Luận văn Tìm hiểu và đánh giá một số hệ thống hỗ trợ lưu trữ lớn

Report_RedHat GFS  
V1.0  
TRƯNG ………………….  
KHOA……………………….  
----------  
Báo cáo tt nghip  
Đề tài:  
Tìm hiểu và đánh giá mt shthng htrợ lưu trữ ln  
1
Report_RedHat GFS  
V1.0  
Mục Lục  
I. Tng quan .................................................................................................................... 4  
1. Gii thiu ................................................................................................................. 4  
2. Các đc tính ni bt.................................................................................................. 5  
3. Các chức năng mới và được thay đổi........................................................................ 6  
4. Hiu sut, smrng, và kinh tế ............................................................................. 6  
5.Các chức năng GFS................................................................................................... 8  
6. Các thành phn ca phn mm GFS ......................................................................... 9  
7. Thông Tin trước khi cài đặt GFS ............................................................................ 11  
II. Các yêu cu hthng ................................................................................................ 11  
1. Các yêu cu nn tng.............................................................................................. 12  
2. Red Hat Cluster Suite ............................................................................................. 12  
3. Hàng rào bo v..................................................................................................... 12  
4. Chun kết ni mạng lưu tr................................................................................... 12  
5. Kết ni các thiết bị lưu tr..................................................................................... 13  
6. Network Power Switches........................................................................................ 13  
7. Truy cp giao din dòng lnh.................................................................................. 13  
III. Cài đặt GFS ............................................................................................................. 14  
2
Report_RedHat GFS  
V1.0  
1. Cài đt các gói Red Hat Cluster Suite ..................................................................... 14  
IV. Bắt đầu làm quen.................................................................................................... 22  
1. Các thao tác đầu tiên............................................................................................... 22  
2. Các thao tác thiết lập ban đầu................................................................................. 23  
V. Qun lý GFS............................................................................................................ 24  
1. To mt hthng file ............................................................................................. 24  
2. Cài đặt mt hthng file ....................................................................................... 26  
3. Gbmt hthng file.......................................................................................... 28  
4. Qun lý hn ngch GFS.......................................................................................... 29  
5. Phát trin mt hthng file..................................................................................... 32  
6. Điều khin vào/ra ................................................................................................... 33  
3
Report_RedHat GFS  
V1.0  
Red Hat Global File System  
I. Tng quan  
1. Gii thiu  
GFS là mã ngun m, hthng tp tin Cluster, trình qun lý volume tương thích POSIX,  
làm vic trên tt cphn cứng được htrtheo Enterprise Linux bao gm thiết bị  
SAN.GFS cho phép nhiu máy chủ Red Hat Enterprise Linux đồng thời đọc, ghi trên mt  
hthng tp tin.  
Red Hat GFS được tích hp với Red Hat Enterprise Linux và được phân phi qua Red  
Hat Network. Điều này giúp đơn giản hóa tiến trình cài đặt, nâng cp, qun trphn mm.  
Các ng dng chng hạn như Oracle 9i RAC, cluster, file, web, email...sdễ dàng được  
qun lý và đạt được hiệu năng cao với tính sn sàng cao nhRed Hat GFS.  
Các máy Red Hat GFS được cu hình và qun lý vi các công ccu hình và qun lý Red  
Hat Cluster Suite. Red Hat GFS cung cp dliu chia sgia các máy GFS trong mt  
Red Hat Cluster. GFS cho phép các ng dụng cài đt và chy không cn nhiu hiu biết  
về cơ sở htầng lưu trữ ở dưới. GFS hoàn toàn tuân thgiao din IEEE POSIX, cho phép  
4
Report_RedHat GFS  
V1.0  
các ng dng thực thi các file như là chúng đang chạy trên file hthng cc bvy. GFS  
còn cung cấp các tính năng được yêu cầu riêng trong các môi trường doanh nghiệp như:  
các hn ngạch, đa nht kí, và htrợ đa đường dn.  
2. Các đặc tính nổi bật  
2.1. Hiu năng hot đng  
Red Hat GFS giúp các máy chRed Hat Enterprise Linux đạt đưc hiệu năng hoạt động  
cao hơn đối vi các ng dụng đối với cơ sở dliu, file, và qun tr. Hiệu năng hoạt động  
vn có thể đáp ứng với quy mô hàng trăm máy chủ Red Hat Enterprise Linux thông qua  
vic sdng Red Hat GFS và SAN vi iSCSI hoc Fibre Channel.  
