Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý hệ thống bưu phẩm

ĐỀ TÀI:  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
LỜI NÓI ĐẦU  
Trong thực tế, phân tích hệ thống thông tin được ứng dụng rất rộng rãi  
ở tất cả các lĩnh vực nhằm giúp các lập trình viên dễ dàng lập trình phần  
mềm quản lý hệ thống thông tin. Đồ án này được thực hiện nhằm ứng dụng  
các lý thuyết đã học vào thực tế. Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy  
Nguyễn Gia Tuấn Anh đã truyền đạt cho chúng em kiến thức về môn học  
cũng như giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ án này. Xin chân thành cảm ơn.  
2
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
MỤC LỤC  
LỜI NÓI ĐẦU ..............................................................................................................................1  
I. KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG............................................................3  
II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG...........................................................................................................3  
1. Mô hình thực thể ERD...................................................................................................3  
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ .............................................................7  
3. Mô tả chi tiết các quan h..........................................................................................7  
4. Mô hình DFD …………………………………………………………………………………15  
III. MÔ TẢ Ô XỬ LÝ ……………………………………………………………………………………...18  
IV. THIẾT KẾ GIAO DIỆN ……………………………………………………………………………….30  
1. Thiết kế giao diện chính... ……………………………………………………………………30  
2. Thiết kế form nhập liệu ……………………………………………………………………….33  
V. TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................  
3
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
I.KHÁO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIÊN TRẠNG HỆ THÔNG  
1. Khảo sát hệ thống  
Bưu điện là nơi diễn ra nhiều giao dịch giúp con người trao đổi thông tin, gởi nhận bưu  
phẩm,… Trong bưu điện có nhiều nhân viên, mỗi nhân viên có các thông tin riêng, có  
nhiều loại phiếu, có kho để chứa bưu phẩm, tiền thuế, … Vì vậy cần một chương trình  
quản lý để giúp nhân viên dễ dàng trong việc quản lý.  
Các hoạt động trong bưu điện là nhận bưu phẩm từ người gởi đưa vào kho, quản ly  
bưu phẩm , từ kho chuyển bưu phẩm đến người nhận, báp cáo có đưa được bưu phẩm  
cho người nhận chưa.  
2. Phân tích hiện trạng hệ thống  
Qua phân tích hiện trạng hệ thống của bưu điện thông qua nhiều giai đoạn ,nhiều khâu  
.Công việc xảy ra liên tục không gián đoạn.Dữ liệu luôn biến động nên đòi hỏi tính chính  
xác cao.  
Việc quản lý tốt cần nhiều cần nhiều sổ sách, và lưu lại các phiếu gởi và nhận, khi đó  
sẽ không tránh khỏi sự sai sót.Nếu có sai sót lớn sẽ làm tổn thất đến khách hàng  
Vì vậy, việc đưa máy tính và mạng máy tính vào trong bưu điện để quản lý bưu phẩm  
là nhu cầu rất cần thiết để khắc phục những nhược điểm ở trên.  
II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG  
1. Mô hình thực thể ERD  
a. Xác định thực thể  
1) Thực thể 1 : BUUPHAM  
Các thuộc tính :  
