Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
ĐỀ TÀI:
Phân tích thiết kế hệ thống
quản lý kí túc xá
1. Mục tiêu:
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá nhằm tin học hóa việc quản lý
sinh viên, tạo mối quan hệ mật thiết giữa sinh viên và nhà trường.
2.Phạm vi:
Đồ án được thực hiện trong phạm vi giới hạn của môn phân tích thiết kế hệ
thống và mục tiêu đã nêu trên.
3.Phân tích hiện trạng hệ thống:
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Phiếu số……………….
PHIẾU BÁO ĐIỆN NƯỚC
Ngày……Tháng……Năm 200…
PHÒNG………
TSSV:………Nội trú:………..Tạm trú:…………..
Tên SP
TSSV
T.Thụ
Định
mức
CS
Đầu
CS Cuối T.Thụ Vượt
mức
Đơn
giá
Thành
tiền
Nước
Điện
Tổng số sản phẩm:2
Tổng số tiền:
Ngày……Tháng……Năm 2008
Người thu tiền
:
Sau mỗi tháng mỗi phòng sẽ nhận giấy báo điện nướcđề nghị đại diện phòng đóng đúng
thời hạn.
- 2 -
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số:…………
THẺ NỘI TRÚ
Họ tên sinh viên:……………………….
Ngày sinh…………..…….Nơi sinh………
Hộ khẩu thường trú………………………..
MASV:……Lóp………..Khoa……………
Trường……………..Nội trú phòng………..
Ngày……..Tháng……….Năm…………….
GIÁM ĐỐC
Khi được xét vào kí túc xá.Sinh viên bắt buộc phải có mối quan hệ ràng buộc với ban
quản lý kí túc xá thông qua việc lập thể nội trú.Từ đó ban quản lý sẽ quản lý sinh viên
bằng thẻ nội trú này.
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số
phiếu……
……
PHIẾU GIAO CA
Ngày……Tháng…..Năm……..
Ca:…………………………………………………………………………
STT
MANV Thời gian giao ca Ghi chú
Người giao ca
Người nhận ca
Khi nhân viên bảo vệ quản lý việc ra vào của sinh viên,cho phép sinh viên bảo lãnh
người thân đến thăm.Mỗi ngày gồm hai nhân viên bảo vệ thay ca nhau trực.
- 3 -
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
BIÊN LAI THU LỆ PHÍ
Mẫu: ........................................
Số:………………………………..
Ký hiệu:………………………….
Ngày………..Tháng………..Năm……
Họ tên sinh viên:.....................................
Khóa ......................................................
Nội dung thu:..........................................
Số tiền thu:
Lớp:……………………
Hệ đào tạo:……………..
Viết bằng chữ: ........................................
Người nộp tiền
(Kí,ghi rõ họ tên)
Người nhận tiền
(Kí,ghi rõ họ tên)
Hằng năm sinh viên có nhiêm vụ phải đóng tiền lệ phí cho ban quản lý.
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số:…………………
…
BIÊN LAI THẾ CHÂN TÀI SẢN
Họ và tên người nộp tiền:……………………..Phòng:………………………
Số tiền nộp:……………………………………….
Lý do nộp: TIỀN THUẾ CHÂN TÀI SẢN NĂM HỌC 200…200…
Ngày…..Tháng….Năm……
Kế toán
Thủ quỹ
Mỗi năm sinh viên phải đóng kèm theo tiền thế chân tài sản.
- 4 -
II. Phân tích yêu cầu:
1.Phát hiện thực thể:
1/ Thực thể: SINHVIEN
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một sinh viên ở trong kí túc xá.
