Đồ án Phân tích, thiết kế hệ thống Quản lý học viên trung tâm ngoại ngữ
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Đề Tài :
XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN
QUẢN LÝ HỌC VIÊN TRUNG TÂM
NGOẠI NGỮ
a
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Lời nói đầu
Ngày nay , việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong Quản lý và điều hành
đã phổ biến rất rộng rãi ở nhiều lĩnh vực khác nhau và đem lại hiệu quả cao.Trong đó
quản lý con người , quản lý nhân sự rất quan trọng . Đến nay đã có rất nhiều Phần
mềm ứng dụng phục vụ tốt công việc này . Phần mềm “Quản lý Học viên” cũng là một
trong những phần mềm như vậy . Tuy không mới nhưng nó cần được phát triển mở rộng
hơn để phục vụ tốt hơn yêu cầu đặt ra phát sinh từng ngày trong thực tế . Trong thời
gian có hạn nhóm thực hiện đề tài này đã cố gắng hết khả năng để đưa ra ý tưởng giải
quyết yêu cầu khá đầy đủ và chặt chẽ nhưng cũng không thể tránh khỏi những thiếu sót.
Rất cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh đã hướng dẫn tận tình để chúng em hoàn thành
đề tài này . Chúc thầy dồi dào sức khỏe !
Trang 2
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
MỤC LỤC
Lời nói đầu…………………………………………………………………..Trang 3
Mục lục……………………………………………………………………….Trang 5
KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Khảo sát Đề tài ………….…………………………………Trang 7
2. Phân tích Hệ Thống………………………………………..Trang 8
2.1. Xác định thực thể ………………………………Trang 8
2.2. Mô hình ERD…………………………………..Trang 10
2.3. Chuyển mô hình ERD
sang mô hình quan hệ………………………..Trang 11
2.3.1. Mô tả chi tiết quan hệ……….Trang 11
2.3.1. Tổng kết các quan hệ………..Trang 18
2.3.3. Tổng kết các thuộc tính……..Trang 19
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.4. Thiết kế giao diện……………………………..Trang 20
2.4.1. Các Menu……………………..Trang 20
2.4.2. Mô tả các Form……………...Trang 22
2.5. Thiết kế ô xử lý ………………………………..Trang 33
2.5.1. Xử lý lưu………………………Trang 33
2.5.2. Xử lý xóa Học viên…………..Trang 35
2.5.3. Xử lý tìm điểm theo tên……..Trang 36
2.5.4. Xử lý tìm điểm theo Mã số….Trang 37
NHẬN XÉT
Tự Đánh giá…………………………………………………..Trang 39
Trang 3
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
I . KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI
1.Khảo sát Đề tài
Trung tâm ngoại ngữ ABC có các lớp Anh văn tổng quát , Anh văn giao tiếp và TOEIC . Số
lượng học viên đông , thường xuyên thay đổi ,vì vậy Trung tâm cần một hệ thống tin học quản
lý học viên để đảm bảo hoạt động của Trung tâm diễn ra thông suốt , hợp lý và hiệu quả .
Nghiệp vụ của Trung tâm như sau:
Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng , cho tất cả các lớp , mỗi khóa kéo dài 3 tháng . Trong
mỗi loại lớp : Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC được chia theo từng cấp :
1,2,3,4,5,6…(từ thấp đến cao) tùy theo trình độ của mỗi học viên . Học phí ở mỗi loại lớp , cấp
lớp có thể khác nhau.
Mỗi lớp sẽ có thời khóa biểu nhất định
Trước mỗi đợt khai giảng khoảng 1 tháng bộ phận giáo vụ tổ chức ghi danh cho học viên
Khi đến đăng kí học , học viên chọn giờ học , ngày học , loại lớp mà mình muốn theo học
(Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC) , giờ học . Học viên sẽ đóng học phí tương
ứng với mức học phí thấp nhất của loại lớp đó. Nếu sau khi thi xếp lớp Học viên đươc xếp vào
cấp lớp phù hợp ,cụ thể Học viên có thể phải đóng học phí bổ sung .Nhân viên Trung tâm ghi
nhận thông tin học viên , thu tiền và in biên lai .Đối với Học viên cũ (tức là đã từng học ở
Trung tâm ở các khóa học trước) nếu đã đậu trong kì thi cuối khóa thì được đăng kí cấp lớp
cao hơn nếu không đậu thì được đăng kí học lại ứng với loại lớp đã theo học . Học viên này
chỉ chọn giờ hoc mà không cần tham gia kì thi xếp lớp.
