Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý hệ thống bán vé máy bay

ĐỀ TÀI:  
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay  
MỤC LỤC  
LỜI NÓI ĐẤU.................................................................................................................Error! Bookmark not defined.  
MỤC LỤC .......................................................................................................................................................................2  
I. Phân tích yêu cầu ..................................................................................................................................................3  
1. Các yêu cầu về nghiệp vụ.................................................................................................................................3  
2. Các yêu cầu hiệu quả........................................................................................................................................4  
3. Các yêu cầu bào mật.........................................................................................................................................5  
II.  
Phân tích hệ thống ............................................................................................................................................5  
1. Mô hình thực thể ERD.....................................................................................................................................5  
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ............................................................................................9  
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ.......................................................................................................................10  
4. Mô tả bảng tổng kết........................................................................................................................................18  
III.  
Thiết kế giao diện............................................................................................................................................20  
1. Các Menu Chính của giao diện.....................................................................................................................20  
2. Mô tả Form ......................................................................................................................................................21  
IV.  
Thiết Kế ô xử lý...............................................................................................................................................34  
1. Ô xử lý Nhận của Form Nhận lịch chuyến bay..............................................................................................34  
2. Ô xử lý tìm của Form Tra cứu Chuyến Bay...................................................................................................35  
3. Ô xử lý Cập Nhật của Form Quàn Lý chuyến Bay........................................................................................36  
4. Ô xử lý Thêm của Form Thêm Tuyến Bay.....................................................................................................37  
5. Ô xử lý Báo cáo của Form Báo cáo doanh thu thang....................................................................................38  
6. xủ lý Lưu của Vé Chuyến Bay ..........................................................................................................................39  
V. Đánh giá ưu khuyết: ...........................................................................................................................................40  
1. Ưu điểm:...........................................................................................................................................................40  
2. Khuyết Điểm:...................................................................................................................................................40  
I. Phân tích yêu cầu  
1. Các yêu cầu về nghiệp vụ  
a. Danh sách các yêu cầu  
STT  
1
Tên Yêu cấu  
Nhận lịch chuyến bay  
Biểu mẫu  
BM1  
Ghi Chú  
2
3
4
5
BM2  
BM3  
BM4  
BM5  
Bán vé  
Ghi nhận đặt vé  
Tra cứu chuyến bay  
Lập báo cáo tháng  
b. Danh sách các biễu mẫu  
BM1:  
Nhận lịch chuyến bay  
Sân bay đi: Sân bay đến:  
Mã chuyến bay:  
Ngày - giờ:  
Thời gian bay:  
Số lượng ghế hạng 1:  
Số lượng ghế hạng 2:  
Stt  
Sân bay trung gian  
Thời gian dừng  
Ghi chú  
BM2:  
Vé chuyến bay  
Hành khách:  
Hạng vé:  
Chuyến bay:  
Điện thoại:  
CMND:  
Giá tiền:  
BM3:  
Phiếu đặt chỗ  
Hành khách: Trịnh T Hồng Hà CMND: 273132202  
Chuyến bay: CB1  
Điện thoại: 834761 Hạng vé: 1  
Ngày đặt: 4/5/2005  
Giá tiền: 1500000VNd  
BM4:  
Danh sách chuyến bay  
Stt  
Sân bay  
đi  
Sân bay  
đến  
Khởi  
hành  
Thời  
gian  
Số ghế  
trống  
Số ghế  
đặt  
BM5:  
Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay  
Tháng:  
Stt  
Chuyến bay  
Số vé  
Tỷ lệ  
Doanh thu  
2. Các yêu cầu hiệu quả  
Máy tính với CPU Pentium III 533, RAM 128 MB  
Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử lý  
Dung lượng lưu trữ  
Ghi chú  
1
Nhận lịch chuyến 120 chuyến / giờ  
bay  
2
3
4
Bán vé  
Ngay tức thì  
Ngay tức thì  
Ngay tức thì  
Ghi nhận đặt vé  
Tra cứu chuyến  
bay  
5
6
Lập báo cáo  
tháng  
Ngay tức thì  
Ngay tức thì  
Thay đổi quy  
định  
3. Các yêu cầu bào mật  
Stt Nghiệp vụ Quản trị  
Ban giám  
đốc  
Nhân viên  
phòng vé  
Khác  
0
1
Phân  
quyền  
Nhận lịch  
chuyến  
bay  
2
3
Bán vé  
Ghi nhận  
đặt vé  
4
Tra cứu  
chuyến  
bay  
5
6
Lập báo  
cáo tháng  
Thay đổi  
quy định  
II. Phân tích hệ thống  
1. Mô hình thực thể ERD  
a. Xác định các thực thễ  
Thực thể 1: SANBAY:  
Các thuộc tính:  
- Mã sân bay(MaSanBay): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt  
được các sân bay khác nhau  
- Tên sân bay(TenSanBay): Tên sân bay ứng với mả sân bay  
Thực thể 2: MAYBAY  
- Mả máy bay (MaMayBay): Thuộc tính khóa.  
