Đồ án Thiết kế nhà máy bia năng suất 25 triệu lít/năm

ĐỒ ÁN TT NGHIP  
THIT KNHÀ MÁY BIA NĂNG  
SUT 25 TRIU LÍT/NĂM  
Giáo viên hướng dn  
Sinh viên thc hin  
:
: Nguyễn Giang Sơn  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
Mc lc  
Trang  
Mc lc -------------------------------------------------------------------------------------------1  
Li nói đầu ---------------------------------------------------------------------------------------------6  
Phn I: Lp lun kinh tế kthut--------------------------------------------------------------------8  
I. Hin trng sn xut và tiêu thbia trên thế gii và ti Vit Nam -------------------------8  
II. Chn loi sn phm, địa đim xây dng, vùng nguyên liu và thtrường --------------9  
1. La chn loi bia sn xut ------------------------------------------------------------------9  
2. La chn địa đim xây dng nhà máy-----------------------------------------------------9  
3. Vùng nguyên liu -------------------------------------------------------------------------- 10  
4. Vùng tiêu thsn phm ------------------------------------------------------------------- 10  
5. Ngun cung cp đin, nước, lnh -------------------------------------------------------- 10  
6. Ngun cung cp nhiên liu---------------------------------------------------------------- 11  
7. Ngun nhân lc----------------------------------------------------------------------------- 11  
8. Giao thông vn ti-------------------------------------------------------------------------- 11  
Phn II: Chn phương pháp sn xut và thuyết minh dây chuyn công ngh--------------- 12  
I. Chn nguyên liu ------------------------------------------------------------------------------ 12  
1. Malt đại mch------------------------------------------------------------------------------- 12  
2. Go------------------------------------------------------------------------------------------- 13  
3. Hoa houblon -------------------------------------------------------------------------------- 13  
4. Nước ----------------------------------------------------------------------------------------- 14  
5. Nguyên liu phtrkhác ----------------------------------------------------------------- 15  
II. Chn phương pháp nu ---------------------------------------------------------------------- 16  
1. Nghin nguyên liu ------------------------------------------------------------------------ 16  
2. Hhoá và đường hoá ---------------------------------------------------------------------- 17  
3. Lc dch đường----------------------------------------------------------------------------- 17  
4. Nu hoa-------------------------------------------------------------------------------------- 18  
5. Lng trong và làm lnh dch đường houblon hoá -------------------------------------- 19  
III. Chn chng nm men và phương pháp lên men----------------------------------------- 20  
1. Chn chng nm men---------------------------------------------------------------------- 20  
2. Lên men sn phm bia chai --------------------------------------------------------------- 21  
3. Lên men sn phm bia hơi ---------------------------------------------------------------- 22  
IV. Thuyết minh dây chuyn sn xut--------------------------------------------------------- 23  
1. Nghin nguyên liu ------------------------------------------------------------------------ 24  
a. Nghin malt --------------------------------------------------------------------------------- 24  
b. Nghin go ---------------------------------------------------------------------------------- 24  
2. Quá trình hhoá và đường hoá----------------------------------------------------------- 25  
a. Hhoá --------------------------------------------------------------------------------------- 25  
b. Đường hoá ---------------------------------------------------------------------------------- 25  
3. Lc dch đường----------------------------------------------------------------------------- 26  
4. Nu hoa-------------------------------------------------------------------------------------- 27  
5. Lng xoáy ----------------------------------------------------------------------------------- 28  
6. Lnh nhanh---------------------------------------------------------------------------------- 28  
7. Bão hoà O2 vào dch lên men ------------------------------------------------------------- 29  
8. Cp nm men và tiến hành lên men------------------------------------------------------ 29  
9. Lc bia--------------------------------------------------------------------------------------- 30  
10. Tàng trn định tính cht ca bia thành phm------------------------------------ 31  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
1
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
11. Hoàn thin sn phm --------------------------------------------------------------------- 31  
V. Quy trình công nghxlý nước cp, nước thi ------------------------------------------ 33  
1. Xlý nước cp ----------------------------------------------------------------------------- 33  
2. Xlý nước thi ----------------------------------------------------------------------------- 33  
Phn III: Lp kế hoch sn xut và tính cân bng sn phm ---------------------------------- 35  
A. Lp kế hoch sn xut------------------------------------------------------------------------ 35  
B. Tính cân bng sn phm --------------------------------------------------------------------- 36  
I. Tính cân bng sn phm cho 1000l bia chai ----------------------------------------------- 36  
1. Tính lượng go và lượng malt ------------------------------------------------------------ 36  
2. Lượng bã go và bã malt ------------------------------------------------------------------ 37  
3. Lượng nước dùng trong nu và ra bã -------------------------------------------------- 38  
4. Lượng hoa houblon sdng -------------------------------------------------------------- 39  
5. Các nguyên liu khác ---------------------------------------------------------------------- 40  
II. Tính cân bng sn phm cho 1000l bia hơi------------------------------------------------ 45  
1. Tính lượng go và lượng malt ------------------------------------------------------------ 45  
2. Lượng bã go và bã malt ------------------------------------------------------------------ 46  
3. Lượng nước dùng trong nu và ra bã -------------------------------------------------- 46  
4. Lượng hoa houblon sdng -------------------------------------------------------------- 47  
5. Các nguyên liu khác ---------------------------------------------------------------------- 48  
III. Hoá cht vsinh:----------------------------------------------------------------------------- 53  
1. Hóa cht vsinh các ni nu:------------------------------------------------------------- 53  
2. Hóa cht vsinh các thiết blên men, tàng trbia:------------------------------------ 53  
Phn IV: Tính và chn thiết b--------------------------------------------------------------------- 55  
I. Tính và chn thiết bcho phân xưởng nu ------------------------------------------------- 55  
1. Cân, gu ti---------------------------------------------------------------------------------- 55  
2. Máy nghin---------------------------------------------------------------------------------- 55  
3. Ni hhoá----------------------------------------------------------------------------------- 56  
4. Ni đường hoá------------------------------------------------------------------------------ 57  
5. Thùng lc đáy bng ------------------------------------------------------------------------ 58  
6. Ni nu hoa --------------------------------------------------------------------------------- 59  
7. Thùng cha trung gian--------------------------------------------------------------------- 60  
8. Thùng lng xoáy---------------------------------------------------------------------------- 61  
9. Thiết blnh nhanh và sc khí------------------------------------------------------------ 62  
10. Thùng nước nu--------------------------------------------------------------------------- 62  
11. Hthng cip nu-------------------------------------------------------------------------- 63  
II. Tính và chn thiết bcho phân xưởng lên men ------------------------------------------- 64  
1. Tank lên men ------------------------------------------------------------------------------- 64  
2. Thiết bnhân ging cp II----------------------------------------------------------------- 65  
3. Thiết bnhân ging cp I------------------------------------------------------------------ 65  
4. Thiết bra men sa kết lng------------------------------------------------------------- 66  
5. Thiết bhot hoá men---------------------------------------------------------------------- 67  
6. Hthng cip lnh:-------------------------------------------------------------------------- 67  
III. Tính và chn thiết bcho phân xưởng hoàn thin --------------------------------------- 69  
1. Thiết blc trong bia----------------------------------------------------------------------- 69  
2. Thùng tàng trvà bão hoà CO2 ---------------------------------------------------------- 69  
3. Hthng chiết bock------------------------------------------------------------------------ 70  
4. Hthng chiết chai------------------------------------------------------------------------- 70  
Phn V: Tính toán nhu cu năng lượng, nhu cu nước ca nhà máy ------------------------- 74  
I. Tính nhit lnh --------------------------------------------------------------------------------- 74  
1. Lượng nhit lnh cn cp cho thiết blnh nhanh ------------------------------------- 74  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
2
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
2. Lượng nhit lnh cp cho khu tank lên men-------------------------------------------- 74  
a. Lượng nhit lnh cn cung cp trong giai đon lên men chính----------------------- 74  
b. Lượng nhit lnh cn cp để hnhit độ dch ------------------------------------------ 76  
c. Lượng nhit lnh cn cung cp trong giai đon lên men ph:------------------------ 76  
3. Lượng nhit lnh cp cho hthng cp men ging------------------------------------ 77  
a. Lượng nhit lnh cn cp để tái sdng men kết lng-------------------------------- 77  
b. Lượng nhit lnh cn cp để nhân men ------------------------------------------------- 78  
4. Lượng nhit lnh cp cho phân xưởng hoàn thin ------------------------------------- 80  
5. Hthng lnh------------------------------------------------------------------------------- 81  
II. Tính hơi ---------------------------------------------------------------------------------------- 83  
