Luận văn Xây dựng công cụ thử nghiệm quá trình xác thực hộ chiếu sinh trắc

TRƯỜNG ………………….  
KHOA……………………….  
-----[\ [\-----  
Báo cáo tt nghip  
Đề tài:  
Xây dng công cthnghim quá trình xác  
thc hchiếu sinh trc  
1
LI CM ƠN  
Tôi xin chân thành cm ơn Khoa Công nghThông tin, trường Đại hc Công ngh-  
Đại hc Quc gia Hà Ni đã to điu kin cho tôi thc hin đề tài tt nghip này.  
Tôi xin chân thành cm ơn quý Thy, Cô Khoa Công nghThông tin, trường Đại  
hc Công ngh- Đại hc Quc gia Hà Ni đã ging dy và giúp đỡ tôi trong sut quá  
trình hc tp và thc hin đề tài.  
Xin cm ơn TS. Nguyn Ngc Hoá, người đã tn tình hướng dn, chbo tôi trong  
sut thi gian thc hin đề tài. Trong thi gian làm vic vi Thy, tôi không nhng hc  
hi được nhiu kiến thc bích mà còn hc được tinh thn làm vic, thái độ nghiên cu  
khoa hc nghiêm túc ca Thy.  
Xin gi li cm ơn chân thành đến gia đình và bè bn vì đã luôn là ngun động viên  
to ln, giúp đỡ tôi vượt qua nhng khó khăn trong sut quá trình làm vic.  
Để hoàn thành mt đề tài không phi là công vic ddàng, mc dù tôi đã cgng  
hoàn thin lun văn vi tt csnlc ca bn thân và nhn được shtrtnhiu  
người, nhưng chc chn không thtránh khi nhng thiếu sót. Kính mong quý Thy Cô  
tn tình chbo.  
Mt ln na, tôi xin chân thành cm ơn và luôn mong nhn được sự đóng góp quý  
báu ca tt cmi người. Cm ơn tt cnhng gì mà mi người đã dành cho tôi trong  
sut thi gian qua.  
Hà Ni ngày 10 tháng 5 năm 2010  
Trn Bình Trng  
2
LI CM ƠN ........................................................................................................................ 1  
Chương 1. GII THIU...................................................................................................... 6  
1.1 Đặt vn đề .......................................................................................................................6  
1.2 Tính cp thiết ca đề i..................................................................................................7  
1.3. Mc tiêu ca lun văn ..................................................................................................7  
1.4. Cu trúc ca lun văn.....................................................................................................8  
Chương 2. CÔNG NGHRFID......................................................................................... 9  
2.1. Gii thiu ...................................................................................................................9  
2.2. Đặc tRFID ................................................................................................................10  
2.2.1. Đầu đc RFID ................................................................................................... 10  
2.2.2. Ăng ten.............................................................................................................. 10  
2.2.3. ThRFID .......................................................................................................... 10  
Chương 3. HCHIU ĐIN T................................................................................... 16  
3.1. Tng quan hchiếu đin t.........................................................................................16  
3.2. Cu trúc HCĐT ...........................................................................................................16  
3.3. Quy trình cp phát và qun lý hchiếu .......................................................................22  
3.3.1. Quy trình cp phát............................................................................................. 22  
3.3.2. Quy trình kim duyt hchiếu.......................................................................... 22  
Chương 4. NHN DNG SINH TRC HC................................................................ 24  
3
4.1. Nhn dng vân tay........................................................................................................24  
4.1.1. Gii thiu chung vnhn dng vân tay.............................................................. 24  
4.1.2. Hot đng ca 1 hnhn dng vân tay ............................................................. 25  
4.1.3. Mt sthut toán tiêu biu được sdng trong nhn dng vân tay ................ 27  
4.1.3.1. Thut toán nhn dng vân tay ca IDTeck................................................. 27  
4.2.2. Hot đng ca hthng nhn dng mng mt.................................................. 30  
4.2.2.1. Quy trình trích chn đặc trưng mng mt.................................................. 30  
