Đồ án Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
Quản lí an toàn
vệ sinh thực phẩm
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
Lời cảm ơn :
Xã hội ngày càng phát triển. Mức sống con người được nâng cao. Việc sử dụng các phần mềm tin học
quản lý tự động đã không còn xa lạ trong các tổ chức, cơ quan, đoàn thể. Trong lĩnh vực công nghệ
thông tin, phân tích thiết kế là một khâu rất quan trọng. Để tìm hiểu về lĩnh vực này, chúng em đã
thực hiện đồ án “Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý an toàn thực phẳm”. Dưới sự hướng dẫn của thầy
Nguyễn Gia Tuấn Anh chúng em đã hoàn thành được đồ án và có được tầm nhìn tổng quát về lĩnh
vực này. Tuy nhiên, do nghiệp vụ còn non trẻ, đồ án của chúng em còn nhiều sai xót. Chúng em rất
mong thầy thông cảm và đánh giá để chúng em có thể hoàn thiện hơn.
Chúng em xin cảm ơn thầy vì sự hướng dẫn tận tình của thầy và kính chúc thầy và gia đình thật dồi
dào sức khỏe.
Nhóm thực hiện đồ án.
2
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
MỤC LỤC
1. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI………………………………………….3
1.1 Mục tiêu ........................................................................................................... 3
1.2 Phạm vi............................................................................................................. 3
1.3 Khảo sát ........................................................................................................... 3
2. PHÂN TÍCH......................................................................................................... 4
2.1 Phát hiện thực thể .......................................................................................... 4
2.2 Mô hình ERD .................................................................................................. 6
2.3 Mô tả chi tiết thực thể:................................................................................... 7
2.4 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: .......................................... 9
2.5 Mô tả chi tiết các quan hệ : .......................................................................... 9
3. THIẾT KẾ GIAO DIỆN.................................................................................... 12
3.1 Thiết kế các menu ........................................................................................ 12
3.2 Thiết kế các form ......................................................................................... 14
4. THIẾT KẾ Ô XỬ LÍ .......................................................................................... 25
5. ĐÁNH GIÁ .......................................................................................................... 32
5.1 Ưu điểm: ....................................................................................................... 32
5.2 Khuyết điểm :............................................................................................... 32
6. PHÂN CÔNG ...................................................................................................... 32
3
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
Lời nói đầu :
Vấn đề an toàn vệ sinh thực phẩm đang là một vấn đề rất nóng bỏng hiện nay. Trước tình trạng
hàng loạt những căn bệnh do ăn uống thiếu vệ sinh an toàn thực phẩm Những căn bệnh này có thể dẫn
tới tử vong nếu chúng ta không điều trị kịp thời và những căn bệnh này có thể trở thành dịch nếu
chúng ta không có biện pháp khắc phục tình trạng vệ sinh an toàn thực phẩm. Chính vì vậy, chính phủ
đã tổ chức nhiều chương trình phát động về an toàn thực phẩm trên các phương tiện truyền thông
nhằm phổ biến cho mọi công dân về tầm quan trọng này.
Cũng theo tiêu chí trên, chúng em xây dựng một hệ thống nhằm quản lí vấn đề an toàn vệ sinh
thực phẩm. Cụ thể là quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm cho nhà hàng Mã Nhật Tân.Hệ thống này giúp
cho người quản lí có thể quản lí được vấn đề an toàn vệ sinh thực phẩm một cách tương đối chặt chẽ
và góp phần tin học hóa việc quản lí an toàn thực phẩm cho nhà hàng.
1. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ BÀI
1.1 Mục tiêu:
Phân tích thiết kế hệ thống quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm nhằm tin học hóa để quản lí nhà
hàng được chặt chẽ, các thông tin quan trọng phải được lưu trữ cẩn thận như: các thông tin về nhà
cung cấp, phiếu nhập hàng, nhân viên, món ăn, … Chính vì vậy nhà hàng cần có một hệ thống để giúp
quản lí tốt hơn, tránh được nhiều sai sót.
1.2 Phạm vi:
Mục tiêu giới hạn nằm trong môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin và các mục tiêu trên.
