Luận văn Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải tập trung cho Khu công nghiệp Đất Cuốc B huyện Tân Uyên - Bình Dương công suất 3000m³/ngày

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP  
TRUNG CHO KHU CÔNG NGHIỆP ĐẤT CUỐC B  
HUYỆN TÂN UYÊN – BÌNH DƯƠNG  
CÔNG SUẤT 3000M3/NGÀY  
Ngành:  
MÔI TRƯỜNG & CÔNG NGHỆ SINH HỌC  
Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG  
Giảng viên hướng dẫn : TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƯƠNG  
Sinh viên thực hiện : NGÔ ĐA NGUYÊN  
MSSV: 09B1080045 Lớp: 09HMT1  
TP. Hồ Chí Minh, tháng 3 năm 2011  
LUẬN VĂN TỐT NGHỆP  
GVHD: TS.LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
LI CẢM ƠN  
Để hoàn thành bài luận văn tốt nghiệp này, trƣớc hết em xin gi li cm  
ơn đến Thy hƣớng dn ca mình là TS.Lê Công Nhất Phƣơng, ngƣời đã quan  
tâm giúp đỡ, cùng nhng ý kiến đóng góp sâu sắc nht cho em hoàn thành bài  
Luận văn tốt nghip này.  
Em xin gi li biết ơn sâu sắc nhất đến tt ccác thy, cô khoa CNSH và  
Môi trƣờng, trƣờng ĐH Kỹ Thut Công NghTp. HChí Minh, đã hết lòng  
ging dy, truyền đạt kiến thức và giúp đỡ cho em trong sut quá trình hc tp.  
Đồng thi em xin gi li cảm ơn đến tt cbạn bè đã động viên, cổ vũ,  
chia svi em những khó khăn trong thời gian hc tập cũng nhƣ làm luận văn.  
Cui cùng, em xin bày tlòng biết ơn đến gia đình, những ngƣời thân yêu  
nhất, đã giành cho em hết tình cảm và điều kin, chia svi em nhng lúc khó  
khăn nhất để em có thhoàn thành tt quá trình hc tp.  
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2011  
Ngô Đa Nguyên  
MỤC LỤC  
SVTH: NGÔ ĐA NGUYÊN  
I1  
LUẬN VĂN TỐT NGHỆP  
GVHD: TS.LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
CHƢƠNG 1. MỞ ĐẦU  
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... 1  
1.2 TÍNH CẤP THIẾT................................................................................................ 2  
1.3 MỤC TIÊU CỦA LUẬN VĂN ............................................................................. 2  
1.4 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ....................................................... 3  
1.4.1 ĐỐI TƢỢNG ..................................................................................................... 3  
1.4.2 PHẠM VI NGHIÊN CỨU.................................................................................. 3  
1.4.3 THỜI GIAN THỰC HIỆN ................................................................................. 3  
1.5 NỘI DUNG........................................................................................................... 3  
1.6 PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN............................................................................. 3  
1.7 Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN ............................................................ 4  
CHƢƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP ĐẤT CUỐC  
2.1 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ..................................................................................................... 5  
2.2 TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ............................................................................. 5  
2.3 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ....................................................................................... 5  
2.4 SỰ TIỆN ÍCH KHI ĐẦU TƢ KINH DOANH VÀO KHU CÔNG NGHIỆP  
ĐẤT CUỐC................................................................................................................ 5  
CHƢƠNG 3. TỔNG QUAN VỀ NƢỚC THẢI VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ  
LÝ NƢỚC THẢI KHU CÔNG NGHIỆP  
3.1 CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƢNG CỦA NƢỚC THẢI .......................................... 8  
3.1.1 Các thông số vật lý............................................................................................. 8  
3.1.2 Các thông số hóa học.......................................................................................... 8  
3.1.3 Các thông số vi sinh vật học ............................................................................. 11  
3.2 TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ NƢỚC THẢI ...................... 12  
3.2.1 Phƣơng pháp xử lý cơ học................................................................................ 12  
3.2.2 Phƣơng pháp xử lý hoá lý................................................................................. 16  
3.2.3 Phƣơng pháp xử lý hoá học .............................................................................. 17  
3.2.4 Phƣơng pháp xử lý sinh học ............................................................................. 18  
3.2.4.1 Các phƣơng pháp hiếu khí ............................................................................. 18  
3.2.4.2 Phƣơng pháp lọc sinh học.............................................................................. 19  
3.2.4.3 Các phƣơng pháp kỵ khí................................................................................ 19  
SVTH: NGÔ ĐA NGUYÊN  
I2  
LUẬN VĂN TỐT NGHỆP  
GVHD: TS.LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
3.2.4.4 Công trình xử lý sinh học .............................................................................. 20  
CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH LỰA CHỌN VÀ ĐỀ SUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ  
NƢỚC THẢI  
4.1 THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƢỚC THẢI ................................................ 23  
4.2 MỘT SỐ KHU CÔNG NGHIỆP ĐIỂN HÌNH.................................................... 25  
4.2.1 Khu công nghiệp Tân Tạo ................................................................................ 25  
4.2.2 Khu công nghiệp Biên Hòa II........................................................................... 27  
4.2.3 Khu công nghiệp Linh Trung 1......................................................................... 28  
4.2.4 Khu công nghiệp Việt-Sing .............................................................................. 29  
4.2.5 Khu công nghiệp Lê Minh Xuân....................................................................... 30  
4.3 LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHO KHU CÔNG NGHIỆP ĐẤT CUỐC  
( KHU B )……………………………………………………………………………..31  
CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ  
5.1 BỂ THU GOM.................................................................................................... 39  
5.2 SONG CHẮN RÁC ........................................................................................... 40  
5.3. BỂ ĐIỀU HÕA .................................................................................................. 42  
5.4 BỂ PHẢN ỨNG.................................................................................................. 48  
5.5 BỂ LẮNG 1 ........................................................................................................ 50  
5.6. BỂ SINH HỌC HIẾU KHÍ................................................................................. 57  
5.7 BỂ LẮNG 2 ........................................................................................................ 65  
5.8. BỂ KHỬ TRÙNG.............................................................................................. 71  
5.9 BỂ CHỨA BÙN HÓA HỌC .............................................................................. 72  
5.10 BỂ CHỨA BÙN SINH HỌC............................................................................. 72  
5.11 MÁY ÉP BÙN DÂY ĐAI................................................................................. 73  
5.12 TÍNH TOÁN HÓA CHẤT ................................................................................ 74  
5.13 TÍNH BƠM HÓA CHẤT .................................................................................. 75  
CHƢƠNG 6: KHÁI TOÁN GIÁ THÀNH  
6.1 MÔ TẢ CÔNG TRÌNH....................................................................................... 77  
6.1.1 BỂ THU GOM................................................................................................. 77  
SVTH: NGÔ ĐA NGUYÊN  
I3  
LUẬN VĂN TỐT NGHỆP  
GVHD: TS.LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
6.1.2 SONG CHẮN RÁC.......................................................................................... 77  
6.1.3 BỂ ĐIỀU HÕA ................................................................................................ 77  
