Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý dịch vụ khách hàng và phân phối nước khoáng Lavie
Phân tích Thiết kế Hệ Thống Thông Tin  
					Đề tài:  
					Quản l Dịch vụ  
					ý
					khách hàng và Phân  
					phối nước khóang  
					Lavie  
				I. MÔ TẢ ĐỀ TÀI  
					1. Đặt vấn đề  
					Ngày nay, khi chất lượng cuộc sống ngày một nâng cao, th́ nhu cầu của con  
					người cũng dần dần thay đổi. Ngoài như cầu ăn mặc càng được nâng cao th́ nhu cấu  
					uống cũng dần thay đổi thay hướng tích cực. Cụ thể là chúng ta không cṇ phải uống  
					nuớc giếng hoặc là nước nấu nữa mà thay vào đó là nước lọc, nước khoáng. Nắm bắt  
					được nhu cầu đó, nhiều công ty nước khoáng đă ra đời và công ty Lavie là một trong  
					những nhà phân phối đă tham gia vào thị trường nuớc khóang Việt Nam và đáp ứng nhu  
					cầu đó.  
					Đề làm tăng hiệu quả trong kinh doanh cũng như để dễ dàng cho việc quản lí việc kinh  
					doanh và đáp ứng tận tń h nhu cầu của kháchhàng th́ một một hệ thống quản lí hỗ trợ làm việc từ  
					khâu lập hợp đồng cho đến quản lư giao hàng của công ty đă ra đời như một tất yếu. Và đó  
					cũng chính là mục tiêu của đồ án .  
					2. Yêu cầu chức năng  
					Lưu trữ:  
					Thông tin của hợp đồng  
					Thông tin đơn đặt hàng  
					Thông tin phiếu giao hàng  
					Quản lư công nợ khách hàng  
					Thống kê:  
					Doanh thu của công ty theo tháng, quí, năm.  
					Các sản phẩm bán chạy nhất theo khu vực, thời điểm  
					3. Yêu cầu phi chức năng  
					• Sử dụng Power Designer và Microsoft Visio  
					• Cơ sở dữ liệu SQL 2000  
					• Ngôn ngữ lập tŕnh Visual C#.NET  
					4. Thành viên tham gia và vai tṛ  
					Nhm gồm hai thành viên:Nguyễn Đắc Trung Dũng và Nguyễn Hoàng  
					Đạt. Vai tṛ của từng thành viên: cùng nhau thiết kế và đóng góp ư kiến  
					cho tất cả mô h́nh.  
				II. PHÂN TÍCH MÔ H̀NH DỮ LIỆU  
					1. Các qui tŕnh nghiệp vụ chính  
					Lập hợp đồng: Công ty sẽ lập hợp đồng với các cá nhân hay tổ chức có nhu cầu nhận  
					hàng mang tính chất đều đặn (hàng tuần, nửa tháng hay hàng tháng). Khách hàng có thể gọi điện  
					thoại đến trung tâm dịch vụ khách hàng và công ty sẽ cử nhân viên đại diện đến tận nơi để kư  
					kết hợp đồng với khách hàng (cá nhân hay người đại diện tổ chức). Thông tin trong hợp đồng  
					bao gồm:  
					Thông tin liên quan đến việc giao hay lắp đặt hàng: Tổ chức (hay cá nhân),  
					người liên hệ, địa chỉ, quận/tp, điện thoại, tuyến (thông tin về tuyến do công ty tự thêm dựa  
					trên địa chỉ của khách hàng và các tuyến phân phối hiện nay của công ty).  
					Ví dụ như trường Đại học KHTN - BM HTTT có người liên hệ là N V A, địa chỉ …, tuyến  
					Q5-Chợ Lớn  
					Thông tin về thiết bị cho thuê (nếu có) kèm với số lượng, giá thuê theo tháng, xêri sản  
					xuất ,tiền kư gửi cho thiết bị, ngày giờ lắp đặt thiết bị.  
					Ví dụ như máy nóng lạnh … có giá thuê là …/tháng , xê-ri là 01234 và tiền kư gửi  
					là …lắp đặt vào ngày …Một số VD khác về thiết bị như b́nh sứ, giá đỡ b́nh.  
					Thông tin về sản phẩm giao (nếu có) kèm với giá bán theo sản phẩm. Ngoài ra một số  
					sản phẩm sẽ yêu cầu thêm tiền kư quỹ (vỏ b́nh) cho sản phẩm đó. Lưu ư thời gian giao hàng  
					(hàng tuần, nửa tháng hay hàng tháng) và ngày bắt đầu giao của các sản phẩm trong hợp đồng  
					có thể khác nhau.  
					Ví dụ b́nh 4L giá …/b́nh không cần kư quỹ vỏ b́nh (vỏ b́nh thuộc sở hữu khách hàng).  
					B́nh 20L giá …/b́nh, tiền kư quỹ là …(vỏ b́nh thuộc sở hữu công ty)  
					Quản lư đặt hàng qua điện thoại: Ngoài những khách hàng thường xuyên đă kư  
					hợp đồng với công ty, công ty cṇ nhận các đơn đặt hàng đột xuất qua điện thoại (có thể bao gồm  
					cả những khách hàng đă kư hợp đồng với công ty). Thông tin về một đơn đặt hàng bao gồm:  
					• Thông tin liên quan đến việc giao hay lắp đặt hàng: tương tự hợp đồng.  
