Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý bưu phẩm

Đề Tài:  
Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
LỜI NÓI ĐẦU  
Cùng với sự phát triển cuả khoa học kỹ thuật,nhu cầu ứng dụng tin học trong công tác quản lí cũng  
ngày càng gia tăng, việc xây dựng các phần mềm quản lí nhằm đáp ứng nhu cầu trên là rất cần thiết.  
Trong thực tế, phân tích hệ thống thông tin được ứng dụng rất rộng rãi ở tất cả các lĩnh vực nhằm giúp  
các lập trình viên dễ dàng lập trình phần mềm quản lý hệ thống thông tin. Project này được thực hiện  
nhằm áp dụng nhửng kiến thức của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin vào thực tế.  
LỜI CẢM ƠN  
Với tất cả lòng chân thành, Nhóm chúng tôi xin gửi lời cảm ơn đến tất cả mọi người , đã giúp đỡ, động  
viên,...nhóm trong suốt thời gian thực Project này.  
Nhóm chúng tôi xin chân thành cảm ơn Thầy Giáo Bộ Môn đã tạo điều kiện, tận tình  
giúp đỡ, chỉ bảo nhóm từ những ngày đầu cho đến khi hoàn thành Project này.  
2
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
MỤC LỤC  
I. Mục tiêu và giới hạn................................................................................................................3  
1. Mục tiêu ...........................................................................................................................................4  
2. Giới hạn............................................................................................................................................5  
II.Phân tích yêu cầu..............................................................................................................................6  
1.Yêu cầu chức năng ...........................................................................................................................7  
2.Yêu cầu chi phí chức năng...............................................................................................................8  
III. Phân tích hệ thống.........................................................................................................................9  
1.Mô hình thực thể ERD.....................................................................................................................10  
a.Xác định thực thể ....................................................................................................................11  
b.Mô hình ERD ..........................................................................................................................12  
c.Mô tả thực thể ERD ................................................................................................................13  
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ...............................................................................14  
3.Mô tả chi tiết các quan hệ ................................................................................................................15  
4.Mô tả bảng tổng kết..........................................................................................................................16  
a.Tổng kết quan h.....................................................................................................................17  
b.Tổng kết thuộc tính .................................................................................................................18  
IV. Thiết kế ô xử lý...............................................................................................................................19  
1.Mô hình DFD mức 0 ........................................................................................................................20  
2.Mô hình DFD mức 1 ........................................................................................................................21  
a.DFD của chức năng gửi bưu phẩm .......................................................................................22  
b.DFD của chức năng nhận bưu phẩm ....................................................................................23  
3.Mô tả ô xử lý.....................................................................................................................................24  
4.Giải thuật cho các ô xử lý ................................................................................................................25  
V. Thiết kế giao diện.............................................................................................................................26  
1.Các Menu chính của giao diện.........................................................................................................27  
2.Mô tả Form .......................................................................................................................................28  
3
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
I.Mục Tiêu Và Giới Hạn  
1. Mục Tiêu:  
+Phân tích thiết kế hệ thống quản lý dịch vụ bưu phẩm trong quy trình gửi và nhận bưu phẩm  
+Triển khai trên môi trường nhiều người sử dụng.  
+Quản lý tiền thuế hải quan, tiền gửi bưu phẩm, kiểm hóa và lưu kho.  
+Báo cáo nhanh trên màn hình và in ra giấy theo ngày, truy tìm nhanh thông tin về bưu phẩm  
khi biết một phần thông tin liên qua.  
2.Giới Hạn:  
Vì thời gain không cho phép , nên phạm vi của Project chỉ nằm trong giới hạn môn học phân tích  
thiết kế hệ thống thông tin .Nên chương trình còn nhiều thiếu sót. Để sử dụng vào thực tế cần phát  
triển thêm.  
III.Phân tích hệ thống  
1. Mô hình thực thể ERD  
a. Xác định thực thể  
+Thực thể KHACH_HANG:  
-Miêu t: Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm hay  
nhận bưu phẩm từ nước ngoài về.  
-Các thuộc tính: MaSoKH, DiaChi, Ten, VaiTro, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu,  
NgaySinh.  
+ Thực thể NHAN_VIEN_HQ:  
-Miêu tả:Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên hải quan.  
-Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai  
+ Thực thể NHAN_VIEN_BC:  
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên bưu cục.  
-Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai.  
+ Thực thể TO_KHAI_HQ:  
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 tờ khai xuất khẩu phi mậu dịch hay nhập khẩu phi  
mậu dịch.  
-Các thuộc tính: MaSoTKHQ, NgayLap, Loai, TienThue.  
+Thực thể PHIEU_GDBP:  
-Miêu t: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu gửi bưu phẩm hay phiếu nhận bưu phẩm.  
-Các thuộc tính: MaSoPGDBP, Loai, NgayLap.  
4
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
+Thực thể PHIEU_THU_LP:  
-Miêu t: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu thu lệ phí lưu kho và kiểm hóa.  
-Các thuộc tính: MaSoPTLP, MaSoBC,NgayThu.  
+Thực thể BUU_PHAM:  
-Miêu tả : Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 bưu phẩm.  
-Các thuộc tính: MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TrongLuong, TriGia, GiaCuoc,  
Loai.  
+Thực thể MAT_HANG:  
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 loại hàng trong 1 bưu phẩm nào đó.  
