Khóa luận Triển khai dịch vụ giám sát thiết bị đầu cuối

ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI  
TRƢỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHỆ  
Hoàng Quc Hi  
TRIỂN KHAI DỊCH VỤ  
GIÁM SÁT THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI  
KHOÁ LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC HCHÍNH QUY  
Ngành: Công nghthông tin  
HÀ NI - 2010  
ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI  
TRƢỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHỆ  
Hoàng Quc Hi  
TRIN KHAI DCH VỤ  
GIÁM SÁT THIT BỊ ĐẦU CUI  
KHOÁ LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC HCHÍNH QUY  
Ngành: Công nghthông tin  
Cán bộ hƣớng dn: ThS. Nguyn Nam Hi  
HÀ NI - 2010  
Li cảm ơn  
Sau 3 tháng làm khoá lun tt nghiệp, đƣợc sự hƣớng dn, chbo tn tình ca  
thy giáo Nguyn Nam Hi cùng các thy trong Trung Tâm Máy Tính và scgng  
nlc ca bản thân, em đã hoàn thành khoá luận tt nghip với đề tài TRIN KHAI  
DCH VGIÁM SÁT THIT BỊ ĐẦU CUỐI”  
Em xin chân thành cảm ơn Thầy và các thy cô giáo khoa Công nghthông tin  
trƣờng Đại Hc Công Ngh- Đại Hc Quc Gia Hà Nội đã đào tạo, truyền đạt cho em  
nhng kiến thc và kinh nghiệm trong lĩnh vực Công nghthông tin nói riêng và  
nhng kiến thức khác nói chung để em có đƣợc nhng kiến thc tng hợp trƣớc khi ra  
trƣờng.  
Xin cảm ơn bạn bè đã giúp đỡ tài liệu và trao đổi kinh nghiệm để hoàn thành  
khoá lun tt nghip.  
Chân thành cảm ơn!  
Hà Ni, Tháng 5-2010  
Ngƣời thc hin  
Hoàng Quc Hi  
TÓM TT  
Vi bt kmt hthng mạng nào cũng cần phi có giám sát và qun lý cht  
ch. Và vi mt hthng mng vi nhiu server và rt nhiu client, các thiết bmng:  
printer, switch, router, modem… ngƣời qun trmng không thgiám sát và qun lý  
bng cách ti tng thiết bị để xem chúng có hoạt động hay không, có vấn đề gì trc  
trc vi chúng. Ngoài ra, vic vi phm bn quyn phn mềm ngày càng đƣợc quan  
tâm, vi mt hthống, ngƣời dùng đƣợc tự do cài đặt sdn ti không thkim soát  
đƣợc các ng dng có bn quyn hay không các máy trm. Vy phi cn có mt gii  
pháp nhm qun lý và giám sát hthng txa.  
Tnhng nhu cu trên, khóa lun này tp trung vào nghiên cu và thiết lp hệ  
thng giám sát các thiết bị đầu cui (các máy tính ngƣời dùng cui).Trng tâm là giám  
sát các ng dụng cài đặt trên các client trong hthng; triển khai, cài đặt và xóa ng  
dụng đã cài đặt trên client, các thông tin vcác thiết bphn cng trên client(BIOS,  
RAM,CPU, Monitor..), và các thiết bmng kết ni trong hthng (router, switch,  
printer…) da trên nn tàng hthng mã ngun mOCS Inventory NG. OCS  
Inventory NG là hthng giám sát mnh mẽ, đơn giản và tiêu tốn ít tài nguyên cũng  
nhƣ băng thông mạng.Vì vy, OCS Inventory NG ngày càng đƣợc rt nhiu qun trị  
mng chuyên nghiệp đánh giá cao và đƣợc sdng rng dãi trên toàn cu.  
