Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý đề thi Tốt nghiệp

ĐỀ TÀI:  
QUẢN LÝ ĐỀ THI TỐT  
NGHIỆP  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
I. Khảo sát:  
1.1 Mục tiêu:  
+ Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý đề tài tốt nghiệp cho sinh viên năm  
tư trong một trường đại học  
+ Tin học hoá khâu quản lý các đề tài tốt nghiệp của một trường Đại học  
1.2 Khảo sát:  
- Đối tượng khảo sát: sinh viên, văn thư quản lý phòng đào tạo.  
- Phương pháp khảo sát: phỏng vấn, trắc nghiệm (cho sinh viên)  
- Nội dung khảo sát:  
+ Thu thập dữ liệu  
+ Tìm kiếm  
+Cập nhật dữ liệu  
+ Báo cáo,…  
II. Phân tích:  
2.1 Thực thể:  
Sau khi phân tích đề tài ta có những thực thể ban đầu là:  
2.1.1 Thực thể 1: SINHVIEN  
-Mỗi một bộ trong thực thể này tượng trưng 1 cho sinh viên năm tư.  
-Các thuộc tính: MSSV, TenSV, DC,SDT, GioiTinh…  
2.1.2 Thực thể 2: DETAI  
-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một đề tài tốt nghiệp.  
-Các thuộc tính: TenDT,GVHD,GVPB,TGBD,TGKT,Khoa  
2.1.3 Thực thể 3: HOIDONG  
-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một hội đồng bảo vệ đề  
tài tốt nghiệp.  
-Các thuộc tính: MSHD,ChuTich,ThuKi,NgayGio,DiaChi  
2.1.4 Thực thể 4: GIAOVIEN  
-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một giáo viên.  
-Các thuộc tính: MSGV,TenGV,DC,SDT,HocVi,ChuyenNganh.  
2.1.5 Thực thể 5: KHOA  
-Mỗi bộ trong thực thể tượng trưng cho một khoa.  
-Các thuộc tính: MSK,TenKhoa.  
Trang 2  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
2.2 Mô hình ERD:  
Sau khi phân tích các mối kết hợp giữa các thực thể ta có mô hình ERD(mô  
hình dữ liệu ở mức khái niệm) như sau:  
Diem  
(3,3)  
(1,n)  
SINHVIEN  
GIAOVIEN  
MSSV  
(1,1)  
MSGV  
TenGV  
DC  
SDT  
HocVi  
TenSV  
DC  
Hướng dẫn  
SDT  
Đăng kí  
(0,n)  
ChuyenNganh  
(1,1)  
(0,3)  
(1,1)  
(0,1)  
Phản bin  
DETAI  
Thuộc  
(1,1)  
TenDT  
TGBD  
TGKT  
Khoa  
Ch
t
ch  
(0,n)  
Thu
c  
KHOA  
MSK  
TenKhoa  
(0,n)  
(1,1)  
HOIDONG  
(1,n)  
Bo vệ  
MSHD  
ThuKi  
NgayGio  
DiaChi  
(1,n)  
Sau khi vẽ được mô hình ERD ta sẽ có được mô hình quan hệ sau đây:  
SINHVIEN(MSSV,TenSV,DC,SDT,TenDT1,TenDT2,Khoa)  
KHOA(MSK,TenKhoa)  
DETAI(TenDT,TGBD,TGKT,Khoa,GVHD,GVPB)  
GIAOVIEN(MSGV,DC,SDT,HocVi,ChuyenNganh)  
HOIDONG(MSHD,ChuTich,ThuKi,NgayGio,DiaChi)  
DT_HD(TenDT,MSHD)  
DIEM(MSSV,MSGV,Diem)  
Tất cả các quan hệ trên đều có dạng chuẩn 3.  
Trang 3  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
2.3 Mô tả chi tiết thực thể:  
+ Kiểu dữ liệu:  
S: số.  
C: chuỗi..  
D: ngày giờ (Datetime)  
+ Loại dữ liệu:  
B: bắt buộc.  
K: không bắt buộc.  