- Bưu phẩm (MSBP): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta  
phân biệt được bưu phẩm này với bưu phẩm khác  
- Họ tên (HoTen)  
- Địa chỉ (DiaChi)  
- Nơi gởi (NoiGoi)  
- Nơi nhận (NoiNhan)  
- Trọng lượng (TrongLuong)  
- Trị Gía (TriGia)  
- Gía cước (GiaCuoc)  
- Mã loại (MaLoai)  
- Mã số tờ khai hải quan (MSTKHQ)  
2) Thực thể 2 : LOAIBUUPHAM  
Các thuộc tính :  
- Mã số loại bưu phẩm (MSLOAI) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà  
ta phân biệt được loại bưu phẩm này với loại bưu phẩm khác  
- Tên Loai (TenLoai)  
3) Thực thể 3 : KHACHHANG  
- Mã số khách hàng (MSKH) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta  
phân biệt được khách hàng này với khách hàng khác  
- Họ Tên (HoTen)  
- Địa chỉ (DiaChi)  
- Số điên thoại (DienThoai)  
4
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
- Số chứng minh nhân dân hay hộ chiếu(soCMND_HC)  
4) Thực thể 4 : PHIEUTHULEPHI  
Các thuộc tính :  
- Mã số phiếu thu (MSPT) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta  
phân biệt được phiếu thu lệ phí này với loại phiếu thu lệ phí khác  
- Mã số bưu cục (MSBC)  
- Ngày lập phiếu thu (NgayLapPT)  
- Số tiền nộp lệ phí (SoTien)  
- Mã số nhân viên bưu điện (MSNVBD)  
- Mã số khách hàng (MSKH)  
5) Thực thể 5: PHIEUGOI  
Các thuộc tính :  
- Mã số phiếu gởi (MSPG) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta  
phân biệt được phiếu gởi này với loại phiếu gởi khác  
- Mã số bưu cục (MSBC)  
- Loại phiếu gởi (LoaiPG)  
- Ngày lập phiếu gởi (NgayLapPG)  
- Mã số nhân viên bưu điên (MSNVBD)  
- Mã số khách hàng (MSKH)  
6) Thực thể 6: PHIEUNHAN  
Các thuộc tính :  
- Mã số phiếu gởi (MSPG) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta  
phân biệt được phiếu nhận này với loại phiếu nhận khác  
- Mã số bưu cục (MSBC)  
- Loại phiếu gởi (LoaiPG)  
- Ngày lập phiếu gởi (NgayLapPG)  
- Mã số nhân viên bưu điên (MSNVBD)  
- Mã số khách hàng (MSKH)  
7) Thực thể 7: CHUCVU  
Các thuộc tính :  
- Mã số chức vụ (MSCV) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta  
phân biệt được chức vụ của người này với chức vụ của người khác  
- Tên chức vụ : CHUCVU  
8) Thực thể 8 : NHANVIENBUUDIEN  
Các thuộc tính :  
- Mã số nhân viên bưu điện (MSNVBD) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này  
mà ta phân biệt được nhân viên này với nhân viên khác  
- Họ tên nhân viên bưu điên (HoTen)  
- Ngày sinh nhân viên (NgaySinh)  
- Số chứng minh nhân dân hay hộ chiếu(soCMND_HC)  
- Địa chỉ (DiaChi)  
- Số điên thoại (DienThoai)  
- Mã số chức vụ (MSCV)  
5
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
9) Thực thể 8 : LEPHIHAIQUAN  
Các thuộc tính :  
- Mã số lệ phí hải quan (MSLPHQ) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà  
ta phân biệt được thu lệ phí này với thu lệ phí khác  
- Ngày lập phiếu thu lệ phí (NgayLapPT)  
- Số tiền thu lệ phí (SoTien)  
10) Thực thể 10 : NHANVIENHQ  
Các thuộc tính :  
- Mã số nhân viên hải quan (MSNVHQ) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này  
mà ta phân biệt được nhân viên này với nhân viên khác  
- Họ tên nhân viên hải quan (HoTen)  
- Số chứng minh nhân dân hay hộ chiếu(soCMND_HC)  
- Địa chỉ (DiaChi)  
- Số điên thoại (DienThoai)  
11) Thực thể 11 : PHIEUNHAPKHO  
Các thuộc tính :  