6.1.4 BỂ PHẢN ỨNG............................................................................................... 77  
6.1.5 BỂ LẮNG 1 ..................................................................................................... 77  
6.1.6 BỂ SINH HỌC HIẾU KHÍ............................................................................... 78  
6.1.7 BỂ LẮNG II..................................................................................................... 78  
6.1.8 BỂ KHỬ TRÙNG ............................................................................................ 78  
6.1.8 BỂ CHỨA BÙN HÓA HỌC ............................................................................ 78  
6.1.10 BỂ CHỨA BÙN SINH HỌC.......................................................................... 78  
6.1.11 NHÀ ĐIỀU HÀNH ........................................................................................ 78  
6.1.12 CÁC CHI PHÍ KHÁC .................................................................................. 78  
6.2 PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH................................................................................. 79  
6.2.1 Cơ sở tính toán ................................................................................................. 79  
6.2.2 Chi phí xây dựng.............................................................................................. 79  
6.2.3 Chi phí máy móc – thiết bị ............................................................................... 79  
6.3 CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ...................................................................................... 81  
KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ  
1. Kết luận................................................................................................................. 83  
2. Kiến nghị .............................................................................................................. 83  
DANH SÁCH CÁC BẢNG  
Bng 2.1 Danh sách các doanh nghip và ngành nghề đang hoạt độngError! Bookmark not de  
Bng 2.2 Các nguồn phát sinh nƣớc thải trong KCN Đất Cuc ................................... 6  
SVTH: NGÔ ĐA NGUYÊN  
I4  
LUẬN VĂN TỐT NGHỆP  
GVHD: TS.LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
Bảng 4.1 Đặc tính nƣớc thải đầu vào......................................................................... 24  
Bảng 5.1 Thông số tính toán cho song chắn rác làm sạch bằng thủ công ................... 40  
Bảng 5.2 Thông số song chắn rác làm sạch bằng thủ công ........................................ 42  
Bảng 5.3 Các dạng khuấy trộn ở bể điều hoà............................................................. 43  
Bảng 5.4 Đƣờng kính theo vận tốc khí trong ống .... Error! Bookmark not defined.45  
Bng 5.5 Liều lƣợng cht keo tụ ứng vi các liều lƣợng khác nhau ca các tp cht  
nƣớc thi................................................................. Error! Bookmark not defined.49  
Bng 5.6 Các thông sthiết kế blng 1................. Error! Bookmark not defined.50  
Bng 5.7 Hiu sut lng ca cht lơ lửng trong nƣớc thi blắng đt 1.................. 55  
Bng 5.8 Khối lƣợng bùn sau blng I ..................................................................... 56  
B Bảng 5.9 Hệ số tính đến ảnh hƣởng của nhiệt độ nƣớc thảiError! Bookmark not defined.6  
Bảng 5.10 Thành phần thẳng đứng của tốc độ nƣớc thảiError! Bookmark not defined.66  
Bảng 5.11 Thời gian lắng của nƣớc thải trong bình hình trụ cao 500 mmError! Bookmark not  
Bảng 5.12 Trị số (KH/h)n dựa trên chiều cao bể lắng................................................. 66  
Bảng 5.13 Đặc tính kỹ thuật của clorator................................................................... 70  
Bảng 5.14 Đặc tính kỹ thuật của thùng chứa clo........................................................ 70  
Bảng 5.15 Mối liên hệ giữa P và T ............................................................................ 71  
DANH SÁCH CÁC HÌNH  
Hình 3.1 Song chắn rác cơ giới ............................... Error! Bookmark not defined.13  
Hình 3.2 Bể lắng cát ngang  
……………………………………………………………………………………………  
……….……14  
Hình 3.2 Bể lắng ngang ............................................................................................ 15  
Hình 3.4 Bể lọc......................................................................................................... 15  
Hình 3.5 Quaù trình taïo boâng caën cuûa caùc haït keoError! Bookmark not defined.16  
Hình 3.6 Hồ tùy nghi............................................... Error! Bookmark not defined.20  
Hình 4.1 Sơ đồ công nghkhu công nghip Tân ToError! Bookmark not defined.26  
Hình 4.2 Sơ đồ công nghkhu công nghip Biên Hòa II .......................................... 27  
Hình 4.3 Sơ đồ công nghkhu công nghip Linh Trung 1......................................... 28  
Hình 4.4 Sơ đồ công nghkhu công nghip Vit Sing ........................................... 29  
SVTH: NGÔ ĐA NGUYÊN  
I5  
LUẬN VĂN TỐT NGHỆP  
GVHD: TS.LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
Hình 4.5 Sơ đồ công nghkhu công nghip Lê Minh Xuân....................................... 30  
Hình 4.6 Sơ đồ công nghệ phƣơng án 1 cho khu công nghiệp Đất Cuc B ............... 34  
Hình 4.7 Sơ đồ công nghệ phƣơng án 2 cho khu công nghiệp Đất Cuc B ................ 37  
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT  
NMXLNT  
XLNT  
Nhà máy xử lý nƣớc thải  
Xử lý nƣớc thải  
BTNMT  
Cụm CN & TTCN  
KCN  
Bộ tài nguyên và môi trƣờng  
Cụm Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp  
Khu công nghiệp  
QCVN  
Qui chuẩn Việt Nam  
Công nghệ sinh học  
CNSH  
MT  
Môi trƣờng  
SVTH: NGÔ ĐA NGUYÊN  
I6  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
CHƢƠNG 1. MỞ ĐẦU  
Ngày nay, phát trin bn vững là xu hƣớng phát trin chủ đạo của các nƣớc  
trên thế giới. Đó là sự phát trin mnh m, liên tc ca nn kinh tế, đồng thi vi  
vic lành mnh hoá xã hi và bo vệ môi trƣờng.  
Ở nƣớc ta, Đảng và nhà nƣớc sm nhn rõ tm quan trng và mi quan hgn  
kết gia phát trin kinh tế và bo vệ môi trƣờng, đặc bit trong thi kcông nghip  
hoá và hiện đại hoá đất nƣớc.  
Để tạo điều kin trong quá trình công nghip hoá và hiện đại hoá đất nƣớc,  
các khu công nghiệp đƣợc thành lp. Các khu công nghiệp đƣợc hình thành vi mt  
sloi hình và qui mô khác nhau, theo mc tiêu hoạt động và chức năng hoạt động,  
các khu công nghip hiện đƣợc chia ra các loi hình:  
Loi hình 1: các khu công nghiệp đƣợc xây dng trên khuôn viên đã có mt  
sdoanh nghip hoạt động. Các doanh nghiệp này đƣợc thành lp nhằm đáp ứng  
nhu cu phát triển theo đúng qui hoạch, đồng thi to htng kthut tp trung  
đồng bvà htng xã hi thun li phc vtt vic phát trin khu công nghip có  
điều kin xlý các cht thi vi các thiết btiên tiến.  
Loi hình 2: các khu công nghip thành lp nhằm đáp ứng các nhu cu di di  
các nhà máy, xí nghip nội thành các đô thị xen kvới khu dân cƣ đông đúc do  
yêu cu bo vệ môi trƣờng nht thiết phi duy chuyn.  
Loi hình 3: các khu công nghip qui mô nhvà va mà hoạt động sn xut  
gn lin vi ngun nguyên liu nông lâm, thusản đƣợc hình thành mt stnh  
đồng bng sông Cu Long.  
Loi hình 4: các KCN hiện đại, xây dng mi hoàn toàn. Các KCN loi này  
có tốc độ htầng tƣơng đối nhanh và chất lƣợng khá cao, có hthng xlý cht thi  
tiên tiến, đồng btạo điều kin hp dẫn đầu tƣ đối với các công ty nƣớc ngoài có  
công nghcao, khả năng tài chính và làm ăn lâu dài với Vit Nam, khả năng vận  
động và xúc tiến đầu tƣ thuận li, có mạng lƣới kinh doanh rng nhiều nƣớc, có  
kinh nghim tiếp th.  
Tỉnh Bình Dƣơng là nơi tập trung các khu công nghiệp và cũng là nơi phát  
trin các khu công nghip nhiu nht của nƣơc. Mt trong nhng công tác chú trng  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
1
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
quan tâm nhm hn chế ô nhim công nghip là phân vùng phát trin kinh tế, di di  
cơ sở công nghiệp chƣa đƣợc btrí hp lý gây ô nhiễm môi trƣờng nội thành đến  
các khu công nghip tp trung mi.  
Sô nhim kênh rạch do nƣớc thi sn xut và sinh hot trong các KCN có  
phm vi không chdng li trong khu vc gn KCN mà các kênh rch này còn  
mang theo toàn bộ nƣớc ô nhim ca mình lan truyn rng khp các vùng khác, gây  
ô nhiễm các vùng nƣc mt lân cn.  
Do vy , cùng vi vic xây dng các khu công nghip, vic xây dng các hệ  
thng xlý cht thải, trong đó có hệ thng xnƣớc thải cũng cần đƣợc tiến hành  
nhm gim thiu ti mc thp nht các tác hi do cht thi gây ra đối với môi trƣờng.  
