Khóa luận Phương pháp thực tiễn thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ

ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI  
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHỆ  
Đặng Hu Dũng  
PHƯƠNG PHÁP THC TIN  
THIT KCƠ SDLIU QUAN HỆ  
KHOÁ LUN TT NGHIP ĐẠI HC HCHÍNH QUY  
Ngành: Các hthng thông tin  
HÀ NI - 2009  
ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI  
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHỆ  
Đặng Hu Dũng  
PHƯƠNG PHÁP THC TIN  
THIT KCƠ SDLIU QUAN HỆ  
KHOÁ LUN TT NGHIP ĐẠI HC HCHÍNH QUY  
Ngành: Các hthng thông tin  
Cán bhướng dn: TS. Nguyn Tuệ  
HÀ NI - 2009  
MỞ ĐẦU  
Ngày nay cơ sở dliệu đã đƣợc ng dng rng rãi trong công vic qun lý, giúp  
cho các cơ quan, tchc nâng cao hiu quhoạt động ca hthng.  
Để có một cơ sở dliu tt, cần có phƣơng pháp xây dựng tốt. Có hai phƣơng  
pháp chính để xây dng mt cơ sở dliu quan hệ: phƣơng pháp lý thuyết và phƣơng  
pháp thc tin.  
Phƣơng pháp lý thuyết da trên lý thuyết phthuộc hàm và đại squan h, xut  
phát tmt quan hphquát và mt tp phthuộc hàm cho trƣớc, da trên các phụ  
thuộc hàm để xác định khoá và dng chun ca quan h, từ đó áp dụng các phƣơng  
pháp tách để tách quan hệ ban đầu thành mt tp quan hệ ở dng chun BCNF.  
Phƣơng pháp thực tin xut phát bng vic nghiên cu thc tin và xây dng mô  
hình mc quan nim (mô hình E R). Tmô hình E-R, áp dng thut toán chuyn  
đổi, mô hình đƣợc chuyển đổi thành lƣợc đồ CSDL quan h.  
Trong khoá lun này chúng tôi chn nghiên cu và phát triển cơ sở dliu theo  
phƣơng pháp thc tin.  
Khoá lun bao gồm 2 chƣơng:  
Chƣơng 1: Tìm hiểu phƣơng pháp thực tin xây dựng cơ sở dliu quan h.  
Trong chƣơng này chúng tôi trình bày tổng quan về cơ sở dliu quan hệ, các bƣớc  
xây dng cơ sdliệu theo phƣơng pháp thực tin.  
Chƣơng 2: Áp dụng để xây dng một cơ sở dliu cthể. Trong chƣơng này  
chúng tôi trình bày các bƣớc xây dng hthng gii thiu vic làm. Mô hình E-R, cơ  
sdliệu và các cài đặt hthng slần lƣợt đƣợc trình bày trong chƣơng này.  
1. Chƣơng 1. PHƢƠNG PHÁP THỰC TIỄN  
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ  
1.1. TNG QUAN VỀ CƠ SDLIU QUAN HỆ  
1.1.1. Các khái niệm  
1.1.1.1. Miền  
: Gioitinh{`nam`,`nu`}.  
-
32767}  
1.1.1.2. Thuộc tính  
.
là DOM(A).  
1.1.1.3. Tích Decac của các miền  
Giscó các min giá trDOM(A1), DOM(A2),…, DOM(An).  
Tích Decac:  
DOM(A1) x DOM(A2) x … x DOM(An) = { <vi1. vi2 …vin> },  
trong đó i = 1, 2, …, vij DOM(Aj)  
1.1.1.4. Quan hệ  
Cho n thuc tính A1, A2, … An vi DOM(A1), DOM(A2),…, DOM(An) tƣơng  
ng.  
- R(A1, A2, … An) gọi là lƣợc đồ quan htrên A1, A2, … An.  
- Quan hệ R tƣơng ng với lƣợc đồ trên là:  
R DOM(A1) x DOM(A2) x … x DOM(An).  
