Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá

ĐỀ TÀI:  
Phân tích thiết kế hệ thống  
quản lý kí túc xá  
1. Mục tiêu:  
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá nhằm tin học hóa việc quản lý  
sinh viên, tạo mối quan hệ mật thiết giữa sinh viên và nhà trường.  
2.Phạm vi:  
Đồ án được thực hiện trong phạm vi giới hạn của môn phân tích thiết kế hệ  
thống và mục tiêu đã nêu trên.  
3.Phân tích hiện trạng hệ thống:  
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ  
Phiếu số……………….  
PHIẾU BÁO ĐIỆN NƯỚC  
Ngày……Tháng……Năm 200…  
PHÒNG………  
TSSV:………Nội trú:………..Tạm trú:…………..  
Tên SP  
TSSV  
T.Thụ  
Định  
mức  
CS  
Đầu  
CS Cuối T.Thụ Vượt  
mức  
Đơn  
giá  
Thành  
tiền  
Nước  
Điện  
Tổng số sản phẩm:2  
Tổng số tiền:  
Ngày……Tháng……Năm 2008  
Người thu tiền  
:
Sau mỗi tháng mỗi phòng sẽ nhận giấy báo điện nướcđề nghị đại diện phòng đóng đúng  
thời hạn.  
- 2 -  
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ  
Số:…………  
THẺ NỘI TRÚ  
Họ tên sinh viên:……………………….  
Ngày sinh…………..…….Nơi sinh………  
Hộ khẩu thường trú………………………..  
MASV:……Lóp………..Khoa……………  
Trường……………..Nội trú phòng………..  
Ngày……..Tháng……….Năm…………….  
GIÁM ĐỐC  
Khi được xét vào kí túc xá.Sinh viên bắt buộc phải có mối quan hệ ràng buộc với ban  
quản lý kí túc xá thông qua việc lập thể nội trú.Từ đó ban quản lý sẽ quản lý sinh viên  
bằng thẻ nội trú này.  
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ  
Số  
phiếu……  
……  
PHIẾU GIAO CA  
Ngày……Tháng…..Năm……..  
Ca:…………………………………………………………………………  
STT  
MANV Thời gian giao ca Ghi chú  
Người giao ca  
Người nhận ca  
Khi nhân viên bảo vệ quản lý việc ra vào của sinh viên,cho phép sinh viên bảo lãnh  
người thân đến thăm.Mỗi ngày gồm hai nhân viên bảo vệ thay ca nhau trực.  
- 3 -  
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ  
BIÊN LAI THU LỆ PHÍ  
Mẫu: ........................................  
Số:………………………………..  
Ký hiệu:………………………….  
Ngày………..Tháng………..Năm……  
Họ tên sinh viên:.....................................  
Khóa ......................................................  
Nội dung thu:..........................................  
Số tiền thu:  
Lớp:……………………  
Hệ đào tạo:……………..  
Viết bằng chữ: ........................................  
Người nộp tiền  
(Kí,ghi rõ họ tên)  
Người nhận tiền  
(Kí,ghi rõ họ tên)  
Hằng năm sinh viên có nhiêm vụ phải đóng tiền lệ phí cho ban quản lý.  
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ  
Số:…………………  
BIÊN LAI THẾ CHÂN TÀI SẢN  
Họ và tên người nộp tiền:……………………..Phòng:………………………  
Số tiền nộp:……………………………………….  
Lý do nộp: TIỀN THUẾ CHÂN TÀI SẢN NĂM HỌC 200…200…  
Ngày…..Tháng….Năm……  
Kế toán  
Thủ quỹ  
Mỗi năm sinh viên phải đóng kèm theo tiền thế chân tài sản.  
- 4 -  
II. Phân tích yêu cầu:  
1.Phát hiện thực thể:  
1/ Thực thể: SINHVIEN  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một sinh viên ở trong kí túc xá.  