4.3. Nhn dng khuôn mt .................................................................................................35  
4.3.1. Tng quan vnhn dng mt ............................................................................. 35  
4.3.2. Quy trình nhn dng mt................................................................................... 36  
4.3.3. Thut toán nhn dng mt................................................................................. 37  
4.3.3.1. Phương pháp eigenface.............................................................................. 37  
4.3.3.2. Chi tiết phương pháp eigenfaces................................................................. 38  
4.3.3.3. Tính các Eigenface.................................................................................... 38  
4.3.3.4. Kết lun nhn dng mt bng eigenface ..................................................... 42  
Chương 5. THC NGHIM........................................................................................... 44  
5.1. Yêu cu đặt ra ..........................................................................................................44  
5.2. Quy trình thc nghim.............................................................................................44  
5.3. Kết quđánh giá .................................................................................................45  
5.3.1. Kết qu.............................................................................................................. 45  
4
So k hp nh mng mt ............................................................................................... 46  
So khp nh khuôn mt................................................................................................ 47  
Kết quso khp nh vân tay........................................................................................ 48  
5.3.2. Đánh giá ............................................................................................................ 49  
5.4. Đóng góp và Hướng nghiên cu..............................................................................49  
5.4.1. Đóng góp ......................................................................................................... 49  
5.4.2. Hướng nghiên cu........................................................................................... 49  
5.5. Kết lun.......................................................................................................................50  
TÀI LIU THAM KHO.................................................................................................... 52  
5
Chương 1.GII THIU  
1.1 Đặt vn đề  
Thế kXXI đã chng kiến stiến bvượt bc ca công nghthông tin. Các ng  
dng ca CNTT ngày mt phong phú và htrtt hơn cho nhiu lĩnh vc ca con  
người… Mt trong nhng ng dng độc đáo ca công nghthông tin là vic nhn dng  
da trên các đặc đim sinh trc ca con người. Công nghnày có tính duy nht, độ chính  
xác và bo mt rt cao, do đó nó ngày càng được chú trng nghiên cu.  
Công nghnhn dng sinh trc hc đã được nghiên cu nhiu nhưng chyếu nước  
ngoài. Nhưng Vit Nam, đây là vn đề còn mi, chưa có nhiu các nghiên cu chuyên  
sâu. Vi mong mun tìm hiu và khám phá công nghnày, tôi đã la chn và tiến hành  
nghiên cu vHchiếu đin t, đồng thi xây dng “công cxác thc hchiếu đin tử  
(hchiếu sinh trc hc)”. Bên cnh đó, chúng ta có ththy là xã hi ngày càng được kết  
ni cht chvà rng khp, vi đủ loi công nghvà thiết bphc tp như Internet… Điu  
này giúp cho bt kai có thtruy cp bt cthông tin gì tbt cứ đâu và vào bt klúc nào;  
cũng đồng nghĩa vi vic các thông tin cá nhân ngày càng gn kết cht chvào môi trường  
mng lưới chung.  
Ttrước ti giờ đã tn ti nhiu kthut lưu trthông tin cá nhân và nhn dng cá nhân  
da vào vt shu (th, con du, chìa khóa…) hoc mã cá nhân( mt khu, mã sPIN…). Tuy  
nhiên nhng phương pháp này có nhiu hn chế như : độ bo mt kém, dquên, mt, dgiả  
mo…Để khc phc nhng hn chế trên , nhng nghiên cu mi đây đã tích hp các đặc đim  
sinh trc vào công nghthông tin để giúp xác thc và nhn dng cá nhân hoc đối tượng 1  
cách hiu qu. Nhng kthut sinh trc hc phbiến nht, hin đang được nghiên cu và  
ng dng rng rãi, bao gm nhn dng ging nói, khuôn mt, chký, vân tay, mng  
mt…  
Mt trong các ng dng cthca nhn dng sinh trc hc là mô hình HChiếu  
Đin T. Trong mô hình này, các thông tin sinh trc hc sẽ được lưu trtrong 1 thRFID  
dùng để so khp vi thân chmang hchiếu, vic so khp được thc hin da trên công  
nghnhn dng tn sradio ( RFID) sẽ được mô tchi tiết chương sau.  
