Đồ án Phân tích, thiết kế hệ thống Quản lý học viên trung tâm ngoại ngữ

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
Đề Tài :  
XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN  
QUẢN LÝ HỌC VIÊN TRUNG TÂM  
NGOẠI NGỮ  
a
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
Lời nói đầu  
Ngày nay , việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong Quản lý và điều hành  
đã phổ biến rất rộng rãi ở nhiều lĩnh vực khác nhau và đem lại hiệu quả cao.Trong đó  
quản lý con người , quản lý nhân sự rất quan trọng . Đến nay đã có rất nhiều Phần  
mềm ứng dụng phục vụ tốt công việc này . Phần mềm “Quản lý Học viên” cũng là một  
trong những phần mềm như vậy . Tuy không mới nhưng nó cần được phát triển mở rộng  
hơn để phục vụ tốt hơn yêu cầu đặt ra phát sinh từng ngày trong thực tế . Trong thời  
gian có hạn nhóm thực hiện đề tài này đã cố gắng hết khả năng để đưa ra ý tưởng giải  
quyết yêu cầu khá đầy đủ và chặt chẽ nhưng cũng không thể tránh khỏi những thiếu sót.  
Rất cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh đã hướng dẫn tận tình để chúng em hoàn thành  
đề tài này . Chúc thầy dồi dào sức khỏe !  
Trang 2  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
MỤC LỤC  
Lời nói đầu…………………………………………………………………..Trang 3  
Mục lục……………………………………………………………………….Trang 5  
KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG  
1. Khảo sát Đề tài ………….…………………………………Trang 7  
2. Phân tích Hệ Thống………………………………………..Trang 8  
2.1. Xác định thực thể ………………………………Trang 8  
2.2. Mô hình ERD…………………………………..Trang 10  
2.3. Chuyển mô hình ERD  
sang mô hình quan hệ………………………..Trang 11  
2.3.1. Mô tả chi tiết quan hệ……….Trang 11  
2.3.1. Tổng kết các quan hệ………..Trang 18  
2.3.3. Tổng kết các thuộc tính……..Trang 19  
THIẾT KẾ HỆ THỐNG  
2.4. Thiết kế giao diện……………………………..Trang 20  
2.4.1. Các Menu……………………..Trang 20  
2.4.2. Mô tả các Form……………...Trang 22  
2.5. Thiết kế ô xử lý ………………………………..Trang 33  
2.5.1. Xử lý lưu………………………Trang 33  
2.5.2. Xử lý xóa Học viên…………..Trang 35  
2.5.3. Xử lý tìm điểm theo tên……..Trang 36  
2.5.4. Xử lý tìm điểm theo Mã số….Trang 37  
NHẬN XÉT  
Tự Đánh giá…………………………………………………..Trang 39  
Trang 3  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
I . KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI  
1.Khảo sát Đề tài  
Trung tâm ngoại ngữ ABC có các lớp Anh văn tổng quát , Anh văn giao tiếp và TOEIC . Số  
lượng học viên đông , thường xuyên thay đổi ,vì vậy Trung tâm cần một hệ thống tin học quản  
lý học viên để đảm bảo hoạt động của Trung tâm diễn ra thông suốt , hợp lý và hiệu quả .  
Nghiệp vụ của Trung tâm như sau:  
Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng , cho tất cả các lớp , mỗi khóa kéo dài 3 tháng . Trong  
mỗi loại lớp : Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC được chia theo từng cấp :  
1,2,3,4,5,6…(từ thấp đến cao) tùy theo trình độ của mỗi học viên . Học phí ở mỗi loại lớp , cấp  
lớp có thể khác nhau.  