- Các thuộc tính:  
. MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt với các  
sinh viên khác  
. HOTENSV:Họ và tên sinh viên  
. GIOITINH: Giới tính  
. NGAYSINH: Ngày sinh  
. NOISINH: Nơi sinh  
. DIACHI:Địa chỉ  
. SDT:Số điện thoại  
. TRUONG:Trường  
. PHONG:Phòng  
2/Thực thể SV_NOITRU:  
- Các thuộc tính:  
. MSSVNT:Mã số sinh viên nội trú là thuộc tính khóa dùng để phân  
biệt với sinh viên tạm trú  
3/Thực thể SV_TAMTRU:  
- Các thuộc tính:  
. MSSVTT:Mã số sinh viên tạm trú là thuộc tính khóa  
4/ Thực thể: PHONG  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng có sinh viên đăng kí ở  
- Các thuộc tính:  
. MAPHG:Mã Số Phòng là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các  
phòng với nhau  
. TENPHG:tên phòng  
. TRPHG:Trưởng phòng  
5/Thực thể:PHONG_HC  
Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng làm việc của nhân viên  
Các thuộc tính:  
. MPHC:Mã phòng hành chính là thuộc tính khóa  
6/Thực thể:PHONG_O  
Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng ở của sinh viên  
Các thuộc tính:  
- 5 -  
. MSPHO:Mã số phòng ở là thuộc tính khóa  
7/ Thực thể: NHANVIEN  
Mỗi thực thể cho biết thông tin về nhân viên  
Các thuộc tính:  
. MANV:Mã số nhân viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt nhân  
viên khác  
. HOTENNV:Họ và tên nhân viên  
. GIOITINH: Giới tính  
. DIACHI:Địa chỉ  
. SDT:Số điện thoại  
8/ Thực thể:NV_HC  
Mỗi thực thể cho biết vai trò của từng nhân viên trong phòng hành  
chính  
Các thuộc tính:  
. MSNVHC:Mã số nhân viên hành chính  
9/ Thực thể:NV_BV  
Cho biêt vai trò của từng nhân viên bảo vệ  
Các thuộc tính:  
. MSNVBV:Mã số nhân viên bảo vệ  
10/ Thực thể: HOADON  
Mỗi thực thể cho biết số tiền mà sinh viên trong một phòng phải trả.  
Các thuộc tính:  
. MAHD:Mã số hóa đơn là thuộc tính khóa dùng để phân biệt hóa  
đơn tưng phòng  
. MAPHG:Mã số phòng  
. TTIEN:Tổng tiền  
11/Thực thể: HOPDONG  
Mỗi thực thể cho biết thời gian bắt đầu và kết thúc của sinh viên khi  
đăng kí ở.  
Các thuộc tính:  
. MSHDG:Mã số hợp đồng  
. TGBD:Thời gian bắt đầu  
. TGKT:Thời gian kết thúc  
12/Thực thể:TRUONG  
Mỗi thực thể cho biết thông tin về trường nơi mà sinh viên có sinh viên  
đang theo học  
Các thuộc tính:  
. MSTRG:Mã số trường là thuiộc tính khóa dung để phân biệt giữa  
các trường với nhau  
- 6 -  
. TENTRUONG:Tên trường  
. DIACHI:Địa chỉ  
13/Thực thể:HOATDONG  
Mổi thực thể cho biết thông tin về những hoạt động mà sinh viên tham  
gia  
Các thuộc tính:  
. MHDONG:Mã số hoạt động là thuộc tính khóa phân biệt các hoạt  
động  
. TENHD:Tên hoạt động  
. TGTCHUC:Thời gian tổ chức  
14/Thực thể:CHUCVU  
Mỗi thực thể cho biết chức vụ của nhân viên và sinh viên(nếu có)  
Các thuộc tính:  
. MSCV:Mã số chức vụ là thuộc tính khóa phân biệt giũa các loại  
chức vụ  
. TENCV:Tên chức vụ  
15/Thực thể:THANNHAN  
Mỗi thực thể cho biết mối quan hệ của sinh viên với gia đình  
Các thuộc tính:  
. MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tinh khóa cho biết thân nhân đó họ  
hàng với sinh viên nào  
. TENTN:Tên thân nhân  
. DIACHI:Địa chỉ  
. QUANHE:Quan hệ  
- 7 -  
2.Sơ đ tổ chức quản lí kí túc xá:  
Nhận xét:  
- Từ sơ đồ tổ chức quản lí ký túc xá chúng ta có thề hình dung ra được quy cách  
hoạt động của ký túc xá.Tuy sơ đồ không được hoàn chỉnh nhưng giúp ban  
quản lý ký túc xá quản lý sinh viên chặt chẽ hơn.Để quàn lý tốt đòi hỏi ban  
quản lý phải linh hoạt cả về khâu tổ chức lẩn khâu quản lý.  