- Tên Máy Bay(TenMayBay)  
Thực thể 3: TUYENBAY  
- Mã tuyến bay (MaTuyenBay): Thuộc tính khóa  
- Sân bay đi (SanBayDi): Sân bay xuất phát của một tuyến bay  
- Sân bay đến (SanBayDen): San bay mà tuyến bay sẽ hạ cánh.  
Thực thể 4: CHUYENBAY  
Xác định một chuyến bay cụ thể  
Các thuộc tính:  
- Mã chyến bay(MaChuyenBay): Thuộc tính khóa  
- Ngày giờ (NgayGio): Thới gian chuyến bay xuất phát  
- Thời gian bay(ThoiGianBay): Thới gian bay dự kiến  
- Số ghế hạng 1(SoGheHang1): Số lượng ghế hạng 1  
- Số ghé hạng 2(SoGheHang2)  
Thực thể 5: CHITIETCHUYENBAY  
Chi tiết cho một chuyến bay  
Các thuộc tính:  
- Mã chi tiết chuyến bay(MaChiTietChuyenBay): Thuộc tính khóa  
- Sân bay trung gian(SanBayTrungGian): Sân bay mà chuyến bay sẽ quá cảnh  
- Thời gian dừng(ThoiGianDung): Thời gian mà chuyến bay sẽ dừng tại một sân bay  
trung gian  
- Ghi chú(GhiChu): Ghi chú về một chuyến bay  
Thực thể 6: VECHUYENBAY  
Các thuộc tính:  
- Mã vé chuyến bay(MaVeChuyenBay): Thuộc tính khóa  
- Tính trạng vé(TinhTrangVe): Tình trạng vé, số lượng vé hiện còn  
Thực thể 7: KHACHHANG  
Lưu trư thong tin của khách hang đến mua vé  
Các thuộc tính:  
- Chứng minh nhân dân (CMND): Thuộc tính khóa  
- Tên khách hang(TenKhachHang): Tên khách hang đến mua đặt vé  
- Điện thoại:(DienThoai):  
Thực thể 8: PHIEUDATCHO  
Khi khách hang điến đặt chổ cho chuyến bay, cần điền đầy đủ những thong tin này  
Các thuộc tính:  
- Mã phiếu đặt(MaPhieuDat): Thuộc tính khóa  
- Ngày đặt(NgayDat): Ngày nhận phiếu đặt  
- Số ghế(SoGhe): Vị trí ghế mà khách hang đặt trên chuyến bay  
Thực thể 9: DONGIA  
Đơn giá của một Vé máy bay  
Các thuộc tính:  
- Mã đơn giá(MaDonGia)  
- USD(USD): Đơn giá tính theo USD  
- VN Đồng (VND): Đơn giá tính theo Đồng Việt Nam  
Thực thể 10: HANGVE  
Hạng của một vé, hai hạng vé khác nhau sẽ có chất lượng khác nhau  
Các thuộc tính:  
- Mã hạng vé(MaHangVe): thuộc tính khóa  
- Tên hạng vé(TenHangVe):  
Thực thế 11:HOADON  
Khi có sự đạt vé của khách hang, khi giao vé sẽ phát sinh phí, nhân viên có nhiệm vụ lập  
hóa đơn này  
Các thuộc tính:  
- Mã hóa đơn(MaHoaDon): Thuộc tính khóa  
- Ngày lập hóa đơn(NgayHoaDon): Ngày hóa đơng được lập, bao gồm cả tháng năm  
- Thành tiền(ThanhTien): Tổng giá trị thành tiền của hóa đơn, tính theo Việt Nam Đồng  
Thực thể 12: NHANVIEN  
Nhân viên là người trực tiếp sử dụng phần mềm, là người sẽ lập hóa đơn  
Các thuộc tính:  
- Mã nhân viên(MaNhanVien): Thuộc tính khóa  
- Tên nhân Viên(TenNhanVien):  
- Điện Thoại(DienThoai): Số điện thoại lien lạc của nhân viên  
Thực thể 12: DOANHTHUTHANG  
Thực thể này phát sinh do nhu cầu lưu trữ và lập báo cáo  
Các thuộc tính:  
- Mã Doanh thu(MaDoanhThuthang): Thuộc tính khóa  
- Số lượng vé(SoLuongVe): Số lượng vé bán ra trong tháng  
- Doanh thu (DoanhThu): Tỗng doanh thu tháng, tính bằng VND  
Thực thể 13: DOANHTHUNAM  
