Đồ án Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm

Quản lí an toàn  
vệ sinh thực phẩm  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
Lời cảm ơn :  
Xã hội ngày càng phát triển. Mức sống con người được nâng cao. Việc sử dụng các phần mềm tin học  
quản lý tự động đã không còn xa lạ trong các tổ chức, cơ quan, đoàn thể. Trong lĩnh vực công nghệ  
thông tin, phân tích thiết kế là một khâu rất quan trọng. Để tìm hiểu về lĩnh vực này, chúng em đã  
thực hiện đồ án “Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý an toàn thực phẳm”. Dưới sự hướng dẫn của thầy  
Nguyễn Gia Tuấn Anh chúng em đã hoàn thành được đồ án và có được tầm nhìn tổng quát về lĩnh  
vực này. Tuy nhiên, do nghiệp vụ còn non trẻ, đồ án của chúng em còn nhiều sai xót. Chúng em rất  
mong thầy thông cảm và đánh giá để chúng em có thể hoàn thiện hơn.  
Chúng em xin cảm ơn thầy vì sự hướng dẫn tận tình của thầy và kính chúc thầy và gia đình thật dồi  
dào sức khỏe.  
Nhóm thực hiện đồ án.  
2
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
MỤC LỤC  
1. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI………………………………………….3  
1.1 Mục tiêu ........................................................................................................... 3  
1.2 Phạm vi............................................................................................................. 3  
1.3 Khảo sát ........................................................................................................... 3  
2. PHÂN TÍCH......................................................................................................... 4  
2.1 Phát hiện thực thể .......................................................................................... 4  
2.2 Mô hình ERD .................................................................................................. 6  
2.3 Mô tả chi tiết thực thể:................................................................................... 7  
2.4 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: .......................................... 9  
2.5 Mô tả chi tiết các quan hệ : .......................................................................... 9  
3. THIẾT KẾ GIAO DIỆN.................................................................................... 12  
3.1 Thiết kế các menu ........................................................................................ 12  
3.2 Thiết kế các form ......................................................................................... 14  
4. THIẾT KẾ Ô XỬ LÍ .......................................................................................... 25  
5. ĐÁNH GIÁ .......................................................................................................... 32  
5.1 Ưu điểm: ....................................................................................................... 32  
5.2 Khuyết điểm :............................................................................................... 32  
6. PHÂN CÔNG ...................................................................................................... 32  
3
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
Lời nói đầu :  
Vấn đề an toàn vệ sinh thực phẩm đang là một vấn đề rất nóng bỏng hiện nay. Trước tình trạng  
hàng loạt những căn bệnh do ăn uống thiếu vệ sinh an toàn thực phẩm Những căn bệnh này có thể dẫn  
tới tử vong nếu chúng ta không điều trị kịp thời và những căn bệnh này có thể trở thành dịch nếu  
chúng ta không có biện pháp khắc phục tình trạng vệ sinh an toàn thực phẩm. Chính vì vậy, chính phủ  
đã tổ chức nhiều chương trình phát động về an toàn thực phẩm trên các phương tiện truyền thông  
nhằm phổ biến cho mọi công dân về tầm quan trọng này.  
Cũng theo tiêu chí trên, chúng em xây dựng một hệ thống nhằm quản lí vấn đề an toàn vệ sinh  
thực phẩm. Cụ thể là quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm cho nhà hàng Mã Nhật Tân.Hệ thống này giúp  
cho người quản lí có thể quản lí được vấn đề an toàn vệ sinh thực phẩm một cách tương đối chặt chẽ  
và góp phần tin học hóa việc quản lí an toàn thực phẩm cho nhà hàng.  
1. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ BÀI  
1.1 Mục tiêu:  
Phân tích thiết kế hệ thống quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm nhằm tin học hóa để quản lí nhà  
hàng được chặt chẽ, các thông tin quan trọng phải được lưu trữ cẩn thận như: các thông tin về nhà  
cung cấp, phiếu nhập hàng, nhân viên, món ăn, … Chính vì vậy nhà hàng cần có một hệ thống để giúp  
quản lí tốt hơn, tránh được nhiều sai sót.  