Mc Lc  
Trang  
Danh mc các hình và bng  
Trang  
Hình 2.1: Tchc hoạt động hthng giám sát OCS Inventory NG ............................... 7  
Hình 2.2: Cu trúc hoạt động ca hthng giám sát OCS inventory NG ........................ 8  
Hình 4.1: Sơ đồ cu trúc trin khai gói phn mm sdng OCS Inventory NG.............. 38  
Hình 4.2: La chn To gói .............................................................................................. 40  
Hình 4.3: Ca sto gói. .................................................................................................. 41  
Hình 4.4: To gói sdng lnh Launch ........................................................................... 42  
Hình 4.5: Phân mnh gói .................................................................................................. 43  
Hình 4.6: To gói sdng la chn Execute ................................................................... 44  
Hình 4.7: Phân mnh gói khi sdng la chn Execute ................................................. 44  
Hình 4.8: Sdng la chọn Execute để thc thi mt lnh ti máy trm ......................... 45  
Hình 4.9: To gói sdng la chn Store ........................................................................ 46  
Hình 4.10: Phân mnh gói khi la chn Store................................................................... 47  
Hình 4.11: Ca sla chn kích hot gói ........................................................................ 47  
Hình 4.12: Danh sách các gói đã tạo ................................................................................ 48  
Hình 4.13: Điền đa chcho phép agent ti vcác mnh ca gói và file infor. ............... 48  
Hình 4.14: Tìm kiếm các máy chy hệ điều hành Windows ............................................ 49  
Hình 4.15: La chn trin khai gói .................................................................................. 49  
Hình 4.16: Kích hot trin khai ......................................................................................... 49  
Hình 4.17: Trng thái trin khai gói. ................................................................................ 50  
Hình 4.18: To file chng thc SSL ................................................................................. 53  
Hình 5.1: Sơ đồ logic hthng mạng trƣờng Đại hc Công Ngh. ................................. 55  
Hình 5.2: Sơ đồ hthng mng trin khai OCS Inventory NG ....................................... 56  
Hình 5.3: Các máy phòng Thc hành s2 .................................................................... 57  
Hình 5.4: Thông tin giám sát các máy trm. .................................................................... 57  
Hình 5.5: Thông tin chung vmáy CLASS02-02 ............................................................ 58  
Hình 5.6: Thông tin vcác phn mm cài đặt trên máy CLASS02-02 ............................ 58  
Hình 5.7: Thông tin vBIOS ........................................................................................... 59  
Hình 5.8: Thông tin vCPU ............................................................................................. 59  
Hình 5.9: Thông tin vRAM ........................................................................................... 59  
Hình 5.10: Thông tin vcác thiết bnhp ........................................................................ 59  
Hình 5.11: Thông tin về ổ cng ........................................................................................ 59  
Hình 5.12: Các trình điểu khin thiết b........................................................................... 59  
Hình 5.13 Thông tin vcard mng ................................................................................... 60  
Hình 5.14 Thông tin vmàn hình ..................................................................................... 60  
Hình 5.15 Thông tin vtrng thái qun lý. ....................................................................... 60  
Hình 5.16: Các thông tin vÂm thanh, card màn hình và các cng cm ........................ 60  
Hình 5.17 Thông tin các máy in ...................................................................................... 61  
Hình 5.18 Mt sthông tin vAccess Point mt sthiết bkhác ti Trung Tâm  
Máy Tính… ....................................................................................................................... 61  
Bng 1 Các thành phần máy ngƣời dùng cui mà hthng có thgiám sát .................... 3  
Bng 2 Các trng thái trin khai........................................................................................ 50  
Bng ký hiu, chviết tt  
Tên viết tt  
Tên đầy đủ  
Ý nghĩa  
Host  
Dùng để chcác thiết bị  
mạng, các máy đầu cui  
đƣợc giám sát…(tất cả  
các thiết btham gia vào  
mạng đều đƣợc gi  
chung là host)  
OCS Inventory NG  
Comunication Server  
plugin  
Open Computer and Software  
Next Genaration  
Tên phn mm sdụng để  
giám sát, thng kê các  
thiết bị  
Máy chgiao tiếp nhn  
các báo cáo ca các máy  
trm.  
Là các ng dng tích hp,  
htrcho hoạt động ca  
mt phn mm.  
RC  
Release Candidate  
(các phn mềm) đƣa ra  
dùng thử  
Source code  
Mã ngun  
Web admin console  
scripts language  
Ca sweb qun trị  
Ngôn ngkch bn  
Simple Network Management  
Protocol  
Giao thc qun lý mng.  
SNMP  
CHƢƠNG 1  
GII THIU CHUNG  
1.1 Gii thiu  
Trên thc tế, có nhiu hthng mng xây dựng nhƣng chƣa đƣợc quan tâm đúng  
mc trong vic giám sát hoạt động ca chúng. Vic sdụng không đúng cách của  
ngƣời dùng cui hoc do các thành phn mng bli khiến ngƣời qun trmng rt vt  
vả đề phát hin và kp thi sa chữa. Do đó, một hthng giám sát thiết bị đầu cui  
vi mt hthng mng là rt cn thiết.  
