Đồ án Ứng dụng dầu thô

TRƯỜNG ………………….  
KHOA……………………….  
-----[\ [\-----  
Báo cáo tt nghip  
Đề tài:  
ng dng du thô  
LI MỞ ĐẦU  
Mc tiêu ca đồ án công nghII nhm trang bcho sinh viên các knăng cn  
thiết khi vn dng nhng kiến thc đã hc để thiết kế sơ đồ công nghca mt nhà  
máy lc du vi ngun nguyên liu cho trước. Từ đó, các em tiến hành tính toán  
tính cht đặc trưng ca các sn phm đi ra tcác phân xưởng khác nhau để cui  
cùng đi phi trn các sn phm cui cùng theo nhu cu cho trước và đảm bo tha  
mãn các yêu cu kthut các sn phm theo tiêu chun quc tế.  
Để có ththc hin tt đồ án này, sinh viên cn phi nm vng các kiến thc  
cơ bn ca các môn chuyên ngành: Hóa hc du m, các quá trình chuyn hóa hóa  
hc trong công nghlc du, sn phm du mthương phm. Đặc bit, các em cn  
phi vn dng nhun nhuyn phn mm Excel để tính ti ưu các bài toán phi liu,  
sau đó phi tính lp nhiu ln để có ththiết kế mt nhà máy lc du vi các phân  
xưởng vn hành theo năng sut và điu kin ti ưu.  
Có thnói, Đồ án công nghII sgiúp cho sinh viên năm cui nm vng và  
hthng li toàn bcác kiến thc chuyên ngành đã hc, chun btt cho các em  
thc hin bước cui cùng là Đồ án tt nghip.  
1/35  
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA  
Khoa Hóa KThut  
Bmôn Công NghHóa Hc - Du & Khí  
---o-o---  
ĐỒ ÁN CÔNG NGHII  
NG DNG DU THÔ  
Nhóm sinh viên thc hin :  
Lp  
:
I- Đề bài:  
Tính toán công nghcho mt nhà máy lc du vi nguyên liu là du thô ARABE  
LÉGER.  
Sliu ban đầu  
Năng sut nhà máy, 103 t/năm:  
8600  
Ti tháp chưng ct khí quyn thu được các phân đon sau:  
Phân đon  
Khong nhit độ sôi (toC)  
< 20  
GAZ: Khí  
GAS: Xăng nhẹ  
BZN: Xăng nng  
KER: Kerosen  
GO: Gasoil  
20 ÷ 85  
85 ÷ 190  
190 ÷ 240  
240 ÷ 370  
>370+  
RDA: Phn cn khí quyn  
RSV: Phn cn chân không  
Sơ đồ công nghca nhà máy có thgm có:  
>540+  
- Mt phân xưởng chưng ct khí quyn (DA) tách khí và các phân đon du thô.  
- Mt phân xưởng chưng ct chân không xlý phn cn khí quyn (RA) nhm thu  
2 loi nguyên liu:  
- Phn ct chân không cung cp cho FCC,  
- Phn cn chưng ct chân không cung cp cho Visbreaking (VB) và sn xut  
bitum.  
- Mt phân xưởng Reforming xúc tác (RC), vi ngun nguyên liu có thlà:  
- Phân đon xăng nng (BZN) thu được tDA,  
- Xăng thu được tquá trình gim nht (VB).  
- Mt phân xưởng crcking xúc tác tng sôi (FCC) xlý phn ct chân không.  
- Mt phân xưởng gim nht (VB) xlý phn cn chưng ct chân không.  
- Mt phân xưởng HDS để xlý các loi nguyên liu nếu cn thiết.  
II- Yêu cu và ni dung đồ án  
Sdng phn mm Excel lp chương trình tính toán và Word son tho thuyết  
minh.  
Ni dung đồ án:  
- Đề tài  
2/35  
- Mc lc  
- Chương I: MỞ ĐẦU: Gii thiu chung vdu thô và các loi sn phm, chc  
năng và nhim vca nhà máy lc du, nhim vca đồ án và hướng gii  
quyết . . .  