-Các thuộc tính: MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, DonVi, GiaTri.  
+Thực thể BANG_THUE:  
Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu thu lệ phí lưu kho và kiểm hóa.  
Các thuộc tính: MaSoThue, DonGiaThue, ThueSuat.  
b.Lược đồ ERD.  
5
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
NHAN_VIEN_H  
Q
MaSoNV  
Ten  
TOKHAI_HQ  
MaSoTKHQ  
NgayLap  
KHACH_HANG  
MaSoKH  
Ten  
(1,n)  
KH  
&Tính  
Thuế  
(1,1)  
(0,n)  
(1,1)  
Khai  
Loai  
VaiTro  
DiaChi  
DiaChi  
TienThue  
DienThoia  
SoCMND  
SoHoChieu  
NgaySinh  
(0,1)  
(1,n)  
Thuộc  
Thanh  
Toán  
(1,1)  
(1,n)  
(1,1)  
Ghi  
vào  
BUU_PHAM  
PHIEU_THU_LP  
MaSoPTLP  
MaSoBC  
(1,n)  
MaSoBP  
HoTen  
DiaChi  
HoTen  
DiaChi  
NoiGui  
NoiNhan  
Loai  
(0,1)  
(1,1)  
LK&KH  
NgayThu  
PHIEU_GDBP  
MaSoPGDBP  
Loai  
Mô tả  
(1,1)  
(1,1)  
NgayLap  
TriGia  
(1,n)  
CuocPhi  
TrongLuong  
TinhTrang  
(1,1)  
SHBP  
Cho  
SHP  
MAT_HANG  
MaSoMH  
TenMH  
(1,n)  
(0,n)  
(1,n)  
(0,n)  
(0,n)  
TriGiaThue  
DonVi  
Thuộc  
GiaTri  
NHAN_VIEN_BC  
MaSoNV  
Ten  
Áp  
Thuế  
BANG_THUE  
MaSoThue  
Loai  
DiaChi  
DienThoai  
DonGiaThue  
ThueSuat  
(0,n)  
6
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
c. Mô tả thực thể  
1.Thực thể KHACH_HANG:  
Thuộc tính  
MaSoKH  
Diễn giải  
Mã số khách hàng  
Tên khách hàng  
Ten  
VaiTro  
VaiTro = “Khách Gửi” :Khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm  
VaiTro = “Khách Nhận” : Khách hàng có nhu cầu muốn nhận bưu phẩm  
Địa chỉ hiện của khách hàng  
DiaChi  
SoCMND  
SoHoChieu  
DienThoai  
NgaySinh  
Số chứng minh nhân dân khách hàng  
Số hộ chiếu khách hàng  
Số điện thoại khách hàng  
Ngày sinh của khách hàng  
2. Thực thể NHAN_VIEN_HQ:  
Thuộc tính  
Diễn giải  
MaSoNV  
Ten  
Mã số nhân viên Hải Quan  
Tên nhân viên  
DiaChi  
DienThoai  
Địa chỉ hiện nay của nhân viên  
Số điện thoại nhân viên  
3. Thực thể NHAN_VIEN_BC:  
Thuộc tính  
MaSoNV  
Diễn giải  
Mã số nhân viên Bưu Điện  
Tên nhân viên.  
Ten  
DiaChi  
Địa chỉ hiện nay của nhân viên  
Số điện thoại nhân viên  
DienThoai  
4. Thực thể PHIEU_THU_LP:  
Thuộc tính  
Diễn giải  
MaSoPTLP  
MaSoBC  
NgayThu  
Mã số phiếu thu lệ phí  
Số hiệu bưu cục  
Ngày lập phiếu thu lệ phí  
7
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
5. Thực thể TO_KHAI_HQ:  
Thuộc tính  
MaSoTKHQ  
Diễn giải  
Mã số tờ khai hải quan  
Ngày lập tờ khai  
Ngay  
Loai  
Loai = “Xuất” : Gửi bửu phẩm  
Loai = “Nhập” : Nhận bưu phẩm về  
Tiền thuế hải quan  
TienThue  
6. Thực thể PHIEU_GDBP:  
Thuộc tính  
MaSoPGDBP  
Ngay  
Diễn giải  
Số hiệu phiếu giao dịch bưu phẩm  
Ngày lập phiếu  
Loai  
Loại =“Gửi”: Gửi bưu phẩm đi  
Loai = “Nhận”: Nhận bưu phẩm về  
8. Thực thể MAT_HANG:  
Thuộc tính  
MaSoMH  
TenMH  
Diễn giải  
Mã số hàng hoá.  
Tên của mặt hàng.  
TriGiaThue  
GiaTri  
Trị giá tính thuế của mặt hàng  
Giá trị của mặt hàng.  
Đơn vị tính mặt hàng.  
DonVi  
7. Thực thể BUU_PHAM:  
Thuộc tính  
MaSoBP  
Diễn giải  
Mã số bưu phẩm.  
HoTen  
Họ tên người gởi và người nhận bưu phẩm.  
Địa chỉ của người gửi và người nhận BP  
Địa chỉ nơi gửi bưu phẩm.  
DiaChi  
NoiGoi  
NoiNhan  
Địa chỉ nơi nhận bưu phẩm.  
Loai  
Loai =“Gửi”: Bưu phẩm này sẽ được gửi ra nước ngoài  
Loai =“Nhận: Bưu phẩm này được nhận từ nước ngoài  
về  
TriGia  
Giá trị bưu phẩm. Là tổng giá trị của các loại hàng hoá  
có trong bưu phẩm.  