Tuy nhiên, làm sch cht thi không phi là cách gii quyết vn đề mt cách cơ bản  
mà chỉ là phƣơng pháp hỗ tr. Bên cnh vic xây dng các hthng xử lý nƣc thi,  
các nhà máy xí nghip trong khu công nghiệp cũng cần áp dng bin pháp gim  
thiểu nƣớc thải nhƣ: áp dụng công nghmi có hoặc có ít nƣớc thi, loi trhoc  
gim phế thi công nghiệp vào nƣớc thi sn xut, áp dng hthng tun hoàn, tái  
sdụng nƣớc thi.  
1.2. TÍNH CẤP THIẾT  
Vi sô nhiễm môi trƣờng ngày càng nghiêm trng, sphát trin công  
nghip và kết qulà nhiu khu công nghip hình thành vi sn xut hàng lot các  
loi hình sn phm, kết qulà các nhà máy xí nghip thi một lƣợng lớn nƣớc thi  
chƣa đạt tiêu chun vào ngun tiếp nhn làm gây ô nhim nguồn nƣớc mặt hay nƣớc  
ngm, sự qui định nghiêm ngt về môi trƣờng, hn chế phát sinh mùi hôi khi xthi  
cũng nhƣ tạo điều kin ổn định cho nhà máy hoạt động.Vì vậy để đảm bo an toàn  
cho nguồn nƣớc cũng nhƣ môi trƣờng thì tính cp thiết hin nay là cn phi xây  
dng các hthng XLNT cho các khu công nghip, các nhà máy xí nghip nm  
trong các khu công nghiêp.  
1.3. MỤC TIÊU CỦA LUẬN VĂN  
Thiết kế trm xử lý nƣớc thi cho khu công nghiệp Đất Cuc (Khu B) huyn  
Tân Uyên Tỉnh Bình Dƣơng công sut 3000m3/ngày đêm.  
Nƣơc thải đầu vào ca trm XLNT tập trung là nƣớc thải đầu ra ca các nhà  
máy, xí nghip sn xuất đã đạt tiêu chun QCVN 24: 2009 (ct B)  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
2
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
Nƣớc thải đầu ra ca Trm XLNT tập trung đạt tiêu chun QCVN 24: 2009  
(cột A) trƣớc khi xra sui Tân Li.  
1.4  
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHM VI NGHIÊN CU  
1.4.1 Đối tƣợng nghiên cu  
Công nghxử lý nƣớc thi cho loi hình Khu Công Nghip.  
1.4.2 Phm vi nghiên cu  
Đề tài gii hn trong vic tính toán thiết kế hthng xử lý nƣớc thi cho khu  
công nghip Đất Cuc B  
Nƣớc thải đầu vào ca hthống đã đƣợc xử lý sơ bộ đạt loi B (QCVN  
24:2009/BTNMT) và đƣợc tp trung qua hthng cng dn tcác nhà máy trong  
khu công nghiệp đến bthu gom ca trm xử lý nƣớc thi tp trung khu công nghip  
Đất Cuc B.  
Nƣớc thi phát sinh thoạt động sn xut của các cơ sở sn xut thuc khu  
công nghip Đất Cuc B.  
1.4.3 Thi gian thc hin  
Bắt đầu tngày 01/12/2010  
Kết thúc ngày 08/03/2011  
1.5 NI DUNG  
Tìm hiu vhoạt động ca khu công nghip Đất Cuc B: Cơ sở htng ca  
khu công nghip.  
Xác định đặc tính nƣớc thải: Lƣu lƣợng, thành phn, tính chất nƣớc thi, khả  
năng gây ô nhiễm, ngun xthi.  
Đề xut dây chuyn công nghxử lý nƣớc thi phù hp vi mức độ ô nhim  
của nƣớc thải đầu vào.  
Tính toán thiết kế các công trình đơn vị trong hthng xử lý nƣc thi.  
Dtoán chi phí xây dng, thiết b, hóa cht, chi phí vn hành trm xlý  
nƣớc thi.  
1.6 PHƢƠNG PHÁP THC HIN  
Phƣơng pháp thu thập sliu: Thu thp các tài liu vkhu công nghip,  
tìm hiu thành phn, tính chất nƣớc thi và các sliu cn thiết khác.  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
3
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
Phƣơng pháp nghiên cứu lý thuyết: Tìm hiu nhng công nghxử lý nƣớc  
thi cho các khu công nghip qua các tài liu chuyên ngành.  
Phƣơng pháp so sánh: So sánh ƣu, nhƣợc điểm ca công nghxlý hin có  
và đề xut công nghxử lý nƣc thi phù hp.  
Phƣơng pháp toán: Sdng công thc toán học để tính toán các công trình  
đơn vị trong hthng xử lý nƣớc thi, dtoán chi phí xây dng, vn hành  
trm xlý.  
Phƣơng pháp đồ ha: Dùng phn mềm AutoCad để mô tkiến trúc các  
công trình đơn vị trong hthng xử lý nƣc thi.  
1.7 Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THC TIN  
Xây dng trm xử lý nƣớc thải đạt tiêu chuẩn môi trƣờng, gii quyết đƣợc  
vấn đề ô nhiễm môi trƣờng do nƣớc thi khu công nghip.  
Góp phn nâng cao ý thc về môi trƣờng cho nhân viên cũng nhƣ ban qun  
lý khu công nghip.  
Khi trm xử lý hoàn thành và đi vào hoạt động sẽ là nơi để các doanh nghip,  
sinh viên tham quan, hc tp.  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
4
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
CHƢƠNG 2. TỔNG QUAN  
VỀ KHU CÔNG NGHIỆP ĐẤT CUỐC BÌNH DƢƠNG  
Khu công nghiệp Đất Cuc cùng vi khu liên hp Công nghip - Dch v-  
Đô thị tỉnh Bình Dƣơng hợp thành trung tâm Kinh tế - Khoa hc và Xã hi ln ca  
tỉnh Bình Dƣơng và slà vùng kinh tế ln trọng điểm ca Vit Nam.  
2.1 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ  
Khu công nghiệp Đất Cuc huyn Tân Uyên đƣợc xây dng và kinh doanh  
vi tng din tích là 212 ha, nm khu vực Đông Bắc ca huyn Tân Uyên cách thị  
xã ThDu Mt khong 30 Km (theo đƣờng thng) và cách thành phHChí Minh  
khong 70Km.  
2.2 TRC GIAO THÔNG CHÍNH : Đƣờng DT 747  
2.3 ĐIU KIN TNHIÊN  
Là vùng khí hu nhiệt đới gió mùa, ít có bão, có 2 mùa trong năm : mùa mƣa  
từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Nhiệt độ trung  
bình 26,70C , độ ẩm không khí 79-80%, lƣợng mƣa trung bình hàng năm 1.600-  
1.700 mm, sginng trung bình 2.500-2.800 giờ, gió thƣờng theo hƣớng Tây Nam.  