					•
					Thông tin về sản phẩm giao: tương tự hợp đồng chỉ khác biệt là chỉ giao hàng  
					một lần.  
					Quản lư giao hàng: Dựa trên các hợp đồng đă kư và các đơn đặt hàng đột xuất,  
					công ty sẽ phân phối sản phẩm đến các khách hàng vào đúng ngày yêu cầu. Khi giao  
					hàng xong công ty sẽ cấp cho khách hàng một phiếu giao hàng bao gồm các thông tin  
					như: Tên khách hàng, số phiếu, tuyến đường, ngày giao hàng, địa chỉ giao hàng, nhân  
					viên giao hàng, tiền hàng, tiền thuế GTGT (đối với tổ chức), tiền kư quỹ vỏ b́nh (nếu có)  
					tổng số tiền. Mỗi đợt giao hàng có thể giao nhiều sản phẩm bao gồm tên mặt hàng, mă số,  
					số lượng, đơn giá (được quy định trong hợp đồng), số tiền. Ngoài ra, cṇ bao gồm một số  
					thông tin khác như:  
					Thông tin liên quan đến mượn trả và kư quỹ: Số lượng đang mượn, Số lượng giao,  
					Số lượng thu hồi, Tổng cộng. (Lưu ư trường hợp khách hàng chưa sử dụng hết số b́nh giao  
					lần trước. Như vậy có thể khách hàng phải kư quỹ thêm vỏ b́nh)  
				Tiền thu khách hàng:  
					i. Đối với khách hàng là cá nhân: Bắt buộc thu tất cả các khoản tiền phiếu  
					giao hàng ngay khi giao.  
					ii. Đối với khách hàng là tổ chức: Thu theo h́nh thức gối đầu. Giao lần sau  
					thu tiền hàng lần trước. Lưu ư là luôn phải thu đầy đủ các tiền kư quỹ vỏ  
					b́nh (nếu có) khi giao. Lưu ư đối với tổ chức sẽ tính thêm tiền thuế GTGT  
					10% trên tổng trị giá tiền hàng.  
					Thống kê:  
					. Thống kê doanh thu của công ty Lavie theo tháng, quí ,năm  
					. Thống kê các sản phẩm bán chạy nhất theo khu vực, thời điểm  
				2. Mô h́nh ER:  
					3. Thuyết minh cho mô h́nh thực thể ER  
					Thuộc tính mô tả cho các thực thể  
					• Thực thể chungtu: ngaylap, nguoilap  
					• Thực thể dondathang: madondathang  
					• Thực thể hopdong: mahopdong, sotienboithuong, tinhtrang  
					• Thực thể khachhang: makhachhang, nguoidaidien, diachi, dienthoai, tuyen,  
					loaikhachhang  
					• Thực thể mathang: mamh, gianhap, seri, tenmathang  
					• Thực thể sanpham: tienkyquy  
					• Thực thể thietbithue: giathue, tienkygui  
					• Thực thể dotgiaohang: madotgiaohang, tienthue, tienhang, tinhtrang  
					• Thực thể phieugiaohang: sophieu, nvgiaohang, ngaygiao, tienkyquy  
					• Thực thể doanhthu: thang, nam, sotien  
					• Thực thể congnokhachhang: tienkyquy, tienkygui  
				III. PHÂN TÍCH MÔ H̀NH QUAN NIỆM XỬ LƯ  
					III.1 Theo phương pháp DFD  
					1. Mô h́nh cấp 1  
					1
					Thong tin chung tu  
					Thong tin giao hang  
					Quan ly dich  
					vu khach  
					hang va Phan  
					phoi nuoc  
					+
					Khach  
					hang  
					Yeu cau thong ke  
					Ket qua thong ke  
					Nhan vien  
				2. Mô h́nh cấp 2  
					1.1  
					Nhan vien  
					Lap hop  
					dong  
					[Thong tin chung tu]  
					+
					Hop dong  
					1.3  
					Khach  
					hang  
					Quan  
					ly  
					giao hang  
					[Yeu cau thong ke]  
					1.2  
					Quan ly dat  
					Don dat hang  
					Thong tin don dat hang  
					+
					hang  
					qua  
					Thong tin thanh toan  
					dien thoai  
					1.4  
					[Thong  
					tin  
					giao  
					hang]  
					Thong ke  
					Thong tin thanh toan  
					Khach  
					hang  
					[Ket qua thong ke]  
					Nhan vien  
				3. Mô h́nh cấp 3  
					 Lập hợp đồng  
					Hop dong  
					Thong tin hop dong  
					1.1.1  
					Ghi nhan  
					[Thong tin hop dong]  
					Khach  
					hang  
					thong tin  
					hop dong  
					Thong tin khach hang  
					KHACH_HANG  
					Thong tin hop dong  
					Hop dong  
					1.1.2  
					Lap chi tiet  
					Hop dong  
					Chi tiet hop dong  