Hin nay có rt nhiu hthng giám sát và quản lý đƣợc xây dựng để trgiúp  
ngƣời qun trtrong vic giám sát và qun lý hthng mng ca mình. Tnhng phn  
mềm thƣơng mại nhƣ HPopen view, solarwinds… tới nhng hthng mã ngun mở  
nhƣ: Nagios, zabbix, cati, OCS Inventory NG. Các hthng ít nhiu đều hƣớng đến  
vic giám sát các thiết bị đầu cuối, nhƣng mỗi hthông có những tính năng nổi tri  
khác nhau và phn ln da trên giao thức SNMP. Nhƣng với OCS Inventory NG li sử  
dng trên nn tảng TCP/IP để giám sát. Khóa lun này tp trung vào vic nghiên cu  
và trin khai mt hthng giám sát da trên hthng mã nguôn mOCS Inventory  
NG.  
Từ khi ra đời Open Computer and Software (OCS) Inventory Next Generation  
(NG) (http://www.ocsinventory-ng.org/ ) đang tiếp tc phát trin và đƣợc cộng đồng  
rt quan tâm, đóng góp các ý kiến và mã nguồn làm cho tính năng của OCS Inventory  
NG ngày càng đa dạng và hoàn thin. OCS Inventory NG có diễn đàn ùng để htr,  
trao đổi ý kiến (http://forums.ocsinventory-ng.org/) và các tài liệu hƣớng dn sdng  
trên wiki(http://wiki.ocsinventory-ng.org/) giúp ngƣời dùng ddàng trong sdng.  
Phiên bản đầu tiên 1.0 RC1 ra đời vào 28-12-2005, phiên bn hin ti là 1.3.2 chính  
thc va mới ra đi ngafy-05-2010.  
1.2 Mục đích của khóa lun  
Khóa lun nhm tìm hiu vhthng giám sát thiết bị đầu cui và tp trung  
nghiên cu vkhả năng của hthng OCS Inventory NG. Nó có những ƣu điểm gì  
1
       
cho công vic qun trmng cũng nhƣ những hn chế ca nó? Cách thc nó hoạt động  
nhƣ thế nào? và trin khai trên hthng mng của trƣờng Đại Hc Công Ngh.  
1.3 Kết quả đạt đƣợc  
Sau mt thi gian tìm hiu và nghiên cứu, tôi đã nm bắt đƣợc cách thc hot  
động ca hthng giám sát thiết bị đầu cui nói chung và cách thc hoạt động cũng  
nhƣ chức năng của hthng giám sát thiết bị đầu cui OCS Inventory NG nói riêng.  
Và đã triển khai thành công trên hthng mng của trƣờng Đại Hc Công Nghệ đồng  
thi có những đánh giá về hthng giám sát này.  
2
 
CHƢƠNG 2.  
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIÁM SÁT OCS INVENTORY NG  
2.1 Chức năng của OCS Inventory NG  
Là mt ng dụng đƣợc thiết kế trợ giúp ngƣời qun trmạng hay ngƣời  
qun trhthng có thnm gicác thông tin hthng, phn cng  
(hardware), các phn mềm (software) đã đƣợc cài đặt, các thiết bngoi vi  
kết nối đến máy tính.  
Bng 1 Các thành phần máy ngƣời dùng cui mà hthng có thgiám sát  
Thông tin phn cng có thqun lý  
Thông shthng, nhà sn  
xut, Mu hthng, nhà sn  
BIOS  
xut BIOS, phiên bn BIOS,  
BIOS date.  
Kiu (Pentium with MXX,  
Penitum II, Penitum III,  
Bvi xlý  
Pentium IV, Celeron, Athlon,  
Duron...), Tốc độ xlý, Số  
lƣợng bxlý.  
Chú thích và mô t, Dung  
lƣợng theo MB, Mục đích (Bộ  
nhhthng, bnhflash...),  
Kiu bnh(SDRAM,  
DDR...), Tốc độ theo MHz, Số  
cng.  
Mng khe cm bnhớ  
Tng cng bnhvt lý  
theo MB  
Tng bnhphân trang  
và bnhớ ảo  
Theo MB  
3
     
Kiu (bàn phím hay chut),  
nhà sn xut, chú thích, Miêu  
t, giao din sdng (PS/2,  
USB...).  