Thực thể phát sinh do nhu cầu lưu trữ và lập báo cáo  
Các thuộc tính:  
- Mã doanh thu năm(MaDoanhThuNam): Thuộc tính khóa  
- Số lượng vé(SoLuongVe): Số lượng vé bán ra trong năm  
- Doanh thu (DoanhThu): Tổng doanh thu năm, tính bằng VND  
b. Mô hình ERD  
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ  
CHUYENBAY(MaChuyenBay, NgayGio, ThoiGianBay, SoLuongGheHang1,  
SoLuongGheHang2, MaChiTietChuyenBay, MaTuyenBay, MaMayBay)  
TUYENBAY(MaTuyenBay, MaSanBayDi, MaSanBayDen, )  
SANBAY(MaSanBay, TenSanBay, )  
MAYBAY(MaMayBay, LoaiMayBay)  
CHITIETCHUYENBAY(MaChiTietChuyenBay, SanBayTrungGian,  
ThoiGianDung,Ghichu,MaChuyenBay)  
KHACHHANG(CMND, TenKhachHang, DienThoai)  
NHANVIEN(MaNhanVien, TenNhanVien, DienThoai)  
VECHUYENBAY(MaVeChuyenBay, TinhTrangVe,MaDonGia,MaHangVe,  
MaChuyenBay, CMND)  
DONGIA(MaDonGia, USD, VND)  
HANGVE(MaHangVe, TenHangVe)  
PHIEUDATCHO(MaPhieuDatCho, NgayDat, SoGheDat,CMND,MaChuyenBay)  
PHIEUDAT_HANGVE(MaHangVe, MaPhieuDat)  
HOADON(MaHoaDon, NgayHoaDon, ThanhTien, CMDN, MaNhanVien,  
MaDoanhThuThang)  
DOANHTHUTHANG(MaDoanhThuThang, SoLuongVe, DoanhThu, MaDoangThuNam)  
DOANHTHUNAM(MaDoanhThuNam, SoLuongVe, DoanhThu, MaDoangThuThang)  
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ  
3.1 Quan hệ Chuyến Bay  
CHUYENBAY(MaChuyenBay, NgayGio, ThoiGianBay, SoLuongGheHang1, SoLuongGheHang2,  
MaChiTietChuyenBay, MaTuyenBay, MaMayBay )  
Tên Quan Hệ: CHUYENBAY  
Ngày 07-06-2008  
STT  
Thuộc tính  
Diễn Giải  
Kiểu  
DL  
C
N
N
Số  
Bytes  
10  
15  
5
MGT  
Loại  
DL  
B
B
B
Ràng  
Buộc  
PK  
1
2
3
4
MaChuyenBay  
NgayGio  
ThoiGianBay  
Mã Chuyến Bay  
Ngày giờ  
Thời Gian Bay  
Số Lượng Ghế Hạng  
1
SoLuongGheHang1  
S
5
B
5
6
SoLuongGheHang2  
Số Lượng Ghế Hạng  
2
Mã Chi Tiết Chuyến  
Bay  
S
5
B
B
MaChiTietChuyenBay  
C
10  
FK  
7
8
MaTuyenBay  
MaMayBay  
Mã Tuyến Bay  
Mã Máy Bay  
Tổng Số  
C
C
10  
10  
70  
B
B
FK  
FK  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu: 500  
Số Dòng tối đa: 2000  
Kích thướt tối thiểu: 500 x70(Byte) = 35 KB  
Kích thướt tối đa: 2000 x 70(Byte) = 140 KB  
Đối với kiểu chuỗi:  
MaChuyenBay: cố định không Unicode  
MaChiTietChuyenBay:cố định không Unicode  
MaTuyenBay:cố định không Unicode  
MaMayBay:cố định không Unicode  
3.2  
Quan hệ Tuyến Bay  
TUYENBAY(MaTuyenBay, MaSanBayDi, MaSanBayDen )  
Tên Quan Hệ: TUYENBAY  
Ngày 07-06-2008  
STT  
Thuộc tính  
MaTuyenBay  
MaSanBayDi  
MaSanBayDen Mã Sân Bay Đến  
Tổng Số  
Diễn Giải  
Mã Tuyến Bay  
Mã Sân Bay Đi  
Kiểu DL  
Số Bytes  
MGT Loại DL Ràng Buộc  
1
2
3
C
C
C
10  
10  
10  
30  
B
B
B
PK  
FK  
FK  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu:50  
Số Dòng tối đa:100  
Kích thướt tối thiểu: 50 x 30 (Byte) = 1500 Byte  
Kích thướt tối đa: 100 x 30 (Byte) = 3 KB  
Đối với kiểu chuỗi:  
MaTuyenBay: cố định không Unicode  