					Chi tiet hop dong  
					THIET_BI_THUE  
					Thong tin thiet bi thue  
					Thong tin san pham  
					[Hop dong]  
					Thong tin chi tiet hop dong  
					San  
					pham  
					1.1.3  
					Quan ly giao han  
					Tinh toan  
					cong no  
					khach hang  
					Thong tin cong no  
					Cong no  
				 Quản lư đặt hàng qua điện thọai  
					KHACH_HANG  
					Thong tin khach hang  
					Thong tin Don dat hang  
					1.2.1  
					Ghi nhan chi  
					[Thong tin don dat hang]  
					Khach  
					hang  
					tiet don dat  
					hang  
					Don Dat Hang  
					Thong Tin Don dat hang  
					1.2.2  
					[Don dat hang]  
					Lap Chi tiet  
					Don dat hang  
					Quan ly giao hang  
					Thong tin San Pham  
					Chi tiet Don dat hang  
					Chi tiet don dat  
					hang  
					SAN_PHAM  
				 Quản lư giao hàng  
					DOANH_THU  
					Lap hop dong  
					Quan ly dat hang qua dien thoai  
					[Don dat hang]  
					Khach  
					Thong tin doanh thu trong ngay  
					hang  
					[Hop dong]  
					1.3.9  
					Tinh toan  
					doanh thu  
					1.3.1  
					Len lich  
					giao hang  
					[Thong tin giao hang]  
					Thong tin Phieu giao hang  
					1.3.2  
					Thong tin chung tu  
					Lap phieu  
					giao hang  
					Dot giao hang  
					[Thong tin thanh toan]  
					Thong tin dot giao hang  
					Thong ke  
					Tien thue thiet bi  
					Thong tin khach hang  
					1.3.5  
					Tinh tien  
					thue thiet bi  
					Thong tin dot giao hang  
					Tien hang phieu truoc  
					Khach hang  
					Thong tin thiet bi thue  
					Thong tin hop dong  
					Thiet bi thue  
					Tien ky quy them  
					1.3.6  
					1.3.4  
					1.3.3  
					Tinh tien  
					hang cua  
					Phieu giao  
					hang truoc  
					Tinh them  
					tien ky quy  
					Thong tin thanh toan  
					Kiem tra loai  
					chung tu  
					Thong tin hop dong  
					So binh chua su dung het  
					1.3.8  
					Tien hang cua phieu truoc  
					Kiem tra  
					Tien ky quy them  
					thong tin  
					thanh toan  
					Phieu giao hang  
					CONG_NO_KHACH  
					_HANG  
					[Thong tin thanh toan]  
					Khach  
					hang  
				 Thống kê  
					Quan ly giao hang  
					[Thong tin thanh toan]  
					1.4.1  
					Quan ly  
					Nhan  
					vien  
					[Yeu cau thong ke]  
					PHIEU_GIAO_HANG  
					thong ke  
					Thong tin san pham  
					Thong tin thong ke  
					Thong tin thong ke  
					1.4.2  
					1.4.3  
					Thong tin cong no  
					Thong tin doanh thu  
					Thong ke  
					Cong no khach  
					hang  
					Thong ke  
					San pham  
					ban chay  
					nhat  
					Doanh thu  
					[Ket qua thong ke]  
					Ket qua thong ke  
					Doanh thu  
					Nhan vien  
					III.2 Theo phương pháp Merise  
					A. Sơ đồ hệ thống con của qui tŕnh  
					Lap hôp ñong  
					1
					3
					2
					Khach  
					hang  
					Nhan  
					vien  
					Quan ly giao  
					hang  
					7
					6
					8
					9
					4
					10  
					5
					Thong keâ  
					Quan lyù ñaët hang  
					qua ñien thoai  
					Mô tả sơ đồ ḍng dữ liệu cho sơ đồ hệ thống con của qui tŕnh  
				Số  
					Diễn giải  
					Số  
					Diễn giải  
					Thông tin hợp đồng  
					Hợp đồng  
					Phiếu giao hàng  
					Thông tin thanh tóan  
					Phiếu giao hàng  
					Yêu cầu thống kê  
					Thông tin thống kê  
					1
					2
					6
					7
					Hợp đồng  
					3
					4
					5
					8
					9
					Thông tin đơn đặt hàng  
					Đơn đặt hàng  
					10  
					B. Qui tŕnh lập hợp đồng  
					 Sơ đồ liên ḥan các biến cố  
					Yeâu caàu laäp hôïp ñoàng  
					Congtycöû ngöôøi  
					tôùi lap hôp ñong  
					Nhan vien ghi nhan chi tieát hôp  
