Đồ án Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Linh Trung 3 giai đoạn 2 công suất 5000m³/ngày đêm

BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
TRƯỜNG ĐẠI HC KTHUT CÔNG NGHTP. HCM  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
TÍNH TOÁN THIT KHTHNG XNƯỚC THI  
TP TRUNG KHU CÔNG NGHIP LINH TRUNG 3 GIAI  
ĐON 2 CÔNG SUT 5000M3/NGÀY.ĐÊM  
Ngành:  
MÔI TRƯỜNG  
Chuyên ngành: KTHUT MÔI TRƯỜNG  
Ging viên hướng dn : ThS.Nguyn Chí Hiếu  
Sinh viên thc hin : Lê Anh Tun  
MSSV: 09B1080081 Lp: 09HMT2  
TP. HChí Minh, 03/2011  
BGiáo dc và Đào to  
CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM  
Độc lp - Tdo - Hnh phúc  
TRƯỜNG ĐH KTHUT CÔNG NGHỆ  
NHIM VLUN VĂN TT NGHIP  
HVÀ TÊN : Lê Anh Tun  
NGÀNH : KThut Môi Trường  
KHOA : Môi Trường và CN Sinh hc  
1. Đầu đề lun văn :  
MSSV: 09B1080081  
LP : 09HMT2  
BMÔN :Kthut Môi trường  
TÍNH TOÁN THIT KHTHNG XLÝ NƯỚC THI TP TRUNG KHU  
CÔNG NGHIP LINH TRUNG 3 GIAI ĐON 2 CÔNG SUT 5000M3/NGÀY.ĐÊM  
2. Nhim vlun văn:  
-
-
-
-
Tng quan.  
Xác định đặc tính nước thi. La chn công nghxlý nước thi.  
Tính toán thiết kế và khái toán các công trình đơn v.  
Thhin các công trình đơn vtrên bn vA3.  
3. Ngày giao lun văn:  
4. Ngày hoàn thành nhim v: 08/03/2011  
Htên người hướng dn: ThS . Nguyn Chí Hiếu  
Ni dung và yêu cu LVTN đã được thông qua bmôn  
Ngày……tháng…….năm 2011  
Phn hướng dn:  
ChNhim Bmôn  
Người hướng dn chính  
(ký và ghi rõ htên)  
ThS. Nguyn Chí Hiếu  
Phn dành cho Khoa, Bmôn:  
Người duyt:…………………………………………………………………….  
Ngày bo v: ……………………………………………………………………  
Đim tng kết:…………………………………………………………………  
Nơi lưu trlun văn:………………………………………………………  
Khoa: …………………………..  
LI CAM ĐOAN  
Tôi cam đoan đây là đồ án, mà tôi đã trược tiếp tiến hành và thc hin, dưới shướng  
dn tn tình ca Cô Th.S Nguyn Chí Hiếu. Đồ án được tiến hành vi sgiúp đỡ ca các  
anh TXLNT tp trung KCN Linh Trung 3. Các sliu kết qunêu trong đồ án là trung  
thc, do tôi thu thp và đúc kết.  
Tác giả đồ án  
Lê Anh Tun.  
LI CM ƠN  
Trong sut năm hc tp và khong thi gian thc hin Đồ án tt nghip, em luôn  
nhn được squan tâm, động viên và giúp đỡ nhit tình ca các thy cô, người thân và bn  
bè. Em luôn trân trng nhng giây phút được sng và hc tp cùng vi các bn trong lp  
09HMT02, được schdy và truyn đạt nhng kiến thc quý báu ca các thy cô, và luôn  
nhn được tình thương ca các bn trong lp.  
Chính vì vy, xin chân thành cm ơn đến tt ccác thy cô khoa Môi trường và công  
nghsinh hc, trường Đại Hc KThut Công NghTP.HCM.  
Xin đặc bit cm ơn Cô Th.S Nguyn Chí Hiếu, đã tn tình hướng dn em thc hin  
đồ án tt nghip này. Cm ơn Cô đã dành nhiu thi gian tn tình giúp đỡ và truyn đạt  
nhiu kinh nghim thc tế cho em trong quá trình hc tp trên ging đường.  
Xin chân thành cm ơn các anh chtrong Trm XLNT tp trung KCN Linh Trung 3,  
các anh trong tổ đin và cơ khí đã nhit tình giúp đỡ và to mi điu kin cho em trong thi  
gian thc hin đồ án.  
Chân thành cm ơn tt cnhng người thân bên cnh và các bn sinh viên lp  
09HMT02 đã ng h, động viên và giúp đỡ để em hòan thành đồ án tt nghip.  
