Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý hệ thống bán vé máy bay
ĐỀ TÀI:  
					Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay  
				MỤC LỤC  
					LỜI NÓI ĐẤU.................................................................................................................Error! Bookmark not defined.  
					MỤC LỤC .......................................................................................................................................................................2  
					I. Phân tích yêu cầu ..................................................................................................................................................3  
					1. Các yêu cầu về nghiệp vụ.................................................................................................................................3  
					2. Các yêu cầu hiệu quả........................................................................................................................................4  
					3. Các yêu cầu bào mật.........................................................................................................................................5  
					II.  
					Phân tích hệ thống ............................................................................................................................................5  
					1. Mô hình thực thể ERD.....................................................................................................................................5  
					2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ............................................................................................9  
					3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ.......................................................................................................................10  
					4. Mô tả bảng tổng kết........................................................................................................................................18  
					III.  
					Thiết kế giao diện............................................................................................................................................20  
					1. Các Menu Chính của giao diện.....................................................................................................................20  
					2. Mô tả Form ......................................................................................................................................................21  
					IV.  
					Thiết Kế ô xử lý...............................................................................................................................................34  
					1. Ô xử lý Nhận của Form Nhận lịch chuyến bay..............................................................................................34  
					2. Ô xử lý tìm của Form Tra cứu Chuyến Bay...................................................................................................35  
					3. Ô xử lý Cập Nhật của Form Quàn Lý chuyến Bay........................................................................................36  
					4. Ô xử lý Thêm của Form Thêm Tuyến Bay.....................................................................................................37  
					5. Ô xử lý Báo cáo của Form Báo cáo doanh thu thang....................................................................................38  
					6. xủ lý Lưu của Vé Chuyến Bay ..........................................................................................................................39  
					V. Đánh giá ưu khuyết: ...........................................................................................................................................40  
					1. Ưu điểm:...........................................................................................................................................................40  
					2. Khuyết Điểm:...................................................................................................................................................40  
				I. Phân tích yêu cầu  
					1. Các yêu cầu về nghiệp vụ  
					a. Danh sách các yêu cầu  
					STT  
					1
					Tên Yêu cấu  
					Nhận lịch chuyến bay  
					Biểu mẫu  
					BM1  
					Ghi Chú  
					2
					3
					4
					5
					BM2  
					BM3  
					BM4  
					BM5  
					Bán vé  
					Ghi nhận đặt vé  
					Tra cứu chuyến bay  
					Lập báo cáo tháng  
					b. Danh sách các biễu mẫu  
					BM1:  
					Nhận lịch chuyến bay  
					Sân bay đi: Sân bay đến:  
					Mã chuyến bay:  
					Ngày - giờ:  
					Thời gian bay:  
					Số lượng ghế hạng 1:  
					Số lượng ghế hạng 2:  
					Stt  
					Sân bay trung gian  
					Thời gian dừng  
					Ghi chú  
					BM2:  
					Vé chuyến bay  
					Hành khách:  
					Hạng vé:  
					Chuyến bay:  
					Điện thoại:  
					CMND:  
					Giá tiền:  
					BM3:  
					Phiếu đặt chỗ  
					Hành khách: Trịnh T Hồng Hà CMND: 273132202  
					Chuyến bay: CB1  
					Điện thoại: 834761 Hạng vé: 1  
					Ngày đặt: 4/5/2005  
					Giá tiền: 1500000VNd  
				BM4:  
					Danh sách chuyến bay  
					Stt  
					Sân bay  
					đi  
					Sân bay  
					đến  
					Khởi  
					hành  
					Thời  
					gian  
					Số ghế  
					trống  
					Số ghế  
					đặt  
					BM5:  
					Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay  
					Tháng:  
					Stt  
					Chuyến bay  
					Số vé  
					Tỷ lệ  
					Doanh thu  
					2. Các yêu cầu hiệu quả  
					Máy tính với CPU Pentium III 533, RAM 128 MB  
					Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử lý  
					Dung lượng lưu trữ  
					Ghi chú  
					1
					Nhận lịch chuyến 120 chuyến / giờ  
					bay  
					2
					3
					4
					Bán vé  
					Ngay tức thì  
					Ngay tức thì  
					Ngay tức thì  
					Ghi nhận đặt vé  
					Tra cứu chuyến  
					bay  
					5
					6
					Lập báo cáo  
					tháng  
					Ngay tức thì  
					Ngay tức thì  
					Thay đổi quy  
					định  
				3. Các yêu cầu bào mật  
					Stt Nghiệp vụ Quản trị  
					Ban giám  
					đốc  
					Nhân viên  
					phòng vé  
					Khác  
					0
					1
					Phân  
					quyền  
					
					Nhận lịch  
					chuyến  
					bay  
					
					2
					3
					Bán vé  
					
					
					Ghi nhận  
					đặt vé  
					4
					Tra cứu  
					chuyến  
					bay  
					
					
					
					
					
					5
					6
					Lập báo  
					cáo tháng  
					Thay đổi  
					quy định  
					II. Phân tích hệ thống  
					1. Mô hình thực thể ERD  
					a. Xác định các thực thễ  
					
					Thực thể 1: SANBAY:  
					Các thuộc tính:  
					- Mã sân bay(MaSanBay): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt  
					được các sân bay khác nhau  
					- Tên sân bay(TenSanBay): Tên sân bay ứng với mả sân bay  
					
					
					Thực thể 2: MAYBAY  
					- Mả máy bay (MaMayBay): Thuộc tính khóa.  
					- Tên Máy Bay(TenMayBay)  
					Thực thể 3: TUYENBAY  
					- Mã tuyến bay (MaTuyenBay): Thuộc tính khóa  
					- Sân bay đi (SanBayDi): Sân bay xuất phát của một tuyến bay  
					- Sân bay đến (SanBayDen): San bay mà tuyến bay sẽ hạ cánh.  
				