- Chương II: TÍNH CÂN BNG VT LIU: Tính cân bng vt liu cho mi  
công đon, cho mi phân xưởng và cho toàn bnhà máy (Yêu cu mô trõ  
ràng các phương pháp tính toán, tra tài liu, chú thích tài liu tham kho, kết  
thúc mi phn phi có bng tng hp cân bng vt liu).  
- Chương III: TÍNH PHI LIU SN PHM để cung cp nhng sn phm sau  
theo nhu cu ca thtrường (Yêu cu sdng phn mm Excel để phi liu ti  
ưu bo đảm được slượng và cht lượng ca sn phm, từ đó xác định năng  
sut ca mi phân xưởng và sơ đồ công nghca nhà máy):  
Sn phm  
Propan  
Butan  
Ký hiu  
PR  
BU  
Slượng (103 t/n)  
190  
250  
Nguyên liu cho hóa du  
Xăng super không chì 98/88  
Xăng super không chì 95/85  
Jet A1  
PC  
550  
850  
1080  
850  
SU 98  
SU 95  
JA1  
Du Diezel  
GOM  
FOD  
FO2  
BI  
1100  
1300  
1050  
230  
Du đốt dân dng  
Nhiên liu đốt lò N02  
Bitum  
- Chương IV: TÍNH CÂN BNG NHIT LƯỢNG CHO NHÀ MÁY.  
- Chương V: KT LUN: Tkết qutính toán được, nhn xét vphương pháp  
tính toán, tính khthi khi xem xét các mt: Tiêu chun kthut, nhu cu thị  
trường, công ngh, thiết b, cân bng nhiên liu đốt ...  
- Tài liu tham kho.  
- Phlc (01 sơ đồ dây chuyn công nghca toàn nhà máy khA3 gn kèm  
theo đồ án và các phlc khác nếu có).  
Mi nhóm np 01 bn thuyết minh và 01 đĩa mm gm 3 file: Word (thuyết minh),  
Excel (tính toán) và ACAD (bn v).  
Bn v: 01 sơ đồ dây chuyn công nghca toàn nhà máy khA1,  
III- Thi gian tiến hành  
- Ngày giao đồ án:  
- Ngày hoàn thành và np:  
Ttrưởng Bmôn  
Giáo viên hướng dn  
TS. Nguyn Đình Lâm  
GVC. ThS. LÊ THNHƯ Ý  
3/35  
1 Tính toán các tính cht ca các sn phm du mỏ  
1.1 Ttrng  
15  
Để xác định ttrng d4 ca các sn phm du m:  
- Trước hết ta da vào biu đồ d415 - % thtích phn chưng ct được để xác định  
15  
d4 ca phân đon nhẹ đầu tiên ;  
15  
- Sau đó, để xác định d4 ca các phân đon tiếp theo, ta dùng nguyên tc cng  
tính theo thtích.  
Cth, ta có :  
- Phân đon 1 có thtích v1 và có ttrng d1 ;  
- Phân đon 2 có thtích v2 và có ttrng d2 ;  
- Phân đon 3 có thtích v3 và có ttrng d3 ;  
- Phân đon n có thtích vn và có ttrng dn.  
Ta có thminh ha trên biu đồ Ttrng - hiu sut % thtích thu xăng  
+
C5 :  
Densité cumulée  
dm3  
dm2  
dm1  
V1 V2  
V3  
rendement en essence C5+ (%vol)  
+
Hình 5 : Biu đồ Ttrng - hiu sut % thtích thu xăng C5  
+
Tbiu đồ Ttrng - hiu sut % thtích thu xăng C5 (Hình 1), ta tra  
được :  
dm2 là ttrng ca phân đon hn hp 1 và 2, tương ng vi phn thtích vm2 = v1 +  
v2  
dm3 là ttrng ca phân đon hn hp 1, 2 và 3, tương ng vi phn thtích vm3 =  
v1 + v2 + v3  
4/35  
5/35  
6/35  
7/35  
Theo nguyên tc bo toàn khi lượng, ta có :  
mΣ = m1 + m2  
dm2.Vm2 = d1.V1 + d2.V2  
hay :  
dm2.vm2 = d1.v1 + d2.v2  
dm2 .vm2 d1.v1  
Suy ra :  
d2 =  
v2  
dm3 .vm3 d2 .v2 d1.v1  
Tương t, ta có :  
d3 =  
v3  
Cnhư vy, ta stính toán được ttrng ca tt ccác phân đon.  