1. Lượng hơi cp cho ni hhoá------------------------------------------------------------ 83  
2. Lượng hơi cp cho ni đường hoá ------------------------------------------------------- 84  
3. Lượng hơi cp cho ni nu hoa----------------------------------------------------------- 85  
4. Lượng hơi cp cho thiết bị đun nóng nước --------------------------------------------- 86  
5. Lượng hơi cp cho phân xưởng hoàn thin --------------------------------------------- 86  
6. Lượng nhiên liu cho ni hơi ------------------------------------------------------------- 87  
III. Tính nước ------------------------------------------------------------------------------------- 88  
1. Lượng nước dùng cho phân xưởng nu ------------------------------------------------- 88  
2. Lượng nước dùng cho phân xưởng lên men -------------------------------------------- 88  
3. Lượng nước dùng cho phân xưởng hoàn thin ----------------------------------------- 88  
4. Lượng nước dùng cho các hot động khác ca nhà máy------------------------------ 89  
IV. Tính đin-------------------------------------------------------------------------------------- 90  
1. Phti chiếu sáng -------------------------------------------------------------------------- 90  
2. Phti sn xut----------------------------------------------------------------------------- 92  
3. Xác định các thông sca hthng đin ----------------------------------------------- 93  
4. Tính đin năng tiêu thhàng năm-------------------------------------------------------- 93  
a. Đin năng thp sáng hàng năm ----------------------------------------------------------- 93  
b. Đin năng tiêu thcho sn xut hàng năm---------------------------------------------- 94  
c. Đin năng tiêu thcnăm----------------------------------------------------------------- 94  
Phn VI: Tính toán và thiết kế vxây dng ca nhà máy ------------------------------------- 95  
A. Phân tích và la chn địa đim xây dng ------------------------------------------------- 95  
B. Thiết kế tng mt bng nhà máy------------------------------------------------------------ 97  
I. Tính toán các hng mc công trình---------------------------------------------------------- 98  
1. Khu vc sn xut--------------------------------------------------------------------------- 98  
a. Nhà sn xut chính ------------------------------------------------------------------------- 98  
b. Khu tank lên men--------------------------------------------------------------------------- 99  
c. Nhà hoàn thin sn phm------------------------------------------------------------------ 99  
2. Kho tàng------------------------------------------------------------------------------------- 99  
a. Kho cha nguyên liu---------------------------------------------------------------------- 99  
b. Kho cha thành phm --------------------------------------------------------------------100  
3. Các phân xưởng phtrsn xut -------------------------------------------------------101  
a. Trm biến áp -------------------------------------------------------------------------------101  
b. Xưởng cơ đin -----------------------------------------------------------------------------101  
c. Nhà đặt hthng lnh, hthng thu hi CO2 và cp khí nén------------------------101  
d. Phân xưởng hơi----------------------------------------------------------------------------101  
e. Khu xlý nước cp -----------------------------------------------------------------------102  
g. Khu xlý nước thi-----------------------------------------------------------------------102  
h. Bãi vchai ---------------------------------------------------------------------------------102  
4. Các công trình khác-----------------------------------------------------------------------102  
a. Nhà hành chính ----------------------------------------------------------------------------102  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
3
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
b. Nhà gii thiu sn phm------------------------------------------------------------------102  
c. Hi trường----------------------------------------------------------------------------------103  
d. Nhà ăn, căng tin ---------------------------------------------------------------------------103  
e. Gara ô tô------------------------------------------------------------------------------------103  
g. Nhà để xe ca nhân viên -----------------------------------------------------------------103  
h. Phòng bo v-------------------------------------------------------------------------------103  
i. Nhà vsinh ---------------------------------------------------------------------------------103  
II. Btrí các hng mc công trình ------------------------------------------------------------105  
III. Tính toán và đánh giá các thông sxây dng-------------------------------------------106  
IV. Thiết kế phân xưởng sn xut chính -----------------------------------------------------107  
1. Đặc đim và cách btrí các thiết btrong phân xưởng sn xut chính-------------107  
2. Thiết kế xây dng phân xưởng sn xut chính ----------------------------------------107  
Phn VII: Tính toán kinh tế-----------------------------------------------------------------------109  
A. Phân tích thtrường -------------------------------------------------------------------------109  
B. Tính các chtiêu dán đầu tư--------------------------------------------------------------110  
I. Nhu cu vn đầu tư---------------------------------------------------------------------------110  
1. Vn lưu đng ------------------------------------------------------------------------------110  
a. Tin lương----------------------------------------------------------------------------------110  
b. Chi phí nhiên liu, năng lượng ----------------------------------------------------------112  
c. Chi phí marketing: ------------------------------------------------------------------------112  
2. Vn cố định --------------------------------------------------------------------------------112  
a. Vn đầu tư cho xây dng-----------------------------------------------------------------112  
b. Vn đầu tư mua dây chuyn thiết b----------------------------------------------------114  
c. Tin đầu tư mua phương tin vn ti----------------------------------------------------114  
d. Tin đầu tư ban đầu để mua chai, két, bock -------------------------------------------115  
e. Khu hao tài sn cố định -----------------------------------------------------------------115  
3. Ngun vn----------------------------------------------------------------------------------116  
II. Tính giá thành sn phm--------------------------------------------------------------------117  
1. Chi phí vn hành --------------------------------------------------------------------------117  
a. Chi phí nguyên vt liu -------------------------------------------------------------------117  
b. Chi phí nhân công trc tiếp --------------------------------------------------------------118  
c. Chi phí sn xut chung--------------------------------------------------------------------118  
d. Chi phí tiêu thsn phm ----------------------------------------------------------------119  
e. Chi phí qun lý doanh nghip------------------------------------------------------------119  
2. Các khon thu, chi khác ------------------------------------------------------------------119  
a. Thu nhp tvic bán các sn phm phca nhà máy--------------------------------119  
b. Chi phí tin vn----------------------------------------------------------------------------120  
3. Giá thành sn phm -----------------------------------------------------------------------120  
4. Giá bán -------------------------------------------------------------------------------------120  
5. Thu nhp trước thuế ca dán ----------------------------------------------------------121  
III. Tính dòng tin và mt schtiêu hiu quca dán----------------------------------122  
Phn VIII: Vsinh an toàn lao đng-------------------------------------------------------------129  
I. Vsinh -----------------------------------------------------------------------------------------129  
1. Vsinh cá nhân----------------------------------------------------------------------------129  
2. Vsinh thiết bnhà xưởng ---------------------------------------------------------------129  
II. An toàn lao đng-----------------------------------------------------------------------------131  
1. Chng khí đc trong nhà máy -----------------------------------------------------------131  
2. Chng n và rung đng-------------------------------------------------------------------131  
3. An toàn khi vn hành thiết b------------------------------------------------------------131  
4. An toàn về đin----------------------------------------------------------------------------131  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
4
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
5. Phòng cháy cha cháy --------------------------------------------------------------------132  
Kết lun----------------------------------------------------------------------------------------------133  
Tài liu tham kho chính --------------------------------------------------------------------135  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
5
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
Li nói đầu  
Bia là mt loi đồ ung gii khát hin rt được ưa chung nước ta  
cũng như trên thế gii. Bia có màu sc, hương vị đặc trưng, ddàng phân bit  
vi các loi đồ ung khác. Được sn xut tcác nguyên liu chính là malt đại  
mch, hoa hublon... bia đem li giá trdinh dưỡng, mt lít bia cung cp 400 –  
450kcal, bia có khnăng kích thích tiêu hoá, giúp cơ thkhomnh khi dùng  
vi liu lượng thích hp và đặc bit còn có tác dng làm gim nhanh cơn khát  
ca người ung nhờ đặc tính bão hoà CO2.  
Theo nghiên cu ca các nhà khoa hc, bia ra đời tkhong 7000 năm  
trước Công nguyên, bt ngun tcác blc cư trú ven bsông Lưỡng Hà,  
sau đó được truyn sang các châu lc khác thông qua quá trình trao đổi, buôn  
bán gia các blc. Trong quá trình tìm kiếm nguyên liu phụ để tăng cht  
lượng cho bia, người ta nhn thy hoa houblon mang li cho bia hương vrt  
đặc bit và nhiu đặc tính quý giá. Hin nay, hoa hublon vn là nguyên liu  
không ththay thế trong sn xut bia. Đến thế kXIX Louis Pasteur xut bn  
cun sách vbia đã to ra ngành công nghip sn xut bia dưới ánh sáng khoa  
hc, cùng vi sphát trin ca các ngành khoa hc khác quy trình công nghệ  
sn xut bia đang ngày càng trnên hoàn thin. Chính vì vy, bia đã trthành  
loi đồ ung được ưa chung nht hin nay, được sn xut và tiêu thngày  
nhiu trên phm vi toàn thế gii.  