- Mã số nhân phiếu nhập kho (MSPNK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này  
mà ta phân biệt được phiếu nhập kho này với phiếu nhập kho khác  
- Ngày nhập (NgayNhap)  
- Trị giá (TriGia)  
- Mã số kho (MSK)  
12) Thực thể 12 : PHIEUXUATKHO  
Các thuộc tính :  
- Mã số nhân phiếu xuất kho (MSPXK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này  
mà ta phân biệt được phiếu xuất kho này với phiếu xuất kho khác  
- Ngày xuất (NgayXuat)  
- Trị giá (TriGia)  
- Mã số kho (MSK)  
13) Thực thể 13 : KHO  
Các thuộc tính :  
- Mã số kho (MSK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt  
được kho này với kho khác  
- Ngày xuất (NgayXuat)  
- Trị giá (TriGia)  
- Mã số kho (MSK)  
14) Thực thể 14 : TOKHAIHAIQUAN  
Các thuộc tính :  
- Mã số tờ khai (MSTK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt  
được tờ khai này với tờ khai khác  
- Tiền thuế hải quan (TienThue)  
- Loại bưu phẩm (Loai)  
- Ngày lập tờ khai hải quan (NgayLapTK)  
6
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
b. Mô hình ERD  
BUUPHAM  
(0,n)  
(1,1)  
(1,1)  
LEPHI_HQ  
MSBP  
NoiGoi  
NoiNhan  
TrongLuong  
TriGia  
(1,1)  
(1,n)  
có  
(1,1)  
MSLPHQ  
SoTien  
có  
(1,1)  
(0,n)  
Ngay LP  
GiaCuoc  
có  
có  
LOAIBUUPHAM  
(1,1)  
(1,1)  
MaLoai  
TenLoai  
có  
lập  
thuộc  
(1,n)  
(1,1)  
(1,1)  
(0,n)  
PHIEUNHAN  
PHIEUGOI  
NHANVIEN_HQ  
PHIEUTHU_LP  
MSPG  
MSBC  
LoaiPG  
NgayLapPG  
MSPT  
MSBC  
Loai  
NgayLapPN  
(1,1)  
MSNVHQ  
HoTen  
DiaChi  
MSPT  
MSBC  
SoTien  
Ngay LapPT  
(1,1)  
DienThoai  
(1,1)  
(1,1)  
(1,1)  
(1,1)  
(0,n)  
có  
ghi  
ghi  
lập  
(1,n)  
(1,n)  
lập  
(1,n)  
(1,n)  
(1,1)  
ghi  
NHANVIEN_BD  
KHACHHANG  
ghi  
(1,n)  
(1,n)  
(0,n)  
TOKHAI_HQ  
MSNVBD  
HoTen  
GioiTinh  
NgaySinh  
SoCMND_HC  
DiaChi  
MSKH  
HoTen  
SoCMND_HC  
DiaChi  
DienThoai  
(1,n)  
MSTKHQ  
NgayLapTK  
Loai  
(0,n)  
lập  
TienThue  
DienThoai  
(1,1)  
(0,n)  
(1,1)  
lập  
ghi  
thuộc  
(1,1)  
(1,n)  
PHIEUXUATKHO  
PHIEUNHAPKHO  
(1,1)  
có  
MSPXK  
NgayXuat  
TriGia  
có  
MSPNK  
NgayNhap  
TriGia  
(1,n)  
(1,n)  
(1,1)  
CHUCVU  
(1,1)  
KHO  
MSKho  
TenKho  
DiaChi  
MSCV  
TenCV  
có  
thuộc  
(1,n)  
(1,n)  
(0.n)  
7
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ  
BUUPHAM(MSBP,NoiGoi, NoiNhan, KhoiLuong,TriGia, GiaCuoc, MaLoai, MSTKHQ)  
PHIEUTHU_LP(MSPT, MSBC, NgayLP, SoTien, MSNV, MSKH)  
PHIEUGOI(MSPG, SoHieuBC, LoaiPG, NgayLP, MSNV,MSKH)  
PHIEUNHAN(MSPN, MSBC, LoaiPN, Ngay LP, MSNV, MSHKH)  
CHUCVU(MSCV, TenCV)  
PHIEUNHAPKHO_NV(MSPNK, NgayNhap,  
triGia,MSNVBD)PHIEUXUATKHO_NV(MSPNK, NgayNhap, TriGia,  
MSNVBD)CHITIETPHIEUXUATKHO(MSPXK, MSNVBD, TriGia, HoTen)  
CHITIETPHIEUNHAPKHO(MSPXK, MSNV, TriGia, HoTen)  
TOKHAIHQ(MSTK, MSNVBD, NgayLapTK, HoTen)  
LEPHIHQ(MSLPHQ, NgayLP, SoTien, )  
CHITIETTOKHAIHAIQUAN(MSLPHQ,MSNVHQ, NgayLP, SoTien, )  
KHACHHANG(MSKH,HoTen,DiaChi,SoCMND,SoDT,VaiTro)  
LOAIBUUPHAM(MSLOAI,Tenloai,)  
NHANVIENHQ(MSNVHQ,HoTen,DiaChi,Dienthoai)  
KHO(MSK,TenKho,DiaChi)  
PHIEUNHAPKHO(MSPXK, NgayNhap, TriGia, MSK)  
PHIEUNHAPKHO_BUUPHAM(MSPNK,MSBP,Soluong,NgayLap)  
PHIEUXUATKHO_BUUPHAM(MSPXK,MSBP,Soluong)  
CHITIETLEPHIHQ (MSPXK,MSBP,Soluong)  
3. Mô tả chi tiết các quan hệ  
3.1 . Chi tiết: BƯU PHẨM  