					ñong  
					Tính toan cong nôï khach hang  
					Quaù tŕnh lap hôp ñong  
					hoan taát  
					 Mô tả các nguyên tắc  
					STT Nguyên tắc xử lư  
					Biến cố vào  
					Biến cố ra  
					Yêu cầu lập hợp đồng +  
					Công ty cử người tới lập  
					hợp đồng  
					Ghi nhận thông tin  
					hợp đồng  
					Hợp đồng  
					1
					Hợp đồng  
					Ghi nhận chi tiết  
					hợp đồng  
					2
					Hợp đồng  
					Giao hợp đồng cho khách hàng  
					Quá tŕnh lập hợp đồng ḥan tất  
					Hợp đồng + Nhân viên tính  
					Ghi nhận công nợ  
					3
					tóan công nợ cho khách  
					khách  
					hàng  
					hàng  
				 Mô h́nh  
					Coâng ty cöû ngöôøi tôùi laäp hôïp  
					ñoàng  
					Yeâu caàu laäp hôïp ñoàng  
					Ghi nhan thong tin hôp ñong  
					Hôp Ñong  
					Nhaân vieân ghi nhaän chi tieát hôïp  
					ñoàng  
					Khach  
					haøng  
					Hôïp ñoàng  
					Thieát  
					thueâ  
					ḅ
					So khôp vôùi maơ hôp ñong  
					Ghi nhan chi tieát hôp ñong  
					Chi Tieát  
					Hôp Ñong  
					San  
					pham  
					Nhaân vieân tính toùan coâng nôï  
					cho khaùch haøng  
					Hôïp ñoàng  
					Giao hôp ñong cho  
					khach hang  
					So khôp vôùi maơ hôp ñong  
					Ghi nhan cong nôï khach hang  
					Hôp ñong  
					Cong nôï  
					khach  
					hang  
					Quaù tŕnh laäp hôïp ñoàng hoøan taát  
				C. Qui tŕnh Quản lư đặt hàng qua điện thọai  
					 Sơ đồ liên ḥan các biến cố  
					Yeâu caàu ñaët ñôn ñaëthaøng  
					Nhaân vieân ghi nhaän ñôn ñaët  
					haøng  
					Nhaân vieân ghi nhaän chi tieát ñôn  
					ñaët haøng  
					Quaù tŕnh laäp ñôn ñaët haøng  
					hoøan taát  
					 Mô tả các nguyên tắc  
					STT Nguyên tắc xử lư  
					Biến cố vào  
					Biến cố ra  
					Yêu cầu lập đơn đặt hàng +  
					Nhân viên ghi nhận đơn đặt  
					hàng  
					Ghi nhận đơn đặt  
					hàng  
					1
					Đơn đặt hàng  
					Ghi nhận chi tiết  
					đơn đặt hàng  
					Quá tŕnh lập đơn đặt hàng ḥan  
					tất  
					2
					Đơn đặt hàng  
				
					Môh́nh  
					Nhaân vieân ghi nhaän ñôn ñaët  
					haøng  
					Yeâu caàu laäp ñôn ñaët haøng  
					Ñôn ñaët  
					hang  
					Ghi nhaän ñôn ñaët hang  
					Khaùch  
					hang  
					Nhaân vieân ghi nhaän chi tieát ñôn  
					ñaëthaøng  
					Ñôn ñaët hang  
					So khôùp maơ ñôn ñaët hang  
					Ghi nhaän chi tieát ñôn ñaët hang  
					Chi tieát ñôn  
					ñaët hang  
					San pham  
					Quaù tŕnh laäp ñôn ñaët haøng  
					hoøan taát  
					D. Qui tŕnh Quản lư giao hàng  
					 Sơ đồ liên ḥan các biến cố  
				Yeu cau giao hang  
					Nhan vien len ḷch giao  
					hang  
					Nhan vien lap phieu  
					giao hang  
					Khach hang thanh toan  
					phieugiaohang  
					Yeu cau giao hang ñaơ  
					giaûi quyet xong  
					 Mô tả các nguyên tắc  
					STT Nguyên tắc xử lư  
					Biến cố vào  
					Biến cố ra  
					Hợp đồng  
					Kiểm tra lọai chứng Yêu cầu giao hàng + Chứng  
					1
					từ ?  
					từ  
					Chứng từ  
					Kết thúc (thông báo kết thúc)  
					Cṇ hiệu lực  
					Kiểm tra tń h trạng  
					hợp đồng?  
					2
					3
					Hợp đồng  
					Ghi nhận thông tin  
					đợt giao hàng  
					Chứng từ + Nhân viên lên  
					lịch giao hàng  
					Thông tin đợt giao hàng đă sẵn  
					sàng  
					Thông tin giao hàng đă sẵn  
					sàng + Nhân viên yêu cầu  
					lập phiếu giao hàng  
					Ghi nhận thông tin  
					phiếu giao hàng  
					Phiếu giao hàng + Đưa phiếu  
					giao hàng cho khách hàng  
					4
					5
					Phiếu giao hàng + Khách  
					hàng thanh tóan phiếu giao  
					hàng + Nhân viên kiểm tra  
					phiếu giao hàng  
					Không  
					Kiểm tra đă dùng  
					hết b́nh chưa?  