8
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
CuocPhi  
Cước phí gửi bưu phẩm  
TrongLuong  
TinhTrang  
Trọng lượng của bưu phẩm  
Bưu phẩm đã gửi hay chưa gửi  
9. Thực thể BANG_THUE:  
Thuộc tính  
Diễn giải  
Mã số thuế  
MaSoThue  
LoaiThue  
Loại thuế  
DonGiaThue  
ThueSuat  
Đơn giá thuế của mặt hàng  
Thuế suất của mặt hàng  
2. Chuyển mô hình ERD Sang mô hình quan hệ:  
KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh )  
PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)  
PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )  
BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,  
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )  
NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai )  
NHANVIEN_BC (MaSoNV, Ten,DiaChi, DienThoai )  
TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH )  
MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi )  
BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat )  
PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP )  
BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong )  
9
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV )  
NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV )  
MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong )  
QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong)  
3.Mô tả chi tiết các quan hệ:  
3.1.Quan hệ KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu,  
NgaySinh )  
Tên quan hệ : KHACH_HANG  
Ngày :25/5/2008  
Tên thuộc  
tính  
MaSoKH  
Ten  
DiaChi  
DienThoai  
SoCMND  
SoHoChieu  
NgaySinh  
Kiểu dữ  
Lọai dữ  
Miền giá  
trị  
Ràng  
buộc  
PK  
STT  
Diễn giải  
Số byte  
liệu  
C
C
C
S
S
S
N
liệu  
B
B
B
B
B
B
B
1
2
3
4
5
6
7
Mã số khách hàng  
Tên khách hàng  
Địa chỉ  
Số điện thoại  
Số CMND  
Số hộ chiếu  
Ngày sinh khách  
hàng  
10  
30  
30  
15  
10  
15  
10  
120  
Tổng cộng:  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu: 1000  
-Số dòng tối đa:10000  
-Kích thước tối thiểu:1000x120 (byte) = 120(KB)  
-Kích thước tối đa:10000 x 120(byte) = 1200(KB)  
-Đối với kiểu chuổi:  
MaSoKH : Cố định , Không Unicode  
Ten: Không cố Định , mã Unicode  
DiaChi:Không cố định, mã Unicode  
DienThoai: Không cố định, Mã Unicode  
SoCMND: Cố định , không Unicode  
SoHoChieu:Cố định , Không Unicode  
3.2. Quan hệ PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)  
10  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Tên quan hệ: PHIEU_THU_LP  
Ngày :25/5/2008  
Kiểu  
dữ  
liệu  
C
C
N
Ràng  
buộc  
Tên thuộc  
tính  
Lọai dữ  
liệu  
Miền giá  
trị  
STT  
Diễn giải  
Số byte  
1
2
3
4
MaSoPTLP  
MaSoBC  
NgayThu  
MaSoKH  
Mã số phiếu thu  
Mã số bưu cục  
Ngày thu lệ phí  
Mã số khách hàng  
B
B
B
B
10  
10  
10  
10  
40  
PK  
C
FK  
Tổng cộng:  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu:5000  
-Số dòng tối đa:10000  
-Kích thước tối thiểu:5000X40 = 200 KB.  
-Kích thước tối đa:10000X40 = 4000 KB.  
-Đối với kiểu chuổi:  
-MaSoPTLP: Cố định , không Unicode  
-MaSoBC : Cố định, không Unicode  
-NgayThu : Không cố định, Unicode.  
-MaSoKH : Cố định, không Unicode.  
3.3. Quan hệ PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )  
Tên quan hệ: PHIEU_GDBP  
Ngày :25/5/2008  
Tên thuộc  
tính  
MaSoPGDBP Mã số phiếu  
giao dịch  
Kiểu dữ  
liệu  
Lọai dữ  
liệu  
Miền giá  
Ràng  
buộc  
PK  
STT  
Diễn giải  
Số byte  
trị  
10  
1
C
B
10  
2
Loai  
Loại phiếu  
“Gửi” hay  
“Nhận”  
C
B
5
5
3
4
NgayLap  
MaSoBP  
Ngày lập phiếu  
Mã số bưu  
phẩm  
Mã số khách  
hàng  
N
C
B
B
8
10  
10  
10  
FK  
FK  
FK  
5
6
MaSoKH  
MaSoNV  
C
C
B
B
10  
10  
10  
10  
55  
Mã Số nhân  
viên  
Tổng cộng:  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu:5000  
11  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
-Số dòng tối đa:10000  
-Kích thước tối thiểu:5000x55(byte) = 275KB.  
-Kích thước tối đa:10000x55(byte) = 5500 KB  
-Đối với kiểu chuổi:  
-MaSoPGDBP: Cố định, không Unicode.  
-Loai : Không cố định, Unicode.  
-NgayLap: Không cố định, Unicode.  
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.  
-MaSoKH: Cố định, không Unicode.  
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.  