1.2 Phạm vi:  
Mục tiêu giới hạn nằm trong môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin và các mục tiêu trên.  
1.3 Khảo sát hiện trạng và tìm hiểu nhu cầu :  
1.3.1) Hiện trạng:  
Nhà hàng Mã Nhật Tân là một nhà hàng rất phát triển. Khách hàng có thể đặt các buổi tiệc liên  
hoan, sinh nhật, hay cưới hỏi…v.v. Lượng khách đến đây ngày càng nhiều bởi nhà hàng có rất nhiều  
món ăn ngon nhưng giá cả phải chăng, và đặc biệt là rất an tâm về vấn đề vệ sinh của thực phẩm.  
Chính vì vậy vấn đề quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm rất được chú trọng. Trước hết là khâu  
nguyên vật liệu, nhà hàng chỉ lấy các nguyên vật liệu có nguồn gốc rõ ràng đáng tin cậy và có nhân  
viên kiểm tra độ sạch cũng như an toàn của vật liệu trước khi cho vào kho. Và trước khi đem ra chế  
biến thì các nguyên vật liệu lại được kiểm tra một lần nữa để tránh trường hợp thực phẩm bị hư do  
bảo quản.Tiếp theo là khâu chế biến, các dụng cụ chế biến phải đảm bảo vệ sinh, khu vực chế biến  
không được ẩm thấp, phải thoáng và sạch sẽ. Các nhân viên của nhà hàng phải đảm bảo sức khỏe tốt  
để tránh trường hợp có thể lây lan nguồn bệnh, các nhân viên được nhà hàng cho khám sức khỏe định  
kỳ hai tháng một lần.  
Để quản lí nhà hàng được chặt chẽ, các thông tin quan trọng phải được lưu trữ cẩn thận như: các  
thông tin về nhà cung cấp, phiếu nhập hàng, nhân viên, món ăn, … Chính vì vậy chúng ta cần có một  
hệ thống để giúp nhà hàng quản lí tốt hơn, tránh được nhiều sai sót.  
1.3.2) Nhu cầu:  
a) Nhu cầu về giao diện:  
-
-
-
-
Chương trình hoàn toàn bằng tiếng việt  
Giao diện dễ hiểu thân thiện với người dung.  
Dễ sử dụng, những người không biết tin học cũng có thể sử dụng được.  
Ít thao tác  
b) Nhu cầu về chức năng:  
Quản lí:  
-
Quản lí nhà cung cấp  
4
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
Quản lí phiếu nhập  
Quản trị:  
quản lí kho hàng  
-
Quản trị nhân viên  
o Thêm nhân viên  
o Xóa nhân viên  
o Sửa thông tin nhân viên  
Quản trị món ăn  
o Thêm món ăn  
o Xóa món ăn  
o Sửa thông tin món ăn  
-
Tim kiếm  
Tìm nhân viên  
Tìm nhà cung cấp  
Tìm phiếu nhập  
Tìm mặt hàng  
Tìm món ăn  
-
Trợ giúp:  
Hướng dẫn sử dụng  
Thoát  
2.PHÂN TÍCH  
Từ việc phân tích các nhu cầu trên nhóm em sẽ xây dựng một hệ thống để đáp ứng những nhu  
cầu trên.Qua khảo sát và xem xet có chon lọn, nhóm em nhận thấy có những thực thể quan trọng sau:  
2.1 Phat hiện thực thể  
1) Thực thể : NHA_CC  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà cung cấp cho nhà hàng.  
- Các thuộc tính : MSNCC, TEN_NCC, SDT_NCC, DC_NCC  
2) Thực thể : MAT_HANG  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một một mặt hàng cung cấp cho nhà hàng.  
- Các thuộc tính : MSMH,TEN_MH, DON_VI, SO_LUONG, DON_GIA  
3) Thực thể : PHIEU_NHAP  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu nhập các loại mặt hàng cho nhà hàng.  
- Các thuộc tính :MSPN, NGAY_NHAP, THOI_GIAN, NGUOI_NHAN.  