					Có : Khách hàng phải đưa thêm  
					tiền kư quỹ  
					Khách hàng đưa thêm tiền  
					kư quỹ + Nhân viên ghi  
					nhận tiền kư quỹ thêm  
					Yêu cầu giao hàng đă giải quyết  
					xong  
					Ghi nhận công nợ  
					khách hàng  
					6
				 Mô h́nh  
					Yeâu caàu giao haøng  
					Kiem tra loai chöng töø  
					Hôp ñong Ñôn ñaët hang  
					Chöng töø  
					Chöng töø  
					Thong bao hôp ñong  
					ñaơ huy  
					Hôp  
					ñong  
					Chöng töø  
					Nhan vien len ḷch giao  
					hang  
					Kiem tra t́nh trang hôp ñong  
					Keát thuc Con hieu löc  
					So khôp maơ chöng töø  
					Ñôït giao  
					hang  
					Chi tieát  
					chöng töø  
					Ghi nhan thong tin ñôït giao hang  
					Nhan vien lap phieu  
					giao hang  
					Thong tin ñôït giao  
					hang ñaơ san sang  
					Khach  
					hang  
					So khôp maơ Ñôït giao hang  
					Ñôït giao  
					hang  
					Ñöa phieu giao hang cho  
					khach hang  
					Ghi nhan thong tin phieu giao hang  
					Phieu giao hang  
					Phieu  
					giao hang  
					Nhan vien kiem tra laïi phieu  
					Khach hang thanh toan  
					phieu giao hang  
					giao hang  
					Phieu giao hang  
					Kiem tra ñaơ duøng heát  
					b́nh chöa  
					Roài  
					Chöa  
					Nhan vien ghi nhan  
					tien kyù quyơ them  
					Khach hang ñöa them  
					tien kyù quyơ  
					So khôp maơ khach hang  
					Ghi nhan cong nôï khach hang  
					Cong nôï  
					khach  
					hang  
					Yeu cau giao hang ñaơ giaûi  
					quyeát xong  
				E. Qui tŕnh Thống kê  
					 Sơ đồ liên ḥan các biến cố  
					Yeâu caàu thoáng keâ  
					Nhaân vieân muoán thoáng keâ saûn  
					pham  
					Nhaân vieân muoán thoáng keâ doanh  
					thu  
					Yeâu caàu thoáng keâ saûn pham theo  
					khuvöïc, thôøi ñiem ñaơ giaûiquyeát  
					Yeâu caàu thoáng keâ theo doanh thu  
					theoñṇ hkyøñaơgiaûiquyeát  
					 Mô tả các nguyên tắc  
					STT Nguyên tắc xử lư  
					Biến cố vào  
					cầu  
					Biến cố ra  
					Doanh thu  
					Kiểm tra lọai thống  
					kê  
					1
					2
					Yêu  
					thống  
					kê  
					Sản phẩm  
					Đưa bản thống kê cho quản lư  
					Nhân viên muốn thống kê  
					theo doanh thu + Định ḱ  
					thống kê  
					Lập bản thống kê  
					doanh thu  
					Yêu cầu thống kê doanh thu  
					theo định ḱ đă giải quyết  
					Đưa bản thống kê cho quản lư  
					Lập bản thống kê  
					sản phẩm  
					Nhân viên múôn thống kê  
					theo sản phẩm  
					3
					Yêu cầu thống kê sản phẩm theo  
					khu vực, thời điểm đă giải quyết  
				 Mô h́nh  
					Yeâu caàu thoáng keâ  
					Kiem tra loaïi thong keâ  
					Doanh thu  
					San pham  
					Nhaân vieân muoán thoáng keâ theo  
					doanh thu  
					Nhaân vieân muoán thoáng keâ theo  
					saûn pham  
					Ṇ̃nh kyøthaùng, quyù, nam  
					Cong No  
					Khach Hang  
					Phieu Giao  
					Hang  
					Lap ban thong keâ doanh thu  
					Lap ban thong keâ san pham  
					Doanh Thu  
					Ñöa baûn thoáng keâ cho quaûn lyù  
					Ñöa baûn thoáng keâ cho quaûn lyù  
					Bao cao thong keâ san  
					pham  
					Bao cao thong keâ  
					doanh thu  
					Yeâu caàu thoáng keâ theo doanh thu  
					theo ṇ̃nh kyø ñaơ giaûi quyeát  
					Yeâu caàu thoáng keâ saûn pham theo  
					khu vöïc, thôøi ñiem ñaơ giaûi quyeát  
				IV. THIẾT KẾ MÔ H̀NH DỮ LIỆU  
					IV.1 Mô h́nh quan hệ  
					DonDatHang(MaDonDatHang, Ngaylap, Nguoilap)  
					HopDong(MaHopDong,MaKhachHang,  
					Nguoilap,SoTienBoiThuong, TnhTrang)  
					Ngaylap,  
					KhachHang(MaKhachHang, MaLoaiKhachHang, NguoiDaiDien, DiaChi,  
					DienThoai,Tuyen)  
					DotGiaoHang(MaDotGiaoHang, MaChungTu,TtienHang,TtienThue)  
					PhieuGiaoHang(MaPhieuGiaoHang,  
					MaDotGiaoHang,  
					NguoiGiaoHang,  
					NgayGiao, TienKyQuy, TinhTrangThanhToan)  
					NuocKhoang(MaNuocKhoang, TenSanPham, DungTich, TienKyQuy,  
					Gia) ThietBiThue(MaThietBiThue, TenSanPham, Seri, TienKyGui,  
					GiaThue) DoanhThu(Thang, Nam, SoTien)  
					CongNoKhachHang(MaCongNo,  
					MaHopDong,  
					MaSanPham,  
					SoLuong,  
					TienKyQuy, TienKyGui)  
					ChiTietDonDatHang(MaDonDatHang, MaNuocKhoang, SoLuong, NgayGiao)  
					ChiTietHopDongThue_ThietBi(MaHopDong  
					NgayLapDat)  
					MaThietBiThue,  
					SoLuong,  
					ChiTietHopDongThue_Nuoc(MaHopDong, MaNuocKhoang, SoLuong, ChuKyGiao,  
					Gia)  
					Mô tả bảng  
					STT  
					Tên bảng  
					Mô tả  
					Mô tả  
					(Phụ lục  
					trang)  
					41  
					1
					2
					DonDatHang  
					HopDong  
					Đơn đặt hàng  
					Hợp Đồng  
					41  
					3
					4
					5
					6
					KhachHang  
					Khách hàng  
					Đợt giao hàng  
					Phiếu giao hàng  
					Nước khóang  
					42  
					43  
					43  
					41  
					DotGiaoHang  
					PhieuGiaoHang  
					NuocKhoang  
					7
					ThietBiThue  
					Thiết bị thuê  
					41  
					8
					DoanhThu  
					Doanh thu  
					44  
					9
					10  
					11  
					CongNoKhachHang  
					ChiTietDonDatHang  
					ChiTietHopDongThue_ Chi tiết thuê thiết bị của hợp đồng  
					Công nợ khách hàng  
					Chi tiết Đơn đặt hàng  
					43  
					43  
					42  
					ThietBi  
					12  
					ChiTietHopDongThue_ Chi tiết thuê nước của hợp đồng  
					42  
					Nuoc  
				IV.2 Đánh giá  
					.