- Các thuộc tính:
. MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt với các
sinh viên khác
. HOTENSV:Họ và tên sinh viên
. GIOITINH: Giới tính
. NGAYSINH: Ngày sinh
. NOISINH: Nơi sinh
. DIACHI:Địa chỉ
. SDT:Số điện thoại
. TRUONG:Trường
. PHONG:Phòng
2/Thực thể SV_NOITRU:
- Các thuộc tính:
. MSSVNT:Mã số sinh viên nội trú là thuộc tính khóa dùng để phân
biệt với sinh viên tạm trú
3/Thực thể SV_TAMTRU:
- Các thuộc tính:
. MSSVTT:Mã số sinh viên tạm trú là thuộc tính khóa
4/ Thực thể: PHONG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng có sinh viên đăng kí ở
- Các thuộc tính:
. MAPHG:Mã Số Phòng là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các
phòng với nhau
. TENPHG:tên phòng
. TRPHG:Trưởng phòng
5/Thực thể:PHONG_HC
Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng làm việc của nhân viên
Các thuộc tính:
. MPHC:Mã phòng hành chính là thuộc tính khóa
6/Thực thể:PHONG_O
Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng ở của sinh viên
Các thuộc tính:
- 5 -
. MSPHO:Mã số phòng ở là thuộc tính khóa
7/ Thực thể: NHANVIEN
Mỗi thực thể cho biết thông tin về nhân viên
Các thuộc tính:
. MANV:Mã số nhân viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt nhân
viên khác
. HOTENNV:Họ và tên nhân viên
. GIOITINH: Giới tính
. DIACHI:Địa chỉ
. SDT:Số điện thoại
8/ Thực thể:NV_HC
Mỗi thực thể cho biết vai trò của từng nhân viên trong phòng hành
chính
Các thuộc tính:
. MSNVHC:Mã số nhân viên hành chính
9/ Thực thể:NV_BV
Cho biêt vai trò của từng nhân viên bảo vệ
Các thuộc tính:
. MSNVBV:Mã số nhân viên bảo vệ
10/ Thực thể: HOADON
Mỗi thực thể cho biết số tiền mà sinh viên trong một phòng phải trả.
Các thuộc tính:
. MAHD:Mã số hóa đơn là thuộc tính khóa dùng để phân biệt hóa
đơn tưng phòng
. MAPHG:Mã số phòng
. TTIEN:Tổng tiền
11/Thực thể: HOPDONG
Mỗi thực thể cho biết thời gian bắt đầu và kết thúc của sinh viên khi
đăng kí ở.
Các thuộc tính:
. MSHDG:Mã số hợp đồng
. TGBD:Thời gian bắt đầu
. TGKT:Thời gian kết thúc
12/Thực thể:TRUONG
Mỗi thực thể cho biết thông tin về trường nơi mà sinh viên có sinh viên
đang theo học
Các thuộc tính:
. MSTRG:Mã số trường là thuiộc tính khóa dung để phân biệt giữa
các trường với nhau
- 6 -
. TENTRUONG:Tên trường
. DIACHI:Địa chỉ
13/Thực thể:HOATDONG
Mổi thực thể cho biết thông tin về những hoạt động mà sinh viên tham
gia
Các thuộc tính:
. MHDONG:Mã số hoạt động là thuộc tính khóa phân biệt các hoạt
động
. TENHD:Tên hoạt động
. TGTCHUC:Thời gian tổ chức
14/Thực thể:CHUCVU
Mỗi thực thể cho biết chức vụ của nhân viên và sinh viên(nếu có)
Các thuộc tính:
. MSCV:Mã số chức vụ là thuộc tính khóa phân biệt giũa các loại
chức vụ
. TENCV:Tên chức vụ
15/Thực thể:THANNHAN
Mỗi thực thể cho biết mối quan hệ của sinh viên với gia đình
Các thuộc tính:
. MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tinh khóa cho biết thân nhân đó họ
hàng với sinh viên nào
. TENTN:Tên thân nhân
. DIACHI:Địa chỉ
. QUANHE:Quan hệ
- 7 -
2.Sơ đồ tổ chức quản lí kí túc xá:
Nhận xét:
- Từ sơ đồ tổ chức quản lí ký túc xá chúng ta có thề hình dung ra được quy cách
hoạt động của ký túc xá.Tuy sơ đồ không được hoàn chỉnh nhưng giúp ban
quản lý ký túc xá quản lý sinh viên chặt chẽ hơn.Để quàn lý tốt đòi hỏi ban
quản lý phải linh hoạt cả về khâu tổ chức lẩn khâu quản lý.