4) Thực thể : KHO  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một kho chứa các nguyên vật liệu của nhà hàng.  
- Các thuộc tính :MSK, TEN_KHO, DC_KHO  
5) Thực thể : NHAN_VIEN  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên của nhà hàng.  
- Các thuộc tính : MSNV, TEN_NV, NS, DIA_CHI, SDTNV  
6) Thực thể : PHIEU_KSK  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu khám sức khỏe cho mỗi nhân viên của nhà hàng..  
- Các thuộc tính :MSPKSK, TGBD  
7) Thực thể : BAN  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một bàn ăn của nhà hàng.  
- Các thuộc tính :MSB, VI_TRI  
5
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
8) Thực thể : MON_AN  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một món ăn của nhà hàng.  
- Các thuộc tính :MSMA, TEN_MA  
9) Thực thể : CHUC_VU  
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một chức vụ trong nhà hàng.  
- Các thuộc tính : MSCV, TEN_CV  
6
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
2.2 Mô hình ERD  
7
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
2.3 Mô tả chi tiết thực thể:  
1) Thực thể NHA_CC  
Tên thực thể: NHA_CC  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
C
C
S
Loại DL MST  
Số byte  
MSNCC  
Mã số của nhà cung cấp  
Tên nhà cung cấp(NCC)  
Số điện thoại NCC  
B
B
K
B
8 kí tự  
35 kí tự  
10  
8 byte  
35 byte  
10  
TEN_NCC  
SDT_NCC  
DC_NCC  
Địa chỉ của NCC  
C
80 kí tự  
80  
Tổng  
133  
2) Thực thể MAT_HANG  
Tên thực thể: MAT_HANG  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
C
C
C
Loại DL MST  
Số byte  
MSMH  
Mã số của mặt hàng  
B
B
B
B
B
8 kí tự  
8 byte  
35 byte  
10  
40  
40  
TEN_MH  
DON_VI  
Tên mặt hàng  
Đơn vị  
35 kí tự  
10 kí tự  
40 kí tự  
40 kí tự  
SO_LUONG Số lượng  
DON_GIA Đơn giá  
S
S
Tổng  
133  
3) Thực thể PHIEU_NHAP  
Tên thực thể: : PHIEU_NHAP  
Tên thuộc tính  
Diễn giải  
Kiểu  
DL  
C
N
T
Loại DL MST  
Số byte  
MSPN  
Mã số của phiếu nhập  
B
8 kí tự  
12 kí tự  
20 kí tự  
80 kí tự  
Tổng  
8 byte  
12byte  
20  
80  
120  
NGAY_NHAP Ngày nhập  
THOI_GIAN Thời gian  
NGUOI_NHAN Người nhận hàng  
B
B
B
C
4)Thực thể : KHO  
Tên thực thể: KHO  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
C
C
C
Loại DL MST  
Số byte  
MSK  
TEN_KHO  
DC_KHO  
Mã số của từng kho  
Tên kho  
B
B
B
8 kí tự  
35 kí tự  
80 kí tự  
8 byte  
35 byte  
80  
Địa chỉ cụ thể của kho  
Tổng  
123  
8
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
5) Thực thể: NHAN_VIEN  
Tên thực thể: : NHAN_VIEN  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
C
C
S
Loại DL MST  
Số byte  
MSNV  
TEN_NV  
NS  
Mã số của nhân viên  
Họ và tên của nhân viên  
Năm sinh  
B
B
B
B
8 kí tự  
35 kí tự  
8 kí tự  
8 byte  
35 byte  
8 byte  
DIA_CHI  
Địa chỉ nơi ở của nhân  