- Ngƣời ta thƣng biu din quan hệ dƣới dng mt bng:  
A1  
vi1  
A2  
vi2  
An  
vin  
vij  
2
1.1.2. Các ràng buộc trên các quan hệ  
Các dliệu trong cơ sở dliu quan hphi thomãn các ràng buc:  
a) Ràng buc giá tr: vij DOM(Aj).  
b) Ràng buc khoá: giá trkhoá phi duy nht.  
c) Ràng buc toàn vn thc th: nếu PK là là khoá chính ca quan hthì PK luôn  
có giá trị xác định.  
d) Ràng buc toàn vn tham chiếu: nếu FK là là khoá ngoài ca R tham chiếu đến  
PK ca S thì:  
- FK và PK phi có cùng kiu;  
- Nếu FK có giá trthì giá trị đó phi thuc vtp giá trca PK.  
Ngoài ra, các dliu còn phi thomãn các ràng buc vqun lý, vpháp lý cho  
phù hp vi thc tin.  
1.1.3. Các phép toán trên quan hệ  
(Int  
.
1.2. Phƣơng pháp thực tin xây dựng cơ sở dliu  
Thc  
Mô hình quan  
Mô hình lôgic  
Mô hình  
3
Phƣơng pháp thc tin xây dựng cơ sở dliu bao gồm các bƣc:  
- Xây dng mô hình quan nim (mô hình E-R).  
- Xây dng mô hình lôgic.  
- Xây dng mô hình vt lý.  
1.2.1. Các khái niệm về mô  
quan niệm E-R  
.
.
-
(E-R  
.
1.2.1.1. Thực thể kiểu thực thể  
Thc thể đƣợc định nghĩa là một đối tƣợng có thc hay trừu tƣợng mà ta mun  
lƣu trữ thông tin vnó.  
Kiu thc th: Là tp các thc thể có cùng đặc trƣng nhƣ nhau.  
1.2.1.2. Thuộc tính của thực thể  
Thuộc tính là các đặc trƣng của các kiu thc th. Trong mô hình E-R, các thuc  
tính bao gm  
- Thuộc tính đơn, đa trị.  
- Thuc tính phc hp, thuộc tính đa trị.  
- Thuc tính suy diễn đƣc.  
Biu din kiu thc thể  
Kiu thc th: đƣợc biu din bng hình chnht  
Thuộc tính đơn tr:  
đƣợc biu din bng hình oval  
Thuc tính phc hp:  
đƣợc biu diễn nhƣ hình bên  
4
Thuc tính đa trị:  
Ví d:  
Ho  
Ten  
NgaySinh  
HoVaTen  
Maso  
GioiTinh  
NN  
SINH VIÊN  
1.2.1.3. Liên kết và kiểu liê kết  
Liên kết thc thchmi quan hràng buc gia các thc th.  
Kiu liên kết: Tp các liên kết có cùng đặc trƣng.  
Các kiu liên kết có cùng các thuc tính.  
Các liên kết có ràng buc:  
- Tllực lƣng: có 3 loi : 1-1, 1-N, M-N  
- Mc tham gia: liên kết bt buc hoc tuchn.  
Liên kết 1 - 1: là liên kết thoả mãn điều kin nếu xut hin mt thc thA thì  
xut hin mt thc thB hoặc ngƣợc li. Biu diễn nhƣ sau:  
Liên kết 1 - nhiu: là liên kết thoả mãn điều kin nếu xut hin mt thc thể  
A thì xut hin nhiu thc thB hoặc ngƣợc li, nếu xut hin mt thc thB  
thì xut hin nhiu thc thA. Biu diễn nhƣ sau:  
1
N
Ví d: Xét quan hgia nhân viên và phòng trong một công ty. Đây là quan hệ  
mt nhiu (mt nhân viên thuc chmt phòng còn mt phòng có thcó nhiu nhân  
viên).  
5
Liên kết nhiu -nhiu: là liên kết thoả mãn điều kin xut hin nhiu thc thể  
A thì xut hin nhiu thc thB hoặc ngƣợc li. Biu diễn nhƣ sau:  
Ví d: Quan hgia thc thsách và thc thể độc gilà quan hnhiu - nhiu  
(githiết một độc gicó thể mƣợn nhiu loi sách cùng mt lúc và mt loi sách có  
nhiu bn sao có thể cho mƣợn).  