Nhân viên Trung tâm sẽ ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và lập biên lai học phí đồng thời
hẹn ngày giờ để học viên đến thi xếp lớp.
Trước mỗi khóa học , thường có 3 đợt thi xếp lớp.Sau khi có kết quả Giáo vụ sẽ tiến hành
phân lớp. Với mỗi cấp lớp có thể có nhiều lớp để đảm bảo mỗi lớp chỉ có 25 – 30 học viên.
Giáo viên tự ấn định ngày giờ thi kết thúc khóa học sau đó gửi cho nhân viên Giáo vụ tổng
hợp , xếp loại.Kết quả sẽ lưu trong hồ sơ của học viên.
TT Ngoại Ngữ ABC
BIÊN LAI HỌC PHÍ
Trang 4
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Họ và tên : …………………………………………
Ngày sinh :…………./……………/………………
Lớp :……………………………………………….
Số tiền thu :……………………… ………………..
Ngày ………tháng……năm……….
Người nộp tiền
Người thu tiền
(Kí tên)
(kí tên)
2 . Phân tích
2.1. Xác định thực thể
DANGKY (Đăng ký)
HOCVIEN (Học viên)
Mã Học viên (MaHocVien) : Đây là thuộc tính khóa , để
phân biệt các học viên với nhau.
Tên Học viên (TenHocVien) : Tên học viên ứng với mỗi
mã số.
Ngày sinh (NgaySinh)
Địa chỉ (DiaChi) : Địa chỉ của Học viên
BIENLAI (Biên lai)
Mã Biên lai (MaBienLai) :Thuộc tính khóa
Thành tiền (ThanhTien) : Tiền Học phí
LOAILOP (Loại lớp)
Mã loại lớp (MaLoaiLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt
các loại lớp
Tên loại lớp (TenLoaiLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên
CAPLOP (Cấp lớp)
Trang 5
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Mã Cấp lớp (MaCapLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt
các cấp lớp ở cùng loại lớp
Tên cấp lớp (TenCapLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên.
LOP (Lớp)
Mã lớp học (MaLop) :Thuộc tính khóa để phân biệt giữa
các lớp.
Tên lớp (TenLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên
Sĩ số (SiSo) :Số Học viên trong lớp.
DOTTHI (Đơt thi)
Mã đợt thi (MaDotThi) : Thuộc tính khóa để phân biệt các
đợt thi với nhau.
Ngày thi (NgayThi)
Giờ thi (GioThi)
KHOAHOC (Khóa học)
Mã Khóa học (MaKhoaHoc) : Thuộc tính khóa
Năm học (NamHoc).
DIEMTHI ( Điểm Thi)
Điểm (Diem) : Số điểm của bài thi
HOSOHOCVIEN (Hồ sơ Học viên)
Mã Hồ sơ (MaHoSo) : Thuộc tính khóa phân biệt cho từng
Học viên
Điểm thi (DiemThi)
Xếp loại (XepLoai)
2.2. Mô hình ERD
Trang 6
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Trang 7
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
2.3. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ
DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)
BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien , MaLop)
HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh , DiaChi)
CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)
LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc , GioHoc )
LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc , TenLop ,
SiSo )
KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)
DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)
DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)
HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi , XepLoai)
2.3.1. Mô tả chi tiết các quan hệ
o
Quan hệ ĐĂNG KÝ
DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)
STT Thuộc tính
Diễn giải Kiểu DL
Số Byte
MGT Loại DL
Ràng buộc
1
MaLop
Mã lớp
Mã học
viên
C
10
B
PK
2
MaHocVien
C
10
30
B
B
FK
FK
Mã biên
lai
3
MaBienLai
C
Tổng số :
50
.