Đ: có điều kiện.  
2.3.1 Thực thể SINHVIEN:  
Tên thực thể: SINHVIEN  
STT Tên thuộc Diễn giải  
tính  
Kiểu  
Loại  
Miền giá  
dữ liệu dữ liệu trị  
1
2
3
4
5
MSSV  
TenSV  
DC  
SDT  
TenDT1  
Mã số sinh viên  
Tên sinh viên  
Địa chỉ  
Số điện thoại  
Tên đề tài đăng kí C  
lần 1.  
S
C
C
S
B
B
K
K
B
7 kí tự  
70 kí tự  
100 kí tự  
10 kí tự  
300 kí tự  
6
7
TenDT2  
Khoa  
Tên đề tài đăng kí C  
lần 2 nếu không  
hoàn thành lần 1.  
K
K
300 kí tự  
10 kí tự  
Mã số khoa.  
S
+ Khoá chính: MSSV.  
+ Khoá ngoại: TenDT tham chiếu đến TenDT của thực thể DETAI.  
+ Khoá ngoại: Khoa tham chiếu đến MSK của thực thể KHOA.  
2.3.2 Thực thể KHOA:  
Tên thực thể: KHOA  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu  
dữ liệu dữ liệu  
Loại  
Miền giá  
trị  
1
2
MSK  
Mã số khoa  
S
C
B
B
10 kí tự  
50 kí tự  
TenKhoa Tên khoa  
+ Khoá chính: MSK.  
Trang 4  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
2.3.3 Thực thể DETAI:  
Tên thực thể: DETAI  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu Loại  
dữ dữ liệu  
liệu  
Miền giá  
trị  
1
2
3
4
5
6
TenDT  
TGBD  
TGKT  
Khoa  
GVHD  
GVPB  
Tên đề tài  
C
D
D
S
S
S
B
K
K
K
B
B
300 kí tự  
Thời gian bắt đầu  
Thời gian kết thúc  
Khoa  
Giáo viên hướng dẫn  
Giáo viên phụ biện  
10 kí tự  
10 kí tư  
10 kí tự  
+ Khóa chính: TenDT.  
+ Khóa ngoại: Khoa tham chiếu đến MSK của thực thể KHOA.  
+ Khoá ngoại: GVHD tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN.  
+ Khoá ngoại: GVPB tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN.  
2.3.4 Thực thể GIAOVIEN:  
Tên thực thể: GIAOVIEN  
STT Tên thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu  
Loại Miền giá  
dữ liệu dữ  
liệu  
trị  
1
2
3
4
5
6
MSGV  
TenGV  
DC  
SDT  
HocVi  
Mã số giáo viên  
Tên giáo viên  
Địa chỉ  
Số điện thoại  
Học vi  
S
B
K
K
K
B
B
10 kí tự  
70 kí tự  
100 kí tự  
10 kí tự  
10 kí tư  
50 kí tự  
C
C
S
C
C
ChuyenNganh Chuyên ngành  
+ Khóa chính: MSGV  
2.3.5 Thực thể HOIDONG  
Tên thực thể: HOIDONG  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu  
dữ liệu dữ liệu  
Loại  
Miền giá  
trị  
1
2
3
4
5
MSHD  
ChuTich  
ThuKi  
NgayGio  
DiaChi  
Mã số hội đồng  
Chủ tịch  
Thư kí  
Ngày giờ bảo vệ  
Địa chỉ  
S
S
C
D
C
B
B
K
K
K
10 kí tự  
10 kí tự  
70 kí tự  
100 kí tự  
+ Khóa chính: MSHD  
+ Khóa ngoại: ChuTich tham chiếu MSGV của GIAOVIEN  
Trang 5  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
2.3.6 Thực thể DT_HD:  
Tên thực thể: DT_HD  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu  
dữ liệu dữ liệu  
Loại Miền giá trị  
1
2
MSHD  
MSDT  
Mã số hội đồng  
Mã số đề tài  
S
S
B
B
10 kí tự  
10 kí tự  