MaSanBayDi: cố định không Unicode  
MaSanBayDen: cố định không Unicode  
3.3  
Quan hệ Sân Bay  
SANBAY(MaSanBay, TenSanBay )  
Tên Quan Hệ: SANBAY  
Ngày 07-06-2008  
STT  
1
2
Thuộc tính  
MaSanBay  
TenSanBay  
Diễn Giải  
Mã Sân Bay  
Tên Sân Bay  
Kiểu DL  
Số Bytes  
MGT Loại DL Ràng Buộc  
C
C
10  
20  
30  
B
B
PK  
Tổng Số  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu: 20  
Số Dòng tối đa: 50  
Kích thướt tối thiểu: 20 x 30 (byte) =600 Byte  
Kích thướt tối đa: 50 x 30 (byte) = 1500 Byte  
Đối với kiểu chuỗi:  
MaSanBay: cố định không Unicode  
TenSanBay: cố định không Unicode  
3.4  
Quan hệ Máy Bay  
MAYBAY(MaMayBay, LoaiMayBay)  
Tên Quan Hệ:  
Ngày 07-06-2008  
STT  
1
2
Thuộc tính  
MaMayBay  
LoaiMayBay  
Diễn Giải  
Mã Máy Bay  
Loại Máy Bay  
Kiểu DL  
Số Bytes  
MGT Loại DL Ràng Buộc  
C
C
10  
10  
20  
B
B
PK  
Tổng Số  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu: 20  
Số Dòng tối đa: 50  
Kích thướt tối thiểu: 20 x 20 Byte = 20 Byte  
Kích thướt tối đa: 50 x 20 Byte = 100 Byte  
Đối với kiểu chuỗi:  
MaMayBay: cố định không Unicode  
Loai May Bay: cố định không Unicode  
3.5  
Quan hệ Chi Tiết Chuyến Bay  
CHITIETCHUYENBAY(MaChiTietChuyenBay, SanBayTrungGian,  
ThoiGianDung,Ghichu,MaChuyenBay)  
Tên Quan Hệ: CHITIETCHUYENBAY  
Ngày 07-06-2008  
STT  
1
Thuộc tính  
Diễn Giải  
Kiểu DL Số Bytes MGT  
Loại  
DL  
B
Ràng  
Buộc  
PK  
MaChiTietChuyenBay  
SanBayTrungGian  
Mã Chi Tiết  
Chuyến Bay  
Sân Bay Trung  
Gian  
C
S
10  
2
2
B
3
4
5
ThoiGianDung  
GhiChu  
MaChuyenBay  
Thời Gian Dung  
Ghi Chú  
Mã Chuyến Bay  
S
C
C
5
100  
10  
B
FK  
Tổng Số  
127  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu: 500  
Số Dòng tối đa:2000  
Kích thướt tối thiểu:500 x 127 (Byte) = 64 KB  
Kích thướt tối đa: 2000 x 127 (Byte) = 254 KB  
Đối với kiểu chuỗi:  
MaChiTietChuyenBay: cố định không Unicode  
GhiChu: Chuẩn UniCode  
MaChuyenBay: cố định không Unicode  
3.6  
Quan hệ Khách Hàng  
KHACHHANG(CMND, TenKhachHang, DienThoai)  
Tên Quan Hệ:  
Ngày 07-06-2008  
STT  
Thuộc tính  
CMND  
TenKhachHang Tên Khách Hàng  
DienThoai Điện Thoại  
Diễn Giải  
CMND  
Kiểu DL  
Số Bytes  
MGT Loại DL Ràng Buộc  
1
2
3
C
C
C
10  
20  
10  
40  
B
B
B
PK  
Tổng Số  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu: 500  
Số Dòng tối đa: 2000  
Kích thướt tối thiểu: 500 x 40 Byte = 20KB  
Kích thướt tối đa: 2000 x 40 Byte = 80KB  
Đối với kiểu chuỗi:  
CMND: cố định không Unicode  
TenKhachHang: Chuẩn Unicode  
DienThoai: cố định không Unicode  
3.7  
Quan hệ Nhân Viên  
NHANVIEN(MaNhanVien, TenNhanVien, DienThoai)  
Tên Quan Hệ: NhanVien  
Ngày 07-06-2008  
STT  
Thuộc tính  
MaNhanVien  
TenNhanVien  
DienThoai  
Diễn Giải  
Mã Nhân Viên  
Tên Nhân Viên  
Điện thoại  
Kiểu DL  
Số Bytes  
MGT Loại DL Ràng Buộc  
1
2
3
C
C
C
10  
20  
10  
40  
B
B
B
PK  