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 50 (byte)= 250 KB
Trang 8
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Kích thước tối đa :10 000 x 50 (byte ) = 500 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaLop , MaHocVien , MaBienLai : Cố định , không Unicode
Quan hệ BIÊN LAI
BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien , MaLop)
.
o
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL
Số Byte
MGT Loại DL Ràng buộc
1
MaBienLai Mã Biên
C
30
B
PK
lai
Thành
2
3
ThanhTien
tiền
S
20
10
B
B
MaHocVien Mã Học
viên
C
FK
FK
4
MaLop
Tổng cộng : 70 byte
Khối lượng :
Mã lớp
C
10
B
.
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 70 (byte)= 350 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 70 (byte ) = 700 KB
.
Đối với kiểu chuỗi :
MaBienLai , MaHocVien , MaLop: Cố định , không Unicode
o
Quan hệ Học viên
HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh ,
DiaChi)
STT Thuộc tính
Diễn giải Kiểu DL Số Byte
MGT Loại DL Ràng buộc
1
MaHocVien
Mã Học
viên
C
10
B
PK
Trang 9
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
2
TenHocVien Tên Học
viên
C
10
B
3
4
NgaySinh
DiaChi
Ngày sinh
Địa chỉ
N
C
5
B
B
20
Tổng cộng :
45 byte
.
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 45 (byte)= 225 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 45 (byte ) = 450 KB
.
Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
TenHocVien , DiaChi : Không cố định , Unicode
Quan hệ Cấp lớp
CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)
o
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng buộc
1
2
MaCapLop
TenCapLop
Mã Cấp
lớp
C
C
10
10
B
B
PK
Tên Cấp
lớp
.
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100 x 20 (byte)= 2 KB
Kích thước tối đa :200 x 20 (byte ) = 4 KB
Trang 10
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
.
Đối với kiểu chuỗi :
MaCapLop : Cố định , không Unicode
TenCapLop: Không cố định , Unicode
o
Quan hệ Loại lớp
LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc , GioHoc)
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT Loại DL
Ràng buộc
1
2
MaLoaiLop
Mã Loại
lớp
C
10
B
PK
TenLoaiLop Tên Loại
lớp
C
N
10
5
B
3
4
NgayHoc
GioHoc
Ngày học
Giờ học
B
B
G
5
Tổng cộng :
30 byte
.
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 03
Số dòng tối đa : 10
Kích thước tối thiểu : 30 x 3 (byte)= 0.09 KB
Kích thước tối đa :10 x 30 (byte ) = 0.3 KB
.
Đối với kiểu chuỗi :
MaLoạiLop: Cố định , không Unicode
TenLoaiLop : Không cố định , Unicode
Quan hệ Lớp
LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc , TenLop , SiSo .
o
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT Loại DL Ràng buộc
Trang 11
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
1
2
3
4
MaLop
Mã Lớp
C
C
C
C
10
10
5
B
B
B
B
PK
MaCapLop
MaLoaiLop
Mã Cấp
lớp
Mã Loại
lớp
MaKhoaHoc Mã Khóa
học
5
5
6
TenLop
SiSo
Tên lớp
Sĩ số
C
S
10
5
Tổng cộng :
45 byte
.
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100 x 45 (byte)= 4.5 KB
Kích thước tối đa :200x 45 (byte ) = 9 KB
.
Đối với kiểu chuỗi :
MaLop , MaCapLop , MaLoạiLop , MaKhoaHoc : Cố định , không Unicode
TenLop : Không cố định , Unicode
o
Quan hệ KHÓA HỌC
KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL Số Byte
MGT Loại DL Ràng buộc
1
MaKhoaHoc Mã Khóa
học
C
10
B
PK
Trang 12
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
2
NamHoc
Năm học
S
5
B
Tổng cộng : 15 byte
.
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 20
Số dòng tối đa : 100
Kích thước tối thiểu : 20 x 15 (byte)= 0.3 KB
Kích thước tối đa :100 x 15 (byte ) = 1.5 KB
.