viên  
C
80 kí tự  
80  
SDTNV  
Số điện thoại của nhân  
viên  
S
12 kí tự  
K
12  
Tổng  
143  
6) Thực thể: : PHIEU_KSK  
Tên thực thể: PHIEU_KSK  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
C
Loại DL MST  
Số byte  
8 byte  
MSPKSK  
TGBD  
Mã số của phiếu khám  
sức khỏe  
Thời gian bắt đầu khám  
B
B
8 kí tự  
N
10 kí tự  
Tổng  
10  
18  
7) Thực thể: : BAN  
Tên thực thể: BAN  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
C
Loại DL MST  
Số byte  
MSB  
Mã số bàn  
B
B
8 kí tự  
35 kí tự  
8 byte  
35 byte  
VI_TRI  
Vị trí của bàn trong nhà  
hàng  
C
Tổng  
43  
8) Thực thể : MON_AN  
Tên thực thể: MON_AN  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
C
Loại DL MST  
Số byte  
MSMA  
Mã số của món ăn  
Tên của món ăn  
B
B
8 kí tự  
35 kí tự  
8 byte  
35 byte  
TEN_MA  
C
Tổng  
43  
9
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
9) Thực thể : CHUC_VU  
Tên thực thể: CHUC_VU  
Tên thuộc tính Diễn giải  
Kiểu  
DL  
C
Loại DL MST  
Số byte  
MSCV  
Mã số của chức vụ  
Tên của chức vụ  
B
B
8 kí tự  
35 kí tự  
8 byte  
35 byte  
TEN_CV  
C
Tổng  
43  
2.4) Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:  
NHAN_VIEN ( MSNV, TEN_NV, NS, DIA_CHI, SDTNV, MSCV, MSPKSK )  
NHA_CC ( MSNCC, TEN_NCC, SDT_NCC, DC_NCC )  
MAT_HANG (MSMH,TEN_MH, DON_VI, SO_LUONG, DON_GIA )  
PHIEU_NHAP (MSPN, NGAY_NHAP, THOI_GIAN, NGUOI_NHAN, MSNV,  
MSNCC, MSK, Nx_MH )  
MH_PN ( MSMH, MSPN, MSNV )  
KHO (MSK, TEN_KHO, DC_KHO )  
PHIEU_KSK (MSPKSK, TGBD, MSNV )  
BAN (MSB, VI_TRI, MSNV )  
MON_AN (MSMA, TEN_MA, MSB, MSNV, Nx_MA )  
CHUC_VU (MSCV, TEN_CV )  
2.5) Mô tả chi tiết các quan hệ :  
2.5.1) Quan hệ NHAN_VIEN ( MSNV, TEN_NV, NS, DIA_CHI, SDTNV, MSCV, MSPKSK )  
Tên quan hệ: NHAN_VIEN  
Ngày: 12-6-2008  
STT  
Thuộc Tính  
MSNV  
TEN_NV  
NS  
Diễn Giải  
Mã số nhân viên  
Tên nhân viên  
Năm sinh  
Kiểu DL  
Số Byte  
10  
30  
10  
100  
MGT  
Loại DL Ràng Buộc  
1
2
3
4
C
C
C
S
B
B
B
B
PK  
DIA_CHI  
Địa chỉ  
Số điện thoai của  
nhân viên  
Mã số chức vụ  
Mã số phiếu khám  
sức khỏe  
5
6
7
SDTNV  
MSCV  
C
12  
10  
K
B
B
C
S
FK  
FK  
MSPKSK  
10  
Tổng số  
182  
2.5.1) Quan hệ NHA_CC( MSNCC, TEN_NCC, SDT_NCC, DC_NCC )  
Tên quan hệ: NHA_CC  
Ngày: 12-6-2008  
STT  
Thuộc Tính  
Diễn Giải  
Kiểu DL  
Số Byte  
MGT  
Loại DL Ràng Buộc  
10  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
Mã số nhà cung  
cấp  
1
C
10  
B
PK  
MSNCC  
2
3
4
TEN_NCC  
SDT_NCC  
DC_NCC  
Tên nhà cung cấp  
Số điện thoại NCC  
Địa chỉ  
C
C
S
50  
10  
100  
170  
B
B
B
Tổng số  
2.5.3) Quan hệ MAT_HANG (MSMH,TEN_MH, DON_VI, SO_LUONG, DON_GIA )  
Tên quan hệ: MAT_HANG  
Ngày: 12-6-2008  
STT  
Thuộc Tính  
MSMH  
TEN_MH  
DON_VI  
SO_LUONG  
DON_GIA  
Diễn Giải  
Mã số mặt hàng  
Tên mặt hàng  