2.4 SỰ TIỆN ÍCH KHI ĐẦU TƢ KINH DOANH VÀO KHU CÔNG NGHIỆP  
ĐẤT CUỐC  
Khu công nghip Đất Cuc cùng vi khu Liên hp Công nghip - Dch v-  
Đô thị tỉnh Bình Dƣơng hợp thành trung tâm Kinh tế - Khoa hc - Công nghvà Xã  
hi ln ca tỉnh trong tƣơng lai gần. Đƣợc nm trong vùng kinh tế trọng điểm nhƣ  
trên, khu công nghiệp Đất Cuc có nhiu li thế để cung cp mi dch vtt nht  
cho các nhà đầu tƣ tổ chc sn xut kinh doanh trong khu vc khu công nghip. Cụ  
thể là cơ sở htầng đạt tiêu chun cho các ngành sn xut công nghip, dch v. Giá  
đầu tƣ ƣu đãi và thông thoáng về cơ chế thtc; dthu hút nhân công; giao thông  
thun li, tin ích, phù hp vi nhiu loại phƣơng tiện cho đƣờng bộ, đƣờng thy,  
gần đƣờng st, sân bay.  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
5
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
Bng 2.1 Danh sách các doanh nghip và ngành nghề đang hoạt động  
Stt  
Tên Cơ sở  
Nghành nghsn xut  
1
Cty cphn lƣới hàn Thiên Phú  
Lƣới thép hàn, kết cu thép  
2
Cty TNHH Hóa hc ng dng BASE Sn xut cht kết dính  
VINA  
3
Cty TNHH hóa cht Daliang Vit Nam  
Cty TNHH Hƣng Nhất  
Pha trn hóa cht  
Xi mạ  
4
5
Cty TNHH Tƣờng Hu  
Xi mạ  
6
Cty TNHH Đài Kim  
Xi mạ  
7
Cty TNHH Seung Tae Vit Nam  
Cty TNHH KnghMin Nam  
Sn phm dt nhum  
Sn xut cu kin bng kim loi  
8
9
CTY Knghgm sThanh Bình -VN Sn xut gm mnghệ  
10  
11  
CTY CN Lama VN  
Sn xut tấm ngói xi măng  
Cty TNHH giấy đặc chng TUODA  
Sn xuất băng keo giy, giy cách  
điện  
12  
Cty TNHH SX TM Tiến Thi  
Xlý rác thi  
Bảng 2.2 Các nguồn phát sinh nƣớc thải trong KCN Đất Cuốc.  
Stt  
Tên cơ sở  
Nguồn phát sinh nƣớc thi  
Nƣớc thi sinh hot  
1
Cty cphần lƣới hàn  
Thiên Phú  
Cty TNHH Hóa hc ng  
dng BASE VINA  
Cty TNHH hóa cht  
Daliang Vit Nam  
2
3
4
Nƣớc thi sinh hot  
Nƣớc thi sinh hot  
* Nƣớc thi ttt cả các công đoạn sn xut có  
tính cht: pH thấp, tính ăn mòn cao, chứa các ion  
độc hi  
Cty TNHH Hƣng Nhất  
Cty TNHH Tƣờng Hu  
Cty TNHH Đài Kim  
* Nƣớc thi sinh hot.  
* Nƣớc thi ttt cả các công đoạn sn xut có  
tính cht: pH thấp, tính ăn mòn cao, chứa các ion  
độc hi  
5
6
* Nƣớc thi sinh hot.  
* Nƣớc thi ttt cả các công đoạn sn xut có  
tính cht: pH thấp, tính ăn mòn cao, chứa các ion  
độc hi  
* Nƣớc thi sinh hot.  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
6
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
Stt  
Tên cơ sở  
Nguồn phát sinh nƣớc thi  
* Nƣớc thi sn xuất: Nƣớc thi từ công đoạn  
chun bnhum; quá trình nhum, git, máy ly  
tâm, ththng xlý khí thải lò hơi.  
* Nƣớc thi sinh hot.  
7
Cty TNHH Seung Tae  
Vit Nam  
8
9
Cty TNHH Knghệ  
Min Nam  
* Nƣớc thi sinh hot  
* Nƣớc thi sn xut từ công đoạn khoy trn to  
h.  
* Nƣớc thi sinh hot  
CTY KNGHGM  
STHANH BÌNH -VN  
* NTSX từ nƣớc ra sàn, ra xe chuyên dung trong  
nhà máy, ra bn trn bê tông, ra thiết btrn bt  
màu; nƣớc thi tmàng hp thu bi men.  
* Nƣớc thi sinh hot  
10  
CTY CN Lama VN  
Cty TNHH giấy đặc  
chng TUODA  
11  
12  
Nƣớc thi sinh hot  
* NTSX từ nƣớc ra sân bãi, ra vsinh khu vc  
Cty TNHH SX TM Tiến lò đốt, nƣớc ca tháp hp thụ; nƣớc ra máy móc  
Thi  
thiết b.  
* Nƣớc thi sinh hot  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
7
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
CHƢƠNG 3  
TNG QUAN VỀ NƢỚC THẢI VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ  
LÝ NƢỚC THI KHU CÔNG NGHIP  
3.1CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƢNG CỦA NƢỚC THI  
3.1.1 Các thông svt lý  
Hàm lƣợng cht rắn lơ lửng  
Các cht rắn lơ lửng trong nƣớc ((Total) Suspended Solids (T)SS - SS) có  
thcó bn cht là:  
- Các chất vô cơ không tan ở dng huyn phù (Phù sa, gsét, bùn, ht sét)  
- Các cht hữu cơ không tan.  
- Các vi sinh vt (vi khun, to, vi nấm, động vật nguyên sinh…).  
Scó mt ca các cht rắn lơ lửng cn trhay tiêu tn thêm nhiu hóa cht trong  
quá trình xlý.  
Mùi :  
Mùi trong nƣớc thải thƣờng do các hp cht hóc hc, chyếu là các hp cht  
hữu cơ hay các sản phm tquá trình phân hy vt cht gây nên.  
Hp chất gây mùi đặc trƣng nhất là H2S _ mùi trng thi.  
Độ màu :  
Màu của nƣớc thi là do các cht thi sinh hot, công nghip, thuc nhum  
hoc do các sn phẩm đƣợc tao ra tcác quá trình phân hy các cht hữu cơ. Đơn vị  
đo độ màu thông dng là plantin coban (PtCo).  
Độ màu là mt thông số thƣờng mang tính cht cm quan, có thể đƣợc sdụng để  
đánh giá trạng thái chung của nƣớc thi.  
3.1.2 Các thông shóa hc  
Độ pH của nƣớc  
pH là chsố đặc trƣng cho nồng độ ion H+ có trong dung dịch, thƣờng đƣợc  
dùng để biu thtính axit và tính kim của nƣớc.  
Độ pH của nƣớc có liên quan dng tn ti ca kim loi và khí hoà tan trong  
nƣớc. pH có ảnh hƣởng đến hiu qutt cquá trình xử lý nƣớc. Độ pH có nh  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
8
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
hƣởng đến các quá trình trao đổi cht diễn ra bên trong cơ thể sinh vật nƣớc. Do vy  
rất có ý nghĩa về khía cạnh sinh thái môi trƣờng.  
Nhu cu oxy hóa hc (Chemical Oxygen Demand - COD)  
Theo định nghĩa, nhu cầu oxy hóa học là lƣợng oxy cn thiết để oxy hóa các  
cht hữu cơ trong nƣớc bằng phƣơng pháp hóa học (sdng tác nhân oxy hóa  
mnh). Vbn chất, đây là thông số đƣợc sdụng để xác định tổng hàm lƣợng các  
cht hữu cơ có trong nƣc, bao gm cngun gc sinh vt và phi sinh vt.  
COD là mt thông squan trọng để đánh giá mức độ ô nhim cht hữu cơ nói chung  
và cùng vi thông số BOD, giúp đánh giá phần ô nhim không phân hy sinh hc  
của nƣớc từ đó có thể la chọn phƣơng pháp xử lý phù hp.  
Nhu cu oxy sinh hc (Biochemical Oxygen Demand - BOD)  
Về định nghĩa, thông số BOD của nƣớc là lƣợng oxy cn thiết để vi khun  
phân hy cht hữu cơ trong điều kin chun: 20oC, mẫu 5 ngày đêm, trong bóng  
ti.Nói cách khác, BOD biu thị lƣợng gim oxy hòa tan sau 5 ngày. Thông số  
BOD5 scàng ln nếu mẫu nƣớc càng cha nhiu cht hữu cơ có thể dùng làm thc  
ăn cho vi khuẩn, hay là các cht hữu cơ dễ bphân hy sinh hc (protein, lipid..)  
BOD là mt thông squan trng:  
- Là chtiêu duy nhất để xác định lƣợng cht hữu cơ có khả năng phân huỷ  
sinh học trong nƣớc và nƣớc thi.  
- Là tiêu chun kim soát chất lƣợng các dòng thi chy vào các thuvc thiên  
nhiên.  
- Là thông sbt buộc để tính toán mức độ tlàm sch ca nguồn nƣớc phc  
vcông tác quản lý môi trƣờng.  
Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen - DO)  
Tt ccác sinh vt sống đều phthuộc vào oxy dƣới dng này hay dng khác  
để duy trì các tiến trình trao đổi cht nhm sinh ra năng lƣợng phc vcho quá trình  
phát trin và sinh sn ca mình. Oxy là yếu tquan trọng đối với con ngƣời cũng  
nhƣ các thủy sinh vt khác.  
Oxy là cht khí hoạt động hóa hc mnh, tham gia mnh mvào các quá trình  
hóa sinh học trong nƣc:  
- Oxy hóa các cht khử vô cơ: Fe2+, Mn2+, S2-, NH3..  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
9
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
- Oxy hóa các cht hữu cơ trong nƣớc, và kết qucủa quá trình này là nƣớc  
nhim bn trnên sạch hơn. Quá trình này đƣợc gi là quá trình tlàm sch ca  
nƣớc tự nhiên, đƣợc thc hin nhvai trò quan trng ca mt svi sinh vt hiếu khí  
trong nƣớc.  
- Oxy là cht oxy hóa quan trng giúp các sinh vật nƣớc tn ti và phát trin.  
Các quá trình trên đều tiêu thụ oxy hòa tan. Nhƣ đã đề cp, khả năng hòa tan của  
Oxy vào nƣớc tƣơng đối thp, do vy cn phi hiu rng khả năng tự làm sch ca  
các nguồn nƣớc tnhiên là rt có gii hạn. Cũng vì lý do trên, hàm lƣợng oxy hòa  
tan là thông số đặc trƣng cho mức độ nhim bn cht hữu cơ của nƣc mt.  
Nitơ và các hợp cht chứa nitơ  
Nitơ là nguyên tquan trng trong shình thành ssng trên bmt Trái  
Đất. Nitơ là thành phn cu thành nên protein có trong tế bào chất cũng nhƣ các acid  
amin trong nhân tế bào. Xác sinh vt và các bã thi trong quá trình sng ca chúng  
là nhng tàn tích hữu cơ chứa các protein liên tục đƣợc thải vào môi trƣờng vi  
lƣợng rt ln. Các protein này dn dn bvi sinh vt dị dƣỡng phân hy, khoáng hóa  
+
-
-
trthành các hp cht Nitơ vô cơ nhƣ NH4 , NO2 , NO3 và có thcui cùng trli  
N2 cho không khí.  
Nhƣ vậy, trong môi trƣờng đất và nƣớc, luôn tn ti các thành phn cha Nitơ: từ  
các protein có cu trúc phc tạp đến các acid amin đơn giản, cũng nhƣ các ion Nitơ  
vô cơ là sản phm quá trình khoáng hóa các cht ktrên:  
- Các hp cht hữu cơ thô đang phân hủy thƣờng tn ti dạng lơ lửng trong  
nƣớc, có thhin din vi nồng độ đáng kể trong các loại nƣớc thải và nƣớc tự  
nhiên giàu protein.  
- Các hp cht cha Nitơ ở dng hòa tan bao gm cả Nitơ hữu cơ và Nitơ vô  
+
-
-
cơ (NH4 , NO2 , NO3 ).  
Thut ngữ “Nitơ tổng” là tổng Nitơ tn ti tt ccác dng trên. Nitơ là mt cht  
dinh dƣỡng đa lƣng cn thiết đối vi sphát trin ca sinh vt.  
Phospho và các hp cht cha phospho  
Ngun gc các hp cht chứa Phospho có liên quan đến schuyn hóa các  
cht thi của ngƣời và động vật và sau này là lƣợng khng lphân lân sdng trong  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
10  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
nông nghip và các cht ty ra tng hp có cha phosphate sdng trong sinh hot  
và mt sngành công nghiệp trôi theo dòng nƣớc.  
Trong các loại nƣớc thi, Phospho hin din chyếu dƣới các dng phosphate.  
Các hp chất Phosphat đƣợc chia thành Phosphat vô cơ và phosphat hữu cơ.  
Phospho là mt chất dinh dƣỡng đa lƣợng cn thiết đối vi sphát trin ca  
sinh vt. Việc xác định P tng là mt thông số đóng vai trò quan trọng để đảm bo  
quá trình phát triển bình thƣờng ca các vi sinh vt trong các hthng xlý cht  
thi bằng phƣơng pháp sinh học (tlBOD:N:P = 100:5:1). (Ngun sách Thoát  
nƣớc tp 2 XLNT ca PGS.TS HoàngVăn Hutrang 101).  
Phospho và các hp cht cha Phospho có liên quan cht chẽ đến hiện tƣợng  
phú dƣỡng hóa ngun nƣớc, do scó mt quá nhiu các cht này kích thích sphát  
trin mnh ca to và vi khun lam.  
Cht hoạt động bmt  
Các cht hoạt động bmt là nhng cht hữu cơ gồm 2 phn: kị nƣớc và ƣa  
nƣớc to nên sphân tán ca các chất đó trong dầu và trong nƣớc. Ngun to ra các  
cht hoạt động bmt là do vic sdng các cht ty ra trong sinh hot và trong  
mt sngành công nghip.  
3.1.3 Các thông svi sinh vt hc  
Nhiu vi sinh vt gây bnh có mặt trong nƣớc thi có thtruyn hoc gây  
bệnh cho ngƣời. Chúng vn không bt ngun từ nƣớc mà cn có vt chủ để sng ký  
sinh, phát trin và sinh sn. Mt scác sinh vt gây bnh có thsng mt thi gian  
khá dài trong nƣớc và là nguy cơ truyền bnh tim tàng, bao gm vi khun, vi rút,  
giun sán.  
* Vi khun gây bnh:  
Các loi vi khun gây bệnh có trong nƣớc thƣờng gây các bnh về đƣờng rut,  
nhƣ dịch t(cholera) do vi khun Vibrio comma, bệnh thƣơng hàn (typhoid) do vi  
khun Salmonella typhosa...  
* Vi rút:  
Vi rút có trong nƣớc thi có thgây các bệnh có liên quan đến sri lon hệ  
thần kinh trung ƣơng, viêm tủy xám, viêm gan... Thông thƣờng skhtrùng bng  
các quá trình khác nhau trong các giai đoạn xlý có thdiệt đƣợc vi rút.  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
11  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
* Giun sán (helminths):  
Giun sán là loi sinh vật ký sinh có vòng đời gn lin vi hai hay nhiều động  
vt chủ, con ngƣời có thlà mt trong scác vt chnày. Cht thi của ngƣời và  
động vt là nguồn đƣa giun sán vào nƣớc. Tuy nhiên, các phƣơng pháp xử lý nƣớc  
hin nay tiêu dit giun sán rt hiu qu.  
Ngun gc ca vi trùng gây bnh trong nƣớc là do nhim bẩn rác, phân ngƣời  
và động vật. Trong ngƣời và động vật thƣờng có vi khun E. coli sinh sng và phát  
triển. Đây là loại vi khun vô hại thƣờng đƣợc bài tiết qua phân ra môi trƣờng. Sự  
có mt ca E.Coli chng tnguồn nƣớc bnhim bn bi phân rác và khả năng lớn  
tn ti các loi vi khun gây bnh khác, số lƣợng nhiu hay ít tuthuc vào mức độ  
nhim bn. Khả năng tồn ti ca vi khuẩn E.coli cao hơn các vi khuẩn gây bnh  
khác. Do đó nếu sau xử lý trong nƣớc không còn phát hin thy vi khun E.coli  
chng tcác loi vi trùng gây bệnh khác đã bị tiêu dit hết. Mt khác, việc xác định  
mức độ nhim bn vi trùng gây bng của nƣớc qua việc xác định số lƣợng số lƣợng  
E.coli đơn giản và nhanh chóng. Do đó vi khuẩn này đƣợc chn làm vi khuẩn đặc  
trƣng trong việc xác định mức độ nhim bn vi trùng gây bnh ca nguồn nƣớc.  