Mỗi lớp sẽ có thời khóa biểu nhất định  
Trước mỗi đợt khai giảng khoảng 1 tháng bộ phận giáo vụ tổ chức ghi danh cho học viên  
Khi đến đăng kí học , học viên chọn giờ học , ngày học , loại lớp mà mình muốn theo học  
(Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC) , giờ học . Học viên sẽ đóng học phí tương  
ứng với mức học phí thấp nhất của loại lớp đó. Nếu sau khi thi xếp lớp Học viên đươc xếp vào  
cấp lớp phù hợp ,cụ thể Học viên có thể phải đóng học phí bổ sung .Nhân viên Trung tâm ghi  
nhận thông tin học viên , thu tiền và in biên lai .Đối với Học viên cũ (tức là đã từng học ở  
Trung tâm ở các khóa học trước) nếu đã đậu trong kì thi cuối khóa thì được đăng kí cấp lớp  
cao hơn nếu không đậu thì được đăng kí học lại ứng với loại lớp đã theo học . Học viên này  
chỉ chọn giờ hoc mà không cần tham gia kì thi xếp lớp.  
Nhân viên Trung tâm sẽ ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và lập biên lai học phí đồng thời  
hẹn ngày giờ để học viên đến thi xếp lớp.  
Trước mỗi khóa học , thường có 3 đợt thi xếp lớp.Sau khi có kết quả Giáo vụ sẽ tiến hành  
phân lớp. Với mỗi cấp lớp có thể có nhiều lớp để đảm bảo mỗi lớp chỉ có 25 – 30 học viên.  
Giáo viên tự ấn định ngày giờ thi kết thúc khóa học sau đó gửi cho nhân viên Giáo vụ tổng  
hợp , xếp loại.Kết quả sẽ lưu trong hồ sơ của học viên.  
TT Ngoại Ngữ ABC  
BIÊN LAI HỌC PHÍ  
Trang 4  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
Họ và tên : …………………………………………  
Ngày sinh :…………./……………/………………  
Lớp :……………………………………………….  
Số tiền thu :……………………… ………………..  
Ngày ………tháng……năm……….  
Người nộp tiền  
Người thu tiền  
(Kí tên)  
(kí tên)  
2 . Phân tích  
2.1. Xác định thực thể  
DANGKY (Đăng ký)  
HOCVIEN (Học viên)  
Mã Học viên (MaHocVien) : Đây là thuộc tính khóa , để  
phân biệt các học viên với nhau.  
Tên Học viên (TenHocVien) : Tên học viên ứng với mỗi  
mã số.  
Ngày sinh (NgaySinh)  
Địa chỉ (DiaChi) : Địa chỉ của Học viên  
BIENLAI (Biên lai)  
Mã Biên lai (MaBienLai) :Thuộc tính khóa  
Thành tiền (ThanhTien) : Tiền Học phí  
LOAILOP (Loại lớp)  
Mã loại lớp (MaLoaiLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt  
các loại lớp  
Tên loại lớp (TenLoaiLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên  
CAPLOP (Cấp lớp)  
Trang 5  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
Mã Cấp lớp (MaCapLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt  
các cấp lớp ở cùng loại lớp  
Tên cấp lớp (TenCapLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên.  
LOP (Lớp)  
Mã lớp học (MaLop) :Thuộc tính khóa để phân biệt giữa  
các lớp.  
Tên lớp (TenLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên  
Sĩ số (SiSo) :Số Học viên trong lớp.  
DOTTHI (Đơt thi)  
Mã đợt thi (MaDotThi) : Thuộc tính khóa để phân biệt các  
đợt thi với nhau.  
Ngày thi (NgayThi)  
Giờ thi (GioThi)  
KHOAHOC (Khóa học)  
Mã Khóa học (MaKhoaHoc) : Thuộc tính khóa  
Năm học (NamHoc).  
DIEMTHI ( Điểm Thi)  
Điểm (Diem) : Số điểm của bài thi  
HOSOHOCVIEN (Hồ sơ Học viên)  
Mã Hồ sơ (MaHoSo) : Thuộc tính khóa phân biệt cho từng  
Học viên  
Điểm thi (DiemThi)  
Xếp loại (XepLoai)  
2.2. Mô hình ERD  
Trang 6  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
Trang 7  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
2.3. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ  
DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)  
BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien , MaLop)  
HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh , DiaChi)  
CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)  
LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc , GioHoc )  
LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc , TenLop ,  
SiSo )  
KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)  
DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)  
DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)  
HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi , XepLoai)  
2.3.1. Mô tả chi tiết các quan hệ  
o
Quan hệ ĐĂNG KÝ  
DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)  
STT Thuộc tính  
Diễn giải Kiểu DL  
Số Byte  
MGT Loại DL  
Ràng buộc  
1
MaLop  
Mã lớp  
Mã học  
viên  
C
10  
B
PK  
2
MaHocVien  
C
10  
30  
B
B
FK  
FK  
Mã biên  
lai  
3
MaBienLai  
C
Tổng số :  
50  
.
