Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile

ĐỀ TÀI:  
Quản lý hệ thống Mai  
Nguyên Mobile  
1.  
Giới thiệu  
Được thành lập vào tháng 5 năm 2002, MAI NGUYEN MOBILE PHONE là một trong  
những trung tâm kinh doanh điện thoại di động (ĐTDĐ) trẻ mạnh dạn áp dụng mô hình  
thương mại điện tử vào những hoạt động kinh doanh của mình.  
Tháng 11 năm 2006 MAI NGUYEN MOBILE PHONE chính thức chuyển đổi thành  
Công Ty TNHH Công Nghệ Di Động Mai Nguyên, trụ sớ chính tại 115-117 Nguyễn  
Bỉnh Khiêm, P. Đa Kao, Q.1, TP.HCM - Tel: (84.8) 9.100.332 - Fax: (84.8) 9.103.305  
Công Ty TNHH Công Nghệ Di Động Mai Nguyên hiện có 4 cửa hàng kinh doanh tại  
TPHCM :  
MAI NGUYEN MOBILE SHOP: 117 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Q.1, TP.HCM - Tel:  
(84.8) 9.100.332  
MAI NGUYEN LUXURY MOBILE:- 4A2 Trần Hưng Đạo, Q.1, TP.HCM -  
Tel: (84.8) 40.41.835, 115 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Q.1, TP.HCM - Tel: (84.8)  
9.110.336, 385 Võ Văn Tần, Q.3, TP.HCM - Tel: (84.8) 9.29.29.30.  
Các đối tác của chúng tôi là những nhà phân phối cho các hãng ĐTDĐ hàng đầu như:  
Mobiado, Bellperre, Nokia, Samsung, Motorola, Sony Ericsson, O2, BenQ-Siemens,  
LG, HTC, I-Mobile … Vì vậy, chúng tôi cam kết sẽ cung cấp cho Quý khách hàng  
những sản phẩm có chất lượng tốt nhất cùng với giá cả cạnh tranh nhất. Ngoài ra, Công  
Ty Mai Nguyên còn cung cấp nhiều linh phụ kiện ĐTDĐ thời trang cùng với các sản  
phẩm đi kèm của nhà cung cấp dịch vụ mạng Mobi Fone, Vina Phone, Viettel... (Sim số  
đẹp, thẻ cào, dịch vụ thuê bao...), và rất nhiều những dịch vụ cao cấp khác.  
Tại Công Ty TNHH Công Nghệ Di Động Mai Nguyên, chúng tôi luôn ý thức và tâm  
niệm rằng: chất lượng sản phẩm + giá cả hợp lý + phục vụ chu đáo = khách hàng hài  
lòng và đó cũng là sự nổ lực, phấn đấu của tập thể Công Ty Mai Nguyên chúng tôi.  
Vì phạm vi của công ty rất lớn nên công việc quản lý công ty là một việc cần thiết. Nhờ  
hệ thống thông tin mà việc quản lí trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn . Để hình thành  
một hệ thống thông tin thì hai khâu cực kì quan trọng là phân tích và thiết kế. Do đó,  
việc đưa máy tính vào quản lý là nhu cầu rất cấp thiết nhằm tránh khỏi sai sót dữ liệu  
hoặc không hoàn toàn chính xác. Do vậy cần đưa mạng máy tính vào để để khắc phục  
các yếu điểm nói trên.  
2
2.  
Khảo sát hiện trạng  
2.1. Sơ đồ tổ chức của công ty Mai Nguyên Mobile  
Giám đốc chi nhánh: là người có quyền hạn cao nhất trong một chi nhánh, chịu trách  
nhiệm trước công ty về hoạt động kinh doanh và kế hoạch thực hiện của chi nhánh đó  
Trưởng phòng kinh doanh: quản lý phòng kinh doanh.  
Phòng kinh doanh: có chức năng tiếp thị, quảng cáo sản phẩm, tìm kiếm khách hàng,  
đối tác.  
Trưởng phòng kế toàn: quản lý phòng kế toán  
Phòng kế toán: có chức năng phân tích số liệu xuất nhập, giúp cho Giám đốc chi nhánh  
đưa ra những chính sách phù hợp qua từng thời kỳ trong hoạt động kinh doanh.  
