Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý mua bán hàng trực tuyến

Đồ án:  
Quản lý mua bán hàng trực tuyến  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
Lời nói đầu  
Trong những năm trở lại đây lãnh vực công nghệ thông tin ngày càng phát triển,  
các hình thức chuyển khoản bằng thẻ ATM, mua bán trên mạng…. ngày càng phổ biến  
và quen thuộc với mọi người điều này đem lại sự thuận lợi và dễ dàng cho người bán và  
người mua.bên cạnh đó ngày nay tốc độ đường truyền internet được cải tiến việc ưng  
dụng quản lý xây dung trên mô hinh mạng là khả thi. Xuất phát từ nhu cầu muốn tìm hiểu  
sau hơn về lĩnh vực phân tích thiết kế hệ thống thông tin chúng em thực hiện đồ án “  
Quản lý mua bán hàng trực tuyến ”.  
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy đã nhiệt tình giúp đỡ và cho chúng em  
nhiều kiến thức quý giá về lĩnh vực phân tích thiết kế hệ thống thông tin để chúng em  
hoàn thành đồ án một cách tốt nhất. Tuy nhiên đồ án này vẫn còn nhiều thiếu sót mong  
thầy thông cảm và góp ý kiến choi chúng em.  
Xin chân thành cảm ơn thầy.  
Trang 2  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
Mục lục  
Lời nói đầu................................................................................................................1  
Mục lục .....................................................................................................................2  
I. Khảo sát và phân tích hiện trạng hệ thống......................................................3  
II. Phân tích yêu cầu................................................................................................4  
III. Phân tích hệ thống ............................................................................................5  
Phát hiện thực th..............................................................................................5  
Lược đồ ERD......................................................................................................8  
Chuyển sang mô hinh quan hệ.........................................................................9  
Mô tả chi tiết quan hệ......................................................................................10  
Bảng tổng kết....................................................................................................22  
Thiết kế giao diện.............................................................................................25  
Thuật toán xử lý ...............................................................................................75  
Đánh giá ưu khuyết điểm................................................................................83  
Trang 3  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
I. Khảo sát và phân tích hiện trạng hệ thống  
1. Khảo sát hệ thống :  
Hoạt động mua bán trực tuyến hiện nay rất phổ biến với mọi người được các công  
ty và cửa hàng lớn trong và ngoài nước sử dụng nhằm đem lại hiệu quả trong việc  
mua bán. Sản phẩm mua bán thông thường là các thiết bị tin học như điện thoại, máy  
vi tính hoặc các sản phẩm điện tử đan dụng …. Do phải sử dụng hệ thống mạng để  
đăng kí mua và bán nên các công ty nàu cần pahỉ có 1 hệ thống website dùng để  
quảng cáo và mua bán. Hơn thế nữa nó còn có thể quản lý số lượng mua và bán trực  
tuyến đem lại hiệu quả trong việc quản lý.  
Các hoạt động của quản lý mua bán hàng trực tuyến gồm xuất hàng , giao hàng tận  
nhà, báo cáo số lượng và doanh thu mua bán trực tuyến. Việc này bao gồm các công  
việc quản lý các bộ phận :  
Quản lý hàng xuất kho : kiểm tra số lượng hàng hóa xuất khỏi của  
hàng.  
Quản lý mua bán trực tuyến : kiểm tra đơn đặt hàng và hiện trạng  
của đơn, quản lý các phương thức thanh toán và thu tiền đẻ báo cáo  
doanh thu.  
Quản lý nhân viên : bao gồm nhân viên giao hàng, thủ kho, nhân  
viên quản lý mạng, nhan viên thu ngân…  
Quản lý  
Hàng hóa sẽ được quản lý chặt chẽ tránh tình trang mất mát do từng bộ phận có  
nhiệm vụ riêng ko đan xen với nhau.  
2. Hiện trang tin học :  
Do hệ thống sử dụng website làm phương tiện cung cấp dịch vụ mua bán trực  
tuyến nên đòi hỏi khách hàng cần phải kết nối internet trong quá trình đăng kí mua hàng,  
đường truyền cần có tốc độ cao và tương đối mạnh.  
Bộ phận quản lý cần phải chuyện nghiệp có trình độ để quản lý trang web và kiểm  
tra hóa đơn trên mạng. Phải thường xuyên nâng cấp và cập nhật giá cả cho mặt hàng…  
Trang 4  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
II. Phân tích yêu cầu :  
1. yêu cầu chức năng :  
bên người mua hàng truc tuyến:  
tìm kiếm mạt hàng:  
Tìm kiếm điện thoại, laptop, hoac 1 phụ kiện. ở đây người sử dụng nhập 1 chuỗi ký tự .  
chương trình sẽ tìm những sản phẩm có tên cứa chuỗi kí tụ trên.  
mua bán trực tuyến:  
trang này cho phép khách nhập mạt hàng cần mua, thông tin cá nhân. Chương  
trình lưu thông tin cá nhân khách hàng vào cơ sỡ dữ liệu, tự động tạo đơn đạt hàng  
và lưu vào cơ sỡ dữ liệu.  
bên quản trị hệ thống:  
quản ly công ty  
bao gồm các mục con: mặt hàng và nhân viên.  