Đối vi KER, GO, để xác định ttrng, ta sdng các sliu trong bng  
phân tích du thô ARABIAN LIGHT ;  
15  
Đối vi phân đon cn RA, để xác định ttrng, ta sdng biu đồ d4  
hiu sut thu cn theo % khi lượng (Hình 2)  
-
1.1.1 Ttrng tiêu chun S (densité standard)  
15  
S = 1,002 d4  
1.1.2 Độ API  
141,5  
0 API =  
131,5  
S
1.2 Nhit độ sôi trung bình ca phân đon  
1.2.1 Nhit độ sôi trung bình đã hiu chnh (tv - température moyenne  
pondérée)  
tv được tính toán da vào đường cong ASTM hoc TBP ;  
Nếu sdng đường cong ASTM, tv được tính theo công thc :  
t10 + 2t50 + t90  
tv =  
4
Nếu sdng đường cong TBP, tv được tính theo công thc :  
t20 + t50 + t80  
tv =  
3
1.2.2 Nhit độ sôi trung bình tiêu chun tmav (temperature mean  
average)  
t70 t10  
- Tính độ dc s ca đường cong chưng ct : s =  
(% thã têch/oC)  
60  
- Da vào (Hình 3), ta suy ra tmav.  
- tmav = tv + tmav  
8/35  
1.3 Hsố đặc trưng KUOP (K W)  
Người ta có thxác định KUOP ca các phân đon du mtheo 2 cách :  
15  
- Dùng biu đồ P2 để tra ra gía trca KUOP nếu biết ttrng d4 và nhit độ sôi  
trung bình tiêu chun tmav ca phân đon đó ;  
3 1,8× Tmav  
- Aïp dng công thc :  
KUOP  
=
S
9/35  
1.4 Hàm lượng lưu hunh  
+
Da vào biu đồ % Lưu hunh theo khi lượng - hiu sut thu xăng C5 theo %  
khi lượng (Hình 1), ta tra được hàm lượng lưu hunh có trong phân đon nhẹ đầu  
tiên (xăng nh) ;  
Sau đó, da vào biu đồ trên và biu đồ % Lưu hunh theo khi lượng - hiu  
sut thu cn theo % khi lượng (Hình 2), dùng phương pháp cng tính theo khi  
lượng, ta tính được hàm lượng lưu hunh có trong các phân đon tiếp theo.  
%sm2 .mm2 %s1.m1  
Nghĩa là :  
%s2 =  
m2  
1.5 Khnăng chng kích nca các sn phm xăng  
Để xác định giá trca RON có pha 0,15g Tétraéthyl Chì /l :  
- Xác định giá trca RON không pha Chì và RON 0,5o/oo, bng cách sdng biu  
đồ « NO éthylé 0,5o/oo - NO clair - hiu sut thu xăng » ;  
- Sau đó, dùng P4 để xác định giá trca RON có pha 0,15g TEP/l (0,15g TEP/l ≈  
0,54cc TEP/gallon 0,142 o/oo) bng cách ni 2 giá trca RON không pha Chì và  
RON 0,5o/oo, sau đó thàm lượng 0,15g TEP/l gióng lên sct đường thng trên ti  
mt đim. Từ đim này gióng ngang qua, ta xác định được giá trca RON có pha  
0,15g TEP/l.  
Sau khi đã xác định RON ca xăng nh, ta stiến hành xác định RON ca  
xăng nng theo phương pháp cng tính vthtích.  
