Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý khách sạn

ĐỀ TÀI:  
QUẢN LÝ KHÁCH SẠN  
1/ Mô tả đề tài:  
1.1 Mô tả thực tế  
Khách sạn Khảo sát là 1 khách sạn tiêu chuẩn 4 sao , đặt tại thành phố Hồ  
Chí Minh . Qui mô khách sạn hiện nay có hơn 100 phòng ngủ và phòng Suite  
được chia ra làm 3 kiểu phòng gồm :  
. Excutive Deluxe Rooms (loại phòng đơn, phòng đôi)  
. Deluxe Rooms (loại phòng đơn, phòng đôi)  
. Superior Rooms (loại phòng đơn, phòng đôi)  
Tất cả các phòng được trang bị ,tùy thuộc vào loại phòng, các thiết bị như :  
máy điều hòa , truyền hình cáp , truyền hình vệ tinh , mini-bar , bàn làm việc , điện  
thoại , Internet … Ngoài ra khách sạn cũng phục vụ các dịch vụ như : đưa đón tại  
sân bay , cho thuê xe, karaoke , giặt ủi, thư tín , trao đổi ngoại tệ…  
Hiện tại khách sạn chưa có một chương trình chuyên quản lý việc đặt  
phòng và thanh tóan. Nhân viên của khách sạn dùng phần mềm Excel để quản lý  
việc đặt phòng, đăng ký, trả phòng của khách hàng.Chính vì thế đã gặp phải một  
số khó khăn sau:  
. Những xử lý thủ tục đặt phòng , đăng ký, trả phòng mất thời gian .  
. Khó kiểm tra phòng hư, kiểm soát trạng thái phòng ( phòng trống ,  
phòng đang sử dụng... )  
. Khó trong việc quản lý các thông tin khách hàng, thông tin hoá đơn,  
thông tin phiếu đăng ký phòng, đăng ký dịch vụ…  
Vì những lý do trên , ban lãnh đạo khách sạn yêu cầu phải có 1 chương  
trình nhỏ đặt tại bộ phận kinh doanh của khách sạn có khả năng quản lý những  
thông tin về khách hàng , thông tin đặt phòng, nhận phòng , trả phòng , các báo  
cáo , quản lý danh mục phòng…  
Giám đốc điều hành  
Bộ phận kinh doanh  
Bộ phận nhân sự  
Kế toán  
Bộ phận  
tiếp tân  
Bộ phận kế  
toán  
Bảo vệ  
Tạp vụ  
Bộ phận  
dịch vụ  
Bộ phận  
giải trí  
Dịch vụ  
ăn uống  
Dịch vụ  
thể thao  
Mô Hình tổ chức của Khách Sạn  
1.2 Đặc tả yêu cầu cho chương trình  
Mô tả quy trình thực hiện của chương trình:  
+ Khách hàng có nhu cầu ở khách sạn có thể gọi điện để đặt phòng trước.  
Nhân viên sẽ sử dụng chương trình để ghi nhận những thông tin đặt phòng vào  
phiếu đăng ký : thông tin về khách hàng, số phòng đặt, loại phòng, kiểu phòng,  
ngày đến nhận phòng… Khách hàng cũng có thể đặt phòng ngay tại lúc đến. Nhận  
được các thông tin đặt phòng, nhân viên sẽ kiểm tra tình trạng các phòng để đưa ra  
thông báo cho việc đặt phòng của khách hàng.  
+ Khi khách hàng đến nhận phòng, nhân viên sẽ cập nhật thêm các thông  
tin khác vào phiếu đăng ký như: ngày đến, số lượng trẻ em, số lượng người lớn,  
phương thức thanh toán, số tiền trả trước, các dịch vụ được khách hàng đăng ký  
dịch vụ… Đồng thời, nhân viên sẽ tạo khách hàng mới trong cơ sở dữ liệu. Khách  
hàng có thể xem các thông tin về phòng: kiểu phòng, loại phòng, giá phòng, trang  
bị trong phòng…, xem các thông tin về dịch vụ: tên dịch vụ, giá dịch vụ… để  
đăng ký.  