Khối lượng :  
Số dòng tối thiểu : 5000  
Số dòng tối đa : 10 000  
Kích thước tối thiểu : 5000 x 50 (byte)= 250 KB  
Trang 8  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
Kích thước tối đa :10 000 x 50 (byte ) = 500 KB  
Đối với kiểu chuỗi :  
MaLop , MaHocVien , MaBienLai : Cố định , không Unicode  
Quan hệ BIÊN LAI  
BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien , MaLop)  
.
o
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL  
Số Byte  
MGT Loại DL Ràng buộc  
1
MaBienLai Mã Biên  
C
30  
B
PK  
lai  
Thành  
2
3
ThanhTien  
tiền  
S
20  
10  
B
B
MaHocVien Mã Học  
viên  
C
FK  
FK  
4
MaLop  
Tổng cộng : 70 byte  
Khối lượng :  
Mã lớp  
C
10  
B
.
Số dòng tối thiểu : 5000  
Số dòng tối đa : 10 000  
Kích thước tối thiểu : 5000 x 70 (byte)= 350 KB  
Kích thước tối đa :10 000 x 70 (byte ) = 700 KB  
.
Đối với kiểu chuỗi :  
MaBienLai , MaHocVien , MaLop: Cố định , không Unicode  
o
Quan hệ Học viên  
HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh ,  
DiaChi)  
STT Thuộc tính  
Diễn giải Kiểu DL Số Byte  
MGT Loại DL Ràng buộc  
1
MaHocVien  
Mã Học  
viên  
C
10  
B
PK  
Trang 9  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
2
TenHocVien Tên Học  
viên  
C
10  
B
3
4
NgaySinh  
DiaChi  
Ngày sinh  
Địa chỉ  
N
C
5
B
B
20  
Tổng cộng :  
45 byte  
.
Khối lượng :  
Số dòng tối thiểu : 5000  
Số dòng tối đa : 10 000  
Kích thước tối thiểu : 5000 x 45 (byte)= 225 KB  
Kích thước tối đa :10 000 x 45 (byte ) = 450 KB  
.
Đối với kiểu chuỗi :  
MaHocVien : Cố định , không Unicode  
TenHocVien , DiaChi : Không cố định , Unicode  
Quan hệ Cấp lớp  
CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)  
o
STT Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL  
Ràng buộc  
1
2
MaCapLop  
TenCapLop  
Mã Cấp  
lớp  
C
C
10  
10  
B
B
PK  
Tên Cấp  
lớp  
.
Khối lượng :  
Số dòng tối thiểu : 100  
Số dòng tối đa : 200  
Kích thước tối thiểu : 100 x 20 (byte)= 2 KB  
Kích thước tối đa :200 x 20 (byte ) = 4 KB  
Trang 10  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
.
Đối với kiểu chuỗi :  
MaCapLop : Cố định , không Unicode  
TenCapLop: Không cố định , Unicode  
o
Quan hệ Loại lớp  
LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc , GioHoc)  
STT Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu DL  
Số Byte  
MGT Loại DL  
Ràng buộc  
1
2
MaLoaiLop  
Mã Loại  
lớp  
C
10  
B
PK  
TenLoaiLop Tên Loại  
lớp  
C
N
10  
5
B
3
4
NgayHoc  
GioHoc  
Ngày học  
Giờ học  
B
B
G
5
Tổng cộng :  
30 byte  
.
Khối lượng :  
Số dòng tối thiểu : 03  
Số dòng tối đa : 10  
Kích thước tối thiểu : 30 x 3 (byte)= 0.09 KB  
Kích thước tối đa :10 x 30 (byte ) = 0.3 KB  
.