Đối với kiểu chuỗi :
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode
Quan hệ Loại Đọt thi
DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)
o
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT Loại DL Ràng buộc
1
2
MaDotThi Mã Đợt thi
C
10
B
B
PK
MaKhoaHoc Mã Khóa
học
C
10
5
3
4
NgayThi
GioThi
Ngày thi
N
G
B
B
Giờ thi
5
Tổng cộng :
30 byte
.
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 1000
Trang 13
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Kích thước tối thiểu : 200 x 30 (byte)= 0.6 KB
Kích thước tối đa :1000 x 30 (byte ) = 3 KB
.
Đối với kiểu chuỗi :
MaDotThi: Cố định , không Unicode
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode
o
Quan hệ ĐIỂM THI
DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL Số Byte
MGT Loại DL Ràng buộc
1
MaHocVien Mã Học
viên
C
C
10
10
B
PK
2
3
MaDotThi Mã Đợt thi
B
B
Diem
Điểm
S
5
Tổng cộng :
25 byte
.
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 25 (byte ) = 250 KB
.
Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
MaDotThi: Cố định , không Unicode
Quan hệ HỒ SƠ HỌC VIÊN
HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi , XepLoai)
o
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT Loại DL Ràng buộc
Trang 14
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
1
2
3
MaHoSo
MaHocVien
MaLop
Mã Hồ sơ
C
C
C
10
10
5
B
B
PK
Mã Học
Viên
Mã Lớp
B
B
4
5
DiemThi
XepLoai
Điểm thi
Xếp loại
S
C
5
5
Tổng cộng :
25 byte
.
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 25(byte ) = 250 KB
.
Đối với kiểu chuỗi :
MaHoSo: Cố định , không Unicode
MaHocVien: Cố định , không Unicode
MaLop: Cố định , không Unicode
XepLoai : Không cố định , Unicode
2.3.2. Tổng kết các Quan hệ
STT
Tên Quan hệ
BIENLAI
CAPLOP
Số Byte
70
Dung lượng tối đa
1
2
3
4
700
4
20
DANGKY
DIEMTHI
50
500
250
25
Trang 15
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
5
DOTTHI
HOCVIEN
HOSOHOCVIEN
KHOAHOC
LOAILOP
LOP
30
45
25
15
30
45
3
6
450
250
1.5
0.3
9
7
8
9
10
Tổng cộng
355 Byte
2115 KB
2.3.3. Tổng kết các thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
DiaChi
Diễn giải
Địa chỉ
Thuộc Quan hệ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
HOCVIEN
Diem
Điểm
DIEMTHI , HOSOHOCVIEN
LOAILOP
GioHoc
Giờ học
GioThi
Giờ thi
DOTTHI
MaBienLai
MaCapLop
MaDotThi
MaKhoaHoc
MaHocVien
Mã biên lai
Mã cấp lớp
Mã đợt thi
Mã Khóa học
Mã Học viên
BIENLAI
CAPLOP , LOP
DIEMTHI , DOTTHI
DOTTHI , KHOAHOC
HOCVIEN , BIENLAI , DIEMTHI,
HOSOHOCVIEN.
HOSOHOCVIEN
10
10
11
MaHoSo
MaLoaiLop
MaLop
Mã hồ sơ
Mã Loại lớp
Mã lớp
LOAILOP , LOP.
LOP
,
DANGKY
,
BIENLAI,
HOSOHOCVIEN
DOTTHI
12
13
14
15
16
NgayThi
NamHoc
NgayHoc
NgaySinh
SiSo
Ngày thi
Năm học
Ngày học
Ngày sinh
Sĩ số
KHOAHOC
LOAILOP
HOCVIEN
LOP
Trang 16
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
CAPLOP
17
18
19
20
21
TenCapLop
ThanhTien
TenLop
Tên Cấp lớp
Thành tiền
Tên lớp
BIENLAI
LOP
TenLoaiLop
TenHocVien
XepLoai
Tên Loại lớp
Tên Học viên
Xếp loại
LOAILOP
HOCVIEN
HOSOHOCVIEN
2.4. Thiết kế giao diện
2.4.1. Các Menu : Sử dụng Menu ngang
+ Hệ Thống : Gồm Đăng Nhập , Đăng Xuất , Thoát . Nếu người dùng không đăng nhập
thành công nút Them , Xoa , Sua bị mờ đi.