Đơn vị  
Số lượng  
Đơn giá  
Kiểu DL  
Số Byte  
10  
MGT  
Loại DL Ràng Buộc  
1
2
3
4
5
C
C
C
S
S
B
B
B
B
B
PK  
50  
10  
50  
20  
Tổng số  
170  
2.5.4) Quan hệ PHIEU_NHAP (MSPN, NGAY_NHAP, THOI_GIAN, NGUOI_NHAN, MSNV,  
MSNCC, MSK, Nx_MH)  
Tên quan hệ: PHIEU_NHAP  
Ngày: 12-6-2008  
STT  
Thuộc Tính  
MSPN  
NGAY_NHAP  
THOI_GIAN  
NGUOI_NHAN  
MSNV  
Diễn Giải  
Mã số phiếu nhập  
Ngày nhập  
Thời gian  
Người nhận  
Mã số nhân viên  
Mã số nhà cung  
cấp  
Mã số kho  
Phiếu nhận xét khi  
kiểm tra mặt hàng  
Kiểu DL  
Số Byte  
10  
MGT  
Loại DL Ràng Buộc  
1
2
3
4
5
C
N
T
C
C
B
B
B
B
B
PK  
10  
10  
30  
10  
FK  
FK  
FK  
6
7
8
MSNCC  
MSK  
C
C
10  
10  
B
B
B
Nx_MH  
C
400  
490  
Tổng số  
2.5.5) Quan hệ MH_PN ( MSMH, MSPN, MSNV )  
Tên quan hệ: MH_PN  
Ngày: 12-6-2008  
STT  
Thuộc Tính  
MSMH  
MSPN  
MSNV  
Diễn Giải  
Kiểu DL  
Số Byte  
10  
MGT  
Loại DL Ràng Buộc  
1
2
3
Mã số mặt hàng  
Mã số phiếu nhập  
Mã số nhân viên  
C
C
C
B
B
B
PK  
PK  
10  
10  
Tổng số  
30  
11  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
2.5.6) Quan hệ KHO (MSK, TEN_KHO, DC_KHO )  
Tên quan hệ: KHO  
Ngày: 12-6-2008  
STT  
Thuộc Tính  
MSK  
TEN_KHO  
DC_KHO  
Diễn Giải  
Mã số kho  
Tên kho  
Kiểu DL  
Số Byte  
10  
MGT  
Loại DL Ràng Buộc  
1
2
3
C
C
C
B
B
B
PK  
10  
30  
Địa chỉ kho  
Tổng số  
50  
2.5.7) Quan hệ PHIEU_KSK (MSPKSK, TGBD, MSNV )  
Tên quan hệ: PHIEU_KSK  
Ngày: 12-6-2008  
STT  
1
Thuộc Tính  
MSPKSK  
Diễn Giải  
Mã số phiếu khám  
sức khỏe  
Kiểu DL  
Số Byte  
MGT  
Loại DL Ràng Buộc  
C
10  
B
PK  
2
3
TGBD  
MSNV  
Thời gian bắt đầu  
Mã số nhân viên  
N
C
10  
10  
30  
B
B
FK  
Tổng số  
2.5.8) Quan hệ BAN (MSB, VI_TRI, MSNV )  
Tên quan hệ: BAN  
Ngày: 12-6-2008  
STT  
Thuộc Tính  
MSB  
VI_TRI  
MSNV  
Diễn Giải  
Mã số bàn  
Vị trí  
Kiểu DL  
Số Byte  
10  
MGT  
Loại DL Ràng Buộc  
1
2
3
C
C
C
B
B
B
PK  
10  
10  
Mã số nhân viên  
FK  
Tổng số  
30  
2.5.9) Quan hệ MON_AN (MSMA, TEN_MA, MSB, MSNV, Nx_MA  
Tên quan hệ: MAT_HANG  
Ngày: 12-6-2008  
STT  
Thuộc Tính  
MSMA  
TEN_MA  
MSB  
MSNV  
Nx_MA  
Diễn Giải  
Mã số món ăn  
Tên món ăn  
Mã số bàn  
Mã số nhân viên  
Nhận xét món ăn  
Kiểu DL  
Số Byte  
10  
MGT  
Loại DL Ràng Buộc  
1
2
3
4
5
C
C
C
C
C
B
B
B
B
B
PK  
50  
10  
10  
450  
530  
FK  
FK  
Tổng số  
12  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
2.5.10) Quan hệ CHUC_VU (MSCV, TEN_CV)  
Tên quan hệ: BAN  
Ngày: 12-6-2008  
STT  
1
2
Thuộc Tính  
MSCV  
TEN_CV  
Diễn Giải  
Mã số chức vụ  
Tên chức vụ  
Kiểu DL  
Số Byte  
10  
MGT  
Loại DL Ràng Buộc  
C
C
B
B
PK  
20  
Tổng số  
30  
3)THIẾT KẾ GIAO DIỆN:  
3.1) Thiết kế các menu:  
a) Menu quản lý:  
Cho phép người quản trị quản lý các thông tin về nhà cung cấp, phiếu nhập, và kho hàng.  