. Liên kết nhiu thc thể  
Là mi liên kết trong đó có nhiều hơn hai thực thể. Để biu din liên kết nhiu  
thc thể và đơn giản hoá khi biu din ta quy các liên kết nhiu thc thnày vcác  
liên kết hai thc thbằng cách đƣa thêm vào thực thtrung gian (kí hiu là: TG).  
Khi thêm thc thtrung gian (TG), liên kết nhiu - nhiu - nhiu schuyn thành  
3 liên kết 1 - nhiều (đây là liên kết hai thc th). Biu diễn nhƣ sau:  
Theo định nghĩa liên kết thc thta có thcoi liên kết thc thlà mt dng thc  
thể đặc biệt và cũng đƣợc lƣu trữ. Do đó CSDL phải lƣu trữ cả hai đối tƣợng: thc  
thvà liên kết thc thể, đồng thi CSDL phi có khả năng biểu diễn hai đối tƣợng  
này.  
1.2.1.4. Lƣợc đồ E-R  
Là 1 tp các kiu thc  
1.2.1.5. Thuật toán chuyển đổi E-R thành lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ  
:
:
.
6
.
)
.
.
.
.
1.2.2.  
1.2.2.1. Chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu  
a)  
à ?  
Phần chƣơng trình để có thxử lý, thay đổi cơ sở dliu gi là Hqun trị cơ  
sdliu (viết tt HQTCSDL, tiếng Anh là Database management system).  
Theo định nghĩa này HQTCSDL có nhiệm vrt quan trọng nhƣ là một bộ  
din dch (interpreter) vi ngôn ngbc cao nhằm giúp ngƣời sdng có thể  
7
dùng đƣợc hthng mà ít nhiu không cần quan tâm đến thut toán chi tiết  
hoc biu din dliu trong máy. Theo mt cách hiu khác:  
HQTCSDL là mt phn mm cho phép to lập CSDL và điều khin hoc truy  
nhập CSDL đó, đặc biệt HQTCSDL đảm bảo tính độc lp dliu (là sbt  
biến của các chƣơng trình ứng dụng đối với các thay đổi vcấu trúc lƣu trữ và  
chiến lƣợc truy nhp).  
Ví d: Mt sHQTCSDL thông dng hin nay: MS Access, SQL Server  
(ca hãng Microsoft), Oracle (ca hãng Oracle), DB2, FoxPro,v.v...  
b)  
c)  
Để đảm bo tính tiêu chun hoá: các hCSDL khác nhau, dliu ca các  
chƣơng trình ng khác nhau da trên mt tiêu chun chung.  
Cung cp các công cụ định nghĩa và thao tác dữ liu linh hot  
Tích hp vi nhiu trình ng dng khác nhau: các ngôn nglp trình, các ng  
dng htrphân tích thiết kế, v.v...  
-Server  
(Relational Database  
.
-
(IIS), E-Commerce  
Server, Proxy Server...  
d) Hqun trị cơ sở dliu htrcác tính năng sau:  
Định nghĩa dữ liu (Database definition)  
Xây dng dliu (Database construction) : Chức năng định nghĩa và xây dựng  
dliu htrợ ngƣời dùng xây dng các bdliu riêng.  
Thao tác dliu (Database manipulation): các thao tác cp nht, tìm kiếm,  
sa, xoá, ...  
Qun trdliu (Database administrator): phân quyn sdng, bo mt thông  
tin, ...  
8
Bo vdliu (Database protection): thc hin các thao tác sao chép, phc  
hi, tránh mt mát dliu.  
e) Ngôn ngca hqun trị cơ sở dliu bao gm:  
Ngôn ngữ con định nghĩa dữ liu (Database Definition Language - DDL):  
cung cp các câu lnh cho phép mô tả, định nghĩa các đối tƣợng ca CSDL.  
Ngôn ngcon thao tác dliu (Database Manipulation Language - DML):  
dùng để thao tác, xtrên các đối tƣợng của CSDL nhƣ thêm, xoá, sửa, tìm  
kiếm,v.v...  
Ngôn ngcon kim soát dliu (Database Control Language - DCL): điều  
khiển tính đồng thời (tƣơng tranh) đối vi dliu.  