- 8 -  
3.Mô hình ERD:  
- 9 -  
4.Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:  
SINHVIEN(MSSV, HOTENSV, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, DIACHI,  
SDT, TRUONG, PHONG, MSTRG, MAPHG, MACV)  
SINHVIEN_NT(MSSVNT)  
SINHVIEN_TT(MSSVTT)  
NHANVIEN(MANV, HOTENNV, GIOITINH, DIACHI, SDT, MACV)  
CHUCVU(MACV,TENCV)  
NHANVIEN_HC(MSNVHC)  
NHANVIEN_BAOVE(MSNVBV)  
PHONG(MAPHG,TENPG,TRPHG)  
PHONG_HC(MPHC)  
PHONG_O(MSPHO)  
HOADON(MAHD,MAPHG,TTIEN)  
TRUONG(MSTRG,TENTRUONG,DIACHI)  
HOATDONG(MHDONG,TENHD,TGTCHUC)  
HOPDONG(MSHDG,TGBD,TGKT)  
THANNHAN(MSSV,TENTN,DIACHI,QUANHE)  
- 10 -  
5.Mô tả quan hệ:  
1) Quan hệ SINHVIEN  
Quan hSINHVIEN  
STT Tên thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu DL Loại  
DL  
MGT  
Số  
byte  
7
RB  
PK  
1
2
Mã số sinh  
viên  
Họ tên sinh  
viên  
SN  
B
MSSV  
HOTENSV  
CD  
B
50  
3
4
5
6
7
8
9
DIACHI  
SDT  
TRUONG  
PHONG  
GIOITINH  
NGAYSINH  
NOISINH  
Địa chỉ  
Số điện thoại  
Trường  
CD  
SN  
CD  
SN  
CT  
N
B
B
B
B
B
B
B
50  
10  
50  
3
5
15  
50  
Phòng  
Giới tính  
Ngày sinh  
Nơi sinh  
Tổng  
CD  
233  
- Khối lượng:  
Số dòng tối tiểu: 900  
Số dòng tối đa: 1000  
Kích thước tối tiểu: 900*233(Byte) = 209,7 KB  
Kích thước tối đa: 1000*233(Byte) = 233 KB  
2)Quan hệ NHANVIEN  
Quan hNHANVIEN  
STT Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu  
DL  
SN  
Loai  
DL  
B
MGT  
Số  
byte  
10  
RB  
PK  
1
2
3
4
Mã số nhân viên  
HOTENNV Họ tên nhân viên  
MANV  
CD  
CD  
SN  
B
B
B
30  
50  
10  
DIACHI  
SDT  
Địa chỉ  
Số điện thoại  
5
GIOITINH  
Giới tính  
Tổng  
CT  
B
5
105  
- 11 -  
-Khối lượng:  
Số dòng tối tiểu: 20  
Số dòng tối đa: 50  
Kích thước tối tiểu: 20*105(Byte) = 2,1KB  
Kích thước tối đa: 50*105(Byte) = 5,25KB  
3)Quan hệ NHANVIEN_HC:  
Quan hệ NV_HC  
Kiểu DL  
STT Thuộc tính  
Diễn giải  
Loại  
DL  
B
MGT Số byte  
10  
RB  
PK  
1
Mã số nhân  
viên hành  
chính  
CT  
MSNVHC  
Tổng  
10  
-Khối lượng:  
Số dồng tối tiểu: 15  
Số dòng tối đa: 30  
Kích thước tối tiểu: 15*10 = 0,15KB  
Kích thước tối đa: 30*10 = 0,3KB  
4)Quan hệ NHANVIEN_BAOVE:  
Quan hệ NHANVIEN_BAOVE  
STT Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu  
DL  
CT  
Loai  
DL  
B
MGT  
Số  
byte  
10  
RB  
PK  
1
Mã số nhân viên  
bảo vệ  
MSNVBV  
Tổng  
10  
-Khối lượng:  
Số dòng tối tiểu: 5  