+ Khi khách hàng trả phòng, nhân viên sẽ dựa vào phiếu đăng ký, tính ra số  
tiền chi phí phải trả (tiền phòng, tiền dịch vụ, tiền thuế VAT) rồi xuất ra phiếu  
thanh toán cho khách hàng.  
+ Đối với một số khách hàng yêu cầu xuất hoá đơn đỏ, nhân viên sẽ nhận  
các thông tin từ khách hàng: tên khai thuế, mã số khai thuế, địa chỉ khai thuế rồi  
kiểm tra tính hợp lệ của các thông tin trên để xuất hoá đơn theo yêu cầu khách  
hàng.  
Những yêu cầu hệ thống được chia làm 5 phần :  
Nhập :  
. Thông tin khách hàng (họ tên khách hàng, giới tính, quốc tịch, số  
điện thoại, địa chỉ, CMND hoặc hộ chiếu, email…)  
. Thông tin đặt phòng ( ngày đến , ngày đi , số người lớn , số trẻ em  
,số lượng phòng , loại phòng , kiểu phòng, giá phòng , dịch vụ , ghi  
chú…)  
. Kiểu Phòng (Excutive Deluxe, Deluxe, Superior)  
. Phòng loại ( phòng đơn ,phòng đôi )  
. Giá và các trang thiết bị trong từng phòng .  
. Thông tin về khách sạn ( để hiển thị lên phần trên cùng của phiếu  
đăng ký, phiếu thanh toán, hoá đơn…)  
. Thông tin người quản trị , thông tin người dùng  
Xuất :  
. Phiếu đăng ký phòng .  
. Hiển thị thông tin phòng trống .  
. Tình trạng phòng ( kiểu , loại và giá phòng ) .  
. Danh sách và giá các dịch vụ hiện có.  
. Hiển thị danh sách khách hàng đặt phòng trước ,danh sách khách  
hàng đang sử dụng phòng .  
Xử lý :  
. Tự động tính tổng số tiền:tiền phòng ,thuế , phí các dịch vụ …  
Điều khiển :  
. Hệ thống có giao diện thân thiện và dễ sử dụng  
.
Hệ thống có thể phân quyền người sử dụng  
Những lợi ích của hệ thống mới  
Chất lượng dịch vụ được cải thiện:  
. Khách hàng sẽ được phục vụ nhanh hơn  
. Chất lượng dịch vụ được cải thiện  
. Hóa đơn có thể được tính 1 cách chính xác  
Sự thi hành tốt hơn:  
. Dễ dàng quản lý thông tin khách hàng  
. Dễ tìm kiếm thông tin khách hàng  
. Sự thay đổi trạng thái phòng có thể được kiểm soát  
Nhiều thông tin hơn:  
. Cung cấp nhiều thông tin hơn về trạng thái phòng , giá của mỗi phòng  
. Cung cấp nhiều thông tin về dịch vụ hơn  
Điều khiển mạnh hơn:  
. Các lỗi nhập dữ liệu sẽ bị loại bỏ  
. Bảo mật cao  
Giảm giá thành :  
. Số lượng nhân viên tiếp tân giàm , giúp giảm chi phí  
. Chi phí các lọai giấy tờ , thủ tục được lạoi bỏ.  
Các phần mềm được dùng để phát triển:  
. Microsoft Visual Studio 2005 (C#)- Viết source code.  
. Microsoft SQL Server 2000 - Dùng để thiết kế dữ liệu.  
. Microsoft Word 2003 - Dùng để viết báo cáo.  