Vit Nam, bia xut hin chưa lâu lm (chkhong 100 năm), ngành  
công nghip sn xut bia vn còn rt nhiu tim năng phát trin. Trong nhng  
năm gn đây, nhu cu sdng bia nước ta ngày càng tăng. Rt nhiu nhà  
máy cũng như cơ ssn xut bia được thành lp trên khp cnước nhưng vn  
chưa đáp ng hết được nhu cu thtrường cvcht lượng cũng như số  
lượng. Hơn na bia là mt ngành công nghip có nhiu đóng góp to ln cho  
ngành kinh tế quc dân vì nó là ngành sn xut đem li li nhun cao, khả  
năng thu hi vn nhanh, và là ngun thu quan trng cho ngân sách quc gia.  
Xut phát tnhu cu thc tế, mc tiêu đề ra và li ích ca vic phát  
trin công nghsn xut bia nên vic xây dng thêm các nhà máy bia vi cơ  
cu tchc cht chcùng các thiết bcông nghhin đại để cung cp cho  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
6
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
người tiêu dùng các loi bia có cht lượng cao, giá thành phù hp là vô cùng  
cn thiết.  
Trong bn đồ án này em trình bày thiết kế nhà máy bia năng sut 25  
triu lít/năm. Đây là mt nhà máy vi năng sut trung bình, nếu được trang bị  
và tchc hp lý scó khnăng thích ng linh hot vi qui mô sn xut  
trung bình, cũng như có khnăng mrng qui mô sn xut.  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
7
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
Phn I: Lp lun kinh tế kthut  
I. Hin trng sn xut và tiêu thbia trên thế gii và ti Vit Nam  
Trong các loi đồ ung gii khát hin nay bia rt được ưa chung, được  
phbiến rng rãi trên thế gii và sn lượng tiêu thln và ngày càng tăng. Ở  
các nước phát trin như Đức, Đan Mch, Ba Lan, M... ngành công nghip  
sn xut bia rt phát trin, sn lượng bia ca Đức, Mỹ đã đạt 10 tlít/năm.  
Công nghsn xut bia cũng như sn phm bia ca các nước này đã thâm  
nhp vào thâm nhp vào thtrường ca rt nhiu nước trên thế gii trong đó  
có cVit Nam. Mc tiêu thbia bình quân các nước này khá cao khong  
100 lít/người/năm.  
Các nước Á Đông tuy hin ti có mc tiêu thbia chưa cao bình quân  
khong 20 lít/người/năm ngoi trmt snước như Nht Bn đạt 50  
lít/người/năm. Nhưng đây là mt thtrường đông dân cư, sn lượng bia ở  
Trung Quc và Nht Bn cũng gn bng sn lượng bia ca Đức, M.  
Vit Nam bia mi chxut hin từ đầu thế k20, nhưng là mt nước  
nm trong vùng nhit đới cn xích đạo đã to điu kin thun li để ngành  
công nghip bia tn ti và ngày càng phát trin. Tban đầu chcó các nhà  
máy bia nhlà nhà máy bia Hà Ni và nhà máy bia Sài Gòn, hin nay các nhà  
máy bia đã xut hin hu khp các tnh trong cnước, sn lượng ca các  
nhà máy cũng ngày càng tăng. Hin nay năng sut ca nhà máy bia Hà Ni đã  
đạt trên 100 triu lít/năm và đang tiếp tc tăng năng sut ti 200 triu lít/năm  
vào năm 2010, năng sut ca nhà máy bia Sài Gòn đã đạt trên 350 triu  
lít/năm và dkiến slà 780 triu lít/năm vào năm 2010. Bên cnh đó rt  
nhiu thương hiu bia ngoi đã xut hin nước ta như Tiger, Heineken...  
Mc tiêu thbia bình quân Vit Nam hin còn thp khong 15  
lít/người/năm và sha hn nhiu tim năng để ngành sn xut bia phát trin.  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
8
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
II. Chn loi sn phm, địa đim xây dng, vùng nguyên liu và thị  
trường  
1. La chn loi bia sn xut  
Để sn phm sn xut ra có thtiêu thụ được đặc bit là sn phm bia  
chai có thchiếm lĩnh được thtrường rng thì sn phm bia phi có cht  
lượng cao đáp ng được yêu cu ngày càng cao ca người tiêu dùng. Do đó  
em la chn sn xut loi bia có cht lượng cao, thuc loi bia vàng là loi bia  
đang rt được ưa chung hin nay.  
Sn phm bia sn xut ra phi đảm bo đạt được các tiêu chun sau:  
* Các chtiêu cm quan:  
- Độ bt: Khi rót bia ra cc, bia phi có bt trng mn, từ đáy cc luôn có các  
bt khí li ti ni dn lên bmt. Chiu cao lp bt > 2cm, thi gian gibt 5 –  
15 phút.  
- Mùi và v: Bia phi có độ đắng đặc trưng và hương thơm du nhca hoa  
houblon, không quá nht, không có mùi vl.  
- Màu sc và độ trong: Bia phi có màu vàng rơm sáng óng ánh, trong sut,  
không được có cn hay vn đục.  
* Các chtiêu hoá hc:  
- Độ cn: 4,6 ± 0,2  
- Hàm lượng đường sót: 1 – 2%  
- Hàm lượng CO2: 4,5 – 5 g/l  
- Hàm lượng diacetyl: 0,2 mg/l  
- Cht khoáng: 0,14 – 0,38%  
- Đạm tng: 3,5 – 5 g/l  
- Este: 15 – 50 mg/l  
- Aldehyt: 10 – 15 mg/l  
2. La chn địa đim xây dng nhà máy  
Địa đim được la chn cn đáp ng được yêu cu sau:  
- Phù hp vi qui hoch chung ca tnh, thành ph.  
- Gn ngun cung cp nguyên liu và thtrường tiêu thsn phm.  
- Thun tin vmt giao thông.  
- Đảm bo các ngun đin, nước, nhiên liu.  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
9
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
- Ngun nhân lc không quá khan hiếm.  
Da vào nhng yêu cu trên em chn địa đim xây dng nhà máy nm  
trong khu công nghip Quang Minh, thuc huyn Mê Linh, tnh Vĩnh Phúc.  
Đây là mt khu công nghip mi có din tích rng và đang tiếp tc được phát  
trin, có nhiu tim năng để phát trin kinh tế xã hi. Các khu dân cư đô  
thxung quanh đang được xây dng và mrng. Bên cnh đó hthng giao  
thông gn khu công nghip đã và đang được xây dng, ci to và hoàn thin  
như đường cao tc Bc Thăng Long - Ni Bài, đường quc l2, quc l3,  
quc l18, tuyến đường st Hà Ni – Lào Cai là nhng tuyến giao thông  
quan trng nhthun li trong vn chuyn nguyên liu và phân phi sn  
phm. Mng lưới đin quc gia ở đây cung cp cho ckhu công nghip rt n  
định và thun li.  
3. Vùng nguyên liu  
Nguyên liu chính đầu tiên để sn xut bia là malt đại có thnhp  
ngoi từ Đức, Úc... Hoa houblon nhp tTip Khc dưới dng cao hoa và hoa  
viên. Nguyên liu thay thế là go có thmua ngay trong tnh hay mua tcác  
tnh lân cn Hà Tây, Hưng Yên, Hi Dương, Nam Định, Thái Bình vi giá  
thành hp lý, cht lượng đảm bo vn chuyn vnhà máy chyếu bng ô tô.  
Trong nhà máy còn thiết kế mt hthng ly nước tgiếng khoan xử  
lý lc và làm mm nước dùng cho nu bia và các hot động khác ca nhà  
máy.  
4. Vùng tiêu thsn phm  
Bia nhà máy sn xut ra cung cp cho các ca hàng trong tnh và các  
tnh lân cn như Hà Ni, Bc Ninh, Bc Giang, Hà Tây, Nam Định, Phú Th,  
Thái Nguyên... Sn phm sau chiết chai, chiết bock được chuyên chbng ô  
tô, nếu slượng ít có thsdng các phương tin khác.  