đã rt cgng nhưng không thtránh khi nhiu thiếu sót, rt mong nhn được sự  
góp ý và sa cha ca thy cô và các bn vkhóa thc hin đồ án tt nghip này.  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
MC LC  
DANH SÁCH CÁC KÝ HIU VÀ CHVIT TT.................................................iv  
MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1  
1. ĐẶT VN Đ.........................................................................................................1  
2. MC TIÊU CA ĐỀ I.......................................................................................2  
3. NI DUNG ĐỀ TÀI................................................................................................2  
4. PHƯƠNG PHÁP THC HIN ...............................................................................3  
5. Ý NGHĨA THC TIN CA ĐỀ I....................................................................3  
CHƯƠNG 1  
TNG QUAN VKCN LINH TRUNG 3...................................................................5  
1.1. GII THIU VCÔNG TY HTNG ..............................................................5  
1.2. CÁC NGÀNH NGHSN XUT ĐẦU TƯ VÀO KCN ....................................7  
1.3. ĐẶC ĐIM ĐỊA HÌNH VÀ THNHƯỠNG.......................................................7  
1.3.1 Địa hình..............................................................................................................7  
1.3.2 Thnhưỡng........................................................................................................7  
1.4. VN ĐỀ MÔI TRƯỜNG KCN ........................................................................8  
1.4.1.1. Khí thi...........................................................................................................9  
1.4.1.2. Cht thi rn..................................................................................................10  
1.4.1.3. Tiếng n và rung...........................................................................................11  
1.4.1.4. Các ngun nước thi .....................................................................................11  
CHƯƠNG 2  
TNG QUAN CÁC PHƯƠNG PHÁP XLÝ NƯỚC THI KCN..........................15  
2.1. PHƯƠNG PHÁP CƠ HC.................................................................................15  
2.1.1 Song chn rác....................................................................................................16  
2.1.2. Máy tách rác tinh .............................................................................................16  
2.1.3 Blng cát........................................................................................................18  
2.1.4. Beå ñieàu hoøa.................................................................................................18  
2.1.5. Beå laéng .........................................................................................................18  
2.1.6. Beå vôùt daàu môõ...........................................................................................19  
2.2. PHƯƠNG PHÁP HÓA – LÝ..............................................................................19  
2.2.1 Keo t...............................................................................................................19  
2.2.2 To bông...........................................................................................................20  
2.3. PHƯƠNG PHÁP SINH HC .............................................................................20  
CHƯƠNG 3  
LA CHN CÔNG NGHXLÝ NƯỚC THI VÀ ĐỀ XUT...........................26  
i
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
3.1. LƯU LƯỢNG NƯỚC THI ..............................................................................26  
3.2. ĐẶC TÍNH NƯỚC THI ĐẦU VÀO VÀ RA ...................................................26  
3.3. ĐỀ XUT CÁC PHƯƠNG ÁN XLÝ NƯỚC THI CA KCN ...................27  
3.3.1. Mc độ cn thiết xlý nước thi......................................................................28  
3.3.2. Phương án xlý...............................................................................................29  
3.3.3.1 Phương án 1...................................................................................................29  
3.3.2.2. Phương án 2..................................................................................................36  
3.4. CƠ SLA CHN CÔNG NGH....................................................................39  
3.4.1. BArotank......................................................................................................40  
3.4.2. Công nghArotank kết hp vi Anoxic ...........................................................41  
3.4.3. Công nghxlý oxy hóa bc cao.....................................................................41  
3.4.4. BSBR............................................................................................................42  
3.5. ƯU ĐIM CA PHƯƠNG ÁN 1.......................................................................44  
CHƯƠNG IV  
TÍNH TOÁN THIT KCÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN V...........................................48  
4.1. BGOM NƯỚC THI – TK101 .......................................................................48  
4.2. BTÁCH CÁT, DU M- TK102..................................................................49  
4.3. BỂ ĐIU HÒA..................................................................................................50  
4.4. BTRN CƠ KHÍ............................................................................................54  
4.5. BKEO TTO BÔNG..................................................................................55  
4.6. BLNG HÓA LÝ ..........................................................................................58  
4.7. BANOXIC......................................................................................................60  
4.8. BAEROTEN...................................................................................................62  
4.9. BLNG SINH HC (blng li tâm)...............................................................72  
4.10. BỂ ĐIU CHNH pH 1.....................................................................................74  
4.11. BPHN NG................................................................................................75  
4.12. BỂ ĐIU CHNH pH 2.....................................................................................76  
4.13. BLNG HÓA HC ......................................................................................76  
4.14. BKHTRÙNG.............................................................................................78  
4.15. BBÙN SINH HC ........................................................................................81  
4.16. BBÙN HÓA LÝ............................................................................................82  
4.17. MÁY ÉP BÙN BĂNG TI...............................................................................83  
CHƯƠNG V.  
MÔ TCÔNG TRÌNH THIT B, KHÁI TOÁN CÔNG TRÌNH ............................86  
5.1. Chi phí đầu tư ban đầu .......................................................................................86  
ii  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
5.2. Chi phí qun lý vn hành....................................................................................90  
CHƯƠNG VI  
TCHC QUN LÝ VÀ VN HÀNH...................................................................96  