+ Menu Thống Kê :
Trang 17
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
+ Menu Tìm Kiếm Học Viên
+ Menu Trợ Giúp
Trang 18
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
2.4.2. Mô tả các Form
+ Form Đăng Nhập
- Mô tả chi tiết :
Trang 19
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Tên
Đối Kiểu
tượng
đối Ràng
buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên Giá trị
quan Default
tượng
Tên Đăng TextBox
Nhập
Kí tự
Nhập
từ
từ
Keyboard
Nhập
Mật Khẩu
Password
Mã hóa
Keyboard
Đăng nhập Button
Thâm nhập hệ
thống
Thoát
Button
Bỏ qua Đăng
nhập
+ Sau khi Đăng nhập thành công
+ Form đăng ký Thông tin của Học viên
Trang 20
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
- Mô tả chi tiết:
Tên đối Kiểu
đối Ràng
buộc
Dữ liệu
Mục đích Hàm liên quan Giá
Default
trị
tượng
tượng
Họ va tên TextBox
Kí tự
Nhập
từ Lấy thông
Keyboard
Nhập
tin
Dia Chi
TextBox
từ Lấy thông
tin
Keyboard
Click
Giới tính Radio
Lấy thông On_click();
tin
Loại lớp
ComboBox
Lấy thông
tin
Hoc Phi
Nhân
TextBox
ListBox
Vien
Trang 21
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Lưu Save_data();
Luu
Xoa
Sua
Button
Button
Button
xuống
CSDL
Xóa thông Remove_data();
tin HV từ
CSDL
Sửa thông Repair_data();
tin nào đó
của HV
Xuat Bien Button
Lai
In Biên lai Print_report();
Thoat
Button
Thoát
Khỏi màn
hình đăng
ký
TT Ngoại Ngữ ABC
BIÊN LAI HỌC PHÍ
Họ và tên : …………………………………………
Ngày sinh :…………./……………/………………
Lớp :……………………………………………….
Số tiền thu :……………………… ………………..
Ngày ………tháng……năm……….
Người nộp tiền
Trang 22
Người thu tiền
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
(Kí tên)
(kí tên)
+ Form xóa Học viên
- Mô tả chi tiết
Tên Đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị
Default
NULL
Mã
số TextBox
Nhập
từ Tìm
trong
hoc vien
Keyboard CSDL
Trang 23
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
hết Search_remove()
can xoa
Xoa
Button
Button
Xóa
thông
tin
trong CSDL
Thoát khỏi Exit();
màn hình xóa
HV
Thoat
+ Form Tìm điểm theo tên
- Mô tả chi tiết
Tên Đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị
Default
Trang 24
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Ho ten TextBox
hoc vien
Nhập
từ So sánh Dữ
NULL
Keyboard liệu
Khoa hoc ComboBox
So sánh DL
Search_remove()
Thoat
Button
Thoát khỏi Exit();
màn hình xóa
HV
Kết quả
Label
Xuất kết quả Show_data();
trên đây
+Form tìm theo mã số
- Mô tả chi tiết
Tên Đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị
Default
NULL
Mã
số TextBox
Nhập
từ So sánh DL
hoc vien
Keyboard
Trang 25
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Tìm trong Search_data ();
Tim
Button
Button
CSDL
Thoat
Thoát khỏi Exit();
màn hình xóa
HV
Kết quả
Label
Xuất kết quả Show_data();
tìm kiếm trên
lưới
+ Xem Danh sách Học viên
+Xem Danh sách cấp lớp
Trang 26
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
+ Xem danh sách Loại lớp
+ Danh sách HV Anh Văn Tổng Quát
Trang 27
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
+Danh sách HV Anh Văn Giao Tiếp
Trang 28
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
+ Danh sách HV TOEIC
+ Chi tiết nút “Sua”
Trang 29
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
+ Màn hình vào điểm
+ Màn hình Sửa Thông tin Học viên
Trang 30
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích, thiết kế hệ thống Quản lý học viên trung tâm ngoại ngữ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
do_an_phan_tich_thiet_ke_he_thong_quan_ly_hoc_vien_trung_tam.pdf