1.6 Hàm lượng hydrocarbure Aromatique  
Để xác định hàm lượng Aromatique cho xăng nh, ta tra trên biu đồ « %  
Aromatique - hiu sut thu xăng theo % thtích » ;  
Hàm lượng Aromatique ca xăng nng và Kérosène sẽ được xác định theo phương  
pháp cng tính vthtích.  
%ArΣ . %vΣ = % Ar1. %v1 + % Ar2 . %v2 + … + %Arn . %vn  
Vi : %ArΣ, % Ar1, % Ar2, …, %Arn : hàm lượng Aromatique ca phân đon hn  
hp và ca các phân đon thành phn ;  
%vΣ, %v1, %v2, …, %vn : hiu sut thtích thu được ca phân đon hn  
hp và ca các phân đon thành phn ;  
10/35  
11/35  
1.7 Độ nht  
1.7.1 Độ nht động hc ν (viscosite cinematique)  
µ
ρ
Mi liên hgia độ nht động lc µ độ nht động hc ν : ν =  
Vi : ρ - khi lượng thtích  
Người ta có thtính gn đúng giá trca độ nht da vào các công thc ca Abbott  
và Al (1971) :  
log ν100 = 4,39371 1,94733 K W + 0,12769 K 2W + 3,2629 .10 4 A 2 1,18246 .10 2 K W A  
(0,171617 K 2W +10,9943 A + 9,50663 .10 2 A 2 0,860218 K W A  
)
+
(A + 50,3642 4,78231 K W  
)
log ν210 = −0,463634 0,166532 A + 5,13447.104 A2 8,48995.103 K W A  
8,0325.10 -2 K W +1,24899 A + 0,19768A2  
(
)
+
(A + 26,786 2,6296K W  
)
Vi : ν210 - độ nht động hc 210 ÒF, mm2/s hay cSt ;  
ν100 - độ nht động hc 100 ÒF, mm2/s hay cSt ;  
Chú ý :  
- Các công thc tính độ nht trên không áp dng được nếu KW < 10 và A <0  
- Gii hn áp dng các công thc trên :  
0,5 < ν100 < 20 cSt  
- Sai strung bình khong 20%.  
Tcác độ nht tính toán được ν100 ν210, mun chuyn sang các giá trị độ  
và  
0,3 < ν210 < 40 cSt  
o
o
o
nht ν20 C ν50 C ν100 , ta phi sdng biu đồ ASTM tiêu chun Độ  
C
nht - nhit độ .  
Ta có :  
20 oC = 68 0F  
50 oC = 122 0F  
100 oC = 212 0F  
Cách xác định :  
- Đối vi mi phân đon , xác định trên biu đồ 2 đim có nhit độ là 1000F và  
2100F tương ng vi các ν100 ν210 đã biết ;  
- Kmt đường thng đi qua 2 đim đó ;  
- Da vào đường thng kẻ được để xác định độ nht nhng nhit độ cn thiết.  
Riêng đối vi cn ca quá trình chưng ct khí quyn, độ nht được xác định da  
vào biu đồ Độ nht động hc (cSt) - hiu sut thu cn (% khi lượng).  
12/35  
13/35  
1.8 Khi lượng phân tử  
Để xác định khi lượng phân tcho xăng nh, ta tra trên biu đồ « Masse  
+
molaire - hiu sut thu xăng C5 theo % khi lượng » ;  
Khi lượng phân tca xăng nng và Kérosène sẽ được xác định theo phương  
pháp cng tính vkhi lượng .  