Trưởng phòng kế hoạch: quản lý phòng kế hoạch.  
Phòng kế hoạch: có nhiệm vụ nghiên cứu nhu cầu của thị trường, dự báo thường xuyên  
về cung cầu, giá cả hàng hoá thị trường trong phạm vi toàn quốc nhằm giúp cho Giám  
đốc chi nhánh đưa ra những chính sách phù hợp qua từng thời kỳ trong hoạt động kinh  
doanh.  
Trưởng phòng kỹ thuật: quản lý phòng kỹ thuật.  
Phòng kỹ thuật: thực hiện việc kiểm tra điện thoại cho khách hàng khi có yêu cầu và  
làm công việc bảo hành cho khách hang.  
Thủ kho: quản lý công việc nhập xuất hàng hóa trong của hàng.  
3
Các công việc chính của một chi nhánh bao gồm nhập hàng vào kho, xuất hàng từ kho  
ra quầy, báo cáo doanh thu hàng tháng, báo cáo hàng tồn kho trong mỗi tháng.  
Do công việc cụ thể trong một ngày của công ty MAI NGUYEN MOBILE PHONE  
như trên nên chúng ta cần có một hệ thống quản lý việc kinh doanh một khách sạn bao  
gồm các chức năng:  
Quản lý bán hàng  
Quản lý nhập hàng  
Quản lý xuất hàng  
Quản lý hàng tồn  
Quản lý doanh thu  
Quản lý nhân viên  
Quản lý khách hàng  
2.2.  
Các mẫu hóa đơn của chi nhánh:  
Hóa Đơn Bán Hàng  
MAI NGUYEN MOBILE PHONE  
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG  
Số hóa đơn…………………….  
Tên khách hàng : …………………………………………  
STT  
Mã số Tên hàng ĐVT Đơn giá  
Số lượng  
Thành tiền  
Tổng cộng  
Ngày…… tháng……. năm………..  
Thủ kho Nhân viên thu tiền  
Người nhận  
4
Hóa Đơn Nhập Hàng  
MAI NGUYEN MOBILE PHONE  
PHIẾU NHẬP KHO  
Số hóa đơn…………………….  
: …………………………………………  
: ………………………………………….  
Công ty nhập  
Địa chỉ  
Mã Số Kho Nhập : ………………………………………….  
Lý do nhập : ………………………………………….  
STT  
Mã số Tên hàng ĐVT Đơn giá Số lượng  
Tổng cộng  
Thành tiền  
Ngày…… tháng……. năm………..  
Kế toán trưởng Thủ Kho  
Người giao hàng  
Khi nhập hàng vào kho, thủ kho sẽ kiểm tra lại tất cả các món hàng được nhập vào kho  
và thủ kho sẽ ghi lại thông tin các món hàng đã nhập vào. Thông tin sẽ được ghi vào  
một phiếu đó được gọi là phiếu nhập kho.  
Hóa đơn xuất hàng  
MAI NGUYEN MOBILE PHONE  
PHIẾU XUẤT KHO  
Số hóa đơn…………………….  
Mã Số Kho Xuất : …………………………………………  
Lý do xuất  
: …………………………………………  
STT  
Mã Số  
Tên Hàng  
ĐVT  
Số lượng  
Tổng cộng  
Ngày…… tháng……. năm………..  
Thủ Kho  
Nhân viên quầy  
Khi xuất hàng ra khỏi kho thì thủ kho có nhiệm vụ kiểm tra thông tin và ghi lại những  
món hàng đã xuất ra khỏi kho trong phiếu xuất hàng.  
5
Báo cáo hàng tồn  
MAI NGUYEN MOBILE PHONE  
BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN  
Từ ngày…………….đến ngày……………..  
STT Mã số  
Tên  
Tồn đầu Nhập Xuất Tồn cuối Ghi chú  
hàng  
kì  
kì  
Ngày…… tháng……. năm………..  
Thủ Kho  
Kế toán trưởng  
Cuối mỗi một kì sẽ có một bản báo cáo thông tin hàng tồn đọng lại trong kho giúp cho  
giám đốc chi nhánh đưa ra những chính sách hợp lý đối với những loại này.  
