Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý mua bán máy tính của một siêu thị máy tính

1
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC GIA TP.HCHÍ MINH  
TRƯỜNG ĐẠI HC KHOA HC TNHIÊN  
KHOA TOÁN –TIN HC  
ĐỒ ÁN MÔN  
PHÂN TÍCH VÀ THIT KHTHNG THÔNG TIN  
Mainframe  
Workstations  
Servers  
Laptop  
GVHD:  
Th.S Nguyn Gia Tun Anh  
Nhóm Thc Hin:  
Nguyễn Đăng Tư: 0511273  
Lê Phúc Th: 0511324  
TP.HCM 4/2008  
2
LI MỞ ĐẦU  
Trong thời đại ngày nay vic ng dng tin hc vào cuc sống đã trthành nhu  
cu cn thiết ca mỗi người.Vi sphát trin mnh mca công nghê thông tin làm cho  
tin hc không còn xa lạ đối vi mi chúng ta.Máy tính cùng vi các công nghệ khác đã  
giúp con người xlý công vic nhanh chóng và hiu qu,do đó nhiều ca hàng và siêu  
thị kinh doanh máy tính ra đời.  
Tthc tế ,mt siêu thmáy tính mun kinh doanh hiu quvà mrng sn xut thì  
vấn đề qun lý mua bán trnên cp thiết,xut phát tnhu cầu đó việc xây dng software  
để qun lý vic mua bán để thun tin cho vic qun lý và kinh doanh là rt cn thiết đối  
vi mi siêu thị máy tính.Để làm mt software công việc đầu tiên là phân tích và thiết kế  
hthng.Do vy nhóm em xin trình bày đồ án phân tích và thiết kế hthng qun lý  
mua bán ca mt siêu thmáy tính”  
Trong khuôn khcủa đồ án môn hc và thời gian cho phép,đồ án scó những điểm  
chưa hoàn thiện.Sau này nếu có điều kin và thời gian cho phép đồ án sẽ được mrng  
và phát trin hoàn thiện hơn để có thể ứng dng hiu qucho vic qun lý hthng các  
siêu thmua bán máy tính.  
Đồ án gm hai phn chính:  
Phn mt: Thu thp thông tin,kho sát thc tê,Mô tả đồ án  
Phn hai: Trin khai xây dựng đồ án  
Phân tích yêu cu  
Phân tích hthng.  
Thiết kế giao din và form xlý  
Chúng em xin cám ơn Th.S Nguyễn Gia Tuấn Anh đã tn tình truyền đạt cho em  
nhng kiến thc quý báu và giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ án này.  
Nhóm thc hin:  
Nguyễn Đăng Tư  
Lê Phúc Thọ  
0511273  
0511324  
3
PHN MT  
THU THP THÔNG TIN,KHO SÁT THC T,MÔ TẢ ĐỒ ÁN  
I ♦ THU THẬP THÔNG TIN:  
Tý tưởng phân tích và thiết kế hthng qun lý mua bán ca mt siêu thị  
máy tính nhóm chúng em đã lên mng tìm hiu vcách mua bán ca các siêu thị  
máy tính.Cùng vi vic nhiu lần đi mua các thiết bi máy tính,thông qua bn bè  
và sách vở chúng em đã thu thập được nhng thông tin hu ich:  
● Hệ thng qun lý mua bán ca mt siêu thmáy tính linh hot và cht chẻ  
● Hê thng qun lý mua bán là mt hthống động  
● Hệ thng gm nhiu nhân viên và các phòng khác nhau  
● Mổi nhân viên đều có chc nãng riêng  
● Gôm nhiều yếu thp thành:kho hàng,gian hàng,khách hàng …  
II ♦ KHẢO SÁT THC TVÀ MÔ TẢ ĐỒ ÁN  
Siêu thmáy tính Phong Vũ là mt siêu thmáy tính ln,kinh doanh các  
sn phm máy tính TP.HCM.Siêu thchuyên kinh doanh các linh kin  
máy tính,máy nguyên bvà các sn phẩm văn phòng như:các loại máy  
in,mc in,giy,…  
Siêu thkhông có chi nhánh,Quy trình nghip vti siêu thị được mô tả như sau:  
a/Nhp hàng  
Hàng nhn tnhà cung cấp được ct dvào các kho,nhân viên bộ  
phn qun lý kho skim tra và ghi nhn li tên sn phm ra phiếu  
nhp.Gia các Nhà Cung Cp và siêu thcó thcó hoc không các bn hp  
đng  
b/Bán hàng  
Khách hàng sau khi vào ca hàng xem bng báo giá và la chọn đưc  
hàng mình cn mua,nhân viên bán hàng ghi li tên hàng,số lượng,đơn giá  
tng mt hàng ri chuyn cho nhân viên thu ngân lập hoá đơn bán hàng và  
thu tiền.Đối vi tng loi khách hàng thì siêu thi có nhng chính sách  
riêng.Trong hoá đơn bán hàng có các thông tin sau:Mã hoá đơn,tên người  
mua,ngày bán,mt hàng,số lượng,đơn giá,thành tiền.Đối vi khách có chính  
sách ưu đải.Hoá đơn ghi thêm số lần mua,lượng tin mua ,và cp nht  
level.Sau đó đưa cho khách qua bộ phận kho để nhn hàng.  
c/Đổi hàng hoc trhàng:  
Khi khách đến đổi hàng hoc trả hàng,thi hàng được đem qua phòng bo  
hành& kthuật để test hàng.  
_ theo quy định ca siêu th,khách hàng có thể được phép đổi hoc trhàng  
theo các quy định sau:  
+ Tuvào mặt hàng có đưc đi hay trkhông  
4
+ Khi đổi hoc trhàng khách hàng phi chu lphí chuyển đổi tương  
ng  
(t0%-10% tuỳ theo khách hàng đã mua),cng vi khon chênh lch  
gia mt hàng cũ và mt hàng mi.(nếu đổi hàng).Nếu stin thấp hơn  
tiền đã mua món hàng cũ thì khách hàng được trli tin.  
+ Stin khách hàng phi tr= Lphí chuyễn đổi+Stin chênh lch phi  
bù thêm vào mt hàng.  
d/Bo hành và Test Hàng  
-
Hàng trước khi khách hàng mua khách hàng có thtest hoc không ti phòng  
bo hành và test hàng.  