1.2.2.2.  
-Server  
To bng  
Mệnh đề to bng to mt bng quan hmi thông quan tên bảng, xác định các  
thuc tính và các ràng buc logic ca bng.  
Mệnh đề to bng có dng tổng quát nhƣ sau:  
CREATE TABLE <tên bng> (<tên ct> <kiu dliu> [NOT NULL],...)  
Trong đó:  
Tên bng: là xâu kí tbt kì không có ký hiu trng và không trùng vi các từ  
khoá.  
Tên ct: là xâu kí tbt kì không cha ký hiu trng,trong mt bng tên ct là  
duy nht. Thtca ct trong bng là không quan trng.  
Kiu dliu: trong mệnh đề to bng dùng mt skiu dliu sau:  
- integer: kiu snguyên, t- 2.147.483.648 đến - 2.147.483.647  
- smallinteger: snguyên nht-32.768 đến 32.767  
- decimal (n,p): sthp phân với độ dài tối đa là n kể cp chsphn thp  
phân(không tính du chm thp phân).  
- char(n): xâu kí tự có độ dài cố định n. Mt số HQTCSDL cho phép kích thƣớc  
tối đa của char là 2000 bytes. Nếu mi kí tự tƣơng ứng một byte (mã ASCII nhƣ đối  
vi hQTCSDL Access) thì skí ttối đa là 2000. Trong trƣờng hp sdng bmã  
UCS2 (nhƣ đối vi hQTCSDL SQL Server) thì skí tbiu din tối đã là 1000 kí  
t(sdụng 2 byte đbiu din 1 kí t).  
9
- varchar(n): xâu kí tự có độ dài biến đổi, độ dài xâu có thtừ 0 đến n và đƣợc  
xác định ti thời điểm đƣa giữ liệu vào lƣu trữ. . Mt sHQTCSDL cho phép kích  
thƣớc tối đa của char là 4000 bytes.  
- date: dliu dạng ngày tháng, định dng ngầm định: DD - MON - YY.  
Ngoài ra mi hệ QTCSDL cũng đƣa ra các kiểu dliu riêng.  
NULL là giá trngầm đnh khi không biết chính xác giá tr. Do đó cột đóng vai  
trò khoá chính không đƣợc nhn giá trNULL, các ct khác có thtuchn.  
Nhn xét:  
Trong mệnh đto bng có thsdng thêm các yếu tràng buộc đhn chế các  
giá trcho mt hay nhiu ct trong bảng, nhƣ: ràng buộc khoá chính, khoá ngoài,  
ràng buc toàn vn tham chiếu, ràng buc min giá trị tƣơng ứng nhƣ sau:  
NULL: ct có thkhông cha giá tr.  
NOT NULL: ct phi cha mt giá trị nào đó  
PRIMARY KEY: ràng buc khoá chính  
REFERENCE: ràng buc khoá ngoài  
ON DELETE CASCADE: ràng buc toàn vn tham chiếu  
Xoá bng  
Mệnh đề xoá bng xoá mt bng quan h(ccu trúc và ni dung ca bng) khi  
CSDL. Bng này chcó thể đƣợc to li bng cách sdng mệnh đề CREATE  
TABLE.  
Thêm dliu  
Đây là mệnh đề thêm mt bn ghi vào mt bng và thƣờng đƣợc sdụng để tổ  
chc vào dliu. Dng tổng quát nhƣ sau:  
INSERT INTO <tên bng> (<tên ct>, …) VALUES (<giá trị côt 1>,…)  
Có 3 cách biu din mệnh đề thêm dliu:  
Cách 1: INSERT INTO S(S#, SNAME, STATUS, CITY)  
VALUES (1,'VINH',30,'HA NOI' )  
Cách 2: Nếu vtrí ca các ct trong bng là cố định mệnh đề có thviết:  
INSERT INTO S  
VALUES (1,'VINH',30,'HA NOI' )  
10  
Cách 3: Nếu ngƣời vào dliu quên vtrí ca các cột, khi đó có thể biu din  
nhƣ sau:  
INSERT INTO S(S#, STATUS, CITY, SNAME)  
VALUES (1, 30,'HA NOI', 'VINH')  
Khi SELECT  
Cấu trúc đơn giản nht trong SQL là khối SELECT đƣơc miêu tả về cú pháp nhƣ  
mt khi  
SELECT - FROM - WHERE  
Mt cách tng quát khi select bao gm 3 mệnh đề chính:  
SELECT: Xác định ni dung ca các ct cần đƣa ra kết quả  
FROM: Xác định các bng cn ly thông tin ra.  