Báo cáo doanh thu  
MAI NGUYEN MOBILE PHONE  
BÁO CÁO DOANH THU  
Từ ngày…………….đến ngày……………..  
STT Mã  
số  
Tên  
hàng  
ĐVT  
Số lượng  
Đơn  
giá  
Thành  
tiền  
Ghi chú  
Ngày…… tháng……. năm………..  
Nhân viên báo cáo  
Kế toán trưởng  
Cuối mỗi một kỳ nhân viên kế toán sẽ tính toán đưa ra bản báo cáo doanh thu.  
3. PHÂN TÍCH, XỬ LÝ DỮ LIỆU  
3.1. Phát hiện và mô tả thực thể:  
6
Thực thể NHANVIEN:  
Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên.  
Các thuộc tính: MSNV, HoTen, DiaChi, SDT, NgaySinh, GioiTinh.  
Mô tả: mỗi thực thể có một mã số nhân viên, họ tên, địa chỉ, số điện thoại, ngày sinh,  
giới tính.  
Thực thể CHUCVU:  
Mỗi thực thể CHUCVU tượng trưng cho chức vụ của mỗi nhân viên.  
Các thuộc tính: MSCV, TenCV.  
Mô tả: mỗi thực thể có một mã số chức vụ, tên chức vụ.  
Thực thể PHONGBAN:  
Mỗi thực thể tương ứng cho mỗi phòng ban của công ty.  
Các thuộc tính: MSPB, TenPB.  
Mô tả: mỗi thực thể có một mã số phòng ban, tên phòng ban.  
Thực thể TINHTHANH:  
Mỗi thực thể tương ứng cho một tỉnh thành trong nước.  
Các thuộc tính: MSTT, TenTT.  
Mô tả: mỗi thực thể tỉnh thành có một mã số tỉnh thành, tên tỉnh thành.  
Thực thể CHINHANH  
Mỗi thực thể tương ứng cho một chi nhánh  
Các thuộc tính: MSCN, TenCN, SDT, DiaChi  
Mô tả: mỗi thực thể chi nhánh có một mã số chi nhánh, tên chi nhánh, số điện thoại, địa  
chỉ.  
Thực thể HOADONBANHANG:  
Mỗi thực thể tương ứng cho một hóa đơn bán hàng.  
Các thuộc tính: MSHD, NgayLap, TongCong.  
Mô tả: mỗi thực thể hóa đơn bán hàng có một mã số hoá đơn, ngày lập, tổng giá trị của  
hóa đơn.  
Thực thể KHACHHANG  
Mỗi thực thể tương ứng với một khách hàng.  
Các thuộc tính: MSKH, TenKH, SDT.  
Mô tả: mỗi thực thể khách hàng có một mã số khách hàng, tên khách hàng, số điện  
thoại.  
Thực thể PHIEUXUATKHO  
Mỗi thực thể tương ứng cho một phiếu xuất kho.  
Các thuộc tính: MSPX, NgayXuat, TongCong.  
Mô tả: mỗi thực thể phiếu xuất kho có một mã số phiếu xuất, ngày xuất, tổng cộng.  
7
Thực thể PHIEUNHAPKHO  
Mỗi thực thể tương ứng cho một phiếu nhập kho.  
Các thuộc tính: MSPN, NgayNhap, TongCong.  
Mô tả: mỗi thực thể phiếu nhập kho có một mã số phiếu nhập, ngày nhập, tổng cộng.  
Thực thể NHACUNGCAP  
Mỗi thực thể tương ứng cho một nhà cung cấp.  
Các thuộc tính: MSNCC, TenNCC, DiaChi, SDT.  
Mô tả: mỗi thực thể nhà cung cấp có một mã số nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ,  
số điện thoại.  
Thực thể KHO  
Mỗi thực thể tương ứng cho một kho.  
Các thuộc tính: MSK, TenK, DiaChi.  
Mô tả: mỗi thực thể kho có một mã số kho, tên kho, địa chỉ.  
Thực thể NUOCSANXUAT  
Mỗi thực thể tương ứng cho một nước sản xuất.  
Các thuộc tính: MSNSX, TenNSX.  