5. Ngun cung cp đin, nước, lnh  
Ngun đin: Sdng đin lưới ca mng lưới đin quc gia chy qua  
khu vc. Mng lưới đin này cung cp 24/24 gitrong ngày, nhưng để đề  
phòng scmng lưới, nhà máy btrí mt trm biến thế và sdng thêm  
máy phát đin dphòng.  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
10  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
Ngun nước: nước được ly ththng giếng khoan. Trong nhà máy  
nước được dùng vào các mc đích khác nhau: xlý nguyên liu, nước nu  
nguyên liu, nước ra chai, nước vsinh thiết b, vsinh nhà máy... Nước nu  
bia cn đáp ng đầy đủ các chtiêu cho công nghsn xut bia. Do đó nước  
phi đi qua mt hthng xđúng kthut trước khi cp cho sn xut.  
Bên cnh đó cn phi xây dng khu xlý nước thi để xlý nước thi  
ca nhà máy tránh gây ô nhim đến môi trường xung quanh.  
Nhà máy cũng cn đặt hthng lnh, hthng thu hi CO2 và cp khí  
nén phù hp vi công sut ca nhà máy đủ để cp lnh cho hot động sn  
xut ca nhà máy. Hthng lnh có thsdng tác nhân lnh là NH3 hay  
Freon, cht ti lnh sdng nước glycol hay nước mui.  
6. Ngun cung cp nhiên liu  
Nhiên liu sdng trong nhà máy là cho ni hơi phc vcho các mc  
đích khác nhau như nu nguyên liu, thanh trùng... Nhà máy sdng nhiên  
liu là than.  
7. Ngun nhân lc  
Địa đim xây dng nhà máy cách không xa các khu dân cư, gn các  
tuyến giao thông đi ti các vùng đô thtrung tâm như thành phHà Ni nên  
có ngun nhân lc di dào. Các cán b, ksư có trình độ tchc chuyên môn  
phi được đào to đủ trình độ qun lý, điu hành. Các công nhân có thtuyn  
chn lao động phthông, hc nghề ở các vùng dân cư xung quanh để đảm  
bo được yêu cu vnơi , sinh hot.  
8. Giao thông vn ti  
Nhà máy nm gn trc giao thông nên thun tin cho vn chuyn  
nguyên nhiên vt liu đến nhà máy, và vn chuyn sn phm phân phi cho  
các đại lý, ca hàng tiêu thbng đường b.  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
11  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
Phn II: Chn phương pháp sn xut và thuyết minh  
dây chuyn công nghệ  
I. Chn nguyên liu  
Nguyên liu chính đầu tiên dùng cho sn xut bia trong nhà máy là  
malt đại mch, và nguyên liu dùng để thay thế cho malt là go vi tl20%  
nhm gim giá thành sn phm, hoa houblon to hương vị đặc trưng cho bia,  
và nước cũng là mt thành phn không ththiếu để sn xut bia.  
1. Malt đại mch  
Malt đại mch là nguyên liu chính smt dùng để sn xut bia.  
Khong 1/3 đại mch trên thế gii được trng để sn xut bia. Đại mch thuc  
hHordeum Sativum, có mt sít thuc hH.Muvirum, H.Jubatum. Đại  
mch thường được gieo trng vào mùa đông hay mùa xuân, được trng nhiu  
Nga, M, Canada, Pháp, Nga…  
Đại mch có ging 2 hàng và đại mch đa hàng, trong đại mch đa  
hàng li gm có đại mch 4 hàng và đại mch 6 hàng. Tuy nhiên chđại  
mch hai hàng được dùng trong sn xut bia. Còn đại mch đa hàng chdùng  
trong chăn nuôi và các mc đích khác.  
Ht đại mch tri qua quá trình ngâm, ươm mm strthành ht malt  
tươi; ht malt tươi li tiếp tc qua quá trình sy, tách rđánh bóng strở  
thành ht malt khô tiêu chun có thbo qun dài ngày trong điu kin khô,  
mát và được sdng để sn xut bia. Trong quá trình xlí ht đại mch để  
trthành ht malt hoàn thin henzyme trong ht đã được hot hóa và tăng  
cường hot lc, đặc bit là henzyme thy phân thc hin quá trình chuyn  
hóa các cht cao phân tử để to ra cht chiết ca dch đường.  
Hin nay, các cơ ssn xut bia nước ta thường sdng loi malt có ngun  
gc từ đại mch hai hàng, chyếu được nhp tÚc hoc mt snước châu  
Âu như: Đức, Đan Mch... Malt dùng trong sn xut bia cn đảm bo mt số  
yêu cu:  
Chtiêu cm quan:  
- Màu sc: ht malt vàng có màu vàng rơm, sáng óng ánh, màu chun là 0,3  
độ iod; (malt đen có màu sm).  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
12  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
- Mùi v: mùi vị đặc trưng cho malt vàng là vngt nhhay ngt du, có  
hương thơm đặc trưng, không được có mùi vl.  
- Độ sch ca malt cho phép là 0,5% ht gãy v, 1% các tp cht khác.  
Chscơ lý:  
- Trng lượng khô tuyt đối: 28 – 38g/1000ht  
- Dung trng: 530 – 560g/l  
- Độ ẩm: 5 – 8%  
- Độ hoà tan: 70 – 80%  
- Thi gian đường hoá: 10 – 20phút 70˚C  
- Đường maltose chiếm t65 – 70% tng cht hoà tan, tl:  
đường maltose/đường phi maltose = 1/0,4 – 1/0,51  
TT Thành phn hoá hc ca malt  
% cht khô  
1
Tinh bt  
58 – 65  
2
Đường khử  
4
5
3
Saccarose  
4
Pentose  
1
5
Nitơ formol  
0,7 – 1  
2,5  
9
6
Cht khoáng  
7
Pentozan không hoà tan và Hexozan  
Cellulose  
8
6
9
Các cht cha nitơ  
Các cht cha nitơ không đông tụ  
Cht béo  
10  
10  
11  
2,5  
2,5  
2. Go  
Go là nguyên liu dng ht được dùng để thay thế mt phn malt  
nhm mc đích gim giá thành sn phm. 1  
3. Hoa houblon  
Hoa houblon là nguyên liu cơ bn có tm quan trng thhai sau malt  
trong sn xut bia, hin chưa có nguyên liu nào có ththay thế được. Hoa  
houblon góp phn quan trng to ra mùi vị đặc trưng ca bia và tăng độ bn  
sinh hc ca bia. Các hp cht có giá trtrong hoa phi kể đến cht đắng,  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
13  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
polyphenol và tinh du thơm ngoài ra còn mt shp phn khác nhưng không  
mang nhiu ý nghĩa trong công nghsn xut bia.  
Hoa houblon thường được sdng dưới 3 dng: hoa cánh, hoa viên và  
cao hoa.  
- Hoa cánh: hoa houblon tươi, nguyên cánh được sy khô đến hàm m 11%,  
sau đó được phân loi ri xông hơi (SO2) để hn chế soxy hóa và sphát  
trin ca vi sinh vt.  
- Hoa viên: hoa houblon sau khi xlý sơ b, được nghin và ép thành các  
viên nh, xếp vào các túi polyetylen hàn kín ming để tin cho vic bo qun  
cũng như vn chuyn.  
- Cao hoa: trích ly các tinh cht trong hoa bng các dung môi hu cơ (toluen,  
benzen... ), sau đó cô đặc để thu ly chế phm dng cao.  
1 kg hoa viên = 1,3 – 1,5 kg hoa cánh  
1 kg cao hoa = 7 – 10 kg hoa cánh  
Các chtiêu kĩ thut ca hoa:  
- Hoa cánh có màu vàng hơi xanh, hoa viên có màu xanh, cao hoa có màu đen  
hoc vàng. Hoa cánh sdng là hoa cái chưa thphn, nghin còn dính.  
- Hoa có mùi thơm đặc trưng, không ln các tp cht.  
STT Thành phn  
% cht khô  
11 – 13  
15 – 21  
2,5 – 6  
0,3 – 1  
12 – 14  
5 – 8  
1
2
3
4
5
6
7
8
Độ ẩm  
Cht đắng  
Polyphenol  
Tinh du thơm  
Cellulose  
Cht khoáng  
Protein  
15 – 21  
26 – 28  
Các hp cht khác  
4. Nước  
Trong quá trình sn xut bia, nước được sdng rng rãi trong mi  
khâu, tcác công đon chính như nu, lc ... đến các khâu vsinh. Trong  
thành phn bia, nước cũng chiếm mt lượng ln (80 – 90%), góp phn hình  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
14  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
thành nên hương vca bia. Bi vy, nước dùng trong sn xut bia phi có  
cht lượng tt, đáp ng được các chtiêu quan trng:  
- Nước ung phi đảm bo yêu cu vsinh an toàn thc phm.  