+ Khóa chính: MSHD,MSDT  
+ Khóa ngoại: MSHD tham chiều đến MSHD của HOIDONG  
+ Khóa ngoại: MSDT tham chiếu đến MSDT của thực thể DETAI  
2.3.7 Thực thể DIEM:  
Tên thực thể: DIEM  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu  
dữ liệu dữ liệu  
Loại  
Miền giá  
trị  
1
2
3
MSSV  
MSGV  
Diem  
Mã số sinh vien  
Mã số giáo viên  
Điểm  
S
S
S
B
B
K
7 kí tự  
10 kí tự  
1 kí tự  
+ Khóa chính: MSSV,MSGV  
+ Khóa ngoại: MSSV tham chiếu đến MSSV của SINHVIEN  
+ Khoá ngoại: MSGV tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN  
2.4 Mô hình DFD:  
Sau khi hệ thống quản lí đề tài được hoàn thành thì chỉ có những người làm  
trong phòng giáo vụ hay thư kí khoa mới có thể tác động lên hệ thống này. Do đó,  
ta có mô hình DFD như sau:  
2.4.1 Mức 0:  
0
Đáp ứng yêu cầu  
Yêu cầu  
Hệ thống quản lí đề  
tài tốt nghiệp của  
một trường đại học  
(Giáo vụ , hay  
thư kí khoa)  
2.4.2 Mức 1:  
Dùng chiến lược TopDown để xây dựng mô hình xử lý (DFD). Phân  
rã các chức năng thành các xử lý riêng biệt, các môđun độc lập; phân rã  
Trang 6  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
môđun độc lập thành các chức năng con, sao cho một chức năng là một đơn  
vị không thể phân rã nhỏ hơn.  
Ta sẽ phân rã hệ thống thành các chức năng:  
+ Chức năng quản lý sinh viên.  
+ Chức năng quản lý đề tài.  
+ Chức năng quản lý giáo viên.  
+ Chức năng quản lý hội đồng.  
2.4.2.1 Chức năng 1: Quản lí sinh viên  
Các công việc chính:  
+ Thêm sinh viên.  
+ Chỉnh sửa dữ liệu của sinh viên.  
+ Tìm kiếm sinh viên( xem sinh viên A làm đề tài  
nào,…).  
Môđun 1.1: Thêm sinh viên:  
SINHVIEN  
1.1  
MSSV, TenSV,  
DC,SDT,..  
Tìm kiếm  
sinh viên  
Không  
trùng  
(Giáo vụ , hay  
thư kí khoa)  
Trùng  
DETAI  
Không  
thỏa  
SINHVIEN  
1.1.1  
1.1.2  
Nhập tên đề tài,  
kiểm tra tính hợp lệ  
Kiểm tra lần  
đăng kí đề tài  
(<2)  
Thỏa  
Không  
thỏa  
Thỏa  
DETAI  
1.1.2.1  
Lưu thông tin  
sinh viên và tên  
đề tài  
Thông báo đã lưu thông tin  
1.1.2.2  
Nhập lại  
tên đề tài  
Thỏa  
SINHVIEN  
Trang 7  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
Môđun 1.2: Chỉnh sửa thông tin sinh viên:  
SINHVIEN  
MSSV  
Thông  
tin SV  
1.2  
Tìm kiếm  
sinh viên  
MSSV  
Thông tin mới  
Thông tin  
chỉnh sửa  
(Giáo vụ , hay  
thư kí khoa)  
Không  
thỏa  
1.2.2.1.  
Lưu thông  
tin mới  
1.2.1  
Thông báo  
không tìm thấy  
1.2.2  
Kiểm tra  
thông tin  
Hợp lệ  
Không  
hợp lệ  
Hợp lệ  
1.2.2.2  
Nhập lại thông  
tin cần sửa  
Thông báo kết quả lưu  
Trang 8  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
Môđun 1.3: Tìm kiếm sinh viên ( Xem sinh viên A làm đề tài nào, ai hướng  
dẫn,…).  