Mô tả: mỗi thực thể nước sản xuất có một mã số nước sản xuất, tên nước sản xuất.  
Thực thể MATHANG  
Mỗi thực thể tương ứng cho một mặt hàng.  
Các thuộc tính: MSMH, TenMH.  
Mô tả: mỗi thực thể mặt hàng có một mã số mặt hàng, tên mặt hàng.  
Thực thể PHIEUBAOHANH  
Mỗi thực thể tương ứng cho một phiếu bảo hành.  
Các thuộc tính: MSPBH, NgayBD, NgayKT.  
Mô tả: mỗi thực thể phiếu bảo hành có một mã số phiếu bảo hành, ngày bắt đầu, ngày  
kết thúc.  
Thực thể LOAIMATHANG  
Mỗi thực thể tương ứng cho một loại mặt hàng.  
Các thuộc tính: MSLMH, TenLMH.  
Mô tả: mỗi thực thể loại mặt hàng có một mã số loại mặt hàng, tên loại mặt hàng.  
8
3.2.  
Mô hình ERD  
9
3.3.  
Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ  
NHANVIEN(MSNV, HoTen, DiaChi, SDT, NgaySinh, GioiTinh, MSPB, MSCN,  
MSCV, MSK)  
CHINHANH(MSCN, TenCN, SDT, DiaChi, MSTT)  
CHUCVU(MSCV, TenCV)  
PHONGBAN(MSPB, TenPB)  
TINHTHANH(MSTT, TenTT)  
HOADONBANHANG(MSHD, NgayLap, TongCong, MSNV, MSKH)  
KHACHHANG(MSKH, TenKH, SDT)  
MATHANG(MSMH, TenMH, MSLMH, MSNSX, MSPBH)  
NHACUNGCAP(MSNCC, TenNCC, DiaChi, SDT)  
PHIEUBAOHANH(MSPBH, NgayBD, NgayKT, MSMH)  
LOAIMATHANG(MSLMH, TenLMH)  
HOADONBANHANG_MATHANG(MSHD, MSMH, SLuong, DonGia)  
PHIEUXUATKHO(MSPX, NgayXuat, TongCong, MSNV, MSK)  
PHIEUNHAPKHO(MSPN, NgayNhap, TongCong, MSNCC, MSNV, MSK)  
PHIEUNHAPKHO_MATHANG(MSPN, MSMH, Sluong, DonGia)  
PHIEUXUATKHO_MATHANG(MSPX, MSMH, SLuong)  
NUOCSANXUAT(MSNSX, TenNSX)  
KHO(MSK, TenK, DiaChi, MSNV)  
3.4.  
Mô tả chi tiết cho các quan hệ  
Quan hệ chi nhánh:  
CHINHANH(MSCN, TenCN, SDT, DiaChi, MSTT)  
Tên quan hê: CHINHANH  
Ngày 28-5-2008  
STT Tên Thuộc Tính Diển Giải  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT Ghi Chú  
1
2
3
MSCN  
TenCN  
SDT  
Mã Số Chi Nhánh  
Tên Chi Nhánh  
Số Điện Thoại Chi C  
Nhánh  
C
C
10  
30  
10  
PK  
4
5
DiaChi  
MSTT  
Địa Chỉ Chi Nhánh  
Mã Số Tỉnh Thành  
C
C
10  
10  
70  
FK  
Tổng Số  
10  
Quan hnhân viên:  
NHANVIEN(MSNV, HoTen, DiaChi, SDT, NgaySinh, GioiTinh, MSPB, MSCN,  
MSCV, MSK)  
Tên quan hệ: NHANVIEN  
Ngày: 28-05-2008  
STT Tên Thuộc Tính Diển Giải  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT Ghi Chú  
1
2
3
4
MSNV  
HoTen  
DiaChi  
SDT  
Mã Số Nhân Viên  
Họ tên Nhân Viên  
Địa Chỉ Nhân Viên  
Số điện thoại Nhân  
Viên  
C
C
C
C
10  
30  
30  
10  
PK  
5
6
NgaySinh  
GioiTinh  
Ngày Sinh Nhân  
Viên  
Giới Tính Nhân  
Viên  
N
L
10  
1
yes,no  
7
8
9
MSPB  
MSCN  
MSCV  
Mã Số Phòng Ban  
Mã Số Chi Nhánh  
Mã Số Chức Vụ  
Mã Số Kho  
C
C
C
C
10  
10  
10  
FK  