13  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
b) Menu quản trị:  
Cho phép người quản trị quản lý các thông tin về nhà nhân viên và các món ăn của nhà hàng.  
c) Menu tìm kiếm:  
Cho phép người quản trị tìm kiếm các thông tin về nhân viên, nhà cung cấp, phiếu nhập hàng,  
các món ăn, các nguyên liệu chế biến món ăn.  
14  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
d) Menu trợ giúp:  
Hướng dẫn sử dụng phần mềm.  
3.2) Thiết kế các form:  
a) Form đăng nhập:  
15  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
Tên đối  
tượng  
Tài  
khoản  
Kiểu đối tượng  
TextBox  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Đăng  
nhập vào thuchien_Click()  
hệ thống  
Thoát  
không  
Hàm liên quan  
Giá trị Default  
Nhập từ  
Keyboard  
Nhập từ  
Mật khẩu  
TextBox  
Keyboard  
Thực  
hiện  
Button  
Button  
Hủy  
đăng nhập  
vào hệ  
huy_Click()  
thống  
b) Form nhà cung cấp:  
Tên đối  
Hàm liên  
quan  
Giá trị  
Default  
Kiểu đối tượng  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
tượng  
Tên nhà  
cung cấp  
Nhập từ  
Keyboard  
Nhập từ  
keyboard  
Nhập từ  
TextBox  
Mã NCC  
Địa chỉ  
TextBox  
TextBox  
16  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
Keyboard  
Số điện  
thoại  
Nhập từ  
Keyboard  
TextBox  
Button  
Button  
Button  
Sửa thông tin nhà  
cung cấp  
Lưu thông tin nhà  
cung cấp xuống  
CSDL  
Sửa  
sua_Click()  
luu_Click()  
xoa_Click()  
Lưu  
Xóa  
Xóa nhà cung cấp  
c) Form phiếu nhập:  
Tên đối  
tượng  
Hàm liên  
quan  
Giá trị  
Default  
Kiểu đối tượng  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Nhập từ  
keyboard  
Ngày  
TextBox  
TextBox  
Mã số  
phiếu  
nhập  
Nhập từ  
keyboard  
Nhà cung  
cấp  
Mã nhà  
cung cấp  
Địa chỉ  
NCC  
Nhập từ  
Keyboard  
Nhập từ  
keyboard  
Nhập từ  
Keyboard  
Nhập từ  
Keyboard  
TextBox  
TextBox  
TextBox  
TextBox  
Kho nhận  
17  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
hàng  
Người  
Nhập từ  
keyboard  
nhận  
hàng  
TextBox  
Sửa  
Sửa thông tin phiếu  
nhập  
Lưu thông tin phiếu  
nhập xuống CSDL  
Button  
sua_Click()  
luu_Click()  
xoa_Click()  
Lưu  
Button  
Xóa  
Button  
Xóa phiếu nhập  
d) Form kho hàng:  
Tên đối  
tượng  
Giá trị  
Default  
Kiểu đối tượng  
TextBox  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Nhập từ  
Keyboard  
Nhập từ  
keyboard  
Nhập từ  
Tên kho  
Mã số  
kho  
TextBox  
Địa chỉ  
Sửa  
TextBox  
Keyboard  
Sửa thông tin  
các mặt hàng  
trong kho  
Button  
sua_Click()  
18  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
Lưu các mặt  
hàng mới  
xuống CSDL  
Xóa các mặt  
hàng  
Lưu  
Button  
luu_Click()  