6
Cùng vi thi gian nghiên cu và shướng dn ca thy giáo, tôi đã hoàn thành  
lun văn vi nhng ni dung đề ra. Tuy nhiên do thi gian hn chế, vn đề nghiên cu rt  
mi vi nhiu kiến thc khó, do vy không thtránh được nhng thiếu sót, kính mong  
nhn được sự đóng góp ý kiến ca các thy cô và các bn.  
1.2 Tính cp thiết ca đề tài  
Như chúng ta đã biết, hchiếu là mt giy ttùy thân giúp xác thc công dân khi họ  
di chuyn gia các quc gia… Do tính cht phc tp ca vic nhp cư, do đó ngày nay  
các nước đã tht cht vic kim soát vic ra vào gia công dân các nước. Vì vy, hcn 1  
công cụ để xác thc công dân, và hchiếu là giy tphbiến hin nay. Tuy nhiên hộ  
chiếu thông thường rt dgimo, vic kim tra thiếu tính chính xác và mt nhiu thi  
gian. Thn chế đó, mô hình hchiếu đin t(HCĐT) ra đời nhm nâng cao khnăng  
xác thc thân chca hchiếu. hchiếu đin t, đặc đim khác bit so vi hchiếu  
thông thường là vic xác thc sinh trc hc (thông thường là vân tay, mng mt và khuôn  
mt).  
Trong nhng năm gn đây, Vit Nam có đề xut gii pháp HCĐT cho công dân,  
nhưng chưa được áp dng trong thc tế, nhưng trước xu thế hi nhp ca thế gii, vic sử  
dng HCĐT chun quc tế là cn thiết.  
Chính vì các lí do trên mà tôi quyết định chn đề tài tt nghip ca mình là “Xây  
dng công cxác thc sinh trc hc ng dng trong hchiếu đin t”.  
1.3. Mc tiêu ca lun văn  
Tnhng vn đề nêu trên, lun văn này hướng ti nhng mc tiêu chính như sau :  
-
Tìm hiu tng quan vmô hình hchiếu đin t, cu trúc và tchc dữ  
liu.  
-
Tìm hiu công nghRFID cho phép đọc dliu sinh trc được lưu trong  
chip RFID.  
-
Tìm hiu các vn đề liên quan ti nhn dng và so khp vân tay, mng mt  
và khuôn mt.  
-
Tìm hiu các thư vin opencv để xây dng công cso khp các nh sinh  
trc này.  
7
1.4. Cu trúc ca lun văn  
Ni dung lun văn được chia thành 5 phn chính:  
- Chương I : Gii thiu tng quan vn đề đặt ra, cũng như mc tiêu chcht  
ca lun văn này.  
- Chương II : Đề cp nhng kiến thc cơ bn, liên quan ti công nghRFID  
ng dng nó trong HCĐT.  
- Chương III : Tìm hiu mô hình, cu to và tchc dliu bên trong HCĐT.  
- Chương IV : Tìm hiu vvic xác thc các đặc đim sinh trc hc, cách  
thc xây dng công cso khp.  
- Chương V: Thc nghim, mô t, đánh giá, nhn xét kêt quxây dng công  
chtrquá trình so khp trong HCĐT  
8
Chương 2.  
CÔNG NGHRFID  
2.1.  
Gii thiu  
Công nghRFID (Radio Frequency Identification) là công nghsdng sóng tn số  
ngn để truyn thông tin gia các đối tượng vi nhau trong 1 phm vi khong cách nht  
định.  
RFID là kthut kết hp nhiu lĩnh vc, công nghkhác nhau: hthng, phát trin  
phn mm, lý thuyết mch, lý thuyết ăng ten và truyn sóng radio, thiết kế bthu, công  
nghmch tích hp, công nghvt liu….  
Hthng RFID thường bao gm 2 phn :  
¾ 1 phn gi là thhoc btiếp sóng thường nhgn và r, được sn xut vi  
slượng nhiu và gn vào các đối tượng cn qun lý, điu hành tự động.  