- 8 -
3.Mô hình ERD:
- 9 -
4.Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
SINHVIEN(MSSV, HOTENSV, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, DIACHI,
SDT, TRUONG, PHONG, MSTRG, MAPHG, MACV)
SINHVIEN_NT(MSSVNT)
SINHVIEN_TT(MSSVTT)
NHANVIEN(MANV, HOTENNV, GIOITINH, DIACHI, SDT, MACV)
CHUCVU(MACV,TENCV)
NHANVIEN_HC(MSNVHC)
NHANVIEN_BAOVE(MSNVBV)
PHONG(MAPHG,TENPG,TRPHG)
PHONG_HC(MPHC)
PHONG_O(MSPHO)
HOADON(MAHD,MAPHG,TTIEN)
TRUONG(MSTRG,TENTRUONG,DIACHI)
HOATDONG(MHDONG,TENHD,TGTCHUC)
HOPDONG(MSHDG,TGBD,TGKT)
THANNHAN(MSSV,TENTN,DIACHI,QUANHE)
- 10 -
5.Mô tả quan hệ:
1) Quan hệ SINHVIEN
Quan hệ SINHVIEN
STT Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL Loại
DL
MGT
Số
byte
7
RB
PK
1
2
Mã số sinh
viên
Họ tên sinh
viên
SN
B
MSSV
HOTENSV
CD
B
50
3
4
5
6
7
8
9
DIACHI
SDT
TRUONG
PHONG
GIOITINH
NGAYSINH
NOISINH
Địa chỉ
Số điện thoại
Trường
CD
SN
CD
SN
CT
N
B
B
B
B
B
B
B
50
10
50
3
5
15
50
Phòng
Giới tính
Ngày sinh
Nơi sinh
Tổng
CD
233
- Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 900
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối tiểu: 900*233(Byte) = 209,7 KB
Kích thước tối đa: 1000*233(Byte) = 233 KB
2)Quan hệ NHANVIEN
Quan hệ NHANVIEN
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
DL
SN
Loai
DL
B
MGT
Số
byte
10
RB
PK
1
2
3
4
Mã số nhân viên
HOTENNV Họ tên nhân viên
MANV
CD
CD
SN
B
B
B
30
50
10
DIACHI
SDT
Địa chỉ
Số điện thoại
5
GIOITINH
Giới tính
Tổng
CT
B
5
105
- 11 -
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 20
Số dòng tối đa: 50
Kích thước tối tiểu: 20*105(Byte) = 2,1KB
Kích thước tối đa: 50*105(Byte) = 5,25KB
3)Quan hệ NHANVIEN_HC:
Quan hệ NV_HC
Kiểu DL
STT Thuộc tính
Diễn giải
Loại
DL
B
MGT Số byte
10
RB
PK
1
Mã số nhân
viên hành
chính
CT
MSNVHC
Tổng
10
-Khối lượng:
Số dồng tối tiểu: 15
Số dòng tối đa: 30
Kích thước tối tiểu: 15*10 = 0,15KB
Kích thước tối đa: 30*10 = 0,3KB
4)Quan hệ NHANVIEN_BAOVE:
Quan hệ NHANVIEN_BAOVE
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
DL
CT
Loai
DL
B
MGT
Số
byte
10
RB
PK
1
Mã số nhân viên
bảo vệ
MSNVBV
Tổng
10
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 20
Kích thước tối tiểu: 10*5 = 0,015KB
Kích thước tối đa: 20*10 = 0,2KB
- 12 -
5)Quan hệ PHONG:
Quan hệ PHONG
Kiểu DL
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Loai
DL
B
MGT
Số
byte
3
RB
PK
1
2
3
Mã số phòng
Tên phòng
Trưởng phòng
Tổng
SN
CT
SN
MAPHG
TENPHG
TRPHG
B
3
13
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 105
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối tiểu: 105*13 = 1,365KB
Kích thước tối đa: 200*13 = 2,600KB
6)Quan hệ PHONG_HC:
Quan hệ PH_HCHINH
STT
1
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại
DL
B
MGT
Số
byte
3
RB
PK
Mã phòng
hành chính
Tổng
CT
MPHC
3
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 10
Kích thước tối tiểu: 3*5 = 0,015KB
Kích thước tối đa: 10*3 = 0,03KB
7)Quan hệ PHONG_O:
Quan hệ PHONG_O
Kiểu DL
STT
1
Thuộc tính
Diễn giải
Loai
DL
B
MGT
Số
byte
3
RB
PK
Mã số phòng
CT
MSPHO
ở
Tổng
3
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 100
Số dòng tối đa: 190
Kích thước tối tiểu: 3*100 = 0,3KB
- 13 -
Kích thước tối đa: 190*3 = 0,57KB
8)Quan hệ TRUONG:
Quan hệ TRUONG
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai
DL
B
B
B
MGT
Số
byte
10
40
40
RB
PK
1
2
3
Mã số trường
Tên trường
Địa chỉ
CT
CD
CD
MSTRG
TENTRUONG
DIACHI
Tổng
90
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 2
Số dòng tối đa: 6
Kích thước tối tiểu: 2*90 = 0,180KB
Kích thước tối đa: 6*90 = 0,54KB
9)Quan hệ HOATDONG:
Quan hệ HOATDONG
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Mã số hoạt
Kiểu DL
Loai
DL
B
MGT
Số
byte
10
RB
PK
1
CT
MHDONG
động
Tên hoạt động
Thời gian tổ
chức
2
3
TENHD
TGTCHUC
CD
N
B
B
20
12
Tổng
42
- Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 10
Kích thước tối tiểu: 5*4 2 = 0,21KB
Kích thước tối đa: 10*42 = 0,42KB
10)Quan hệ HOPDONG:
Quan hệ HOPDONG
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiễu DL
Loai
MGT
Số
RB
- 14 -
DL
B
byte
10
1
Mã số hợp
đồng
CT
PK
MSHDG
2
3
TENHD
TGBD
Tên hợp đồng
Thời gian bắt
đầu
CD
N
B
B
20
10
4
TGKT
Thời gian kết
thúc
N
B
10
Tổng
50
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:900
Số dòng tói đa:1000
Kích thước tối tiểu:900*50(Byte)=45KB
Kích thước tối đa:1000*50(Byte)=50KB
11)Quan hệ HOADON:
Quan hệ HOADON
MGT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại
DL
B
B
B
MGT
Số
byte
10
4
10
RB
1
2
3
Mã số hóa đơn
Mã phòng
Tổng tiền
Tổng
CT
CT
SN
PK
FK
MAHD
MAPHG
TTIEN
24
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:105
Số dòng tối đa:200
Kích thước tối tiểu:24*105(Byte)=2,52KB
Kích thước tối đa:24*200(Byte)=4,8KB
12)Quan hệ CHUCVU:
Quan hệ CHUCVU
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai
DL
B
MGT
Số
byte
10
10
20
RB
PK
1
2
Mã số chức vụ
Tên chức vụ
Tổng
CT
CD
MACV
TENCV
B
- 15 -
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:21
Số dòng tối đa:51
Kích thước tối tiểu:20*21(Byte)=0,42KB
Kích thước tối đa:51*20(Byte)=1,02KB
13) Quan hệ THANNHAN:
Quan hệ THANNHAN
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai
DL
B
MGT
Số
byte
7
RB
PK
PK
1
Mã số sinh
SN
MSSV
viên
Tên thân nhân
Địa chỉ
2
3
4
CD
CD
CD
B
B
B
30
50
10
TENTH
DIACHI
QUANHE
Quan hệ
Tổng
97
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 900
Số dòng tối đa: 5000