1.3 Khảo sát hiện trạng và tìm hiểu nhu cầu :
1.3.1) Hiện trạng:
Nhà hàng Mã Nhật Tân là một nhà hàng rất phát triển. Khách hàng có thể đặt các buổi tiệc liên
hoan, sinh nhật, hay cưới hỏi…v.v. Lượng khách đến đây ngày càng nhiều bởi nhà hàng có rất nhiều
món ăn ngon nhưng giá cả phải chăng, và đặc biệt là rất an tâm về vấn đề vệ sinh của thực phẩm.
Chính vì vậy vấn đề quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm rất được chú trọng. Trước hết là khâu
nguyên vật liệu, nhà hàng chỉ lấy các nguyên vật liệu có nguồn gốc rõ ràng đáng tin cậy và có nhân
viên kiểm tra độ sạch cũng như an toàn của vật liệu trước khi cho vào kho. Và trước khi đem ra chế
biến thì các nguyên vật liệu lại được kiểm tra một lần nữa để tránh trường hợp thực phẩm bị hư do
bảo quản.Tiếp theo là khâu chế biến, các dụng cụ chế biến phải đảm bảo vệ sinh, khu vực chế biến
không được ẩm thấp, phải thoáng và sạch sẽ. Các nhân viên của nhà hàng phải đảm bảo sức khỏe tốt
để tránh trường hợp có thể lây lan nguồn bệnh, các nhân viên được nhà hàng cho khám sức khỏe định
kỳ hai tháng một lần.
Để quản lí nhà hàng được chặt chẽ, các thông tin quan trọng phải được lưu trữ cẩn thận như: các
thông tin về nhà cung cấp, phiếu nhập hàng, nhân viên, món ăn, … Chính vì vậy chúng ta cần có một
hệ thống để giúp nhà hàng quản lí tốt hơn, tránh được nhiều sai sót.
1.3.2) Nhu cầu:
a) Nhu cầu về giao diện:
-
-
-
-
Chương trình hoàn toàn bằng tiếng việt
Giao diện dễ hiểu thân thiện với người dung.
Dễ sử dụng, những người không biết tin học cũng có thể sử dụng được.
Ít thao tác
b) Nhu cầu về chức năng:
Quản lí:
-
Quản lí nhà cung cấp
4
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
Quản lí phiếu nhập
Quản trị:
quản lí kho hàng
-
Quản trị nhân viên
o Thêm nhân viên
o Xóa nhân viên
o Sửa thông tin nhân viên
Quản trị món ăn
o Thêm món ăn
o Xóa món ăn
o Sửa thông tin món ăn
-
Tim kiếm
Tìm nhân viên
Tìm nhà cung cấp
Tìm phiếu nhập
Tìm mặt hàng
Tìm món ăn
-
Trợ giúp:
Hướng dẫn sử dụng
Thoát
2.PHÂN TÍCH
Từ việc phân tích các nhu cầu trên nhóm em sẽ xây dựng một hệ thống để đáp ứng những nhu
cầu trên.Qua khảo sát và xem xet có chon lọn, nhóm em nhận thấy có những thực thể quan trọng sau:
2.1 Phat hiện thực thể
1) Thực thể : NHA_CC
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà cung cấp cho nhà hàng.
- Các thuộc tính : MSNCC, TEN_NCC, SDT_NCC, DC_NCC
2) Thực thể : MAT_HANG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một một mặt hàng cung cấp cho nhà hàng.
- Các thuộc tính : MSMH,TEN_MH, DON_VI, SO_LUONG, DON_GIA
3) Thực thể : PHIEU_NHAP
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu nhập các loại mặt hàng cho nhà hàng.
- Các thuộc tính :MSPN, NGAY_NHAP, THOI_GIAN, NGUOI_NHAN.
4) Thực thể : KHO
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một kho chứa các nguyên vật liệu của nhà hàng.
- Các thuộc tính :MSK, TEN_KHO, DC_KHO
5) Thực thể : NHAN_VIEN
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên của nhà hàng.
- Các thuộc tính : MSNV, TEN_NV, NS, DIA_CHI, SDTNV
6) Thực thể : PHIEU_KSK
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu khám sức khỏe cho mỗi nhân viên của nhà hàng..