Tổng Số  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu:10  
Số Dòng tối đa:20  
Kích thướt tối thiểu: 10 x 40 Byte = 0.4 KB  
Kích thướt tối đa: 20 x 40 Byte = 0.8 KB  
Đối với kiểu chuỗi:  
MaNhanVien : cố định không Unicode  
TenNhanVien: Chuẩn Unicode  
DienThoai: cố định không Unicode  
3.8  
Quan hệ Vé Chuyến Bay  
VECHUYENBAY(MaVeChuyenBay, TinhTrangVe,MaDonGia,MaHangVe, MaChuyenBay,  
CMND)  
Tên Quan Hệ: VECHUYENBAY  
Ngày 07-06-2008  
STT  
1
Thuộc tính  
Diễn Giải  
Kiểu DL  
Số Bytes  
MGT  
Loại  
DL  
B
Ràng Buộc  
PK  
MaVeChuyenBay Mã Vé Chuyến  
Bay  
C
10  
2
3
4
5
6
TinhTrangVe  
MaDonGia  
MaHangVe  
MaChuyenBay  
CMND  
Tình Trạng Vé  
Mã Đơn Giá  
Mã Hạng Vé  
Mã Chuyến Bay  
CMND  
S
C
C
C
C
5
B
B
B
B
B
10  
10  
10  
10  
55  
FK  
FK  
FK  
FK  
Tổng Số  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu:1000  
Số Dòng tối đa:2000  
Kích thướt tối thiểu: 1000 x55 Byte = 55KB  
Kích thướt tối đa:2000 x 55Byte = 110 KB  
Đối với kiểu chuỗi:  
MaVeChuyenBay: cố định không Unicode  
MaDonGia: cố định không Unicode  
MaHangve: cố định không Unicode  
MaChuyenBay: cố định không Unicode  
CMND: cố định không Unicode  
3.9  
Quan hệ Đon Giá  
DONGIA(MaDonGia, USD, VND)  
Tên Quan Hệ: DONGIA  
Ngày 07-06-2008  
STT  
Thuộc tính  
MaDonGia  
USD  
Diễn Giải  
Mã Đơn Giá  
USD  
Kiểu DL  
Số Bytes  
MGT Loại DL Ràng Buộc  
1
2
3
C
S
S
10  
10  
10  
30  
B
PK  
VND  
VND  
B
Tổng Số  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu: 20  
Số Dòng tối đa: 30  
Kích thướt tối thiểu: 20 x 30 (Byte)= 0.6 KB  
Kích thướt tối đa: 30 x 30 (Byte) = 0.9 KB  
Đối với kiểu chuỗi:  
MaDonGia: cố định không Unicode  
3.10  
Quan hệ Hạng Vé  
HANGVE(MaHangVe, TenHangVe)  
Tên Quan Hệ: HANGVE  
Ngày 07-06-2008  
STT  
1
2
Thuộc tính  
MaHangVe  
TenHangVe  
Diễn Giải  
Mã Hạng Vé  
Tên Hạng Vé  
Kiểu DL  
Số Bytes  
MGT Loại DL Ràng Buộc  
C
C
10  
10  
20  
Tổng Số  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu: 2  
Số Dòng tối đa: 5  
Kích thướt tối thiểu: 2 x 20 (Byte) = 0.04 KB  
Kích thướt tối đa: 5 x 20 = 0.1 KB  
Đối với kiểu chuỗi:  
MaHangVe: cố định không Unicode  
TenHangve: Chuẩn Unicode  
3.11  
Quan hệ Phiếu Đặt Chỗ  
PHIEUDATCHO(MaPhieuDatCho, NgayDat, SoGheDat,CMND,MaChuyenBay)  
Tên Quan Hệ: PHIEUDATCHO  
Ngày 07-06-2008  
STT  
Thuộc tính  
MaPhieuDat  
NgayDat  
SoGheDat  
CMND  
Diễn Giải  
Mã Phiếu Đặt  
Ngày Đặt  
Số Ghế Đặt  
CMND  
Kiểu DL  
Số Bytes  
MGT Loại DL Ràng Buộc  
1
2
3
4
5
C
N
S
S
C
10  
10  
5
10  
10  
45  
B
B
B
B
B
PK  
FK  
FK  
MaChuyenBay  
MaChuyenBay  
Tổng Số  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu: 1000  
Số Dòng tối đa:2000  
Kích thướt tối thiểu: 1000 x 45 Byte = 45KB  
Kích thướt tối đa:2000 x 45 Byte = 90 KB  
Đối với kiểu chuỗi:  
MaPhieuDat: cố định không Unicode  
MaChuyenBay: cố định không Unicode  
3.12  