BUUPHAM(MSBP,NoiGoi, NoiNhan, KhoiLuong,TriGia, GiaCuoc, MaLoai, MSTKHQ )  
Tên quan hệ: BUUPHAM  
Ngày:16-06-2008  
ST Tên thuộc  
Diễn giải  
Kiểu  
dữ liệu  
C
Loai  
dữ liệu giá trị  
Miền  
Số  
Ràng  
T
1
2
tính  
MSBP  
HoTen  
byte buộc  
7
35  
Mã số bưu phẩm  
Họ tên đăng kí người gởi và  
người nhận  
B
B
PK  
C
3
4
DiaChi  
Địa chỉ người nhận và người  
gởi  
Địa chỉ gưu bưu phẩm đi  
C
C
B
B
35  
35  
NoiGoi  
NoiNhan  
5
6
7
Địa chỉ nhận bưu phẩm  
C
S
S
B
B
B
35  
10  
10  
TrongLuong Trọng lượng bưu phẩm  
TriGia Trị giá của bưu phẩm  
8
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
8
9
GiaCuoc  
MaLoai  
Gía cước bưu phẩm  
Mã loại mặt hàng  
Mã số tò khai hải quan  
S
C
C
B
B
B
10  
10  
7
FK  
FK  
10 MSTKHQ  
Tổng công:  
194  
3.2.Chi tết LOẠI BƯU PHẨM  
LOAIBUUPHAM(MSLOAI,Tenloai,)  
Tên quan hệ: LOAIBUUPHAM  
Ngày:16-06-2008  
ST Tên thuộc  
Diễn giải  
Kiểu  
Loai  
Miền  
Số  
Ràng  
T
1
2
tính  
MSLOAI  
TenLoai  
dữ liệu  
dữ liệu giá trị  
byte buộc  
Mã số loại bưu phẩm  
Tên loại bưu phẩm  
C
C
B
B
7
PK  
20  
Tổng công:  
27  
3.3. Chi tiết: KHÁCH HÀNG  
KHACHHANG(MSKH,HoTen, SoCMND_HC, DiaChi, SoDT, VaiTro)  
Tên quan hệ: KHACHHANG  
Ngày:16-06-2008  
ST Tên thuộc  
Diễn giải  
Kiểu  
dữ liệu  
C
Loai  
dữ liệu giá trị  
Miền  
Số  
Ràng  
T
1
2
tính  
MSKH  
HoTen  
byte buộc  
7
20  
Mã số khách hang  
Họ tên người gởi hoặc nhận  
B
B
PK  
C
3
4
DiaChi  
SoDT  
Địa chỉ người gởi hoặc nhận  
C
C
B
B
20  
7
Số điện thoại của người gởi  
hoặc nhận  
5
6
SoCMND  
VaiTro  
Số chứng minh của người  
gởi hoặc nhận  
Gởi hoặc nhận  
C
S
B
7
B
10  
Tổng công:  
71  
3.4. Chi tiết: PHIẾU THU LỆ PHÍ  
PHIEUTHU_LP(MSPT, MSBC, NgayLP, SoTien, MSNV, MSKH)  
Tên quan hệ: PHIEUTHU_LP  
Ngày:16-06-2008  
9
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
ST  
T
1
2
3
Tên thuộc  
tính  
MSPT  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
Số Ràng  
byte buộc  
Diễn giải  
liệu  
C
liệu  
B
giá trị  
Mã số phiếu thu lệ phí  
Mã số bưu cục  
7
7
8
8
PK  
MSBC  
C
B
NgayLapPT Ngày lập phiếu thu  
SoTien  
N
S
B
B
4
Số tiền nộp lệ phí  
5
6
MSNVBD  
MSKH  
Mã số nhân viên bưu điện  
Mã số khách hàng  
C
C
B
B
10 FK  
10 FK  
50  
Tổng công:  
3.5. Chi tiết: PHIẾU GỞI  
PHIEUGOI(MSPG, SoHieuBC, LoaiPG, NgayLP, MSNV,MSKH)  
Tên quan hệ: PHIEUGOI  
Ngày:16-06-2008  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
Số Ràng  
byte buộc  
liệu  
C
liệu  
B
giá trị  
1
2
3
4
5
6
MSPG  
MSBC  
LoaiPG  
Mã số phiếu gỏi  
Mã số bưu cục  
Loại phiếu gởi  
7
7
5
PK  
C
B
C
B
NgayLapPG  
MSNVBD  
MSKH  
Ngày lập phiếu gởi  
Mã số nhân viên bưu điên  
Mã số khách hàng  
N
B
C
K
10  
10  
39  
FK  
FK  
C
B
Tổng cộng:  
3.6. Chi tiết: PHIẾU NHẬN  
PHIEUNHAN(MSPN, MSBC, LoaiPN, Ngay LP, MSNV, MSHKH)  
Tên quan hệ: PHIEUNHAN  
Ngày:16-06-2008  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu dữ Loai dữ  
Miền  
giá trị  
Số Ràng  
byte buộc  
liệu  
liệu  
1
2
3
4
5
6
MSPG  
MSBC  
LoaiPN  
Mã số phiếu nhận  
Mã số bưu cục  
Loại phiếu nhận  
C
C
C
N
C
C
B
B
B
B
K
B
7
7
5
PK  
NgayLapPN  
MSNVBD  
MSKH  
Ngày lập phiếu nhận  
Mã số nhân viên buw điện  
Mã số khách hàng  
10  
10  
39  
FK  
FK  
Tổng cộng  
3.7. Chi tiết: CHỨC VỤ  
CHUCVU(MSCV, TenCV)  
10  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