3.4. Quan hệ BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,  
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )  
Tên quan hệ: BUU_PHAM  
Ngày :25/5/2008  
Kiểu dữ  
liệu  
Lọai dữ Miền giá  
Ràng  
buộc  
PK  
STT Tên thuộc tính  
Diễn giải  
Số byte  
liệu  
trị  
Mã số bưu  
phẩm  
1
2
3
MaSoBP  
HoTen  
C
C
C
B
10  
10  
Họ tên người  
gửi và  
ngườinhận  
Địa chỉ người  
gửi và người  
nhận  
B
B
35  
35  
35  
35  
DiaChi  
Địa chỉ gửi  
bưu phẩm đi  
Địa chỉ nhận  
bưu phẩm  
Giá trị bưu  
phẩm  
4
5
6
7
NoiGui  
NoiNhan  
TriGia  
C
C
S
S
B
B
B
B
35  
35  
10  
10  
35  
35  
10  
10  
Giá cước bưu  
phẩm  
GiaCuoc  
Tính trạng  
của bưu  
8
9
TinhTrang  
phẩm: đã gửi  
hay chưa  
C
B
20  
20  
Mã số tờ khai  
hải quan  
Mã số phí  
giao dịch bưu  
phẩm  
FK  
FK  
MaSoTKHQ  
C
C
B
B
10  
10  
10  
10  
10 MaSoPGDBP  
11 MaSoNV  
Mã số nhân  
FK  
12  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
viên  
Tổng cộng:  
210  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu: 1000  
-Số dòng tối đa: 20000  
-Kích thước tối thiểu:1000 x 210(byte) = 210 KB  
-Kích thước tối đa:20000 x 210(byte) = 4200 KB  
-Đối với kiểu chuổi:  
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.  
-HoTen: Không cố định, Unicode.  
-DiaChi: Không cố định, Unicode.  
-NoiGui: Không cố định, Unicode.  
-NoiNhan:Không cố định , Unicode.  
-TriGia: Không cố định, Không Unicode.  
-GiaCuoc: Không cố định , không Unicode  
-TinhTrang: Không cố định , Unicode.  
-MaSoTKHQ : Cố định, không Unicode.  
-MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode.  
-MaSoNV : Cố định, không Unicode.  
3.5 .Quan hệ NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai )  
Tên quan hệ: NHAN_VIEN_HQ  
Ngày :25/5/2008  
Tên thuộc  
tính  
MaSoNV  
Kiểu dữ  
liệu  
Lọai dữ  
liệu  
Miền giá  
Ràng  
buộc  
PK  
STT  
Diễn giải  
Số byte  
trị  
10  
1
Mã số nhân  
viên  
C
B
10  
2
3
Ten  
DiaChi  
Tên nhân viên  
Địa chỉ nhân  
viên  
C
C
B
B
30  
35  
30  
35  
4
DienThoai  
Số điện thoại  
S
B
15  
15  
90  
Tổng cộng:  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu:1000  
-Số dòng tối đa: 10000  
-Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB.  
-Kích thước tối đa: 10000x90(byte) = 900 KB.  
-Đối với kiểu chuổi:  
-MaSoNV : Cố định, không Unicode  
-Tên : Không cố định , Unicode.  
-DiaChi: Không cố đinh, Unicode.  
-DienThoai: Không cố định, không Unicode.  
13  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
3.6. Quan hệ NHANVIEN_BC ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai)  
Tên Quan Hệ: NHAN_VIEN_BC  
Ngày :25/5/2008  
Tên thuộc  
tính  
MaSoNV  
Kiểu dữ  
liệu  
Lọai dữ  
liệu  
Miền giá  
Ràng  
Buộc  
PK  
STT  
Diễn giải  
Số byte  
trị  
10  
1
Mã số nhân  
viên  
C
B
10  
2
3
Ten  
DiaChi  
Tên nhân viên  
Địa chỉ nhân  
viên  
C
C
B
B
30  
35  
30  
35  
4
DienThoai  
Số điện thoại  
N
B
15  
15  
Tổng cộng:  
90  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu:1000  
-Số dòng tối đa:10000  
-Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB.  
-Kích thước tối đa: 10000x 90(byte ) = 900 KB.  
-Đối với kiểu chuổi:  
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.  
-Ten : Không cố định , Unicode.  
-DiaChi : Không cố định, Unicode.  
-DienThoai: Không cố định , không Unicode.  
3.7. Quan hệ TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH )  
Tên quan hệ: TOKHAI_HQ  
Ngày :25/5/2008  
Tên thuộc  
tính  
MaSoTKHQ Mã số tờ khai  
TienThue  
Loai  
Kiểu dữ  
Lọai dữ  
Miền giá  
Ràng  
buộc  
PK  
STT  
Diễn giải  
Số byte  
liệu  
C
S
liệu  
B
B
trị  
10  
20  
5
1
2
3
10  
20  
5
Tiền thuế  
Loại bưu phẩm  
“gửi” hay  
C
B
“nhận”  
4
5
6
NgayLap  
MaSoNV  
MaSoKH  
Ngày lập phiếu  
Mã số nhân viên  
Mã số khách  
hàng  
N
C
C
B
B
B
15  
10  
10  
15  
10  
10  
FK  
FK  
70  
Tổng cộng:  
14  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu: 2000  
-Số dòng tối đa:10000  
-Kích thước tối thiểu:2000x70(byte) = 140KB.  
-Kích thước tối đa:10000x70(byte) = 700KB.  
-Đối với kiểu chuổi:  
-MaSoTKHQ : Cố định , không Unicode.  
-TienThue: Không cố định,Unicode.  
-Loai: Không cố định, Unicode.  