					Do bảng DotGiaoHang là chung cho cả đơn đặt hàng và hợp đồng nên dẫn tới  
					khó khăn trong việc tạo khóa ngọai tới 2 bảng DonDatHang và HopDong (sử  
					dụng chung là MaChungTu). V́ thế phải viết trigger để đảm bảo tính thống nhất  
					thông tin giữa các bảng. Nhưng nếu tách ra làm làm hai bảng theo DonDatHang  
					và HopDong th́ sẽ làm gia tăng thêm các bảng về sau, dẫn đến dữ liệu lớn.  
					.
					.
					Do doanh thu được ghi nhận theo tháng nên không linh động khi cần quản lư  
					doanh thu trong ngày .  
					Trong bảng CongNoKhachHang sẽ tồn tại một cột trống trên một ḍng do nó  
					lưu cả tiền kư quĩ và tiền kư gửi, nhưng lại bảo đảm thuận tiện khi truy xuất.  
					IV.3 Mô tả các ràng buộc ṭan vẹn  
					. Ràng buộc 1  
					Hai kư tự đầu của mă hợp đồng là HD  
					Vd: HD-1, HD-2  
					. Ràng buộc 2  
					3 kư tự đầu của mă đơn đặt hàng là DDH  
					Vd:DDH-1, DDH-2  
					. Ràng buộc 3  
					Khi kết thúc hợp đồng số tiền bồi thường phải luôn nhỏ hơn hay bằng số tiền kư quỹ,  
					kư gửi.  
					∀hd∈HopDong,  
					∀cnkh∈CongNoKhachHang,  
					sao cho hd.MaHopDong = cnkh.MaHopDong  
					th́ cnkh.TienKyQuy + cnkh.TienKyGui > hd.SoTienBoiThuong  
					Cuối ∀  
					Thêm  
					Xóa  
					Sửa  
					-
					-
					+ (SoTienBoiThuong)  
					Hopdong  
				V. THIẾT KẾ MÔ H̀NH TỔ CHỨC XỬ LƯ  
					1. Lập hợp đồng  
					a. Theo mô h́nh DFD  
					Töï ñong  
					Thuû cong  
					Nhan vien lap hôp ñong  
					Nhan vien keá toan  
					Nhan vien lap hôp ñong  
					Hôp ñong  
					Nhan vien keá toan  
					1
					Ghi nhan  
					thong tin hôp  
					ñong  
					Thong tin hôp ñong  
					Khach hang  
					2
					Löu noäi dung  
					hôp ñong  
					Hôp ñong  
					Khach hang  
					Chi tieát hôp ñong  
					3.2  
					Thong tin hôp ñong  
					töông öng  
					3.1  
					So khôp hôp  
					ñong  
					T́nh toan  
					cong nôï  
					khac hang  
					Hôp ñong  
					3.3  
					Löu congnôï  
					Cong nôï khach hang  
					b. Theo mô h́nh Merise  
					Mô h́nh xử lư  
					•
				• Bảng mô tả chức năng  
					STT Nguồn gốc Thủ tục chức năng  
					NTQL  
					Ghi nhận  
					Bản  
					chất  
					TC  
					Vị trí  
					Thời gian  
					1
					Tiếp nhận yêu cầu lập hợp  
					đồng  
					Nhân viên lập Thực hiện  
					thông tin  
					hợp đồng  
					hợp đồng  
					nt  
					theo thời  
					gian hẹn với  
					khách hàng  
					nt  
					2
					3
					Lập bản hợp đồng + ghi nhận  
					các thông tin liên quan  
					Lưu thông tin hợp đồng mới  
					TC  
					TĐ  
					Ghi nhận  
					hợp đồng  
					Nhân viên kế Khi nhân  
					tóan  
					viên lập hợp  
					đồng giao  
					bản hợp  
					đồng tay  
					nt  
					4
					5
					Ghi nhận khách hàng  
					Ghi nhận công nợ  
					TĐ  
					TĐ  
					nt  
					nt  
					Ghi nhận  
					công nợ  
					nt  
					khách hàng  
				2. Quản lư đặt hàng qua điện thọai  
					a. Theo mô h́nh DFD  
					b. Theo mô h́nh tựa Merise  
					•
					Mô h́nh xử lư  
					Khaùch haøng  
					Nhaân vien tieáp nhan  
					Nhaân vien keá toùan  
					Yeâu cau laäp ñôn ñaët haøng  
					Ghi nhan ñôn ñaët hang  
					Ñôn ñaët  
					hang  
					Ñôn ñaët hang  
					Khach  
					hang  
					Ghi nhan chi tieát ñôn ñaët hang  
					Nöôc khoang  
					Chi tieát ñôn  
					ñaët hang  
					Quaù tŕnh laäp ñôn ñaët hang hoøan taát  
					• Bảng mô tả chức năng  
					Nguồn gốc  
					NTQL  
					Thủ tục chức năng  
					Bản  
					chất  
					TC  
					Vị trí  
					Nhân  
					viên tiếp nhận  