Đối với kiểu chuỗi :  
MaLoạiLop: Cố định , không Unicode  
TenLoaiLop : Không cố định , Unicode  
Quan hệ Lớp  
LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc , TenLop , SiSo .  
o
STT Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu DL  
Số Byte  
MGT Loại DL Ràng buộc  
Trang 11  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
1
2
3
4
MaLop  
Mã Lớp  
C
C
C
C
10  
10  
5
B
B
B
B
PK  
MaCapLop  
MaLoaiLop  
Mã Cấp  
lớp  
Mã Loại  
lớp  
MaKhoaHoc Mã Khóa  
học  
5
5
6
TenLop  
SiSo  
Tên lớp  
Sĩ số  
C
S
10  
5
Tổng cộng :  
45 byte  
.
Khối lượng :  
Số dòng tối thiểu : 100  
Số dòng tối đa : 200  
Kích thước tối thiểu : 100 x 45 (byte)= 4.5 KB  
Kích thước tối đa :200x 45 (byte ) = 9 KB  
.
Đối với kiểu chuỗi :  
MaLop , MaCapLop , MaLoạiLop , MaKhoaHoc : Cố định , không Unicode  
TenLop : Không cố định , Unicode  
o
Quan hệ KHÓA HỌC  
KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)  
STT Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu DL Số Byte  
MGT Loại DL Ràng buộc  
1
MaKhoaHoc Mã Khóa  
học  
C
10  
B
PK  
Trang 12  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
2
NamHoc  
Năm học  
S
5
B
Tổng cộng : 15 byte  
.
Khối lượng :  
Số dòng tối thiểu : 20  
Số dòng tối đa : 100  
Kích thước tối thiểu : 20 x 15 (byte)= 0.3 KB  
Kích thước tối đa :100 x 15 (byte ) = 1.5 KB  
.
Đối với kiểu chuỗi :  
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode  
Quan hệ Loại Đọt thi  
DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)  
o
STT Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu DL  
Số Byte  
MGT Loại DL Ràng buộc  
1
2
MaDotThi Mã Đợt thi  
C
10  
B
B
PK  
MaKhoaHoc Mã Khóa  
học  
C
10  
5
3
4
NgayThi  
GioThi  
Ngày thi  
N
G
B
B
Giờ thi  
5
Tổng cộng :  
30 byte  
.
Khối lượng :  
Số dòng tối thiểu : 200  
Số dòng tối đa : 1000  
Trang 13  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
Kích thước tối thiểu : 200 x 30 (byte)= 0.6 KB  
Kích thước tối đa :1000 x 30 (byte ) = 3 KB  
.
Đối với kiểu chuỗi :  
MaDotThi: Cố định , không Unicode  
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode  
o
Quan hệ ĐIỂM THI  
DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)  
STT Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu DL Số Byte  
MGT Loại DL Ràng buộc  
1
MaHocVien Mã Học  
viên  
C
C
10  
10  
B
PK  
2
3
MaDotThi Mã Đợt thi  
B
B
Diem  
Điểm  
S
5
Tổng cộng :  
25 byte  
.
Khối lượng :  
Số dòng tối thiểu : 5000  
Số dòng tối đa : 10 000  
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB  
Kích thước tối đa :10 000 x 25 (byte ) = 250 KB  
.
Đối với kiểu chuỗi :  
MaHocVien : Cố định , không Unicode  
MaDotThi: Cố định , không Unicode  
Quan hệ HỒ SƠ HỌC VIÊN  
HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi , XepLoai)  
o
STT Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu DL  
Số Byte  
MGT Loại DL Ràng buộc  
Trang 14  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
1
2
3
MaHoSo  
MaHocVien  
MaLop  
Mã Hồ sơ  
C
C
C
10  
10  
5
B
B
PK  
Mã Học  
Viên  
Mã Lớp  
B
B
4
5
DiemThi  
XepLoai  
Điểm thi  
Xếp loại  
S
C
5
5
Tổng cộng :  
25 byte  
.
Khối lượng :  
Số dòng tối thiểu : 5000  
Số dòng tối đa : 10 000  
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB  
Kích thước tối đa :10 000 x 25(byte ) = 250 KB  
.