FK  
FK  
FK  
10 MSK  
10  
Tổng Số  
131  
Quan hệ chức vụ  
CHUCVU(MSCV, TenCV)  
Tên quan hê: CHUCVU  
Ngày 28-5-2008  
STT Tên Thuộc Tính Diển Giải  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT Ghi Chú  
1
2
MSCV  
TenCV  
Mã Số Chức Vụ  
Tên Chức Vụ  
C
C
10  
30  
40  
PK  
Tổng Số  
Quan hệ phòng ban  
PHONGBAN(MSPB, TenPB)  
Tên quan hê: PHONGBAN  
Ngày 28-5-2008  
STT Tên Thuộc Tính Diển Giải  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT Ghi Chú  
1
2
MSPB  
TenPB  
Mã Số Phòng Ban  
Tên Phòng Ban  
C
C
10  
30  
40  
PK  
Tổng Số  
11  
Quan hệ tỉnh thành  
TINHTHANH(MSTT, TenTT)  
Tên quan hê: TINHTHANH  
Ngày 28-5-2008  
STT Tên Thuộc Tính Diển Giải  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT Ghi Chú  
1
2
MSTT  
TenTT  
Mã Số Tỉnh Thành  
Tên Tỉnh Thành  
C
C
10  
30  
40  
PK  
Tổng Số  
Quan hệ hóa đơn bán bán hàng  
HOADONBANHANG(MSHD, NgayLap, TongCong, MSNV, MSKH)  
Tên quan hê: HOADONBANHANG  
Ngày 28-5-2008  
STT Tên Thuộc Tính Diển Giải  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT Ghi Chú  
1
2
3
4
5
MSHD  
Mã Số Hóa Đơn  
Ngày Lập  
Tổng Cộng  
Mã Số Nhân Viên  
Mã Số Khách Hàng  
C
N
S
C
C
10  
10  
20  
10  
10  
60  
PK  
NgayLap  
TongCong  
MSNV  
FK  
FK  
MSKH  
Tổng Số  
Quan hệ khách hàng  
KHACHHANG(MSKH, TenKH, SDT)  
Tên quan hê: KHACHHANG  
Ngày 28-5-2008  
STT Tên Thuộc Tính Diển Giải  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT Ghi Chú  
1
2
3
MSKH  
TenKH  
SDT  
Mã Số Khách Hàng  
Tên Khách Hàng  
Số Điện Thoại  
Khách Hàng  
C
C
C
10  
30  
10  
PK  
Tổng Số  
50  
12  
Quan hệ mặt hàng  
MATHANG(MSMH, TenMH, MSLMH, MSNSX, MSPBH)  
Tên quan hệ: MATHANG  
Ngày: 28-05-2008  
STT Tên Thuộc Tính Diển Giải  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT Ghi Chú  
1
2
3
MSMH  
TenKH  
MSLMH  
Mã Số Mặt Hàng  
Tên Khách Hàng  
Mã Số Loại Mặt  
Hàng  
Mã Số Nhà Sản  
Xuất  
C
C
C
10  
30  
10  
PK  
FK  
FK  
FK  
4
5
MSNSX  
MSPBH  
C
C
10  
10  
70  
Mã Số Phiếu Bán  
Hàng  
Tổng Số  
Quan hệ nhà cung cấp  
NHACUNGCAP(MSNCC, TenNCC, DiaChi, SDT)  
Tên quan hê: NHACUNGCAP  
Ngày 28-5-2008  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT Ghi Chú  
STT Tên Thuộc Tính Diển Giải  
1
MSNCC  
Mã Số Nhà Cung  
Cấp  
C
10  
PK  
2
3
TenNCC  
DiaChi  
Tên Nhà Cung Cấp  
Địa Chỉ Nhà Cung  
Cấp  
C
C
30  
10  
4
SDT  
Số Điện Thoại Nhà  
Cung Cấp  
C
10  
60  
Tổng Số  
13  
Quan hệ phiếu bảo hành  
PHIEUBAOHANH(MSPBH, NgayBD, NgayKT, MSMH)  
Tên quan hê: PHIEUBAOHANH  
Ngày 28-5-2008  