6.1 GIAI ĐON KHI ĐỘNG .................................................................................97  
6.1.1 BAerotank......................................................................................................97  
6.1.1.1. Chun bbùn.................................................................................................97  
6.1.1.2. Kim tra bùn .................................................................................................97  
6.1.1.3. Vn hành.......................................................................................................97  
6.2. VN HÀNH HNG NGÀY...............................................................................98  
6.3 NGUYÊN TC BO DƯỠNG THIT B..........................................................99  
6.4 AN TOÀN VN HÀNH....................................................................................100  
6.5 PHA CHĐỊNH LƯỢNG HÓA CHT ....................................................102  
6.6 NGUYÊN TC CHUNG PHA CHHÓA CHT ............................................103  
6.7 MÁY MÓC – THIT B....................................................................................105  
6.8 BO TRÌ VÀ BO DƯỠNG ...........................................................................107  
6.9 CÁC SCCHUNG THƯỜNG GP VÀ CÁCH KHC PHC.................... 107  
6.10 BIN PHÁP AN TOÀN THAO TÁC VN HÀNH HTHNG XLÝ NƯỚC  
THI.......................................................................................................................108  
CHƯƠNG VII  
KT LUN V KIN NGH....................................................................................109  
7.1.KT LUN .......................................................................................................109  
7.2.KIN NGH.......................................................................................................110  
TÀI LIU THAM KHO........................................................................................ 111  
iii  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
DANH SÁCH CÁC KÝ HIU VÀ CHVIT TT  
BOD5  
COD  
DO  
: Nhu cu oxy sinh hóa 5 (Biochemical Oxygen Demand)  
: Nhu cu oxy hóa hc (Chemical Oxygen Demand)  
: Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen)  
F/M  
: Tsthc ăn/ vi sinh vt (Food and microorganism ratio)  
: Hthng xlý nước thi  
HTXLNT  
MLSS  
SS  
: Cht rn lơ lng trong hn dch (Mixed Liquor Suspended Solids)  
: Cn lơ lng (Suspended Solids)  
TCXD  
: Tiêu chun xây dng  
QCVN 24: 2009 : Qui chun kthut quc gia vnước thi công nghip  
XLNT  
VSV  
: Xlý nước thi  
: Vi sinh vt  
iv  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
DANH MC CÁC BNG  
Bng 2.1. Các thông sthiết kế lưới chn rác  
Bng 3.1. Đặc tính nước đầu vào nhà máy  
Bng 3.2. Hiu sut xlý phương án 1  
Bng 3.3. Hiu sut xlý phương án 2  
Bng 4.1. Catalogue ca thiết bmáy ép bùn băng ti  
Bng 5.1. Bng tính toán chi phi xây dng cơ bn - phương án 1  
Bng 5.2. Bng tính toán chi phí thiết b- phương án 1  
Bng 5.3. Bng tính chi phí phkin - phương án 1  
Bng 5.4. Bng tính toán chi phí công nhân vn hành - phương án 1  
Bng 5.5. Bng tính toán chi phí đin năng tiêu th- phương án 1  
Bng 5.6. Bng tính toán chi phí hóa cht - phương án 1  
v
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
DANH SÁCH CÁC HÌNH  
Hình 1.1. Bng đồ vtrí ca KCN Linh Trung 3  
Hình 2.1. Sơ đồ làm vic ca bAerotank truyn thng  
Hình 2.2. Sơ đồ làm vic ca bAerotank np theo bc  
Hình 2.3. Sơ đồ làm vic ca bAerotank có ngăn tiếp xúc  
Hình 2.4. Sơ đồ làm vic ca bAerotank làm thoáng kéo dài  
Hình 2.5. Sơ đồ làm vic ca bAerotank khuy trn hoàn chnh  
Hình 3.1. Sơ đồ qui trình công nghphương án 1  
Hình 3.2. Sơ đồ qui trình công nghphương án 2  
Hình 3.3. Qui trình hot động ca bSBR  
Hình 4.1. Sơ đồ làm vic ca hthng  
vi  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
MỞ ĐU  
1. ĐẶT VN ĐỀ  
Trong nhng thp niên gn đây, ô nhim môi trường nói chung và ô nhim nước  
nói riêng đang trthành mi lo chung ca nhân loi. Vn đề ô nhim môi trường và  
bo vstrong sch cho các thy vc hin nay đang là nhng vn đề cp bách trong  
qua trình phát trin xã hi khi nn kinh tế và khoa hc kthut đang tiến lên nhng  
bước dài. Để phát trin bn vng chúng ta cn có nhng bin pháp kthut hn chế,  
loi bcác cht ô nhim do hot động sng và sn xut thi ra môi trường. Mt trong  
nhng bin pháp tích cc trong công tác bo vmôi trường và chng ô nhim ngun  
nước là tchc thoát nước và xlý nước thi trước khi xvào ngun tiếp nhn.  
Các KCN nước ta đều là nhng ngành công nghip có mng lưới sn xut  
rng, qui mô ln vi nhiu nghành nghsn xut khác nhau, gn đây có tc độ tăng  
trưởng kinh tế rt cao. Tuy nhiên tăng trưởng kinh tế ca các nghành mi chđiu  
kin cn nhưng chưa đủ cho sphát trin,vì sn xut càng phát trin thì lượng cht thi  
càng ln. Các cht thi có thành phn chyếu các cht hu cơ bao gm các hp cht  
cha Cacbon, Nitơ, Photpho... Trong điu kin khí hu Vit Nam chúng nhanh chóng  
bphân hy gây ô nhim môi trường đất, nước, không khí và nh hưởng xu đến sc  
khe con người.  
Từ đó, có thkết lun rng tương lai phát trin các KCN tp trung ti vùng kinh  
tế trong đim phía Nam cũng như trên cnước sdn ti tng lượng nước thi tcác  
KCN tăng lên rt nhiu ln vi ti lượng ô nhim khng l, vượt quá khnăng tlàm  
sch ca ngun, hy hoi môi trường nước mt tnhiên. Do đó, nếu không áp dng  
các phương án khng chế ô nhim thích hp và hiu quthì các cht thi phát sinh sẽ  
gây tác động nghiêm trng ti môi trường và sc khe nhân dân trong khu vc.  
1
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
Tuy nhiên, vn đề là nên tchc qun lý môi trương cho KCN như thế nào để  
ti ưu vmt li ích kinh tế mà vn gii quyết được các vn đề môi trường. Đối vi  
Vit Nam, trong kinh tế còn đang khó khăn thì đây qulà mt vn đề không đơn gin  
nhưng li là yếu tquyết định sphát trin bn vng ca các KCN.  
Trong nhng năm gn đây có rt nhiu khiếu kin và ý kiến phn ng ca nhân  
dân gn các KCN, vvn đề ô nhim môi trường do các nghành nghchế biến trong  
KCN gây ra. Điu này cho thy các KCN đang đứng trước nhưng nguy cơ làm suy  
thoái môi trường, nh hưởng không nhng đến cuc sng hin ti mà cthế htương  
lai. Chính vì vy trong phm vi hp ca lun văn, em chn đề tài “ Tính toán thiết kế  
hthng xlý nước thi KCN Linh Trung 3 thuc xã An Tnh, huyn Trng Bàng, tnh  
Tây Ninh.  
2. MC TIÊU CA ĐỀ TÀI  
Thiết kế hthng xlý nước thi KCN Linh Trung 3(giai đon 2), công sut  
5.000m3/ngày đêm, từ đó có thnhân rng ng dng cho các trm xlý nước thi các  
KCN khác, đạt tiêu chun môi trường QCVN 24: 2009/BTNMT ct A, đảm bo hài hòa  
và khthi 3 yếu t: bo vmôi trường, phát sinh ít cht thi, tun hoàn tái sdng,  
kinh tế đầu tư vn hành hp lý và đảm bo khthi kthut.  
3. NI DUNG ĐỀ TÀI  
1. Thu thp tài liu, đánh giá tng quan vcông nghsn xut, khnăng gây ô  
nhim môi trường và xlý nước thi tp trung tt ccác ngun nước thi trong  
KCN Linh trung 3.  
2. Kho sát, thu thp sliu, tài liu vKCN Linh Trung 3.  
3. La chn thiết kế công nghvà thiết bxlý nước thi tp trung KCN Linh  
Trung 3 nhm tha mãn 3 tiêu chí : đạt tiêu chun môi trường, khthi tính kinh  
tế và kthut.  
2
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
4. Thiết kế, qun lý và vn hành trm xlý nước thi.  
4. PHƯƠNG PHÁP THC HIN  
1. Điu tra kho sát, thu thp sliu, tài liu liên quan, quan sát trc tiếp KCN, nhn  
xét các chtiêu cht lượng nước.  
2. Phương pháp la chn:  
Da trên cơ sở động hc ca các quá trình xlý cơ bn.  
Tng hp sliu.  
Phân tích khthi hài hòa vmt môi trường – kinh tế - kthut.  
Tính toán kinh tế.  