Nếu ta gi :MΣ, M1, M2, …, Mn  
: khi lượng phân tca phân đon  
hn hp và ca tng phân đon thành phn ;  
mΣ, m1, m2, …, mn  
: khi lượng ca phân đon hn hp và ca  
tng phân đon thành phn ;  
%mΣ, %m1, %m2, …, %mn: khi lượng ca phân đon hn hp và ca  
tng phân đon thành phn ;  
Ta có :  
mΣ  
nΣ  
mΣ  
mΣ  
m1 m2  
M Σ =  
=
=
mn  
n1 + n2 + ... + nn  
+
+ ... +  
M1 M 2  
M n  
%
mΣ  
Hay : MΣ  
=
%
m1  
%
m2  
%
mn  
+
+ ⋅⋅ +  
M1  
M2  
Mn  
Còn đối vi nhng phân đon có ttrng tiêu chun S < 0,97 và nhit độ sôi Tb <  
840K , ta có thxác định khi lượng phân tca chúng theo công thc ca  
Riazi sau đây :  
1,26007  
M = 42,965[exp (2,097 . 10-4 Tb - 7,78712 S + 2,08476 . 10-3 Tb S)] (Tb  
.S4,98308  
)
Đối vi các phân đon nng có nhit độ sôi > 600K, người ta thường sdng  
công thc ca Lee và Kesler :  
107  
Tb  
222,466  
M = −12272,6 + 9486,4S + Tb  
(
8,37415,9917S  
)
+
(
10,77084S 0,02058S2  
0,7465 −  
)
Tb  
1012  
17,3354  
+
(
10,80882S + 0,02226S2  
0,32284 −  
)
Tb3  
Tb  
Trong đó : M - khi lượng phân t, kg/kmol ;  
Tb - nhit độ sôi trung bình tiêu chun ca phân đon, K;  
S - ttrng tiêu chun ca phân đon.  
Sai strung bình khi tính toán theo 2 công thc trên khong 5 %.  
14/35  
15/35  
Khi lượng phân tcũng có thể được xác định tương đối chính xác đối vi  
nhng phân đon không xác định được nhit độ sôi trung bình tiêu chun mà chỉ  
xác định được độ nht 100oF và 210oF theo công thc sau :  
(1,1228S - 1,2435)  
M = 223,56 ν100  
ν
210  
(3,4758 - 3,038S) S-0,6665  
Vi : M - khi lượng phân t, kg/kmol ;  
ν
ν
100 - độ nht động lc 100oF (37,8 oC)  
210 - độ nht động lc 210oF (98,9 oC)  
S - ttrng tiêu chun ca phân đon.  
Sai strung bình khi tính toán theo công thc trên khong  
10 %.  
1.9 Áp sut hơi bão hòa  
Để xác định áp sut hơi bão hòa Reid (TVR) ca Xăng nhsdng biu đồ  
TVR - % khi lượng ca xăng.  
TVR ca Xăng nng được xác định theo phương pháp cng tính vphn mol :  
%mΣ  
MΣ  
%mGAS  
MGAS  
MBZN  
TVRBZN  
=
× TVRΣ −  
× TVRGAS  
×
%mBZN  
Chuyn đổi táp sut hơi bão hòa Reid (TVR) sang áp sut hơi bão hòa thc  
(TVV) :  
TVV  
R =  
TVR  
Giá trca hschuyn đổi được cho trong bng 4.13 (I - 162)  
1.10 Đim chp cháy  
Được xác định theo công thc [4.102] được đưa ra bi API (I - 164) :  
1
Te =  
2,84947  
0,02421+  
+ 0,0034254ln T  
10  
T
10  
Vi : T10 - nhit độ sôi tương ng vi độ ct 10% thtích theo đường cong ASTM  
[K]  
Sai strung bình ca công thc trên khong 5 oC  
Để chuyn T10 (TBP) sang T10 (ASTM) áp dng công thc [4.104] ca Riazi  
(I - 165) :  
T’ = a Tb  
Vi : T’ - nhit độ xác định theo đường ASTM D86 [K]  
T - nhit độ xác định theo đường TBP  
[K]  
16/35  
17/35  
18/35  
19/35  
a, b - các hs, phthuc vào thành phn % chưng ct được, giá trị được tra  
theo bng [4.16] (I - 166)  
1.11 ChsCétane (IC)  
Được xác định theo công thc được đưa ra bi công ty ETHYL theo phương  
pháp ASTM D 976 (I - 222):  
IC = 454,74 - 1641,416 ρ + 774,74 ρ2 - 0,554 (T50) +97,083 (log T50)2  
Vi : ρ - khi lượng riêng ca nhiên liu 15 oC  
[kg/l]  
T50 - nhit độ sôi tương ng vi 50% độ ct theo phương pháp ASTM D86  
[K]  
1.12 Đim chy  
Đối vi các phân đon trung gian như GO xác định đim chy theo biu đồ  
Đim chy ( oC) - % khi lượng ca phân đon ở đim đầu, % khi lượng  
ca phân đon ở đim cui.  