-
Trong quá trính sdng sn phm ca siêu thnếu có vấn đề trc trc vkỹ  
thuật được ghi rỏ trong quy định vbo hành thì siêu thsbo hành nếu sn  
phm còn thi gian bo hành.Khi siêu thnhn hàng bo hành scung cp  
phiếu bo hành cho khách hàng  
-
Nếu sn phm không phi ca siêu thị mà khách hàng đem tới bo hành,hoc  
hàng đã hết hn bo hành thì siêu thsbo hành và tính theo giá thị trường  
e/Nhp li hàng bo hành  
Nếu hàng không sữa được thì siêu thsẻ đổi món hàng mi cho khách hàng  
Trong trường hp này nhân viên bo hành phi lp phiếu nhập hàng trong đó  
có ghi rhtên rràng,giá tin và lý do nhp hàng ri chuyn qua bphn bán  
hàng để lập hoá đơn mới(nếu khách hàng đổi sang mt hàng mi).Khách hàng  
phi bù thêm tin hay nhn li tin chênh lch(nếu có).  
f/Đơn vị tin tê:  
Đa số các loi hàng nhp từ nước ngoài nên đơn vị tin tchuẩn được  
giao dch ở đây là USD(sau khi lập phiếu bàn hàng thì quy ra tiền VNĐ  
theo tgiá hin hành)  
g/Kim tra tn kho:  
Cui mi ngày nhân viên qun lý kho hàng xem xét tn kho.Nếu  
lượng tn kho nhỏ hơn lượng tn kho ti thiu thì xin lp phiếu xin nhp  
hàng.Lưu ý: phiếu xin nhp hàng và phiếu nhp hàng nht thiết không  
ging nhau(số lượng và mặt hàng được nhp không chc giống đề ngh).  
PHN HAI  
PHÂN TÍCH YÊU CU ,PHÂN TÍCH HTHNG,THIT KGIAO  
DIN VÀ FORM XLÝ  
I. PHÂN TÍCH YÊU CU  
Qua kho sát thc tế hthống được xây dng da trên 4 chức năng chính :  
Lưu trữ : Thông tin mt hàng,thông tin khách hàng,phiếu nhp/xut  
hàng,hoá đơn,phiếu bo hành.  
5
Tra cu : Thông tin mt hàng,khách hàng,phiếu nhp/xut hàng,hoá  
đơn,phiếu bo hành.  
Tính toán : Công nkhách hàng,hàng tn kho,doanh thu bán hàng.  
Kết xut : Báo cáo doanh thu bán hàng,báo cáo tn kho,báo cáo phiéu  
nhp/xuất hàng,hoá đơn ,phiếu bo hành.  
Do đó hệ thng qun lý mua bán siêu thmáy tính phải đảm bảo được các yêu cu  
1. Yêu cu chức năng  
a.Qun lý danh mc  
. Cp nht danh mc nhà cung cp  
. Cp nht danh mc khách hàng  
. Cp nht danh mc mt hàng  
. Xem danh sách các danh mc  
b. Qun lý kho  
.-- Qun lý hàng nhp :  
. Hàng nhập theo đúng danh mục phiếu nhp hàng và hp  
đng ca siêu th.  
. Hàng nhập được qun lý bi mã mt hàng,tên mt  
hàng,loi mt hàng,số lượng,đơn giá,thời gian nhp…Số  
hàng nhn này có sxác nhn ca nhân viên kho  
hàng(thkho,kê toán) khi kim tra hàng thc cho nhp  
kho  
. In báo cáo nhp hàng trong k.  
-- Qun lý hàng xut :  
. Hàng được xut ra phòng bán hàng được qun lý thông  
qua phiếu xut hàng,mã hàng,loi hàng ,số lượng…  
. In báo cáo hàng xut trong k.  
-- Qun lý hàng tn kho  
. Tng hp nhng phát sinh xut nhp tn trong k.  
. In báo cáo hàng tn và giá trtn kho trong k.  
. In báo cáo thkho trong tng mt hàng.  
c. Qun lý nhân viên  
. Mỗi nhân viên được qun lý thông qua mã s,tên….  
. Cho biết chc v,kinh nghim ca tng nhân viên  
d. Qun lý bán hàng  
. Lập hoá đơn bán hàng  
. Phiếu bo hành.  
. Báo cáo doanh thu.  
. Cp nht giá.  
e. Tìm kiếm :  
. thông tin mt hàng,khách hàng,phiếu nhp/xut hàng,hoá  
đơn,phiếu bo hành.  
.
f. Qun trhthống cơ sở đữ liu  
. Lưư trữ và phc hi dliu  
. Kết thúc chương trình.  
6
2. Yêu cu phi chức năng  
Hthng cn có người qun tr.  
. Người qun trsdụng chương trình.phân quyền cho người sữ  
dụng chương trình,qun trhthng và xlý sc.  
. Người qun trcó thể đổi password để vào chương trình sdng  
hthng dliu  
.Ngưi qun trcó nhim vbo mt cho hthng.  
II PHÂN TÍCH HTHNG  
1.Mô hình thc thERD:  
a.Xác định các thc th:  
1)Thc th1: Mt hàng(MATHANG)  
Các thuc tính:  
- Mã smặt hàng(MSMH): Đây là thuộc tính khóa,nhờ  
thuc tính này mà ta phân bit mt hàng này vi mt hàng  
khác.  
- Tên mt hàng(TenMH): Mô ttên mặt hàng tương ứng  
vi mã mt hàng.  
- Loi mt hàng(LoaiMH)  
- Mã nhà sn xut(MaNSX): cho biết nhà sn xut nào sn  
xut ra mặt hàng đó.  
- Nước sn xut(NuocSX): cho biết nước sn xut nào sn  
xut ra mặt hàng đó.  
2)Thc th2: Nhà cung cp(NHACC)  
Nhà cung cp là các công ty,nhà sn xuất trong và ngoài nước  
có quan hệ trao đổi buôn bán vi siêu th.  
Các thuc tính:  
- Mã snhà cung cp(MSNCC): Thuộc tính khóa để phân  
bit nhà cung cp này vi nhà cung cp khác.  
- Tên nhà cung cp(TenNCC)  
- Đa chnhà cung cp(DCNCC)  
- Số điện thoi nhà cung cp(SDTNCC)  
- Email nhà cung cp(EmailNCC)  
3)Thc th3: Hợp đồng(HOPDONG)  
Để mô thợp đồng gia nhà cung cp và nhân viên hợp đồng.  
Các thuc tính:  
- Mã shp đng(MSHD): thuộc tính khóa để phân bit  
hợp đồng này vi các hợp đng khác  
- Tên hợp đồng(TenHD)  
- Ngày hợp đồng(NgayHD)  
- Gihợp đồng(GioHD)  
4)Thc th4: Kho hàng(KHOHANG)  
Các thuc tính:  
- Mã skho(MSK): thuộc tính khóa để phân bit kho này  
vi kho khác.  
7
- Tên kho(TenK)  
5)Thc th5: Phiếu xut nhp hàng(PHIEUXNH)  
Các thuc tính:  
- Mã sphiếu xut nhp hàng(MSPXNH): thuc tính khóa  
để phân bit phiếu này vi phiếu khác.  
- Tên phiếu xut nhp hàng(TenPXNH)  
- Loi phiếu xut nhp hàng(LoaiPXNH)  
- Tng tin(TongTien)  
6)Thc th6: Phiếu bo hành(PHIEUBH)  
Dùng để bo hành các mt hàng bán ra.  
Các thuc tính:  
- Mã sphiếu bo hành(MSPBH): thuộc tính khóa để phân  
bit phiếu bo hành này vi phiếu bo hành khác.  
- Tên phiếu bo hành(TenPBH)  
7)Thc thể 7: Hóa đơn(HOADON)  
Các thuc tính:  
- Mã số hóa đơn(MSHoaDon): thuộc tính khóa để phân bit  
hóa đơn này với hóa đơn khác.  