SINHVIEN  
1.3  
Tìm kiếm  
MSSV  
sinh viên  
Không  
thỏa  
Thỏa  
(Giáo vụ , hay  
thư kí khoa)  
DT_HD  
DETAI  
1.3.2  
1.3.1  
Thông báo không  
Tìm kiếm thông  
tin  
tim thấy  
1.3.2.1  
In thông tin  
cần tìm.  
Thông báo  
2.4.2.2 Chức năng 2: Quản lí đề tài:  
Các công việc chính:  
+ Thêm đề tài.  
+ Chỉnh sửa đề tài.  
+ Tìm kiếm thông tin của đề tài.  
Trang 9  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
Môđun 2.1 Thêm đề tài:  
DETAI  
1.4  
TenDT,  
Tìm kiếm đề tài  
NgayBD,..  
(Giáo vụ , hay  
thư kí khoa)  
GIAOVIEN  
MSGV  
Trùng  
1.4.1  
1.4.2  
Thông báo đã  
tồn tại đề tài  
Kiểm tra  
giáo viên  
Không  
thỏa  
Thỏa  
1.4.2.2  
Nhập lại giáo  
viên hướng dẫn  
1.4.2.1  
Lưu thông tin  
đề tài mới  
Thông báo đã lưu  
đề tài mới  
Thỏa  
DETAI  
Trang 10  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
Môđun 2.2: Chỉnh sửa đề tài:  
TenDT  
DETAI  
1.5  
Tìm kiếm đề  
tài  
Nhập thông tin  
chỉnh sửa  
Không  
trùng  
(Giáo vụ , hay  
thư kí khoa)  
1.5.1  
Thông báo  
không tồn tại  
1.5.2  
Kiểm tra tính  
hợp lệ của thông  
tin cần sửa  
Hợp lệ  
Không hợp lệ  
1.5.2.1  
Lưu thông tin  
chỉnh sửa  
Hợp lệ  
1.5.2.2  
Nhập lại  
thông tin  
Thông báo đã lưu thông  
tin  
DETA  
I
Trang 11  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
Môđun 2.3: Tìm kiếm đề tài: ( theo tên đề tài)  
DETAI  
TenDT  
1.6  
Kiểm tra đề tài  
DETA  
I
Không  
Thỏa  
(Giáo vụ , hay  
thư kí khoa)  
thỏa  
DT_HD  
1.6.2  
Tìm thông tin  
về đề tài  
1.6.1  
Thông báo  
không tìm thấy  
SINHVIEN  
1.6.2.1  
In thông tin cần tìm  
Thông báo  
Trang 12  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
2.4.2.3: Chức năng 3: Quản lí giáo viên:  
Gồm các công việc sau:  
+ Thêm giáo viên  
+ Chỉnh sửa sinh viên  
+ Tìm kiếm sinh viên  
Môđun 3.1: Thêm giáo viên:  
GIAOVIEN  
Nhập thông  
tin giáo viên  
1.7  
Tìm kiếm giáo  
viên  
(Giáo vụ , hay  
thư kí khoa)  
Trùng  
Khác  
1.7.2  
Lưu thông tin  
về giáo viên  
1.7.1  
Thông báo đã  
tồn tại  
Thông báo đã lưu  
Trang 13  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
Môđun 3.2: Chỉnh sửa giáo viên:  
GIAOVIEN  
1.8  
Tìm kiếm giáo  
viên  
MSGV  
(Giáo vụ , hay  
thư kí khoa)  
Khác  
Thông tin  
cần chỉnh sửa  
1.8.1  
Thông báo  
không tồn tại  
1.8.2  
Kiểm tra thông tin  
cần chỉnh sửa  
không  
hợp lệ  
Hợp lệ  
1.8.2.1  
Lưu thông  
tin chỉnh sửa  
1.8.2.2  
Nhập lại  
thông tin  
Hợp lệ  
Thông báo  
GIAOVIEN  
Trang 14  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
Môđun 3.3: Tìm kiếm giáo viên theo MSGV  
GIAOVIEN  
1.9  
MSGV  
Tìm kiếm giáo  
viên  
(Giáo vụ , hay  
thư kí khoa)  
Khác  
GIAOVIEN  
Trùng  
1.9.1  
1.9.2  
Tìm thông tin  
về giáo viên  
Thông báo  
không tồn tại  
DETAI  
Thông báo  
1.9.2.1  
In thông tin về  
giáo viên  
Trang 15  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
2.4.2.4 Chức năng 4: Quản lí hội đồng:  
Gồm các công việc sau:  
+ Thêm hội đồng.  