xoa_Click()  
Xóa  
Button  
e) Form nhân viên:  
Tên đối  
tượng  
Tên nhân  
viên  
Ràng  
buộc  
Giá trị  
Default  
Kiểu đối tượng  
TextBox  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Nhập từ  
keyboard  
Nhập từ  
keyboard  
Nhập từ  
keyboard  
Địa chỉ  
MSNV  
Nam  
TextBox  
TextBox  
radioButtonNam_C  
lick()  
radioButtonNữ_Cli  
ck()  
RadioButton  
Click chuột  
Click chuột  
true  
Nữ  
RadioButton  
ComboBox  
TextBox  
Năm sinh  
SĐT  
Click chuột  
Nhập từ  
Keyboard  
Chức vụ  
ComboBox  
Click chuột  
19  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
Sửa thông tin  
nhân viên  
Lưu thông tin  
nhân viên  
Sửa  
Button  
sua_Click()  
luu_Click()  
xoa_Click()  
Lưu  
Button  
xuống CSDL  
Xóa  
Button  
Xóa nhân viên  
f) Form món ăn:  
Tên đối  
Giá trị  
Default  
Kiểu đối tượng  
TextBox  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
tượng  
Tên món  
ăn  
Nhập từ  
Keyboard  
Nhập từ  
MSMA  
TextBox  
keyboard  
Nhập từ  
Keyboard  
Giá  
Sửa  
TextBox  
Sửa thông tin  
các món ăn  
Lưu các món  
ăn mới xuống  
CSDL  
Button  
sua_Click()  
luu_Click()  
xoa_Click()  
Lưu  
Xóa  
Button  
Button  
Xóa món ăn  
20  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
g) Form tìm kiếm nhân viên:  
Tên đối  
tượng  
Nhập  
MSNV  
Tìm kiếm  
Giá trị  
Default  
Kiểu đối tượng  
TextBox  
Button  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Nhập từ  
Keyboard  
Tìm nhân viên  
Không tìm  
thuchien_Click()  
tuchoi_Click()  
Từ chối  
Button  
21  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
h) Form tìm nhà cung cấp:  
Tên đối  
tượng  
Nhập  
MSNCC  
Tìm kiếm  
Giá trị  
Default  
Kiểu đối tượng  
TextBox  
Button  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Nhập từ  
Keyboard  
Tìm nhà cung  
cấp  
thuchien_Click()  
tuchoi_Click()  
Từ chối  
Button  
Không tìm  
22  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
k) Form tìm phiếu nhập:  
Tên đối  
tượng  
Nhập  
MSPN  
Tìm kiếm  
Giá trị  
Default  
Kiểu đối tượng  
TextBox  
Button  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Nhập từ  
Keyboard  
Tìm phiếu  
nhập  
thuchien_Click()  
tuchoi_Click()  
Từ chối  
Button  
Không tìm  
23  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
l) Form tìm món ăn:  
Tên đối  
tượng  
Giá trị  
Default  
Kiểu đối tượng  
TextBox  
Ràng buộc  
Dữ liệu  
Mục đích  
Hàm liên quan  
Nhập từ  
Keyboard  
Nhập từ  
Từ  
Đến  
TextBox  
Keyboard  
Tìm món ăn  
có giá nằm  
trong khoảng  
trên  
Tìm kiếm  
Button  
Button  
thuchien_Click()  
tuchoi_Click()  
Từ chối  
Không tìm  
24  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