- Tên hóa đơn(TenHoaDon)  
- Ngày(Ngay)  
- Gi(Gio)  
- Thành tin(ThanhTien)  
8)Thc th8: Khách hàng(KHACHHANG)  
Các thuc tính:  
- Mã skhách hàng(MSKH): thuộc tính khóa để phân bit  
khách hàng này vi khách hàng khác.  
- Tên khách hàng(TenKH)  
- Mức ưu tiên(MucUT): để phân bit khách hàng nhm  
mục đích khuyến mãi.  
- Email khách hàng(EmailKH)  
- Đa chkhách hàng(DiaChiKH)  
- Số điện thoi khách hàng(SDTKH)  
9)Thc th9: Phòng ban(PHONGBAN)  
Các thuc tính:  
- Mã sphòng ban(MSPB): thuộc tính khóa để phân bit  
phòng ban này vi phòng ban khác.  
- Tên phòng ban(TenPB)  
10)Thc th10: Chc v(CHUCVU)  
Các thuc tính:  
- Mã schc v(MSCV): thuộc tính khóa để phân bit  
chc vnhân viên này vi chc vnhân viên khác.  
- Tên chc v(TenCV)  
11)Thc thể 11: Nhân viên chăm sóc khách hàng(NVCSKH)  
Các thuc tính:  
- Mã snhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân bit  
nhân viên này vi nhân viên khác.  
8
- Tên nhân viên(TenNV)  
- Đa chnhân viên(DCNV)  
- Số điện thoi nhân viên(SDTNV)  
- Gii tính(GioiTinh)  
- Ngày sinh(NgaySinh)  
- Email nhân viên(EmailNV)  
- Kinh nghiệm tư vấn(KNTV)  
- Khả năng tiếp th(KhaNangTT)  
12)Thc th12: Nhân viên thu ngân(NVTN)  
Các thuc tính:  
- Mã snhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân bit  
nhân viên này vi nhân viên khác.  
- Tên nhân viên(TenNV)  
- Đa chnhân viên(DCNV)  
- Số điện thoi nhân viên(SDTNV)  
- Gii tính(GioiTinh)  
- Ngày sinh(NgaySinh)  
- Email nhân viên(EmailNV)  
- Kinh nghim thu ngân(KNTN)  
13)Thc th13: Nhân viên kthut(NVKT)  
Các thuc tính:  
- Mã snhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân bit  
nhân viên này vi nhân viên khác.  
- Tên nhân viên(TenNV)  
- Đa chnhân viên(DCNV)  
- Số điện thoi nhân viên(SDTNV)  
- Gii tính(GioiTinh)  
- Ngày sinh(NgaySinh)  
- Email nhân viên(EmailNV)  
- Kthut chuyên môn(KTCM)  
14)Thc th14: Nhân viên bán hàng(NVBH)  
Các thuc tính:  
- Mã snhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân bit  
nhân viên này vi nhân viên khác.  
- Tên nhân viên(TenNV)  
- Đa chnhân viên(DCNV)  
- Số điện thoi nhân viên(SDTNV)  
- Gii tính(GioiTinh)  
- Ngày sinh(NgaySinh)  
- Email nhân viên(EmailNV)  
- Kinh nghim bán hàng(KNBH)  
15)Thc th15: Nhân viên hợp đồng(NVHD)  
Các thuc tính:  
- Mã snhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân bit  
nhân viên này vi nhân viên khác.  
- Tên nhân viên(TenNV)  
9
- Đa chnhân viên(DCNV)  
- Số điện thoi nhân viên(SDTNV)  
- Gii tính(GioiTinh)  
- Ngày sinh(NgaySinh)  
- Email nhân viên(EmailNV)  
- Bng cp chuyên môn(BCCM)  
- Trình độ ngoi ng(TDNN)  
- Khả năng giao tiếp(KhaNangGT)  
16)Thc th16: Nhân viên kho hàng(NVKH)  
Các thuc tính:  
- Mã snhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân bit  
nhân viên này vi nhân viên khác.  
- Tên nhân viên(TenNV)  
- Đa chnhân viên(DCNV)  
- Số điện thoi nhân viên(SDTNV)  
- Gii tính(GioiTinh)  
- Ngày sinh(NgaySinh)  
- Email nhân viên(EmailNV)  
- Kinh nghim qun lý(KNQL)  
17)Thc th17: Nhân viên xut nhp hàng(NVXNH)  
Các thuc tính:  
- Mã snhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân bit  
nhân viên này vi nhân viên khác.  
- Tên nhân viên(TenNV)  
- Đa chnhân viên(DCNV)  
- Số điện thoi nhân viên(SDTNV)  
- Gii tính(GioiTinh)  
- Ngày sinh(NgaySinh)  
- Email nhân viên(EmailNV)  
- Trình độ ngoi ng(TDNN)  
- Kinh nghim xut nhp hàng(KNXNH)  
b.Mô hình ERD:  
10  
thuộc  
(0,n)  
(1,1)  
MATHANG  
NHACC  
KHACHHANG  
PHIEUBH  
MSMH  
MSNCC  
TenNCC  
DCNCC  
SDTNCC  
EmailNCC  
MSKH  
TenKH  
MucUT  
EmailKH  
DiaChiKH  
SDTKH  
MSPBH  
TenPBH  
TenMH  
LoaiMH  
MaNSX  
NuocSX  
(1,1)  
(1,n)  
(0,n)  
(1,n)  
(0,n)  
Bảo  
hành  
(0,n)  
có  
có  
SL  
DG  
(1,n)  
thuộc  
SL  
TGBH  
(1,n)  
ký  
có  
SL  
DG  
thuộc  
TG  
(1,1)  
(1,n)  
(0,n)  
(1,1)  
(1,1)  
(1,n)  
HOADON  
DG  
HOPDONG  
PHONGBAN  
PHIEUXNH  
MSHoaDon  
TenHoaDon  
Ngay  
Gio  
ThanhTien  
KHOHANG  
TongTien  
MSHD  
TenHD  
NgayHD  
GioHD  
MSPB  
TenPB  
MSPXNH  
TenPXNH  
LoaiPXNH  
TongTien  
MSK  
TenK  
(1,n)  
(1,n)  
(1,1)  
(1,1)  
ký  
(1,1)  
nhập  
thuộc  
SL  
DG  
thuộc  
(1,n)  
SL  
DG  
(1,n)  
NVHD  
(1,n)  
(1,n)  
NVCSKH  
KNTV  
NVXNH  
NVBH  
KNBH  
NVKT  
KTCM  
NVTN  
NVKH  
BCCM  
TDNN  
KhaNangGT  
thuộc  
TDNN  
KNXNH  
KNTN  
KNQL  
KhaNangTT  
(1,1)  
NHANVIEN  
MSNV  
TenNV  
DCNV  
SDTNV  
GioiTinh  
NgaySinh  
EmailNV  
CHUCVU  
(1,n)  
(1,1)  
có  
MSCV  
TenCV  
2.Chuyn mô hình ERD thành mô hình quan h:  
MATHANG(MSMH,TenMH,LoaiMH,MaNSX,NuocSX)  
NHACC(MSNCC,TenNCC,DCNCC,SDTNCC,EmailNCC)  
HOPDONG(MSHD,TenHD,NgayHD,GioHD,SL,DG,MSNVHD,  
MSNCC)  
NHACC-HOPDONG(MSNCC,MSHD,SL,DG)  
HOPDONG-MATHANG(MSHD,MSMH)  
KHOHANG(MSK,TenK,MSNVKH)  
PHIEUXNH(MSPXNH,TenPXNH,LoaiPXNH,TongTien,SL,DG,  