WHERE: Xác định các bn ghi thomãn yêu cu chn lọc để đƣa ra kết qu.  
Ngoài ra, để mrng khả năng của ngôn ng, khối SELECT còn đƣợc bsung  
thêm các mệnh đề group by, having, order by, các hàm mu,... Trong các phn sau sẽ  
trình bày chi tiết tng mệnh đ.  
Dng tng quát ca khối select đƣợc biu diễn nhƣ sau:  
Trong đó mệnh đề WHERE biu diễn dƣới mt sdng sau:  
WHERE [NOT] <biu thc> phép_so_sánh <biu thc>  
WHERE [NOT] <tên ct> [NOT] LIKE <xâu kí t>  
WHERE [NOT] <biu thc> [NOT] BETWEEN <biu thc> AND <biu  
thc>  
WHERE [NOT] <biu thc > [NOT] IN ({danh sách / mệnh đề con})  
WHERE [NOT] <tên ct> phép_kết_ni <tên ct>  
WHERE [NOT] <biu thc logic>  
WHERE [NOT] <biu thc> {AND | OR} [NOT] <biu thc>  
Các hàm thư viện  
Cũng giống nhƣ các ngôn ngữ CSDL khác, trong SQL có các hàm mu gm  
count, max, min, sum, avg. Riêng hàm count khi có đối số là '*' có nghĩa là đếm số  
bn ghi thomãn yêu cu tìm kiếm mà không cn quan tâm ti bt kì mt ct nào.  
11  
1.2.2.3.  
p
.
:
.
cái  
.
.
.
.
.
.
.
-
.
.
.
.
12  
ì
Mô  
-
:
(m  
.
.
-
.
.
i
nhau.  
1.2.3.  
1.2.3.1.  
.
.
13  
1.2.3.2.  
:
sao.  
.
1.2.3.3.  
.
.
các  
:
)
.
14  
.
.
c.  
,
.
:
)
)
)
)
1.2.3.4.  
:
1.2.3.5.  
file  
, b  
.
). T  
,
,
.
,
,
,
.
15  
.
.
,
,
(file lị  
là  
).  
.
.
.
.
và  
.
các  
.
có  
.
,
.
:
-
-
-
-
-
-
-
;
;
;
;
;
;
.
.
.
(
.
1.2.3.6.  
cơ  
.
sở  
vt  
).  
:
lôgic  
16  
,
.
.
:
2 :Chiên l  
1.2.3.7.  
a.  
ca  
làm  
:
Giai  
.
.
.
.
1.2.3.8.  
là  
.
.
17  
.
1.2.3.9.  
.
.
.
1.2.3.10.  
.
.
.
.
1.2.3.11.  
1.2.3.12.  
.
.
trong  
p.  
.
.
.
1.2.3.13.  
.
dung bên  
:
-Shneiderman.  
18  
.
CASE.  
1.2.3.14.  
a.  
.
.
:
.
.
.
.
b.  
.
1.2.3.15.  
hệ  
-
.
19  
,
.
,
.
1.2.3.16. Tc  
liệu  
ế
:
1.2.3.17.  
.
Sơ đồ thiết  
kế  
kế  
.
:
hin  
liu  
.
T
.
20  
2. Chương 2.  
2.1. ĐẶT BÀI TOÁN  
Hthng gii thiu việc làm đƣợc xây dng nhm mục đính kết ni gia nhng  
ngƣời lao động có nhu cu tìm vic vi nhng nhà tuyn dng mt cách nhanh nht.  
Thông qua việc ngƣời lao động đƣa các yêu cầu vic làm, và nhà tuyn dụng đƣa  
các yêu cu tuyn dng. Hthống đóng vai trò nhƣ là ngƣời trung gian tự động tìm  
kiến nhng yêu cu vic làm và yêu cu tuyn dng phù hợp, qua đó đƣa ra những  
gii thiu gia hai bên giúp cho quá trình tuyn dng din ra mt cách nhanh chóng  
và tin li.  