STT Tên Thuộc Tính Diển Giải  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT Ghi Chú  
1
MSPBH  
Mã Số Phiếu Bảo  
Hành  
C
10  
PK  
2
3
4
NgayBD  
NgayKT  
MSMH  
Ngày Bắt Đầu  
Ngày Kết Thúc  
Mã Số Mặt Hàng  
N
N
C
10  
10  
10  
40  
FK  
Tổng Số  
Quan hệ loại mặt hàng  
LOAIMATHANG(MSLMH, TenLMH)  
Tên quan hê: LOAIMATHANG  
Ngày 28-5-2008  
STT Tên Thuộc Tính Diển Giải  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT Ghi Chú  
1
MSLMH  
Mã Số Loại Mặt C  
Hàng  
10  
PK  
2
TenLMH  
Tên Loại Mặt Hàng C  
30  
40  
Tổng Số  
Quan hệ hóa đơn bán hàng và mặt hàng  
HOADONBANHANG_MATHANG(MSHD, MSMH, SLuong, DonGia)  
Tên quan hê: HOADONBANHANG_MATHANG  
Ngày 28-5-2008  
STT Tên Thuộc Diển Giải  
Tính  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT Ghi Chú  
1
MSHD  
Mã Số Hóa  
Đơn  
Mã Số Mặt  
Hàng  
C
C
10  
10  
PK,FK(HOADONBAN  
HANG)  
PK,FK(MATHANG)  
2
MSMH  
3
4
SLuong  
DonGia  
Số Lượng  
Đơn Giá  
S
S
10  
10  
40  
Tổng Số  
14  
Quan hệ phiếu xuất kho  
PHIEUXUATKHO(MSPX, NgayXuat, TongCong, MSNV, MSK)  
Tên quan hệ: MATHANG  
Ngày: 28-05-2008  
STT Tên Thuộc Tính  
Diển Giải  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT Ghi Chú  
1
2
3
4
5
MSPX  
Mã Số Phiếu Xuất  
Ngày Xuất  
Tổng Cộng  
Mã Số Nhân Viên  
Mã Số Kho  
C
N
S
C
C
10  
10  
20  
10  
10  
60  
PK  
NgayXuat  
TongCong  
MSNV  
FK  
FK  
MSK  
Tổng Số  
Quan hệ phiếu nhập kho  
PHIEUNHAPKHO(MSPN, NgayNhap, TongCong, MSNCC, MSNV, MSK)  
Tên quan hệ: MATHANG  
Ngày: 28-05-2008  
STT Tên Thuộc Tính  
Diển Giải  
Kiểu  
Liệu  
Dữ Số Byte MGT Ghi Chú  
1
MSPN  
Mã Số Phiếu  
Nhập  
C
10  
PK  
2
3
4
5
6
NgayNhap  
TongCong  
MSNV  
MSK  
MSNCC  
Ngày Nhập  
Tổng Cộng  
Mã Số Nhân Viên  
Mã Số Kho  
Mã Số Nhà Cung  
Cấp  
N
S
C
C
C
10  
20  
10  
10  
10  
FK  
FK  
FK  
Tổng Số  
70  
15  
Quan hệ phiếu nhập kho_mặt hàng  
PHIEUNHAPKHO_MATHANG(MSPN, MSMH, Sluong, DonGia)  
Tên quan hê: HOADONBANHANG_MATHANG  
Ngày 28-5-2008  
STT Tên Thuộc Diển Giải  
Tính  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT  
Ghi Chú  
1
MSPN  
Mã Số Phiếu  
Nhập  
Mã Số Mặt  
Hàng  
C
C
10  
10  
PK,FK(PHIEUNHAPK  
HO)  
PK,FK(MATHANG)  
2
MSMH  
3
4
SLuong  
DonGia  
Số Lượng  
Đơn Giá  
S
S
10  
10  
40  
Tổng Số  
Quan hệ phiếu xuất kho_mặt hàng  
PHIEUXUATKHO_MATHANG(MSPX, MSMH, SLuong)  
Tên quan hê: HOADONBANHANG_MATHANG  
Ngày 28-5-2008  
STT Tên Thuộc Diển Giải  
Tính  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT  
Ghi Chú  
1
2
3
MSPX  
MSMH  
SLuong  
Mã Số Phiếu  
Xuất  
Mã Số Mặt  
Hàng  
C
C
10  
10  