(Ngun tham kho sách Vi sinh vật và môi trƣờng NXB ĐH Quốc Gia TP.HCM)  
3.2 TNG QUAN VỀ CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ NƢỚC THI [1]  
3.2.1 Phƣơng pháp xử lý cơ học  
Xử lý cơ học (hay còn gọi là xử lý bậc I) nhằm mục đích loại bỏ các tạp chất  
không tan (rác, cát nha, du m, cặn lơ lửng, các tp cht nổi…) ra khỏi nƣớc thi;  
điều hòa lƣu lƣợng và nồng độ các cht ô nhiễm trong nƣớc thi.  
Các công trình xử lý cơ học xử lý nƣớc thải thông dụng:  
Song chắn rác:  
Song chắn rác thƣờng đặt trƣớc hthng xử lý nƣớc thi hoc có thể đặt ti các  
ming xả trong phân xƣởng sn xut nhm gili các tp chất có kích thƣớc lớn nhƣ:  
nhánh cây, g, lá, giy, nilông, vi vn và các loại rác khác, đồng thi bo vcác  
công trình bơm, tránh ách tắc đƣng ống, mƣơng dn.  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
12  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
Hình 3.1: Song chắn rác cơ giới  
Dựa vào khoảng cách các thanh, song chắn đƣợc chia thành 2 loại:  
Song chắn thô có khoảng cách giữa các thanh từ 60 ÷100mm.  
Song chắn mịn có khoảng cách giữa các thanh từ 10 ÷25mm.  
Lƣới lọc rác  
Lƣới lọc dùng để khcác cht lơ lửng có kích thƣớc nh, thu hi các thành  
phn quý không tan hoc khi cn phi loi bỏ rác có kích thƣớc nhỏ. Kích thƣớc mt  
lƣới t0,5÷1,0mm.  
Lƣới lọc thƣờng đƣợc bao bc xung quanh khung rng hình trquay tròn (hay còn  
gi là trng quay) hoặc đặt trên các khung hình dĩa.  
Bể lắng cát  
Blắng cát đặt sau song chắn, lƣới chắn và đặt trƣớc bể điều hòa, trƣớc blng  
đợt I. Nhim vca blng cát là loi bcn thô nặng nhƣ cát, sỏi, mnh vthy  
tinh, kim loi, tro tán, thanh vn, vtrứng… để bo vcác thiết bị cơ khí dễ bmài  
mòn, gim cn nng ở các công đoạn xlý tiếp theo. Blng cát gm 3 loi:  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
13  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
Bể lắng cát ngang  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
Hình 3.2: Bể lắng cát ngang  
Bể lắng cát thổi khí  
Bể lắng cát ly tâm  
Bể tách dầu mỡ  
Các loại công trình này thƣờng đƣợc ng dng khi xử lý nƣớc thi công nghip,  
nhm loi bcác tp cht có khối lƣợng riêng nhỏ hơn nƣớc. Các cht này sbt kín  
lhng gia các ht vt liu lc trong các bsinh học…và chúng cũng phá hủy cu  
trúc bùn hot tính trong bsinh hc hiếu khí.  
Bể lắng  
Dùng để tách các cht không tan dạng lơ lửng trong nƣớc thi theo nguyên  
tc trng lc. Các blng có thbtrí ni tiếp nhau. Quá trình lng tt có thloi  
bỏ đến 90 ÷ 95% lƣợng cặn có trong nƣớc thi. Vì vậy đây là quá trình quan trọng  
trong xử lý nƣớc thải, thƣờng btrí xử lý ban đầu hay sau khi xlý sinh học. Để có  
thể tăng cƣng quá trình lng ta có ththêm vào chất đông tụ sinh hc.  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
14  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
Bể lắng đƣợc chia làm 3 loại:  
*Bể lắng ngang (có hoặc không có vách nghiêng):  
Hình 3.3: Bể lắng ngang  
*Blắng đứng: Mt bng là hình tròn hoc hình vuông. Trong blng hình  
tròn nƣớc chuyển động theo phƣơng bán kính (radian).  
*Blng li tâm: Mt bng là hình tròn. Nƣớc thải đƣợc dn vào btheo chiu  
ttâm ra thành bri thu vào máng tp trung ri dn ra ngoài.  
Bể lọc  
Công trình này dùng để tách các phn tử lơ lửng, phân tán có trong nƣớc thi  
với kích thƣớc tƣơng đối nhsau blng bng cách cho nƣớc thải đi qua các vật  
liu lọc nhƣ cát, thạch anh, than cc, than bùn, than g, si nghin nhỏ… Bể lc  
thƣờng làm vic vi hai chế độ lc và ra lc. Quá trình lc cháp dng cho các  
công nghxử lý nƣớc thi tái sdng và cn thu hi mt sthành phn quí hiếm có  
trong nƣớc thi.  
Hình 3.4 : Bể lọc  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
15  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
3.2.2 Phƣơng pháp xử lý hoá lý  
Bn cht ca quá trình xlý hóa lý là áp dng các quá trình vt lý và hóa  
học để đƣa vào nƣớc thi cht phn ứng nào đó để gây tác động vi các tp cht  
bn, biến đổi hóa hc, to thành các chất khác dƣới dng cn hoc cht hòa tan  
nhƣng không độc hi hoc gây ô nhiễm môi trƣờng.  
Các phƣơng pháp hóa lý đƣợc áp dụng để xử lý nƣớc thải là đông t, keo t,  
hp phụ, trao đổi ion, trích li, chƣng cất, cô đặc, lọc ngƣợc và siêu lc, kết tinh,  
nhhấp... Các phƣơng pháp này đƣợc ng dụng để loi ra khỏi nƣớc thi các ht  
lơ lửng phân tán (rn và lng), các khí tan, các chất vô cơ và hữu cơ hòa tan.  
Phƣơng pháp đông tvà keo tụ  
Quá trình lng chcó thể tách đƣợc các ht rn, huyền phù nhƣng không thể  
tách đƣợc các cht nhim bẩn dƣới dng keo và hòa tan vì chúng là nhng ht rn có  
kích thƣớc quá nhỏ. Để tách các ht rắn đó một cách hiu qubằng phƣơng pháp  
lng, cần tăng kích thƣớc ca chúng nhsự tác động tƣơng hỗ gia các ht phân tán  
liên kết thành tp hp các ht, nhằm làm tăng vận tc lng ca chúng. Vic khcác  
ht keo rn bng lng trng lực đòi hỏi trƣớc hết cần trung hòa điện tích ca chúng,  
thứ đến là liên kết chúng với nhau. Quá trình trung hòa điện tích thƣờng gi là quá  
trình đông tụ, còn quá trình to thành các bông lớn hơn từ các ht nhgi là quá  
trình keo tụ  
Hình 3.5: Quaù trình taïo boâng caën cuûa caùc haït keo  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
16  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
Tuyn ni  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
Tuyn nổi đƣợc ng dụng để loi ra khỏi nƣớc các tp cht phân tán không  
tan và khó lng. Trong nhiều trƣờng hp tuyn nổi còn đƣợc sdụng để tách cht  
hòa tan nhƣ các chất hoạt động bmt. Vnguyên tc, tuyn nổi đƣợc dùng để  
khcác chất lơ lửng và làm đc bùn sinh hc.  
Ƣu điểm của phƣơng pháp tuyển ni là hoạt động liên tc, phm vi ng  
dng rộng rãi, chi phí đầu tƣ và vận hành không ln, thiết bị đơn giản, vn tc ni  
lớn hơn vận tc lng, có ththu cn với độ ẩm nh(90 - 95%), hiu quxlý cao  
(95 - 98%), có ththu hi tp cht. Tuyn ni kèm theo sự thông khí nƣớc thi,  
gim nồng độ cht hoạt động bmt và các cht dboxi hóa.  
Quá trình tuyn nổi đƣợc thc hin bng cách sc các bt khí nhỏ (thƣờng là  
không khí) vào pha lỏng. Các khí đó kết dính vi các ht và khi lc ni ca tp hp  
các bóng khí và hạt đủ ln skéo theo ht cùng ni lên bmặt, sau đó chúng tập  
hp li vi nhau thành các lp bt chứa hàm lƣợng các hạt cao hơn trong chất lng  
ban đầu.  