					Thực thể 4: CHUYENBAY  
					Xác định một chuyến bay cụ thể  
					Các thuộc tính:  
					- Mã chyến bay(MaChuyenBay): Thuộc tính khóa  
					- Ngày giờ (NgayGio): Thới gian chuyến bay xuất phát  
					- Thời gian bay(ThoiGianBay): Thới gian bay dự kiến  
					- Số ghế hạng 1(SoGheHang1): Số lượng ghế hạng 1  
					- Số ghé hạng 2(SoGheHang2)  
					
					Thực thể 5: CHITIETCHUYENBAY  
					Chi tiết cho một chuyến bay  
					Các thuộc tính:  
					- Mã chi tiết chuyến bay(MaChiTietChuyenBay): Thuộc tính khóa  
					- Sân bay trung gian(SanBayTrungGian): Sân bay mà chuyến bay sẽ quá cảnh  
					- Thời gian dừng(ThoiGianDung): Thời gian mà chuyến bay sẽ dừng tại một sân bay  
					trung gian  
					- Ghi chú(GhiChu): Ghi chú về một chuyến bay  
					Thực thể 6: VECHUYENBAY  
					Các thuộc tính:  
					- Mã vé chuyến bay(MaVeChuyenBay): Thuộc tính khóa  
					- Tính trạng vé(TinhTrangVe): Tình trạng vé, số lượng vé hiện còn  
					
					
					Thực thể 7: KHACHHANG  
					Lưu trư thong tin của khách hang đến mua vé  
					Các thuộc tính:  
					- Chứng minh nhân dân (CMND): Thuộc tính khóa  
					- Tên khách hang(TenKhachHang): Tên khách hang đến mua đặt vé  
					- Điện thoại:(DienThoai):  
					
					
					
					Thực thể 8: PHIEUDATCHO  
					Khi khách hang điến đặt chổ cho chuyến bay, cần điền đầy đủ những thong tin này  
					Các thuộc tính:  
					- Mã phiếu đặt(MaPhieuDat): Thuộc tính khóa  
					- Ngày đặt(NgayDat): Ngày nhận phiếu đặt  
					- Số ghế(SoGhe): Vị trí ghế mà khách hang đặt trên chuyến bay  
					Thực thể 9: DONGIA  
					Đơn giá của một Vé máy bay  
					Các thuộc tính:  
					- Mã đơn giá(MaDonGia)  
					- USD(USD): Đơn giá tính theo USD  
					- VN Đồng (VND): Đơn giá tính theo Đồng Việt Nam  
					Thực thể 10: HANGVE  
					Hạng của một vé, hai hạng vé khác nhau sẽ có chất lượng khác nhau  
				Các thuộc tính:  
					- Mã hạng vé(MaHangVe): thuộc tính khóa  
					- Tên hạng vé(TenHangVe):  
					
					Thực thế 11:HOADON  
					Khi có sự đạt vé của khách hang, khi giao vé sẽ phát sinh phí, nhân viên có nhiệm vụ lập  
					hóa đơn này  
					Các thuộc tính:  
					- Mã hóa đơn(MaHoaDon): Thuộc tính khóa  
					- Ngày lập hóa đơn(NgayHoaDon): Ngày hóa đơng được lập, bao gồm cả tháng năm  
					- Thành tiền(ThanhTien): Tổng giá trị thành tiền của hóa đơn, tính theo Việt Nam Đồng  
					
					
					