Thiết bnhp  
Kiu (Ni tiếp hay song song),  
Tên, Chú thích và miêu t.  
Tên, miêu t, kiu thiết  
Hthng các cng cm  
Hthng các khe cm  
kế(AGP1, PCI1, PCI2, ISA1...).  
Nhà sn xut, Tên, Kiu  
(Floppy, IDE, SCSI, USB,  
PCMCIA, IEEE1394, Infrared).  
Nhà sn xut, mu, miêu t,  
kiu (Floppy, Hard disk, CD-  
Rom, Removable, Tape...),  
Kích thƣớc tính theo MB  
Nhãn logic, kiu  
Hthng các trình điều  
khin  
Thiết bị lƣu trữ  
(removable, hard drive, cd-rom,  
network, RAM...), File system  
(FAT, FAT32, NTFS...), tng  
tính theo MB, Không gian trng  
tính theo MB.  
logic và các phân  
vùng  
Nhà sn xut,mu, miêu tả  
Thiết bâm thanh  
Tên, Chipset, bnhtính theo  
MB, độ phân di màn hình  
Nhà sn xut, chú thích, miêu  
t, mu sn phm.  
Video adapters  
Màn hình hin thị  
Tên,kiu, miêu t,(internal,  
external...).  
Modem quay số  
Thiết bmng  
Miêu t, (Dialup, Ethernet,  
4
Token Ring, ATM...), Tốc độ  
(theo Mb/s hoc Gb/s), MAC  
Address, IP Address, IP  
Network Mask, IP gateway,  
DHCP server used.  
Tên, IP, nhà sn xut, trình  
điều khin, cng kết ni.  
Tên(Linux, Windows  
Máy in  
95/98/Me/NT Workstation/NT  
Server/2000 Professional/2000  
Server...), Phiên bn (4.0.1381  
for NT4, 4.10.2222 for 98  
SE...), Ghi chú (Operating  
System Release for Windows  
9X, Service Packs for  
Hệ điều hành  
NT/2000/XP),Thông tin đăng  
ký, Chủ đăn ký, Registered  
product ID.  
Ly tregistry và hin thị  
trong "Add/Remove software"  
control panel: Tên, nhà sn  
xut, Phiên bn.  
Phm mm  
Nếu mun truy vn mt vài  
khóa ca Windows.  
Registry values  
Nhƣ đƣợc hin thtrong Tab  
Xác định các hp thoi  
Miêu tmáy tính  
Network Settings.  
5
OCS Inventory NG còn có khả năng phát hin các thiết bmng có IP  
nhƣ router, switch, máy in, Access Point…  
Package Deployment: đây là tính năng mà rất ít ng dụng giám sát có, đó  
là trin khai các gói ng dng ti các máy trm. Tmt server qun lý  
trung tâm, ngƣời qun trcó thtải lên các gói để các client ti về cài đặt  
thông qua giao thc HTTP/HTTPS  
2.2 Đặc điểm  
OCS Inventory là mt ng dng mã ngun m. Điều này có nghĩa là  
có thchnh sa source code theo ý mun. Tuy nhiên, nếu mun cp nht  
source code để phân phi, thì phi tuân thsqun lý giy phép ca GPL  
Sdng băng thông thấp: 5KB cho hthng windows  
Hiu xut cao : có thkim soát đồng thi 1 000 000 máy tính vi server  
bi-Xeon 3 GHz và 4 GB RAM.  
Sdng kiến trúc 3 bc vi nhng chun hin ti: HTTP/HTTPS  
protocol và định dng dliu XML.  
Da trên nhng sn phm ni tiếng nhƣ Apache web server, MySQL  
database server, PHP and PERL scripting languages.  
Htrnhiu hệ điều hành: OCS Inventory htrrt nhiu hệ điu hành:  
Microsoft Windows, Linux, *BSD, Sun Solaris, IBM AIX, HP-UX,  
MacOS X vi giao din web để qun lý rt thun tin.  
HtrPlugins thông qua API( Application Programming Interface).  
6
 
2.3 Kiến trúc và tchc hoạt động  
Hình 2.1: Tchc hoạt động hthng giám sát OCS Inventory NG  
OCS Inventory NG đƣợc xây dng theo mô hình Client-Server và sdng  
mt agent chy trên các máy trm, và một manager server là trung tâm lƣu  
trthông tin qun lý  
Agents và manager server giao tiếp nhau thông qua giao thc  
HTTP/HTTPS. Tt cdliệu đƣợc định dạng XML nén Zlib để gim lƣu  
lƣợng thông tin trên mng.  