¾ Phn th2 thường được gi là đầu đọc, phc tp và nhiu chc năng hơn,  
được kết ni vi máy tính hoc mng máy tính. Tn svô tuyến sdng trong  
khong t100 kHz đến 10 GHz  
Hình1 : Mô hình hthng RFID  
Công nghRFID được sdng rng rãi trong nhiu lĩnh vc ca đời sng : qun lý  
đối tượng nhân s, qun lý bán hàng trong siêu th, nghiên cu theo dõi động vt, qun lý  
hàng hóa trong nhà kho, xí nghip, qun lý xe cqua trm thu phí, qun lý sách trong thư  
vin, ng dng trong hchiếu đin t…  
9
Sau đây là gii thiu chi tiết vcông nghRFID và vic ng dng nó trong lĩnh vc  
phát trin hchiếu đin t.  
2.2. Đặc tRFID  
2.2.1. Đầu đọc RFID  
Đầu đọc RFID là 1 thiết bdùng để thm vn th, có 1 ăng ten phát sóng vô tuyến.  
Khi thvào vùng phsóng ca đầu đọc, nó sthu năng lượng tsóng vô tuyến này và  
kích hot th, sau đó thsphn hi li các sóng này kèm theo dliu ca nó.  
Cơ bn, đầu đọc gm 3 chc năng chính:  
ƒLiên lc 2 chiu vi th.  
ƒTin xlý thông tin nhân được.  
ƒKết ni vi máy chqun lý thông tin.  
Các thông squan trng ca đầu đọc RFID:  
ƒTn s: LF, HF, UHF,  
ƒGiao thc : chun ISO, EPC, …  
ƒKhnăng htrmng : TCP/IP, Wireless LAN, Ethernet LAN, RS485  
2.2.2. Ăng ten  
Ăng ten là 1 bphn không ththiếu ca hthng RFID, được thiết kế khéo léo và  
tinh tế. Vtrí ca ăng ten phthuc vào khong cách làm vic vi các thRFID : vi  
khong cách gn( sdng tn sLF, HF) ăng ten được tích hp trong đầu đọc, vi  
khong cách xa thì ăng ten nm ngoài đầu đọc và được kết ni ti đầu đọc bng cáp đồng  
có trkháng được bo v.  
2.2.3. ThRFID  
ThRFID thường bao gm 1 bvi xđể lưu trvà tính toán, 1 bnhtrong và 1  
ăng ten dùng cho truyn thông. Bnhca thcó thchỉ đọc, ghi 1 ln hoc có khnăng  
đọc ghi hoàn toàn.  
10  
Hình 2 : Thphi tiêp xúc  
a. Các thành phn cơ bn ca thRFID :  
ƒĂng ten  
ƒChip silicon  
ƒCht liu bao bc chip  
ƒNgun nuôi ( Chcó vi thchủ động và bán thụ động )  
b. ThRFID được chia ra làm 3 loi :  
- Ththụ động :  
ƒKhông có ngun nuôi bên trong, thẻ được kích hot nhnăng lương ca sóng radio  
nhn được từ đầu đọc. khi thẻ đã được kích hot, nó struyn tín hiu phn hi. Ưu đim  
ca loi thnày là không cn ngun nuôi, giá thành r, kích thước nh, độ bn cao (có  
thlên ti 20 năm).  
ƒThthụ động có thể đọc được khong cách t2mm (ISO 14443) ti vài mét phụ  
thuc vào sla chn sóng radio, đọc đọc và thiêt ké ăng ten.  
- Thbán thụ động :  
Thbán chủ động RFID là rt ging vi ththụ động trthêm 1 phn pin nh. Pin  
này cho phép IC ca thẻ được cp ngun liên tc, gim bt scn thiết và tn kém trong  
thiết kế anten thu năng lượng ttín hiu quay li. Các thnày không tích cc truyn mt  
tín hiu đến bộ đọc. Nó không chu hot động (mà nó bo tn pin) cho ti khi chúng nhn  
tín hiu tbộ đọc. Thbán chủ động RFID nhanh hơn trong sphn hi li và vì vy  
khe hơn trong vic đọc struyn so vi ththụ động.  
11  
- Thchủ động :  
Thcó ngun nuôi năng lượng, do đó thcó thnhn biết được tín hiu rt yếu đến  
từ đầu đọc. Chính vì thế, thcó thnhn biết được tín hiu rt yếu từ đầu đọc. Tuy nhiên,  
nó có nhược đim là gii hn vthi gian sdng ( khong 5 năm ). Thêm vào đó, các  
thli này có giá thành cao, kích thước ln và phi thay pin định knếu mun hthng  
hot động liên tc.  