Mc tiêu chyu ca hthống này là đƣa ra đƣợc nhng gii thiu vic làm theo  
nhng tiêu chí tìm kiếm phù hp nht.  
2.2. MÔ HÌNH E-R CA BÀI TOÁN  
2.2.1.  
Bng lit kê các thuc tính ca hồ sơ đƣợc sdng  
Đánh du  
Viết gn tên  
loi mi  
bước  
Tên được chính xác của các đặc trưng  
A. PHIẾU ĐĂNG KÝ TÌM VIC  
đặc trưng  
Ngày  
Ngày đăng kí  
Shiu hồ sơ cá nhân  
Mã ngành nghề  
Tên ngành nghề  
Htên LD  
Tui  
Shiu  
Mã ngành nghề  
Tên ngành nghề  
Htên  
Tui  
Gii tính  
Gii tính  
SCMT  
SCMT  
Thhình  
Thhình  
Địa chỉ  
Địa chỉ  
Trình độ  
Trình độ  
Chuyên môn  
Ngoi ngữ  
Tên công vic  
Chuyên môn  
Ngoi ngữ  
Tên công vic  
21  
Vtrí làm vic  
Nơi làm việc  
Mức lƣơng  
Vtrí làm vic  
Nơi làm việc  
Mức lƣơng  
B. PHIU YÊU CU TUYN DNG  
Ngày  
Ngày  
Mã nhà tuyn dng  
Tên nhà tuyn dng  
Địa chỉ  
Mã nhà tuyn dng  
Tên nhà tuyn dng  
Địa chỉ  
Số điện thoi liên lc  
Sfax  
Số điện thoi  
Sfax  
Mã ngành nghề  
Tên ngành nghề  
Mã scông vic  
Tên công vic  
Vtrí làm vic  
Nơi làm việc  
Mức lƣơng  
Mã ngành nghề  
Tên ngành nghề  
Mã công vic  
Tên công vic  
Vtrí làm vic  
Nơi làm việc  
Mức lƣơng  
Số lƣợng yêu cu  
Trình độ  
Số lƣợng yêu cu  
Trình độ  
Chuyên môn  
Ngoi ngữ  
Chuyên môn  
Ngoi ngữ  
Tui  
Tui  
Gii tính  
Gii tính  
Thhình  
Thhình  
C. STHEO DÕI YÊU CU TÌM VIC  
Ngày  
Ngày  
Trng thái  
Trng thái  
Htên  
Htên  
Gii tính  
Gii tính  
SCMT  
Địa chỉ  
SCMT  
Địa chỉ  
Trình độ  
Trình độ  
Chuyên môn  
Ngoi ngữ  
Mã ngành nghề  
Chuyên môn  
Ngoi ngữ  
Mã ngành nghề  
22  
Mã công vic  
Mã công vic  
Tên công vic  
Vtrí làm vic  
Mức lƣơng  
Tên công vic  
Vtrí làm vic  
Mức lƣơng  
D. STHEO DÕI YÊU CU TUYN  
DNG  
Ngày  
Ngày  
Trng thái  
Trng thái  
Mã ngành nghề  
Mã nhà tuyn dng  
Mã công vic  
Tên công vic  
Vtrí làm vic  
Nơi làm việc  
Số lƣợng yêu cu  
Trình độ  
Mã ngành nghề  
Mã nhà tuyn dng  
Mã công vic  
Tên công vic  
Vtrí làm vic  
Nơi làm việc  
Số lƣợng yêu cu  
Trình độ  
Chuyên môn  
Chuyên môn  
Yêu cu khác  
Yêu cu khác  
K. PHIẾU ĐĂNG KÍ THAM GIA SÀN  
GIAO DCH  
Ngày  
Ngày  
Mã phiên sàn giao dch  
Mã nhà tuyn dng  
Tên nhà tuyn dng  
Số điện thoi  
Mã phiên sàn GD  
Mã nhà tuyn dng  
Tên nhà tuyn dng  
Số điện thoi  
Địa chỉ  
Địa chỉ  
Sfax  
Sfax  
Ngành nghhoạt đng  
Ngành nghhot  
Số lƣợng yêu cu  