2.2. Tính sn sàng cao  
Red Hat GFS là sn phm hoàn hảo, tương thích vi bt cmáy ch, network, hoc các  
thiết bị lưu trdphòng nào để cho phép các hoạt động vẫn được duy trì liên tc. Thêm  
vào đó, Red Hat GFS giúp nâng cao tính sẵn sàng ca hthng bng cách cho phép thc  
hin các thao tác cu hình li chng hạn như mt file system và volume resizing trong khi  
hthng vn hoạt động trc tuyến. Có thkết hp sdng Red Hat Cluster Suite cùng  
với GFS để chuyn các ng dụng trong trường hp máy chxy ra schoặc để bo  
dưỡng định kmáy ch.  
2.3. Dsdng  
Red Hat GFS cho phép truy cp nhanh, tốc độ cao, nhiu truy cập đồng thi vào mt file  
system được chia s, gim thiu sphc tạp đối vi các tác vqun trbng cách gim  
như cu sao chép dliu và bo trì nhiu phiên bn khác nhau ca dliệu để đảm bo  
vic truy cập được nhanh hơn. Đưc tích hp vi Red Hat Enterprise Linux (AS,ES và  
WS) và Cluster Suite, được cung cấp thông qua Red Hat Network, và được htrbởi đội  
ngũ chuyên gia htrợ hàng đu ca Red Hat, Red Hat GFS là cluster file system hàng  
đầu cho Linux trên thế gii.  
5
Report_RedHat GFS  
V1.0  
3. Các chc năng mi và được thay đi  
GULM (Grand Unified Lock Manager) không được htrtrong Red Hat Enterprise  
Linux 5. Nếu hthng file GFS ca bn sdng GULM, bn phi chuyn các hthng  
file để sdng DLM. Vic chuyn này gm 2 quá trình xlý:  
- Trong khi chy Red Hat Enterprise Linux 4, chuyn các hthng file GFS ca bạn để  
sdng DLM lock manager.  
- Nâng cp hệ điều hành ca bn lên Red Hat Enterprise Linux 5, khi đó, bạn chuyn lock  
manager sang DLM.  
4. Hiệu suất, smở rộng, và kinh tế  
Bn có thtrin khai GFS trong mt cu hình khác nhau cho phù hp vi nhu cu ca  
bn cho hiu quhoạt động,smrng, và kinh tế. Đối với hiệu suất cao và mở rộng,  
bạn có thể triển khai trong một nhóm GFS đã kết nối trực tiếp đến một SAN. Để biết  
thêm chi tiết các yêu cầu cần thiết cho kinh tế, bạn có thể triển khai trong một GFS cụm,  
được kết nối với một mạng LAN với các máy chủ sử dụng GNBD (Global Network  
Block Device).  
Dưới đây là những phn cung cp cho các ví dvvic làm thế nào GFS có thể được  
trin khai cho phù hp vi nhu cu ca bn cho hiu quhoạt động, mrng, và nn kinh  
tế.  
4.1. Hiu sut và mrng cao  
Bn có thể đạt được hiu quchia sfile cao khi các ng dng truy cp trc tiếp vào nơi  
lưu trữ.  
Hình 1.1 thhin mô hình ca GFS SAN.  
6
Report_RedHat GFS  
V1.0  
GFS vi mt SAN cung cp sthực thi file nhanh hơn cho các file chia sẻ và các hệ  
thng file. Các ng dng Linux chy trc tiếp trên các máy GFS.  
4.2. Hiu sut, mrng, giá cva phi  
Các ng dụng Linux đa khách hàng trên một LAN có thchia scùng dliu trên SAN.  
Hình 1.2. GFS and GNBD with a San  
Khối lưu trữ SAN được thhin trong mạng lưới khách hàng như khối các thiết bị lưu trữ  
ca máy chGNBD. Từ quan đim ca mt ng dụng khách, lưu trữ được truy cp nếu  
7
Report_RedHat GFS  
V1.0  
như nó đưc gn trc tiếp vào máy chủ, nơi các ứng dụng đang chạy. Dliệu được lưu  
trthc trên SAN. Dliu và các thiết bị lưu trữ có thể được chia sbình đẳng bi các  
mng lưới ng dng khách. Các chức năng chia sẻ và khóa file được xlý bi GFS cho  
tng mạng lưi khách.  
4.3. Kinh Tế và Hiệu suất  
Hình 1,3, "GFS và GNBD Kết ni trc tiếp vi nơi lưu tr" cho thy các ng dng Linux  
khách có thtn dng li thế ca mt Topology Ethernet hiện có để đạt đưc chia sẻ  
quyn truy cp vào tt ccác khi thiết bị lưu trữ như thế nào. Các file dliu khách và  
các hthng file có thể được chia svi GFS trên tng máy khách. Các ng dng  
FAILOVER có thể được hoàn toàn tự động vi Red Hat Cluster Suite.  