- Nước trong sut, không màu, không mùi, không v, không có tp cht cơ  
hc.  
- Độ cng <10˚H.  
- Hàm lượng các ion: Ca2+: < 250mg/lít; Mg2+: < 100mg/lít; Na+: 15 – 20  
2-  
mg/lít; Fe2+: 0,2 – 0,5mg/lít; SO4 : < 250 mg/lít; mui cacbonat < 50mg/l;  
mui clorua < 50mg/l; mui phospho < 5000mg/l; không có đồng, km;  
amoniac và mui nitrit < 0,1mg/l.  
- pH 6,5 – 7,0.  
- Chscoli < 3.  
5. Nguyên liu phtrkhác  
Nguyên liu phtrdùng trong sn xut bia chyếu là: acid , bt trlc,  
cht ty ra, cht sát trùng, ...  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
15  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
II. Chn phương pháp nu  
Mc đích ca quá trình nu là: Hoà tan các cht có trong malt, go. Sử  
dng henzyme ca malt để thuphân tinh bt thành đường, dextrin; thuỷ  
phân protein thành axit amin, peptide, polypeptide... bên cnh đó còn trích ly  
các cht cht trong hoa houblon để to hương vị đặc trưng cho bia.  
Quá trình nu bia có thchia làm 5 giai đon chính.  
- Nghin nguyên liu  
- Hhoá và đường hoá  
- Lc dch đường  
- Nu hoa  
- Lng xoáy và làm lnh dch đường houblon hoá  
1. Nghin nguyên liu  
Nghin malt: Vcu to ht malt có 2 phn chính là vvà ni nhũ. Để  
đảm bo quá trình đường hóa đạt hiu qucao thì phn ni nhũ malt phi  
được nghin càng nhcàng tt. Nhưng lp vtru không mang thành phn  
cht chiết cn thiết ca dch đường nếu nghin nhslàm dch đường đắng  
chát gây nh hưởng âm tính đến tính cht cm quan ca bia thành phm, hơn  
na lp vtru li đóng vai trò to lp màng lc tích cc trong quá trình lc  
dch đường do đó chnên nghin thô malt. Thc tế không có phương án nào  
thomãn ti ưu cho các yêu cu nêu trên mà để đảm bo công nghsn xut  
ra bia thành phm đạt cht lượng cao người ta chn gii pháp nghin thô malt  
bng máy nghin trc.  
Có 3 phương pháp nghin malt thường được dùng là: nghin khô, nghin m  
và nghin ướt.  
Nghin khô: có ưu đim là cu to thiết bị đơn gin vn hành ddàng, có thể  
nghin trước mt ngày trước khi nu, có thnghin malt có độ nhuyn kém  
nhưng có nhược đim là vtru thường bnát làm dch đường đắng chát, quá  
trình lc khó khăn.  
Nghin m: các thiết bsdng cũng chyêu cu như nghin khô, có thkhc  
phc được mt phn hin tượng nát vtru.  
Nghin ướt: yêu cu thiết bchu ăn mòn, thiết bcó kích thước ln, vn hành  
nghiêm ngt, nghin xong phi nu ngay nhưng có ưu đim ni tri là bo  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
16  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
toàn được lp vtru trong quá trình nghin do đó dch đường thu được có  
cht lượng cao, quá trình lc thun li.  
Căn cvào ưu nhược đim ca các phương pháp em chn phương pháp  
nghin malt là nghin ướt bng máy nghin trc nghin malt ướt.  
Nghin go: Để đạt được hiu quhhoá và đường hoá cao yêu cu  
go phi được nghin tht mn do đó gii pháp nghin go bng máy nghin  
búa là phương pháp đơn gin mà đạt được hiu qucao.  
2. Hhoá và đường hoá  
Vì nu bia ở đây có sdng nguyên liu thay thế nên không thsdng  
phương pháp đường hóa toàn khi liên tc vì phương pháp này chthích hp  
khi sdng 100% nguyên liu là malt có độ nhuyn tt và lên men ni. Nếu  
sdng phương pháp đường hóa gián đon đun sôi tng phn nguyên liu để  
to bước nhy nhit độ thì yêu cu phi có ni phi trn được bo ôn, nhưng  
mt nhược đim rt ln là quá trình kéo dài tn năng lượng để cp hơi đốt và  
bơm. Do đó ở đây em chn phương pháp nu hhoá go riêng, dch cháo sau  
hhoá được đường hoá chung vi matl. Vi phương pháp này thi gian nu  
được rút ngn mà vn đảm bo hiu sut đường hoá, có ththiết kế ni cháo  
và ni malt cu to ging nhau chkhác nhau vthtích nên slinh động  
trong tchc sn xut. Ni nu phi thiết kế hthng áo hơi để cp nhit cho  
quá trình nu, đồng thi phi có cánh khuy để hoà trn đều dch bt và  
chng khê dch sát v.  
3. Lc dch đường  
Để tách bã malt và làm trong dch đường thì các gii pháp thường được  
đặt ra là phân ly và lc, tuy nhiên do lc có ưu đim là khnăng tách loi cn  
tt hơn, chế to và vn hành thiết bị đơn gin hơn nên hin nay hu hết các  
nhà máy bia đều sdng phương pháp lc để làm trong dch đường. Thiết bị  
lc dch đường thường được sdng là máy lc khung bn và thùng lc đáy  
bng.  
Máy lc khung bn có ưu đim là thiết bcó kích thước nhgn hơn  
thùng lc đáy bng, lc nhanh tn ít nước ra bã, nhưng thiết bkhông kín  
nên dch đường boxy hoá nhiu, tn nhiu lao động thcông để vn hành,  
vsinh và bo dưỡng cũng tn công hơn. Thùng lc đáy bng chiếm din tích  
ln, lc chm nhưng năng sut lc vn ln hơn máy lc khung bn. Thùng lc  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
17  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
đáy bng có kết cu cơ gii tự động nên vn hành đơn gin, bo ôn tt, thùng  
kín nên dch đường ít boxy hoá hơn. Căn cvào nhng điu trên em chn sử  
dng thùng lc đáy bng để lc dch đường. Thùng lc đáy bng có đáy giả  
cách đáy tht khong 2cm, có hthng cào bã để nhanh chóng to và to li  
lp lc, to không gian gom dch đường. Phía dưới thùng cn có hthng ng  
gom dch, bên cnh đó còn cn thiết bị ổn định lưu lượng dch trước bơm,  
đường ng dn dch ra cn thiết kế đon vng lên để tránh to áp sut chân  
không làm bít llc, đồng thi tách đi mt phn cn lng ca dch lc. Cn  
thiết kế cả đường ng để thông áp và hi lưu dch lc còn đục.  
4. Nu hoa  
Nu hoa nhm mc đích bt hot henzyme ca malt đồng thi cũng là  
mt công đon để dit vi sinh vt còn tn ti trong dch đường nhm đảm bo  
quá trình lên men sau này n định, đảm bo cht lượng ca bia thành phm.  
Bên cnh đó quá trình này cũng trích ly các cht có li ca hoa vào dch  
đường: cht đắng trong hoa houblon vào dch đường, thành phn này to vị  
đắng du đặc trưng cho bia đồng thi cũng kìm hãm các vi sinh vt gây đục  
cho bia thành phm; các cht tanin làm kết ta đạm cao phân tto màng kéo  
theo các phn tdkết lng trong dch đường; tinh du thơm to hương cho  
bia thành phm... Ngoài ra trong quá trình này còn din ra nhiu phn ng  
phkhác như: phn ng melanoid, phn ng caramel hoá... Để đảm bo cp  
nhit cho quá trình sôi mãnh lit ca dch cn thiết kế chthng ng chùm  
gia nhit trung tâm đồng thi vi váo hơi.  
Kthut nu bsung hoa 3 ln để đạt hiu sut trích ly cao:  
Phn 1: Bsung cao hoa khi dch sôi khong 15 phút. Phn cao hoa này có  
hàm lượng axít đắng và tanin cao nhm to vị đắng, kết ta các đạm cao phân  
ttrong dch đường.  
Phn 2: Bsung 1/2 lượng hoa viên khi dch sôi được khong 60 phút.  
Phn 3: Bsung 1/2 lượng hoa viên trước khi đưa sang ni lng xoáy 10 phút.  