o
Đối vi RA xác định đim chy theo biu đồ Đim chy ( C) - % khi  
lượng ca cn RA.  
Đối vi KER, ta áp dng công thc [4.113] được đưa ra bi API (I - 174) :  
)
(
0,310,333.S  
100  
)
TEC =130,47S2,971 M(0,6120,474.S  
ν
Sai sca công thc trên khong 5 oC.  
Công thc cháp dng được đối vi các phân đon có đim chy < 60 oC.  
2 CÂN BNG VT CHT CHO CÁC PHÂN XƯỞNG  
KHÁC  
2.1 Phân xưởng chưng ct chân không  
Theo đề bài, khong phân đon ca RSV là 565 + oC, từ đó ta có bng sau :  
Khong phân Phn khi lượng, Hiu sut % Hiu sut % khi  
đon, oC  
%
khi  
lượng lượng đối vi RA  
chung  
DSV  
RSV  
370 - 565  
565 +  
30,00  
16,33  
64,75  
35,25  
53,67 ÷ 83,67  
83,67 ÷ 100  
53,67 ÷ 100  
Charge : RA  
46,33  
100  
20/35  
Nguyên liu là RA vi năng sut 3845,39.103 T/n sn lượng ca DSV thu  
được là :  
DSV : 3845,39.103 x 64,75 % = 2489,89.103 T/n  
Nhưng phân xưởng FCC theo dliu ban đầu chỉ đạt năng sut theo nguyên liu  
là 240 T DSV/h, tc là 1920.103 T/n không đưa hết RA làm nguyên liu cho  
tháp chưng ct chân không, mà chỉ đưa mt lượng là :  
1920.103 x 100 / 64,75 = 2965,25.103 T/n.  
Vy lượng RA còn li là :  
3845,39.103 - 2965,25.103 = 880,13.103 T/n sẽ được dùng để phi liu sn phm  
sau này.  
Lượng RSV thu được là :  
1920.103 / 64,75 x 35,25 = 1045,25.103 T/n.  
RSV thu được, mt phn ssdng để sn xut Bitum vi năng sut 320.103  
T/n.  
Lượng RSV còn li là :  
1045,25.103 - 320.103 = 725,25.103 T/n dùng làm nguyên liu cho quá trình gim  
nht để đạt các yêu cu cho vic phi liu sn phm sau này.  
Để xác định ttrng ca DSV và RSV sdng các sliu trong bng phân  
tích du thô ARABIAN LIGHT.  