MSNVXNH,MSNCC)  
MATHANG-PHIEUXNH(MSMH,MSPXNH,TG)  
PHIEUBH(MSPBH,TenPBH,TGBH,MSPB,MSMH)  
HOADON(MSHoaDon,TenHoaDon,Ngay,Gio,ThanhTien,SL,DG,  
TongTien,MSNVTN,MSKH)  
11  
HOADON-MATHANG(MSHoaDon,MSMH,SL,DG)  
KHACHHANG(MSKH,TenKH,MucUT,EmailKH,DiaChiKH,SDTKH)  
PHONGBAN(MSPB,TenPB)  
CHUCVU(MSCV,TenCV)  
NVCSKH(MSNVCSKH,TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,  
EmailNV,KNTV,KhaNangTT,MSPB,MSCV)  
NVTN(MSNVTN, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,  
EmailNV,KNTN,MSPB,MSCV)  
NVKT(MSNVKT, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,  
EmailNV,KTCM,MSPB,MSCV)  
NVBH(MSNVBH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,  
EmailNV,KNBH,MSPB,MSCV)  
NVHD(MSNVHD, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,  
EmailNV,BCCM,TDNN,KhaNangGT,MSPB,MSCV)  
NVKH(MSNVKH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,  
EmailNV,KNQL,MSPB,MSCV)  
NVKH-KHOHANG(MSK,MSNVKH)  
NVXNH(MSNVXNH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,  
EmailNV,TDNN,KNXNH,MSPB,MSCV)  
3.Mô tà chi tiết cho các quan h:  
3.1-Quan hMt Hàng:  
MATHANG(MSMH,TenMH,LoaiMH,MaNSX,NuocSX)  
Tên quan hệ: MATHANG  
STT Thuộc Tính  
Diễn Giải  
Mã Số Mặt Hàng  
Tên Mặt Hàng  
Loại Mặt Hàng  
Mã Nhà Sản Xuất  
Nước Sản Xuất  
Kiểu DL Số Byte MGT  
Loại DL Ràng Buc  
1
2
3
4
5
MSMH  
TenMH  
LoaiMH  
MaNSX  
NuocSX  
C
10  
30  
20  
10  
20  
90  
B
B
B
B
B
PK  
C
C
C
S
Tng S:  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 5000  
Sdòng tối đa: 10000  
Kích thước ti thiu: 5000×90 = 450KB  
Kích thước tối đa: 10000×90 = 900KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSMH: cố định,không phi mã unicode  
TenMH: không cố định,mã unicode  
LoiMH: không cố định,mã unicode  
MaNSX: cố định,không phi mã unicode  
NuocSX: không cố định,mã unicode  
12  
3.2-Quan hNhà Cung Cp:  
NHACC(MSNCC,TenNCC,DCNCC,SDTNCC,EmailNCC)  
Tên quan hệ: NHACC  
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT  
STT Thuộc Tính  
Loại DL Ràng Buc  
1
2
3
4
MSNCC  
TenNCC  
DCNCC  
SDTNCC  
Mã Số Nhà Cung Cấp  
Tên Nhà Cung Cấp  
Địa Chỉ Nhà Cung Cấp  
Số Điện Thoại Nhà  
Cung Cấp  
C
C
C
C
10  
30  
30  
10  
B
B
B
K
PK  
5
EmailNCC  
Email Nhà Cung Cấp  
C
20  
K
Tng S:  
100  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×100 = 100KB  
Kích thước tối đa: 2000×100 = 200KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSNCC: cố định,không unicode  
TenNCC: không cố định,mã unicode  
DCNCC: không cố định,mã unicode  
SDTNCC: không cố định,không unicode  
.Định dng dliu:  
EmailNCC: tên_hộp_thư@tên_min  
3.3-Quan hHợp Đồng:  
HOPDONG(MSHD,TenHD,NgayHD,GioHD,SL,DG,MSNVHD,  
MSNCC)  
Tên quan hệ: HOPDONG  
STT Thuộc Tính  
Diễn Giải  
Mã Số Hợp Đồng  
Tên Hợp Đồng  
Ngày Hợp Đồng  
Giờ Hợp Đồng  
Số Lượng  
Đơn Giá  
Mã Số Nhân Viên Hợp  
Đồng  
Kiểu DL Số Byte MGT  
Loại DL Ràng Buc  
1
2
3
4
5
6
7
MSHD  
TenHD  
NgayHD  
GioHD  
SL  
C
C
N
N
S
10  
30  
10  
10  
10  
10  
10  
B
B
B
B
B
B
B
PK  
DG  
MSNVHD  
S
C
FK  
FK  
8
MSNCC  
Mã Số Nhà Cung Cấp  
C
10  
B
Tng S:  
100  
13  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×100 = 100KB  
Kích thước tối đa: 2000×100 = 200KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSHD: cố định,không unicode  
TenHD: không cố định,mã unicode  
MSNVHD: cố định,không unicode  
MSNCC: cố định,không unicode  
3.4-Quan hNhà Cung Cp và Hợp Đồng:  
NHACC-HOPDONG(MSNCC,MSHD,SL,DG)  
Tên quan hệ: NHACC-HOPDONG  
STT Thuộc Tính  
Diễn Giải  
Kiểu DL Số Byte MGT  
Loại DL Ràng Buc  
1
MSNCC  
Mã Số Nhà Cung Cấp  
C
10  
B
PK,FK  
(NHACC)  
PK,FK(HO  
PDONG)  
2
MSHD  
Mã Số Hợp Đồng  
C
10  
B
3
4
SL  
DG  
Số Lượng  
Đơn Giá  
S
S
10  
10  
40  
B
B
Tng S:  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×40 = 40KB  
Kích thước tối đa: 2000×40 = 80KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSNCC: cố định,không unicode  
MSHD: cố định,không unicode  
3.5-Quan hHợp Đồng và Mt Hàng:  
HOPDONG-MATHANG(MSHD,MSMH)  
Tên quan hệ: HOPDONG-MATHANG  
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT  
STT Thuộc Tính  
Loại DL Ràng Buc  
1
MSHD  
Mã Số Hợp Đồng  
C
10  
10  
20  
B
PK,FK(HO  
PDONG)  
PK,FK(MA  
THANG)  
2
MSMH  
Mã Số Mặt Hàng  
C
B
Tng S:  
14  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×20 = 20KB  
Kích thước tối đa: 2000×20 = 40KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSHD: cố định,không unicode  
MSMH: cố định,không unicode  
3.6-Quan hKho Hàng:  
KHOHANG(MSK,TenK,MSNVKH)  
Tên quan hệ: KHOHANG  
Diễn Giải Kiu DL Số Byte MGT  
Mã Số Kho  
Tên Kho  
Mã Số Nhân Viên Kho  
Hàng  
STT Thuộc Tính  
Loại DL Ràng Buc  
1
2
3
MSK  
TenK  
MSNVKH  
C
C
C
10  
30  
10  
B
B
B
PK  
FK  