OCS Inventory cung cp mt công cụ để trin khai agent cho các máy  
chy hệ điều hành windows thông qua các kch bản đăng nhập hoc  
Active Directory GPO vi server là máy Windows. Dƣới hệ điều hành  
Linux, agent phải đƣợc cài đặt thcông.  
7
 
Management server cha 4 thành phn chính :  
Hình 2.2: Cu trúc hoạt động ca hthng giám sát OCS inventory NG  
1. Database server: lƣu trthông tin qun lý.  
2. Communication server: Xlý thông tin liên lc gia các máy chủ  
HTTP cơ sdliu và các agent.  
3. Administration console: Cho phép ngƣời qun trtruy vấn cơ sở dữ  
liu server thông qua trình duyt  
4. Deployment server: Lƣu trữ các gói cu hình trin khai ( yêu cu  
HTTPS)  
C4 thành phn có thể lƣu trữ trong mt máy tính hoc các máy khác nhau cho  
phép cân bng ti. Với hơn 10.000 máy thì dùng với 2 máy chlà tt nht. Mt cho  
máy chủ lƣu trữ dliu + máy chgiao tiếp client, và máy còn lại cho sao lƣu dữ liu  
+ Máy chquán lý + Máy chtrin khai ng dng.  
Yêu cu hthng:  
Máy chủ cơ sdliu phi sdng MySQL 4.1 hoặc cao hơn.  
Communication server cần Apache Web Server 1.3.X/2.X và đƣợc viết  
bằng PERL nhƣ một module Apache. Do PERL scripts đƣợc biên dch  
8
ngay khi khởi động apache, không phi mi ln yêu cu do đó hệ thng  
svn hành tốt hơn. Comunication Server có thyêu cu các Module Perl  
bxung, tùy theo phiên bn ca hệ điều hành.  
Deployment server: Cn có mt trình duyt và SSL đang hoạt đng  
Administration console: đƣợc viết bng PHP v4.1 hoặc cao hơn và chạy  
dƣới nn Apache 1.3.X/2.X ( có thchạy dƣới nn web server khác ).  
Administratoion console yêu cầu ZIP và GD đƣợc kích hoạt để có thsử  
dụng tính năng triển khai.  
Windows agent : đƣợc viết bng C++( cn MS visual C++ 6 services pack  
5 hoặc cao hơn để biên dịch ) và NSIS scripts để sdng logon script  
trong vic trin khai da trên GPO.  
Linux agent: đƣợc viết bng ngôn ngPERL và C và có ththêm các  
module perl để điều khin XML và nén zib .  
2.4 Các Hệ điều hành htrOCS Inventory NG  
OCS Inventory NG agent  
OCS Inventory NG Server  
Windows 95 with DCOM95  
Windows 2000  
Windows 98, Windows 98 Second Edition  
Windows NT4 Workstation  
Windows NT4 Server with IE 4 hoặc cao hơn  
Windows 2000 Professional  
Windows 2000 Server/Advanced Server  
Windows XP Home Edition  
Windows XP Professional Edition  
Windows Server 2003  
Professional  
Windows 2000  
Server/Advanced Server  
Windows XP Professioal  
Edition  
Windows Server 2003  
Centos LINUX  
Debian LINUX  
Fedora Core LINUX  
Gentoo LINUX  
Knoppix LINUX  
Mandriva LINUX  
RedHat LINUX  
Slackware LINUX  
SuSE Linux  
Windows Vista  
Windows Server 2008  
Windows Seven  
Centos Linux  
Debian Linux  
Fedora Core Linux  
Gentoo Linux  
9
 
Knoppix Linux  
Mandriva Linux  
RedHat Linux  
Slackware Linux  
SuSE Linux  
Trustix Linux  
Ubuntu Linux  
OpenBSD  
Open BSD  
NetBSD  
FreeBSD  
Solaris  
MacOS  
NetBSD  
Solaris  
IBM AIX  
MacOS X  
10  
CHƢƠNG 3  
TỔNG QUAN VỀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG OCS INVENTORY NG  
3.1 Cài đặt OCS Inventory NG server  
Để hthng hoạt đng vi nhng yêu cu tiên quyết sau:  
o MySQL database server đang chạy và lng nghe cng 3306 vi  
TCP/IP đang hoạt đng.  
o Apache web server đã đƣợc cài đặt và đang chạy cho phép giao tiếp  
và qun lý.  
o PHP và PERL đã đƣợc cài đặt và có thsdng Apache web  
server để quản lý và điều khin.  
o Perl và mod_perl đƣợc cài đặt và có thể đƣợc sdng Apache web  
server liên lc.  