-NgayLap:Không cố định, không Unicode.  
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.  
-MaSoKH : Cố định , không Unicode.  
3.8 .Quan hMAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi )  
Tên quan hệ: MAT_HANG  
Ngày :25/5/2008  
Kiểu dữ  
liệu  
Lọai dữ  
liệu  
Miền giá  
trị  
Ràng  
buộc  
PK  
STT Tên thuộc tính  
Diễn giải  
Số byte  
1
MaSoMH  
Mã số mặt  
hàng  
C
B
10  
2
3
4
TenMH  
TriGiaThue  
GiaTri  
Tên mặt hàng  
Trị giá thuế  
Giá trị mặt  
hàng  
C
S
S
B
B
B
35  
20  
5
5
DonVi  
Đơn vị tính  
C
B
15  
85  
Tổng cộng:  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu: 1000  
-Số dòng tối đa:10000  
-Kích thước tối thiểu:1000X85byte) = 85KB.  
-Kích thước tối đa:10000x85 = 850KB.  
-Đối với kiểu chuổi:  
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.  
-TenMH:Không Cố định, Unicode.  
-TriGiaThue: Không cố định,không Unicode.  
-GiaTri: Không cố định, không Unicode.  
-DonVi: Không cố định, không Unicode.  
15  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
3.9. Quan hệ BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat )  
Tên quan hệ: BANG_THUE  
Ngày :25/5/2008  
Kiểu dữ  
Lọai dữ Miền giá  
Ràng  
buộc  
PK  
STT Tên thuộc tính  
Diễn giải  
Số byte  
liệu  
C
S
liệu  
B
trị  
10  
1
2
3
MaSoThue  
DonGiaThue  
ThueSuat  
Mã số thuế  
Đơn giá thuế  
Thuế suất  
10  
10  
10  
30  
B
10  
C
B
10  
Tổng cộng:  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu:500  
-Số dòng tối đa:10000  
-Kích thước tối thiểu:500x30(byte ) = 15KB.  
-Kích thước tối đa:10000x30(byte ) = 300KB.  
-Đối với kiểu chuổi:  
-MaSoThue: Cố định, không Unicode.  
-DonGiaThue: Không cố định, không Unicode.  
-ThueSuat : Không cố định , Không Unicode.  
3.10. Quan hệ PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP )  
Tên quan hệ: PTLP_BP  
Ngày :25/5/2008  
Kiểu dữ  
liệu  
Lọai dữ Miền giá  
Ràng  
buộc  
PK  
STT Tên thuộc tính  
Diễn giải  
Số byte  
liệu  
trị  
1
2
MaSoBP  
Mã số bưu  
phẩm  
Mã số phiếu  
thu lệ phí  
C
B
10  
10  
MaSoPTLP  
S
B
10  
10  
FK  
Tổng cộng:  
20  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu:1000  
-Số dòng tối đa:4000  
-Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20.KB  
-Kích thước tối đa:4000x20(byte ) = 80KB.  
-Đối với kiểu chuổi:  
-MaSoBP: Cố định , không Unicode.  
-MaSoPTLP: Cố định , không Unicode.  
3.11.Quan hệ BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong )  
16  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Tên quan hệ: BP_MH  
Ngày :25/5/2008  
Kiểu  
dữ liệu  
Lọai dữ Miền giá  
Ràng  
buộc  
PK  
STT Tên thuộc tính  
Diễn giải  
Số byte  
liệu  
trị  
10  
10  
15  
1
2
3
MaSoBP  
MaSoMH  
SoLuong  
Mã số bưu phẩm  
Mã số mặt hàng  
Số lượng bưu  
phẩm  
C
C
S
B
10  
10  
15  
B
PK  
B
Tổng cộng:  
35  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu:500  
-Số dòng tối đa:1000  
-Kích thước tối thiểu:500x35 = 16,5KB.  
-Kích thước tối đa:1000x35 = 35Kb.  
-Đối với kiểu chuổi:  
-MaSoBP: Cố định, không Unicode.  
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.  
-SoLuong : Không cố định, không Unicode.  
3.12. Quan hNVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV )  
Tên quan hệ: NVHQ_TKHQ  
Ngày :25/5/2008  
Kiểu dữ  
liệu  
Lọai dữ Miền giá  
Ràng  
buộc  
PK  
STT Tên thuộc tính  
Diễn giải  
Số byte  
liệu  
trị  
1
2
MaSoTKHQ  
MaSoNV  
Mã số tờ khai  
hải quan  
Mã số nhân  
viên  
C
B
10  
10  
C
B
10  
10  
FK  
Tổng cộng:  
20  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu: 1000  
-Số dòng tối đa: 4000  
-Kích thước tối thiểu: 1000x 20byte) = 20KB.  
-Kích thước tối đa:4000x20(byte) = 80Kb.  
-Đối với kiểu chuổi:  
-MaSoTKHQ: Cố định , không Unicode.  
-MaSoVN : Cố định , không Unicode.  
17  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
3.13. Quan hNVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV )  
Tên quan hệ: NVBC_PGDBP  
Ngày :25/5/2008  
Kiểu dữ  
liệu  
Lọai dữ Miền giá  
Ràng  
buộc  
PK  
STT Tên thuộc tính  
Diễn giải  
Số byte  
liệu  
trị  
1
MaSoPGDBP  
Mã số phí  
giao dịch bưu  
phẩm  
C
B
10  
10  
2
MaSoNV  
Mã số nhân  
viên  
C
B
10  
10  
FK  
Tổng cộng:  
20  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu:500  
-Số dòng tối đa:3000  
-Kích thước tối thiểu: 500x20 = 10KB.  