. Microsoft Visio- Dùng dể vẽ ERD, DFD  
1.3 Mô tả quy trình làm việc của khách sạn:  
Đặt phòng  
Thông tin đăng ký  
Thông tin kiểm tra  
Kết quả  
Nhận phòng  
Phòng đầy  
Lấy phòng  
Ngày đến  
Trả phòng  
Thông tin trả phòng  
Phí dịch vụ  
Sử dụng dịch vụ  
Tiền phải trả  
In phiếu thanh toán  
Phí  
1.4 Một số mẫu đơn:  
a)  
Mẫu  
đơn  
Booking  
b) Mẫu đơn Customer Payment Report  
b) Mẫu đơn Checked In Guests Report  
2. Xây dựng mô hình ERD  
2.1 Phát hiện thực thể:  
1/ Thực thể : KHACH_HANG  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng đến đặt phòng.  
- Các thuộc tính: MaKH, Gtinh, TenKH, Cmnd, Dchi, Qtich, Sođthoai,  
Email.  
2/Thực thể: DICH_VU  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một dịch vụ trong khách sạn.  
- Các thuộc tính: MaDV, TenDV, GiaDV.  
3/Thực thể: PHIEU_DANG_KY  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu đăng ký của khách hàng.  
- Các thuộc tính: MaDK, Ngayden, Ngaydi, Treem, Nguoilon, Sophong,  
Tratruoc, ,Chuthich.  
4/ Thực thể: PHIEU_THANH_TOAN  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu thanh toán cho khách hàng.  
- Các thuộc tính: MaPTT, Songay, Ngaytt, Tongtien, ThueVAT,  
Tienphaitra  
5/Thực thể : HOA_DON  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một hoá đơn cho khách hàng.  
- Các thuộc tính: MaHD, Tenkhaithue,Masothue,Dchikhaithue.  
6/Thực thể : PHONG  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng trong khách sạn  
- Các thuộc tính: MaPhong, Tenphong, Mota, Trangthai.  
7/Thực thể: LOAI_PHONG  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại phòng trong khách sạn (loại phòng  
đơn, phòng đôi).  
- Các thuộc tính : MaLP, TênLP, Trangbi  
8/Thực thể: KIEU_PHONG  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một kiểu phòng trong khách sạn (kiểu  
Excutive Deluxe, Deluxe, Superior).  
- Các thuộc tính : MaKP, TenKP.  
9/Thực thể: THONG_TIN_KHACH_SAN  
-Thực thể tượng trưng cho những thông tin về khách sạn .  
- Các thuộc tính: TenKS, Dchi, Tpho, Qgia, Sodt, Email, Website.  
2.2 Mô Hình ERD:  
3. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ  
Các quan hệ:  
PHIEU_DANG_KY (MaPDK, MaKH, Ngayden, Ngaydi, Treem, Nguoilon, Sophong,  
Tratruoc, Chuthich)  
DICH_VU (MaDV, TenDV, GiaDV)  
DANG_KY_DICH_VU (MaPDK, MaDV)  
KHACH_HANG (MaKH, Gtinh, TenKH, CMND, Dchi, Qtich, SoDT, Email)  
PHONG (Maphong, Tenphong, Mota, Trangthai) //sao ko co ma phieu dang ky o day nhi  
DANG_KY_PHONG (MaPDK, Maphong)  
LOAI_PHONG (MaLP, TenLP, Trangbi)  
KIEU_PHONG (MaKP, TenKP)  