Đối với kiểu chuỗi :  
MaHoSo: Cố định , không Unicode  
MaHocVien: Cố định , không Unicode  
MaLop: Cố định , không Unicode  
XepLoai : Không cố định , Unicode  
2.3.2. Tổng kết các Quan hệ  
STT  
Tên Quan hệ  
BIENLAI  
CAPLOP  
Số Byte  
70  
Dung lượng tối đa  
1
2
3
4
700  
4
20  
DANGKY  
DIEMTHI  
50  
500  
250  
25  
Trang 15  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
5
DOTTHI  
HOCVIEN  
HOSOHOCVIEN  
KHOAHOC  
LOAILOP  
LOP  
30  
45  
25  
15  
30  
45  
3
6
450  
250  
1.5  
0.3  
9
7
8
9
10  
Tổng cộng  
355 Byte  
2115 KB  
2.3.3. Tổng kết các thuộc tính  
STT  
Tên thuộc tính  
DiaChi  
Diễn giải  
Địa chỉ  
Thuộc Quan hệ  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
HOCVIEN  
Diem  
Điểm  
DIEMTHI , HOSOHOCVIEN  
LOAILOP  
GioHoc  
Giờ học  
GioThi  
Giờ thi  
DOTTHI  
MaBienLai  
MaCapLop  
MaDotThi  
MaKhoaHoc  
MaHocVien  
Mã biên lai  
Mã cấp lớp  
Mã đợt thi  
Mã Khóa học  
Mã Học viên  
BIENLAI  
CAPLOP , LOP  
DIEMTHI , DOTTHI  
DOTTHI , KHOAHOC  
HOCVIEN , BIENLAI , DIEMTHI,  
HOSOHOCVIEN.  
HOSOHOCVIEN  
10  
10  
11  
MaHoSo  
MaLoaiLop  
MaLop  
Mã hồ sơ  
Mã Loại lớp  
Mã lớp  
LOAILOP , LOP.  
LOP  
,
DANGKY  
,
BIENLAI,  
HOSOHOCVIEN  
DOTTHI  
12  
13  
14  
15  
16  
NgayThi  
NamHoc  
NgayHoc  
NgaySinh  
SiSo  
Ngày thi  
Năm học  
Ngày học  
Ngày sinh  
Sĩ số  
KHOAHOC  
LOAILOP  
HOCVIEN  
LOP  
Trang 16  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
CAPLOP  
17  
18  
19  
20  
21  
TenCapLop  
ThanhTien  
TenLop  
Tên Cấp lớp  
Thành tiền  
Tên lớp  
BIENLAI  
LOP  
TenLoaiLop  
TenHocVien  
XepLoai  
Tên Loại lớp  
Tên Học viên  
Xếp loại  
LOAILOP  
HOCVIEN  
HOSOHOCVIEN  
2.4. Thiết kế giao diện  
2.4.1. Các Menu : Sử dụng Menu ngang  
+ Hệ Thống : Gồm Đăng Nhập , Đăng Xuất , Thoát . Nếu người dùng không đăng nhập  
thành công nút Them , Xoa , Sua bị mờ đi.  