-Kích thước tối đa: 3000x20 = 60KB.  
-Đối với kiểu chuổi:  
-MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode.  
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.  
3.14 Quan hệ MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong )  
Tên quan hệ: MH_BT  
Ngày :25/5/2008  
Kiểu dữ  
liệu  
Lọai dữ Miền giá  
Ràng  
buộc  
PK  
STT Tên thuộc tính  
Diễn giải  
Số byte  
liệu  
trị  
1
MaSoMH  
Mã số mặt  
hàng  
C
B
10  
10  
2
3
MaSoThue  
SoLuong  
Mã số thuế  
Số lượng  
hàng hóa  
C
S
B
B
10  
15  
10  
15  
PK  
Tổng cộng:  
35  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu:1000  
-Số dòng tối đa:5000  
-Kích thước tối thiểu:1000x35(byte) = 35KB.  
-Kích thước tối đa: 5000x35(byte) = 165 KB.  
-Đối với kiểu chuổi:  
18  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.  
-MaSoThue: Cố định , không Unicode.  
-SoLuong: Không cố định , không Unicode.  
3.15. Quan hệ QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong)  
Tên quan hệ: QUANLY_BP  
Ngày :25/5/2008  
Kiểu dữ  
liệu  
Lọai dữ Miền giá  
Ràng  
buộc  
PK  
STT Tên thuộc tính  
Diễn giải  
Số byte  
liệu  
trị  
1
2
3
MaSoBP  
Mã số bưu  
phẩm  
Mã số tờ khai  
hải quân  
Số lượng  
hàng hóa  
C
B
10  
10  
MaSoTKHQ  
SoLuong  
C
S
B
B
10  
15  
10  
15  
35  
PK  
Tổng cộng:  
+Khối Lượng:  
-Số dòng tối thiểu:500  
-Số dòng tối đa:2000  
-Kích thước tối thiểu:500x35(byte) = 16,5KB.  
-Kích thước tối đa: 2000x 35(byte) = 70KB.  
-Đối với kiểu chuổi:  
-MaSoBP: Cố định , không Unicode.  
-MaSoTKHQ: Cố định , không Unicode.  
-SoLuong: Không cố định, không Unicode.  
4.Mô tả bảng tổng kết:  
19  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
a.Tổng kết các quan hệ  
Bảng Tổng Kết Các Quan Hệ  
Ngaỳ : 4/6/2008  
STT  
1
2
Tên quan hệ  
KHACH_HANG  
PHIEU_THU_LP  
Số Byte  
120(byte)  
40(byte)  
Kích thước tối thiểu(KB)  
Kích thước tối đa(KB)  
120  
200  
1200  
400  
3
PHIEU_GDBP  
55(byte)  
275  
5500  
4
5
6
7
8
9
BUU_PHAM  
210(byte)  
90(byte)  
90(byte)  
70(byte)  
85(byte)  
30(byte)  
20(byte)  
35(byte)  
20(byte)  
20(byte)  
35(byte)  
35(byte)  
210  
90  
90  
140  
85  
15  
20  
16.5  
20  
10  
35  
4200  
900  
900  
700  
850  
300  
80  
35  
80  
60  
165  
70  
NHANVIEN_HQ  
NHANVIEN_BC  
TOKHAI_HQ  
MAT_HANG  
BANG_THUE  
10 PTLP_BP  
11 BP_MH  
12 NVHQ_TKHQ  
13 NVBC_PGDBP  
14 MH_BT  
15 QUANLY_BP  
16,5  
b.Tổng kết các thuộc tính  
STT Tên thuộc tính  
Bảng Tổng Kết Các Thuộc Tính  
4/6/2008  
Diển giải  
Mã số khách hàng  
Tên  
Thuộc quan hệ  
KHACH_HANG  
KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ,  
NHAN_VIEN_BC  
1
2
MaSoKH  
Ten  
3
4
VaiTro  
DiaChi  
Vai trò  
Địa chỉ  
KHACH_HANG, NHAN_VIEN_BC  
KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ,  
NHAN_VIEN_BC ,BUU_PHAM  
KHACH_HANG  
5
SoCMND  
Số chứng minh nhân  
dân  
6
7
SoHoChieu  
DienThoai  
Số hộ chiếu  
Điện thoại  
KHACH_HANG  
KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ,  
NHAN_VIEN_BC  
8
9
NgaySinh  
MaSoNV  
Ngày sinh  
KHACH_HANG  
Mã số nhân viên  
Mã số tờ khai hải  
quan  
NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC  
TO_KHAI_HQ  
10 MaSoTKHQ  
11 Ngay  
Ngày  
TO_KHAI_HQ, PHIEU_GDBP, TO_KHAI_HQ  