Số lƣợng yêu cu  
L. KT QUPHIÊN GIAO DCH LAO  
ĐỒNG  
Ngày tchc  
Ngày tchc  
Mã nhà tuyn dng  
Tên nhà tuyn dng  
Mã nhà tuyn dng  
Tên nhà tuyn dng  
23  
Mã phiên sàn giao  
Mã phiên sàn giao dch  
dch  
Địa đim  
Địa đim  
Số ngƣời đƣợc phng  
vn  
Số ngƣời đƣợc phng vn  
Số ngƣời hn phng  
vn ln 2  
Số ngƣời hn phng vn ln 2  
Số ngƣời đƣợc thvic  
Số ngƣời đƣợc thử  
vic  
M. SQUN LÝ HOẠT ĐỘNG SÀN  
GIAO DỊCH LAO ĐỘNG  
Mã phiên giao dch  
Ngày tchc  
Mã phiên giao dch  
Ngày tchc  
Địa đim  
Địa đim  
Mã nhà tuyn dng  
Tên nhà tuyn dng  
Ngành nghhoạt đng  
Mã nhà tuyn dng  
Tên nhà tuyn dng  
Ngành nghhot  
động  
Địa chỉ  
Địa chỉ  
Số lƣợng công vic yêu cu  
Số ngƣời đƣợc phng vn  
Scông vic yêu cu  
Số ngƣời đƣợc phng  
vn  
Số ngƣời hn phng  
vn ln 2  
Số ngƣời hn phng vn ln 2  
Số ngƣời đƣợc thvic  
Số ngƣời đƣợc thử  
vic  
F. KT QUTUYN DNG  
Ngày  
Ngày  
Mã nhà tuyn dng  
Tên nhà tuyn dng  
Địa chỉ  
Mã nhà tuyn dng  
Tên nhà tuyn dng  
Địa chỉ  
Sfax  
Sfax  
24  
Tên công vic  
Tên công vic  
Vtrí công vic  
Vtrí công vic  
Ngành nghhot  
Ngành nghhoạt đng  
động  
Shiu hồ sơ cá nhân  
Tên ngƣời ng tuyn  
Kết quthi tuyn  
Lý do  
Shiu  
Htên  
Kết quả  
Lý do  
G. STHEO DÕI KT QUTUYN  
DNG  
Ngày  
Ngày  
Mã nhà tuyn dng  
Tên nhà tuyn dng  
Mã công vic  
Tên công vic  
Vtrí làm vic  
Shiu hồ sơ  
Htên  
Mã nhà tuyn dng  
Tên nhà tuyn dng  
Mã công vic  
Tên công vic  
Vtrí làm vic  
Shiu  
Htên  
Tuôi  
Tui  
SCMTND  
SCMT  
Kết qutuyn dng  
E. GIY GII THIU  
Kết quả  
Tên nhà tuyn dng  
Địa chỉ  
Tên nhà tuyn dng  
Địa chỉ  
Điện thoi  
Điện thoi  
Tên công vic  
Vtrí làm vic  
Htên  
Tên công vic  
Vtrí làm vic  
Tên ngƣời lao đng  
Tui  
Tui  
SCMT  
SCMT  
2.2.2.  
Sau khi duyt bng trên, lần lƣợt ttrên xuống ta đƣợc các thc thể nhƣ sau:  
NGÀNH NGHỀ  
25  
Mã ngành nghề  
Tên ngành nghề  
là thuộc tính định danh  
NHÀ TUYN DNG  
Mã nhà tuyn dng là thuộc tính định danh  
Tên nhà tuyn dng  
Địa chỉ  
Điện thoi  
Sfax  
CÔNG VIC  
Mã công vic  
Tên công vic  
Vtrí làm vic  
NGƢỜI TÌM VIC  
Shiu  
là thuộc tính định danh  
là thuc tính định danh  
Htên  
Tui  
Gii tính  
SCMT  
Thhình  
Địa chỉ  
Trình độ  
Chuyên môn  
Ngoi ngữ  
SÀN GIAO DỊCH LAO ĐỘNG  
Mã phiên giao dch  
Ngày tchc  
Địa đim  
là thuộc tính định danh  
2.2.3.  