Tên quan hệ: CHUCVU  
Ngày:16-06-2008  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
Số  
Ràng  
liệu  
C
liệu  
B
giá trị  
byte buộc  
1
2
MSCV  
TenCV  
Mã số chức vụ  
Tên chức vụ  
10  
30  
40  
PK  
C
B
Tổng cộng:  
3.8. Chi tiết: NHÂN VIÊN BƯU ĐIỆN  
NHANVIEN_BD (MSNVBD, HoTen, NgaySinh, SoCMND_HC, DiaChi, DienThoai, MSCV)  
Tên quan hệ: NHANVIEN_BD  
Ngày:16-06-2008  
STT Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
Số  
Ràng  
liệu  
liệu  
giá trị  
byte buộc  
1
2
3
4
5
6
7
MSNVBD  
HoTen  
NgaySinh  
Mã số nhân viên bưu điện  
Họ tên nhân viên  
Ngày sinh nhân viên  
C
C
N
K
B
K
K
B
K
B
10  
30  
10  
10  
30  
10  
10  
110  
PK  
SoCMND_HC Số chứng minh hay hộ chiếu N  
DiaChi  
DienThoai  
MSCV  
Địa chỉ nhân viên  
Điện thoại nhân viên  
Mã số chức vụ  
C
C
C
FK  
Tổng công:  
3.9. Chi tiết: LỆ PHÍ HẢI QUAN  
LEPHI_HQ(MSLPHQ, NgayLP, SoTien, )  
Tên quan hệ: LEPHIHQ  
Ngày:16-06-2008  
ST  
T
1
Tên thuộc  
tính  
MSLPHQ  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
Số Ràng  
byte buộc  
Diễn giải  
liệu  
C
liệu  
B
giá trị  
Mã số phiếu thu lệ phí hải  
quan  
7
PK  
2
3
NgayLapPT Ngày lập phiếu thu  
N
S
B
B
8
8
SoTien Số tiền nộp lệ phí  
23  
Tổng công:  
3.10. Chi tiết: NHÂN VIÊN HẢI QUAN  
NHANVIENHQ(MSNVHQ,HoTen,DiaChi,DienThoai)  
Tên quan hệ: NHANVIENHQ  
11  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
Ngày:16-06-2008  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
ST  
T
1
2
3
Tên thuộc  
tính  
MSNVHQ  
HoTen  
DiaChi  
DienThoai  
Số Ràng  
byte buộc  
Diễn giải  
liệu  
C
liệu  
B
giá trị  
Mã số nhân viên hải quan  
Tên nhân viên hải quan  
Địa chỉ nhân viên hải quan  
Số điện thoại của nhân viên  
hải quan  
7
7
8
8
PK  
C
B
c
B
4
c
B
30  
Tổng công:  
3.11. Chi tiết: PHIẾU NHẬP KHO  
PHIEUNHAPKHO(MSPNK, NgayNhap, TriGia, MSNVBD)  
Tên quan hệ: PHIEUNHAPKHO  
Ngày:16-06-2008  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
Số  
Ràng  
liệu  
liệu  
giá trị  
byte buộc  
1
2
MSPNK  
NgayNhap  
Mã số phiếu nhập kho  
Ngày nhặp bưu phẩm vào  
kho  
S
N
B
B
10  
10  
PK  
3
4
TriGia  
MSK  
Trị giá bưu phẩm  
Mã số kho  
S
S
B
B
20  
10  
5
Tổng cộng:  
3.12. Chi tiết: PHIẾU XUẤT KHO  
PHIEUNHAPKHO(MSPXK, NgayNhap, TriGia, MSK)  
Tên quan hệ: PHIEUXUATKHO  
Ngày:16-06-2008  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Số  
Ràng  
liệu  
liệu  
giá trị  
byte buộc  
1
2
3
5
MSPNK  
NgayNhap  
TriGia  
Mã số phiếu xuất kho  
Ngày xuất bưu phẩm ra kho  
Trị giá bưu phẩm  
S
N
S
B
B
B
B
10  
10  
20  
10  
60  
PK  
MSK  
Mã số kho  
S
Tổng cộng:  
3.13. Chi tiết:KHO  
KHO(MSK,TenKho,DiaChi)  
Tên quan hệ: KHO  
Ngày:16-06-2008  
12  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
ST  
T
1
Tên thuộc  
tính  
MSK  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
Số Ràng  
byte buộc  
Diễn giải  
Mã số kho  
liệu  
C
liệu  
B
giá trị  
7
PK  
2
3
TenKho  
DiaChi  
Tên của kho  
Địa chỉ nơi đặt kho  
C
c
B
B
7
8
22  
Tổng công:  
3.14. Chi tiết : TỜ KHAI HẢI QUAN  
TOKHAI_HQ(MSTKHQ, NgayLapTK, Loai,TienThue)  
Chi tiết : TOKHAI_HQ  
Ngày:16-06-2008  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
Số  
Ràng  
liệu  
C
liệu  
B
giá trị  
byte buộc  
1
2
3
4
MSTK  
TienThue  
Loai  
Mã số tờ khai  