Quan hệ Phiếu Đặt – Hạng Vé  
PHIEUDAT_HANGVE(MaHangVe, MaPhieuDat)  
Tên Quan Hệ: PHIEUDAT_HANGVE  
Ngày 07-06-2008  
STT  
Thuộc tính  
Diễn Giải  
Kiểu DL Số Bytes MGT  
Loại  
DL  
B
Ràng Buộc  
1
2
MaHangVe  
MaPhieuDat  
Mả Hạng Vé  
Mã Phiếu Đạt  
C
C
10  
10  
PK  
PK,  
FK  
B
(PHIEUDATCHO)  
Tổng Số  
20  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu: 1000  
Số Dòng tối đa:2000  
Kích thướt tối thiểu: 1000 x 20 Byte = 20KB  
Kích thướt tối đa: 2000 x 20 byte = 20 KB  
Đối với kiểu chuỗi:  
MaHangVe: cố định không Unicode  
MaPhieuDat: cố định không Unicode  
3.13  
Quan hệ Hóa Đơn  
HOADON(MaHoaDon, NgayHoaDon, ThanhTien, CMDN, MaNhanVien, MaDoanhThuThang)  
Tên Quan Hệ: HOADON  
Ngày 07-06-2008  
STT  
Thuộc tính  
Diễn Giải  
Kiểu  
DL  
C
N
S
S
C
C
Số  
Bytes  
10  
10  
10  
10  
10  
10  
60  
MGT  
Loại  
DL  
B
B
B
B
B
B
Ràng  
Buộc  
PK  
1
2
3
4
5
6
MaHoaDon  
NgayHoaDon  
ThanhTien  
CMND  
Mã Hóa Đơn  
Ngày Hóa Đơn  
Thành Tiền  
CMND  
FK  
FK  
FK  
MaNhanVien  
Mã Nhân Viên  
MaDoanhThuThang Mã Doanh Thu Tháng  
Tổng Số  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu:500  
Số Dòng tối đa:1000  
Kích thướt tối thiểu: 500 x 60 Byte = 30KB  
Kích thướt tối đa: 1000 x 60 Byte = 60 KB  
Đối với kiểu chuỗi:  
MaHoaDon: cố định không Unicode  
MaNhanVien: cố định không Unicode  
MaDoanhThuThang: cố định không Unicode  
3.14  
Quan hệ Doanh Thu Thang  
DOANHTHUTHANG(MaDoanhThuThang, SoLuongVe, DoanhThu, MaDoangThuNam)  
Tên Quan Hệ: DOANHTHUTHANG  
Ngày 07-06-2008  
STT  
1
Thuộc tính  
Diễn Giải  
Kiểu  
DL  
C
Số  
Bytes  
10  
MGT  
Loại  
DL  
B
Ràng  
Buộc  
PK  
MaDoanhThuThang  
Mã Doanh Thu  
Thang  
2
3
4
SoLuongVe  
DoanhThu  
MaDoanhThuNam Mã Doanh Thu Năm  
Tổng Số  
Số Lượng Vé  
Doanh Thu  
S
S
C
10  
15  
10  
45  
B
B
B
FK  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu:50  
Số Dòng tối đa:200  
Kích thướt tối thiểu: 50 x 45 Byte = 3 KB  
Kích thướt tối đa: 200 x 45 Byte = 10KB  
Đối với kiểu chuỗi:  
MaDoanhThuThang: cố định không Unicode  
MaDoanhThuNam: cố định không Unicode  
3.15  
Quan hệ Doanh Thu Năm  
DOANHTHUNAM(MaDoanhThuNam, SoLuongVe, DoanhThu)  
Tên Quan Hệ: DOANHTHUNAM  
Ngày 07-06-2008  
Kiểu  
Loại  
DL  
B
B
B
Ràng  
Buộc  
PK  
STT  
Thuộc tính  
Diễn Giải  
Số Bytes MGT  
DL  
1
2
3
MaDoanhThuNam Mã Doanh Thu Năm  
C
S
S
10  
10  
15  
35  
SoLuongVe  
DoanhThu  
Số Lượng vé  
Doanh Thu  
Tổng Số  
Khối lượng:  
Số Dòng tối thiểu: 5  
Số Dòng tối đa:10  
Kích thướt tối thiểu: 5 x 35Byte = 0.5 KB  
Kích thướt tối đa: 10 x 35 Byte = 1KB  
Đối với kiểu chuỗi:  
MaDoanhThuNam: cố định không Unicode  
4. Mô tả bảng tổng kết  
a. Tồng kết quan hệ  
STT  
1
2
Tên Quan Hệ  
CHUYENBAY  
TUYENBAY  
SANBAY  
Số Bytes  
70  
Kích thước tối đa  
140  
3
2
30  
30  
3
4
MAYBAY  
20  
1
5
6
7
CHITIETCHUYENBAY  
KHACHHANG  
NHANVIEN  
127  