Người quản trị có thể thao tác xem, tìm, sửa chữa và thêm mới mặt hàng và  
nhân viên.  
quản lý bán hàng bao gồm: quản lý phiếu xuất, phiếu đặt hàng  
Người quản trị có thể thao tác xem tìm, sửa, thêm mới phiếu xuất kho  
Người quản trị có thể thao tác xem, tìm và xử lý phiếu đặt hàng.  
thống kê bao gốm:  
thống kê theo ngày:  
người sử dụng nhập ngày bát đàu thống kê, chương trình sẽ thống kê từ  
ngày nhập vào đến ngày hiện hành. Với mỗi này xuất ra tổng giá trị bán được.  
thống kê theo mặt hàng.  
người sử dụng nhập tháng thốg kê. Chương trình sẽ thống kê số lương mặt  
hàngbán được trong tháng.  
2. yêu cầu phi chức năng:  
hệ thống có phân quyền người sủ dung, có 2 đối tượng phục vụ:  
người mua hàng, người quản trị  
người mua hàng: không cần đang nhập, có thê đang kí mua hàng,  
thông tin của họ được lưu khi đòng ý đang kí mua 1 sản phẩm  
người quản trị: đang nhập vơi tên và password  
Trang 5  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
III. Phân tích hệ thống  
Phát hiện thực thể:  
1. Thực thể 1: NUOCSX.  
Quốc gia sản xuất mặt hàng.  
Các thuộc tính:  
Mã quốc gia (MaQG): mã số quốc tế của 1 quốc gia. đẻ phân biệt quốc gia  
này với quộc gia khác. thuộc tính khóa.  
Tên quốc gia (TenQG): tên tiếng Việt của quốc gia đó.  
2. Thực thể 2: PHIEUBH.  
Phiếu bảo hành của sản phẩm.  
Các thuộc tính:  
Mã số của phiếu bảo hành (MaPBH): thuộc tính khóa.  
thời gian bao hành của sản phẩm (ThoiHan).  
3. Thực thể 3: PHIEUXK.  
Ghi lại thông tin hàng hoá xuất kho trong ngày.  
Các thuộc tính:  
Mã số của phiếu xuất kho (MaPXK): thuộc tính khóa.  
Ngày lập phiếu (NgayXuat).  
tổng giá trị (TongGT).  
4. Thực thể 5: KHO.  
Mô tả thông tin về kho chứa hàng.  
Các thuộc tính:  
Mã số kho (MaKho): thuộc tính khóa.  
Tên của kho (TenKho).  
5. Thực thể 6: NHANVIEN.  
Nhân viên viết hoá đơn và phiếu xuất kho.  
Các thuộc tính:  
Mã số nhân viên (MaNV): thuộc tính khóa.  
Tên nhân viên (TenNV).  
Ngày sinh (NgaySinh).  
Giới tính (GioiTinh).  
Địa chỉ (DiaChiNV).  
Điện thoại (DienThoaiNV).  
Trang 6  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
6. Thực thể 7: DONDH.  
Hoá đơn bán hàng.  
Các thuộc tính:  
Mã số hoá đơn (MaDDH): thuộc tính khóa.  
Ngày viết hoá đơn (NgayViet).  
7. Thực thể 8: KHACHHANG.  
Thông tin về khách hàng mua hàng trực tuyến.  
Các thuộc tính:  
Mã số khách hàng (MaKH): thuộc tính khóa.  
Tên khách hàng (TenKH).  
giới tính (GioiTinh).  
địa chỉ (DiaChiKH).  
Điên thoại (DienThoaiKH).  
8. Thực thể 9: CHINHANH.  
Chi nhánh của công ty.  
Các thuộc tính:  
Mã số chi nhánh (MaCN): thuộc tính khóa.  
Tên chi nhánh (TenCN).  
địa chỉ chi nhánh (DiaChiCN).  
Điện thoại (DienThoaiCN).  
9. Thực thể 10: HINHTHUC.  
Hình thức thanh toán, ví dụ: thanh toán bằng chuyển khoản, bằng bưu điện.  
Các thuộc tính:  
Mã số hình thức (MaHT): thuộc tính khóa.  
Tên hình thức (TenHT).  
10.Thực thể 4: MATHANG.  
Mặt hàng bán ở siêu thị.  
Các thuộc tính:  
mã số của mạt hàng (MaMH): thuộc tính khóa.  
Tên mặt hàng (TenMH).  
Đơn vị tính (DonVi).  
11.Thực thể 11: DIENTHOAI  
Là thực thể chuyên biệt hoá của thực thể MATHANG. Mô tả về điện thoai.  
Các thuộc tính:  
Tên điện thoại (TenDT).  
Màn hình (ManHinh).  
Trang 7  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
Nghe nhạc (NgheNhac).  
Chức năng kết nối GPRS (GPRS).  
Hồng ngoại (HongNgoai).  
Chức năng BlueTooth (BlueTooth).  
Chụp hình,quay phim (Camera).  
Loại thẻ nhớ gắn ngoài (TheNho).  