Hình 1.3  
5.Các chc năng GFS  
GFS là mt hthng file nguôn thy có giao din trc tiếp vi lp VFS ca giao din file  
nhân hthng Linux. GFS là mt hthng file cụm dùng để phát tán số lượng ln dliu  
và đa sự kin cho các hoạt động tối ưu trong một cluster. Vic qun lý các máy trong  
8
Report_RedHat GFS  
V1.0  
GFS được qun lý thông qua Red Hat Cluster Suite. Khối lượng quản lý được qun lý  
thông qua CLVM (Cluster Logical Volume Manager).  
GFS cung cp các chức năng chính:  
- To mt hthng file  
- Cài đặt mt hthng file  
- Gỡ cài đặt mt thế thng file  
- Hn ngch qun lý GFS  
- Phát trin mt hthng file  
- Thêm các skin cho mt hthng file  
- Điều khin vào/ra  
- Nht kí dliu  
- Cp nht cu hình  
- Hoãn hoạt động trên mt hthng file  
- Hin thcác thông tin GFS mrng và các thng kê  
- Sa mt hthng files  
- Context-Dependent Path Names (CDPN)  
6. Các thành phn ca phn mm GFS  
Bng sau mô tcác thành phn hthng con ca phn mm GFS  
Hthng phn mm con  
Các thành phn  
tả  
GFS  
gfs.ko  
Mô đun nhân, thực thi hệ  
thống file GFS và được ti  
trên các máy Cluster GFS  
gfs_fack  
Lệnh dùng để sa và gcác hệ  
thng file GFS  
Gfs_grow  
Lệnh dùng để phát trin hệ  
9
Report_RedHat GFS  
V1.0  
thống file GFS đã được cài đặt  
Gfs_jadd  
Gfs_mkfs  
Gfs_quota  
Gfs_tool  
Lệnh dùng để bsung nht kí  
cho hthống file GFS đã cài  
đặt  
Lệnh dùng để to mt hệ  
thng file GFS trên thiết bị lưu  
trữ  
Lệnh dùng để qun lý hn  
ngch mt hthng file GFS  
đã được cài.  
Lệnh dùng để cu hình hoc  
tùy chnh mt hthng file  
GFS. Lnh này còn có thể  
dùng để thu thp nhiu thông  
tin vhthng file.  
Lock_harness.ko  
Thc thi giao din chức năng  
pluggable lock cho GFS , cho  
phép nhiều phương pháp khoa  
học được sdng (ví dụ như:  
chức năgn khóa DLM,  
lock_dlm.ko).  
Lock_dlm.ko  
Mô đun khóa, thc hin khóa  
DLM cho GFS. Nó gn vào  
khóa harness, lock_harness.ko  
và giao tiếp vi trình qun lý  
khóa DLM trong Red Hat  
Cluster Suite  
Lock_nolock.ko  
Mô đun khóa sử dng khi GFS  
chỉ được dùng như một hệ  
10  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
thng file cc b. Nó gn vào  
khóa harness, lock_harness.ko  
và cung cp khóa cc b.  
7. Thông Tin trước khi cài đt GFS  
Trước khi cài đặt và thiết lp GFS, bn cn phi chú ý mt số đặc đim chính ca các hệ  
thng file GFS ca bạn sau đây:  
- Số lượng các hthng file - Xác định xem có bao nhiêu GFS để to ra hthng tp tin  
ban đầu.  
- Tên hthng file - Xác định mt tên duy nht cho mi hthng tp tin. Mi tp tin hệ  
thng tên là bt buc trong mu ca mt tham sbiến.  
- Nht kí - Xác định snht kí ca các hthng file GFS ca bn. vi mi máy cài đặt hệ  
thng file GFS cn phi có mt nht kí. Chc chn rng tài khoản đã được thêm vào nht  
ký để mrng sau này.  
- Các máy GFS - Xác định các máy trong Red Hat Cluster Suite sẽ cài đặt hthng file  
GFS  
- Các máy chGNBD - Nếu bạn đang sử dng GNBD, xác đnh có bao nhiêu máy chủ  
GNBD cn dùng. Chú ý hostname và địa chIP ca tng máy chGNBD phải được thiết  
lp ở máy khách GNBD sau đó.  
- Các thiết bị lưu trvà phân vùng - Xác định các thiết bị lưu trữ và các phân vùng được  
sdng cho vic to các phân vùng vt lý (thông qua CLVM) trong các hthng file.  