+ Chỉnh sửa hội đồng,..  
+ Tìm kiếm hội đồng,…  
Môđun 4.1: Thêm hội đồng:  
HOIDONG  
1.10  
Tìm kiếm hội  
đồng  
Nhập thông  
tin hội đồng  
Trùng  
(Giáo vụ , hay  
thư kí khoa)  
Thoả  
1.10.1  
Thông báo đã  
tồn tại HD  
1.10.2.1  
Lưu thông tin về  
hội đồng mới  
Thông báo  
HOIDONG  
Trang 16  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
Môđun 4.2: Chỉnh sửa hội đồng:  
HOIDONG  
MSHD  
1.11  
Tim kiếm hội  
đồng  
Nhập thông tin  
chỉnh sửa  
khác  
(Giáo vụ , hay  
thư kí khoa)  
1.11.1  
Thông báo  
không tồn tại  
1.11.2  
Kiểm tra  
thông tin  
không hợp lệ  
hợp lệ  
Thông  
báo  
1.11.2.1  
Lưu thông  
tin chỉnh sửa  
1.11.2.2  
Nhập lại  
thông tin  
hợp lệ  
HOIDONG  
Trang 17  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
Môđun 4.4: Tìm kiếm hội đồng ( Tìm theo MSHD)  
HOIDONG  
MSHD  
1.12  
Tìm kiếm hội  
đồng  
HOIDONG  
(Giáo vụ , hay  
Khác  
thư kí khoa)  
1.12.1  
Thông báo không  
tìm thấy  
1.12.2  
Tìm chủ tịch,  
tìm đề tài,..  
DT_HD  
1.12.2.1  
In thông tin  
tìm thấy  
Thông báo  
Trang 18  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
2.5 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu:  
2.5.1 Xử lý các ô cho chức năng quản lý sinh viên:  
1. Ô xử lý: 1.1 Tìm kiếm sinh viên:  
Ô xử lý: 1.1  
DDL vào: MSSV, TenSV, DC,SDT,Khoa  
DDL ra: Truyền thông tin cho ô 1.1.1 và ô 1.1.2  
Diễn giải ô xử lý: Nhập thông tin của sinh viên mới  
Tóm tắt: + Nếu sinh viên tồn tại thì xử lý ô 1.1.1  
+ Nếu không, xử lý ô 1.1.2  
2. Ô xử lý 1.1.1: Kiểm tra lần đăng kí đề tài  
Ô xử lý: 1.1.1  
DDL vào: MSSV,TenSV,DC, SDT, Khoa  
DDL ra: Truyền thông số cho 1.1.2 hoặc thông báo nếu không hợp lệ  
Diễn giải: Xem sinh viên đó đã đăng kí bao nhiêu đề tài.  
3. Ô xử lý 1.1.2: Nhập tên đề tài và kiểm tra tính hợp lệ của đề tài.  
Ô xử lý: 1.1.2  
DDL vào: TenDT  
DDL ra: Truyền thông số cho ô 1.1.2.1 và ô 1.1.2.2  
Diễn giải: + Nếu không tồn tại tên đề tài thì bắt phải nhâp lại tên đề tài.  
+ Nếu không, xem đề tài đó có bao nhiêu người đăng kí (mỗi  
đề tài ( không vượt quá 3 người).  
4. Ô xử lý 1.1.2.1: Lưu thông tin sinh viên:  
Ô xử lý: 1.1.2.1  
DDL vào: MSSV, TenSV,DC,SDT, TenDT,..  