- Các thuộc tính :MSPKSK, TGBD
7) Thực thể : BAN
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một bàn ăn của nhà hàng.
- Các thuộc tính :MSB, VI_TRI
5
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
8) Thực thể : MON_AN
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một món ăn của nhà hàng.
- Các thuộc tính :MSMA, TEN_MA
9) Thực thể : CHUC_VU
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một chức vụ trong nhà hàng.
- Các thuộc tính : MSCV, TEN_CV
6
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
2.2 Mô hình ERD
7
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
2.3 Mô tả chi tiết thực thể:
1) Thực thể NHA_CC
Tên thực thể: NHA_CC
Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
C
C
S
Loại DL MST
Số byte
MSNCC
Mã số của nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp(NCC)
Số điện thoại NCC
B
B
K
B
8 kí tự
35 kí tự
10
8 byte
35 byte
10
TEN_NCC
SDT_NCC
DC_NCC
Địa chỉ của NCC
C
80 kí tự
80
Tổng
133
2) Thực thể MAT_HANG
Tên thực thể: MAT_HANG
Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
C
C
C
Loại DL MST
Số byte
MSMH
Mã số của mặt hàng
B
B
B
B
B
8 kí tự
8 byte
35 byte
10
40
40
TEN_MH
DON_VI
Tên mặt hàng
Đơn vị
35 kí tự
10 kí tự
40 kí tự
40 kí tự
SO_LUONG Số lượng
DON_GIA Đơn giá
S
S
Tổng
133
3) Thực thể PHIEU_NHAP
Tên thực thể: : PHIEU_NHAP
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
DL
C
N
T
Loại DL MST
Số byte
MSPN
Mã số của phiếu nhập
B
8 kí tự
12 kí tự
20 kí tự
80 kí tự
Tổng
8 byte
12byte
20
80
120
NGAY_NHAP Ngày nhập
THOI_GIAN Thời gian
NGUOI_NHAN Người nhận hàng
B
B
B
C
4)Thực thể : KHO
Tên thực thể: KHO
Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
C
C
C
Loại DL MST
Số byte
MSK
TEN_KHO
DC_KHO
Mã số của từng kho
Tên kho
B
B
B
8 kí tự
35 kí tự
80 kí tự
8 byte
35 byte
80
Địa chỉ cụ thể của kho
Tổng
123
8
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
5) Thực thể: NHAN_VIEN
Tên thực thể: : NHAN_VIEN
Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
C
C
S
Loại DL MST
Số byte
MSNV
TEN_NV
NS
Mã số của nhân viên
Họ và tên của nhân viên
Năm sinh
B
B
B
B
8 kí tự
35 kí tự
8 kí tự
8 byte
35 byte
8 byte
DIA_CHI
Địa chỉ nơi ở của nhân
viên
C
80 kí tự
80
SDTNV
Số điện thoại của nhân
viên
S
12 kí tự
K
12
Tổng
143
6) Thực thể: : PHIEU_KSK
Tên thực thể: PHIEU_KSK
Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
C
Loại DL MST
Số byte
8 byte
MSPKSK
TGBD
Mã số của phiếu khám
sức khỏe
Thời gian bắt đầu khám
B
B
8 kí tự
N
10 kí tự
Tổng
10
18
7) Thực thể: : BAN
Tên thực thể: BAN
Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
C
Loại DL MST
Số byte
MSB
Mã số bàn
B
B
8 kí tự
35 kí tự
8 byte
35 byte
VI_TRI
Vị trí của bàn trong nhà
hàng
C
Tổng
43
8) Thực thể : MON_AN
Tên thực thể: MON_AN
Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
C
Loại DL MST
Số byte
MSMA
Mã số của món ăn
Tên của món ăn
B
B
8 kí tự
35 kí tự
8 byte
35 byte
TEN_MA
C
Tổng
43
9
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
9) Thực thể : CHUC_VU
Tên thực thể: CHUC_VU
Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
C
Loại DL MST
Số byte
MSCV
Mã số của chức vụ
Tên của chức vụ
B
B
8 kí tự
35 kí tự
8 byte
35 byte
TEN_CV
C
Tổng
43
2.4) Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
NHAN_VIEN ( MSNV, TEN_NV, NS, DIA_CHI, SDTNV, MSCV, MSPKSK )
NHA_CC ( MSNCC, TEN_NCC, SDT_NCC, DC_NCC )
MAT_HANG (MSMH,TEN_MH, DON_VI, SO_LUONG, DON_GIA )
PHIEU_NHAP (MSPN, NGAY_NHAP, THOI_GIAN, NGUOI_NHAN, MSNV,
MSNCC, MSK, Nx_MH )
MH_PN ( MSMH, MSPN, MSNV )
KHO (MSK, TEN_KHO, DC_KHO )
PHIEU_KSK (MSPKSK, TGBD, MSNV )
BAN (MSB, VI_TRI, MSNV )
MON_AN (MSMA, TEN_MA, MSB, MSNV, Nx_MA )
CHUC_VU (MSCV, TEN_CV )
2.5) Mô tả chi tiết các quan hệ :
2.5.1) Quan hệ NHAN_VIEN ( MSNV, TEN_NV, NS, DIA_CHI, SDTNV, MSCV, MSPKSK )
Tên quan hệ: NHAN_VIEN
Ngày: 12-6-2008
STT
Thuộc Tính
MSNV
TEN_NV
NS
Diễn Giải
Mã số nhân viên
Tên nhân viên
Năm sinh
Kiểu DL
Số Byte
10
30
10
100
MGT
Loại DL Ràng Buộc
1
2
3
4
C
C
C
S
B
B
B
B
PK
DIA_CHI
Địa chỉ
Số điện thoai của
nhân viên
Mã số chức vụ
Mã số phiếu khám
sức khỏe
5
6
7
SDTNV
MSCV
C
12
10
K
B
B
C
S
FK
FK
MSPKSK
10
Tổng số
182
2.5.1) Quan hệ NHA_CC( MSNCC, TEN_NCC, SDT_NCC, DC_NCC )
Tên quan hệ: NHA_CC
Ngày: 12-6-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL Ràng Buộc
10
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
Mã số nhà cung
cấp
1
C
10
B
PK
MSNCC
2
3
4
TEN_NCC
SDT_NCC
DC_NCC
Tên nhà cung cấp
Số điện thoại NCC
Địa chỉ
C
C
S
50
10
100
170
B
B
B
Tổng số
2.5.3) Quan hệ MAT_HANG (MSMH,TEN_MH, DON_VI, SO_LUONG, DON_GIA )
Tên quan hệ: MAT_HANG
Ngày: 12-6-2008
STT
Thuộc Tính
MSMH
TEN_MH
DON_VI
SO_LUONG
DON_GIA
Diễn Giải
Mã số mặt hàng
Tên mặt hàng
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Kiểu DL
Số Byte
10
MGT
Loại DL Ràng Buộc
1
2
3
4
5
C
C
C
S
S
B
B
B
B
B
PK
50
10
50
20
Tổng số
170
2.5.4) Quan hệ PHIEU_NHAP (MSPN, NGAY_NHAP, THOI_GIAN, NGUOI_NHAN, MSNV,
MSNCC, MSK, Nx_MH)
Tên quan hệ: PHIEU_NHAP
Ngày: 12-6-2008
STT
Thuộc Tính
MSPN
NGAY_NHAP
THOI_GIAN
NGUOI_NHAN
MSNV
Diễn Giải
Mã số phiếu nhập
Ngày nhập