12.Thực thể 12: LAPTOP  
Là thực thể chuyên biệt hóa của thực thể MATHANG. Mô tả về laptop.  
Các thuộc tính:  
Tên LapTop (TenLT).  
Loại CPU (CPU).  
Dung lượng,bus RAM (RAM).  
Ổ đĩa cứng HDD (HDD).  
Card màn hình (CardMH).  
Khối lượng (KL).  
Màn hình (ManHinh).  
Hệ điều hành (HeDH).  
Ổ đĩa CD,DVD (CD/DVD).  
Trang 8  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
Lược đồ ERD:  
NUOCSX  
(0,n)  
MaQG  
TenQG  
PHIEUBH  
MaPBH  
ThoiHan  
(1,1)  
do  
có  
SoLuong  
DonGia  
(1.1)  
(0,n)  
MATHANG  
PHIEUXK  
(1,1)  
của  
(1,n)  
(0,1)  
MaMH  
TenMH  
DonVi  
Chi tiết  
MaPXK  
NgayXuat  
TongGT  
(0,n)  
(1,1)  
lập  
(1,n)  
(1,n)  
Chi tiết DDH  
SoLuong  
DONDH  
(0,n)  
KHO  
MaDDH  
NgayViet  
HienTrang  
(0,n)  
LAPTOP  
DIENTHOAI  
MaKho  
TenKho  
NHANVIEN  
TenLT  
CPU  
RAM  
HDD  
CardMH  
KL  
ManHinh  
HeDH  
CD/DVD  
TenDT  
MaNV  
TenNV  
NgaySinh  
GioiTinh  
DiaChiNV  
DienThoaiNV  
ManHinh  
NgheNhac  
GPRS  
HongNgoai  
BlueTooth  
Camera  
(1,1)  
(1,1)  
Thanh toán  
(0,n)  
TheNho  
(1,1)  
KHACHHANG  
MaKH  
TenKH  
thuộc  
GIoiTInh  
DiaChiKH  
DienThoaiKH  
(0,n)  
THUỘC  
Chuyển tiền  
(1,n)  
NgayTT  
DiaChiGH  
CHINHANH  
(1,1)  
MaCN  
TenCN  
HINHTHUC  
DiaChiCN  
DienThoaiCN  
MaHT  
TenHT  
(0,n)  
(0,n)  
(1,n)  
Tài khoản  
MaSoTK  
NguoiDT  
Trang 9  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
Chuyển sang mô hinh quan hệ.  
NUOCSX(MaQG,TenQG)  
PHIEUBH(MaPBH,ThoiHan,MaMH)  
FK: MaMH tham chiếu đến MATHANG.MaMH.  
PHIEUXK(MaPXK,NgayXuat,TongGT,MaKho,MaNV)  
FK: MaKho tham chiếu đến KHO.MaKho.  
FK: MaNV tham chiếu đến NHANVIEN.MaNV.  
CHITIETXK(MaPXK,MaMH,MaDDH,SoLuong,DonGia)  
FK: MaPXK tham chiếu đến PHIEUXK.MaXK.  
FK: MaMH thamchiếu đến MATHANG.MaMH.  
FK: MaDDH tham chiếu đến DONDH.MaDDH.  
KHO(MaKho,TenKho,DiaChi,MaCN)  
FK: MaCN tham chiếu đến CHINHANH.MaCN.  
NHANVIEN(MaNV,TenNV,MaCN,NgaySinh,GioiTinh,DiaChiNV,  
DienThoaiNV)  
FK: MaCN tham chiếu đến CHINHANH.MaCN.  
DONDH(MaDDH,MaKH, NgayViet,HienTrang)  
FK: MaKH tham chiếu đến KHACHHANG.MaKH.  
CHITIETDDH(MaDDH,MaMH,SoLuong)  
FK: MaDDH tham chiếu đến DONDDH.MaDDH  
FK: MaMH tham chiếu đến MATHANG.MaMH  
KHACHHANG(MaKH,TenKH,GioiTinh,DiaChiKH, DienThoaiKH)  
CHINHANH(MaCN,TenCN,DiaChiCN, DienThoaiCN)  
HINHTHUC(MaHT,TenHT)  
MATHANG(MaMH,TenMH,MaQG,DonVi)  
FK: MaQG tham chiếu đến NUOCSX.MaQG.  
FK: MaPBH tham chiếu đến PHIEUBH.MaPBH.  
TAIKHOAN(MaCN,MaHT,MaSoTK,NguoiDT)  
FK: MaCN tham chiếu đến CHINHANH.MaCN.  
FK: MaHT tham chiếu đến HINHTHUC.MaHT.  
Trang 10  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
PTCHUYENTIEN(MaKH,MaCN,MaHT,NgayTT,DiaChiGH)  
FK: MaCN,MaHT tham chiếu đến tổ hợp 2 khoá chính TAIKHOAN->(  
MaCN,MaHT)  
DIENTHOAI(MaMH,TenDT,ManHinh,NgheNhac,GPRS,HongNgoai,BlueTooth,  
TheNho,Camera)  
FK: MaMH tham chiếu đến MATHANG.MaMH.  