II. Các yêu cu hthng  
Phn này mô tcác yêu cu hthng cho Red Hat GFS vi Red Hat Enterprise Linux5.  
11  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
1. Các yêu cu nn tng.  
Bng sau thhin các yêu cu nn tng cho GFS:  
Operating System  
Hardware Architecture  
RAM  
Red Hat Enterprise Linux  
AS, ES hoc WS phiên bn  
4. trlên  
Ia64, x86-64, x86 SMP  
Ti thiu: 256 MB  
được htrợ  
2. Red Hat Cluster Suite  
Red Hat GFS chy vi Red Hat Cluster Suite phiên bn 4.0 trlên. Phn mm Red Hat  
Cluster Suite phải được cài đặt trên các máy trong cluster trước khi bn cài và chy Red  
Hat GFS.  
3. Hàng rào bo vệ  
Bn phi cu hình tng máy GFS trong Red Hat Cluster ca bn ít nht mt trong nhng  
hàng rào bo v. Hàng rào bo vệ được cu hình và qun lý trong Red Hat Cluster Suite.  
4. Chun kết ni mng lưu trữ  
Bng 2.2, Mô tcác yêu cầu cho các máy GFS mà được kết ni ti mt chun SAN:  
Yêu cu  
Mô tả  
HBA (Host Bus Adapter)  
Phương pháp kết ni  
Ti thiu mt HBA trong mi máy GFS  
Fibre Channel switch.  
Chú ý: nếu một FC switch được sử  
dng cho hàng rào bo v, bn có thsẽ  
nghĩ đến vic sdng Brocade, McDate  
hoc Vixel FC switch.  
Chú ý: Khi số lượng các máy được sử  
12  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
dng là ít, có thkết ni các máy trc  
tiếp qua cng ca thiết bị lưu trữ.  
5. Kết ni các thiết blưu trữ  
Bng 2.3, mô tcác yêu cu cho các thiết bị được kết ni ti mt GFS Cluster:  
Yêu cu  
Mô tả  
Loi thiết bị  
Mng FC RAID hoc JBOD  
Chú ý: Làm chc chn rng, các thiết bị  
có thhoạt động đáng tin cậy khi rt  
nhiu truy cập đồng thi tnhiều người  
dùng.  
Chú ý: Chc chn rng, cu hình GFS  
ca bn không được vượt quá smáy  
ca mng hoc JBOD htr.  
Kích cỡ  
Htrln nht: 8TB cho mi hthng  
file GFS.  
6. Network Power Switches  
Bn có thbo vcác máy GFS vi power switches và các tác nhân bo vcó sn vi  
Red Hat Cluster Suite.  
7. Truy cp giao din dòng lnh  
Chc chn rng, bn có quyn truy cập đến giao din dòng lnh trên mi máy GFS. Truy  
cp giao din dòng lnh trên mỗi máy đảm bo rng bn có thqun lý các máy và gii  
quyết các vấn đề xy ra.  
13  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
III. Cài đt GFS  
Việc cài đặt GFS bao gồm cài đt các gói Red Hat GFS RPM trên các máy trong Red Hat  
Cluster. Trước khi cài đặt RPM, đảm bo các vấn đề sau:  
- các máy trong cluster phải đảm bo yêu cu hthống như đã được miêu tả ở trên.  
- Nắm được các thông tin về các đặc đim chính ca cu hình GFS  
- phn mềm Red Hat Cluster Suite được cài đúng trong cluster.  
1. Cài đt các gói Red Hat Cluster Suite  
Red Hat Cluster Suite bao gm các gói sau:  
Tên gói  
tả  
Rgmanager  
Trình qun lý các dch vvà tài nguyên  
System-config-cluster  
Cha công ccu hình Cluster (Cluster  
Configuration Tool), được sdng cu  
hình đồ ha cluster và hin thtình trng  
hin ti ca các máy, tài nguyên, các tác  
nhân bo vvà các nhóm dch v.  
Ccsd  
Cha các nhóm dch vcu hình daemon  
và các file được kết hp.  
Magma  
Cha giao diện thư viện cho trình qun lý  
khóa cluster  
Magma-plugins  
Cman  
Chứa các Plugin cho thư viện magma  
Chứa Cluster Manager (CMAN), được  
dùng cho vic qun lý các thành viên,  
thông điệp và thông báo trong nhóm.  
Cman-kernel  
Cha các mô-đun hạt nhân CMAN cn  
thiết  
14  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
Dlm  
Chứa thư viện qun lý khóa phân phi  
(Distributed lock management - DLM)  
Dlm-kernel  
Fence  
Cha các mô-đun hạt nhân DLM cn thiết  
Hthng hàng rào bo vvào/ra cho phép  
các máy kết ni ti nhiu network power  
switche, fibre channel switch, và giao din  
tương tác trình qun lý điện năng.  