Phn hoa viên có hàm lượng axít đắng thp hơn cao hoa mà chyếu để cung  
cp tinh du thơm to hương cho bia.  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
18  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
5. Lng trong và làm lnh dch đường houblon hoá  
Đây là giai đon dnhim tp nht đặc bit là nhim các loi vi khun  
chu nhit có thgây cho bia thành phm có mùi vldo đó cn thiết kế các  
thiết bị để đảm bo tránh nhim tp cho bia.  
Để làm trong dch đường có thsdng các thiết b: thùng thp h,  
thùng kín lc ly tâm, máy lc tm, lng xoáy... Ở đây em chn thiết blng  
xoáy để làm trong dch đường. Thiết blng xoáy có cu to đơn gin, vn  
hành ddàng, da vào lc ly tâm và trng lc nên có thể đạt hiu qucao  
trong vic phân ly bã hoa và các cn lng khác ra khi dch đường. Để tránh  
nhim tp trong khi lng xoáy thì ng hơi thùng lng xoáy thiết kế đường  
kính bng khong 1/10 đường kính thùng để dòng hơi bc lên đủ mnh để  
ngăn nga snhim tp. Để tăng hiu quphân ly thì đường ng đưa dch  
đường vào lng xoáy phi thiết kế thu hp để tăng vn tc dòng chy trước  
khi vào tiếp tuyến vi thành thùng vtrí cách đáy 1/3 chiu cao thùng nhm  
tn dng hiu qulc ly tâm. Đường ng cp dch cũng nên thiết kế đon  
cong lên nhm tách bt mt phn cn ca dch và n định dòng dch. Dch  
trong được tháo ra bng cả đường ng tiếp tuyến cách đáy mt khong và cả  
phía đáy nhm tránh kéo theo bã. Bã hoa được tháo ra ở đáy thùng bng vic  
xnước vào thùng, để tháo bã ddàng thiết kế đáy thùng hơi nghiêng so vi  
mt phng nm ngang chng 3 – 5˚.  
Làm lnh dch đường để hnhit độ dch đường xung ti nhit độ lên  
men. Để tránh nhim tp giai đon này cn tiến hành làm lnh nhanh dch  
đường, đồng thi cũng để đẩy nhanh tiến trình sn xut. Ở đây em chn thiết  
btrao đổi nhit kiu tm bn, làm lnh 1 cp, vi cht ti nhit là nước lnh  
2˚C để làm lnh nhanh dch đường. Nước sau khi ly nhit ca dch đường  
được dùng để phc vquá trình nu và vsinh hthng ni nu. Ngay sau  
lnh nhanh btrí thiết bsc không khí vô trùng vào dch đường ri đưa đi  
lên men.  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
19  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
III. Chn chng nm men và phương pháp lên men  
Lên men là giai đon quyết định để chuyn hoá dch đường houblon hoá  
thành bia dưới tác động ca nm men thông qua hot động sng ca chúng.  
Quá trình quan trng nht và phc tp nht giai đon này là quá trình lên  
men rượu ca các loi đường trong cơ cht. Song song vi quá trình lên  
men rượu hoc sau đó, trong dch lên men còn xy ra rt nhiu quá trình hoá  
sinh, sinh lý, hoá lý, hoá hc và lý hc phc tp khác. Nhng quá trình này  
đóng mt vai trò hết sc quan trng trong vic n định thành phn và cht  
lượng ca bia.  
1. Chn chng nm men  
Ở đây để thc hin quá trình lên men chuyn hoá dch đường houblon hoá  
thành bia vàng em chn chng nm men chìm thuc loi Saccharomyces  
carlbergensis.  
Đặc đim: nm men Saccharomyces carlbergensis, tế bào nm men hình cu  
hay bu dc, kích thước trung bình là 3 – 15µm, sinh sn chyếu bng  
phương thc ny chi, có khnăng lên men ở điu kin nhit độ thp nên  
gim được snhim tp và to được bia có cht lượng cao bn sinh hc, nó  
có khnăng lên men các loi đường glucose, fructose, maltose... và đặc bit  
do nm men có khnăng tng hp được enzyme melibiase nên lên men được  
hoàn toàn đường rafinose, vào cui quá trình lên men nó kết lng xung dưới  
đáy do tính cht to chùm ca tế bào, thun li cho vic tách men sau quá  
trình lên men để quay vòng tái sdng nm men.  
Ngun men ging:  
Nm men cp cho quá trình lên men có thly tchng gc tri qua hai  
giai đon nhân men trong phòng thí nghim và nhân men sn xut. Trong giai  
đon nhân men trong phòng thí nghim chng nm men gc được bo qun  
dng đông khô hay bo qun lnh trong các ng thch nghiêng được cy  
chuyn ra bình tam giác 100ml, ri sang bình 1000ml, bình 5l, bình 20l trên  
môi trường nước chiết malt có bsung thêm các cht dinh dưỡng chyếu là  
dng mui khoáng. Mi cp cy chuyn nuôi trong thi gian 24h 22 – 25˚C,  
nếu nuôi lc thì thi gian có thngn hơn. Sang giai đon nhân ging sn xut  
nm men được nuôi trong các canh trường có dung tích tăng dn 100l, 300l...  
cho đến khi đủ lượng cp cho lên men. Trong giai đon nhân ging sn xut  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
20  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
môi trường dinh dưỡng để nuôi nm men thường dùng trc tiếp dch đường  
sau lnh nhanh tphân xưởng nu có bsung thêm các cht dinh dưỡng,  
nhit độ nhân ging là 16 – 20˚C, trong quá trình nuôi có sc khí thi gian  
đầu để nm men phát trin sinh khi mnh. Mt độ dch men ging sau nhân  
ging phi đạt khong 100 – 120 triu tế bào/ml.  
Ngoài ra có thtái sdng sa men kết lng sau lên men. Sau khi lên  
men chính, người ta tiến hành tháo sa men. Thông thường, c1000 lít dch  
đường cho khong 20 lít dch sinh khi nm men st, độ ẩm 85 – 88%. Dch  
này được chia thành 3 lp: lp dưới cùng là lp cn bn và lp trên cùng là  
lp tế bào chết thường dùng làm thc ăn gia súc, chcó lp gia có màu trng  
ngà là nm men sch, có thtái sdng. Sln tái sdng men sa khong 6  
– 8 ln, tùy thuc cht lượng nm men. Để tái sdng nm men kết lng cn  
xlý ra, bo qun và hot hoá men.  
Ra men: Dch bã men thu được sau lên men chính được lc và ra  
nhiu ln bng nước vô trùng 1 – 2˚C để loi bcn bn và xác nm men  
cho ti khi đạt yêu cu.  
Sa men sch được kim tra để xác định cht lượng, hot lc, sau đó bo  
qun trong nước lnh nhit độ 0 – 2˚C.  
Hot hóa: Trước khi sdng, để nm men phát trin tt cn phi tiến hành  
hot hóa ging bng cách: nuôi cy nm men trong dch đường mi vi tlệ  
dch đường : men sa bng 4 : 1, sc không khí vô trùng vào dch, đồng thi  
tăng dn nhit độ ti gn bng nhit độ lên men. Khi có nhiu tế bào phát  
trin và độ cn đạt 0,3% thì kết thúc quá trình hot hóa.  
2. Lên men sn phm bia chai  
Bia chai có nng độ dch đường trước lên men là 12˚Bx ở đây em chn  
phương thc lên men gián đon theo m, phương pháp lên men gia tc trong  
các thiết blên men kín thân trụ đáy côn, sdng chng nm men thuc loi  
Saccharomyces calbergensis chu kì lên men là 21 ngày. giai đon lên men  
chính dch lên men được duy trì nhit độ 8˚C trong thi gian 6 ngày. Sau  
lên men chính bia non được làm lnh xung 4˚C để nm men ddàng kết lng  
được tháo ra ngoài. Cui cùng hnhit độ dch lên men xung 2˚C và tiến  
hành quá trình lên men phvà tàng trữ để lão hoá bia non thành bia tiêu  
chun đồng thi bão hoà CO2 cho bia.  
Sau lên men bia được xlý lc và chiết chai.  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
21  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
3. Lên men sn phm bia hơi  
Bia hơi có nng độ dch đường trước lên men là 10,5˚Bx ở đây em  
cũng chn phương thc lên men gián đon, phương pháp lên men gia tc  
trong các thiết bthân trụ đáy côn, sdng chng nm men thuc loi  
Saccharomyces calbergensis chu kì lên men 15 ngày. Lên men chính tiến  
hành 8˚C trong thi gian 5 ngày. Sau lên men chính dch lên men được hạ  
nhit độ xung 4˚C và xnm men kết lng, ri hnhit độ dch lên men  
xung 2˚C và để thc hin lên men ph.  