+ Menu Thống Kê :  
Trang 17  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
+ Menu Tìm Kiếm Học Viên  
+ Menu Trợ Giúp  
Trang 18  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
2.4.2. Mô tả các Form  
+ Form Đăng Nhập  
- Mô tả chi tiết :  
Trang 19  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
Tên  
Đối Kiểu  
tượng  
đối Ràng  
buộc  
Dữ Liệu  
Mục đích  
Hàm liên Giá trị  
quan Default  
tượng  
Tên Đăng TextBox  
Nhập  
Kí tự  
Nhập  
từ  
từ  
Keyboard  
Nhập  
Mật Khẩu  
Password  
Mã hóa  
Keyboard  
Đăng nhập Button  
Thâm nhập hệ  
thống  
Thoát  
Button  
Bỏ qua Đăng  
nhập  
+ Sau khi Đăng nhập thành công  
+ Form đăng ký Thông tin của Học viên  
Trang 20  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
- Mô tả chi tiết:  
Tên đối Kiểu  
đối Ràng  
buộc  
Dữ liệu  
Mục đích Hàm liên quan Giá  
Default  
trị  
tượng  
tượng  
Họ va tên TextBox  
Kí tự  
Nhập  
từ Lấy thông  
Keyboard  
Nhập  
tin  
Dia Chi  
TextBox  
từ Lấy thông  
tin  
Keyboard  
Click  
Giới tính Radio  
Lấy thông On_click();  
tin  
Loại lớp  
ComboBox  
Lấy thông  
tin  
Hoc Phi  
Nhân  
TextBox  
ListBox  
Vien  
Trang 21  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
Lưu Save_data();  
Luu  
Xoa  
Sua  
Button  
Button  
Button  
xuống  
CSDL  
Xóa thông Remove_data();  
tin HV từ  
CSDL  
Sửa thông Repair_data();  
tin nào đó  
của HV  
Xuat Bien Button  
Lai  
In Biên lai Print_report();  
Thoat  
Button  
Thoát  
Khỏi màn  
hình đăng  
ký  
TT Ngoại Ngữ ABC  
BIÊN LAI HỌC PHÍ  
Họ và tên : …………………………………………  
Ngày sinh :…………./……………/………………  
Lớp :……………………………………………….  
Số tiền thu :……………………… ………………..  
Ngày ………tháng……năm……….  
Người nộp tiền  
Trang 22  
Người thu tiền  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
(Kí tên)  
(kí tên)  
+ Form xóa Học viên  
- Mô tả chi tiết  
Tên Đối  
tượng  
Kiểu đối  
tượng  
Ràng  
buộc  
Dữ Liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Giá trị  
Default  
NULL  
Mã  
số TextBox  
Nhập  
từ Tìm  
trong  
hoc vien  
Keyboard CSDL  
Trang 23  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
hết Search_remove()  
can xoa  
Xoa  
Button  
Button  
Xóa  
thông  
tin  
trong CSDL  
Thoát khỏi Exit();  
màn hình xóa  
HV  
Thoat  
+ Form Tìm điểm theo tên  
- Mô tả chi tiết  
Tên Đối  
tượng  
Kiểu đối  
tượng  
Ràng  
buộc  
Dữ Liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Giá trị  
Default  
Trang 24  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
Ho ten TextBox  
hoc vien  
Nhập  
từ So sánh Dữ  
NULL  
Keyboard liệu  
Khoa hoc ComboBox  
So sánh DL  
Search_remove()  
Thoat  
Button  
Thoát khỏi Exit();  
màn hình xóa  
HV  
Kết quả  
Label  
Xuất kết quả Show_data();  
trên đây  
+Form tìm theo mã số  
- Mô tả chi tiết  
Tên Đối  
tượng  
Kiểu đối  
tượng  
Ràng  
buộc  
Dữ Liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Giá trị  
Default  
NULL  
Mã  
số TextBox  
Nhập  
từ So sánh DL  
hoc vien  
Keyboard  
Trang 25  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
Tìm trong Search_data ();  
Tim  
Button  
Button  
CSDL  
Thoat  
Thoát khỏi Exit();  
màn hình xóa  
HV  
Kết quả  
Label  
Xuất kết quả Show_data();  
tìm kiếm trên  
lưới  
+ Xem Danh sách Học viên  
+Xem Danh sách cấp lớp  
Trang 26  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
+ Xem danh sách Loại lớp  
+ Danh sách HV Anh Văn Tổng Quát  
Trang 27  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
+Danh sách HV Anh Văn Giao Tiếp  
Trang 28  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
+ Danh sách HV TOEIC  
+ Chi tiết nút “Sua”  
Trang 29  
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ  
+ Màn hình vào điểm  
+ Màn hình Sửa Thông tin Học viên  
Trang 30  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 35 trang yennguyen 26/02/2025 140
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích, thiết kế hệ thống Quản lý học viên trung tâm ngoại ngữ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_phan_tich_thiet_ke_he_thong_quan_ly_hoc_vien_trung_tam.pdf