Yêu cu cu hình ca các thành phn tiên quyết:  
o Apache phiên bn 1.3.33 hoặc cao hơn / Apache v 2.0.46 hoặc cao  
hơn  
. Mo_perl phiên bn 1.29 hoặc cao hơn.  
. Mo_php phiên bn 4.3.2 hoặc cao hơn.  
o PHP phiên bn 4.3.2 hoặc cao hơn vi zib và GD đang hoạt đng.  
o PERL 5.6 hoặc cao hơn  
Perl moduel XML :: Simple phiên bn 2.12 hoặc cao hơn.  
Perl module Compress:: Zlib phiên bn 1.33 hoặc cao hơn.  
Perl module DBI phiên bn 1.40 hoặc cao hơn.  
Perl module DBI::Mysql phiên bn 2.9004 hoặc cao hơn.  
Perl module Apache::DBI phiên bn 0.93 hoc cao hơn.  
11  
     
Perl module Net::IP phiên bn 1.21 hoc cao hơn.  
Perl module SOAP::Lite phiên bn 0.66 hoặc cao hơn (Không bắt  
buc).  
MySQL phiên bn 4.1.0 hoặc cao hơn với công cInnoDB hoạt động  
Tin ích GNU  
3.2 Cài đặt Comunication Server yêu cu PERL modules  
Web comunication server yêu cu Apache web server và Perl 5 script language  
và mt vài module bxung ca Perl 5 (theo yêu cu trên). Nó hoạt động nhƣ một  
module HTTP Apache slý các yêu cu ca OCS Inventory Agent vào một thƣ mục  
ảo “/ocsinventory”.  
Để cài đặt phi có quyn root.  
Trên hthng Fedora/Redhat/CentOS có thsdng công cụ “yum” để cài đặt  
các modules nhƣ sau:  
$ yum install perl-XML-Simple  
$ yum install perl-Compress-Zlib  
$ yum install perl-DBI  
$ yum install perl-DBD-MySQL  
$ yum install perl-Apache-DBI  
$ yum install perl-Net-IP  
$ yum install perl-SOAP-Lite  
Trên hthng Debian linux có thsdụng “apt-get” để cài đặt các modules nhƣ  
sau:  
$ apt-get install libxml-simple-perl  
$ apt-get install libcompress-zlib-perl  
$ apt-get install libdbi-perl  
$ apt-get install libdbd-mysql-perl  
$ apt-get install libapache-dbi-perl  
$ apt-get install libnet-ip-perl  
$ apt-get install libsoap-lite-perl  
12  
 
Nếu các gói không có trong source package distribution có thti vtừ  
http://search.cpan.org và sdụng GCC đbuild theo cách sau:  
$ tar xvzf package_name.tar.gz  
$ cd package_name  
$ perl Makefile.PL  
$ make  
$ make test  
$ make install  
3.3 Cài đặt Administrator console yêu cu PHP modules  
Web administrator console yêu cu Apache web server, PHP 4 scripts language  
và mt vài modules bxung khác cho PHP ( theo yêu cu trên).  
Để cài đặt đưc phi có quyn root.  
Cài ZIP htrPHP  
Trên hthng Fedora/Redhat/CentOS có thdùng lệnh “yum” để cài đặt.  
$ yum install php-pecl-zip  
Trên Debian có thể dùng “apt-get” để cài đặt:  
$ apt-get install php-zip  
Nếu không, cách tt nhất để làm điều này là sdng các gói PHP PECL ZIP.  
Phi có thƣ vin phát trin PHP (gói php-devel vi RedHat hoc Fedora Core, vi  
Linux Debian hay Ubuntu) để có lnh "phpize".  
Khi pear đƣợc cài đặt, sdng lnh: $ pear install zip . Nếu pear chƣa đƣợc cài  
đặt, có thtải gói “zip-1.3.1.gz” từ http://pecl.php.net/package/zip.  