DDL ra: MSSV, TenSV,DC,SDT, TenDT  
+ Thông báo đã lưu thành công  
Diễn giải: Lưu thông tin sinh viên mới vào cơ sở dữ liệu  
5. Ô xử lý 1.2: Tìm kiếm sinh viên:  
Ô xử lý 1.2  
DDL vào: MSSV  
DDL ra: Truyền thông số cho ô 1.2.1 và ô 1.2.2  
Diễn giải: + Nếu không tồn tại sinh viên này thì thông báo không tìm  
thấy.  
+ Nếu tìm thấy, nhập thông tin cần chỉnh sửa.  
Trang 19  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
6. Ô xử lý 1.2.2 Kiểm tra thông tin  
Ô xử lý: 1.2.2  
DDL vào: Thông tin cần sửa ( tên sv, địa chỉ,…)  
DDL ra: Truyền thông số cho 1.2.2.1 và 1.2.2.1  
Diễn giải: Nhập thông tin cần sửa cho một sinh viên:  
+ Nếu thông tin hợp lệ thì thực hiện 1.2.2.1  
+ Nêu không, nhập lại thông tin.  
7. Ô xử lý: 1.2.2.1 Lưu thông tin mới:  
Ô xử lý: 1.2.2.1  
DDL vào: MSSV, và thông tin cần sửa.  
DDL ra:MSSV và thông tin cần sửa.  
Diễn giải: Lưu thông tin cần sửa của một sinh viên.  
-
Ô 1.3 ( tìm kiếm sinh viên) xử lý tương tự như ô 1.2.  
8. Ô xử lý 1.3.2 Tìm kiếm thông tin  
Ô xử lý 1.3.2  
DDL vào: MSSV  
DDL ra: TenSV,DC,SDT,GVHD,GVPB,MSHD.  
Diễn giải: Cho ra thông tin cần lấy.  
9. Ô xử lý:1.3.2.1 In thông tin tìm kiếm  
Ô xử lý 1.3.2.1  
DDL vào: MSSV,TenSV,DC,SDT,GVHD,MSHD  
DDL ra: MSSV,TenSV,DC,SDT,GVHD,MSHD  
Diễn giải: In thông tin của sinh viên.  
Trang 20  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
2.5.2. Xử lý các ô cho chức năng quản lý đề tài:  
1. Ô xử lý 1.4 Tìm kiếm đề tài:  
Ô xử lý 1.4  
DDL vào: TenDT,NgayBD,NgayKT,..  
DDL ra: Truyền thông số cho 1.4.1 và 1.4.2  
Diễn giải: + Nếu đã tồn tại đề tài thì thông báo.  
+ Nếu không, nhập MSGV( hướng dẫn),..  
2. Ô xử lý 1.4.2 Kiểm tra giáo viên.  
Ô xử lý 1.4.2  
DDL vào: MSGV  
DDL ra: Truyền thông số cho 1.4.2.1 và 1.4.2.2  
Diễn giải: + Nếu MSGV có trong GIAOVIEN thì xử lý ô 1.4.2.1  
+ Nếu không, thì nhập lại MSGV  
3. Ô xử lý 1.4.2.1 Lưu thông tin đề tài mới:  
Ô xử lý 1.4.2.1  
DDL vào: TenDT,NgayBD,NgayKT,..GVHD,GVPB,..  
DDL ra: TenDT,NgayBD,NgayKT,..GVHD,GVPB,..  
Diễn giải: Lưu thông tin một đề tài mới.  
5. Ô xử lý 1.5 Tìm kiếm đề tài:  
Ô xử lý 1.5  
DDL vào: TenDT  
DDL ra: Truyền thông số cho ô 1.5.1 và 1.5.2  
Diễn giải: + Nếu không có đề tài thì thông báo  
+ Nếu có, thì xử lý ô 1.5.2  
6. Ô xử lý 1.5.2 Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin cần sửa.  
Ô xử lý 1.5.2  
DDL vào: TenDT, thông tin cần sửa.  
DDL ra: truyền thông số cho ô 1.5.2.1 và 1.5.2.2  
Diễn giải: + Nếu hợp lệ thì lưu thông tin cần chỉnh sửa.  