5. Ý NGHĨA THC TIN CA ĐỀ TÀI  
Nếu xem xét đặc tính nước thi KCN Linh Trung 3. Có ththy rng cht lượng  
nước thi hin nay cao không phi là do thiếu công ngh. Các công nghXLNT hin  
hành trên thế gii, như đã được chào mi bi các công ty nước ngoài và mt số đơn vị  
trong nước, hoàn toàn có thcho ra cht lượng nước thi sau xđạt yêu cu (đối vi  
hu hết các nhà máy XLNT tp trung KCN đều xthi đạt yêu cu QCVN 24:  
2009/BTNMT ct A). Vn đề là vic xlý các công nghệ đấy đòi hi chi phí quá cao  
so vi khnăng ca các KCN Vit Nam.  
Xét hin tượng mùi hôi, hthng không xlý hết công sut nước thi đầu vào  
nhà máy XLNT Khu Công Nghip Linh Trung 3 giai đon 1. Thì có ththy rng công  
nghhin ti không thkhng chế nhng vn đề trên. Mun khc phc nhng vn đề  
đó phi la chn và xây dng mt HTXLNT, để xlý không ch giai đon 1 quá tavề  
công sut.  
3
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
Vì thế ý nghĩa thc tin ca đồ án là xây dng mt công nghXLNT có thể  
khng chế lưu lượng cũng như cht lượng nước đầu vào. Gii quyết nhng vn đề trên,  
góp phn đem li vic bo vmôi trường xanh sch đẹp.  
Mc đích đối tượng và phm qui nguyên cu ca đồ án: Nhm mc đích đưa ra  
mt công nghXLNT mi. Đối tượng ca nó là XLNT Khu Công Nghip Linh Trung  
3. Phm vi nguên cu ca đề tài này là tinh toán thiết kế đưa ra mt công nghphù hp  
đạt cht lượng, giá thành xlý nước thi ít tn kém, tchc vn hành.  
4
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
CHƯƠNG 1  
TNG QUAN VKCN LINH TRUNG 3  
1.1. GII THIU VCÔNG TY HTNG  
- Tên Công ty đầu tư htng: Công ty liên doanh khai thác kinh doanh Khu chế sut Sài  
Gòn Linh Trung.  
- Khu Chế Xut và Công Nghip Linh Trung III được thành lp theo Giy Phép  
Đầu Tư s412/GPĐC6 do BKế Hoch và Đầu Tư cp ngày 27 tháng 12 năm  
2002 vi tng din tích đất quy hoch là 202.67 ha  
- Địa ch: Xã An Tnh, huyn Trng Bàng, tnh Tây Ninh.  
- Vtrí: Khu chế xut và công nghip Linh Trung III thuc xã An Tnh huyn  
Trng Bàng, tnh Tây Ninh. Giáp ranh vi huyn CChi, thành phHChí  
Minh. Nm cnh xa lXuyên Á, (đon Quc l22) hthng giao thông liên lc thun  
tin:  
Cách trung tâm TP.HCM 43,5 Km  
Cách sân bay quc tế Tân Sơn Nht 37 Km  
Cách cng container TP HChí Minh 45 Km  
Cách Khu chế xut Linh Trung I 48 Km  
Cách Khu chế xut Linh Trung II 45 Km  
Ca khu Quc tế Mc Bài 28 Km  
Cách thxã Tây Ninh 53 Km .  
- Tng din tích: Tng din tích đất Khu công nghip là 202,67 ha, gm: Din tích đất  
có thcho thuê li:  
+ Din tích đã cho thuê: 63,10 ha chiếm tl50,16%.  
+ Din tích sn sàng cho thuê 62,7 ha chiếm tl49,84 %.  
¾
Bn đồ vtrí KCN  
5
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
Hình 1.1. Bng đồ vtrí ca KCN Linh Trung 3.  
- Htng: Địa hình Khu vc bng phng, độ cao so vi mc nước bin t5,5 - 7,5 m,  
độ dc bình quân khong 0,2%. Nn móng địa cht công trình có sc chu ti khá tt,  
trung bình đạt t1 đến 1,5Kg/cm2 . Hthng cơ shtng hoàn chnh gm:  
+ Giao thông: Đường ni bthm bê tông nha nóng và thiết kế theo tiêu chun VN  
H18-H30.  
+ Cp đin: Hthng lưới đin Quc gia đạt tiêu chun TCVN 1985 – 1994.  
Cp đin áp: 22/04KV(+5 – 10%).  
Tn s50 ( + 0,5) hz.  
Công sut trm đin 110 KV:80 MVA  
+ Cp nước: Nhà máy nước cung cp nước sch đạt tiêu chun TC505/BYT và có khả  
năng cung cp 15.000 m3 / ngày.  
6
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
- Nước thi được xlý sơ bti nhà máy đạt tiêu chun Khu công nghip trước khi  
thi tcác xí nghip và sẽ được xlý tp trung ti nhà máy xlý nước thi ca Khu  
đạt tiêu chun TCVN 6982:2001 trước khi thi ra hthng nước bên ngoài khu. Công  
sut ca nhà máy xlý nước thi là 10.000 m3 / ngày.  
1.2. CÁC NGÀNH NGHSN XUT ĐẦU TƯ VÀO KCN  
Trên cơ squy hoch chi tiết ca KCX-CN Linh Trung 3 đã được phê duyt bao  
gm các ngành nghhot động như sau:  
ƒ Công nghip may mc, công nghip cơ khí,…  
ƒ Công nghip nha, chế biến da.  
ƒ Công nghip sn xut đồ g, thiết bni tht.  
ƒ Công nghip sn xut bao bì các loi.  
Nước thi ca KCX-CN Linh Trung 3 có hai loi chính đó là: nước thi sinh  
hot tcác Khu văn phòng và nước thi sn xut tcác nhà máy sn xut trong KCN.  
Đặc tính nước thi sinh hot thường là n định so vi nước thi sn xut phụ  
thuc nhiu vào loi hình và công nghsn xut cth. Nước thi sinh hot ô nhim  
chyếu bi các thông sBOD5, COD, SS, Tng N, Tng P, Du m- cht béo. Trong  
khi đó các thông sô nhim nước thi công nghip chxác định được tng loi hình  
và công nghsn xut cth.  