Thời gian
Người nhận
Mã số nhân viên
Mã số nhà cung
cấp
Mã số kho
Phiếu nhận xét khi
kiểm tra mặt hàng
Kiểu DL
Số Byte
10
MGT
Loại DL Ràng Buộc
1
2
3
4
5
C
N
T
C
C
B
B
B
B
B
PK
10
10
30
10
FK
FK
FK
6
7
8
MSNCC
MSK
C
C
10
10
B
B
B
Nx_MH
C
400
490
Tổng số
2.5.5) Quan hệ MH_PN ( MSMH, MSPN, MSNV )
Tên quan hệ: MH_PN
Ngày: 12-6-2008
STT
Thuộc Tính
MSMH
MSPN
MSNV
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
10
MGT
Loại DL Ràng Buộc
1
2
3
Mã số mặt hàng
Mã số phiếu nhập
Mã số nhân viên
C
C
C
B
B
B
PK
PK
10
10
Tổng số
30
11
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
2.5.6) Quan hệ KHO (MSK, TEN_KHO, DC_KHO )
Tên quan hệ: KHO
Ngày: 12-6-2008
STT
Thuộc Tính
MSK
TEN_KHO
DC_KHO
Diễn Giải
Mã số kho
Tên kho
Kiểu DL
Số Byte
10
MGT
Loại DL Ràng Buộc
1
2
3
C
C
C
B
B
B
PK
10
30
Địa chỉ kho
Tổng số
50
2.5.7) Quan hệ PHIEU_KSK (MSPKSK, TGBD, MSNV )
Tên quan hệ: PHIEU_KSK
Ngày: 12-6-2008
STT
1
Thuộc Tính
MSPKSK
Diễn Giải
Mã số phiếu khám
sức khỏe
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL Ràng Buộc
C
10
B
PK
2
3
TGBD
MSNV
Thời gian bắt đầu
Mã số nhân viên
N
C
10
10
30
B
B
FK
Tổng số
2.5.8) Quan hệ BAN (MSB, VI_TRI, MSNV )
Tên quan hệ: BAN
Ngày: 12-6-2008
STT
Thuộc Tính
MSB
VI_TRI
MSNV
Diễn Giải
Mã số bàn
Vị trí
Kiểu DL
Số Byte
10
MGT
Loại DL Ràng Buộc
1
2
3
C
C
C
B
B
B
PK
10
10
Mã số nhân viên
FK
Tổng số
30
2.5.9) Quan hệ MON_AN (MSMA, TEN_MA, MSB, MSNV, Nx_MA
Tên quan hệ: MAT_HANG
Ngày: 12-6-2008
STT
Thuộc Tính
MSMA
TEN_MA
MSB
MSNV
Nx_MA
Diễn Giải
Mã số món ăn
Tên món ăn
Mã số bàn
Mã số nhân viên
Nhận xét món ăn
Kiểu DL
Số Byte
10
MGT
Loại DL Ràng Buộc
1
2
3
4
5
C
C
C
C
C
B
B
B
B
B
PK
50
10
10
450
530
FK
FK
Tổng số
12
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
2.5.10) Quan hệ CHUC_VU (MSCV, TEN_CV)
Tên quan hệ: BAN
Ngày: 12-6-2008
STT
1
2
Thuộc Tính
MSCV
TEN_CV
Diễn Giải
Mã số chức vụ
Tên chức vụ
Kiểu DL
Số Byte
10
MGT
Loại DL Ràng Buộc
C
C
B
B
PK
20
Tổng số
30
3)THIẾT KẾ GIAO DIỆN:
3.1) Thiết kế các menu:
a) Menu quản lý:
Cho phép người quản trị quản lý các thông tin về nhà cung cấp, phiếu nhập, và kho hàng.
13
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
b) Menu quản trị:
Cho phép người quản trị quản lý các thông tin về nhà nhân viên và các món ăn của nhà hàng.
c) Menu tìm kiếm:
Cho phép người quản trị tìm kiếm các thông tin về nhân viên, nhà cung cấp, phiếu nhập hàng,
các món ăn, các nguyên liệu chế biến món ăn.
14
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
d) Menu trợ giúp:
Hướng dẫn sử dụng phần mềm.