Sau lên men bia được xlý lc và chiết box.  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
22  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
IV. Thuyết minh dây chuyn sn xut  
Malt  
Malt lót  
Go  
Nước  
Nghin ướt  
Nghin  
Nghin  
Nước  
Đường hoá  
Hhoá  
Nu hoa  
Lc đáy bng  
Bã malt  
Bã hoa  
Lng xoáy  
Lnh nhanh  
Men ging  
Không khí  
vô trùng  
Sc khí  
Nhân ging cp I  
Nhân ging cp II  
Cp nm men  
Lên men  
Bt trlc  
Thu hi CO2  
Ra bock  
Lc bia  
Tàng tr, n định  
Chiết chai  
Ra chai  
Thanh trùng  
Dán nhãn  
Chiết bock  
Bia hơi  
Bia chai  
Sơ đồ dây chuyn công nghệ  
Xếp két  
Ra két  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
23  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
1. Nghin nguyên liu  
a. Nghin malt  
Mc đích: Phá vmàng tinh bt để quá trình đường hoá được tt hơn.  
Yêu cu ca quá trình nghin malt là vcòn nguyên vn và tách ra khi ni  
nhũ, lượng tm thô nh. Độ mn và bn cht bt nghin phthuc vào máy  
lc, nguyên liu thay thế và cht lượng malt.  
Trong dây chuyn sn xut này, chn thiết blc là thùng lc đáy bng,  
nghin theo phương pháp nghin ướt, sdng máy nghin có 2 cp rulô.  
Malt được đổ vào phu hng chân gu ti thnht, được gu ti này đưa lên  
thiết bcân malt, sau đó đổ xung phu hng ca gu ti thhai và được đưa  
lên đổ vào thùng cha. Từ đây malt được chuyn dn xung máy nghin đồng  
thi được phun nước 65˚C, nghin xong li bsung thêm nước để hn dch  
đạt nhit độ 45˚C và đạt tl: bt malt/nước = 1/4, dch sa malt này được  
bơm chuyn vào các ni nu.  
b. Nghin go  
Đặc đim chung ca các loi nguyên liu chưa được ươm mm như go  
là chưa tri qua quá trình đồ hoá, chưa chu tác động bi henzym sitase. Cu  
trúc thành tế bào và các ht tinh bt ca chúng còn rt chc, khó bthuphân.  
Do đó yêu cn nghin tht nhvà hhoá nhit độ cao để thu được nhiu  
cht chiết.  
Go được đổ vào phu hng và được gu ti đưa lên đổ xung máy  
nghin búa, bt go sau nghin được qut gió đưa vào phu hng ca gu ti  
tiếp theo và được đưa lên cao, được vít ti đưa qua thiết bphi trn vi nước  
m ri đổ vào ni hhoá. Bt go trong quá trình được qut gió thi và gu  
ti vn chuyn sinh ra nhiu bi nên nhng vtrí này có btrí đường ng  
thông vi túi lc và xyclon tách bi.  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
24  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
2. Quá trình hhoá và đường hoá  
a. Hhoá  
Mc đích: Do sdng nguyên liu thay thế là go vi tl20% nên cn  
tiến hành hhoá và dch hoá go trong thiết briêng trước khi đường hoá  
chung vi malt. Vì go chưa tri qua quá trình đồ sinh hc nên thành tế bào  
chưa bphá vrt khó cho vic gii phóng tinh bt để đường hoá. Do đó ta sử  
dng lượng malt lót vi tl20% so vi lượng go thay thế nhm mc đích  
gim độ nht ca dch cháo giúp cho quá trình nu ddàng hơn, tăng hiu  
sut cht chiết và cũng thun li hơn cho quá trình đường hoá sau này.  
Tiến hành nu go:  
Trước khi nu, tiến hành vsinh thiết bbng nước nóng. Bt go  
được phi trn vi nước m để đạt nhit độ dch khong 45˚C trước khi bơm  
vào ni vi tl: bt/nước = 1/5. Bt cánh khuy, bsung axít lactics để hạ  
pH ca hn dch xung khong 5,4 – 5,6. Cho malt lót vào ni vi lượng bng  
20% go và bsung thêm nước để tl: bt/nước = 1/5. Nhit độ ca khi  
dch gim xung khong 42 – 43˚C. Bt được trn đều và giữ ở nhit độ 42 –  
45˚C trong khong 15 phút để tinh bt hút nước trương n, đồng thi hệ  
enzyme trong malt đặc bit là peptidase thc hin quá trình đạm hoá. Cp hơi  
để nâng ttnhit độ ca khi dch lên 72˚C và gitrong khong 10 phút.  
Tiếp tc nâng nhit ca khi dch lên 83˚C và gitrong 30 phút để thc hin  
quá trình hhoá tinh bt go. Cui cùng cp hơi đun sôi khi dch trong  
khong 30 phút trước khi bơm sang ni malt. Thi gian nu mt mkhong  
150 phút.  
b. Đường hoá  
Mc đích: To điu kin thích hp thông qua điu chnh nhit độ, pH  
môi trường để henzyme ca malt hot động, đặc bit là henzyme thuỷ  
phân phân ct các hp cht cao phân ttrong dch cháo thành các hp cht  
thp phân tdhoà tan to thành cht chiết ca dch đường.  
Yêu cu ca quá trình đường hoá là dch đường thu được cha hàm  
lượng cht chiết ti đa và tlgia các thành phn là 80% đường có khnăng  
lên men.  
Trong quá trình đường hoá, tinh bt được thuphân thành các đường  
đơn gin và dextrin bc thp dtan; protein được thuphân thành các hp  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
25  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
cht cha nitơ chyếu là có khi lượng phân ttrung bình: peptide,  
polypeptide, albumose; các hp cht cha phospho như Fitin bthuphân gii  
phóng axit phosphoric làm tăng độ chua và lc đệm ca dch đường. Ngoài  
các quá trình thuphân bi enzyme, trong quá trình đường hóa còn có thxy  
ra các phn ng phi enzyme như phn ng caramel hoá, phn ng melanoid,  
sbiến tính protein kém bn nhit, hoà tan các cht trong vmalt vào dch  
đường...  
Tiến hành đường hoá:  
Trong khi ni cháo nu thì vsinh ni malt, khi cháo sôi được khong  
15 phút thì bơm dch sa malt vào ni đường hoá. Bt cánh khuy để đảo trn  
đều dch sa malt. Bsung NaCl vi nng độ 200mg/l để to cho bia vị đậm  
đà dchu, bsung axit lactics hpH ca hn dch xung 5,4 – 5,5 thun li  
cho hot động ca henzyme thuphân và cũng có tác dng khử độ cng ca  
nước còn li. Bơm dch cháo sang ni malt hoà trn vi dch bt malt, khi đó  
nhit độ ca hn dch svào khong 54-55˚C, thi gian bơm cháo khong 5  
phút. Nâng nhit độ khi dch lên 63˚C và gitrong khong 40 phút. Tiếp tc  
nâng nhit độ khi dch lên 72˚C và gitrong khong 30 phút. Nâng nhit độ  
khi dch lên 76˚C và gitrong khong 20 phút, ri bơm sang thùng lc. Thi  
gian đường hoá mt mkhong 130 phút.  
3. Lc dch đường  
Mc đích: Tách dch đường ra khi bã vi hiu sut thu hi ln nht, đồng  
thi hn chế ti đa soxy hoá dch đường.  
Lc dch đường có 2 giai đon: giai đon thnht là lc để tách dch đường ra  
khi bã, giai đon 2 là ra bã để rút nt phn cht hoà tan còn sót li trong bã.  
Tiến hành lc:  
Trước khi tiến hành lc, thùng lc cn được vsinh kbng nước, các  
mnh các mnh ca đáy giphi được ghép tht khít và cht vi nhau. Lỗ  
tháo bã và các van xdch phi đóng cht. Bơm nước nóng vào các ng dn  
dch để đui không khí đồng thi bơm ti đầy khong không gia hai đáy ca  
thùng lc. Dch đường tni đường hoá sau khi được trn đều, được bơm  
mt ln sang thùng lc, đồng thi hthng cào bã hot động để dàn đều lp  
bã trên mt đáy gi. Sau khi hết dch đường hthng cánh đảo bã được nâng  
lên cao. Dch đường được để yên 20 phút để bã kết lng to thành lp lc. Có  
thchia lp bã thành 3 lp: lp dưới cùng gm các phn tnng nht và ln  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
26  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
nht, dày khong 1cm; lp gia gm vvà các phn tnng khác; lp trên  
cùng là các phn tmn và nh, xám, dày khong 1cm. Sau đó mvan thu  
dch đường, ban đầu dch đường còn đục nên ta cho hi lưu trli thùng lc  
trong khong 15 phút đầu. Khi dch đường bt đầu trong thì khoá van hi lưu,  
dch đường được đưa ngay sang ni nu hoa. Nếu ni hoa chưa sn sàng thì  
dch đường được đưa sang ni trung gian có vbo ôn cha tm. Lúc đầu tc  
độ lc nhanh, vsau tc độ lc chm dn do màng lc bbít làm tăng trlc  
khi đó cn ngng quá trình lc dùng hthng cào bã to li lp màng lc.  