1.3. ĐẶC ĐIM ĐỊA HÌNH VÀ THNHƯỠNG  
1.3.1 Địa hình  
Cao độ khu đất nm trong khong t5,5 đến 7,5m (hcao độ mt nước bin  
trung bình ti Hòn Du). Nhìn chung, địa hình khá bng phng, chhơi dc nh, thun  
li cho vic xây dng.  
1.3.2 Thnhưỡng  
Đất đai vùng Trng Bàng – Tây Ninh được phân thành các loi sau:  
7
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
Đất Sialit feralit nâu vàng phát trin trên phù sa c(SPNU), được phân bố ở  
các xã vùng đồi thoi. Đất này có thành phn cơ gii cát pha, nghèo cht  
dinh dưỡng, ginước kém. Điu này sẽ được quan tâm trong công tác xlý  
cht thi do khnăng lan truyn các cht ô nhim xung tng nước ngm  
nhanh.  
Đất Sialit feralit xám phát trin trên phù sa c(SPXU): đất này có tính cht  
cơ gii ging vi đất SPNU. Xét vxây dng, c2 loi đất này rt thích hp  
do nn đất cng, độ dc thoát nước hp ly.  
Ngoài các loi đất trên còn có các loi đất khác vi din tích không ln như  
đất dc t, đất phù sa gley, đất phù sa loang l(PL).  
1.4. VN ĐỀ MÔI TRƯỜNG KCN  
Là mt công chiu qucho vic phát trin công nghip-gim chi phí xây dng  
cơ shtng và khuyến khích các hot động kinh tế ca khu vc – các KCN đem li  
nhiu li ích cho cng đồng . Song chính chúng cũng gây ra các vn đề vmôi trường,  
sc khe và an toàn. Hin nay, hu hết các KCN được qui hoch và vn hành đều quan  
tâm rt ít đến môi trường ti nhiu khu vc.  
Các vn đề môi trường có liên quan đến KCN là phá hy môi trường sng, làm  
mt tính đa dng sinh hc, gây ô nhim không khí, nước thi, cht thi rn, tiếng n và  
phóng x, cht độc hóa hc, gây ô nhim không khí, nước thi, cht thi rn, ô nhim  
đất, tai nn công nghip, tràn du và hóa cht, thay đổi khí hu toàn cu....  
Sra đời và hot động các KCN gn lin vi vic tiêu thmt lượng nước và  
thi ra ra mt lượng nước thi rt ln có mc độ ô nhim cao. Tuy nhiên, cho đến nay  
phn ln các KCN nước ta đều chưa có trm xlý nước thi hoàn chnh, và vn hành  
đúng qui định. Hu hết nước thi ca các nhà máy, xí nghip trong các KCN đều chưa  
được xđúng mc trước khi thi ra môi trường xung quanh hoc thi vào mng lưới  
8
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
thoát nước chung. Kết qulà ti lượng ô nhim trên hthng các ngun tiếp nhn ngày  
mt gia tăng do khnăng tlàm sch ca ngun có gii hn. Do vy ngun nước trên  
các song rch xung quanh vùng hot động ca KCN đang có du hiu ô nhim và mt  
vài kênh rch đã bô nhim nng, không còn đảm bo cho mc đích sdng nào.  
Các ngun gây ô nhim chyếu trong các công ty KCN thường được chia  
thành 3 dng: cht thi rn, khí thi và nước thi. Trong quá trình sn xut còn gây ra  
các ngun ô nhim khác như tiếng n, độ rung và khnăng gây cháy n.  
1.4.1. Thành phn, tính cht ngun thi  
1.4.1.1. Khí thi  
Thiết kế khng chế nhà xưởng sn xut theo hướng khng chế và xlý trit để  
mùi hôi. Các khâu sn xut phát sinh mùi hôi, bi phi được thc hin trong phòng kín  
và trang bhthng chp hút để thu gom cht ô nhim vthiết bxlý (cyclon hút bi  
ti nhà máy sn xut tm trn thch cao, nhà máy sn xut xi măng, nhà máy sn xut  
phân bón; chp hút mùi ti nhà máy sn xut hóa cht; và dùng hóa cht khmùi ti các  
nhà máy thuc da).  
Khói thi (ngun thi tp trung):  
Ngun: Khói thi ca các Nhà máy phát sinh chyếu tcác thiết b:  
Lò hơi (các Nhà máy dt nhum, sn xut giy, tm trn thch cao sn xut du ăn, chế  
biến kim loi, git i hp ty…)  
đốt cht thi công nghip, cht thi nguy hi  
Lò nu bc nhc (da, mtha ca Cty Thuc da).  
9
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
1.4.1.2. Cht thi rn  
Cht thi rn sinh hot  
Ngun: Phát sinh ra tnhà ăn, tcác hot động sinh hot ca cán bcông nhân  
viên trong nhà máy. Thành phn cht thi rn sinh hot bao gm thc ăn tha,  
giy, túi nylon, lá cây, nha….  
Bin pháp: Hu hết các doanh nghip được công ty Dch vcông ích KCN nhn  
thu gom, xlý, còn li thuê công ty tư nhân thu gom.  
Cht thi rn công nghip  
Ngun: Phát sinh tquá trình sn xut bao gm nguyên liu phế thi, cht thi  
phát sinh do quá trình chế biến, gia công, ngoài ra cht thi rn công nghip không  
nguy hi còn sinh ra do các loi bao bì trong quá trình xut, nhp nguyên vt liu và đóng  
gói…  
Cht thi nguy hi là cht thi phát sinh tquá trình sn xut có hàm lượng cht ô  
nhim không đạt TCVN 6706 : 2000 hoc các cht thi đã được lit vào danh mc cht  
thi nguy hi theo quy định hin hành.  
Bin pháp: Cht thi rn công nghip không nguy hi, trước tiên được doanh  
nghip thu gom và phân loi:  
Đối vi cht thi có khnăng tái chế được bán cho các đơn vthu mua.  
Cht thi không còn giá trthương mi hp đồng vi các công ty dch vcó chc  
năng để vn chuyn, xlý.  
Cht thi nguy hi  
Xlý hay lưu trti ch.  
Chuyn giao cho các đơn vcó chc năng thu gom, vn chuyn và xlý cht thi nguy  
hi ti Tp.HChí Minh theo hình thc hp đồng dch vvi các chngun thi.  