Tng S:  
40  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×40 = 40KB  
Kích thước tối đa: 2000×40 = 80KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSK: cố định,không unicode  
TenK: không cố định,mã unicode  
MSNVKH: cố định,không unicode  
3.7-Quan hPhiếu Xut Nhp Hàng:  
PHIEUXNH(MSPXNH,TenPXNH,LoaiPXNH,TongTien,SL,DG,  
MSNVXNH,MSNCC)  
Tên quan hệ: PHIEUXNH  
STT Thuộc Tính  
Diễn Giải  
Mã SPhiếu Xuất  
Nhập Hàng  
Kiểu DL Số Byte MGT  
Loại DL Ràng Buc  
1
MSPXNH  
C
10  
B
PK  
2
TenPXNH  
Tên Phiếu Xuất Nhập  
C
30  
B
15  
Hàng  
LoaiPXNH Loại Phiếu Xuất Nhập  
Hàng  
3
C
10  
B
4
5
6
7
TongTien  
SL  
DG  
MSNVXNH Mã Số Nhân Viên Xuất  
Nhập Hàng  
MSNCC  
Tổng Tiền  
Số Lượng  
Đơn Giá  
S
S
S
C
10  
10  
10  
10  
B
B
B
B
FK  
FK  
8
Mã Số Nhà Cung Cấp  
C
10  
B
Tng S:  
100  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 5000  
Kích thước ti thiu: 1000×100 = 100KB  
Kích thước tối đa: 5000×100 = 500KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSPXNH: cố định,không unicode  
TenPXNH: không cố định,mã unicode  
LoaiPXNH: không cố đnh,mã unicode  
MSNVXNH: cố định,không unicode  
MSNCC: cố định,không unicode  
3.8-Quan hMt Hàng và Phiếu Xut Nhp Hàng:  
MATHANG-PHIEUXNH(MSMH,MSPXNH,TG)  
Tên quan hệ: MATHANG-PHIEUXNH  
STT Thuộc Tính  
Diễn Giải  
Kiểu DL Số Byte MGT  
Loại DL Ràng Buc  
1
2
3
MSMH  
MSPXNH  
TG  
Mã Số Mặt Hàng  
C
10  
B
B
B
PK,FK(MA  
THANG)  
PK,FK(PHI  
EUXNH)  
Mã Số Phiếu Xuất  
Nhập Hàng  
Thời Gian  
C
10  
N
10  
30  
Tng S:  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 5000  
Kích thước ti thiu: 1000×30 = 30KB  
Kích thước tối đa: 5000×30 = 150KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSMH: cố định,không unicode  
MSPXNH: cố định,không unicode  
16  
3.9-Quan hPhiếu Bo Hành:  
PHIEUBH(MSPBH,TenPBH,TGBH,MSPB,MSMH)  
Tên quan hệ: PHIEUBH  
STT Thuộc Tính  
Diễn Giải  
Kiểu DL Số Byte MGT  
Loại DL Ràng Buc  
1
2
3
4
5
MSPBH  
TenPBH  
TGBH  
MSPB  
MSMH  
Mã Số Phiếu Bảo Hành  
Tên Phiếu Bảo Hành  
Thời Gian Bảo Hành  
Mã Số Phòng Ban  
Mã Số Mặt Hàng  
C
C
N
C
C
10  
30  
10  
10  
10  
70  
B
B
B
B
B
PK  
FK  
FK  
Tng S:  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×70 = 70KB  
Kích thước tối đa: 2000×70 = 140KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSPBH: cố định,không unicode  
TenPBH: không cố định,mã unicode  
MSPB: cố định,không unicode  
MSMH: cố định,không unicode  
3.10-Quan hệ Hóa Đơn:  
HOADON(MSHoaDon,TenHoaDon,Ngay,Gio,ThanhTien,SL,DG,  
TongTien,MSNVTN,MSKH)  
Tên quan hệ: HOADON  
STT Thuộc Tính  
Diễn Giải  
Mã Số Hóa Đơn  
Tên Hóa Đơn  
Ngày  
Giờ  
Thành Tiền  
Số Lượng  
Đơn Giá  
Tổng Tiền  
Mã Số Nhân Viên  
Thu Ngân  
Mã Số Khách Hàng  
Kiểu DL Số Byte MGT  
Loại DL Ràng Buc  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
MSHoaDon  
TenHoaDon  
Ngay  
Gio  
ThanhTien  
SL  
DG  
TongTien  
MSNVTN  
C
C
N
N
S
S
S
S
C
10  
30  
10  
10  
10  
10  
10  
10  
10  
B
B
B
B
B
B
B
B
B
PK  
FK  
FK  
10 MSKH  
C
10  
B
17  
Tng S: 120  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×120 = 120KB  
Kích thước tối đa: 2000×120 = 240KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSHoaDon: cố định,không unicode  
TenHoaDon: không cố định,mã unicode  
MSNVTN: cố định,không unicode  
MSKH: cố định,không unicode  
3.11-Quan hệ Hóa Đơn và Mặt Hàng:  
HOADON-MATHANG(MSHoaDon,MSMH,SL,DG)  
Tên quan hệ: HOADON-MATHANG  
STT Thuộc Tính  
Diễn Giải  
Kiểu DL Số Byte MGT  
Loại DL Ràng Buc  
1
MSHoaDon Mã Số Hóa Đơn  
C
10  
B
PK,FK(HO  
ADON)  
2
MSMH  
Mã Số Mặt Hàng  
C
10  
B
PK,FK(MA  
THANG)  
3
4
SL  
DG  
Số Lượng  
Đơn Giá  
S
S
10  
10  
40  
B
B
Tng S:  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×40 = 40KB  
Kích thước tối đa: 2000×40 = 80KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSHoaDon: cố định,không unicode  
MSMH: cố định,không unicode  
3.12-Quan hKhách Hàng:  
KHACHHANG(MSKH,TenKH,MucUT,EmailKH,DiaChiKH,SDTKH)  
Tên quan hệ: KHACHHANG  
STT Thuộc Tính  
Diễn Giải  
Mã Số Khách Hàng  
Tên Khách Hàng  
Mức Ưu Tiên  
Kiểu DL Số Byte MGT  
Loại DL Ràng Buc  
1
2
3
MSKH  
TenKH  
MucUT  
C
C
C
10  
30  
10  
B
B
B
PK  
18  
4
5
6
EmailKH  
DiaChiKH  
SDTKH  
Email Khách Hàng  
Địa Chỉ Khách Hàng  
Số Điện Thoại Khách  
Hàng  
C
C
C
20  
30  
10  
K
B
K
Tng Tin: 100  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 5000  
Kích thước ti thiu: 1000×100 = 100KB  
Kích thước tối đa: 5000×100 = 500KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSKH: cố định,không unicode  
TenKH: không cố định,mã unicode  
MucUT: không cố định,không unicode  
DiaChiKH: không cố định,mã unicode  
SDTKH: không cố định,không unicode  
.Định dng dliu:  