Ta có bng cân bng vt cht cho phân xưởng chưng ct chân không :  
15  
Hiu sut % Sn lượng theo d4  
khi lượng đối khi lượng x 103  
Sn lượng theo  
thtích x 103  
T/n  
vi RA  
64,75  
35,25  
100  
T/n  
DSV  
1920  
0,922  
1,025  
0.956  
2082,43  
1019,76  
3102,19  
RSV  
1045,25  
2965,25  
Charge : RA  
2.2 Cracking xúc tác tng sôi  
Để thiết lp bng cân bng vt liu cho quá trình FCC  
15  
Tnguyên liu là DSV có : d4  
= 0,922  
APIo = 21,94  
KUOP = 11,87  
Tmav = 467,5  
Sdng biu đồ 1 ca FCC : Tgiá trca APIo và KUOP ca nguyên liu, ta suy  
ra được :Hiu sut chuyn hóa theo % thtích ca nguyên liu = 67,8 % thtích  
% khi lượng cc to thành  
% thtích gasoil sn phm LCO  
21/35  
= 6,1  
= 13,6  
22/35  
23/35  
Cn HCO = 100 - hiu sut chuyn hóa theo % vol nguyên liu - % vol gasoil  
sn phm  
24/35  
= 100 - 67,8 - 13,6  
= 18,6 % thtích  
Theo dliu ban đầu, sn phm xăng ca phân xưởng FCC có RON claire = 92  
Như vy, tgiá trRON cl và hiu sut chuyn hóa theo % thtích ca nguyên liu,  
ta sdng biu đồ 2 ca FCC và suy ra được :  
hiu sut thu xăng 10 RVP  
thành phn khí khô  
= 56,4 % thtích  
= 6,9 % khi lượng  
Sdng biu đồ 3, t% khi lượng ca khí khô thành phn ca khí như sau :  
-
C2  
C3  
C3  
C4  
= 1,65  
= 3,90  
= 1,40  
= 2,84  
= 4,34  
=
=
iC4 + nC4  
Xăng 10 RVP là xăng có áp sut hơi bão hòa 0,69 bar  
Xác định % S trong các sn phm ca quá trình FCC đi thàm lượng lưu  
hunh ca nguyên liu DSV là 2,47 % và suy ra được :  
% S ca xăng  
% S ca LCO  
% S ca HCO  
= 0,222 % khi lượng  
= 3,102 % khi lượng  
= 4,338 % khi lượng  
Xác định chsOctane ca xăng sn phm :  
Theo chtiêu vcông nghRON CL  
= 92  
Tcông thc trình bày trên biu đồ 2 ca FCC :  
RON3cc  
= RONCL + 7 + 0,5 ( 92 - RONCL)  
= 92 + 7 + 0,5 ( 92 - 92 )  
= 99  
Sdng biu đồ P4 xác định được : RON0,15g TEL/l = 95,4  
2.3 Reforming xúc tác  
Nguyên liu : là xăng nng BZN ca quá trình chưng ct trc tiếp.  
Các sliu đã tính được : Năng sut yêu cu :  
31380 bbl/sd  
sd = standard day, có 330 sd/ year ; cd = calendar day, có 365 cd/ year.  
Như vy, năng sut ca phân xưởng Reforming xúc tác là :  
25/35  
26/35  
31383 × 330 × 159 l = 1646,67. 106 l/n = 1646,67. 103 m3/n.  
27/35  
Theo cân bng vt liu ca phân xưởng chưng ct khí quyn, lưu lượng thtích  
ca BZN thu được là : 1646,67. 103 m3/n đưa toàn bBZN thu được tquá  
trình chưng ct trc tiếp làm nguyên liu cho phân xưởng Reforming xúc tác.  