10  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
1.4.1.3. Tiếng n và rung  
Tiếng n, rung phát sinh chyếu do hot động ca máy móc thiết btrong các  
nhà máy, cơ ssn xut trong KCN.… Ngoài ra tiếng n rung còn do các hot động  
giao thông vn chuyn, bc dnguyên vt liu…Tiêu chun tiếng n áp dng: TCVN  
5949 – 2005 : Tiêu chun vtiếng n khu vc công cng và dân cư.  
1.4.1.4. Các ngun nước thi  
Như đã phân tích trên, ti KCN Linh Trung 3 stp trung các nghành công  
nghip nh, hàng tiêu dùng, dt nhum...Các ngun nước thi ti KCN có thnhn  
dng như sau:  
- Nước mưa chy tràn  
- Nước sinh hot  
- Nước thi sn xut ( công nghip) bao gm:  
+ Nước thi tcác khâu sn xut  
+ Nước vsinh máy móc, thiết b, nhà xưởng  
+ Nước thi tcác hthng xlý khí thi.  
Nước mưa chy tràn  
Nước mưa chy tràn có thcun theo các mnh vn, du, m, đất, rác....Thành  
phn ca nước mưa chy tràn phtuc vào tình trng nhà vsinh trong KCN và nói  
chung thành phn các cht ô nhim trong nước mưa là không đáng knên chúng sẽ  
được tách riêng theo hthng tuyến nước mưa ca KCN và chy thng ra rch.  
Nước thi sn xut  
Nước thi sn xut tcác loi hình công nghip cơ khí, đin máy, dt nhum, thuc  
da......  
11  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
Nước thi sinh hot  
Bên cnh ngun nước thi sn xut còn có lượng đáng knước thi sinh hot.  
Thành phn chyếu ca nước thi sinh hot là các cht hu cơ, các cht rn lơ lng,  
các vi khun. Lưu lượng nước thi sinh hot tcác cơ s, nhà máy trong KCN được  
tính trên cơ slượng nước tiêu thbình quân 50-100 l/người/ngày.  
Thành phn và tinh cht nước thi sinh hot được mô ttrong bng 1. Nhìn  
chung nước thi sinh hot trong KCN được xếp vào loi có nng độ cht ô nhim trung  
bình.  
Ngun nước thi sinh hot này được gom chung vi nước thi sn xut vhệ  
thng xlý nước thi tp trung.  
1.1.4.5. Tác động ca nước thi đến môi trường  
Do trong KCX-CN gm nhiu loi hình công nghip khác nhau nên thành phn,  
tính cht nước thi và chế độ thi nước rt khác nhau. Nếu không xlý cc bmà chy  
chung vào đường cng thoát nước, các loi nước thi này sgây ra hư hng đường  
ng, cng thoát nước. Thành phn và tính cht, nng độ ca các cht bn trong hn  
hp nước thi có nh hưởng ln đến độ ổn định ca các công trình xlý sinh hc trong  
trm xlý nước thi và cht lượng nước sau xlý.  
Vì vy, yêu cu chung đối vi các nhà máy, xí nghip trong KCX-CN Linh  
Trung 3 cn phi xây dng hthng xlý sơ bnước thi để nước thi sau xđạt  
yêu cu thì mi cho xthi vào hthng cng chung dn vTrm XLNT để xđạt  
tiêu chun theo quy định ca KCX-CN Linh Trung 3 trước khi xra ngun tiếp nhn.  
Nước thi KCN Linh Trung 3 có hàm lượng các cht ô nhim cao, nếu không  
được xlý sgây ô nhim các ngun nước mt và nước ngm trong khu vc.  
12  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
Đối vi nước ngm tng nông, nước thi KCN có ththm xung đất và gây ô  
nhim nước ngm . Các ngun nước ngm nhim các cht hu cơ, dinh dưỡng và vi  
trùng rt khó xlý thành nước sch cung cp cho sinh hot.  
Đối vi các ngun nước mt, các cht ô nhim có trong nước thi tp trung  
KCN slàm suy thoái cht lượng nước, tác động xu đến môi trường và thy sinh vt,  
cthnhư sau:  
Các cht hu cơ  
Các cht hu cơ có trong nước thi tp trung ca KCN chyếu là dbphân  
hy. trong nước thi cha các cht như: cacbohydrat, protein, cht béo...khi xvào  
ngun nước slàm suy gim nng độ oxy hòa tan trong nước do vi sinh vt sdng  
oxy hòa tan để phân hy các cht hu cơ. Nng độ oxy hòa tan dưới 50% bão hòa có  
khnăng gây nh hưởng ti sphát trin ca tôm, cá. Oxy hòa tan gim không chgây  
suy thoái tài nguyên thy sn mà còn làm gim khnăng tlàm sch ca ngun nước,  
dn đến gim cht lượng nước cp cho sinh hot và công nghip.  
Tác động ca cht rn lơ lng  
Các cht rn lơ lng làm cho nước đục hoc có màu, nó hn chế độ sâu tng  
nước được ánh sang chiếu xung, gây nh hưởng ti quá trình quang hp ca to, rong  
rêu...Cht rn lơ lng cũng là tác nhân gây nh hưởng tiêu cc đến tài nguyên thy sinh  
đồng thi gây tác hi vmt cm quan (tăng độ đục ngun nước) và gây bi lng long  
sông, cn trslưu thong nước và tàu bè....  
Tác động ca các cht dinh dưỡng ( N,P)  
Nng độ các cht nitơ, photpho cao gây ra hin tượng phát trin bùng ncác  
loài to, đến mc độ gii hn tosbchết và phân hy gây nên hin tượng thiếu oxy.  
Nếu nng độ oxy gim ti 0 gây ra hin tượng thy vc. Ngoài ra, các loài to ni trên  
mt nước to thành lp màng khiến cho bên dưới không có ánh sáng. Quá trình quang  
13  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
hp ca các thc vt tng dưới bngưng tr. Tc ccác hin tượng trên gây tác động  
xu ti cht lượng nước, nh hưởng ti hthy sinh, nghnuôi trông thy sn, du lch  
và cp nước.  
Vi sinh vt  
Các vi sinh vt đặc bit vi khun gây bnh và trng giun sáng trong ngun nước  
là ngun ô nhim đặc bit. Con người trc tiếp sdng ngun nước nhim bn hay qua  
các nhân tgây bnh dn các bnh dch cho người như bnh l, thương hàn, bi lit,  
nhim khun đường tiết niu, tiêu chy cp tính.  