					nhận  
					Thời gian  
					Ngay khi  
					1
					2
					Ghi nhận  
					thông tin  
					đơn đặt  
					hàng  
					Ghi nhận thông tin đơn đặt  
					hàng  
					được đơn  
					đặt hàng  
					nt  
					Lưu nội  
					dung đơn  
					đặt hàng  
					TĐ  
					Nhân  
					viên kế  
					tóan  
				3. Quản lư giao hàng  
					a. Theo mô h́nh DFD  
					Töï ñong  
					Thuû cong  
					Nhan vien keá toan  
					Nhan vien giao hang  
					Nhan vien keá toan  
					Nhan vien giao hang  
					1
					Kiem tra  
					loai chöng töø  
					2.1  
					Thong tin  
					chöngtöø  
					Len ḷch giao  
					hang  
					2.2  
					Löu ñôït giao  
					hang  
					3.1  
					Thong tin ñôït  
					giao hang  
					Ñôït giao hang  
					So khôp ñôït  
					giao hang  
					3.2  
					Thong tin ñôït  
					giao hang  
					Löu phieu  
					giao hang  
					4
					Phieu giao hang  
					Tiep nhan  
					phieu giao  
					hang  
					Phieu giao hang  
					Khach hang  
					Phieu giao hang  
					6.2  
					5
					Ghi nhan  
					cong nôï  
					Ghi nhan  
					phieu giao  
					hang  
					Thong tin giao hang  
					6.1  
					Tính toan  
					Thong tin cong nôï  
					Thong tin phieu  
					giao hang  
					cong nôï  
					khach hang  
					Cong nôï khach hang  
					7.2  
					7.1  
					Thong tin phieu  
					giao hang  
					Tính toan  
					doanh thu  
					Ghi nhan  
					doanh thu  
					Thong tin doanh thu  
					Doanh thu  
					b. Theo mô h́nh tựa Merise  
					Mô h́nh xử lư  
					•
				Khaùch haøng  
					Nhaân vieân giao haøng  
					Nhaân vieân keá toùan  
					Ṇ̃nh kyø hang  
					ngay  
					Chöng  
					töø  
					Kiem tra loai chöng töø  
					Hôp ñong  
					Ñôn ñaët hang  
					Hôp ñong  
					Kiem tra t́nh trang hôp ñong  
					Keát thuc  
					Con hieu löc  
					Chöng töø  
					Ñôït giao  
					hang  
					So khôp maơ chöng töø  
					Ghi nhan thong tin ñôït giao hang  
					Chi tieát  
					chöng töø  
					Khach  
					hang  
					Thong tin ñôït giao hang  
					ñaơ san sang  
					So khôp maơ Ñôït giao hang  
					Ghi nhan thong tin phieu giao hang  
					Ñôït giao  
					hang  
					Phieu giao  
					hang  
					Phieu  
					giao hang  
					Tiep nhan phieu giao hang  
					Ñöa phieu giao hang cho khach  
					hang  
					Phieu giao hang  
					Nhan vien kiem tra laïi phieu giao  
					hang  
					Khach hang thanh toan  
					phieu giao hang  
					Ghi nhan thong tin phieu giao hang  
					So khôp maơ khach hang  
					Cong nôï  
					khaùch  
					hang  
					Ghi nhan cong nôï khach hang  
					Phieu giao hang  
					Tính toan doanh thu  
					Yeu cau giao hang ñaơ giaûi  
					quyeát xong  
				• Bảng mô tả chức năng  
					STT Nguồn gốc  
					Thủ tục chức năng  
					Bản  
					chất  
					TĐ  
					Vị trí  
					Thời gian  
					NTQL  
					1
					2
					3
					Kiểm tra  
					lọai chứng  
					từ  
					Kiểm tra  
					tń h trạng  
					hợp đồng  
					Ghi nhận  
					thông tin  
					đợt giao  
					hàng  
					Kiểm tra lọai chứng từ  
					Nhân  
					viên kế  
					tóan  
					Định kỳ hằng  
					ngày  
					Kiểm tra tń h trạng hợp đồng  
					TC  
					TĐ  
					nt  
					nt  
					nt  
					T́m những đơn hàng, hợp  
					đồng đến kỳ hạn giao  
					Sắp xếp lịch giao hàng  
					Ghi nhận thông tin đợt giao  
					hàng  
					nt  
					4
					5
					TĐ  
					TĐ  
					nt  
					nt  
					nt  
					nt  
					6
					7
					Ghi nhận  
					thông tin  
					phiếu giao  
					hàng  
					Lưu thông tin phiếu giao hàng  