					Thực thể 12: NHANVIEN  
					Nhân viên là người trực tiếp sử dụng phần mềm, là người sẽ lập hóa đơn  
					Các thuộc tính:  
					- Mã nhân viên(MaNhanVien): Thuộc tính khóa  
					- Tên nhân Viên(TenNhanVien):  
					- Điện Thoại(DienThoai): Số điện thoại lien lạc của nhân viên  
					Thực thể 12: DOANHTHUTHANG  
					Thực thể này phát sinh do nhu cầu lưu trữ và lập báo cáo  
					Các thuộc tính:  
					- Mã Doanh thu(MaDoanhThuthang): Thuộc tính khóa  
					- Số lượng vé(SoLuongVe): Số lượng vé bán ra trong tháng  
					- Doanh thu (DoanhThu): Tỗng doanh thu tháng, tính bằng VND  
					Thực thể 13: DOANHTHUNAM  
					Thực thể phát sinh do nhu cầu lưu trữ và lập báo cáo  
					Các thuộc tính:  
					- Mã doanh thu năm(MaDoanhThuNam): Thuộc tính khóa  
					- Số lượng vé(SoLuongVe): Số lượng vé bán ra trong năm  
					- Doanh thu (DoanhThu): Tổng doanh thu năm, tính bằng VND  
				b. Mô hình ERD  
				2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ  
					CHUYENBAY(MaChuyenBay, NgayGio, ThoiGianBay, SoLuongGheHang1,  
					SoLuongGheHang2, MaChiTietChuyenBay, MaTuyenBay, MaMayBay)  
					TUYENBAY(MaTuyenBay, MaSanBayDi, MaSanBayDen, )  
					SANBAY(MaSanBay, TenSanBay, )  
					MAYBAY(MaMayBay, LoaiMayBay)  
					CHITIETCHUYENBAY(MaChiTietChuyenBay, SanBayTrungGian,  
					ThoiGianDung,Ghichu,MaChuyenBay)  
					KHACHHANG(CMND, TenKhachHang, DienThoai)  
					NHANVIEN(MaNhanVien, TenNhanVien, DienThoai)  
					VECHUYENBAY(MaVeChuyenBay, TinhTrangVe,MaDonGia,MaHangVe,  
					MaChuyenBay, CMND)  
					DONGIA(MaDonGia, USD, VND)  
					HANGVE(MaHangVe, TenHangVe)  
					PHIEUDATCHO(MaPhieuDatCho, NgayDat, SoGheDat,CMND,MaChuyenBay)  
					PHIEUDAT_HANGVE(MaHangVe, MaPhieuDat)  
					HOADON(MaHoaDon, NgayHoaDon, ThanhTien, CMDN, MaNhanVien,  
					MaDoanhThuThang)  
					DOANHTHUTHANG(MaDoanhThuThang, SoLuongVe, DoanhThu, MaDoangThuNam)  
					DOANHTHUNAM(MaDoanhThuNam, SoLuongVe, DoanhThu, MaDoangThuThang)  
				3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ  
					3.1 Quan hệ Chuyến Bay  
					CHUYENBAY(MaChuyenBay, NgayGio, ThoiGianBay, SoLuongGheHang1, SoLuongGheHang2,  
					MaChiTietChuyenBay, MaTuyenBay, MaMayBay )  
					Tên Quan Hệ: CHUYENBAY  
					Ngày 07-06-2008  
					STT  
					Thuộc tính  
					Diễn Giải  
					Kiểu  
					DL  
					C
					N
					N
					Số  
					Bytes  
					10  
					15  
					5
					MGT  
					Loại  
					DL  
					B
					B
					B
					Ràng  
					Buộc  
					PK  
					1
					2
					3
					4
					MaChuyenBay  
					NgayGio  
					ThoiGianBay  
					Mã Chuyến Bay  
					Ngày giờ  
					Thời Gian Bay  
					Số Lượng Ghế Hạng  
					1
					SoLuongGheHang1  
					S
					5
					B
					5
					6
					SoLuongGheHang2  
					Số Lượng Ghế Hạng  
					2
					Mã Chi Tiết Chuyến  
					Bay  
					S
					5
					B
					B
					MaChiTietChuyenBay  
					C
					10  
					FK  
					7
					8
					MaTuyenBay  
					MaMayBay  
					Mã Tuyến Bay  
					Mã Máy Bay  
					Tổng Số  
					C
					C
					10  
					10  
					70  
					B
					B
					FK  
					FK  
					
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu: 500  
					Số Dòng tối đa: 2000  
					Kích thướt tối thiểu: 500 x70(Byte) = 35 KB  
					Kích thướt tối đa: 2000 x 70(Byte) = 140 KB  
					Đối với kiểu chuỗi:  
					MaChuyenBay: cố định không Unicode  
					MaChiTietChuyenBay:cố định không Unicode  
					MaTuyenBay:cố định không Unicode  
					MaMayBay:cố định không Unicode  
					3.2  
					Quan hệ Tuyến Bay  
					TUYENBAY(MaTuyenBay, MaSanBayDi, MaSanBayDen )  
					Tên Quan Hệ: TUYENBAY  
					Ngày 07-06-2008  
					STT  
					Thuộc tính  
					MaTuyenBay  
					MaSanBayDi  
					MaSanBayDen Mã Sân Bay Đến  
					Tổng Số  
					Diễn Giải  
					Mã Tuyến Bay  
					Mã Sân Bay Đi  
					Kiểu DL  
					Số Bytes  
					MGT Loại DL Ràng Buộc  
					1
					2
					3
					C
					C
					C
					10  
					10  
					10  
					30  
					B
					B
					B
					PK  
					FK  
					FK  
				
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu:50  
					Số Dòng tối đa:100  
					Kích thướt tối thiểu: 50 x 30 (Byte) = 1500 Byte  
					Kích thướt tối đa: 100 x 30 (Byte) = 3 KB  
					Đối với kiểu chuỗi:  
					MaTuyenBay: cố định không Unicode  
					MaSanBayDi: cố định không Unicode  
					MaSanBayDen: cố định không Unicode  
					3.3  
					Quan hệ Sân Bay  
					SANBAY(MaSanBay, TenSanBay )  
					Tên Quan Hệ: SANBAY  
					Ngày 07-06-2008  
					STT  
					1
					2
					Thuộc tính  
					MaSanBay  
					TenSanBay  
					Diễn Giải  
					Mã Sân Bay  
					Tên Sân Bay  
					Kiểu DL  
					Số Bytes  
					MGT Loại DL Ràng Buộc  
					C
					C
					10  
					20  
					30  
					B
					B
					PK  
					Tổng Số  
					