14  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
CHƯƠNG 2  
TNG QUAN CÁC PHƯƠNG PHÁP XLÝ NƯỚC THI KCN  
Do đặc tính nước thi tp trung KCN cha lượng cht hu cơ ln, tsố  
COD/BOD dao động khong t0,5-0,7 nên bin pháp xlý thường được áp dng là sử  
dng các công trình xlý sinh hc.  
Trong nước thi còn cha lượng cn khá ln, các mnh vn nguyên liu có đặc  
tính cơ hc tương đối bn vì thế trước khi đưa vào hthng sinh hc, nước thi cn  
được xlý bng các công trình xlý cơ hc để loi bcn này.  
Do lưu lượng và cht lượng nước thi tp trung KCN biến động rt nhanh vvề  
nng độ theo thi gian, do đó trong cng nghthường phi sdng bể điu hòa có  
dung tích đủ ln để ổn định dòng nước thi vào công trình sinh hc tiếp theo.  
Nước thi sau khi xlý sinh hc nếu trường hp vn còn nng độ các cht ô nhim cao  
( do quá trình vn hành bxy ra scvmt vi sinh ), đặc bit là độ màu, vi chtiêu  
đạt loi A độ màu phi 20 Co-Pt rt khó xlý. Do cn phi có giai đon xlý oxy  
hóa bc cao.  
Nước thi sau khi xlý các công đon trên vn còn mt svi sinh vt gây bnh,  
do đó phi qua giai đon khtrùng trước khi thi ra môi trường.  
2.1. PHƯƠNG PHÁP CƠ HC  
Xlý cơ hc (hay còn gi là xlý bc I) nhm mc đích loi bcác tp cht  
không tan (rác, cát nha, du m, cn lơ lng, các tp cht ni....) ra khi nước thi,  
điu hòa lưu lượng và nông độ các cht ô nhim trong nước thi.  
15  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
Các công trình xlý cơ hc thông dng:  
2.1.1 Song chn rác  
Cu to: song chn rác gm các thanh chn bng thép không g, sp xếp cnh  
nhau và hàn cố định trên khung thép, được đặt trong ngăn tiếp thu nước thi,trước khi  
vào bgom.  
Nhim v: chn rác có tiết din hình chnht  
Song chn rác thô có khong cách gia các thanh t60 ÷ 100 mm.  
Song chn mn có khong cách gia các thanh t10 ÷ 25 mm.  
Song chn rác là hng mc công trình xlý sơ bộ đầu tiên nhm ngăn girác  
bn thô có kích thước ln gm giy, bc nylon, cht do, ccây, vỏ đồ hp, g, vtrái  
cây. Nếu không loi brác có thgây tc nghn đường ng,hư hng bơm. Rác phi  
thường xuyên được cào đi bng phương pháp thcông.  
Nguyên tc hot động: Nước thi được thu gom tcác công ty ri tchy vào  
mng lưới thoát nước thi cng dn và đưa đến trm xlý tp trung. Ti đây nước  
được tách khi mt lượng rác đáng kvà tiếp theo nước được chuyn ti bgom nước  
thi.  
2.1.2. Máy tách rác tinh  
Lưới chn rác tinh có nhim vgili các tp cht có kích thước >2mm  
16  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
Bng 2.1: Các thông sthiết kế lưới chn rác  
Thông số  
Lưới cố định  
Lưới quay  
5÷25  
Hiu quxlý cn lơ lng, %  
Ti trng, l/m2.phút  
Kích thước mt lưới, mm  
Tn tht áp lc, m  
5÷25  
400÷1200  
600÷4600  
0,25÷1,5  
0,8÷1,4  
0,5÷3  
0,2÷1,2  
1,2÷2,1  
Công sut motor, HP  
Chiu dài trng quay, m  
Đường kính trng, m  
-
-
-
1,2÷3,7  
0,9÷1,5  
(Ngun: XLNT đô thvà công nghip. Lâm Minh Triết)  
Chn thiết bchn rác dng cun tròn quay, tự động, vt liu: Inox loi  
NSA600/2000 ca hãng PASSAVANT NOGGERRATH – Đức vi các thông skỹ  
thut sau đây:  
Chiu dài tang trng: 2000 mm  
Đường kính tang trng: 600mm  
Kích thước mt lưới: 2 mm  
Vn tc trung bình nước chy qua SCR : v = 0,6m/s  
Nước thi được bơm qua thiết b, phn nước sthoát qua khe hở đi ra ngoài, còn  
phn rác (cht thi rn) không qua được khe hnên nm trên bmt tang trng. Khi  
tang trng quay tròn rác sblưỡi gt rác gt toàn brác bám trên bmt tang trng và  
rơi vào gicha rác.  
17  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
2.1.3 Blng cát  
Blng cát đặt sau song chn, lưới chn và đặt trước bể điu hòa, trước blng đợt  
I. Nhim vca blng cát là loi bcn thô nng như cát, si, mnh vthtinh,  
mnh vkim loi, tro tán, thanh vng, vtrng...để bo vcác thiết bcơ khí dbmài  
mòn, gim cn nng các công đon xlý tiếp theo. Bln cát gm 3 loi: Blng cát  
ngang, blng cát thi khí, blng cát ly tâm.  
2.1.4. Beå ñieàu hoøa  
Do ñaëc ñieåm coâng ngheä saûn xuaát cuûa moät soá ngaønh coâng nghieäp, löu löôïng vaø  
noàng ñoä nöôùc thaûi thöôøng khoâng ñeàu theo caùc giôø trong ngaøy, ñeâm. Söï dao ñoäng lôùn  
veà löu löôïng vaø noàng ñoä daãn ñeán nhöõng haäu quaû xaáu veà cheá ñoä coâng taùc cuûa maïng  
löôùi vaø caùc coâng trình xöû lyù. Do ñoù beå ñieàu hoøa ñöôïc duøng ñeå duy trì doøng thaûi vaø  
noàng ñoä vaøo coâng trình xöû lyù oå ñònh, khaéc phuïc nhöõng söï coá vaän haønh do söï dao  
ñoäng veà noàng ñoä vaø löu löôïng cuûa nöôùc thaûi gaây ra vaø naâng cao hieäu suaát cuûa caùc  
quaù trình xöû lyù sinh hoïc.  