GIA_PHONG (Maphong, MaLP, MaKP, Gia)  
PHIEU_THANH_TOAN (MaPTT, MaPDK, SoNgay, Ngaythanhtoan, Tongtien,  
ThueVAT, Tienphaitra)  
HOA_DON (MaHD, MaPTT, Tenkhaithue, Masothue, Dchikhaithue)  
THONG_TIN_KS (TenKS, Dchi, Tpho, QGia, Sodt, Email, Website )  
4. Mô tả chi tiết cho các quan hệ  
1/ Quan hệ : PHIEU_DANG_KY  
Tên quan hệ: PHIEU_DANG_KY  
Ngày  
Stt Thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
Số  
MGT Loại  
DL  
Ký  
byte  
hiệu  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
MaPDK  
MaKH  
Mã phiếu đăng ký  
Mã khách hàng  
Ngày đến  
C
C
N
N
S
10  
10  
4
B
B
B
B
B
B
B
K
K
PK  
FK  
Ngayden  
Ngaydi  
Ngày đi  
4
Treem  
Số trẻ em  
4
Nguoilon  
Sophong  
Tratruoc  
Chuthich  
Số người lớn  
Số phòng đặt  
Số tiền trả trước  
Chú thích thêm  
S
4
S
4
S
4
C
50  
Tổng: 94  
2/Quan hệ DICH_VU  
Tên quan hệ: DICH_VU  
Ngày  
Stt Thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
Số  
MGT Loại  
DL  
Ký  
byte  
hiệu  
1
2
3
MaDV  
TenDV  
GiaDV  
Mã dịch vụ  
Tên dịch vụ  
Giá dịch vụ  
C
C
S
10  
30  
4
B
B
B
PK  
Tổng: 44  
3/Quan hệ DANG_KY_DICH_VU  
Tên quan hệ: DANG_KY_DICH_VU  
Ngày  
Stt Thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
Số  
MGT Loại  
DL  
Ký  
byte  
hiệu  
1
2
MaPDK  
MaDV  
Mã phiếu đăng ký  
Mã dịch vụ  
C
C
10  
10  
B
B
PK  
PK  
Tổng: 20  
4/Quan hệ KHACH_HANG  
Tên quan hệ: KHACH_HANG  
Ngày  
Stt Thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
Số  
MGT Loại  
DL  
Ký  
byte  
hiệu  
1
2
3
4
5
6
MaKH  
Gtinh  
Mã khách hàng  
Giới tính  
C
L
C
10  
1
B
PK  
Yes/N B  
o
TenKH  
CMND  
DChi  
Tên khách hàng  
30  
4
B
Số chứng minh nhân S  
B
B
B
dân  
C
50  
30  
Địa chỉ khách hàng  
C
Qtich  
7
8
Sodt  
Quốc tịch  
S
4
K
K
Email  
Số điện thoại  
Địa chỉ Email  
C
30  
Tổng: 159  
5/Quan hệ PHONG  
Tên quan hệ: PHONG  
Ngày  
Stt Thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
Số  
MGT Loại  
DL  
Ký  
byte  
hiệu  
1
2
3
4
Maphong  
Mã phòng  
C
C
C
S
10  
30  
50  
4
B
B
B
B
PK  
Tenphong Tên phòng  
Mota  
Mô tả phòng  
Trangthai  
Trạng thái của phòng  
Tổng: 94  
6/ Quan hệ DANG_KY_PHONG  
Tên quan hệ: DANG_KY_PHONG  
Ngày  
Stt Thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
Số  
MGT Loại  
DL  
Ký  
byte  
hiệu  
1
2
MaPDK  
Mã phiếu đăng ký  
Mã phòng  
C
C
10  
10  
B
B
PK  
PK  
Maphong  
Tổng: 20  
7/Quan hệ LOAI_PHONG  
Tên quan hệ: LOAI_PHONG  
Ngày  
Stt Thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
Số  
MGT Loại  
Ký  
byte  
hiệu  
DL  
1
2
3
MaLP  
Mã loại phòng  
Tên loại phòng  
Trang bị  
C
C
C
10  
30  