Sau đó cài đặt ( yêu cu gói php-devel trƣớc):  
$ tar xvzf zip-1.3.1.tgz  
$ cd zip-1.3.1  
$ phpize  
$ ./configure  
$ make  
$ make install  
13  
 
Cài GD để htrPHP  
Trên Fedora/Redhat/CentOS có thdùng công cụ “yum” để cài đặt:  
$ yum install php-gd  
Trên Debian có thể dùng “apt-get” để cài:  
$ apt-get install php-gd  
3.4 Cài đặt manager server  
Để cài đặt hãy đảm bo rng đang có quyền root  
Ti “OCSNG_UNIX_SERVER-1.3.1.tar.gz” từ website ca tchc:  
Gii nén và chuyn tới thƣ mục sau gii nén:  
$ tar xvzf OCSNG_UNIX_SERVER-1.3.1.tar.gz  
$
cd OCSNG_UNIX_SERVER-1.3.1  
Chạy file cài đặt “Setup.sh”. Trong quá trình cài đặt, giá trcủa hành động mc  
định đặt trong [ ]. Ví dụ [y]n thì “yes” là giá trị mặc định đƣợc la chn.  
$ sh Setup.sh  
Trong quá trình cài đặt một file “ocs_server_setup.log” sẽ đƣợc to ra trong cùng  
thƣ mục. Nếu xut hin bt cli nào, hãy kiểm tra thông tin file này để biết chi tiết.  
14  
 
chú ý: nếu là nâng cp từ OCS Inventory NG 1.0 RC2 và trước đó phải gbtt ccác  
file cu hình ca Apache cho Server comunication.  
Gõ enter hoặc “y” để xác nhn, sau đó nhập địa chca Mysql server, hu hết là  
localhost  
Sau đó, thiết lp kim tra các tp tin nhphân MySQL client phiên bn 4.1 hoc  
cao hơn. Nếu không, quá trình sẽ đƣợc nhc nhở để tiếp tc hoc hy bỏ cài đặt.  
Nếu tt ctha mãn các yêu cu, nhp cng ca Mysql server, mặc đnh là 3360  
Nhp hoc xác nhận đƣờng dẫn đến Apache daemon nhphân, mặc định là "/ usr  
/ sbin / httpd". Nó sẽ đƣc sdụng để tìm các file cu hình Apache.  
Chú ý: Nếu không sdng hthng Apache daemon, nhưng mt skhác như XAMPP /  
server LAMPP Apache, phi nhập đường dẫn đầy đủ cho daemon Apache, không phi là mt  
hthng.  
15  
Enter hoc xác nhận đƣờng dn tp tin cu hình chính ca Apache . Thƣờng là  
“/etc/apache/conf/apache.conf” hoặc “/etc/httpd/conf/httpd.conf”.  
Enter hoc xác nhận Apache daemon đang chạy vi tài khoản ngƣời dùng,  
thƣờng là “apache” hoặc “www” (dƣới Debian / Ubuntu là "www-data").  
Tiếp theo, quá trình cài đặt skim tra PERL interpreter binaries. Enter hoc xác  
nhận đƣờng dn ti PERL interpreter binaries.  
Lưu ý: Nếu không sdng hthng thông dch perl, nhưng mt skhác như XAMPP /  
thông dch perl LAMPP, phi chỉ định đường dẫn đầy đủ (/ Opt / lampp / bin / perl thường  
được sdng trong XAMPP / LAMPP).  
16  
Thông thƣờng, thông tin thiết lp cho Comunication Server và Administrator  
console giờ đã đƣợc thu thập. Quá trình cài đặt snhc nhthiết lp Comunication  
server trên máy tính này. Chọn “y” để xác nhn thiết lập Comunication server, “n” để  
bqua thiết lp Comunication Server.  
Quá trình cài đt scgắng để tìm ra tin ích. Nếu không, cài đặt sngng  
Enter hoc xác nhận đƣờng dn tới thƣ mục cu hình Apache. Thông thƣờng, thƣ  
mc này là "/ etc / httpd / conf.d" hoc "/ etc / apache / conf.d". Nếu không sdng  
thƣ mc cu hình, nhƣng có tt ccác cu hình vào Apache tp tin cu hình chính, hãy  
nhp "n".  
17  
Quá trình cài đặt tiếp theo scgắng để xác định phiên bn mod_perl Apache.  
Nếu không thể xác định phiên bn mod_perl, nó syêu cu nhp.  
Chú ý: thkim tra phiên bn ca mod _perl bng cách sdng các truy vn  
tới cơ sở dliu:  
Vi RedHat/Fedora, Mandriva…) sử dng: rpm q mod_perl.  