3.2) Thiết kế các form:
a) Form đăng nhập:
15
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
Tên đối
tượng
Tài
khoản
Kiểu đối tượng
TextBox
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Đăng
nhập vào thuchien_Click()
hệ thống
Thoát
không
Hàm liên quan
Giá trị Default
Nhập từ
Keyboard
Nhập từ
Mật khẩu
TextBox
Keyboard
Thực
hiện
Button
Button
Hủy
đăng nhập
vào hệ
huy_Click()
thống
b) Form nhà cung cấp:
Tên đối
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
tượng
Tên nhà
cung cấp
Nhập từ
Keyboard
Nhập từ
keyboard
Nhập từ
TextBox
Mã NCC
Địa chỉ
TextBox
TextBox
16
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
Keyboard
Số điện
thoại
Nhập từ
Keyboard
TextBox
Button
Button
Button
Sửa thông tin nhà
cung cấp
Lưu thông tin nhà
cung cấp xuống
CSDL
Sửa
sua_Click()
luu_Click()
xoa_Click()
Lưu
Xóa
Xóa nhà cung cấp
c) Form phiếu nhập:
Tên đối
tượng
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Nhập từ
keyboard
Ngày
TextBox
TextBox
Mã số
phiếu
nhập
Nhập từ
keyboard
Nhà cung
cấp
Mã nhà
cung cấp
Địa chỉ
NCC
Nhập từ
Keyboard
Nhập từ
keyboard
Nhập từ
Keyboard
Nhập từ
Keyboard
TextBox
TextBox
TextBox
TextBox
Kho nhận
17
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
hàng
Người
Nhập từ
keyboard
nhận
hàng
TextBox
Sửa
Sửa thông tin phiếu
nhập
Lưu thông tin phiếu
nhập xuống CSDL
Button
sua_Click()
luu_Click()
xoa_Click()
Lưu
Button
Xóa
Button
Xóa phiếu nhập
d) Form kho hàng:
Tên đối
tượng
Giá trị
Default
Kiểu đối tượng
TextBox
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Nhập từ
Keyboard
Nhập từ
keyboard
Nhập từ
Tên kho
Mã số
kho
TextBox
Địa chỉ
Sửa
TextBox
Keyboard
Sửa thông tin
các mặt hàng
trong kho
Button
sua_Click()
18
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
Lưu các mặt
hàng mới
xuống CSDL
Xóa các mặt
hàng
Lưu
Button
luu_Click()
xoa_Click()
Xóa
Button
e) Form nhân viên:
Tên đối
tượng
Tên nhân
viên
Ràng
buộc
Giá trị
Default
Kiểu đối tượng
TextBox
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Nhập từ
keyboard
Nhập từ
keyboard
Nhập từ
keyboard
Địa chỉ
MSNV
Nam
TextBox
TextBox
radioButtonNam_C
lick()
radioButtonNữ_Cli
ck()
RadioButton
Click chuột
Click chuột
true
Nữ
RadioButton
ComboBox
TextBox
Năm sinh
SĐT
Click chuột
Nhập từ
Keyboard
Chức vụ
ComboBox
Click chuột
19
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
Sửa thông tin
nhân viên
Lưu thông tin
nhân viên
Sửa
Button
sua_Click()
luu_Click()
xoa_Click()
Lưu
Button
xuống CSDL
Xóa
Button
Xóa nhân viên
f) Form món ăn:
Tên đối
Giá trị
Default
Kiểu đối tượng
TextBox
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
tượng
Tên món
ăn
Nhập từ
Keyboard
Nhập từ
MSMA
TextBox
keyboard
Nhập từ
Keyboard
Giá
Sửa
TextBox
Sửa thông tin
các món ăn
Lưu các món
ăn mới xuống
CSDL
Button
sua_Click()
luu_Click()
xoa_Click()
Lưu
Xóa
Button
Button
Xóa món ăn
20
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
g) Form tìm kiếm nhân viên:
Tên đối
tượng
Nhập
MSNV
Tìm kiếm
Giá trị
Default
Kiểu đối tượng
TextBox
Button
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Nhập từ
Keyboard
Tìm nhân viên
Không tìm
thuchien_Click()
tuchoi_Click()
Từ chối
Button
21
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
h) Form tìm nhà cung cấp:
Tên đối
tượng
Nhập
MSNCC
Tìm kiếm
Giá trị