PK,FK(PHIEUXUATK  
HO)  
PK,FK(MATHANG)  
Số Lượng  
S
10  
30  
Tổng Số  
Quan hệ nước sản xuất  
NUOCSANXUAT(MSNSX, TenNSX)  
Tên quan hê: HOADONBANHANG_MATHANG  
Ngày 28-5-2008  
STT Tên Thuộc Diển Giải  
Tính  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT  
Ghi Chú  
1
MSNSX  
Mã Số Nước  
Sản Xuất  
Tên Nước  
Sản Xuất  
C
C
10  
30  
40  
PK  
2
TenNSX  
Tổng Số  
16  
Quan hệ Kho  
KHO(MSK, TenK, DiaChi, MSNV)  
Tên quan hê: HOADONBANHANG_MATHANG  
Ngày 28-5-2008  
STT Tên Thuộc Diển Giải  
Tính  
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT  
Ghi Chú  
PK  
1
2
3
4
MSK  
TenK  
DiaChi  
MSNV  
Mã Số Kho  
Tên Kho  
Địa Chỉ Kho  
Mã Số Nhân  
Viên  
C
C
C
C
10  
30  
10  
10  
FK  
Tổng Số  
40  
Kiểu dữ liệu:  
S: số  
C: chuỗi  
N: ngày  
L: logic  
3.5.  
Thiết kế giao diện  
Form đăng nhập  
17  
Menu hệ thống  
Menu Hóa Đơn  
18  
Menu quản lý kho  
Menu Khách Hàng  
19  
Menu quản lý nhân viên  
Menu chức năng  
20  
Menu bảng điều khiển cá nhân  
Form hóa đơn bán hàng  
21  
Tên  
đối  
Kiểu đối tượng Ràng  
buộc  
Dữ liệu  
Mục Hàm liên quan Giá trị  
đích  
Default  
tượng  
Mã số  
hóa  
đơn  
Mã số  
nhân  
viên  
textbox  
textbox  
Nhập từ  
Keyboard  
Nhập từ  
Keyboard  
Mã số  
khách  
hàng  
textbox  
button  
Nhập từ  
Keyboard  
Tên  
khách  
hàng  
Table  
Tìm  
tim_Click()  
KHACHHANG kiếm  
khách  
quen  
Ngày DateTimePicker <=  
Chọn từ  
Ngày  
hiện  
Lập  
ngày DateTimePicker  
hiện  
hành  
hành  
Thêm  
button  
button  
Thêm them_Click()  
hóa  
đơn  
mới  
Cập  
Cập capnhat_Click()  
Nhật  
nhật  
lại  
thông  
tin  
hóa  
đơn  
Xóa  
In  
button  
button  
Xóa  
hóa  
đơn  
xoa_Click()  
in_Click()  
In hóa  
đơn  
22  
Form phiếu nhập kho  
23  
Tên  
đối  
Kiểu đối tượng Ràng  
buộc  
Dữ liệu  
Mục Hàm liên quan Giá trị  
đích  
Default  
tượng  
Mã số  
phiếu  
nhập  
Mã số  
nhân  
viên  
textbox  
textbox  
Nhập từ  
Keyboard  
Nhập từ  
Keyboard  
Mã số  
nhà  
cung  
cấp  
Tên  
nhà  
textbox  
button  
Nhập từ  
Keyboard  
Table  
Tìm  
tim_Click()  
NHACUNGCAP kiếm  
cung  
cấp  
nhà  
cung  
cấp  
Ngày DateTimePicker <=  
Chọn từ  
Ngày  
hiện  
Lập  
ngày DateTimePicker  
hiện  
hành  
hành  
Mã số  
kho  
textbox  
button  
Nhập từ  
Keyboard  
Thêm  
Thêm them_Click()  
hóa  
đơn  
mới  
Cập  
button  
Cập capnhat_Click()  
Nhật  
nhật  
lại  
thông  
tin  
hóa  
đơn  
Xóa  
In  
button  
button  
Xóa  
hóa  
đơn  
In  
xoa_Click()  
in_Click()  
hóa  
đơn  
24  
Form phiếu xuất kho  
25  
Tên  
đối  
Kiểu đối tượng Ràng  
buộc  
Dữ liệu  