Hiu sut ca quá trình tuyn ni phthuộc kích thƣớc và số lƣợng bt khí.  
Kích thƣớc tối ƣu của chúng nm trong khong 15 - 30µm. Trong quá trình tuyn  
ni, vic ổn định kích thƣớc bọt khí có ý nghĩa quan trọng. Để đạt đƣợc mục đích  
này, đôi khi ngƣời ta bổ sung vào nƣớc các cht to bt có tác dng làm giảm năng  
lƣợng bmặt phân pha nhƣ du bạch dƣơng, phenol, natri ankylsilicat,…  
Tùy thuc vào khối lƣợng riêng ca vt liu, quá trình tuyn ni sẽ đạt hiu  
suất cao đối vi các hạt có kích thƣớc t0,2 – 1,5mm. Điều kin tt nhất để tách các  
ht trong quá trình tuyn ni là khi tsgiữa lƣợng pha khí và pha rn Gk/Gr = 0,01  
÷ 0,1.  
3.2.3 Phƣơng pháp xlý hoá hc  
Thc cht của phƣơng pháp xử lý hoá học là đƣa vào nƣớc thi cht phn  
ứng nào đó để y tác động vi các tp cht bn, biến đổi hoá hc và to cn lng  
hoc to dng chất hoà tan nhƣng không độc hi, không gây ô nhiễm môi trƣờng.  
Phƣơng pháp xử lý hoá học thƣờng đƣợc áp dụng để xử lý nƣớc thi công  
nghip. Tuthuộc vào điều kiện địa phƣơng và điều kin vệ sinh cho phép, phƣơng  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
17  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
pháp xlý hoá hc có thhoàn tt ở giai đoạn cui cùng hoc chỉ là giai đoạn sơ bộ  
ban đầu ca vic xử lý nƣc thi.  
Phƣơng pháp trung hòa  
Dùng để đƣa môi trƣờng nƣớc thi có chứa các axit vô cơ hoặc kim vtrng  
thái trung tính pH = 6,5 – 8,5. Phƣơng pháp này có thể thc hin bng nhiu cách;  
trn lẫn nƣớc thi cha axit và cha kim, bsung thêm tác nhân hóa hc, lọc nƣớc  
qua lp vt liu lc có tác dng trung hòa.  
Phƣơng pháp oxy hóa khử  
Đa số các chất vô cơ không thxlý bằng phƣơng pháp sinh hóa đƣợc, trừ  
các trƣờng hp các kim loi nặng nhƣ: Cu, Zn, Pb, Co, Fe, Mn, Cr,…bị hp phvào  
bùn hot tính. Nhiu kim loại nhƣ: Hg, As,…là những chất độc, có khả năng gây hại  
đến sinh vật nên đƣợc xlý bằng phƣơng pháp oxy hóa kh. Có thdùng các tác  
nhân oxy hóa nhƣ Cl2, H2O2, O2 không khí, O3 hoc MnO2. Dƣới tác dng oxy hóa,  
các cht ô nhiểm độc hi schuyn hóa thành nhng chất ít độc hại hơn và đƣợc  
loi ra khỏi nƣớc thi. Quá trình này tiêu tn một lƣợng ln các tác nhân hóa hc, do  
đó quá trình ôxy hóa hóa học chỉ đƣợc dùng trong những trƣờng hp khi các tp  
cht gây nhim bẩn trong nƣc không thtách bng những phƣơng pháp khác.  
3.2.4 Phƣơng pháp xử lý sinh học  
Thc cht của phƣơng pháp sinh học để xử lý nƣớc thi là sdng khả năng  
sng và hoạt động ca vi sinh vật để phân hy các cht hữu cơ trong nƣớc thi.  
Chúng chuyn hóa các cht hữu cơ hòa tan và những cht dphân hy sinh hc  
thành nhng sn phm cuối cùng nhƣ: CO2, H2O,NH4,.. Chúng sdng mt shp  
cht hữu cơ và một scht khoáng làm nguồn dinh dƣỡng và tạo năng lƣợng nhm  
duy trì quá trình, đồng thi xây dng tế bào mi.  
Công trình xlý sinh học thƣờng đƣợc đặt sau khi nƣớc thải đã đƣợc xử lý sơ  
bqua các quá trình xử lý cơ hc, hóa hc, hóa lý.  
Căn cứ vào hoạt động ca vi sinh vt có thể chia phƣơng pháp sinh học thành  
3 nhóm chính nhƣ sau:  
3.2.4.1 Các phƣơng pháp hiếu khí  
Phƣơng pháp hiếu khí da trên nguyên tc là các vi sinh vt hiếu khí phân  
hy các cht hữu cơ trong điều kin có oxy.  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
18  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
Cht hữu cơ + O2  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
H O + CO + NH + …  
2
2
3
Các phƣơng pháp xử lý hiếu khí thƣờng hay sdụng: Phƣơng pháp bùn hoạt  
tính: dựa trên quá trình sinh trƣởng lơ lửng ca vi sinh vật. Và phƣơng pháp lọc sinh  
hc: da trên quá trình sinh trƣởng bám dính ca vi sinh vt.  
*Phƣơng pháp bùn hoạt tính  
Bùn hot tính là tp hp nhng vi sinh vt khác nhau, chyếu là vi khun,  
kết li thành các bông vi trung tâm là các ht cht rắn lơ lửng trong nƣớc (cn lng  
chiếm khong 30 40% thành phn cu to bông, nếu thi khí và khuấy đảo đầy đủ  
trong thi gian ngn thì con snày khong 30%, thi gian dài khong 35%, kéo dài  
ti vài ngày có thti 40%). Các bông này có màu vàng nâu dlng có kích thƣớc  
t3 100. Bùn hot tính có khả năng hấp ph(trên bmt bùn) và oxy hóa các cht  
hữu cơ có trong nƣc thi vi scó mt ca oxy.  
Quá trình xử lý nước thi bng bùn hot tính bao gồm các bước:  
Giai đoạn khuếch tán và chuyn cht tdch thể (nƣớc thi) ti bmt các tế  
bào vi sinh vt.  
Hp ph: khuếch tán và hp phcác cht bn tbmt ngoài các tế bào qua  
màng bán thm.  
Quá trình chuyn hóa các chất đã đƣợc khuếch tán và hp phụ ở trong tế bào  
vi sinh vật sinh ra năng lƣng và tng hp các cht mi ca tế bào.  
3.2.4.2 Phƣơng pháp lọc sinh hc  
Là phƣơng pháp dựa trên quá trình hoạt động ca vi sinh vt màng sinh hc,  
oxy hóa các cht bn hữu cơ có trong nƣớc. Các màng sinh hc là các vi sinh vt  
(chyếu là vi khun) hiếu khí, kkhí, tùy nghi. Các vi khun hiếu khí đƣợc tp  
trung màng lp ngoài ca màng sinh hc. Ở đây chúng phát triển và gn vi giá  
màng là các vt liu lọc (đƣợc gọi là màng sinh trƣởng gn kết hay sinh trƣởng bám  
dính).  
3.2.4.3 Các phƣơng pháp kỵ khí  
Da trên schuyn hoá vt cht hữu cơ trong điều kin không có oxy nhrt  
nhiu loài vi sinh vt yếm khí tn tại trong nƣớc thi. Sn phm ca quá trình là CH4,  
CO2, N2, H2S, NH3 trong đó CH4 chiếm nhiu nht.  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
19  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
3.2.4.4 Công trình xử lý sinh học  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
Ao hồ sinh học ( ao hồ ổn định nƣớc thải)  
Đây là phƣơng pháp xử lý đơn giản nhất và đã đƣợc áp dng từ xƣa. Phƣơng  
pháp này cũng không yêu cầu kthut cao, vốn đầu tƣ ít, chí phí hoạt động rtin,  
quản lý đơn giản và hiu quả cũng khá cao.Quy trình đƣợc tóm tắt nhƣ sau:  
Nƣớc thảiloại bỏ rác, cát sỏi,..Các ao hồ ổn địnhNƣớc đã xử lý  
Hồ hiếu khí  
Ao nông 0,3-0,5m có quá trình oxi hoá các cht bn hữu cơ chủ yếu nhcác  
vi sinh vt. Gm 2 loi: hlàm thoáng tnhiên và hlàm thoáng nhân to.  