+ Nếu không thì nhập lại thông tin.  
7. Ô xử lý 1.5.2.1 Lưu thông tin cần chỉnh sửa:  
Ô xử lý 1.5.2.1  
DDL vào: TenDT, thông tin cần sửa  
Trang 21  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
DDL ra: TenDT, thông tin cần sửa  
Diễn giải: Lưu thông tin cần chỉnh sửa của một đề tài.  
-
Ô 1.6 ( tìm kiếm đề tài) tương tư 1.5.  
8. Ô xử lý 1.6.2: Tìm thông tin về đề tài:  
Ô xử lý 1.6.2  
DDL vào: TenDT  
DDL ra: TenDT, và các thông tin lien quan đề tài.  
Diễn giải: thông tin của một đề tài.  
9. Ô xử lý 1.6.2.1 In thông tin cần tìm:  
Ô xử lý 1.6.2.1  
DDL vào: TenDT, các thông tin lien quan đến đề tài  
DDL ra: TenDT, các thông tin lien quan đến đề tài  
Diễn giải: In thông tin cần tim kiếm.  
- Xử lý các ô của chức năng quản lý giáo viên và quản lý hội đồng tương tự như xử lý các  
ô của chức năng quản lý sinh viên và quản lý đề tài.  
2.5.3 Mô tả kho dữ liệu:  
1.Mô tả kho dữ liệu Sinh viên:  
Tên kho dữ liệu: SINHVIEN  
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về sinh viên  
Cấu trúc dữ liệu: MSSV, TenSV, DC, SDT , TenDT1, TenDT2, Khoa  
2.Mô tả kho dữ liệu Đề tài:  
Tên kho dữ liệu: DETAI  
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về đề tài  
Cấu trúc dữ liệu: TenDT, TGBD, TGKT, Khoa, GVHD, GVPB  
3.Mô tả kho dữ liệu Giáo viên:  
Tên kho dữ liệu: GIAOVIEN  
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về giáo viên  
Cấu trúc dữ liệu: MSGV, DC, SDT, HocVi, ChuyenNganh  
4.Mô tả kho dữ liệu Hội đồng:  
Tên kho dữ liệu: HOIDONG  
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về Hội đồng  
Cấu trúc dữ liệu: MSHD, ChuTich, ThuKi, NgayGio, DiaChi  
5.Mô tả kho dữ liệu Khoa:  
Tên kho dữ liệu: KHOA  
Trang 22  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về Khoa  
Cấu trúc dữ liệu: MSK, TenKhoa  
6.Mô tả kho dữ liệu Điểm:  
Tên kho dữ liệu: DIEM  
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về Điểm đề tài của các sinh viên.  
Cấu trúc dữ liệu: MSSV, MSGV, Diem  
7.Mô tả kho dữ liệu Đề tài – Hội đồng:  
Tên kho dữ liệu: DT_HD  
Diễn giải: Mô tả mối quan hệ giữa Đề tài và Hội đồng.  
Cấu trúc dữ liệu: TenDT,MSHD  
Trang 23  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
2.5.4 Giải thuật cho các ô xử lý:  
1. Ô xử lý 1.1: Tìm kiếm sinh viên:  
Giải thuật ô xử lý 1.1: Tìm kiếm sinh viên  
Input: MSSV, TenSV, DC, SDT,…  
Output: Thông báo tồn tại sinh viên đó hay không?  
Các quan hệ liên quan: SINHVIEN  
Giải thuật:  
MSSV=x  
TenSV=y  
Mở table  
SINHVIEN  
S
Trong khi còn  
Đóng table  
SINHVIEN  
dữ liệu  
Đ
Đọc dòng d  
Đ
d.MSSV=x  
Kiểm tra  
d.TenSV=y  
S
Số lần đăng  
kí DT <=1  
Đ
Nhập tên đề tài  
Trang 24  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
2. Ô xử lý 1.1.2: Nhập đề tài và kiểm tra tinh hợp lệ:  
Giải thuật ô xử lý: Nhập đề tài và kiểm tra tính hợp lệ.  