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu: 20  
					Số Dòng tối đa: 50  
					Kích thướt tối thiểu: 20 x 30 (byte) =600 Byte  
					Kích thướt tối đa: 50 x 30 (byte) = 1500 Byte  
					Đối với kiểu chuỗi:  
					MaSanBay: cố định không Unicode  
					TenSanBay: cố định không Unicode  
					3.4  
					Quan hệ Máy Bay  
					MAYBAY(MaMayBay, LoaiMayBay)  
					Tên Quan Hệ:  
					Ngày 07-06-2008  
					STT  
					1
					2
					Thuộc tính  
					MaMayBay  
					LoaiMayBay  
					Diễn Giải  
					Mã Máy Bay  
					Loại Máy Bay  
					Kiểu DL  
					Số Bytes  
					MGT Loại DL Ràng Buộc  
					C
					C
					10  
					10  
					20  
					B
					B
					PK  
					Tổng Số  
				
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu: 20  
					Số Dòng tối đa: 50  
					Kích thướt tối thiểu: 20 x 20 Byte = 20 Byte  
					Kích thướt tối đa: 50 x 20 Byte = 100 Byte  
					Đối với kiểu chuỗi:  
					MaMayBay: cố định không Unicode  
					Loai May Bay: cố định không Unicode  
					3.5  
					Quan hệ Chi Tiết Chuyến Bay  
					CHITIETCHUYENBAY(MaChiTietChuyenBay, SanBayTrungGian,  
					ThoiGianDung,Ghichu,MaChuyenBay)  
					Tên Quan Hệ: CHITIETCHUYENBAY  
					Ngày 07-06-2008  
					STT  
					1
					Thuộc tính  
					Diễn Giải  
					Kiểu DL Số Bytes MGT  
					Loại  
					DL  
					B
					Ràng  
					Buộc  
					PK  
					MaChiTietChuyenBay  
					SanBayTrungGian  
					Mã Chi Tiết  
					Chuyến Bay  
					Sân Bay Trung  
					Gian  
					C
					S
					10  
					2
					2
					B
					3
					4
					5
					ThoiGianDung  
					GhiChu  
					MaChuyenBay  
					Thời Gian Dung  
					Ghi Chú  
					Mã Chuyến Bay  
					S
					C
					C
					5
					100  
					10  
					B
					FK  
					Tổng Số  
					127  
					
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu: 500  
					Số Dòng tối đa:2000  
					Kích thướt tối thiểu:500 x 127 (Byte) = 64 KB  
					Kích thướt tối đa: 2000 x 127 (Byte) = 254 KB  
					Đối với kiểu chuỗi:  
					MaChiTietChuyenBay: cố định không Unicode  
					GhiChu: Chuẩn UniCode  
					MaChuyenBay: cố định không Unicode  
				3.6  
					Quan hệ Khách Hàng  
					KHACHHANG(CMND, TenKhachHang, DienThoai)  
					Tên Quan Hệ:  
					Ngày 07-06-2008  
					STT  
					Thuộc tính  
					CMND  
					TenKhachHang Tên Khách Hàng  
					DienThoai Điện Thoại  
					Diễn Giải  
					CMND  
					Kiểu DL  
					Số Bytes  
					MGT Loại DL Ràng Buộc  
					1
					2
					3
					C
					C
					C
					10  
					20  
					10  
					40  
					B
					B
					B
					PK  
					Tổng Số  
					
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu: 500  
					Số Dòng tối đa: 2000  
					Kích thướt tối thiểu: 500 x 40 Byte = 20KB  
					Kích thướt tối đa: 2000 x 40 Byte = 80KB  
					Đối với kiểu chuỗi:  
					CMND: cố định không Unicode  
					TenKhachHang: Chuẩn Unicode  
					DienThoai: cố định không Unicode  
					3.7  
					Quan hệ Nhân Viên  
					NHANVIEN(MaNhanVien, TenNhanVien, DienThoai)  
					Tên Quan Hệ: NhanVien  
					Ngày 07-06-2008  
					STT  
					Thuộc tính  
					MaNhanVien  
					TenNhanVien  
					DienThoai  
					Diễn Giải  
					Mã Nhân Viên  
					Tên Nhân Viên  
					Điện thoại  
					Kiểu DL  
					Số Bytes  
					MGT Loại DL Ràng Buộc  
					1
					2
					3
					C
					C
					C
					10  
					20  
					10  
					40  
					B
					B
					B
					PK  
					Tổng Số  
					