Hồ kị khí  
Ao kkhí là loi ao sâu, ít hoặc không có điều kin hiếu khí. Các vi sinh vt  
kkhí hoạt động sng không cn oxy ca không khí. Chúng sdng oxi tcác hp  
chất nhƣ nitrat, sulfat.. để oxi hoá các cht hữu cơ, các loại rƣợu và khí CH4, H2S,  
CO2,… và nƣớc. Chiu sâu hồ khá lơn khoảng 2-6m.  
Hồ tùy nghi  
Là skết hp hai quá trình song song: phân hy hiếu khí các cht hữu cơ hoà  
tan có đều ở trong nƣớc và phân hy kkhí (chyếu là CH4) cn lng ở vùng đáy.  
Ao hồ tùy nghi đƣợc chia làm 3 vùng: lp trên là vùng hiếu khí, vùng gia là  
vùng kkhí tùy tiện và vùng phía đáy sâu là vùng kkhí.  
Chiều sâu hồ khoảng 1-1,5m  
Hình 3.6: Hồ tùy nghi  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
20  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
Hồ ổn định bậc III  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
Nƣớc thi sau khi xử lý cơ bản (bậc II) chƣa đạt tiêu chuẩn là nƣớc sạch để  
xvào ngun thì có thphi qua xlý bsung (bc III). Mt trong các công trình  
xlý bc III là ao hồ ồn định sinh hc kết hp vi thbèo nuôi cá.  
Các công trình tƣơng thích của quá trình xlý sinh hc hiếu nhƣ: bể Sinh  
hc hiếu khí bùn hot tính (vi sinh vật lơ lửng), bthi khí sinh hc tiếp xúc (vi sinh  
vt dính bám), blc sinh hc, tháp lc sinh hc, bsinh hc tiếp xúc quay…  
Bể phản ứng sinh học hiếu khí  
Quá trình xử lý nƣớc thi sdng bùn hot tính da vào hoạt động sng ca vi  
sinh vt hiếu khí. Trong bsinh hc hiếu khí, các chất lơ lửng đóng vai trò là các hạt  
nhân đế cho vi khuẩn cƣ trú, sinh sản và phát trin dn lên thành các bông cn gi  
là bùn hot tính. Bùn hot tính là các bông cn có mu nâu sm cha các cht hu  
cơ hấp thtừ nƣớc thải và là nơi cƣ trú để phát trin ca vô svi khun và vi sinh  
vt sng khác. Các vi sinh vật đồng hoá các cht hữu cơ có trong nƣớc thi thành  
các chất dinh dƣỡng cung cp cho ssng. Trong quá trình phát trin vi sinh vt sử  
dng các chất để sinh sn và giải phóng năng lƣợng, nên sinh khi của chúng tăng  
lên nhanh. Nhƣ vậy các cht hữu cơ có trong nƣớc thải đƣợc chuyn hoá thành các  
chất vô cơ nhƣ H2O, CO2 không độc hại cho môi trƣờng.  
Quá trình sinh học có thể diễn tả tóm tắt nhƣ sau :  
Chất hữu cơ + vi sinh vật + ôxy NH3 + H2O + năng lƣợng + tế bào mới  
hay có thể viết :  
Chất thải + bùn hoạt tính + không khí Sản phẩm cuối + bùn hoạt tính dƣ  
Mƣơng oxy hóa  
Mƣơng ôxy hóa là dạng ci tiến ca bsinh hc hiếu khí có dng vòng hình  
chO làm vic trong chế độ làm thoáng kéo dài vi dung dch bùn hoạt tính lơ lửng  
trong nƣớc thi chuyển động tun hoàn liên tục trong mƣơng.  
Lọc sinh học  
Là công trình đƣợc thiết kế nhm mục đích phân hủy các vt cht hữu cơ có  
trong nƣớc thi nhquá trình ôxy hóa din ra trên bmt vt liu tiếp xúc. Trong bể  
chứa đầy vt liu tiếp xúc, là giá thcho vi sinh vt sng bám. Có 2 dng:  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
21  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
Blc sinh hc nhgit: là blc sinh hc có vt liu lc không ngp trong  
nƣớc. Giá trBOD của nƣớc thi sau khi làm sạch đạt ti 10 ÷ 15mg/l với lƣu lƣợng  
nƣớc thi không quá 1000 m3/ngđ.  
Blc sinh hc cao ti: lp vt liu lọc đƣợc đặt ngập trong nƣớc. Ti trng  
nƣớc ti 10 ÷ 30m3/m2 ngđ tức là gp 10 ÷ 30 ln blc nhgit.  
Tháp lc sinh học cũng có thể đƣợc xem nhƣ là một blc sinh hc nhgit  
nhƣng có chiều cao khá ln. [1]  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
22  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
GVHD: TS. LÊ CÔNG NHẤT PHƢƠNG  
CHƢƠNG 4  
PHÂN TÍCH LỰA CHỌN VÀ ĐỀ SUẤT CÔNG NGHỆ XỬ  
LÝ NƢỚC THẢI  
4.1. THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƢỚC THẢI  
Để xây dng hthng xử lý nƣớc thi cn có các thông số đầu vào bao gm:  
lƣu lƣợng nƣớc thải, đặt tính nƣớc thải đầu vào cũng nhƣ yêu cầu vchất lƣợng  
nƣớc thi sau xlý.  
Lƣu lƣợng nƣớc thi thc tế ca cm công nghip bao gm các loại nƣớc thi  
phát sinh tcác khu vc chúng tôi tm gi theo ngun gc phát sinh:  
Nƣớc thải sản xuất:  
Các nhà máy trong khu công nghiệp hiện nay thuộc các ngành công nghiệp sản  
xut các loi sn phm khác nhau nên nhu cu sdụng nƣớc sdng khác nhau.  
Nhƣ các ngành chế biến thc phm li sdng một lƣợng tƣơng đối lớn nƣớc sn  
xut, các ngành may mc, lắp ráp cơ khí, vật liu xây dng, chế tạo dây điện, thiết bị  
điện… lại sdng ít nƣớc hơn. Tùy theo từng công nghvà quy mô sn xuất mà lƣu  
lƣợng nƣớc thi skhác nhau và có thành phn các cht ô nhim khác nhau. Chia  
làm 3 nhóm chính:  
- Nhóm 1: sn xut giy, bt giy, ngành thuộc da, các ngành có công đoạn ty  
nhum, công nghxi m, sn xut hóa cht, sn xut pin ác quy, cht ty ra,  
thuc nhum, mc in.  
- Nhóm 2: Ngành chế biến gỗ: cƣa xẻ sy gvà sn xut các sn phm tgỗ  
( trchm tr, thcông mnghệ); sơn gia công các sản phm g, kim loi và các  
sn phm khác; luyn cán thép và các sn phm tphôi thép, luyn cán và sn xut  
các sn phm tcao su; kinh doanh phân loi phế liu, phế thi, thức ăn chăn nuôi,  
ngành thc phm: chế biến thy sản, nƣớc chm bt ngt, mui dầu ăn, cồn rƣợu bia  
nƣớc gii khát, chế biến hạt điều.  
- Nhóm 3: Sn xut gch, nguyên liu pha chế và đóng gói thuốc bo vthc  
vt; sn xut phân bón, ngành tái chế phế liu, phế thi (sn xut thép, kim loi từ  
phế thi, tái chế nha, tái chế du nhớt); sơ chế mcao su thiên nhiên, sn xut thc  
SVTH : NGÔ ĐA NGUYÊN  
Trang  
23  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 95 trang yennguyen 25/11/2024 70
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải tập trung cho Khu công nghiệp Đất Cuốc B huyện Tân Uyên - Bình Dương công suất 3000m³/ngày", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_tinh_toan_thiet_ke_tram_xu_ly_nuoc_thai_tap_trung_c.pdf