EmailKH: tên_hộp_thư@tên_miền  
3.13-Quan hPhòng Ban:  
PHONGBAN(MSPB,TenPB)  
Tên quan hệ: PHONGBAN  
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT  
STT Thuộc Tính  
Loại DL Ràng Buc  
1
2
MSPB  
TenPB  
Mã Số Phòng Ban  
Tên Phòng Ban  
C
C
10  
30  
40  
B
B
PK  
Tng S:  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×40 = 40KB  
Kích thước tối đa: 2000×40 = 80KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSPB: cố định,không unicode  
TenPB: không cố định,mã unicode  
3.14-Quan hệ Nhân Viên Chăm Sóc Khách Hàng:  
NVCSKH(MSNVCSKH,TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,  
19  
EmailNV,KNTV,KhaNangTT,MSPB,MSCV)  
Tên quan hệ: NVCSKH  
STT Thuộc Tính  
Diễn Giải  
Kiểu DL Số Byte MGT  
Loại DL Ràng Buc  
1
MSNVCSKH Mã Số Nhân Viên  
Chăm Sóc Khách  
C
10  
B
PK  
Hàng  
2
3
4
TenNV  
DCNV  
SDTNV  
Tên Nhân Viên  
Địa Chỉ Nhân Viên  
Số Điện Thoại Nhân  
Viên  
C
C
C
30  
30  
10  
B
B
K
5
6
7
8
9
GioiTinh  
NgaySinh  
EmailNV  
KNTV  
Giới Tính  
Ngày Sinh  
L
N
C
C
C
C
C
1
Yes,no  
B
K
K
B
B
B
B
10  
20  
30  
30  
10  
10  
191  
Email Nhân Viên  
Kinh Nghiệm Tư Vấn  
Khả Năng Tiếp Thị  
Mã Số Phòng Ban  
Mã Số Chức Vụ  
KhaNangTT  
10 MSPB  
11 MSCV  
FK  
FK  
Tng S:  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×191= 191KB  
Kích thước tối đa: 2000×191 = 382KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSNVCSKH: cố định,không unicode  
TenNV: không cố định,mã unicode  
DCNV: không cố định,mã unicode  
SDTNV: không cố định,không unicode  
KNTV: không cố định,mã unicode  
KhaNangTT: không cố đnh,mã unicode  
MSPB: cố định,không unicode  
MSCV: cố định,không unicode  
.Định dng dliu:  
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền  
3.15-Quan hNhân Viên Thu Ngân:  
NVTN(MSNVTN, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,  
EmailNV,KNTN,MSPB,MSCV)  
20  
Tên quan hệ: NVTN  
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT  
STT Thuộc Tính  
Loại DL Ràng Buc  
1
MSNVTN  
Mã Số Nhân Viên Thu  
Ngân  
C
10  
B
PK  
2
3
4
TenNV  
DCNV  
SDTNV  
Tên Nhân Viên  
Địa Chỉ Nhân Viên  
Số Điện Thoại Nhân  
Viên  
C
C
C
30  
30  
10  
B
B
K
5
6
7
8
GioiTinh  
NgaySinh  
EmailNV  
KNTN  
Giới Tính  
Ngày Sinh  
Email Nhân Viên  
Kinh Nghiệm Thu  
Ngân  
L
N
C
C
1
Yes,no  
B
K
K
B
10  
20  
30  
9
MSPB  
Mã Số Phòng Ban  
Mã Số Chức Vụ  
C
C
10  
10  
B
B
FK  
FK  
10 MSCV  
Tng S:  
161  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×161= 161KB  
Kích thước tối đa: 2000×161 = 322KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSNVTN: cố định,không unicode  
TenNV: không cố định,mã unicode  
DCNV: không cố định,mã unicode  
SDTNV: không cố định,không unicode  
KNTN: không cố định,mã unicode  
MSPB: cố định,không unicode  
MSCV: cố định,không unicode  
.Định dng dliu:  
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền  
3.16-Quan hNhân Viên KThut:  
NVKT(MSNVKT, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,  
EmailNV,KTCM,MSPB,MSCV)  
Tên quan hệ: NVKT  
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT  
STT Thuộc Tính  
Loại DL Ràng Buc  
1
MSNVKT  
Mã Số Nhân Viên Kỹ  
Thuật  
C
10  
B
PK  
2
3
TenNV  
DCNV  
Tên Nhân Viên  
Địa Chỉ Nhân Viên  
C
C
30  
30  
B
B
21  
4
SDTNV  
Số Điện Thoại Nhân  
Viên  
C
10  
K
5
6
7
8
9
GioiTinh  
NgaySinh  
EmailNV  
KTCM  
Giới Tính  
Ngày Sinh  
Email Nhân Viên  
Kỹ Thuật Chuyên Môn  
Mã Số Phòng Ban  
Mã Số Chức Vụ  
L
N
C
C
C
C
1
Yes,no  
B
K
K
B
B
B
10  
20  
30  
10  
10  
161  
MSPB  
FK  
FK  
10 MSCV  
Tng S:  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×161= 161KB  
Kích thước tối đa: 2000×161 = 322KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSNVKT: cố định,không unicode  
TenNV: không cố định,mã unicode  
DCNV: không cố định,mã unicode  
SDTNV: không cố định,không unicode  
KTCM: không cố định,mã unicode  
MSPB: cố định,không unicode  
MSCV: cố định,không unicode  
.Định dng dliu:  
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền  
3.17-Quan hNhân Viên Bán Hàng:  
NVBH(MSNVBH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,  
EmailNV,KNBH,MSPB,MSCV)  
Tên quan hệ: NVBH  
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT  
STT Thuộc Tính  
Loại DL Ràng Buc  
1
MSNVBH  
Mã Số Nhân Viên Bán  
Hàng  
C
10  
B
PK  
2
3
4
TenNV  
DCNV  
SDTNV  
Tên Nhân Viên  
Địa Chỉ Nhân Viên  
Số Điện Thoại Nhân  
Viên  
C
C
C
30  
30  
10  
B
B
K
5
6
7
8
GioiTinh  
NgaySinh  
EmailNV  
KNBH  
Giới Tính  
Ngày Sinh  
Email Nhân Viên  
Kinh Nghiệm Bán  
Hàng  
L
N
C
C
1
Yes,no  
B
K
K
B
10  
20  
30  
9
MSPB  
Mã Số Phòng Ban  
Mã Số Chức Vụ  
C
C
10  
10  
B
B
FK  
FK  
10 MSCV  
Tng S:  
161  
22  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×161= 161KB  