Mục Hàm liên quan Giá trị  
đích  
Default  
tượng  
Mã số  
phiếu  
xuất  
Mã số  
nhân  
viên  
textbox  
textbox  
Nhập từ  
Keyboard  
Nhập từ  
Keyboard  
Mã số  
kho  
textbox  
Nhập từ  
Keyboard  
Ngày DateTimePicker <=  
Chọn từ  
Ngày  
hiện  
Lập  
ngày DateTimePicker  
hiện  
hành  
hành  
Thêm  
button  
button  
Thêm them_Click()  
hóa  
đơn  
mới  
Cập  
Cập capnhat_Click()  
Nhật  
nhật  
lại  
thông  
tin  
hóa  
đơn  
Xóa  
In  
button  
button  
Xóa  
hóa  
đơn  
xoa_Click()  
in_Click()  
In hóa  
đơn  
26  
Form quản lý khách hàng  
Tên  
đối  
Kiểu đối tượng Ràng  
buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Giá trị  
Default  
tượng  
Mã số  
khách  
hàng  
Tên  
textbox  
textbox  
Nhập từ  
Keyboard  
Nhập từ  
khách  
hàng  
Keyboard  
Số  
textbox  
Nhập từ  
điện  
thoại  
Keyboard  
Thêm  
button  
button  
Thêm khách them_Click()  
hàng mới  
Cập  
Nhật  
Cập nhật lại capnhat_Click()  
thông tin  
khách hàng  
Xóa  
button  
button  
Xóa khách  
hàng  
xoa_Click()  
Tìm  
kiếm  
Tìm kiếm timkiem_Click()  
khách hàng  
27  
Form quản lý nhân viên  
28  
Tên  
đối  
tượng  
Kiểu đối tượng Ràng  
buộc  
Dữ liệu  
Mục đích Hàm liên quan Giá trị  
Defaul  
t
Mã số  
nhân  
viên  
Họ  
textbox  
textbox  
Nhập từ  
Keyboard  
Nhập từ  
tên  
Keyboard  
nhân  
viên  
Địa  
listbox  
Nhập từ  
chỉ  
Keyboard  
Số  
textbox  
Nhập từ  
điện  
thoại  
Keyboard  
Ngày DateTimePicker  
Sinh  
Chọn từ  
DateTimePi  
cker  
Ngày  
hiện  
hành  
radiobutton  
Giới  
tính  
Thêm  
button  
button  
Thêm  
nhân viên  
mới  
them_Click()  
Cập  
Cập nhật capnhat_Click()  
Nhật  
lại thông  
tin nhân  
viên  
Xóa  
button  
button  
Xóa nhân  
viên  
xoa_Click()  
Tìm  
kiếm  
Tìm kiếm timkiem_Click()  
nhân viên  
29  
Form quản trị người dùng  
Tên đối  
tượng  
Kiểu đối  
tượng  
Ràng  
buộc  
Dữ liệu  
Mục  
đích  
Hàm liên quan  
Giá trị  
Default  
Tên đăng  
nhập  
textbox  
textbox  
Nhập từ  
Keyboard  
Tên  
người  
dùng  
Mật  
Nhập từ  
Keyboard  
textbox  
button  
Nhập từ  
Keyboard  
khẩu  
Xác nhật  
mật khẩu  
Nhập từ  
Keyboard  
Quyền Combobox  
sử dụng  
Chọn từ  
Combobox  
Thêm  
button  
Thêm them_Click()  
người  
dùng  
mới  
Cập  
Nhật  
button  
button  
Cập nhật capnhat_Click()  
lại thông  
tin người  
dùng  
Xóa  
Xóa  
người  
dùng  
xoa_Click()  
30  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 38 trang yennguyen 18/02/2025 90
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_phan_tich_va_thiet_ke_he_thong_quan_ly_he_thong_mai_ng.pdf