Default
Kiểu đối tượng
TextBox
Button
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Nhập từ
Keyboard
Tìm nhà cung
cấp
thuchien_Click()
tuchoi_Click()
Từ chối
Button
Không tìm
22
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
k) Form tìm phiếu nhập:
Tên đối
tượng
Nhập
MSPN
Tìm kiếm
Giá trị
Default
Kiểu đối tượng
TextBox
Button
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Nhập từ
Keyboard
Tìm phiếu
nhập
thuchien_Click()
tuchoi_Click()
Từ chối
Button
Không tìm
23
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
l) Form tìm món ăn:
Tên đối
tượng
Giá trị
Default
Kiểu đối tượng
TextBox
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Nhập từ
Keyboard
Nhập từ
Từ
Đến
TextBox
Keyboard
Tìm món ăn
có giá nằm
trong khoảng
trên
Tìm kiếm
Button
Button
thuchien_Click()
tuchoi_Click()
Từ chối
Không tìm
24
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
4) THIẾT KẾ Ô XỬ LÍ
a)
Tên xử lý: Xóa
Form: Quản Lý Nhân Viên
Input: MSNV
Output: Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan: NHAN_VIEN
Thuật Giải:
MSNV: msnv
Mở Table
NHAN_VIEN
S
Đ
Đ
Đọc chưa
hết dữ liệu
x.MSNV
=msnv
Đọc dòng x
Xoa dòng x
S
Đóng Table
NHAN_VIEN
25
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
b)
Tên xử lý: Lưu
Form: Quản Lý Nhân Viên
Input: MSNV,TEN_NV,NS,DIA_CHI,SDTNV,TEN_CV,GIOI_TINH
Output: Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan: NHAN_VIEN,CHUC_VU
Thuật Giải:
MSNV: msnv
TEN_NV:ten
NS:ns,
DIA_CHI:dc
SDTNV:sdt
TEN_CV:cv
GIOI_TINH:gt
Đóng Table
CHUC_VU
Thêm dữ liệu x
vào:
x.TEN_CV=cv
Mở Table NHAN_VIEN
S
Mở Table
CHUC_VU
Thỏa các
S
điều kiện
rang buộc
Thêm vào dòng x mới
x.MSNV=msnv
x.TEN_NV=ten
x.NS=ns ; x.DIA_CHI=dc;
x.SDTNV=sdt;GIOI_TINH=gt
Đóng Table
NHAN_VIEN
Đ
26
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
c)
Tên xử lý: Lưu
Form: Quản Lý Nha cung cấp
Input: MSNCC, TEN_NCC,SDT_NCC,DC_NCC
Output: Thông báo kết quả thực hiện lưu dữ liệu có thành công hay không
Table liên quan: NHA_CC
Thuật Giải:
MSNCC: msncc
TEN_NCC: ten
DC_NCC: dc
SDT_NCC : sdt
Đóng Table
NHA_CC
Mở Table NHA_CC
Thêm vào dòng x :
x.MSNCC=msncc
Kiểm tra các
rang buộc
S
Đ
x.TEN_NCC=ten
x.DC_NCC=dc
x.SDT_NCC=sdt
27
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
d)
Tên xử lý: Xóa
Form: Quản Lý NHA_CC
Input: MSNCC
Output: Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan: NHA_CC
Thuật Giải:
MSNCC: msncc
Mở Table NHA_CC
S
Đ
Đ
Đọc chưa
hết dữ liệu
x.MSNCC
=msncc
Đọc dòng x
Xóa dòng x
S
Đóng Table NHA_CC
28
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
e)
Tên xử lý: Tìm
Form: Tìm kiếm Nhân Viên
Input: MSNV
Output: Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan: NHAN_VIEN
Thuật Giải:
MSNV: msnv
Mở Table
NHAN_VIEN
S
Đ
Đ
Đọc chưa
hết dữ liệu
x.MSNV
=msnv
Đọc dòng x
Xuất ra dòng x
S
Đóng Table
NHAN_VIEN
29
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
f)
Tên xử lý: Tìm
Form: Tìm kiếm món ăn
Input: Giá thức ăn thuộc khoảng [t1,12]
Output: Xuất ra danh sách các món ăn có giá nằm tong khoảng [t1,t2]
Table liên quan: MON_AN
Thuật Giải:
GIÁ 1: t1
Mở Table
MON_AN
Xuất ra dòng x
S
Đ
Đ
Đọc chưa
hết dữ liệu
Đọc dòng x
t1 <=x.GIA<= t2
S
Đóng Table
MON_AN
30
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- do_an_quan_li_an_toan_ve_sinh_thuc_pham.pdf