Input: TenDT  
Output: Kiểm tra xem đề tài có thỏa hay không?,  
Các quan hệ liên quan: DETAI  
Giải thuật:  
TenDT=x  
Mở table  
DETAI,SINHVIEN  
Trong khi  
có dữ liệu  
Đ
Đọc đề tài x  
Đề tài tồn tại và  
S
khác đề tài trước  
(nếu sinh viên đã  
dăng kí một lần)  
Đ
Lưu thông tin sinh viên mới  
Đóng SINHVIEN  
Trang 25  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
3. Ô xử lý 1.1.2.1: Lưu thông tin tên sinh viên và tên đề tài:  
Giải thuật ô xử lý: Lưu thông tin sinh viên mới  
Input: Thông tin sinh viên và tên đề tài  
Out put: Thông tin sinh viên ( MSSV, Ten SV,..) và tên đề tài  
Các quan hệ tham gia: SINH VIEN  
Giải thuật:  
Mở table SINHVIEN  
MSSV, TenSV,  
Khoa,.. TenDT  
Không  
thỏa  
Kiểm tra  
hợp lệ  
Thỏa  
Ghi dữ liệu lên SINHVIEN  
Đóng table SINHVIEN  
Trang 26  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
4. Ô xử lý 1.2.2 Kiểm tra thông tin chỉnh sửa  
Ô xử lý 1.2.2 Kiểm tra thông tin chỉnh sửa  
Input: Thông tin chỉnh sửa  
Output: Xem thông tin chỉnh sửa có hợp lệ hay không?  
Các quan hệ liên quan: SINHVIEN, DETAI  
Giải thuật:  
Nhập thông  
tin chỉnh sửa  
Mở table SINHVIEN, DETAI  
Không  
thỏa  
Kiểm tra  
tính hợp lệ  
Thỏa  
Lưu thông tin chỉnh sửa  
Đóng SINHVIEN, DETAI  
Trang 27  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
5. Ô xử lý: 1.2.2.1 Lưu thông tin mới :  
Tương tự như ô xử lý: lưu thông tin sinh viên mới.  
6. Ô xử lý 1.3.2: Tìm kiếm thông tin của một sinh viên:  
Ô xử lý 1.3.2: Tìm kiếm thông tin  
Input: MSSV  
Output: TenSV, DC, NgaySinh,SDT, TenDT, GVHD, GVPB, MSHD,..  
Các quan hệ liên quan: SINHVIEN, DT_HD, DETAI  
Giải thuật:  
MSSV  
Mở table SINHVIEN,  
DETAI, DT_HD  
Lấy những thông  
tin liên quan đến  
sinh viên đó  
In thông tin của sinh viên  
Đóng SINHVIEN,  
DETAI, DT_HD  
Trang 28  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
7. Ô xử lý: 1.4 Tìm kiếm đề tài:  
Ô xử lý 1.4 Tìm kiếm đề tài  
Input: TenDT  
Output: Xem đề tài có tồn tại hay không?  
Các quan hệ liên quan: DETAI  
Giải thuật:  
TenDT =x  
Mở table DETAI  
S
Kiểm tra  
tồn tại  
Đ
Nhập các thông tin khác  
( MSGV,…)  
Đóng DETAI  
Trang 29  
QUN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP  
8. Ô xử lý 1.4.2 Tìm kiếm giáo viên:  
Ô xử lý: 1.4.2 Tìm kiếm sinh viên  
Input: MSGV hướng dẫn  
Output: Xem Giáo viên đó có tồn tại không?  
Giải thuật:  
MSGV  
Mở GIAOVIEN  
Không  
thỏa  
Kiểm tra  
Thỏa  
Lưu thông tin đề tài nới  
Đóng GIAOVIEN  
Trang 30  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 45 trang yennguyen 12/02/2025 150
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý đề thi Tốt nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_phan_tich_va_thiet_ke_he_thong_quan_ly_de_thi_tot_nghi.pdf