2.1.5. Beå laéng  
Duøng ñeå taùch caùc chaát khoâng tan ôû daïng lô löûng trong nöôùc thaûi theo nguyeân taéc  
döïa vaøo söï khaùc nhau giöõa troïng löôïng caùc haït caën coù trong nöôùc thaûi. Caùc beå laéng  
coù theå boá trí noái tieáp nhau. Quaù trình laéng toát coù theå loaïi boû ñeán 90 ÷ 95% löôïng caën  
coù trong nöôùc thaûi. Vì vaäy ñaây laø quaù trình quan troïng trong xöû lyù nöôùc thaûi, thöôøng  
boá trí xöû lyù ban ñaàu hay sau khi xöû lyù sinh hoïc. Ñeå coù theå taêng cöôøng quaù trình laéng  
ta coù theå theâm vaøo chaát ñoâng tuï sinh hoïc.  
Beå laéng ñöôïc chia thaønh caùc loaïi sau:beå laéng ngang ,beå laéng ñöùng,beå laéng ly  
taâm  
18  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
2.1.6. Beå vôùt daàu môõ  
Caùc loaïi coâng trình naøy thöôøng ñöôïc öùng duïng khi xöû lyù nöôùc thaûi coâng nghieäp,  
nhaèm loaïi boû caùc taïp chaát coù khoái löôïng rieâng nhoû hôn nöôùc, chuùng gaây aûnh höôûng  
xaáu tôùi caùc coâng trình thoaùt nöôùc (maïng löôùi vaø caùc coâng trình xöû lyù).  
Vì vaäy ta phaûi thu hoài caùc chaát naøy tröôùc khi ñi vaøo caùc coâng trình phía sau. Caùc  
chaát naøy seõ bòt kín loã hoång giöõa caùc haït vaät lieäu loïc trong caùc beå sinh hoïc…vaø chuùng  
cuõng phaù huûy caáu truùc buøn hoaït tính trong beå Aerotank, gaây khoù khaên trong quaù  
trình leân men caën.  
2.2. PHƯƠNG PHÁP HÓA – LÝ  
Cô sôû cuûa phöông phaùp hoùa lyù laø ñöa vaøo nöôùc thaûi chaát phaûn öùng naøo ñoù, chaát  
naøy phaûn öùng vôùi caùc taïp chaát baån trong nöôùc thaûi vaø coù khaû naêng loaïi chuùng ra  
khoûi nöôùc thaûi döôùi daïng caên laéng hoaëc döôùi daïng hoøa tan khoâng ñoäc haïi.  
2.2.1 Keo tụ  
Quaù trình laéng chæ coù theå taùch ñöôïc caùc haït raén huyeàn phuø nhöng khoâng heå  
taùch ñöôïc caùc chaát gaây nhieãm baån ôû daïng keo vaø hoøa tan vì chuùng laø nhöõng haït raén  
coù kích thöôùc quaù nhoû. Quaù trình thuûy phaân caùc chaát ñoâng tuï vaø taïo thaønh caùc boâng  
keo xaûy ra theo caùc giai ñoaïn sau:  
Me3+  
+
+
+
+
HOH  
HOH  
HOH  
HOH  
( Me(OH)2+ +H+  
( Me(OH)+ + H+  
( Me(OH)3 + H+  
( Me(OH)3 + 3H+  
Me(OH)2+  
Me(OH)+  
Me3+  
19  
Tính toán thiết kế hthng xlý nước thi tp trung KCN Linh Trung 3 giai đon 2  
công sut 5000m3/ngày.đêm  
Các cht keo tthường dùng là phèn nhôm (Al2(SO4)3.18H2O, NaAlO2,  
Al2(OH)5Cl, KAl(SO4)2.12H2O, NH4Al(SO4)2.12H2O); pheøn saét (Fe2(SO4)3.2H2O;  
Fe2(SO4)3.3H2O; FeSO4.7H2O vaø FeCl3) hoc cht keo tkhông phân ly, dng cao  
phân tcó ngun gc thiên nhiên hoc tng hp. Các cht keo tcao phân tcho phép  
nâng cao đáng khiu quca quá trình keo tvà lng bông cn sau đó.  
2.2.2 To bông  
Các ht keo dính vi nhau trong quá trình keo t. Nhưng kích thước ca các ht  
sau khi dính kết vn còn rt nhkhong 5-10 µm. Cn thiết phi làm tăng kích thước  
ca các ht nhnày (gi là bông cn nh) ti khi có thnhìn thy được để có thtách  
ddàng hơn trong giai đọan lng tiếp theo. Quá trình làm tăng kích thước cn này gi  
là quá trình bông cn. Có thể đạt được quá trình to bông bng cách tiếp tc khuy trn  
sau quá trình trn (quá trình keo t). Bông cn trnên dvkhi chúng to dn lên do đó  
cường độ khuy trn giai đọan này phi gim dn theo thi gian to bông. Thi gian  
to bông có thdao động t20 – 40 phút. Trong nước thi cha các ht mang đin tích,  
chyếu là đin tích âm(-). Cht keo tụ được cho vào mang đin tích dương(+), bao  
gm phèn Nhôm, phèn St và các loi Polymer cao phân tkhác (Polymer +). Cht trợ  
keo tphi hp vi cht keo tgiúp cho quá trình keo txy ra nhanh hơn, là các  
Polymer âm (-).  
2.3. PHƯƠNG PHÁP SINH HC  
Phöông phaùp naøy döïa treân cô sôû hoaït ñoäng phaân huûy caùc chaát höõu cô coù trong  
nöôùc thaûi cuûa caùc vi sinh vaät. Caùc vi sinh vaät söû duïng caùc chaát höõu cô vaø moät soá  
chaát khoaùng laøm nguoàn dinh döôõng vaø taïo naêng löôïng. Trong quaù trình phaùt trieån,  
chuùng nhaän caùc chaát dinh döôõng ñeå xaây döïng teá baøo, sinh tröôûng vaø sinh saûn neân  
sinh khoái cuûa chuùng ñöôïc taêng leân.  
20  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 121 trang yennguyen 21/11/2024 130
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Linh Trung 3 giai đoạn 2 công suất 5000m³/ngày đêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_an_tinh_toan_thiet_ke_he_thong_xu_ly_nuoc_thai_tap_trung.pdf