LAPTOP(MaMH,TenLT,CPU,RAM,HDD,CardMH,KL,ManHinh,HeDH,CD/DV  
D)  
FK: MaMH tham chiếu đến MATHANG.MaMH.  
Mô tả chi tiết cho quan hệ.  
1. Quan hệ nước sản xuất:  
NUOCSX(MaQG,TenQG)  
Người:  
Tên quan hệ: NUOCSX  
Ngày: 21/5/2008  
STT thuộc tính  
kiểu DL  
CD  
Số Byte  
10  
MGT  
Loại DL  
B
Ràng Buộc  
PK  
diễn giải  
Mã  
số  
1
2
MaQG  
TenQG  
quốc gia  
Tên quốc  
gia  
CD  
30  
40  
B
Khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 100  
số dong tối đa: 300  
kích thước tối thiểu: 100*40B = 4KB  
kích thước tối đa: 300*40 = 12KB  
kiểu chuỗi:  
MaQG: không unicode  
TenQG: unicode.  
Trang 11  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
2. Quan hệ phiếu bảo hành:  
PHIEUBH(MaPBH,ThoiHan,MaMH)  
Người:  
Tên quan hệ: PHIEUBH  
Ngày: 21/5/2008  
STT thuộc tính diễn giải kiểu DL số byte MGT Loại DL Ràng buộc  
Mã  
1
MaPBH  
phiếu  
CD  
10  
B
PK  
bảo hành  
Thời hạn  
bảo hành  
2
3
ThoiHan  
MaMH  
N
10  
B
B
Mã mặt  
hàng  
CD  
10  
30  
FK  
khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 1000  
số dòng tối đa: 3000  
Kích thước tối thiểu: 1000*30B = 30KB  
Kích thước tối đa: 3000*30KB = 90KB  
kiểu chuỗi:  
MaPBH, MaMH: không unicode.  
3. Quan hệ phiếu xuất kho:  
PHIEUXK(MaPXK,NgayXuat,TongGT,MaKho,MaNV)  
Người:  
Tên quan hệ: PHIEUXK  
Ngày: 21/5/2008  
STT Thuộc tính diễn giải kiểu DL số byte MGT  
Loai DL Ràng buộc  
Mã  
1
2
MaPXK  
CD  
10  
10  
B
B
PK  
phiếu  
xuất kho  
Ngày  
xuất kho  
NgayXuat  
N
S
Tông giá  
trị  
3
4
5
TongGT  
MaKho  
MaNV  
20  
10  
10  
60  
>0  
Đ
B
B
Mã kho CD  
FK  
FK  
Mã nhân  
CD  
viên  
Trang 12  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 1000  
số dòng tối đa: 5000  
kích thước tối thiểu: 1000*60B = 60KB  
kích thước tối đa: 5000*60B = 300KB  
kiểu chuỗi:  
MaPXK, MaKho, MaNV: không unicode  
4. Quan hệ kho:  
KHO(MaKho,TenKho,DiaChi,MaCN)  
Người:  
Ngày: 21/5/2008  
Tên quan hệ: KHO  
Thuộc  
Ràng  
buộc  
STT  
tính  
diễn giải kiểu DL số byte MGT  
Loai DL  
1
2
3
MaKho  
Mã kho  
CD  
10  
20  
30  
B
B
B
PK  
TenKho Tên kho CD  
DiaChi  
MaCN  
Địa chỉ  
CD  
CD  
Mã chi  
nhánh  
4
10  
70  
B
FK  
khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 50  
số dòng tối đa: 100  
kích thước tối thiểu: 50*70B = 3.5KB  
kích thước tối đa: 100*70B = 7KB  
kiểu chuỗi:  
DiaChi, TenKho: unicode  
MaKho, MaCN: không unicode  
Trang 13  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
5. Quan hệ nhân viên:  
NHANVIEN(MaNV,TenNV,MaCN,NgaySinh,GioiTinh,DiaChi,DienThoai)  
Người:  
Tên quan hệ: NHANVIEN  
Ngày: 21/5/2008  
Ràng  
buộc  
STT  
1
Thuộc tính  
MaNV  
diễn giải kiểu DL số byte MGT  
Mã nhân  
Loai DL  
B
CD  
10  
PK  
viên  
Tên  
2
TenNV  
CD  
30  
B
nhân  
viên  
Mã chi  
nhánh  
3
4
5
MaCN  
CD  
N
10  
10  
1
B
K
B
FK  
Ngày  
sinh  
Ngaysinh  
GioiTinh  
TRUE,  
FALSE  
giới tính L  
địa chỉ  
6
7
DiaChiNV  
CD  
30  
K
K
nhân  
viên  
điện  
thoại  
nhân  
viên  
DienThoaiNV  
CD  
10  
91  
khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 1000  
số dòng tối đa: 2000  
kích thước tối thiểu: 1000*91B = 91KB  
kích thước tối đa: 2000*91B = 182KB  
kiểu chuỗi:  
MaNV, MaCN, DienThoai: không unicode.  
TenNV, DiaChi: unicode.  