Tiền thuế hải quan  
Loai bưu bưu phẩm  
10  
10  
5
10  
35  
PK  
N
B
C
B
NgayLapTK Ngày lập tờ khai hải quan  
S
b
Tổng cộng:  
3.15. Quan hệ: PHIẾU XUẤT KHO _NHÂN VIÊN BƯU ĐIỆN  
PHIEUXUATKHO_NHANVIEN(MSPXK, MSNVBD, TriGia, HoTen)  
Chi tiết : PHIEUXUATKHO_NHANVIEN  
Ngày:16-06-2008  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
Số  
Ràng  
liệu  
liệu  
giá trị  
byte buộc  
1
2
3
4
MSPXK  
MSNVBD  
TriGia  
Mã số phiếu xuât kho  
Mã số nhân viên bưu điện  
Trị giá bưu phẩm  
S
N
S
B
B
B
K
10  
10  
20  
10  
50  
PK  
PK  
HoTen  
Họ tên nhân viên bưu điện  
S
Tổng cộng:  
3.16. Quan hệ: PHIẾU NHẬP KHO_NHÂN VIÊN BƯU ĐIỆN  
PHIEUNHAPKHO_NHANVIEN(MSPXK, MSNVBD, TriGia, HoTen)  
Chi tiết : PHIEUNHAPKHO_NHANVIEN  
Ngày:16-06-2008  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
Số  
Ràng  
liệu  
S
liệu  
B
giá trị  
byte buộc  
10  
10  
1
2
MSPNK  
MSNV  
Mã số phiếu nhập kho  
Mã số nhân viên bưu điện  
PK  
PK  
N
B
13  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
3
4
TriGia  
HoTen  
Trị giá bưu phẩm  
Họ tên nhân viên bưu điện  
S
S
B
K
20  
10  
50  
Tổng cộng:  
3.17. Quan hệ: TỜ KHAI HẢI QUAN_NHÂN VIÊNBƯU ĐIỆN  
TOKHAIHQ_NHANVIEN(MSTK, MSNVBD, NgayLapTK, HoTen)  
Chi tiết : TOKHAIHQ_NHANVIEN  
Ngày:16-06-2008  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
Số  
Ràng  
liệu  
liệu  
giá trị  
byte buộc  
1
2
3
4
MSTK  
MSNVBD  
NgayLapTK Ngày lập tờ khai  
HoTen Họ tên nhân viên bưu điện  
Mã số tờ khai  
Mã số nhân viên bưu điện  
S
N
N
S
B
B
B
K
10  
10  
PK  
10  
Tổng cộng:  
3.18.Quan hệ :TỜ KHAI HẢI QUAN- NHÂN VIÊN HẢI QUAN  
CHITIETTOKHAIHAIQUAN(MSLPHQ,MSNVHQ, NgayLP, SoTien, )  
Chi tiết : CHITIETTOKHAIHAIQUAN  
Ngày:16-06-2008  
ST  
T
1
Tên thuộc  
tính  
MSLPHQ  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
Số Ràng  
byte buộc  
10 PK  
Diễn giải  
liệu  
C
liệu  
B
giá trị  
Mã số phiếu thu lệ phí hải  
quan  
2
3
MSNVHQ  
NgayLapPT Ngày lập phiếu thu  
Mã số nhân viên hải quan  
10  
10  
N
S
B
B
4
Sotien Số Tiền  
10  
40  
Tổng công:  
3.19.Quan hệ :PHIẾU NHẬP KHO-BƯU PHẨM  
PHIEUNHAPKHOBUUPHAM(MSPNK, MSBP,Soluong,NgayLap)  
Chi tiết :  
PHIEUNHAPKHOBUUPHAM  
Ngày:16-06-2008  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
Số  
Ràng  
liệu  
S
liệu  
B
giá trị  
byte buộc  
1
2
3
4
MSPNK  
MSBP  
NgayLap  
SoLuong  
Mã số phiếu nhập kho  
Mã số bưu phẩm  
Ngày lập tờ khai  
Số lương bưu phẩm nhập  
kho  
10  
10  
10  
10  
PK  
N
B
N
B
S
K
14  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
Tổng cộng:  
40  
3.20.Quan hệ: PHIẾU XUẤT KHO-BƯU PHẨM  
PHIEUXUATKHO_BUUPHAM(MSPXK, MSBP, NgayLapTK, Soluong)  
Chi tiết : PHIEUXUATKHOBUUPHAM  
Ngày:16-06-2008  
STT Tên thuộc  
tính  
Diễn giải  
Kiểu dữ Loai dữ Miền  
Số  
Ràng  
liệu  
S
liệu  
B
giá trị  
byte buộc  
1
2
3
4
MSPXK  
MSBP  
NgayLap  
SoLuong  
Mã số phiếu xuất kho  
Mã số bưu phẩm  
Ngày lập tờ khai  
Số lương bưu phẩm nhập  
kho  
10  
10  
10  
10  
PK  
N
B
N
B
S
K
Tổng cộng:  
40  
4. Mô hình DFD  
4.1. Mô hình DFD mức 0  
15  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
Thuế hải  
quan  
Bưu phẩm  
Hệ thống quản lý  
dịch vụ  
nhận gửu bưu  
phẩm  
Cước phí  
lưu kho  
Thông tin cá nhân  
Bưu phẩm và thông  
đăng kí gởi bưu  
phẩm  
2.Mô hình DFD mức 1.  