Vi Debian, Ubuntu…sử dng lnh: dpkg l libapache*-mod-perl*  
Tiếp theo, nó snhc đăng nhập vào thƣ mc nơi slƣu trmáy chtruyn  
thông gli / chnh các bn ghi. Xác nhn hoc nhập đƣờng dn thƣ mc. Nếu nó  
không tn ti, thƣ mc này sẽ đƣợc to ra.  
Tiếp theo, thiết lp skim tra các modules PERL cn thiết (Yêu cu cu hình.):  
XML::Simple phiên bn 2.12 hoặc cao hơn  
18  
Compress::Zlib phiên bn 1.33 hoc cao hơn  
DBI phiên bn 1.40 hoc cao hơn  
DBD::mysql phiên bn 2.9004 hoc cao hơn  
Apache::DBI phiên bn 0.93 hoc cao hơn  
Net::IP phiên bn 1.21 hoc cao hơn  
SOAP::Lite phiên bn 0.66 hoc cao hơn  
Chú ý: nếu thiếu bt kỳ module nào, quá trình cài đặt sbhy b!  
Nếu có đủ các module cn thiết quá trình cài đặt sthiết lp trên Comunication  
server:  
Cu hình Comunication Server PERL module.  
Xây dng Comunication Server PERL module.  
Cài đặt Comunication Server PERL module vào trong các thƣ mục thƣ  
vin PERL  
Tạo thƣ mục cha thông tin log (/var/log/ocsinventory-NG mặc đnh).  
Cấu hình đăng nhập hàng ngày luân phiên cho Comunication Server( mc  
định file /etc/logrotate.d/ocsinventory-NG).  
To file cu hình Apache (ocsinventory.conf). Nếu hthống đang sử dng  
thƣ mục cu hình Apache . file này sẽ đƣợc copy vào thƣ mục này. Nếu  
không, quá trình sẽ đƣợc nhc nhở để thêm ni dung ca tp tin này vào  
cui Apache tp tin cu hình chính.  
19  
Quá trình cài đặt Comunication Server đã hoàn tất. Quá trình sẽ đƣợc nhắc để  
thiết lp giao diện điều khin chính. Nhp "y" hoc xác nhận để thiết lp giao din  
điều khin chính lên, nhập vào "n" để bqua cài đặt giao diện điu khin  
Tiếp theo, thiết lp skim tra các modules cn thiết PERL (Yêu cu cu hình.):  
XML::Simple phiên bn 2.12 hoặc cao hơn  
DBI phiên bn 1.40 hoặc cao hơn  
DBD::Mysql phiên bn 2.9004 hoặc cao hơn  
Net::IP phiên bn 1.21 hoặc cao hơn  
Chú ý: nếu thiếu bt kmodule nào,cài đặt shy bỏ  
Nếu mi thứ đều tha mãn yêu cu, cài đặt sẽ cài đặt giao diện điều khin chính  
vào thƣ mục con: “ocsreports ".  
To cấu trúc thƣ mục: /ocsreports  
To cấu trúc thƣ mục /download  
Copy file vào thƣ mục /ocsreports  
Sa phân quyền file và thƣ mục cho phép Apache daemon có quyền đọc  
và viết thƣ mục yêu cầu truy suât write trong các thƣ mục /ocsreports,  
/ocsreports/ipd and /download, cf  
Cu hình PERL script ipdiscover-util.pl để truy cập cơ sở dliu và cài  
đặt nó.  
20  
Cui cùng phi restart dch vcủa Apache : httpd để cài đặt có hiu lc.  
$ /etc/init.d/httpd restart  
Cu hình managerment server:  
Mtrên web browers và nhập địa chca máy  
http://administration_console/ocsreports để kết ni ti Adminsitrator console.  
Nếu cơ sdliệu chƣa đƣợc cài đặt, điều này sbắt đầu quá trình thiết lp OCS  
Inventory. Nếu không, có thchy li quá trình cu hình bng cách duyt  
http://ip_server/ocsreports/install.php (điều này đƣợc sdng khi nâng cp máy chủ  
OCS inventory).  
21  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 76 trang yennguyen 26/06/2025 180
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Triển khai dịch vụ giám sát thiết bị đầu cuối", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_trien_khai_dich_vu_giam_sat_thiet_bi_dau_cuoi.pdf