Gulm  
Iddev  
Cha các công cuserspace qun lý khóa  
GULM và các thư viện (CMAN hoc  
DLM)  
Chứa các thư viện được sdụng để nhn ra  
các hthng file (hoc trình qun lý hn  
ngch) cho mt thiết bị được định dng.  
Ngoài ra, bn có thể cài đặt tùy chn Red Hat GFS trên bRed Hat Cluster Suite ca bn.  
Red Hat GFS bao gm các gói:  
Tên gói  
GFS  
tả  
Mô đun Red Hat GFS  
Mô đun nhân Red Hat GFS  
Mô đun GFS Network Block Device  
GFS-kernel  
Gnbd  
Gnbd-kernel  
Mô đun nhân cho GFS Network Block  
Device  
Lvm2-cluster  
Cluster mrng cho trình qun lý hn  
ngạch địa phương  
GFS-kernheaders  
Gnbd-kernheaders  
Các file tiêu đề nhân GFS  
Các file tiêu đề nhân gnbd  
15  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
Cài đặt Red Hat Cluster Suite và Red Hat GFS RPM bn có thsdụng các phương  
pháp:  
- Tự động cài đt RPM – sdng up2date  
- Cài đặt tùy chn RPM – La chọn cài đặt RPM sdng các rpm cn thiết.  
1.1. Tđng cài đt RPM  
Tự động cài đặt RPM bao gm các hoạt động chy tin ích up2date ti các máy ca Red  
Hat Cluster Suite và các sn phm Red Hat GFS.  
Chú ý: Nếu bạn đang cài các GFS RPM, bạn phi chy up2date cho Red Hat Cluster  
Suite trước khi chy nó cho Red Hat GFS.  
Để tự động cài đặt các RPM, thc hiện các bước sau ti mi máy:  
- Đăng nhập vi tài khon root  
- chy lnh  
up2date –installall –channel Label cho Red Hat Cluster Suite.  
- Ví dụ sau đây, là lệnh chy cho các RPM i386:  
# up2date --installall --channel rhel-i386-as-4-cluster  
- (Tùy chọn) Nếu bạn đang cài Red Hat GFS, chạy:  
up2date --installall --channel Label  
cho Red Hat GFS. Sau đây là ví dụ cho các gói RPM i386  
# up2date --installall --channel rhel-i386-as-4-gfs-6.1  
1.2. Cài đt tùy chn các RPM  
Cài đặt tùy chn RPM bao gồm các bưc sau:  
- Xác định các RPM để cài đặt.  
- Cài đặt các RPM sdng tin ích rpm.  
16  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
Chú ý: Nếu bạn đang cài đt các GFS RPM, bn phải cài Red Hat Cluster Suite trước Red  
Hat GFS.  
1.2.1. Xác đnh các gói RPM đcài đt  
Vic xác định các gói RPM để cài đặt da trên các tiêu chun sau:  
- Trình quản lý khóa Red Hat Cluster Suite đang sử dng: DLM hay GULM  
- Các chức năng Red Hat Cluster Suite và Red Hat GFS bạn đang sử dng (bên cnh các  
chức năng chuẩn)  
-Có bao gồm các thư viện phát trin không.  
- Loi của nhân được cài đặt.  
Sdng các bảng sau để xác định các gói RPM được cài đặt.  
17  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
18  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
19  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
Các bng trên cha các thông tin sau giúp bạn xác đnh các gói cần cài đặt:  
- RPM – các tên ca các RPM  
- Inclusion – Các bng cung cp các thông tin sau vmột RPM nên được bao gm trong  
việc cài đặt:  
+ Req: RPM được yêu cu – bn phải cài đặt RPM  
+ Opt: RPM tùy chn  
+ Dev: RPM trin khai – được dùng cho các mục đích phát triển.  
- Purpose – Cung cp mt miêu tngn gn vmục đích ca RPM. Giúp trong vic xác  
định các gói RPM bao gồm các gói khác hơn là các RPM được yêu cu.  
Để xác đnh các gói RPM bao gồm trong cài đặt, thc hiện các bước sau:  
- Xác định xem bạn đang cài Red Hat Cluster Suite với DLM hay Red Hat Cluster Suite  
vi GULM  
20  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
+ Nếu bạn đang cài đt Red Hat Cluster Suite vi DLM, tham kho bảng 3.1 để nhn  
dạng các gói RPM được yêu cầu, được chn và trin khai.  