a. DFD chức năng nhận bưu phẩm  
16  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
Thông tin ĐK nhận BP  
7
Họ tên, địa chỉ  
Không tìm thấy  
KHÁCHHÀNG  
Tìm kiếm  
khách  
hàng  
Thông  
báo  
Thông  
tin KH  
Thông  
tin KH  
Thông tin BP  
BUUPHAM  
9
8
Thêm  
khách  
Đóng gói  
bưu phẩm  
Thông báo  
Mã số khách hàng  
hàng mới  
PHIEUNHAN  
LEPHI_HQ  
- Số hiệu BP  
-Số hiệu BP  
-Thông tin KH  
-Thông tin BP  
11 Tiền  
cước BP  
Thời gian lưu kho  
Danh sách BP  
Thông tin phiếu  
Thông báo  
10 Tạo  
phiếu  
nhận bưu  
phẩm  
- Mã số phiếu  
- Số tiền  
Thông tin tờ khai  
Thông báo  
Thông tin lệ phí HQ  
Thông báo  
12 Tạo  
phiếu thu  
lệ phí  
13 Lập tờ  
khai HQ  
Thông  
báo  
Thông tin phiếu thu LP  
PHIEUTHU_LP  
17  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
b. Chức năng gởi bưu phẩm  
1
Thông tin ĐK gỏi BP  
Họ tên, địa chỉ  
Không tìm thấy  
Tìm kiếm  
khách  
KHÁCH  
hàng  
Thông  
báo  
Thông  
tin KH  
Thông  
tin KH  
2
Thông tin BP  
BUUPHAM  
3
Thêm  
khách  
hàng mới  
Mã số khách hàng  
Đóng gói  
bưu phẩm  
Thông báo  
- Số hiệu BP  
-Số hiệu BP  
-Thông tin KH  
-Thông tin BP  
Thông tin phiếu  
Thông báo  
5 Tiền  
thuê, cước  
gởi BP  
4 Tạo  
phiếu gởi  
bưu phẩm  
a  
Danh sách BP  
Danh mục thuế  
PHIEUGOI  
Thông tin KH, BP  
Tiền thuế + tiền cước phí  
6 Lập tờ  
khai HQ  
Thông tin tờ khai  
Thông báo  
TOKHAIHAIQUAN  
18  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
III. MÔ TẢ Ô XỬ LÝ  
1.Mô tả ô xử lý Tìm kiếm khách hàng của form Quản Lý Khách Hàng  
19  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
Tên ô xử lý: Thêm khách hàng mới  
Form : Quản Lý Khách Hàng  
Số 2  
Input : Họ tên, địa chỉ, số CMND_HC  
Output : Thông tin khách hàng mới và MSKH mới  
Table liên quan : KHACHHANG  
MSKH : ms HoTen  
: hoten  
SoCMND_HC: cm  
DiaChi : diachi  
DienThoai:  
dienthoai  
Tạo dữ liệu D:  
D.MSKH = x  
D.HoTen = y  
Mở table  
KHACHHANG  
D.DiaChi = z  
D.DienThoai = t  
d.HO_CHIEU = h  
d.NGAY_SINH =n  
Tạo dữ liệu D vào  
table  
KHACHHANG  
Đóng table  
KHACHHANG  
20  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
2. Mô tả ô xử lý Tạo phiếu gởi bưu phẩm của form Phiếu Gởi Bưu Phẩm  
Tên ô xử lý: Tạo phiếu gởi bưu phẩm  
Số 4  
Form: Phiếu Gởi Bưu Phẩm  
Input: Tên khách, địa chỉ khách hàng, tên người nhận, địa chỉ người nhận  
Ouput: Thông báo đă ra phiếu gởi bưu phẩm mớ  
Table liên quan : PHIEUGOI  
Mở table PHIEUGOI  
Tạo dữ liệu D với D.MSPG=mspg  
D.MSKH=mskh D.MSBP=msbp  
D.LoạiPG=loai  
Đóng table PHIEUGOI  
Hiển thi kết quả  
21  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
3. Mô tả ô xử lý Tính thuế, cước phí gửi bưu phẩm của form Cước Phí Bưu Phẩm  
Tên ô xử lý: Tính thuế, cước phí gửi bưu phẩm Số 5  
Form : Cước Phí Buu Phẩm  
Input: Thông tin các mặt hàng có trong từng bưu phẩm  
Output: Thông báo đã tính thuế các mặt hàng trong bưu phẩm  
tiền thuế = 0  
S
Hiển thị kết quả  
Trong khi còn  
bưu phẩm  
Đ
Đọc dsbp trong bưu  
phẩm  
S
Trong khi  
còn dsbp  
Đ
Lấy bưu phẩm D  
thue= tiền thuế m.hàng D  
tienThue=tienThue+thue;  
22  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
4. Mô tả ô xử lý Tạo phiếu nhận bưu phẩm của form Phiếu Nhận Bưu Phẩm  
Tên ô xử lý: Tạo phiếu nhận bưu phẩm Số 10  
Form: Phiếu Nhận Bưu Phẩm  
Input: Tên khách, địa chỉ khách, tên người gửi, địa chỉ người gửi, SHBP  
Output: Thông báo đã lập ra phiếu nhận bưu phẩm mới  
Table liên quan : PHIEUNHAN  
Mở table PHIEUNHAN  
Tạo dữ liệu D như sau  
D.MSPN=mspn  
D.MSKH=mskh  
D.MSBP=msbp  
D.Loại=nhan  
Đóng table  
PHIEU_GDBP  
Hiển thị kết quả  
23  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
5. Mô tả ô xử lý: Tiền cước BP của form Cước Gởi Bưu Phẩm  