Kích thuóc tối tiểu: 97*900(Byte) = 83.7KB
Kích thước tối đa: 5000*97(Byte) = 485KB
14)Quan hệ SV_NOITRU:
Quan hệ SINHVIEN_NOITRU
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu Loại DL MGT Số byte RB
DL
1
MSSVNT
Mã số sinh
viên nội trú
Tổng
CT
B
7
PK
7
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 800
Số dòng tối đa: 950
- 16 -
Kích thước tối tiểu: 800*7 = 5600(Byte)
Kích thước tối đa: 950*7 = 6650(Byte)
15)Quan hệ SV_TAMTRU:
Quan hệ SINHVIEN_TAMTRU
STT
1
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
CT
Loại
DL
B
MGT
Số
byte
7
RB
PK
Mã sinh viên
tạm trú
MSSVTT
Tổng
7
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 100
Số dòng tối đa: 150
Kích thước tối tiểu: 7*100 = 700(Byte)
Kích thước tối đa: 150*7 =1050(Byte)
**Ghi Chú**
Kiểu Dữ Liệu:
SN : Số nguyên
CT : Chuỗi tĩnh
CD : Chuỗi động
N : Ngày tháng
Loại dữ liệu:
B: Bắt Buộc
MGT : Miền Giá Trị
RB : Ràng Buộc
PK : Primary Key(Khóa chính)
FK: Foreign Key(Khóa ngoại)
- 17 -
6.Mô tả tổng kết:
A..Tổng kết quan hệ:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên quan hệ
Số byte
170
7
Kích thước tối đa
233KB
SINHVIEN
SV_NOITRU
SV_TAMTRU
NHANVIEN
NHANVIEN_HC
NHANVIEN_BV
PHONG
PHONG_HC
PHONG_O
TRUONG
HOATDONG
HOPDONG
DONGIA
6,65 KB
1,05KB
5,25KB
0,3KB
0,2KB
2,6KB
0,03KB
0,57KB
0,54KB
0,42KB
50KB
4,8KB
1,02KB
485KB
7
97
10
10
13
3
9
3
10
11
12
13
14
15
90
42
50
24
20
97
CHUCVU
THANNHAN
B:Tổng kết thuộc tính:
ST Tên thuộc tính
T
Diễn giải
Thuộc quan hệ
1
2
3
MSSV
HOTENSV
DIACHI
Mã số sinh viên
Tên sinh viên
Địa chỉ
SINHVIEN
SINHVIEN
SINHVIEN,NHANVIEN,TRUONG,
THANNHAN
4
5
SDT
Số điện thoại
Phòng
SINHVIEN,NHANVIEN
MAPHG
SINHVIEN,PHONG
SINHVIEN,TRUONG
6
7
MSTRG
Trường
MSSVNT
Mã số sinh viên nội SV_NOITRU
trú
8
MSSVTT
Mã số sinh viên tạm SV_TAMTRU
trú
9
MANV
Mã số nhân viên
NHANVIEN
10
HOTENNV
Tên nhân viên
NHANVIEN
- 18 -
11
12
MSNVHC
MSNVBV
Mã số nhân viên
hành chính
Mã số nhân viên
bào vệ
NHANVIEN_HC
NHANVIEN_BAOVE
13
14
15
TENPHG
TRPHG
MPHC
Tên phòng
PHONG
PHONG
Trưởng phòng
Mã số phòng hành PHONG_HC
chính
16
MSPHO
Mã số phòng ở
PHONG_O
17 TENTRUONG Tên trường
TRUONG
18
19
MHDONG
TENHD
Mã số hoạt động
Tên hoạt động
HOATDONG
HOATDONG
20
21
TGTOCHUC
MSHDG
Thời gian tổ chức
Mã số hợp đồng
HOATDONG
HOPDONG
22
23
TGBD
TGKT
Thời gian bắt đầu
Thời gian kết thúc
HOPDONG
HOPDONG
24
25
26
27
28
29
MAHD
TTIEN
Mã số hóa đơn
Thành tiền
HOADON
HOADON
CHUCVU
MACV
Mã số chức vụ
Tên chức vụ
Tên thân nhân
Quan hệ
TENCV
TENTN
QUANHE
CHUCVU
THANNHAN
THANNHAN
- 19 -
III.Thiết kế ô xử lý:
1.Ô xử lý Thông tin nhân viên của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý: Thông tin nhân viên
Form: Quản lý nhân viên
Input:
Output: Thông tin về tất cả nhân viên trong ban quản lý ký túc xá
Table liên quan: NHANVIEN
- 20 -
2.Ô xử lý Cập nhật của form Thông tin sinh viên:
Tên xử lý:Cập nhật
Form:Thông tin sinh viên
Input:
Output:Xuất thông tin về tất cả sinh viên ở trong ký túc xá
Table liênquan SINHVIEN
- 21 -
3.Ô xử lý Thêm của Thông tin sinh viên
Tên xử lý:Thêm
Form:Thông tin sinh viên
Input:MSSV,HOTENSV,DIACHI,SDT,NGAYSINH,NOISINH,GIOITINH,MACV
Output:Thông báo kết quả về thông tin sinh viên có thêm vào thành công không
Table liên quan: SINHVIEN
MSSV:mssv
HOTENSV:hoten
GIOITINH:gtinh
SDT:sdt
DIACHI:diachi
S
MACV:macv
NGAYSINH:ngsinh
NOISINH:nsinh
MAPHG:maphg
MSTRG:matrg
Kiểm tra sự tồn tại của sinh
Mở table SINHVIEN
viên
Thêm dữ liệu X vào:
X.MSSV=mssv
X.HOTENSV=hoten
X.DIACHI=diachi
X.SDT=sdt
Đ
X.GIOITINH=gtinh
X.MACV=macv
X.NGAYSINH=ngsinh
X.NOISINH=nsinh
X.MAPHG=maphg
X.MSTRG=mstrg
Đóng table SINHVIEN
- 22 -
4.Ô xử lý Thêm của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý:Thêm
Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV,DIACHI,SDT,GIOITINH,MACV
Output:Thông tin nhân viên có đưa vào cơ sở dữ liệu thành công không
Table liên quan:NHANVIEN
- 23 -
5.Ô xử lý Tìm kiếm của form Quản lý sinh viên:
Tên xử lý:Tìm kiếm
Form: Quản lý sinh viên
Input: MSSV,HOTENSV
Output: Xuất ra thông tin của sinh viên
Table liên quan: SINHVIEN
- 24 -
6.Ô xử lý Tìm kiếm của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý:Tìm kiếm
Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV
Output:Xuất ra thông tin về nhân viên
Table liên quan:NHANVIEN
- 25 -
7.Ô xử lý In của form Hóa đơn
Tên xử lý:In
Form:Hóa đơn
Input:MAHD,MAPHG,TTIEN
Output:In ra màn hình hoặc in ra từ máy in
Table liên quan:HOADON
- 26 -
8.Ô xử lý Sửa của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý:Sửa
Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV,DIACHI,SDT,GIOITINH,MACV
Output:Thông tin của nhân viên trong danh mục nhân viên
Table liên quan:NHANVIEN
- 27 -
9.Ô xử lý Sửa của form Thông tin sinh viên
Tên xử lý:Sửa
Form:Thông tin sinh viên
Input:MSSV,HOTEN,DIACHI,SDT,GIOITINH,NOISINH,NGAYSINH,MACV
Output:Thông tin của sinh viên
Table liên quan:SINHVIEN
- 28 -
10.Ô xử lý Xóa của form Thông tin sinh viên
Tên xử lý: Xóa
Form: Thông tin sinh viên
Input:MSSV
Output:Xóa toàn bộ thông tin khi sinh viên ra trường
Table liên quan:SINHVIEN
- 29 -
11. Ô xử lý Danh sách phòng của form Thông tin phòng
Tên xử lý: Danh sách phòng
Form: Thông tin phòng
Input:
Output: Xuất ra thông tin của tất cả các phòng ở của sinh viên
Table liên quan: PHONG_O
- 30 -
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
do_an_phan_tich_thiet_ke_he_thong_quan_ly_ki_tuc_xa.pdf