+ Nếu bạn đang cài Red Hat Cluster Suite với GULM, tham kho bảng 3.2 để nhn dng  
các gói RPM được yêu cầu, được chn và trin khai.  
- Nếu bạn đang cài đt Red Hat GFS, tham kho bảng 3.3 để nhn dng các gói RPM  
được yêu cầu, được chn và trin khai.  
- Vi các thông tin nghiên cu ở các bước trên, tiến hành cài đt các RPM theo các bước  
được mô ttrong phần 1.2.2 sau đây.  
1.2.2 Cài đt các gói vi tin ích rpm  
Bn có thsdng tiện ích rpm để cài đặt các gói RPM từ CD đã được to vi các RHN  
ISO. Quá trình bao gm vic sao chép các RPM tmáy cc b, xóa các RPM không cn  
thiết cho việc cài đặt, sao chép RPM đến các máy trong cluster, và cài đặt chúng.  
Hướng dẫn cài đặt RPM:  
- ti máy ni b(không là thành phn trong cluster) to một thư mc tm thi cha các  
RPM. Ví d:  
$ mkdir /tmp/RPMS/  
- Chèn Red Hat Cluster Suite CD vào trong ổ đĩa CD-ROM  
Chú ý: Nếu mt câu hi thông báo hin ra, trli nếu bn mun chy tự động, click  
- Sao chép tt ccác file RPM tCD (/media/cdrom/RedHat/RPMS/) tới thư mục mi  
được to tm thi trên. Ví d:  
$ cp /media/cdrom/RedHat/RPMS/*.rpm /tmp/RPMS/  
- Thoát CD khi ổ đĩa CD-ROM.  
- (Tùy chn) Nếu bạn đang cài đt Red Hat GFS, chèn Red Hat GFS CD vào trong ổ đĩa  
CD-ROM. Nếu bạn không cài đặt Red Hat GFS, thc hin tới bước 8.  
Chú ý: Nếu mt câu hi thông báo hin ra, trli nếu bn mun chy tự động, click  
21  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
- Sao chép tt ccác file RPM tCD (/media/cdrom/RedHat/RPMS/) tới thư mục mi  
được to tm thi trên. Ví d:  
$ cp /media/cdrom/RedHat/RPMS/*.rpm /tmp/RPMS/  
- Thoát CD khi ổ đĩa CD-ROM.  
- Di chuyển đến thư mục chứa các file RPM đã được copy. Ví d:  
$ cd /tmp/RPMS/  
- Gbcác gói “-kernel” của các nhân không được cài đặt trong các máy Cluster, và cả  
các gói RPM nào không được cài đặt (ví d, các RPM tùy chn hoc khai trin). Lnh  
sau thc hin gbSMP và các file hugemem “-kernel” RPM:  
$ rm *-kernel-smp* *-kernel-hugemem*  
- Đăng nhập ti tng máy với user tương đương với root và to một thư mục cha các  
RPM:  
# mkdir /tmp/node-RPMS/  
- Sao chép các RPM từ thư mục tm thi trong máy cc btới các thư mục trong các máy  
ca Cluster sdng lnh scp. Ví d, sao chép các RPM tmáy rhcs-node-01, thc hin  
lnh sau ti máy cc b:  
$ scp /tmp/RPMS/*.rpm root@rhcs-node-01:/tmp/node-RPMS/  
- Ti mỗi máy (Đăng nhập như là root), chuyển đến thư mục va to (/tmp/node-RPMS)  
và cài đặt các RPM bng tin ích rpm sau:  
# cd /tmp/node-RPMS/  
# rpm -Uvh *  
IV. Bt đu làm quen  
1. Các thao tác đu tiên  
Trước khi thiết lp Red Hat GFS, chc chn rng bạn đã lưu ý các đặc điểm cơ bản ca  
các máy GFS và đã tải các mô đun GFS vào trong mỗi máy GFS. Ngoài ra, làm chc  
22  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
chn rng, vic khóa trên các máy GFS đã được đồng bhóa. Gi ý, bn nên sdng  
phn mềm NTP (Network Time Protocol) đưc cung cp trong Red Hat Enterprise  
Linux.  
2. Các thao tác thiết lp ban đu  
Vic thiết lập GFS ban đầu gm các thao tác sau:  
- Thiết lp các phân vùng vt lý.  
- To mt hthng file GFS  
- Cài đặt các hthng file  
Sau đây là các bước để thiết lp GFS  
- Sdng CLVM (Cluster Logical Volume Manager), to mt phân vùng vt lý cho tng  
hthng file Red Hat GFS  
Chú ý: bn có thsdng init.d trong bRed Hat Cluster Suite để tự động kích hot  
hoc ngng kích hot các phân vùng vt lý.  
