNV
QueQuan
MSCV
Tổng tiền bán lẻ
Tên nhân viên
Ngày sinh
Địa chỉ nhân viên
Quê quán
HOADONBANLE
NHANVIEN
NHANVIEN
NHANVIEN
NHANVIEN
Mã số chức vụ
Mã số nhà cung cấp
NHANVIEN, CHUCVU
PNK_NCC,
MSNCC
NHACUNGCAP,
NHACUNGCAP
NHACUNGCAP
NHACUNGCAP
NHACUNGCAP
NHACUNGCAP
KHO
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
TenNCC
DiaChiNCC
SDT
SoFax
Email
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ nhà cung cấp
Số điện thoại
Số fax
Email
Tên kho
TenKho
DiaChiKho
TenKHTT
TenKHPP
DiaChiKHPP
Địa chỉ kho
Tên khách hàng trực tiếp
KHO
KHACHHANGTRUCTIEP
Tên khách hàng phân phối KHACHHANGPHANPHOI
Địa chỉ khách hàng phân KHACHHANGPHANPHOI
phối
50
TenCV
Tên chức vụ
CHUCVU
Trang 26
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
IV. thiết kế giao diện:
1. Các menu chính của giao diện:
1.1 . Menu hệ thống : trong menu hệ thống có phần quản trị người dùng chỉ dàng
cho người có quyền admin. Nhân viên bình thường khi đăng nhập thì phần này mờ đi.
1.2. Menu quản lý danh mục:
Quản lý các danh mục nhà cung cấp, nhân viên, khách hàng, hàng hóa và loại hàng.
Trang 27
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
1.3. Quản lý kho:
trong menu này , ta lập phiếu nhập kho, xuất kho, xem thong tin một phiếu và báo cáo
xuất tồn kho.
1.4. Bán Hàng:
Lập hóa đơn bán sỉ, bán lẻ, báo cáo doanh thu, cập nhật giá, lập phiếu bảo hành.
Trang 28
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer
1.5. Giúp đỡ:
Trình giúp đỡ và thông tin người thiết kế(phần mềm).
2. Mô tả form:
2.1. Form quản lý nhà cung cấp:
Trang 29
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý cửa hàng thiết bị số Bách Khoa Computer", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
do_an_phan_tich_thiet_ke_he_thong_quan_ly_cua_hang_thiet_bi.pdf