Kích thước tối đa: 2000×161 = 322KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSNVBH: cố định,không unicode  
TenNV: không cố định,mã unicode  
DCNV: không cố định,mã unicode  
SDTNV: không cố định,không unicode  
KNBH: không cố định,mã unicode  
MSPB: cố định,không unicode  
MSCV: cố định,không unicode  
.Định dng dliu:  
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền  
3.18-Quan hNhân Viên Hợp Đồng:  
NVHD(MSNVHD, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,  
EmailNV,BCCM,TDNN,KhaNangGT,MSPB,MSCV)  
Tên quan hệ: NVHD  
STT Thuộc Tính  
Diễn Giải  
Kiểu  
DL  
C
Số Byte MGT  
Loại DL Ràng Buc  
1
MSNVHD  
Mã Số Nhân Viên Hp  
Đồng  
10  
B
PK  
2
3
4
TenNV  
DCNV  
SDTNV  
Tên Nhân Viên  
Địa Chỉ Nhân Viên  
Số Điện Thoại Nhân  
Viên  
C
C
C
30  
30  
10  
B
B
K
5
6
7
8
9
GioiTinh  
NgaySinh  
EmailNV  
BCCM  
Giới Tính  
Ngày Sinh  
L
N
C
C
C
C
C
C
1
Yes,no  
B
K
K
B
B
B
B
B
10  
20  
10  
10  
30  
10  
10  
Email Nhân Viên  
Bằng Cấp Chuyên Môn  
Trình Độ Ngoại Ngữ  
Khả Năng Giao Tiếp  
Mã Số Phòng Ban  
Mã Số Chức Vụ  
TDNN  
10 KhaNangGT  
11 MSPB  
12 MSCV  
FK  
FK  
Tng S: 181  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
23  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×181= 181KB  
Kích thước tối đa: 2000×181 =362KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSNVHD: cố định,không unicode  
TenNV: không cố định,mã unicode  
DCNV: không cố định,mã unicode  
SDTNV: không cố định,không unicode  
BCCM: không cố định,mã unicode  
TDNN: không cố định,mã unicode  
KhaNangGT: không cố đnh,mã unicode  
MSPB: cố định,không unicode  
MSCV: cố định,không unicode  
.Định dng dliu:  
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền  
3.19-Quan hNhân Viên Kho Hàng:  
NVKH(MSNVKH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,  
EmailNV,KNQL,MSPB,MSCV)  
Tên quan hệ: NVKH  
STT Thuộc Tính  
Diễn Giải  
Mã Số Nhân Viên Kho  
Hàng  
Kiểu DL Số Byte MGT  
Loại DL Ràng Buc  
1
MSNVKH  
C
10  
B
PK  
2
3
4
TenNV  
DCNV  
SDTNV  
Tên Nhân Viên  
Địa Chỉ Nhân Viên  
Số Điện Thoại Nhân  
Viên  
C
C
C
30  
30  
10  
B
B
K
5
6
7
8
9
GioiTinh  
NgaySinh  
EmailNV  
KNQL  
Giới Tính  
Ngày Sinh  
Email Nhân Viên  
Kinh Nghiệm Quản Lý  
Mã Số Phòng Ban  
Mã Số Chức Vụ  
L
N
C
C
C
C
1
Yes,no  
B
K
K
B
B
B
10  
20  
30  
10  
10  
161  
MSPB  
FK  
FK  
10 MSCV  
Tng S:  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×161= 161KB  
Kích thước tối đa: 2000×161 = 322KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSNVKH: cố định,không unicode  
24  
TenNV: không cố định,mã unicode  
DCNV: không cố định,mã unicode  
SDTNV: không cố định,không unicode  
KNQL: không cố định,mã unicode  
MSPB: cố định,không unicode  
MSCV: cố định,không unicode  
.Định dng dliu:  
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền  
3.20-Quan hNhân Viên Kho Hàng và Kho Hàng:  
NVKH-KHOHANG(MSK,MSNVKH)  
Tên quan hệ: NVKH-KHOHANG  
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT  
Mã Số Kho  
STT Thuộc Tính  
Loại DL Ràng Buc  
1
MSK  
C
C
10  
10  
20  
B
PK,FK(KH  
OHANG)  
PK,FK(NV  
KH)  
2
MSNVKH  
Mã Số Nhân Viên Kho  
Hàng  
B
Tng S:  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×20= 20KB  
Kích thước tối đa: 2000×20 = 40KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSK: cố định,không unicode  
MSNVKH: cố định,không unicode  
3.21-Quan hNhân Viên Xut Nhp Hàng:  
NVXNH(MSNVXNH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,  
EmailNV,TDNN,KNXNH,MSPB,MSCV)  
Tên quan hệ: NVXNH  
STT Thuộc Tính  
Diễn Giải  
Mã Số Nhân Viên  
Xuất Nhập Hàng  
Tên Nhân Viên  
Địa Chỉ Nhân Viên  
Số Điện Thoại Nhân  
Viên  
Kiểu DL Số Byte MGT  
Loại DL Ràng Buc  
1
MSNVXNH  
C
10  
B
PK  
2
3
4
TenNV  
DCNV  
SDTNV  
C
C
C
30  
30  
10  
B
B
K
25  
5
6
7
8
9
GioiTinh  
NgaySinh  
EmailNV  
TDNN  
Giới Tính  
Ngày Sinh  
Email Nhân Viên  
Trình Độ Ngoại Ngữ  
Kinh Nghiệm Xuất  
Nhập Hàng  
L
N
C
C
C
1
Yes,no  
B
K
K
B
B
10  
20  
10  
30  
KNXNH  
10 MSPB  
11 MSCV  
Mã Số Phòng Ban  
Mã Số Chức Vụ  
C
C
10  
10  
B
B
FK  
FK  
Tng S:  
171  
.Khối lượng:  
Sdòng ti thiu: 1000  
Sdòng tối đa: 2000  
Kích thước ti thiu: 1000×171= 171KB  
Kích thước tối đa: 2000×171 = 342KB  
. Đối vi kiu chui:  
MSNVCSKH: cố định,không unicode  
TenNV: không cố định,mã unicode  
DCNV: không cố định,mã unicode  
SDTNV: không cố định,không unicode  
TDNN: không cố định,mã unicode  
KNXNH: không cố định,mã unicode  
MSPB: cố định,không unicode  
MSCV: cố định,không unicode  
.Định dng dliu:  
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_min  
4.Mô tbng tng kết:  
a.Tng kết quan h:  
STT  
1
2
3
4
Tên quan hệ  
MATHANG  
NHACC  
Số Byte  
Kích thước tối đa(KB)  
90  
100  