Số dòng tối đa: 20  
Kích thước tối tiểu: 10*5 = 0,015KB  
Kích thước tối đa: 20*10 = 0,2KB  
- 12 -  
5)Quan hệ PHONG:  
Quan hệ PHONG  
Kiểu DL  
STT  
Thuộc tính  
Diễn giải  
Loai  
DL  
B
MGT  
Số  
byte  
3
RB  
PK  
1
2
3
Mã số phòng  
Tên phòng  
Trưởng phòng  
Tổng  
SN  
CT  
SN  
MAPHG  
TENPHG  
TRPHG  
B
3
13  
-Khối lượng:  
Số dòng tối tiểu: 105  
Số dòng tối đa: 200  
Kích thước tối tiểu: 105*13 = 1,365KB  
Kích thước tối đa: 200*13 = 2,600KB  
6)Quan hệ PHONG_HC:  
Quan hệ PH_HCHINH  
STT  
1
Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu DL  
Loại  
DL  
B
MGT  
Số  
byte  
3
RB  
PK  
Mã phòng  
hành chính  
Tổng  
CT  
MPHC  
3
-Khối lượng:  
Số dòng tối tiểu: 5  
Số dòng tối đa: 10  
Kích thước tối tiểu: 3*5 = 0,015KB  
Kích thước tối đa: 10*3 = 0,03KB  
7)Quan hệ PHONG_O:  
Quan hệ PHONG_O  
Kiểu DL  
STT  
1
Thuộc tính  
Diễn giải  
Loai  
DL  
B
MGT  
Số  
byte  
3
RB  
PK  
Mã số phòng  
CT  
MSPHO  
Tổng  
3
-Khối lượng:  
Số dòng tối tiểu: 100  
Số dòng tối đa: 190  
Kích thước tối tiểu: 3*100 = 0,3KB  
- 13 -  
Kích thước tối đa: 190*3 = 0,57KB  
8)Quan hệ TRUONG:  
Quan hTRUONG  
STT  
Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu DL  
Loai  
DL  
B
B
B
MGT  
Số  
byte  
10  
40  
40  
RB  
PK  
1
2
3
Mã số trường  
Tên trường  
Địa chỉ  
CT  
CD  
CD  
MSTRG  
TENTRUONG  
DIACHI  
Tổng  
90  
-Khối lượng:  
Số dòng tối tiểu: 2  
Số dòng tối đa: 6  
Kích thước tối tiểu: 2*90 = 0,180KB  
Kích thước tối đa: 6*90 = 0,54KB  
9)Quan hệ HOATDONG:  
Quan hHOATDONG  
STT  
Thuộc tính  
Diễn giải  
Mã số hoạt  
Kiểu DL  
Loai  
DL  
B
MGT  
Số  
byte  
10  
RB  
PK  
1
CT  
MHDONG  
động  
Tên hoạt động  
Thời gian tổ  
chức  
2
3
TENHD  
TGTCHUC  
CD  
N
B
B
20  
12  
Tổng  
42  
- Khối lượng:  
Số dòng tối tiểu: 5  
Số dòng tối đa: 10  
Kích thước tối tiểu: 5*4 2 = 0,21KB  
Kích thước tối đa: 10*42 = 0,42KB  
10)Quan hệ HOPDONG:  
Quan hHOPDONG  
STT  
Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiễu DL  
Loai  
MGT  
Số  
RB  
- 14 -  
DL  
B
byte  
10  
1
Mã số hợp  
đồng  
CT  
PK  
MSHDG  
2
3
TENHD  
TGBD  
Tên hợp đồng  
Thời gian bắt  
đầu  
CD  
N
B
B
20  
10  
4
TGKT  
Thời gian kết  
thúc  
N
B
10  
Tổng  
50  
-Khối lượng:  
Số dòng tối tiểu:900  
Số dòng tói đa:1000  
Kích thước tối tiểu:900*50(Byte)=45KB  
Kích thước tối đa:1000*50(Byte)=50KB  