40  
40  
254  
80  
1
8
9
VECHUYENBAY  
DONGIA  
55  
30  
110  
1
10  
12  
12  
13  
14  
15  
HANGVE  
20  
45  
20  
60  
45  
35  
647  
1
PHIEUDATCHO  
PHIEUDAT_HANGVE  
HOADON  
DOANHTHUTHANG  
DOANHTHUNAM  
Tổng số  
90  
20  
60  
10  
1
773  
b. Tổng kết thuộc tính  
STT  
1
Tên Thuộc Tính  
CMND  
Diễn giải  
Thuộc quan hệ  
KHACHHANG, VECHUYENBAY  
KHACHHANG, NHANVIEN  
DOANHTHUTHANG, DOANHTHUNAM  
CHITIETCHUYENBAY  
2
DienThoai  
3
DoanhThu  
4
GhiChu  
5
LoaiMayBay  
MaChiTietChuyenBay  
MAYBAY  
6
CHUYENBAY, CHITIETCHUYENBAY  
CHUYENBAY, CHITIETCHUYENBAY,  
VECHUYENBAY  
7
MaChuyenBay  
8
MaDoanhThuNam  
MaDoanhThuThang  
MaHangVe  
DOANHTHUNAM  
9
DOANHTHUTHANG, HOADON  
VECHUYENBAY ,HANGVE  
KACHHANG, HOADON  
MAYBAY  
10  
11  
12  
13  
MaHoaDon  
MaMayBay  
MaNhanVien  
NHANVIEN, HOADON  
CHUYENBAY, KHACHHANG,  
PHIEUDATCHO  
14  
MaPhieuDat  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
22  
23  
24  
25  
26  
MaSanBay  
MaTuyenBay  
MaVeChuyenBay  
NgayDat  
SANBAY  
TUYENBAY  
KACHHANG, VECHUYENBAY  
PHEUDATCHO  
CHYENBAY  
NgayGio  
NgayHoaDon  
SanBayDen  
HOADON  
TUYENBAY  
SanBayDi  
TUYENBAY  
SanBayTrungGian  
SoGheDat  
CHITIETCHUYENBAY  
PHIEUDATCHO  
CHUYENBAY  
SoLuongGheHang1  
SoLuongGheHang2  
CHUYENBAY  
DOANHTHUTHANG,  
DOANHTHUNAM  
HANGVE  
27  
SoLuongve  
28  
29  
30  
31  
32  
33  
34  
35  
TenHangVe  
TenKhachHang  
TenNhanVien  
TenSanBay  
KHACHAHANG  
NHANVIEN  
SANBAY  
ThanhTien  
HOADON  
ThoiGianBay  
ThoiGianDung  
TinhTrangVe  
CHUYENBAY  
CHITIETCHUYENBAY  
VECHUYENBAY  
III. Thiết kế giao diện  
1. Các Menu Chính của giao diện  
a. Menu Nhân Viên:  
+ Đăng Nhập  
+ Đăng Xuất  
Ghi chú:  
Trong cùng một thời điểm, chỉ một trong 2 menu con có giá trị  
b. Menu Quản Lý:  
+ Nhận Lịch Chuyến Bay  
+ Quản Lý Chuyến Bay  
+ Quản Lý Tuyến Bay  
+Thêm Tuyến Bay  
+ Quản Lý Sân Bay  
+ Thêm Sân Bay  
c. Menu Báo Cáo:  
d. Menu Help:  
+ Báo cáo Tháng  
+ Báo cáo năm  
+ Help contents  
+ About  
2. Mô tả Form  
2.1.1 Form nhận lịch chuyến bay:  
Tên đối tượng  
Mã Chuyến Bay  
Sân Bay Đi  
Kiễu đối  
tượng  
TextBox  
Ràng buộc Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Giá trị  
Default  
Nhập từ  
Keyboard  
Button  
Button  
Thêm sân bay  
nếu sân bay đó  
chưa có  
Thêm sân bay  
nếu sân bay đó  
chưa có  
Sanbaydi_click()  
Sanbayden_click()  
Sân Bay Đến  
Sân Bay Đi  
Sân Bay đến  
Ngày Giờ  
ComboBox  
ComboBox  
Chọn sân bay  
đi  
Chọn sân bay  
đến  
DatetimePick >=Ngày  
er  
TextBox  
TextBox  
Ngày hiện  
hành  
hiện Hành  
Kiểu Số  
Kiểu số  
Thời Gian Bay  
Số Lượng Ghế  
Hạng 1  
Số Lượng ghế  
Hạng 2  
TextBox  
Button  
Nhận  
Nhân lịch một  
chuyến bay và  
lưu xuống  
Nhan_Click()  
CSDL  
Thêm Mới  
Thoát  
Button  
Button  
Xóa tất cả các  
thông tin đang  
hiển thị để  
người dùng có  
thể nhập mới.  