Ngoài cách phân chia như trên, người ta cũng có thphân chia ththeo khnăng  
đọc ghi ca bnhth. Theo cách tiếp cn này thì thẻ được chia thành : chỉ đọc; chỉ đọc-  
ghi 1 ln; đọc/ghi; đọc/ghi tích hp bcm biến; đọc/ghi thích hp bphát  
c. Nguyên lý hot động:  
Hthng RFID hot động da trên cơ slý thuyết đin t. Trong hthng thông  
thường, các thRFID được gn vào đối tượng. Trong các thRFID này thường có 1 bộ  
nhcha các thông tin về đối tượng mang th. Thông tin này tùy thuc vào đối tượng  
mang th, có thđịnh danh đối tượng, thm chí là nh khuôn mt hoc vân tay…Khi  
thnày đi qua vùng ttrường ca đầu đọc, chúng strao đổi thông tin vi đầu đọc. Từ  
thông tin này mà đầu đọc nhn ra đối tượng và các thông tin cn thiết khác.  
Hình 3: Nguyên lý hot động ca RFID  
12  
Khi dòng đin 1 chiu chy trong bộ đọc sto ra 1 dòng đin cm ng tchy  
trong cun dây ăngten ca th, dòng đin này scung cp năng lượng cho các phn tca  
thhot động. Khi đó thông tin ca thsẽ được gi cho đầu đọc bng cách np cun dây  
ca ththeo dng thay đổi theo thi gian và làm nh hưởng đến dòng to ra bi cun dây  
ca đầu đọc, gi là quy trình điu biến np. . Để nhn ra danh tính ca th, đầu đọc gii  
mã sthay đổi dòng do sthay đổi đin thế qua mt đin tr. Khác vi biến thế, cun dây  
ca đầu đọc và thtách bit vmt không gian và chni vi nhau trong dòng ttrường  
ca đầu đọc phân ct vi cun dây ca thtrong phm vi ngn.  
Khi dliu được truyn qua li gia đầu đọc và th, nó sẽ được thhin dưới dng  
các bit 0 và 1 đồng thi sẽ được mã hóa để đảm bo tính tin cy. Quá trình truyn dliu  
còn được gi là điu biến tín hiu truyn thông. Dưới đây ta sxem xét vic mã hóa dữ  
liu truyn đi trong RFID  
Thông thường có 2 loi mã hóa trong RFID : mã hóa mc và mã hóa chuyn tiếp  
Mã hóa mc bit thhin bng mc đin áp ca chúng: 1 hoc 0 tương ng vi mt  
mc đin áp nào đó. Các mã hóa chuyn tiếp nhn biết qua vic thay đổi mc đin áp.  
Các mã hóa mc, như Non-Return-to-Zero (NRZ) và Return-to-Zero (RZ) có xu hướng  
độc lp vi các dliu phía trước, tuy nhiên chúng thường không mnh. Các mã hóa  
chuyn tiếp có thphthuc vào dliu phía trước và chúng rt mnh. Hình dưới đây mô  
tmt slược đồ mã hóa.  
13  
Loi mã hóa đơn gin nht là Pulse Pause Modulation (PPM) trong đó độ dài gia  
các xung được sdng để chuyn các bit. Mã hóa PPM cung cp tc độ bit thp nhưng  
chchiếm mt phn nhbăng thông và rt dcài đặt. Thêm vào đó, nhng loi mã hóa  
này có thể được sa đổi mt cách ddàng để đảm bo ngun năng lượng liên tc vì tín  
hiu không thay đổi trong các khong thi gian dài.  
Mã hóa Manchester là mt loi mã hóa chuyn tiếp băng thông cao thhin như là  
mt chuyn tiếp âm khong chính gia và 0 như mt chuyn tiếp dương khong chính  
gia. Mã hóa Manchester cung cp truyn thông hiu quvì tc độ bit bng vi băng  
thông ca truyn thông.  
Trong RFID, kthut mã hóa phi được la chn vi nhng cân nhc sau:  
ƒ Mã hóa phi duy trì năng lượng ti thnhiu nht có th.  