Trang 14  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
6. Quan hệ hóa đơn:  
DONDH(MaDDH,MaKH, NgayViet)  
Người:  
Tên quan hệ: DONDH  
Ngày: 21/5/2008  
Thuộc  
Ràng  
buộc  
STT  
tính  
diễn giải kiểu DL số byte  
MGT  
Loai DL  
B
Mã đơn  
đặt hàng  
1
MaDDH  
MaKH  
CD  
CD  
10  
10  
10  
PK  
Mã  
khách  
hàng  
2
B
FK  
Ngày  
viết  
3
4
NgayViet  
N
B
K
Hiện  
trạng  
HienTrang  
CD  
30  
60  
khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 1000  
số dòng tối đa: 5000  
kích thước tối thiểu: 1000*60B = 60KB  
kích thước tối đa: 5000*60B = 300KB  
kiểu chuỗi:  
MaDDH, MaKH: không unicode  
HienTrang: unicode.  
7. Quan hệ chi tiết đơn đặt hàng:  
CHITIETDDH(MaDDH,MaMH,SoLuong)  
Người:  
Tên quan hệ CHITIETDDH  
Ngày: 14/6/2008  
Ràng  
buộc  
STT  
1
Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL số byte MGT  
Loai DL  
B
Mã đơn  
đạt hàng  
MaDDH  
CD  
CD  
10  
10  
PK,FK  
Mã mặt  
hàng  
2
3
MaMH  
B
B
PK,PK  
SoLuong  
Số lượng S  
10  
30  
Trang 15  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 2000  
số dòng tối đa: 10000  
kích thước tối thiểu: 2000*30B = 60KB  
kích thước tối đa: 10000*30 = 300KB  
kiểu chuỗi:  
MaDDH, MaMH: không unicode.  
8. Quan hệ khách hàng:  
KHACHHANG(MaKH,TenKH,GioiTinh,DiaChi,DienThoai)  
Người:  
Tên quan hệ: KHACHHANG  
STT Thuộc tính  
Ngày: 21/5/2008  
Ràng  
buộc  
diễn giải Kiểu DL số byte  
MGT  
Loai DL  
B
Mã  
1
MaKH  
CD  
CD  
10  
PK  
khách  
hàng  
Tên  
khách  
hàng  
2
3
4
TenKH  
30  
1
B
B
K
TRUE,  
FALSE  
GioiTinh  
DiaChiKH  
Giới tính L  
Địa chỉ  
khách  
hàng  
CD  
30  
Điện  
thoại  
khách  
hàng  
5
DienThoaiKH  
CD  
10  
81  
K
khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 1000  
số dòng tối đa: 500  
kích thước tối thiểu: 1000*81B = 81KB  
kích thước tối đa: 5000*81B = 405KB  
kiểu chuỗi:  
MaKH, DienThoai: không unicode.  
Trang 16  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
TenKH, DiaChi: unicode.  
9. Quan hệ chi nhánh:  
CHINHANH(MaCN,TenCN,DiaChi,DienThoai)  
Người:  
Ngày: 21/5/2008  
Tên quan hệ: CHINHANH  
STT Thuộc tính diễn giải  
kiểu DL số byte MGT  
Loai DL Ràng buộc  
Mã  
nhánh  
chi  
1
2
3
4
MaCN  
CD  
CD  
CD  
CD  
10  
20  
30  
B
B
B
K
PK  
Tên  
nhánh  
chi  
TenCN  
Địa chỉ chi  
nhánh  
DiaChiCN  
DienThoaiCN  
Điện thoại  
chi nhánh  
10  
70  
khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 50  
số dòng tối đa: 100  
kích thước tối thiểu: 50*70B = 3.5KB  
kích thước tối đa: 100*70B = 7KB  
kiểu chuỗi:  
MaCN, DienThoai: không unicode.  
TenCN, DiaChi: unicode  
10.Quan hệ hình thức:  
HINHTHUC(MaHT,TenHT)  
Người:  
Tên quan hệ: HINHTHUC  
Thuộc  
Ngày: 21/5/2008  
Ràng  
buộc  
STT  
Diễn giải kiểu DL số byte  
MGT  
Loai DL  
tính  
Mã hình  
thức  
1
MaHT  
CD  
CD  
10  
B
B
PK  
Tên hình  
thức  
2
TenHT  
20  
30  
Trang 17  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 10  
số dòng tối đa: 50  
kích thước tối thiểu: 10*30B = 0.3KB  
kích thước tối đa: 50*30B = 1.5KB  
kiểu chuỗi:  
MaHTL: không unicode  
TenHT: unicode  
11.Quan hệ mặt hàng:  
MATHANG(MaMH,TenMH,MaQG,DonVi)  
Người:  
Tên quan hệ: MATHANG  
Thuộc  
Ngày: 21/5/2008  
Ràng  
buộc  
STT  
Diễn giải kiểu DL số byte  
MGT  
Loai DL  
tính  
Mã mặt  
hàng  
1
2
3
4
MaMH  
CD  
CD  
CD  
CD  
10  
30  
10  
B
B
B
B
PK  
Tên mặt  
hàng  
TenMH  
MaQG  
DonVi  
Mã quốc  
gia  
FK  
đơn vị  
tính  
20  
70  
khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 1000  
số dòng tối đa: 5000  
kích thước tối thiểu: 1000*70B = 70KB  
kích thước tối đa: 5000*70B = 350KB  
kiểu chuỗi:  
MaMH, MaQG: không unicode.  