Themmoi_Click()  
Đóng hộp thoại Thoat_click()  
lại  
2.1.2 Form tra cứu chuyến bay:  
Tên đối  
tượng  
Kiễu đối  
tượng  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Giá trị  
Default  
Sân Bay đi  
ComboBox  
Load từ  
CSDL  
Load từ  
CSDL  
Sanbaydi_Click()  
Sanbayden_Click()  
Sân Bay  
Đến  
Ngày khởi  
Hành  
ComboBox  
ComboBox  
Button  
Ngày hiện  
hành  
Tìm  
Tìm các chuyến  
bay thỏa yêu cầu  
và hiển thị lên  
grid  
Tim_Click()  
2.1.3 Quản lý chuyến bay  
Tên đối  
tượng  
Kiễu đối  
tượng  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Giá trị Default  
Cập Nhật  
Button  
Cập nhật lại  
toàn bộ bảng  
chuyến bay  
Capnhat_Click()  
Thoát  
Button  
Đóng hộp thoại Thoat_Click()  
lại  
2.1.4 Quản lý tuyến bay  
Tên đối  
tượng  
Kiễu đối  
tượng  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Giá trị Default  
Cập Nhật  
Button  
Cập nhật lại  
Bảng Tuyến  
Bay  
Capnhat_Click()  
Thoát  
Button  
Đóng hộp thoại Thoat_Click()  
2.1.5 Thêm tuyến bay  
Tên đối  
tượng  
Kiễu đối  
tượng  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Giá trị  
Default  
Mã Tuyến  
Bay  
TextBox  
Tự động  
phát sinh  
khi đã chon  
sân bay đi  
và sân bay  
đên  
Sân Bay Đi  
ComboBox  
Lấy danh sách Sanbaydi_Click()  
sân bay đưa  
vào  
ComboBox  
Sân Bay Đến ComboBox  
Lấy danh sách Sanbayden_Click()  
sân bay đưa  
vào  
ComboBox  
Thêm  
Thoát  
Button  
Button  
Lưu thông tin  
xuống bảng  
Tuyến Bay  
Them_Click()  
Đóng hộp thoại Thoat_Click()  
2.1.6 Quản lý sân bay  
Tên đối  
tượng  
Kiễu đối  
tượng  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Giá trị Default  
Cập Nhật  
Button  
Cập nhật lại  
toàn bộ bảng  
Sân Bay  
Capnhat_Click()  
Thoát  
Button  
Đóng cửa sổ  
Thoat_Click()  
2.1.7 Thêm sân bay  
Tên đối  
tượng  
Kiễu đối  
tượng  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Giá trị Default  
Mã Sân Bay  
TextBox  
Nhập từ  
KeyBoard  
Nhập từ  
Tên Sân Bay TextBox  
KeyBoard  
Thêm  
Button  
Button  
Button  
Thêm mới một Them_Click()  
Sân Bay  
Xóa trắng các ô Taomoi_Click()  
TextBox  
Tạo Mới  
Thoát  
Đóng cửa sổ  
Thoat_Click()  
2.1.8 Form báo cáo doanh thu tháng  
Tên đối  
tượng  
Tháng  
Năm  
Kiễu đối  
tượng  
ComboBox  
ComboBox  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Giá trị  
Default  
Tứ 1 - 12  
<= năm  
hiện tại  
Báo Cáo  
Thoát  
Button  
Button  
Xuất ra báo cáo  
dạng biểu đồ  
Đóng cửa sổ  
Baocaothang_Click()  
Thoat_Click()  
2.1.9 Form báo cáo doanh thu năm  
Tên đối  
tượng  
Năm  
Kiễu đối  
tượng  
ComboBox  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Giá trị  
Default  
Nhỏ hơn  
năm hiện  
hành  
Báo Cáo  
Thoát  
Button  
Button  
Xuất ra báo  
cáo dạng biểu  
đồ  
Baocaonam_Click()  
Thoat_Click()  
Đóng cửa sổ  
2.1.10 Form Bán vé chuyến bay  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 40 trang yennguyen 16/02/2025 130
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý hệ thống bán vé máy bay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_phan_tich_va_thiet_ke_he_thong_quan_ly_he_thong_ban_ve.pdf