11)Quan hệ HOADON:  
Quan hHOADON  
MGT Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu DL  
Loại  
DL  
B
B
B
MGT  
Số  
byte  
10  
4
10  
RB  
1
2
3
Mã số hóa đơn  
Mã phòng  
Tổng tiền  
Tổng  
CT  
CT  
SN  
PK  
FK  
MAHD  
MAPHG  
TTIEN  
24  
-Khối lượng:  
Số dòng tối tiểu:105  
Số dòng tối đa:200  
Kích thước tối tiểu:24*105(Byte)=2,52KB  
Kích thước tối đa:24*200(Byte)=4,8KB  
12)Quan hệ CHUCVU:  
Quan hCHUCVU  
STT  
Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu DL  
Loai  
DL  
B
MGT  
Số  
byte  
10  
10  
20  
RB  
PK  
1
2
Mã số chức vụ  
Tên chức vụ  
Tổng  
CT  
CD  
MACV  
TENCV  
B
- 15 -  
-Khối lượng:  
Số dòng tối tiểu:21  
Số dòng tối đa:51  
Kích thước tối tiểu:20*21(Byte)=0,42KB  
Kích thước tối đa:51*20(Byte)=1,02KB  
13) Quan hệ THANNHAN:  
Quan hTHANNHAN  
STT  
Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu DL  
Loai  
DL  
B
MGT  
Số  
byte  
7
RB  
PK  
PK  
1
Mã số sinh  
SN  
MSSV  
viên  
Tên thân nhân  
Địa chỉ  
2
3
4
CD  
CD  
CD  
B
B
B
30  
50  
10  
TENTH  
DIACHI  
QUANHE  
Quan hệ  
Tổng  
97  
-Khối lượng:  
Số dòng tối tiểu: 900  
Số dòng tối đa: 5000  
Kích thuóc tối tiểu: 97*900(Byte) = 83.7KB  
Kích thước tối đa: 5000*97(Byte) = 485KB  
14)Quan hệ SV_NOITRU:  
Quan hệ SINHVIEN_NOITRU  
STT  
Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu Loại DL MGT Số byte RB  
DL  
1
MSSVNT  
Mã số sinh  
viên nội trú  
Tổng  
CT  
B
7
PK  
7
-Khối lượng:  
Số dòng tối tiểu: 800  
Số dòng tối đa: 950  
- 16 -  
Kích thước tối tiểu: 800*7 = 5600(Byte)  
Kích thước tối đa: 950*7 = 6650(Byte)  
15)Quan hệ SV_TAMTRU:  
Quan hệ SINHVIEN_TAMTRU  
STT  
1
Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu DL  
CT  
Loại  
DL  
B
MGT  
Số  
byte  
7
RB  
PK  
Mã sinh viên  
tạm trú  
MSSVTT  
Tổng  
7
-Khối lượng:  
Số dòng tối tiểu: 100  
Số dòng tối đa: 150  
Kích thước tối tiểu: 7*100 = 700(Byte)  
Kích thước tối đa: 150*7 =1050(Byte)  
**Ghi Chú**  
Kiểu Dữ Liệu:  
SN : Số nguyên  
CT : Chuỗi tĩnh  
CD : Chuỗi động  
N : Ngày tháng  
Loại dữ liệu:  
B: Bắt Buộc  
MGT : Miền Giá Trị  
RB : Ràng Buộc  
PK : Primary Key(Khóa chính)  
FK: Foreign Key(Khóa ngoại)  
- 17 -  
6.Mô tả tổng kết:  
A..Tổng kết quan hệ:  
STT  
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên quan hệ  
Số byte  
170  
7
Kích thước tối đa  