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu:10  
					Số Dòng tối đa:20  
					Kích thướt tối thiểu: 10 x 40 Byte = 0.4 KB  
					Kích thướt tối đa: 20 x 40 Byte = 0.8 KB  
					Đối với kiểu chuỗi:  
					MaNhanVien : cố định không Unicode  
					TenNhanVien: Chuẩn Unicode  
					DienThoai: cố định không Unicode  
				3.8  
					Quan hệ Vé Chuyến Bay  
					VECHUYENBAY(MaVeChuyenBay, TinhTrangVe,MaDonGia,MaHangVe, MaChuyenBay,  
					CMND)  
					Tên Quan Hệ: VECHUYENBAY  
					Ngày 07-06-2008  
					STT  
					1
					Thuộc tính  
					Diễn Giải  
					Kiểu DL  
					Số Bytes  
					MGT  
					Loại  
					DL  
					B
					Ràng Buộc  
					PK  
					MaVeChuyenBay Mã Vé Chuyến  
					Bay  
					C
					10  
					2
					3
					4
					5
					6
					TinhTrangVe  
					MaDonGia  
					MaHangVe  
					MaChuyenBay  
					CMND  
					Tình Trạng Vé  
					Mã Đơn Giá  
					Mã Hạng Vé  
					Mã Chuyến Bay  
					CMND  
					S
					C
					C
					C
					C
					5
					B
					B
					B
					B
					B
					10  
					10  
					10  
					10  
					55  
					FK  
					FK  
					FK  
					FK  
					Tổng Số  
					
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu:1000  
					Số Dòng tối đa:2000  
					Kích thướt tối thiểu: 1000 x55 Byte = 55KB  
					Kích thướt tối đa:2000 x 55Byte = 110 KB  
					Đối với kiểu chuỗi:  
					MaVeChuyenBay: cố định không Unicode  
					MaDonGia: cố định không Unicode  
					MaHangve: cố định không Unicode  
					MaChuyenBay: cố định không Unicode  
					CMND: cố định không Unicode  
					3.9  
					Quan hệ Đon Giá  
					DONGIA(MaDonGia, USD, VND)  
					Tên Quan Hệ: DONGIA  
					Ngày 07-06-2008  
					STT  
					Thuộc tính  
					MaDonGia  
					USD  
					Diễn Giải  
					Mã Đơn Giá  
					USD  
					Kiểu DL  
					Số Bytes  
					MGT Loại DL Ràng Buộc  
					1
					2
					3
					C
					S
					S
					10  
					10  
					10  
					30  
					B
					PK  
					VND  
					VND  
					B
					Tổng Số  
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu: 20  
				Số Dòng tối đa: 30  
					Kích thướt tối thiểu: 20 x 30 (Byte)= 0.6 KB  
					Kích thướt tối đa: 30 x 30 (Byte) = 0.9 KB  
					
					Đối với kiểu chuỗi:  
					MaDonGia: cố định không Unicode  
					3.10  
					Quan hệ Hạng Vé  
					HANGVE(MaHangVe, TenHangVe)  
					Tên Quan Hệ: HANGVE  
					Ngày 07-06-2008  
					STT  
					1
					2
					Thuộc tính  
					MaHangVe  
					TenHangVe  
					Diễn Giải  
					Mã Hạng Vé  
					Tên Hạng Vé  
					Kiểu DL  
					Số Bytes  
					MGT Loại DL Ràng Buộc  
					C
					C
					10  
					10  
					20  
					Tổng Số  
					
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu: 2  
					Số Dòng tối đa: 5  
					Kích thướt tối thiểu: 2 x 20 (Byte) = 0.04 KB  
					Kích thướt tối đa: 5 x 20 = 0.1 KB  
					Đối với kiểu chuỗi:  
					MaHangVe: cố định không Unicode  
					TenHangve: Chuẩn Unicode  
					3.11  
					Quan hệ Phiếu Đặt Chỗ  
					PHIEUDATCHO(MaPhieuDatCho, NgayDat, SoGheDat,CMND,MaChuyenBay)  
					Tên Quan Hệ: PHIEUDATCHO  
					Ngày 07-06-2008  
					STT  
					Thuộc tính  
					MaPhieuDat  
					NgayDat  
					SoGheDat  
					CMND  
					Diễn Giải  
					Mã Phiếu Đặt  
					Ngày Đặt  
					Số Ghế Đặt  
					CMND  
					Kiểu DL  
					Số Bytes  
					MGT Loại DL Ràng Buộc  
					1
					2
					3
					4
					5
					C
					N
					S
					S
					C
					10  
					10  
					5
					10  
					10  
					45  
					B
					B
					B
					B
					B
					PK  
					FK  
					FK  
					MaChuyenBay  
					MaChuyenBay  
					Tổng Số  
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu: 1000  
				Số Dòng tối đa:2000  
					Kích thướt tối thiểu: 1000 x 45 Byte = 45KB  
					Kích thướt tối đa:2000 x 45 Byte = 90 KB  
					
					Đối với kiểu chuỗi:  
					MaPhieuDat: cố định không Unicode  
					MaChuyenBay: cố định không Unicode  
					3.12  
					Quan hệ Phiếu Đặt – Hạng Vé  
					PHIEUDAT_HANGVE(MaHangVe, MaPhieuDat)  
					Tên Quan Hệ: PHIEUDAT_HANGVE  
					Ngày 07-06-2008  
					STT  
					Thuộc tính  
					Diễn Giải  
					Kiểu DL Số Bytes MGT  
					Loại  
					DL  
					B
					Ràng Buộc  
					1
					2
					MaHangVe  
					MaPhieuDat  
					Mả Hạng Vé  
					Mã Phiếu Đạt  
					C
					C
					10  
					10  
					PK  
					PK,  
					FK  
					B
					(PHIEUDATCHO)  
					Tổng Số  
					20  
					