4) THIẾT KẾ Ô XỬ LÍ  
a)  
Tên xử lý: Xóa  
Form: Quản Lý Nhân Viên  
Input: MSNV  
Output: Thông báo kết quả thực hiện  
Table liên quan: NHAN_VIEN  
Thuật Giải:  
MSNV: msnv  
Mở Table  
NHAN_VIEN  
S
Đ
Đ
Đọc chưa  
hết dữ liệu  
x.MSNV  
=msnv  
Đọc dòng x  
Xoa dòng x  
S
Đóng Table  
NHAN_VIEN  
25  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
b)  
Tên xử lý: Lưu  
Form: Quản Lý Nhân Viên  
Input: MSNV,TEN_NV,NS,DIA_CHI,SDTNV,TEN_CV,GIOI_TINH  
Output: Thông báo kết quả thực hiện  
Table liên quan: NHAN_VIEN,CHUC_VU  
Thuật Giải:  
MSNV: msnv  
TEN_NV:ten  
NS:ns,  
DIA_CHI:dc  
SDTNV:sdt  
TEN_CV:cv  
GIOI_TINH:gt  
Đóng Table  
CHUC_VU  
Thêm dữ liệu x  
vào:  
x.TEN_CV=cv  
Mở Table NHAN_VIEN  
S
Mở Table  
CHUC_VU  
Thỏa các  
S
điều kiện  
rang buộc  
Thêm vào dòng x mới  
x.MSNV=msnv  
x.TEN_NV=ten  
x.NS=ns ; x.DIA_CHI=dc;  
x.SDTNV=sdt;GIOI_TINH=gt  
Đóng Table  
NHAN_VIEN  
Đ
26  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
c)  
Tên xử lý: Lưu  
Form: Quản Lý Nha cung cấp  
Input: MSNCC, TEN_NCC,SDT_NCC,DC_NCC  
Output: Thông báo kết quả thực hiện lưu dữ liệu có thành công hay không  
Table liên quan: NHA_CC  
Thuật Giải:  
MSNCC: msncc  
TEN_NCC: ten  
DC_NCC: dc  
SDT_NCC : sdt  
Đóng Table  
NHA_CC  
Mở Table NHA_CC  
Thêm vào dòng x :  
x.MSNCC=msncc  
Kiểm tra các  
rang buộc  
S
Đ
x.TEN_NCC=ten  
x.DC_NCC=dc  
x.SDT_NCC=sdt  
27  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
d)  
Tên xử lý: Xóa  
Form: Quản Lý NHA_CC  
Input: MSNCC  
Output: Thông báo kết quả thực hiện  
Table liên quan: NHA_CC  
Thuật Giải:  
MSNCC: msncc  
Mở Table NHA_CC  
S
Đ
Đ
Đọc chưa  
hết dữ liệu  
x.MSNCC  
=msncc  
Đọc dòng x  
Xóa dòng x  
S
Đóng Table NHA_CC  
28  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
e)  
Tên xử lý: Tìm  
Form: Tìm kiếm Nhân Viên  
Input: MSNV  
Output: Thông báo kết quả thực hiện  
Table liên quan: NHAN_VIEN  
Thuật Giải:  
MSNV: msnv  
Mở Table  
NHAN_VIEN  
S
Đ
Đ
Đọc chưa  
hết dữ liệu  
x.MSNV  
=msnv  
Đọc dòng x  
Xuất ra dòng x  
S
Đóng Table  
NHAN_VIEN  
29  
Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm  
f)  
Tên xử lý: Tìm  
Form: Tìm kiếm món ăn  
Input: Giá thức ăn thuộc khoảng [t1,12]  
Output: Xuất ra danh sách các món ăn có giá nằm tong khoảng [t1,t2]  
Table liên quan: MON_AN  
Thuật Giải:  
GIÁ 1: t1  
GIÁ 2: t2  
Mở Table  
MON_AN  
Xuất ra dòng x  
S
Đ
Đ
Đọc chưa  
hết dữ liệu  
Đọc dòng x  
t1 <=x.GIA<= t2  
S
Đóng Table  
MON_AN  
30  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 32 trang yennguyen 21/10/2024 480
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_quan_li_an_toan_ve_sinh_thuc_pham.pdf