233KB  
SINHVIEN  
SV_NOITRU  
SV_TAMTRU  
NHANVIEN  
NHANVIEN_HC  
NHANVIEN_BV  
PHONG  
PHONG_HC  
PHONG_O  
TRUONG  
HOATDONG  
HOPDONG  
DONGIA  
6,65 KB  
1,05KB  
5,25KB  
0,3KB  
0,2KB  
2,6KB  
0,03KB  
0,57KB  
0,54KB  
0,42KB  
50KB  
4,8KB  
1,02KB  
485KB  
7
97  
10  
10  
13  
3
9
3
10  
11  
12  
13  
14  
15  
90  
42  
50  
24  
20  
97  
CHUCVU  
THANNHAN  
B:Tổng kết thuộc tính:  
ST Tên thuộc tính  
T
Diễn giải  
Thuộc quan hệ  
1
2
3
MSSV  
HOTENSV  
DIACHI  
Mã số sinh viên  
Tên sinh viên  
Địa chỉ  
SINHVIEN  
SINHVIEN  
SINHVIEN,NHANVIEN,TRUONG,  
THANNHAN  
4
5
SDT  
Số điện thoại  
Phòng  
SINHVIEN,NHANVIEN  
MAPHG  
SINHVIEN,PHONG  
SINHVIEN,TRUONG  
6
7
MSTRG  
Trường  
MSSVNT  
Mã số sinh viên nội SV_NOITRU  
trú  
8
MSSVTT  
Mã số sinh viên tạm SV_TAMTRU  
trú  
9
MANV  
Mã số nhân viên  
NHANVIEN  
10  
HOTENNV  
Tên nhân viên  
NHANVIEN  
- 18 -  
11  
12  
MSNVHC  
MSNVBV  
Mã số nhân viên  
hành chính  
Mã số nhân viên  
bào vệ  
NHANVIEN_HC  
NHANVIEN_BAOVE  
13  
14  
15  
TENPHG  
TRPHG  
MPHC  
Tên phòng  
PHONG  
PHONG  
Trưởng phòng  
Mã số phòng hành PHONG_HC  
chính  
16  
MSPHO  
Mã số phòng ở  
PHONG_O  
17 TENTRUONG Tên trường  
TRUONG  
18  
19  
MHDONG  
TENHD  
Mã số hoạt động  
Tên hoạt động  
HOATDONG  
HOATDONG  
20  
21  
TGTOCHUC  
MSHDG  
Thời gian tổ chức  
Mã số hợp đồng  
HOATDONG  
HOPDONG  
22  
23  
TGBD  
TGKT  
Thời gian bắt đầu  
Thời gian kết thúc  
HOPDONG  
HOPDONG  
24  
25  
26  
27  
28  
29  
MAHD  
TTIEN  
Mã số hóa đơn  
Thành tiền  
HOADON  
HOADON  
CHUCVU  
MACV  
Mã số chức vụ  
Tên chức vụ  
Tên thân nhân  
Quan hệ  
TENCV  
TENTN  
QUANHE  
CHUCVU  
THANNHAN  
THANNHAN  
- 19 -  
III.Thiết kế ô xử lý:  
1.Ô xử lý Thông tin nhân viên của form Quản lý nhân viên  
Tên xử lý: Thông tin nhân viên  
Form: Quản lý nhân viên  
Input:  
Output: Thông tin về tất cả nhân viên trong ban quản lý ký túc xá  
Table liên quan: NHANVIEN  
- 20 -  
2.Ô xử lý Cập nhật của form Thông tin sinh viên:  
Tên xử lý:Cập nhật  
Form:Thông tin sinh viên  
Input:  
Output:Xuất thông tin về tất cả sinh viên ở trong ký túc xá  
Table liênquan SINHVIEN  
- 21 -  
3.Ô xử lý Thêm của Thông tin sinh viên  
Tên xử lý:Thêm  
Form:Thông tin sinh viên  
Input:MSSV,HOTENSV,DIACHI,SDT,NGAYSINH,NOISINH,GIOITINH,MACV  