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu: 1000  
					Số Dòng tối đa:2000  
					Kích thướt tối thiểu: 1000 x 20 Byte = 20KB  
					Kích thướt tối đa: 2000 x 20 byte = 20 KB  
					Đối với kiểu chuỗi:  
					MaHangVe: cố định không Unicode  
					MaPhieuDat: cố định không Unicode  
					3.13  
					Quan hệ Hóa Đơn  
					HOADON(MaHoaDon, NgayHoaDon, ThanhTien, CMDN, MaNhanVien, MaDoanhThuThang)  
					Tên Quan Hệ: HOADON  
					Ngày 07-06-2008  
					STT  
					Thuộc tính  
					Diễn Giải  
					Kiểu  
					DL  
					C
					N
					S
					S
					C
					C
					Số  
					Bytes  
					10  
					10  
					10  
					10  
					10  
					10  
					60  
					MGT  
					Loại  
					DL  
					B
					B
					B
					B
					B
					B
					Ràng  
					Buộc  
					PK  
					1
					2
					3
					4
					5
					6
					MaHoaDon  
					NgayHoaDon  
					ThanhTien  
					CMND  
					Mã Hóa Đơn  
					Ngày Hóa Đơn  
					Thành Tiền  
					CMND  
					FK  
					FK  
					FK  
					MaNhanVien  
					Mã Nhân Viên  
					MaDoanhThuThang Mã Doanh Thu Tháng  
					Tổng Số  
				
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu:500  
					Số Dòng tối đa:1000  
					Kích thướt tối thiểu: 500 x 60 Byte = 30KB  
					Kích thướt tối đa: 1000 x 60 Byte = 60 KB  
					Đối với kiểu chuỗi:  
					MaHoaDon: cố định không Unicode  
					MaNhanVien: cố định không Unicode  
					MaDoanhThuThang: cố định không Unicode  
					3.14  
					Quan hệ Doanh Thu Thang  
					DOANHTHUTHANG(MaDoanhThuThang, SoLuongVe, DoanhThu, MaDoangThuNam)  
					Tên Quan Hệ: DOANHTHUTHANG  
					Ngày 07-06-2008  
					STT  
					1
					Thuộc tính  
					Diễn Giải  
					Kiểu  
					DL  
					C
					Số  
					Bytes  
					10  
					MGT  
					Loại  
					DL  
					B
					Ràng  
					Buộc  
					PK  
					MaDoanhThuThang  
					Mã Doanh Thu  
					Thang  
					2
					3
					4
					SoLuongVe  
					DoanhThu  
					MaDoanhThuNam Mã Doanh Thu Năm  
					Tổng Số  
					Số Lượng Vé  
					Doanh Thu  
					S
					S
					C
					10  
					15  
					10  
					45  
					B
					B
					B
					FK  
					
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu:50  
					Số Dòng tối đa:200  
					Kích thướt tối thiểu: 50 x 45 Byte = 3 KB  
					Kích thướt tối đa: 200 x 45 Byte = 10KB  
					Đối với kiểu chuỗi:  
					MaDoanhThuThang: cố định không Unicode  
					MaDoanhThuNam: cố định không Unicode  
				3.15  
					Quan hệ Doanh Thu Năm  
					DOANHTHUNAM(MaDoanhThuNam, SoLuongVe, DoanhThu)  
					Tên Quan Hệ: DOANHTHUNAM  
					Ngày 07-06-2008  
					Kiểu  
					Loại  
					DL  
					B
					B
					B
					Ràng  
					Buộc  
					PK  
					STT  
					Thuộc tính  
					Diễn Giải  
					Số Bytes MGT  
					DL  
					1
					2
					3
					MaDoanhThuNam Mã Doanh Thu Năm  
					C
					S
					S
					10  
					10  
					15  
					35  
					SoLuongVe  
					DoanhThu  
					Số Lượng vé  
					Doanh Thu  
					Tổng Số  
					