15  
Đặc trưng ca nguyên liu BZN :  
d4  
= 0,747  
Tmav = 130oC  
KUOP = 12,06  
+
Theo chtiêu vcông ngh, sn phm xăng (Reformat C5 ) có RONCL = 97,5  
Kết hp vi KUOP ca nguyên liu = 12,06, sdng biu đồ 1 ca quá trình  
+
Reforming xúc tác hiu sut thu Reformat C5 là : 78,6  
+
Thiu sut thu Reformat C5 = 78,6, sdng biu đồ 2 ca quá trình  
Reforming xúc tác, hiu sut thu các loi khí hydrocarbure và H2 :  
C1  
C2  
C3  
C4  
= 1,45 % khi lượng  
= 2,7 % khi lượng  
= 3,8 % khi lượng  
= 5,5 % khi lượng  
Và H2 = 4,90 - 0,2 × KUOP = 4,90 - 0,2 × 12,06 = 2,488 % khi lượng  
2.4 Quá trình khlưu hunh (hydrodésulfuration - HDS)  
Điu kin vn hành ca các thiết bkhlưu hunh vi các loi nguyên liu khác  
nhau :  
Khong phân Hàm lượng lưu Điu kin vn hành  
Nguyên liu  
đon, oC  
hunh  
ppH2, bars VVH, h-1 Nhit độ,  
oC  
Xăng  
70 - 170  
0,5 - 1 ppm  
50 - 100 ppm  
0,05 - 0,2 %  
0,1 - 0,3 %  
0,1 - 0,3 %  
0,5 - 1 %  
5 - 8  
5 - 8  
330 - 370  
330 - 370  
340 - 390  
350 - 400  
360 - 400  
370 - 400  
370 - 400  
Kérosène  
GO nhẹ  
GO nng  
160 - 240  
240 - 350  
300 - 390  
8 - 12  
4 - 6  
10 - 20  
15 - 25  
30 - 40  
90 - 110  
60 - 70  
3 - 6  
2 - 4  
GO chân không 350 - 550  
1,5 - 3  
0,3 - 1  
0,5 - 1,5  
RA  
350+  
550+  
RSV  
0,2 - 0,5 %  
Xác định lượng H2 tiêu th: bao gm :  
1- H2 dùng để khlưu hunh :  
28/35  
- Da vào biu đồ 1 ca quá trình HDS, có khi lượng thtích ca nguyên  
liu, ta tra được lượng H2 dùng để khlưu hunh (m3 H2 tiêu chun / m3  
nguyên liu /%lưu hunh bkh).  
- Tùy thuc vào loi nguyên liu, ta có giá trca VVH tương ng phù hp  
theo bng sliu thc nghim sau:  
Nguyên liu  
Naphta  
Kerosene  
Gasoil  
VGO  
Khong nhit độ sôi (0C)  
70 ÷ 180  
VVH (h-1)  
4 ÷ 10  
160 ÷ 240  
230 ÷ 350  
350 ÷ 550  
350+  
2 ÷ 4  
1 ÷ 3  
1 ÷ 2.5  
0.3 ÷ 0.5  
0.15 ÷ 0.3  
RA  
RSV  
550+  
- từ đó, da vào biu đồ 3 ca quá trình HDS, ta xác định được hiu sut  
khlưu hunh.  
- Thiu sut khlưu hunh, ta xác định được hàm lượng lưu hunh ca  
sn phm, từ đó tính được % lưu hunh bkhvà suy ra lượng H2 cn thiết  
cho quá trình (m3 H2 tiêu chun / m3 nguyên liu ).  
2- H2 để làm no vòng thơm :  
Biết nhit độ sôi cui PF ca nguyên liu, da vào biu đồ 2 ca quá trình  
HDS, ta tra được lượng H2 để làm no vòng thơm (m3 H2 tiêu chun / m3  
nguyên liu ).  
Lượng H2 tiêu th= Lượng H2 dùng để khlưu hunh + Lượng H2 để làm no  
vòng thơm.  
Ví d: Tính quá trình HDS cho gasoil :  
Chn VVH = 2, da vào biu đồ 3 ca quá trình HDS % HDS = 96,4 %  
Hàm lượng lưu hunh ban đầu trong Gasoil là : 1,39 %  
Hàm lượng lưu hunh còn li trong Gasoil sn phm là :  
1.39 - 1.39 x 96,4 % = 0,05 %  
Hàm lượng lưu hunh bkhlà : 1.39 - 0,05 = 1.34 %  
Ttrng ca gasoil là : 0,854  
Da vào biu đồ 1 ca quá trình HDS lượng H2 tiêu thụ để kh1% lưu  
hunh là 13,8 m3 H2 tiêu chun / m3 gasoil /%lưu hunh bkh.  
Lượng H2 tiêu thụ để khlưu hunh là : 13,8 x 1,34 = 18,5 sm3 H2 / m3  
gasoil.  
29/35  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 36 trang yennguyen 21/10/2024 460
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Ứng dụng dầu thô", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_ung_dung_dau_tho.pdf