Tên đƣợc chính xác của các đặc trƣng  
A. PHIẾU ĐĂNG KÝ VIỆC LÀM  
Ngày  
Viết gọn tên đặc trƣng  
Ngày đăng kí  
26  
Mức lƣơng  
Mức lƣơng  
B. PHIU YÊU CU TUYN DNG  
Số lƣợng yêu cu  
Số lƣợng yêu cu  
Ngày hết hn  
Ngày hết hn  
D. STHEO DÕI YÊU CU TUYN DNG  
Ngày hết hn  
Ngày hết hn  
Số lƣợng yêu cu  
Số lƣợng yêu cu  
F.KT QUTUYN DNG  
Ngành nghhoạt động  
Ngành nghhoạt động  
G.STHEO DÕI KT QUTUYN DNG  
Ngày  
Ngày  
Kết qutuyn dng  
Kết quả  
K. PHIẾU ĐĂNG KÍ THAM GIA SÀN GIAO  
DCH  
Ngày  
Ngày  
Ngành nghhoạt động  
Số lƣợng yêu cu  
Ngành nghhoạt động  
Số lƣợng yêu cu  
L.KT QUPHIÊN GIAO DỊCH LAO ĐỒNG  
Ngày tchc  
Ngày tchc  
Số ngƣời đƣc phng vn  
Số ngƣời hn phng vn ln 2  
Số ngƣời đƣợc phng vn  
Số ngƣời hn phng vn  
ln 2  
Số ngƣời đƣc thvic  
Số ngƣời đƣợc thvic  
M. SQUẢN LÝ HĐ GIAO DỊCH LAO ĐỘNG  
Ngành nghhoạt động  
Ngành nghhoạt động  
Số lƣợng công vic yêu  
cu  
Số lƣợng công vic yêu cu  
27  
Số ngƣời đƣc phng vn  
Số ngƣời đƣợc phng vn  
Số ngƣời hn phng vn  
ln 2  
Số ngƣời hn phng vn ln 2  
Số ngƣời đƣc thvic  
Số ngƣời đƣợc thvic  
Khi duyt các thuc tính còn li ca bng 2 ttrên xung ta gặp 2 động từ  
Hoạt đng” và “yêu cu ”  
Xét lần lƣợt các động t, ta có bng các câu hi và trlời để xác định các thc  
thvà thuộc tính tƣơng ứng:  
Câu hỏi cho động tHot Trli  
động  
Thc thể  
Thuc tính  
Hoạt động cho cái gì ?  
NGÀNH NGHỀ  
Đối tƣợng nào hoạt động? NHÀ TUYN DNG  
Nhƣ vậy, mi quan hệ “Hoạt động” liên kết hai thc thNGÀNH NGHvà  
NHÀ TUYN DNG  
Câu hỏi cho động tyêu Trli  
cu  
Thc thể  
Thuc tính  
Đối tƣợng nào yêu cu ? NHÀ TUYN DNG  
Yêu cu cái gì ?  
CÔNG VIC  
Số lượng, Mức lương, Nơi  
làm vic  
Yêu cu thế nào ?  
Nhƣ vậy mi quan hệ “ Yêu cầu” liên kết hai thc thNHÀ TUYN DNG và  
CÔNG VIC và có 3 thuc tính là số lượng, mức lương, nơi làm việc  
Bằng cách tƣơng tự và xét các quan hshu hay phthuc gia các cp thc  
thể, ta xác định đƣợc mi quan hcòn li và các thuc tính của chúng nhƣ dƣới đây:  
Mi quan hệ  
LÀM VIC  
HOẠT ĐNG  
Thc ththam gia  
Thuc tính  
NGÀNH NGHỀ, NGƢỜI TÌM VIC  
NGÀNH NGH, NHÀ TUYN DNG  
28  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 64 trang yennguyen 26/04/2025 20
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Phương pháp thực tiễn thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_phuong_phap_thuc_tien_thiet_ke_co_so_du_lieu_quan.pdf