- To các hthng file GFS trên các phân vùng vt lý đã được tạo trong bước 1. Mi hệ  
thng file có mt tên duy nht.  
Cu trúc lnh:  
gfs_mkfs -p lock_dlm -t ClusterName:FSName -j NumberJournals BlockDevice  
- Ti mỗi máy, cài đặt các hthng file GFS.  
Cu trúc lnh:  
mount -t gfs BlockDevice MountPoint  
mount -t gfs -o acl BlockDevice MountPoint  
Tùy chn –o aclmount cho phép thao tác vi các file ACL. Nếu hthống file được cài đặt  
không có tùy chn này thì, người dùng được phép xem các ACL (vi lệnh getfacl), nhưng  
không được phép thay đổi chúng (vi lnh setfacl).  
Chú ý: Bn có thsdng init.d trong bộ Red Hat Cluster Suite để tự động cài đt hoc  
gcác hthng file GFS.  
23  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
V. Qun lý GFS  
Phn này mô tcác thao tác và các lnh cho vic qun lý GFS.  
1. To mt hthng file  
Ti mỗi Cluster đã được thiết lp và chy, bn có thto mt hthng file GFS vi lnh  
gfs_mkfs. Mt hthống file được tạo trên phân vùng CLVM đã kích hoạt. Sau đây là các  
thông tin cn cho vic chy lnh gfs_mkfs:  
- Tên giao thức/ mô đun khóa (lock_dlm)  
- Tên Cluster  
- Snht kí.  
1.1. Cu trúc lnh  
gfs_mkfs -p LockProtoName -t LockTableName -j Number BlockDevice  
Chú ý: Làm chc chn rng, tt cả các thành viên đều sdng các tham số  
LockProtoName và LockTableName. Nếu không ging nhau các biến đó thì có thlà  
nguyên nhân hthng file hoc không gian khóa bsai lch.  
- LockProtoName – chỉ định tên ca giao thức locking được dùng.  
- LockTableName – Biến này có 2 thành phn tách bit nhau bi du hai chm (:) (không  
phi là khong chng): ClusterName:FSName  
+ ClusterName: Tên ca Red Hat Cluster cho hthống file GFS đang được cài đặt.  
+ FSName: Tên hthng file, có tht1-16 kí t, mà phi là duy nht.  
- Number: Chỉ định snht kí đã được to bi lnh gfs_mkfs. Mi nhật kí được yêu cu cho mi  
máy, được gn vào hthng file.  
-BlockDevice : Chỉ định mt phân vùng.  
24  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
1.2 Các ví dụ  
Trong ví dsau, lock_dlm là giao thc locking mà hthng file sdng. Tên Cluster là  
alpha, và tên hthng file là gfs1. Hthng file cha 8 nhật kí và được to trên  
/dev/vg01/lvol10.  
gfs_mkfs -p lock_dlm -t alpha:gfs1 -j 8 /dev/vg01/lvol0  
Trong ví dsau, mt hthng file lock_dlm thứ hai được to, có thể được sdng trong  
cluster alpha. Tên file hthng là gfs2. Hthng file cha 8 nhật kí và được to trên  
/dev/vg01/lvol11.  
gfs_mkfs -p lock_dlm -t alpha:gfs2 -j 8 /dev/vg01/lvol1  
1.3. Các tùy chn  
Trong bng 5.1 miêu tcác tùy chn ca lnh gfs_mkfs:  
25  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
2. Cài đt mt hthng file  
Trước khi bn có thể cài đặt mt hthng file GFS, thì hthống file đó phải tn ti, phân  
vùng cha hthống file đó phải được kích hot và các htrclustering và các hthng  
locking phải được bt. Sau khi nhng yêu cầu đã được đáp ứng, bn có thgn kết GFS  
hthng tập tin như bt khthng tp tin Linux.  
26  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
Để vn dng các file ACL, bn phi gn hthng file vi tùy chn –o acl. Nếu mt hệ  
thống file không được gn vi tùy chn trên, thì người dùng đưc phép xem các ACL,  
nhưng không được phép thiết lp chúng (vi lnh setfacl).  
2.1. Cu trúc lnh  
Gn file hthng không vn dng ACL:  
mount -t gfs BlockDevice MountPoint  
Gn hthng có vn dng ACL:  
mount -t gfs -o acl BlockDevice MountPoint  
-o acl : Tùy chọn GFS để cho phép vn dng các file ACL  
BlockDevice: Chỉ định khi thiết bị nơi hệ thng file GFS hoạt động.  