20  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
12 Loai  
Loại  
TO_KHAI_HQ, PHIEU_GDBP, BUU_PHAM,  
TO_KHAI_HQ  
13 TienThue  
Tiền thuê  
TO_KHAI_HQ  
14 MaSoPGDBP  
Mã số phí giao dịch  
bưu phẩm  
PHIEU_GDBP  
15 MaSoMH  
16 TenMH  
17 TriGiaThue  
18 GiaTri  
Mã số mặt hàng  
MAT_HANG  
MAT_HANG  
MAT_HANG  
MAT_HANG  
MAT_HANG  
BUU_PHAM  
BUU_PHAM  
BUU_PHAM  
BUU_PHAM  
BUU_PHAM  
BUU_PHAM  
BUU_PHAM  
BUU_PHAM  
BANG_THUE  
BANG_THUE  
BANG_THUE  
BANG_THUE  
PHIEU_THU_LP  
PHIEU_THU_LP  
PHIEU_THU_LP  
Tên mặt hàng  
Trí giá thuế  
Giá trị  
19 DonVi  
Đơn vị  
20 MaSoBP  
21 HoTen  
12 NoiGoi  
23 NoiNhan  
24 TriGia  
25 CuocPhi  
26 TrongLuong  
27 TinhTrang  
28 MaSoThue  
29 LoaiThue  
30 DonGiaThue  
31 ThueSuat  
32 MaSoPTLP  
33 MaSoBC  
34 NgayThu  
Mã số bưu phẩm  
Họ tên  
Nơi gởi  
Nơi nhận  
Trí giá  
Cước phí  
Trọng lượng  
Tình trạng  
Mã số thuế  
Loại thuế  
Đơn giá thuế  
Thuế suất  
Mã số phí thu lệ phí  
Mã số bưu cục  
Ngày thu  
21  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
V. Thiết kế ô xử lý  
1.Mô hình DFD mức 0  
Bưu phẩm ,Kiểm  
hóa, Cước phí  
Đăng ký gửi bưu phẩm  
Hệ Thống  
Quản Lý Dịch  
Bưu phẩm và thông tin  
Vụ Bưu Phẩm  
Thông tin cá  
Tiền thuế hải quan  
22  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
2. Mô hình DFD mức 1  
a. DFD của chức năng gửi bưu phẩm.  
Thông Báo  
Lập tờ khai  
HQ xuất  
khẩu  
TỜ KHAI HẢI QUAN  
Thông Tin Tờ  
Khai  
Thông Tin KH,BP,Tính  
Thuế, Cước Phí  
TB  
Danh Mục Thuế  
Tạo Phiếu  
Gửi Bưu  
Phẩm  
Tính thuế,  
cước phí gửi  
BP  
PHÍ GIAO DỊCH BP  
Danh Sách BP,MH  
Thông Tin  
Phiếu  
-Số Hiệu BP  
-Số Hiệu Phiếu  
Thông Tin KH,BP  
TB  
BƯU PHẨM  
Mã Số KH  
Thêm  
Khách Hàng  
Mới  
Đóng Gói  
Bưu Phẩm  
Không Tìm thấy  
KH  
MẶT HÀNG  
Thông Tin  
MH  
ThôngTin  
KH  
Thông  
Tin  
TB  
Mã Số,  
Họ Tên  
Đăng Ký Gửi  
Bưu Phẩm  
Tìm Kiếm  
KHÁCH HÀNG  
Khách Hàng  
Kết Quả  
23  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
b. DFD của chức năng nhận bưu phẩm.  
Thông Tin Cá Nhân  
Họ Tên KH  
Tìm kiếm  
Khách Hàng  
KHÁCH HÀNG  
Thông Tin Cần Tìm  
Người Nhận  
MẶT HÀNG  
Thông Tin  
Người Nhận  
Thông  
Báo  
Thông  
Tin  
KH  
Không  
Tìm Thấy  
TT Cần Tìm  
Kết Quả  
1.9  
Mã Số KH  
Tìm Kiếm  
Bưu Phẩm  
Thêm  
Khách Hàng  
Mới  
Kết Quả  
BƯU PHẨM  
TT Cần Tìm  
-SHP, SHBP  
-Thông Tin KH, BP  
-Danh Sách BP  
-TT Phiếu DGBP  
-Thông Báo  
Cước LK  
Và KH Bưu  
Phẩm  
Tạo Phiếu  
Nhận Bưu  
Phẩm  
PHIẾU GDBP  
-Thời Gian Lưu Kho  
-Mã số phiếu  
-Số tiền  
-Thông Tin KH, BP  
-Tiền Thuế HQ  
Tạo Phiếu  
Thu Lệ Phí  
Lập tờ khai  
HQ nhập  
khẩu  
Thông Thông Tin PTLP  
Báo  
Thông  
Báo  
Thông Tin TKHQ  
PHIẾU THU LỆ PHÍ  
TỜ KHAI HẢI QUAN  
24  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
3.Mô tả ô xử lý:  
1) Tìm kiếm khách hàng:  
Giải Thuật: Tìm kiếm khách hàng  
Ten= x  
Diachi = y  
Mở Table  
KHACH_HANG  
Đ
S
Trong Khi  
Còn Dữ  
Đọc Dòng Khách  
Hàng K  
Đóng Table  
KHACH_HANG  
S
K.Ten = x  
K.DiaChi=y  
Đ
Xuất Thông Tin  
KH  
-Input: Tên khách, địa chỉ khách  
-Xử lý: Tìm kiếm nhửng khách hàng có hai thông tin trên. Nếu có thì xuất ra thông báo là tìm  
thấy,ngược lại xuất ra thông báo không tìm thấy.  