100  
40  
20  
40  
900  
200  
200  
80  
40  
80  
HOPDONG  
NHACC_HOPDONG  
HOPDONG_MATHANG  
KHOHANG  
5
6
7
8
9
10  
11  
12  
13  
14  
PHIEUXNH  
MATHANG_PHIEUXNH  
PHIEUBH  
100  
30  
70  
120  
40  
100  
40  
500  
150  
140  
240  
80  
500  
80  
382  
HOADON  
HOADON_MATHANG  
KHACHHANG  
PHONGBAN  
NVCSKH  
191  
26  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
NVTN  
NVKT  
NVBH  
NVHD  
NVKH  
161  
161  
161  
181  
161  
20  
322  
322  
322  
362  
322  
40  
NVKH_KHOHANG  
NVXNH  
171  
2097  
342  
Tng s:  
5604  
b.Tng kết thuc tính :  
Tên Thuc  
Tính  
STT  
Din gii  
Tên quan hệ  
1
2
BCCM  
Bng Cp Chuyên Môn  
Đa ChNhà Cung Cp  
NVHD  
DCNCC  
NHACC  
NVBH,NVCSKH,NVHD,NVKH,  
NVKT,NVTN,NVXNH  
3
DCNV  
Đa ChNhân Viên  
HOADON,HOADON-  
MATHANG,HOPDONG,NHACC-  
HOPDONG,PHIEUXNH  
4
DG  
Đơn Giá  
5
6
DiaChiKH  
EmailNV  
Đa ChKhách Hàng  
KHACHHANG  
NVBH,NVCSKH,NVHD,NVKH,NVK  
EmailNV  
T,  
NVTN,NVXNH  
7
8
EmailKH  
EmailNCC  
GioHD  
Email Khách Hàng  
Email Nhà Cung Cp  
GiHợp Đồng  
KHACHHANG  
NHACC  
HOPDONG  
HOADON  
9
10  
GioHOADON  
Giờ hoá đơn  
NVBH,NVCSKH,NVHD,NVKH,  
NVKT,NVTN,NVXNH  
11  
GioiTinh  
Gii Tính  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
KhaNangGT  
KhaNangTT  
KNBH  
Khả Năng Giao Tiếp  
Khả Năng Tiếp Thị  
NVHD  
NVCSKH  
NVBH  
NVKH  
NVTN  
Kinh Nghim Bán Hàng  
Kinh Nghim Qun Lý  
Kinh Nghim Thu Ngân  
KNQL  
KNTN  
KNTV  
Kinh Nghiệm Tư Vấn  
Kinh Nghim Xut Nhp  
Hàng  
NVCSKH  
18  
KNXNH  
NVXNH  
27  
19  
20  
KTCM  
LoaiMH  
KThut Chuyên Môn  
NVKT  
Loi Mt Hàng  
Loi Phiếu Xut Nhp  
Hàng  
MATHANG  
PHIEUXNH  
MATHANG  
21  
22  
LoaiPXNH  
MaNSX  
Mã Nhà Sn Xut  
NVBH,NVCSKH,NVHD,NVKH,  
NVKT,NVTN,NVXNH  
23  
24  
25  
MSCV  
MSHD  
Mã SChc Vụ  
Mã SHợp Đồng  
Mã Số Hóa Đơn  
HOPDONG,HOPDONG-MATHANG,  
NHACC-HOPDONG  
MSHoaDon  
HOADON,HOADON-MATHANG  
26  
27  
MSK  
Mã SKho  
KHOHANG,NVKH-KHOHANG  
HOADON,KHACHHANG  
MSKH  
Mã SKhách Hàng  
HOADON-MATHANG,HOPDONG-  
MATHANG,MATHANG,  
28  
MSMH  
Mã SMt Hàng  
MATHANG-PHIEUXNH,PHIEUBH.  
HOPDONG,NHACC,  
NHACC-HOPDONG,PHIEUXNH.  
29  
30  
31  
MSNCC  
MSNVBH  
Mã SNhà Cung Cp  
Mã SNhân Viên Bán  
NVBH  
NVCSKH  
Hàng  
Mã Số Nhân Viên Chăm  
MSNVCSKH  
Sóc Khách Hàng  
Mã SNhân Viên Hp  
Đồng  
Mã SNhân Viên Kho  
Hàng  
Mã SNhân Viên Kỹ  
Thut  
Mã SNhân Viên Thu  
Ngân  
32  
33  
34  
35  
MSNVHD  
MSNVKH  
MSNVKT  
MSNVTN  
NVHD,HOPDONG  
NVKH,KHOHANG,NVKH-  
KHOHANG  
NVKT  
NVTN,HOADON  
Mã SNhân Viên Xut  
Nhp Hàng  
36  
37  
MSNVXNH  
MSPB  
NVXNH,PHIEUXNH  
PHONGBAN,NVBH,NVCSKH,NVHD  
,
Mã SPhòng Ban  
NVKH,NVKT,NVTN,NVXNH,PHIEU  
BH  
38  
39  
MSPBH  
Mã SPhiếu Bo Hành  
Mã SPhiếu Xut Nhp  
Hàng  
PHIEUBH  
MSPXNH  
PHIEUXNH,MATHANG-PHIEUXNH  
40  
41  
42  
MucUT  
Ngay  
NgayHD  
Mức Ưu Tiên  
KHACHHANG  
HOADON  
HOPDONG  
Ngày  
Ngày Hợp Đồng  
28  
NVBH,NVCSKH,NVHD,NVKH,  
NVKT,NVTN,NVXNH  
43  
NgaySinh  
NuocSX  
SDTKH  
Ngày Sinh  
44  
45  
Nước Sn Xut  
Số Điện Thoi Khách  
Hàng  
MATHANG  
KHACHHANG  
Số Điện Thoi Nhà Cung  
Cp  
46  
47  
SDTNCC  
SDTNV  
NHACC  
Số Điện Thoi Nhân  
NVBH,NVCSKH,NVHD,  
NVKH,NVKT,NVTN,NVXNH  
Viên  
HOADON,HOADON-  
MATHANG,HOPDONG,  
NHACC-HOPDONG,PHIEUXNH  
NVHD,NVXNH  
48  
SL  
Số Lượng  
49  
50  
51  
52  
53  
54  
55  
TDNN  
TenHD  
Trình Độ Ngoi Ngữ  
Tên Hợp Đồng  
Tên Hóa Đơn  
HOPDONG  
HOADON  
KHOHANG  
KHACHHANG  
MATHANG  
NHACC  
TenHoaDon  
TenK  
Tên Kho  
TenKH  
TenMH  
TenNCC  
Tên Khách Hàng  
Tên Mt Hàng  
Tên Nhà Cung Cp  
NVBH,NVCSKH,NVHD,NVKH,  
NVKT,NVTN,NVXNH  
56  
TenNV  
Tên Nhân Viên  
57  
58  
TenPBH  
Tên Phiếu Bo Hành  
Tên Phiếu Xut Nhp  
Hàng  
PHIEUBH  
TenPXNH  
PHIEUXNH  
59  
60  
61  
62  
TG  
Thi Gian  
MATHANG-PHIEUXNH  
PHIEUBH  
HOADON  
HOADON,PHIEUXNH  
TGBH  
ThanhTien  
TongTien  
Thi Gian Bo Hành  
Thành Tin  
Tng Tin  
29  
III THIT KGIAO DIN VÀ FORM XLÝ  
A. Thiết kế giao din :  
1. Các menu chính ca giao din  
1.1 Menu hthng.  
Trước khi sdng hthống ngưi dùng phải đăng nhập.khi chưa  
đăng nhập thì các chức năng của hthống khác đăng nhập đều bị  
khoá(n).  
1.2 Menu Đăng nhập  
Qun lý việc đăng nhập.người đăng nhập là người qun trhoc nhân viên ca siêu thị  
Nếu người qun trị đăng nhập thì chức năng quản trmi m.  
30  
1.3 Menu danh mc  
Qun lý danh mc nhà cung cp,khách hàng,mt hàng.  
1.4 Menu qun lý kho  
Qun lý phiếu nhp hàng,phiếu xut hàng,xem phiếu và báo cáo.  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 90 trang yennguyen 28/01/2025 50
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý mua bán máy tính của một siêu thị máy tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_phan_tich_va_thiet_ke_he_thong_quan_ly_mua_ban_may_tin.pdf