MountPoint: Chỉ định thư mục nơi GFS được đặt.  
2.2. Ví dụ  
Trong ví dsau, hthống file GFS trên /dev/vg01/lvol10 được gắn vào thư mục /gfs1  
mount -t gfs /dev/vg01/lvol0 /gfs1  
2.3 .Các tùy chn  
mount -t gfs BlockDevice MountPoint -o option  
-o option: bao gm các tùy chọn GFS được mô ttrong bng 5.2.  
27  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
3. Gbmt hthng file  
Hthng file GFS có thể được gỡ ra tương tự như các hệ thng file Linux – sdng lnh  
umount.  
Chú ý: lnh umount là mt lnh hthng ca Linux.  
Cu trúc lnh:  
umount MountPoint  
28  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
MountPoint: Chỉ định thư mục nơi hệ thống file GFS đã được gn vào.  
4. Qun lý hn ngch GFS  
Hn ngch hthống file được sdng để gii hn gia không gian hthng file và người  
hay nhóm người dùng có thsdng. Một người dùng hay nhóm người dùng không  
được không có hn ngch cho ti khi hn ngạch được thiết lp. GFS theo dõi không gian  
sdng ca mỗi người, nhóm, kckhi chúng không bgii hn không gian.  
GFS dùng lnh gfs_quota để qun lý các hn ngch.  
4.1. Thiết lp hn ngch  
Hai thiết lp hn ngch có sn cho tng userID và groupID: mt gii hn cng và mt  
gii hn cnh báo.  
Gii hn cng là gii hn không gian có thể được sdng. Hthng file skhông cho  
phép ngưi dùng sdụng vưt quá gii hạn đó. Giới hn cng có giá trbng 0 có nghĩa  
không có gii hn nào bép buc.  
Gii hn cnh báo luôn luôn có giá trnhỏ hơn giới hn cng. Hthng file schú ý  
người dùng khi gii hn cnh báo bvi phạm để cnh báo hvsố lượng không gian họ  
đang sử dng. Giá trgii hn cnh báo bng 0 có nghĩa là không có gii hn nào bép  
buc.  
Lnh thiết lp gii hn chcn chy trên một máy, nơi GFS được cài đặt.  
4.1.1 Cu trúc lnh  
Thiết lp gii hn cng:  
gfs_quota limit -u User -l Size -f MountPoint  
gfs_quota limit -g Group -l Size -f MountPoint  
Thiết lp gii hn cnh báo:  
gfs_quota warn -u User -l Size -f MountPoint  
gfs_quota warn -g Group -l Size -f MountPoint  
29  
Report_RedHat GFS  
V1.0  
Trong đó:  
User: một userID để gii hn hay cnh báo. Đó có thể là tên người dùng trong file  
password hoc sUID.  
Group: một GroupID đgii hn hay cnh báo. Nó có thlà tên nhóm trong file group  
hoc sGID.  
Size: chỉ định giá trmi cho vic gii hn hoc cnh báo. Mặc định, giá trị đó có đơn vị  
Megabyte. Có thể thay đổi đơn vị bng cách thêm các tùy chn –k (kilobyte),-s (sector)  
và –b flags (file-system block).  
MountPoint: Chỉ định hthống file GFS trong đó các hành động áp dng.  
4.1.2. Ví dụ  
Ví dsau thiết lp gii hn cng cho user Bert vi 1024Mb trên hthng file /gfs.  
gfs_quota limit -u Bert -l 1024 -f /gfs  
Ví dsau thiết lp gii hn cnh báo cho groupID 21 vi 50Kb trên hthng file /gfs.  
gfs_quota warn -g 21 -l 50 -k -f /gfs  
4.2. Hin thcác gii hn hn ngch  
4.2.1. Cu trúc lnh  
Hin thcác gii hn hn ngch cho User:  
gfs_quota get -u User -f MountPoint  
Hin thcác gii hn hn ngch cho Group:  
gfs_quota get -g Group -f MountPoint  
Hin thtoàn bfile hn ngch:  
gfs_quota list -f MountPoint  
4.2.2.Thông tin đu ra  
Thông tin hn ngch GFS tlệnh gfs_quota được hin thị như sau:  
user User: limit:LimitSize warn:WarnSize value:Value  
30  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 35 trang yennguyen 29/04/2025 140
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Tìm hiểu và đánh giá một số hệ thống hỗ trợ lưu trữ lớn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_tim_hieu_va_danh_gia_mot_so_he_thong_ho_tro_luu_tru.pdf