TenMH, DonVi: unicode.  
Trang 18  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
12.Quan hệ điên thoại:  
DIENTHOAI(MaMH,TenDT,ManHinh,NgheNhac,GPRS,HongNgoai,  
BlueTooth, TheNho,Camera)  
Người:  
Tên quan hệ: DIENTHOAI  
Ngày: 21/5/2008  
Ràng  
buộc  
STT  
1
Thuộc tính diễn giải  
kiểu DL số byte MGT  
Loai DL  
B
Mã mặt  
MaMH  
hàng  
CD  
CD  
10  
PK  
Tên điện  
2
3
4
TenDT  
thoại  
30  
20  
20  
B
B
K
ManHinh  
Màn hình CD  
Nghe  
CD  
NgheNhac  
nhạc  
Kết  
mạng  
GPRS  
nối  
nối  
nối  
5
GPRS  
CD  
20  
K
Kết  
hồng  
ngoại  
6
7
HongNgoai  
BlueTooth  
CD  
CD  
20  
20  
20  
K
K
Kết  
bluetoooth  
Loại thẻ  
nhớ gắn  
ngoài  
8
9
TheNho  
Camera  
CD  
CD  
K
K
Camera  
20  
180  
khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 400  
số dòng tối đa: 2000  
kích thước tối thiểu: 400*180B = 72KB  
kích thước tối đa: 2000*180B = 360KB  
kiểu chuỗi:  
MaMH: không unicode.  
TenDT, ManHinh, NgheNhac, GPRS, HongNgoai, BlueTooth, TheNho, Camera: unicode  
Trang 19  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
13.Quan hệ laptop:  
LAPTOP(MaMH,TenLT,CPU,RAM,HDD,CardMH,KL,ManHinh,HeDH,CD/  
DVD)  
Người:  
Tên quan hệ: LAPTOP  
Ngày: 22/5/2008  
Thuộc  
Ràng  
buộc  
STT  
tính  
diễn giải kiểu DL số byte  
MGT  
Loai DL  
B
Mã mặt  
hàng  
1
MaMH  
CD  
10  
PK  
Tên  
laptop  
2
3
4
TenLT  
CPU  
CD  
CD  
CD  
30  
30  
30  
B
B
B
CPU  
Thông số  
RAM  
RAM  
Thông số  
ổ cứng  
5
HDD  
CD  
CD  
S
30  
30  
10  
20  
30  
B
B
B
B
B
K
Card  
màn hình  
6
CardMH  
KL  
Khối  
lượng  
7
Độ lớn  
màn hình  
8
ManHinh  
HeDH  
CD  
CD  
CD  
Hệ điều  
hành  
9
10  
CD/DVD  
20  
compact  
240  
khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 400  
số dòng tối đa: 2000  
kích thước tối thiểu: 400*240B = 96KB  
kích thước tối đa: 2000*240B = 480KB  
kiểu chuỗi:  
MaMH: không unicode.  
TenLT, CPU, RAM, HDD, CardMH, ManHinh, HeDH, CD/DVD: unicode  
Trang 20  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
14.quan hệ chi tiết xuất kho:  
CHITIETXK(MaPXK,MaMH,MaDDH,SoLuong,DonGia)  
Người:  
Tên quan hệ: CHITETXK  
Ngày: 22/5/2008  
Thuộc  
Ràng  
buộc  
STT  
tính  
diễn giải kiểu DL số byte  
MGT  
Loai DL  
B
Mã  
1
MaPXK  
CD  
10  
PK,FK  
phiếu  
xuất kho  
Mã mặt  
hàng  
2
3
MaMH  
CD  
CD  
10  
10  
B
B
PK,FK  
PK,FK  
Mã hóa  
đơn  
MaDDH  
4
5
SoLuong Số lượng S  
DonGia Đơn giá  
10  
10  
50  
>0  
>0  
Đ
Đ
S
khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 1000  
số dòng tối đa: 5000  
kích thước tối thiểu: 1000*50B = 50KB  
kích thước tối đa: 5000*50B = 250KB  
kiểu chuỗi:  
MaPXK, MaMH, MaDDH: không unicode.  
15.quan hệ tài khoản:  
TAIKHOAN(MaCN,MaHT,MaSoTK,NguoiDT)  
Người:  
Tên quan hệ: TAIKHOAN  
Ngày: 22/5/2008  
Thuộc  
tính  
Ràng  
buộc  
STT  
diễn giải kiểu DL số byte MGT  
Loai DL  
mã chi  
nhánh  
1
2
3
4
MaCN  
CD  
CD  
CD  
CD  
10  
10  
10  
20  
B
B
B
B
PK,FK  
PK,FK  
Mã hình  
thức  
MaHT  
Mã số tài  
khoản  
MaSoTK  
NguoiDT  
người  
đứng tên  
Trang 21  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
khối lượng:  
50  
số dòng tối thiểu: 100  
số dòng tối đa: 200  
kích thước tối thiểu: 100*50B = 5KB  
kích thước tối đa: 200*50B = 10KB  
kiểu chuỗi:  
MaCN, MaHT, MaSoTK: không unicode.  