Tên ô xử lý: Tiền cước bưu phẩm Số 11  
Form : Cước Gởi Bưu Phẩm  
Input: Thông tin các mặt hàng có trong từng bưu phẩm  
Output: Thông báo đã tính cước các mặt hàng trong bưu phẩm  
Table lien quan : BUUPHAM  
Tiền cuoc=0  
LoaiBP=loai  
Mở table  
BUUPHAM  
S
Đọc dữ  
dòng D  
Nếu  
x.TEN  
S
Khi chưa  
hết dữ  
Đ
Mở table  
BUUPHAM  
Đóng table  
BUUPHAM  
s
Đ
Đóng table  
BUUPHAM  
Khi  
chưa  
Hiển thị kết  
quả  
S
Nếu  
D.MSBP=ms  
cước = (ngày nhận – ngày gửi) *  
cươc của mặt hàng  
c = c + cươc  
Đ
24  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
6.Mô tả ô xử lý Tạo phiếu thu lệ phí cuả form Phiếu Thu Lệ Phí  
Tên ô xử lý: Tạo phiếu thu lệ phí  
Form : Phiếu Thu Lệ Phí  
Số 12  
Input: Tên khách nhận, thông tin các bưu phẩm liên quan  
Output: Thông báo đã tính thuế xong  
Table liên quan : PHIEUTHU_LP  
MSBC = msbc  
NgayThu= ngaythu  
MSKH = mskh  
maso= số hiệu  
phiếu thu  
Tạo dữ liêu D với  
D.MSKH = mskh  
D.MSPT = maso  
D.MSBC = msbc  
D.NgayThu = ngaythu  
Mở table  
PHIEUTHU_LP  
Tạo dữ liệu vào  
table  
PHIEUTHU_LP  
Đóng table  
PHIEUTHU_LP  
25  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
7.Mô tả ô xử lý Lập tờ khai Hải quan của form Tờ Khai Hải Quan  
Tên ô xử lý: Lập tờ khai HQ Số 13  
Form : Tờ Khai Hải Quan  
Input: MSKH, thông tin tiền thuế hải quan  
Output: Thông báo đã lập tờ khai hang  
Table liên quan:  
Loai = “Nhận”  
NgayLap=ngaylap  
TienThue=tienthue  
MSKH = mskh  
MSNV=msnv  
maso = tạo số hiệu tờ  
khai  
Tạo dữ liệu D với  
Mở table  
D.MSTK = maso  
TOKHAI_HQ  
D.MSKH = mskh  
D.MSNV = msnv  
D.TienThue=tienthue  
D.NgayLap =ngaylap  
D.Loai = "Nhận"  
Tạo dữ liệu vào  
table  
TOKHAI_HQ  
Đóng table  
TOKHAI_HQ  
26  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
11.Mô tả kho dữ liệu QUANLYBUUPHAM:  
Tên kho dữ liệu: QUANLYBUUPHAM  
Diễn giải: Lưu trữ những thông tin về một bưu phẩm  
Cấu trúc dữ liệu: MSBP, NoiGoi, NoiNhan, TrongLuong, TriGia, GiaCuoc  
12.Mô tả kho dữ liệu PHIEUGOI:  
Tên kho dữ liệu: PHIEUGOI  
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về phiếu gửi hay nhận bưu phẩm  
Cấu trúc dữ liệu: MSPG, MSBC, LoaiPG, NgayLapPG  
13.Mô tả kho dữ liệu PHIEUNHAN:  
Tên kho dữ liệu: PHIEUNHAN  
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về phiếu gửi hay nhận bưu phẩm  
Cấu trúc dữ liệu: MSPG, MSBC, LoaiPG, NgayLapPG  
14 .Mô tả kho dữ liệu QUANLYKHACHHANG:  
Tên kho dữ liệu: QUANLYKHACHHANG  
Diễn giải: Lưu trữ những thông tin về một khách hang  
Cấu trúc dữ liệu: MSKH, HoTen, SoCMND_HC, DiaChi, DienThoai  
15. Mô tả kho dữ liệu PHIEUTHU_LP:  
Tên kho dữ liệu: PHIEUTHU_LP  
Diễn giải: Cho biết thông tin tiền thuế lưu kho và kiểm hóa phải nộp  
Cấu trúc dữ liệu: MSPT, MSBC, SoTien, Ngay  
16.Mô tả kho dữ liệu TO KHAI_HQ:  
27  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
Tên kho dữ liệu: TOKHAI_HQ  
Diễn giải: Cho biết thông tin tiền thuế hải quan phải nộp  
Cấu trúc dữ liệu: MSTKHQ, NgayLapTK, Loai, TienThue  
17.Mô tả kho dữ liệu LEPHI_HQ:  
Tên kho dữ liệu: LEPHI_HQ  
Diễn giải: Cho biết thông tin tiền thuế hải quan và kiểm hóa phải nộp  
Cấu trúc dữ liệu: MSLPHQ, SoTien, NgayLP  
28  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
IV. THIẾT KẾ GIAO DIỆN  
1.1. Các menu hệ thống  
Trong các menu hệ thống có thành phần Quản Trị Người Dùng (người có quyền admin)  
1.2. Quản lý danh muc  
29  
Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm  
1.3.Quản lý phiếu  
1.4. Tra cứu  
30  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 44 trang yennguyen 18/02/2025 90
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý hệ thống bưu phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_phan_tich_va_thiet_ke_he_thong_quan_ly_he_thong_buu_ph.pdf