Dùng áp kế để kim tra tc độ lc. Thi gian ép dch lc khong 90 phút. Sau  
đó tiến hành ra bã.  
Tiến hành ra bã gián đon làm 3 ln, nước ra bã có nhit độ 78˚C.  
Sau khi thu hết dch đường, khoá van xdch, cp 1/3 lượng nước ra bã, cho  
cánh khuy quay để làm tơi lp bã gii phóng cht tan còn lưu trong bã vào  
dch. Để yên 10 phút thì tháo dch, dch này cũng được bơm sang ni hoa vi  
dch lc trước đó. Kết thúc quá trình ra bã hàm lượng đường trong bã còn  
0,5 – 1˚Bx. Thi gian ra bã khong 60 phút.  
Tng thi gian lc khong 160 phút.  
4. Nu hoa  
Mc đích: Quá trình nu hoa có mc đích chính: dit enzyme ca malt, dit vi  
sinh vt; kết lng các phn tkhó tan phân tán trong dch đường; trích ly các  
cht đắng và tinh du thơm trong hoa houblon để đem li hương vị đặc trưng  
cho bia thành phm.  
Trong quá trình đun hoa xy ra mt sbiến đổi: sự đồng phân hoá các  
α-axit đắng thành izo α-axit đắng có độ hoà tan cao hơn và lc đắng mnh  
hơn, vị đắng du hơn; trích ly tinh du thơm ca hoa to hương thơm đặc  
trưng cho bia vàng; to phc tanin-protein cao phân tto màng kéo theo  
nhiu phn tkhác kết lng theo làm trong dch đường, to độ ổn định keo  
cho dch; vô hot các protein enzyme ca malt và dit vi sinh vt tp làm tăng  
tính n định sinh hc ca dch đường đảm bo quá trình lên men sau này dch  
đường chchuyn hoá bi henzyme ca nm men. Ngoài ra trong quá trình  
nu hoa do nhit độ cao xy ra các phn ng melanoid, phn ng caramel hoá  
làm thay đổi tính cht cm quan ca dch đường đặc bit là độ màu ca dch  
đường. Đun hoa còn có tác dng làm bay hơi mt scht không mong mun  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
27  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
như dimethyl sulfua và các dn xut; cô đặc dch đường nhquá trình bay hơi  
nước; pH dch đường cũng gim t0,2 – 0,3.  
Tiến hành đun hoa:  
Thiết bị đun hoa được vsinh sch strước mi mnu. Ngay tkhi  
dch lc đưa sang ni hoa thì mvan cp hơi nhưng mc va phi để duy trì  
nhit độ dch lc trên 75˚C. Sau đó nâng dn nhit độ sao cho ti khi toàn bộ  
dch lc và nước ra bã được bơm sang ni hoa thì dch đường trong ni cũng  
va sôi. Khi dch sôi được khong 15 phút thì cho toàn blượng hoa cao vào  
ni. Sau khi dch sôi được khong 60 phút thì cho 1/2 lượng hoa viên vào ni.  
Trước khi kết thúc đun hoa 15 phút thì bsung nt 1/2 lượng hoa viên vào  
ni. Tl: cao hoa/hoa viên = 1/4. Thi gian đun hoa khong 90 phút.  
5. Lng xoáy  
Mc đích: Quá trình lng trong cũng đồng thi làm lnh sơ bdch đường  
nhm mc đích tách bcác phn trn hay cn, bã hoa ra khi dch đường,  
tránh bia không bị đục.  
Đặc bit là cn nóng được to thành tnhit độ trên 60˚C và cn được tách bỏ  
hoàn toàn vì chúng nh hưởng xu ti quá trình lên men, làm bia kém cht  
lượng, sinh ra mt saxít có hi cho độ bn ca bia.  
Tiến hành lng xoáy:  
Dch đường ra khi ni hoa được bơm vào thùng lng xoáy theo phương tiếp  
tuyến vi vn tc 12 – 14m/s, dưới tác dng ca lc ly tâm và trng lc các  
cn lng và bã hoa tách ra tp trung gia thùng và lng xung đáy. Dch ra  
khi thùng có nhit độ khong 90˚C được bơm sang thiết blàm lnh nhanh.  
Cn tp trung ở đáy thùng khi bơm hết dch được xi nước xbã ra ngoài.  
Thi gian lng xoáy khong 30 phút.  
6. Lnh nhanh  
Mc đích: Quá trình làm lnh nhanh nhm mc đích hnhit độ ca dch  
đường ti nhit độ thích hp cho quá trình lên men đồng thi hn chế ti đa  
snhim tp vi sinh vt, nh hưởng ti lên men và cht lượng bia thành  
phm.  
Tiến hành làm lnh nhanh:  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
28  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế nhà máy bia năng sut 25 triu lít/năm  
Sau khi ra khi thùng lng xoáy, dch đường có nhit độ 90˚C, được  
dn vào máy lnh nhanh kiu tm bn. Máy được cu to tnhng tm bn  
gp sóng chế to tthép hay hp kim Cr – Ni. Các tm bn có hình chnht,  
có 4 tai 4 góc, trên mi tai có đục ltròn. Kết hp xen kcác tm bn vi  
các gioăng cao su to nên 4 mương dn: dch đường vào máy, dch đường ra  
khi máy, cht ti lnh vào máy, cht ti lnh ra khi máy. Dch đường nóng  
được bơm vào mt trong hai mương dn phía trên, chy thành màng ziczac  
trên bmt các tm bn trong khong trng gia 2 tm bn lin k, dch  
đường chy các khong trng cách nhau 1 khong trng xen kbi cht ti  
lnh, cui cùng ra khi máy mương dn dưới ngược phía. Nước lnh 2˚C  
được đi theo chiu ngược li tmương dn vào phía dưới qua các khong  
trng mà dch đường không đi qua ri ra mương dn phía trên đối din.  
Nước lnh qua trao đổi nhit vi dch đường trthành nước nóng 70 – 80˚C  
được thu hi vthùng nước nóng đưa đi phc vcho quá trình nu.  
7. Bão hoà O2 vào dch lên men  
Mc đích: Bsung O2 vào dch đường trước khi lên men nhm đảm  
bo cung cp đủ lượng O2 ban đầu cho quá trình phát trin to sinh khi ca  
nm men trong giai đon tim phát, thích nghi và phát trin logarit.  
Tiến hành bsung oxy: Sau khi ra khi máy lnh nhanh, dch đường có nhit  
độ 8˚C dch đường được bsung oxy dưới dng không khí nén sc vào  
đường ng cp dch đường đi lên men. Không khi được hút qua màng lc, đi  
qua tháp ra, qua hp phbng than hot tính, khtrùng, lc xp trước khi  
np vào dch. Không khí nén sau làm sch và khtrùng được bsung xuôi  
theo chiu đường ng dn dch đường vào thùng lên men.  
8. Cp nm men và tiến hành lên men  
Mc đích: Hòa trn nm men vi dch đường để nm men thc hin quá trình  
lên men chuyn hoá dch đường thành bia. Quá trình lên men bao gm 2 giai  
đon: lên men chính, lên men phvà tàng trbia. Lên men chính nhm mc  
đích chuyn hoá các thành phn cht tan chyếu là các loi đường và dextrin  
thp phân tca dch đường đã được houblon hoá thành rượu etylic, CO2,  
glyxerin và các rượu bc cao khác, axit hu cơ, este… dưới tác dng ca nm  
men. Lên men phvà tàng trnhm n định các thành phn ca bia, to bt,  
Nguyn Giang Sơn CNSH-B, K46  
29  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 136 trang yennguyen 23/10/2024 180
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế nhà máy bia năng suất 25 triệu lít/năm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_thiet_ke_nha_may_bia_nang_suat_25_trieu_litnam.pdf