NguoiDT: unicode.  
16.quan hệ phương thức chuyển tiền:  
PTCHUYENTIEN(MaKH,MaCN,MaHT,NgayTT,DiaChiGH)  
Người:  
Tên quan hệ: PTCHUYENTIEN  
Ngày: 22/5/2008  
Thuộc  
tính  
Ràng  
buộc  
STT  
1
diễn giải kiểu DL số byte MGT  
Loai DL  
B
Mã  
MaKH  
CD  
10  
PK,FK  
khách  
hàng  
Mã chi  
nhánh  
2
3
MaCN  
MaHT  
CD  
CD  
10  
10  
B
B
PK,FK  
PK,FK  
Mã hình  
thức  
Ngày  
thanh  
toán  
4
5
NgayTT  
D
10  
B
B
địa chỉ  
giao  
hàng  
DiaChiGH  
CD  
30  
70  
khối lượng:  
số dòng tối thiểu: 1000  
số dòng tối đa: 5000  
kích thước tối thiểu: 1000*70B = 70KB  
kích thước tối đa: 5000*70 = 350KB  
kiểu chuỗi:  
MaKH, MaCN, MaHT:không unicode.  
DiaChiGH: unicode.  
Trang 22  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
Bảng tông kết:  
Tổng kết quan hệ:  
STT Tên quan hệ  
số Byte  
Kích thước tối đa (KB)  
1
70  
7
CHINHANH  
CHITIETXK  
CHITIETDDH  
DIENTHOAI  
HINHTHUC  
DONDH  
2
50  
250  
300  
360  
1.5  
300  
405  
7
3
30  
4
180  
30  
5
6
60  
7
81  
KHACHHANG  
KHO  
8
70  
9
240  
70  
480  
350  
182  
12  
LAPTOP  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
MATHANG  
NHANVIEN  
NUOCSX  
91  
40  
30  
90  
PHIEUBH  
60  
300  
350  
10  
PHIEUXK  
PTCHUYENTIEN  
TAIKHOAN  
tổng số  
70  
50  
1182  
3054.5  
Tổng kết thuộc tính:  
STT Tên thuộc tính  
diễn giải  
thuộc quan hệ  
LAPTOP,  
DIENTHOAI  
DIENTHOAI  
LAPTOP  
1
2
3
4
5
6
7
BlueTooth  
Camera  
Kết nối bluetoooth  
Camera  
CardMH  
CD/DVD  
CPU  
Card màn hình  
ổ compact  
LAPTOP  
LAPTOP  
CPU  
CHINHANH  
KHACHHANG  
DiaChiCN  
DiaChiKH  
Địa chỉ chi nhánh  
Địa chỉ khách hàng  
Trang 23  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
NHANVIEN  
8
DiaChiNV  
Địa chi nhân viên  
PTCHUYENTIEN  
CHINHANH  
9
DiaChiGH  
địa chỉ giao hàng  
10  
DienThoaiCN  
Điện thoại chi nhánh  
Điện thoại khách  
hàng  
KHACHHANG  
11  
12  
13  
14  
15  
DienThoaiKH  
DienThoaiNV  
DonGia  
NHANVIEN  
CHITIETXK  
MATHANG  
DONDH  
điện thoại nhân viên  
Đơn giá  
DonVi  
đơn vị tính  
Giá trị  
GiaTri  
NHANVIEN,  
KHACHHANG  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
GioiTinh  
GPRS  
giới tính  
DIENTHOAI  
LAPTOP  
Kết nối mạng GPRS  
Thông số ổ cứng  
Hệ điều hành  
HDD  
LAPTOP  
HeDH  
HongNgoai  
KL  
DIENTHOAI  
LAPTOP  
Kết nối hồng ngoại  
Khối lượng  
CHINHANH, KHO,  
TAIKHOAN,  
NHANVIEN,  
PTCHUYENTIEN  
22  
23  
MaCN  
Mã chi nhánh  
DONDH,  
CHITIETXK  
MaDDH  
Mã đơn đạt hàng  
HINHTHUC,  
TAIKHOAN,  
PTCHUYENTIEN  
24  
MaHT  
Mã hình thức  
KHACHHANG,  
DONDH,  
PTCHUYENTIEN  
25  
26  
MaKH  
MaKho  
Mã khách hàng  
Mã kho  
KHO, PHIEUXK  
PHIEUBH,  
MATHANG,  
CHITIETXK,  
DIENTHOAI,  
LAPTOP  
27  
MaMH  
Mã mặt hàng  
LAPTOP,  
DIENTHOAI  
28  
29  
ManHinh  
MaNV  
Màn hình  
NHANVIEN  
PHIEUBH  
PHIEUXK,  
Mã nhân viên  
30  
31  
MaPBH  
MaPXK  
Mã phiếu bảo hành  
Mã phiếu xuất kho  
Trang 24  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
CHITIETXK  
NUOCSX,  
MATHANG  
32  
33  
34  
35  
36  
37  
38  
39  
40  
41  
42  
43  
44  
45  
46  
47  
48  
49  
50  
MaQG  
Mã quốc gia  
Mã số tài khoản  
Ngày sinh  
TAIKHOAN  
NHANVIEN  
PTCHUYENTIEN  
DONDH  
MaSoTK  
Ngaysinh  
NgayTT  