50  
B
B
B
PK  
TenLP  
Trangbi  
Tổng: 90  
8/Quan hệ KIEU_PHONG  
Tên quan hệ: KIEU_PHONG  
Ngày  
Stt Thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
Số  
MGT Loại  
DL  
Ký  
byte  
hiệu  
1
2
MaKP  
TenKP  
Mã kiểu phòng  
Tên kiểu phòng  
C
C
10  
30  
B
B
PK  
Tổng: 40  
9/Quan hệ GIA_PHONG  
Tên quan hệ: GIA_PHONG  
Ngày  
Stt Thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
Số  
MGT Loại  
DL  
Ký  
byte  
hiệu  
1
2
3
4
Maphong  
MaLP  
MaKP  
Gia  
Mã phòng  
Mã loại phòng  
Mã kiểu phòng  
Giá  
C
C
C
S
10  
10  
10  
4
B
B
B
B
PK  
PK  
PK  
Tổng: 44  
10/ Quan hệ PHIEU_THANH_TOAN  
Tên quan hệ: PHIEU_THANH_TOAN  
Ngày  
Stt Thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu  
DL  
Số  
MGT Loại  
DL  
Ký  
byte  
hiệu  
1
2
3
4
5
6
7
MaPTT  
MaPDK  
Songay  
Mã phiếu thanh C  
10  
10  
4
B
B
B
B
B
B
B
PK  
FK  
toán  
C
Mã phiếu đăng ký  
S
Số ngày ở  
N
Ngaythanhto  
an  
4
(*)  
Ngày thanh toán  
S
4
(**)  
Tongtien  
Tổng tiền  
S
4
ThueVAT  
Tienphaitra  
Thuế VAT  
S
4
Số tiền phải trả  
Tổng: 40  
11/ Quan hệ HOA_DON  
Tên quan hệ: HOA_DON  
Ngày  
Stt Thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
Số  
MGT Loại  
DL  
Ký  
byte  
hiệu  
1
2
3
4
5
MaHD  
Mã hoá đơn  
C
C
C
S
10  
10  
30  
4
B
B
B
B
B
PK  
FK  
MaPTT  
Mã phiếu thanh toán  
Tenkhaithu Tên khai thuế  
e
Mã số khai thuế  
Masothue  
Địa chỉ khai thuế  
C
50  
Dchikhaith  
ue  
Tổng:  
12/ Quan hệ THONG_TIN_KS  
Tên quan hệ: THONG_TIN_KS  
Ngày  
Stt Thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
Số  
MGT Loại  
DL  
Ký  
byte  
hiệu  
1
2
3
4
5
6
7
TenKS  
Dchi  
Tên khách sạn  
Địa chỉ  
C
C
C
C
S
30  
50  
30  
30  
4
B
B
B
B
B
B
B
PK  
Tpho  
Thành phố  
QGia  
Sodt  
Quốc gia  
Số điện thoại  
Địa chỉ Email  
Địa chỉ Website  
Email  
Website  
C
C
30  
30  
Tổng: 204  
13/ Bảng tổng kết quan hệ  
Stt Tên quan hệ  
Số byte Số dòng tối KL tối đa  
đa  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
DANG_KY_DICH_VU 20  
365000  
365000  
100  
8MB  
DANG_KY_PHONG  
DICH_VU  
20  
8MB  
44  
0.005MB  
0.03MB  
38MB  
GIA_PHONG  
44  
500  
HOA_DON  
104  
159  
40  
365000  
365000  
10  
KHACH_HANG  
KIEU_PHONG  
LOAI_PHONG  
PHIEU_DANG_KY  
58MB  
0.004MB  
0.009MB  
34MB  
90  
10  
94  
365000  
365000  
500  
10 PHIEU_THANH_TOAN 40  
15MB  
11 PHONG  
94  
0.05MB  
0.003MB  
12 THONG_TIN_KS  
204  
10  
Tổng:  
162MB  
14/ Bảng tổng kết thuộc tính  
Stt Tên thuộc tính Diễn giải  
Thuộc quan hệ  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Chuthich  
CMND  
DChi  