					
					Khối lượng:  
					Số Dòng tối thiểu: 5  
					Số Dòng tối đa:10  
					Kích thướt tối thiểu: 5 x 35Byte = 0.5 KB  
					Kích thướt tối đa: 10 x 35 Byte = 1KB  
					Đối với kiểu chuỗi:  
					MaDoanhThuNam: cố định không Unicode  
					4. Mô tả bảng tổng kết  
					a. Tồng kết quan hệ  
					STT  
					1
					2
					Tên Quan Hệ  
					CHUYENBAY  
					TUYENBAY  
					SANBAY  
					Số Bytes  
					70  
					Kích thước tối đa  
					140  
					3
					2
					30  
					30  
					3
					4
					MAYBAY  
					20  
					1
					5
					6
					7
					CHITIETCHUYENBAY  
					KHACHHANG  
					NHANVIEN  
					127  
					40  
					40  
					254  
					80  
					1
					8
					9
					VECHUYENBAY  
					DONGIA  
					55  
					30  
					110  
					1
					10  
					12  
					12  
					13  
					14  
					15  
					HANGVE  
					20  
					45  
					20  
					60  
					45  
					35  
					647  
					1
					PHIEUDATCHO  
					PHIEUDAT_HANGVE  
					HOADON  
					DOANHTHUTHANG  
					DOANHTHUNAM  
					Tổng số  
					90  
					20  
					60  
					10  
					1
					773  
				b. Tổng kết thuộc tính  
					STT  
					1
					Tên Thuộc Tính  
					CMND  
					Diễn giải  
					Thuộc quan hệ  
					KHACHHANG, VECHUYENBAY  
					KHACHHANG, NHANVIEN  
					DOANHTHUTHANG, DOANHTHUNAM  
					CHITIETCHUYENBAY  
					2
					DienThoai  
					3
					DoanhThu  
					4
					GhiChu  
					5
					LoaiMayBay  
					MaChiTietChuyenBay  
					MAYBAY  
					6
					CHUYENBAY, CHITIETCHUYENBAY  
					CHUYENBAY, CHITIETCHUYENBAY,  
					VECHUYENBAY  
					7
					MaChuyenBay  
					8
					MaDoanhThuNam  
					MaDoanhThuThang  
					MaHangVe  
					DOANHTHUNAM  
					9
					DOANHTHUTHANG, HOADON  
					VECHUYENBAY ,HANGVE  
					KACHHANG, HOADON  
					MAYBAY  
					10  
					11  
					12  
					13  
					MaHoaDon  
					MaMayBay  
					MaNhanVien  
					NHANVIEN, HOADON  
					CHUYENBAY, KHACHHANG,  
					PHIEUDATCHO  
					14  
					MaPhieuDat  
					15  
					16  
					17  
					18  
					19  
					20  
					21  
					22  
					23  
					24  
					25  
					26  
					MaSanBay  
					MaTuyenBay  
					MaVeChuyenBay  
					NgayDat  
					SANBAY  
					TUYENBAY  
					KACHHANG, VECHUYENBAY  
					PHEUDATCHO  
					CHYENBAY  
					NgayGio  
					NgayHoaDon  
					SanBayDen  
					HOADON  
					TUYENBAY  
					SanBayDi  
					TUYENBAY  
					SanBayTrungGian  
					SoGheDat  
					CHITIETCHUYENBAY  
					PHIEUDATCHO  
					CHUYENBAY  
					SoLuongGheHang1  
					SoLuongGheHang2  
					CHUYENBAY  
					DOANHTHUTHANG,  
					DOANHTHUNAM  
					HANGVE  
					27  
					SoLuongve  
					28  
					29  
					30  
					31  
					32  
					33  
					34  
					35  
					TenHangVe  
					TenKhachHang  
					TenNhanVien  
					TenSanBay  
					KHACHAHANG  
					NHANVIEN  
					SANBAY  
					ThanhTien  
					HOADON  
					ThoiGianBay  
					ThoiGianDung  
					TinhTrangVe  
					CHUYENBAY  
					CHITIETCHUYENBAY  
					VECHUYENBAY  
				III. Thiết kế giao diện  
					1. Các Menu Chính của giao diện  
					a. Menu Nhân Viên:  
					+ Đăng Nhập  
					+ Đăng Xuất  
					Ghi chú:  
					Trong cùng một thời điểm, chỉ một trong 2 menu con có giá trị  
					b. Menu Quản Lý:  
					+ Nhận Lịch Chuyến Bay  
					+ Quản Lý Chuyến Bay  
					+ Quản Lý Tuyến Bay  
					+Thêm Tuyến Bay  
					+ Quản Lý Sân Bay  
					+ Thêm Sân Bay  
					c. Menu Báo Cáo:  
					d. Menu Help:  
					+ Báo cáo Tháng  
					+ Báo cáo năm  
					+ Help contents  
					+ About  
				2. Mô tả Form  
					2.1.1 Form nhận lịch chuyến bay:  
				Tên đối tượng  
					Mã Chuyến Bay  
					Sân Bay Đi  
					Kiễu đối  
					tượng  
					TextBox  
					Ràng buộc Dữ liệu  
					Mục đích  
					Hàm liên quan  
					Giá trị  
					Default  
					Nhập từ  
					Keyboard  
					Button  
					Button  
					Thêm sân bay  
					nếu sân bay đó  
					chưa có  
					Thêm sân bay  
					nếu sân bay đó  
					chưa có  
					Sanbaydi_click()  
					Sanbayden_click()  
					Sân Bay Đến  
					Sân Bay Đi  
					Sân Bay đến  
					Ngày Giờ  
					ComboBox  
					ComboBox  
					Chọn sân bay  
					đi  
					Chọn sân bay  
					đến  
					DatetimePick >=Ngày  
					er  
					TextBox  
					TextBox  
					Ngày hiện  
					hành  
					hiện Hành  
					Kiểu Số  
					Kiểu số  
					Thời Gian Bay  
					Số Lượng Ghế  
					Hạng 1  
					Số Lượng ghế  
					Hạng 2  
					TextBox  
					Button  
					Nhận  