					In phiếu giao hàng  
					TĐ  
					TĐ  
					nt  
					nt  
					nt  
					nt  
					8
					Tiếp nhận  
					phiếu giao  
					hàng  
					Tiếp nhận phiếu giao hàng  
					TC  
					Nhân  
					viên  
					giao  
					Ngay khi  
					phiếu giao  
					hàng được  
					thực hiện  
					xong  
					hàng  
					9
					Ghi nhận  
					thông tin  
					phiếu giao  
					hàng  
					Ghi nhận các thông tin sau khi TC  
					giao hàng  
					nt  
					nt  
					Sau khi giao  
					hàng  
					nt  
					10  
					Tính tóan thêm tiền kư quỹ  
					(nếu có)  
					TC  
					11 Ghi nhận  
					công nợ  
					Ghi nhận công nợ khách hàng  
					TĐ  
					Nhân  
					viên kế  
					tóan  
					Sau khi người  
					giao hàng  
					cung cấp lại  
					thông tin giao  
					hàng  
					khách hàng  
					12 Tính tóan  
					doanh thu  
					Tính tóan doanh thu  
					TĐ  
					nt  
					nt  
				4. Thống kê  
					a. Theo mô h́nh DFD  
					b. Theo mô h́nh tựa Merise  
					Mô h́nh xử lư  
					•
				Nhan vieân quan lyù  
					Yeâu caàuthongkeâ  
					Nhaân vien keá toùan  
					Kiem tra loaïi thong keâ  
					Doanh thu  
					San pham  
					Nhaân vien muoán thong keâ theo  
					doanh thu  
					Nhan vien muon thong keâ theo san  
					pham  
					Ṇ̃nh kyø thang, quyù,  
					nam  
					Cong No  
					Khach  
					Hang  
					Lap ban thong keâ doanh thu  
					Doanh  
					Thu  
					Ñöa ban thoáng keâ cho quan lyù  
					Lap ban thong keâ san pham  
					Phieu  
					Giao  
					Hang  
					Bao cao thong keâ  
					doanh thu  
					Yeâu caàu thong keâ theo doanh thu theo  
					ṇ̃nh kyø ñaơ giaûi quyeát  
					Yeâu caàu thong keâ san pham theo  
					khu  
					vöïc, thôøi ñiem ñaơ giaûi quyeát  
					Ñöa ban thong keâ cho quaûn lyù  
					Bao cao thong keâ san  
					pham  
					•
					Bảng mô tả chức năng  
					STT Nguồn gốc  
					NTQL  
					Thủ tục chức năng  
					Bản  
					Vị trí  
					Thời gian  
					chất  
					TC  
					1
					Kiểm tra  
					lọai thống  
					kê  
					Kiểm tra lọai thống kê  
					Nhân  
					viên kế  
					tóan  
					Định kỳ (tháng,  
					quư , năm)  
					2
					Lập bản  
					thống kê  
					doanh thu  
					Lập bản  
					Tính tóan doanh thu theo thời  
					gian  
					In báo cáo thống kê doanh thu  
					Tính tóan số sản phẩm bán  
					TĐ  
					nt  
					nt  
					3
					4
					TĐ  
					TĐ  
					TĐ  
					nt  
					nt  
					nt  
					nt  
					nt  
					nt  
					thống kê sản được theo khu vực thời điểm  
					phẩm In báo cáo sản phẩm  
					5
				VI. THIẾT KẾ GIAO DIỆN  
					VI.1 Sơ đồ các màn h́nh giao diện  
					Man h́nh Quan lyù  
					nöôc khoang  
					Man h́nh ñang nhap  
					Maøn h́nh Quaûn lyù  
					thieátḅ thueâ  
					Man h́nh hieu chænh  
					thanh vien  
					Man h́nh Quan lyù ñôït  
					giao hang  
					Man h́nh ñang kyù  
					thanh vien  
					Maøn h́nh Quaûn lyù  
					phieáugiao haøng  
					Man h́nh chính  
					Man h́nh Quan lyù hôp  
					ñong  
					Man h́nh Quan lyù  
					khach hang  
					Maøn h́nh Quaûn lyù chi  
					tieát hôïp ñoàng  
					Maøn h́nh Quaûn lyù  
					coâng nôïkhaùch haøng  
					Man h́nh Quan lyù ñôn  
					ñaët hang  
					Maøn h́nh Quaûn lyù chi  
					tieát ñôn ñaët haøng  
				Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý dịch vụ khách hàng và phân phối nước khoáng Lavie", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        
        File đính kèm:
do_an_phan_tich_va_thiet_ke_he_thong_quan_ly_dich_vu_khach_h.pdf