Output:Thông báo kết quả về thông tin sinh viên có thêm vào thành công không  
Table liên quan: SINHVIEN  
MSSV:mssv  
HOTENSV:hoten  
GIOITINH:gtinh  
SDT:sdt  
DIACHI:diachi  
S
MACV:macv  
NGAYSINH:ngsinh  
NOISINH:nsinh  
MAPHG:maphg  
MSTRG:matrg  
Kiểm tra sự tồn tại của sinh  
Mở table SINHVIEN  
viên  
Thêm dữ liệu X vào:  
X.MSSV=mssv  
X.HOTENSV=hoten  
X.DIACHI=diachi  
X.SDT=sdt  
Đ
X.GIOITINH=gtinh  
X.MACV=macv  
X.NGAYSINH=ngsinh  
X.NOISINH=nsinh  
X.MAPHG=maphg  
X.MSTRG=mstrg  
Đóng table SINHVIEN  
- 22 -  
4.Ô xử lý Thêm của form Quản lý nhân viên  
Tên xử lý:Thêm  
Form:Quản lý nhân viên  
Input:MANV,HOTENNV,DIACHI,SDT,GIOITINH,MACV  
Output:Thông tin nhân viên có đưa vào cơ sở dữ liệu thành công không  
Table liên quan:NHANVIEN  
- 23 -  
5.Ô xử lý Tìm kiếm của form Quản lý sinh viên:  
Tên xử lý:Tìm kiếm  
Form: Quản lý sinh viên  
Input: MSSV,HOTENSV  
Output: Xuất ra thông tin của sinh viên  
Table liên quan: SINHVIEN  
- 24 -  
6.Ô xử lý Tìm kiếm của form Quản lý nhân viên  
Tên xử lý:Tìm kiếm  
Form:Quản lý nhân viên  
Input:MANV,HOTENNV  
Output:Xuất ra thông tin về nhân viên  
Table liên quan:NHANVIEN  
- 25 -  
7.Ô xử lý In của form Hóa đơn  
Tên xử lý:In  
Form:Hóa đơn  
Input:MAHD,MAPHG,TTIEN  
Output:In ra màn hình hoặc in ra từ máy in  
Table liên quan:HOADON  
- 26 -  
8.Ô xử lý Sửa của form Quản lý nhân viên  
Tên xử lý:Sửa  
Form:Quản lý nhân viên  
Input:MANV,HOTENNV,DIACHI,SDT,GIOITINH,MACV  
Output:Thông tin của nhân viên trong danh mục nhân viên  
Table liên quan:NHANVIEN  
- 27 -  
9.Ô xử lý Sửa của form Thông tin sinh viên  
Tên xử lý:Sửa  
Form:Thông tin sinh viên  
Input:MSSV,HOTEN,DIACHI,SDT,GIOITINH,NOISINH,NGAYSINH,MACV  
Output:Thông tin của sinh viên  
Table liên quan:SINHVIEN  
- 28 -  
10.Ô xử lý Xóa của form Thông tin sinh viên  
Tên xử lý: Xóa  
Form: Thông tin sinh viên  
Input:MSSV  
Output:Xóa toàn bộ thông tin khi sinh viên ra trường  
Table liên quan:SINHVIEN  
- 29 -  
11. Ô xử lý Danh sách phòng của form Thông tin phòng  
Tên xử lý: Danh sách phòng  
Form: Thông tin phòng  
Input:  
Output: Xuất ra thông tin của tất cả các phòng ở của sinh viên  
Table liên quan: PHONG_O  
- 30 -  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 49 trang yennguyen 01/02/2025 250
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_phan_tich_thiet_ke_he_thong_quan_ly_ki_tuc_xa.pdf