NgayViet  
NgayXuat  
NgheNhac  
NguoiDT  
RAM  
Ngày thanh toán  
Ngày viết  
PHIEUXK  
Ngày xuất kho  
Nghe nhạc  
DIENTHOAI  
TAIKHOAN  
LAPTOP  
người đứng tên  
Thông số RAM  
Số lượng  
CHITIETXK  
CHINHANH  
DIENTHOAI  
HINHTHUC  
KHACHHANG  
KHO  
SoLuong  
TenCN  
Tên chi nhánh  
Tên điện thoại  
Tên hình thức  
Tên khách hàng  
Tên kho  
TenDT  
TenHT  
TenKH  
TenKho  
TenLT  
LAPTOP  
Tên laptop  
MATHANG  
NHANVIEN  
NUOCSX  
TenMH  
TenNV  
TenQG  
Tên mặt hàng  
Tên nhân viên  
Tên quốc gia  
Loại thẻ nhớ gắn  
ngoài  
DIENTHOAI  
51  
52  
53  
TheNho  
ThoiHan  
TongGT  
PHIEUBH  
PHIEUXK  
Thời hạn bảo hành  
Tông giá trị  
Thiết kế giao diện:  
Giao diện trang chủ khi chưa đang nhập:  
Menu “Trang chủ”:  
Trang 25  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Tên đối Kiểu đối Ràng  
Giá trị  
default  
tượng  
tượng  
buộc  
Trang 26  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
Textbox  
20  
KeyBoard  
Tìm kiếm  
nhanh  
Tìm kiếm Button  
Timkiem_click()  
Bắt đầu tìm  
kiếm  
GroupBox  
Đăng nhập  
hệ thống  
TextBox  
20  
20  
KeyBoard  
KeyBoard  
Tên đăng  
nhập  
Mật khẩu TextBox  
Đăng nhập Button  
Xác nhận Dangnhap_click  
đăng nhập ()  
Menu “Mua Ban”  
Cho phép khách hàng đăng kí mua hàng trực tuyến, ở đó khách hàng điền tên mặt hàng  
cần mua, thông tin cá nhân.  
Trang 27  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
Menu “giúp đỡ”  
Menu “timkiếm”  
Tìm kiếm điện thoại, laptop, hoac 1 phụ kiện. ở đây người sử dụng nhập 1 chuỗi ký tự .  
chương trình sẽ tìm những sản phẩm có tên cứa chuỗi kí tụ trên.  
Kết quả tìm kiếm có giao diện giống trang chủ.  
Trang 28  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
Dữ liệu  
Mục đích Hàm liên quan  
Tên đối Kiểu  
đối Ràng  
buộc  
Giá trị  
default  
tượng  
tượng  
Textbox  
20  
KeyBoard  
Tìm  
kiếm  
nhanh  
Button  
Timkiem_click()  
đầu  
Tìm  
Bắt  
kiếm  
tìm kiếm  
GroupBox  
TextBox  
Đăng  
nhập hệ  
thống  
20  
20  
KeyBoard  
KeyBoard  
Tên đăng  
nhập  
Mật khẩu TextBox  
Button  
Dangnhap_click()  
Soluong_click()  
số  
Đăng  
nhập  
Xác nhận  
đăng nhập  
TextBox  
20  
KeyBoard  
Tên sản  
phẩm  
Số lượng ComboBox  
Chọn từ Chọn  
table  
soluong  
lượng đã  
tồn tại  
TextBox  
TextBox  
20  
20  
KeyBoard  
Họ  
tên  
và  
Địa chỉ  
KeyBoard  
Giới tính ComboBox  
Chọn từ Chọn giới  
table  
gioitinh  
tính đã tồn  
tại  
TextBox  
Button  
Button  
13  
KeyBoard  
Số điện  
thoại  
Đồng ý  
Xác nhận  
giao dịch  
Hủy  
Hủy giao  
dịch  
Giao diện khi đang nhập với vai trò người quản trị:  
Trang 29  
Đồ án : Quản lý mua bán trực tuyến  
Trang web cho phép người sử dụng với vai trò Admin có thể qủn lý nhân viên, dơn đặt  
hàng, các phiếu xuất.  
Có thể theo dõi số lượng bán hàng trpong ngày hay thống kê theo tháng.  
Mô tả trang con:  
Trang quản lý mặt hàng:  
Xem thông tin mặt hàng:  
ở trang này có 3 menu: tất cả, thêm, tìm.  
Trang 30  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 84 trang yennguyen 04/03/2025 80
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lý mua bán hàng trực tuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_phan_tich_va_thiet_ke_he_thong_quan_ly_mua_ban_hang_tr.pdf