Chú  
thích PHIEU_DANG_KY  
phiếu đăng  
ký  
KHACH_HANG  
KHACH_HANG  
Số  
chứng  
minh nhân  
dân  
Dchi  
THONG_TIN_KS  
Dchikhaithue  
Email  
HOA_DON  
Địa  
chỉ  
KHACH_HANG  
khách hàng  
Email  
THONG_TIN_KS  
chỉ  
Địa  
khách sạn  
Gia  
GIA_PHONG  
Đchỉ  
thuế  
khai  
GiaDV  
DICH_VU  
10 Gtinh  
11 MaDV  
12 MaHD  
13 MaKH  
14 MaKP  
15 MaLP  
KHACH_HANG  
Email  
của  
khách hàng  
DICH_VU, DANG_KY_DICH_VU  
HOA_DON  
Email  
của  
khách sạn  
KHACH_HANG, PHIEU_DANG_KY  
KIEU_PHONG, GIA_PHONG  
LOAI_PHONG, GIA_PHONG  
PHIEU_DANG_KY,  
Giá phòng  
Giá dịch vụ  
Giới  
tính  
16 MaPDK  
khách hàng  
Mã dịch vụ  
DANG_KY_DICH_VU,DANG_KY_PHONG  
PHIEU_THANH_TOAN  
17 Maphong  
18 MaPTT  
19 Masothue  
20 Mota  
Mã hoá đơn PHONG, GIA_PHONG,DANG_KY_PHONG  
Mã  
khách PHIEU_THANH_TOAN, HOA_DON  
HOA_DON  
hàng  
Mã  
kiểu  
PHONG  
phòng  
21 Ngayden  
22 Ngaydi  
23 Ngaythanhtoan  
24 Nguoilon  
25 QGia  
PHIEU_DANG_KY  
loại  
Mã  
phòng  
PHIEU_DANG_KY  
Mã  
phiếu  
PHIEU_THANH_TOAN  
đăng ký  
PHIEU_DANG_KY  
THONG_TIN_KS  
Mã phòng  
26 Qtich  
KHACH_HANG  
KHACH_HANG  
THONG_TIN_KS  
PHIEU_THANH_TOAN  
PHIEU_DANG_KY  
DICH_VU  
Mã  
phiếu  
27 Sodt  
thanh toán  
28 Sodt  
Mã số khai  
thuế  
29 Songay  
30 Sophong  
31 TenDV  
Mô tả phòng  
Ngày  
của  
đến  
khách  
32 TenKH  
33 Tenkhaithue  
34 TenKP  
hàng  
KHACH_HANG  
Ngày đi của HOA_DON  
khách hàng  
KIEU_PHONG  
Ngày khách  
35 TenKS  
THONG_TIN_KS  
hàng thanh  
toán  
36 TenLP  
LOAI_PHONG  
Số  
lượng  
37 Tenphong  
38 ThueVAT  
39 Tienphaitra  
40 Tongtien  
41 Tpho  
PHONG  
người lớn  
PHIEU_THANH_TOAN  
PHIEU_THANH_TOAN  
PHIEU_THANH_TOA  
THONG_TIN_KS  
LOAI_PHONG  
Quốc gia  
Quốc tịch  
Số điện thoại  
của  
khách  
hàng  
42 Trangbi  
43 Trangthai  
44 Tratruoc  
45 Treem  
Số điện thoại  
PHONG  
của  
sạn  
khách  
PHIEU_DANG_KY  
PHIEU_DANG_KY  
THONG_TIN_KS  
Số ngày ở  
Số phòng đặt  
Tên dịch vụ  
46 Website  
Tên  
khách  
hàng  
Tên  
thuế  
khai  
kiểu  
Tên  
phòng  
Tên  
sạn  
khách  
loại  
Tên  
phòng  
Tên phòng  
Thuế VAT  
Tiền phải trả  
Tổng tiền  
Thành phố  
Trang  
phòng  
bị  
Trạng  
phòng  
thái  
Số tiền trả  
trước  
Số lượng trẻ  
em  
Địa  
chỉ  
website của  
khách sạn  
5. Thiết kế giao diện  
Form đăng nhập hệ thống:  
Màn hình chính :  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 67 trang yennguyen 26/02/2025 180
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý khách sạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_phan_tich_va_thiet_ke_he_thong_quan_ly_khach_san.pdf