-Output: Thông tin khác của khách hàng  
25  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
2) Thêm khách hàng mới:  
Giải Thuật: Thêm khách hàng mới  
MaSoKH = x  
Ten = y  
DiaChi = z  
DienThoai= t  
SoCMND = k  
HoChieu = m  
NgaySinh = l  
Tạo Dòng K Với  
K.MaSoKH = x  
K.Ten = y  
K.DiaChi = z  
K.DienThoai=t  
K.SoCMND = k  
K.SoHoChieu = m  
K.NgaySinh = n  
Mở Table  
KHACH_HANG  
Thêm Dòng K Vào  
Table  
KHACH_HANG  
Đóng Table  
KHACH_HANG  
26  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
3) Đóng gói bưu phẩm:  
MaSoBP = masobp  
Tạo dòng K với  
K.MaSoBP = masobp  
K.TrongLuong = m  
K.NoiGoi = noigui  
K.NoiNhan= noinhan  
K.Loai = loai  
NoiGoi = noigui  
NoiNhan= noinhan  
Loai= loai  
MaSoNV = MSNV  
HoTen =hoten  
DiaChi = diachi  
Tinh_Trang=”chua  
K.MaSoNV = MSNV  
K.HoTen=hoten  
K.DiaChi = diachi  
K.TinhTrang=”chua nhan”  
K.GiaCuoc = gc  
m= tổng trọng lượngDSMH  
gc = tính giá cước  
Mở Table BUU_PHAM Thêm  
Dòng K vào, Đóng Table Lại  
Mở Table MAT_HANG  
s
Khi Chưa Hết  
DS Mặt Hàng  
Đ
Đóng Table  
KHACH_HANG  
ten = TeNMH  
dv = DonVi  
gt = GiaTri  
Tạo Dòng K1 Với  
K1.MaSoBP = masobp  
K1.TeNMH = ten  
K1.DonVi = dv  
Thêm dòng K1 Vào  
Table MAT_HANG  
K1.Loai = loai  
K1.GiaTri = gt  
27  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
-Input: Tên hàng, số lượng, đơn vị  
-Xử lý: Gói các hàng gửi của khách hàng vào bưu phẩm và tính giá cước gói bưu phẩm này  
-Output: Thông báo đã tạo ra bưu phẩm mới  
4) Tạo phiếu gửi bưu phẩm:  
MaSoPGDBP =  
SHP  
Loai = “Gửi”  
Ngay = n  
MaSoBP = msbp  
MaSoKH = mskh  
MaSoNV=msnv  
Tạo Dòng K với  
K.MaSoKH = mskh  
K.MaSoPGDBP  
SHP  
=
Mở table  
K.MaSoBP = msbp  
K.Loai = “Gửi”  
K.MaSoNV = msnv  
K.Ngay = n  
PHIEU_GDBP  
Thêm Dòng K Vào Table  
PHIEU_GDBP  
Đóng table  
PHIEU_GDBP  
-Input: Tên khách, địa chỉ khách, tên người nhận, địa chỉ người nhận  
-Xử lý: Tạo phiếu gửi BP từ những thông tin nhập vào  
-Ouput: Thông báo đã tạo ra phiếu gửi bưu phẩm mới  
28  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
5) Lập tờ khai HQ xuất khẩu:  
Giải thuật : Lập tờ khai HQ xuất khẩu  
Loai = "Gửi"  
Ngay = n  
TienThue=tt  
MaSoKH = mskh  
MaSoNV=msnv  
maso = Tạo Số Hiệu  
Tờ Khai  
Tạo dòng K với  
K.MaSoTKHQ  
=
masoTHKQ  
Mở Table  
K.MaSoKH = mskh  
K.MaSoNV = msnv  
KTienThue=tt  
K.Ngay = n  
TỜ KHAI_ HQ  
K.Loai = "Gửi"  
Thêm Dòng D Vào  
table TOKHAI_HQ  
Đóng table  
TOKHAI_HQ  
-Input: MaSoKH, thông tin tiền thuế hải quan  
-Xử lý: Từ các thông tin trên lập tờ khai hàng xuất khẩu phi mậu dịch cho khách  
-Output: Thông báo đã lập tờ khai hàng  
29  
Quản lý bưu phẩm  
Khoa: Toán Tin Học  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
6) Tạo phiếu nhận bưu phẩm:  
Giải thuật : Tạo phiếu nhận bưu phẩm  
MaSoPGDBP =  
msp  
Loai = “Nhận”  
Ngay = n  
MaSoBP = msbp  
MaSoKH = mskh  
MaSoNV=msnv  
Tạo Dòng K Với  
K.MaSoKH = mskh  
K.MaSoPGDBP  
msp  
Mở Table  
PHIEU_GDBP  
=
K.MaSoBP = msbp  
K.Loai = “Nhận”  
K.MaSoNV = msnv  
K.Ngay = n  
Thêm Dòng K vào  
Table  
PHIEU_GDBP  
Đóng Table  
PHIEU_ GDBP  
-Input: Tên khách, địa chỉ khách, tên người gửi, địa chỉ người gửi, SHBP  
-Xử lý: Lập phiếu nhận bưu phẩm từ các thông tin nhập vào cho khách nhận  
-Output: Thông báo đã lập ra phiếu nhận bưu phẩm mới  
30  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 55 trang yennguyen 14/02/2025 170
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý bưu phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_phan_tich_va_thiet_ke_he_thong_quan_ly_buu_pham.pdf