					Nhân lịch một  
					chuyến bay và  
					lưu xuống  
					Nhan_Click()  
					CSDL  
					Thêm Mới  
					Thoát  
					Button  
					Button  
					Xóa tất cả các  
					thông tin đang  
					hiển thị để  
					người dùng có  
					thể nhập mới.  
					Themmoi_Click()  
					Đóng hộp thoại Thoat_click()  
					lại  
				2.1.2 Form tra cứu chuyến bay:  
					Tên đối  
					tượng  
					Kiễu đối  
					tượng  
					Ràng buộc  
					Dữ liệu  
					Mục đích  
					Hàm liên quan  
					Giá trị  
					Default  
					Sân Bay đi  
					ComboBox  
					Load từ  
					CSDL  
					Load từ  
					CSDL  
					Sanbaydi_Click()  
					Sanbayden_Click()  
					Sân Bay  
					Đến  
					Ngày khởi  
					Hành  
					ComboBox  
					ComboBox  
					Button  
					Ngày hiện  
					hành  
					Tìm  
					Tìm các chuyến  
					bay thỏa yêu cầu  
					và hiển thị lên  
					grid  
					Tim_Click()  
				2.1.3 Quản lý chuyến bay  
					Tên đối  
					tượng  
					Kiễu đối  
					tượng  
					Ràng buộc  
					Dữ liệu  
					Mục đích  
					Hàm liên quan  
					Giá trị Default  
					Cập Nhật  
					Button  
					Cập nhật lại  
					toàn bộ bảng  
					chuyến bay  
					Capnhat_Click()  
					Thoát  
					Button  
					Đóng hộp thoại Thoat_Click()  
					lại  
				2.1.4 Quản lý tuyến bay  
					Tên đối  
					tượng  
					Kiễu đối  
					tượng  
					Ràng buộc  
					Dữ liệu  
					Mục đích  
					Hàm liên quan  
					Giá trị Default  
					Cập Nhật  
					Button  
					Cập nhật lại  
					Bảng Tuyến  
					Bay  
					Capnhat_Click()  
					Thoát  
					Button  
					Đóng hộp thoại Thoat_Click()  
				2.1.5 Thêm tuyến bay  
					Tên đối  
					tượng  
					Kiễu đối  
					tượng  
					Ràng buộc  
					Dữ liệu  
					Mục đích  
					Hàm liên quan  
					Giá trị  
					Default  
					Mã Tuyến  
					Bay  
					TextBox  
					Tự động  
					phát sinh  
					khi đã chon  
					sân bay đi  
					và sân bay  
					đên  
					Sân Bay Đi  
					ComboBox  
					Lấy danh sách Sanbaydi_Click()  
					sân bay đưa  
					vào  
					ComboBox  
					Sân Bay Đến ComboBox  
					Lấy danh sách Sanbayden_Click()  
					sân bay đưa  
					vào  
					ComboBox  
					Thêm  
					Thoát  
					Button  
					Button  
					Lưu thông tin  
					xuống bảng  
					Tuyến Bay  
					Them_Click()  
					Đóng hộp thoại Thoat_Click()  
				2.1.6 Quản lý sân bay  
					Tên đối  
					tượng  
					Kiễu đối  
					tượng  
					Ràng buộc  
					Dữ liệu  
					Mục đích  
					Hàm liên quan  
					Giá trị Default  
					Cập Nhật  
					Button  
					Cập nhật lại  
					toàn bộ bảng  
					Sân Bay  
					Capnhat_Click()  
					Thoát  
					Button  
					Đóng cửa sổ  
					Thoat_Click()  
				2.1.7 Thêm sân bay  
					Tên đối  
					tượng  
					Kiễu đối  
					tượng  
					Ràng buộc  
					Dữ liệu  
					Mục đích  
					Hàm liên quan  
					Giá trị Default  
					Mã Sân Bay  
					TextBox  
					Nhập từ  
					KeyBoard  
					Nhập từ  
					Tên Sân Bay TextBox  
					KeyBoard  
					Thêm  
					Button  
					Button  
					Button  
					Thêm mới một Them_Click()  
					Sân Bay  
					Xóa trắng các ô Taomoi_Click()  
					TextBox  
					Tạo Mới  
					Thoát  
					Đóng cửa sổ  
					Thoat_Click()  
				2.1.8 Form báo cáo doanh thu tháng  
					Tên đối  
					tượng  
					Tháng  
					Năm  
					Kiễu đối  
					tượng  
					ComboBox  
					ComboBox  
					Ràng buộc  
					Dữ liệu  
					Mục đích  
					Hàm liên quan  
					Giá trị  
					Default  
					Tứ 1 - 12  
					<= năm  
					hiện tại  
					Báo Cáo  
					Thoát  
					Button  
					Button  
					Xuất ra báo cáo  
					dạng biểu đồ  
					Đóng cửa sổ  
					Baocaothang_Click()  
					Thoat_Click()  
					2.1.9 Form báo cáo doanh thu năm  
				Tên đối  
					tượng  
					Năm  
					Kiễu đối  
					tượng  
					ComboBox  
					Ràng buộc  
					Dữ liệu  
					Mục đích  
					Hàm liên quan  
					Giá trị  
					Default  
					Nhỏ hơn  
					năm hiện  
					hành  
					Báo Cáo  
					Thoát  
					Button  
					Button  
					Xuất ra báo  
					cáo dạng biểu  
					đồ  
					Baocaonam_Click()  
					Thoat_Click()  
					Đóng cửa sổ  
					2.1.10 Form Bán vé chuyến bay  
				Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý hệ thống bán vé máy bay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        
        File đính kèm:
do_an_phan_tich_va_thiet_ke_he_thong_quan_ly_he_thong_ban_ve.pdf