ƒ Mã hóa phi không tiêu tn quá nhiu băng thông.  
ƒ Mã hóa phi cho phép phát hin các xung đột.  
Tùy thuc vào băng thông mà các hthng sdng PPM hay PWM để truyn thông  
từ đầu đọc ti th, vic truyn thông tthti đầu đọc có ththeo mã Manchester hoc  
NRZ.  
14  
Lược đồ mã hóa xác định cách dliu thhin theo các bit, trong khi đó cách dữ  
liu truyn gia đầu đọc và thẻ được xác định bi lược đồ điu biến. Truyn thông tn số  
sóng radio thường điu biến mt tín hiu mang tn scao để truyn mã baseband. Ba lp  
điu biến tín hiu slà Amplitude Shift Keying (ASK), Frequency Shift Keying (FSK)  
and Phase Shift Keying (PSK). Vic chn phương pháp điu biến da vào vic tiêu dùng  
năng lượng, các yêu cu tin cy và các yêu cu vbăng thông. Cba loi điu biến đều có  
thsdng trong theo cơ chế tín hiu di li, trong đó ASK phbiến nht trong điu biến  
ti tn s13.56 MHz, và PSK phbiến nht trong điu biến backscatter.  
Nếu nhiu thxut hin đồng thi trong vùng ttrường ca đầu đọc và cùng trli  
đầu đọc thì có thxy ra hin tượng xung đột . Để tránh hin tượng này, đầu đọc sdng  
1 gii thut tránh xung đột sao cho vic la chn các thliên lc vi đầu đọc tách bit  
nhau. Các gii thut có thể được sdng: Binary Tree, Aloha…  
15  
Chương 3.  
HCHIU ĐIN TỬ  
3.1. Tng quan hchiếu đin tử  
Hchiếu là 1 loi giy ttùy thân dùng để xác thc công dân ca 1 quc gia khi họ  
đi du lch hoc công tác quc gia khác. Hchiếu thường lưu gicác thông tin cá nhân  
ca chshu hchiếu như htên, ngày sinh, quê quán, nh mt, vân tay, mng mt,  
các thông tin vcơ quan cp hchiếu, ngày cp, thi hn có giá tr…  
Như đã tìm hiu vRFID trên, chúng ta hoàn toàn có thlưu trcác thông tin ca  
hchiếu thông thường vào 1 chip đin t( hay còn gi là ththông minh phi tiếp xúc),  
sau đó gn thnày vào phn tài liu vt lý( booklet) ca hchiếu . Cách thc lưu trnày  
snâng cao hiu ququy trình cp phát và kim duyt hchiếu, đồng thi nâng cao tính  
bo mt ca thông tin hchiếu. Như vy ta có thể định nghĩa Hchiếu đin t(HCĐT)  
như là hchiếu thông thường kết hp vi ththông minh phi tiếp xúc để lưu gicác  
thông tin cá nhân, bao gm ccác thông tin sinh trc(do đó còn được gi là Hchiếu sinh  
trc ).  
3.2. Cu trúc HCĐT  
Hình 4a : Mô hình HChiếu Đin Tử  
16  
Hchiếu đin tda trên cu trúc ca hchiếu thông thường, được chia làm 2  
Tài liu vt lý (booklet): Booklet gn tương tnhư hchiếu truyn thng, nó chỉ  
phn:  
khác chcó thêm biu tượng HCĐT và phn MZR cui trang dliu.  
Hình 4b : Biu tượng HCĐT được in phía ngoài ca booklet  
MRZ được thiết kế để đọc bng máy đọc quang hc và có 2 dòng liên tc phía dưới  
ca trang dliu. Mi dòng này có ít nht 44 ký t, được in theo font ORC-B gm các  
thông tin sau:  
ƒ
ƒ
ƒ
Tên người mang hchiếu : Xut hin dòng thnht tký tth6 đến 44.  
Shchiếu : Được xác định bi 9 ký tự đầu tiên ca dòng th2.  
Ngày sinh ca người mang hchiếu: Xác định tký t14 đến 19 ca dòng  
2 theo định dng YYMMDD.  
ƒ
Ngày hết hn : Được xác định tký t22 đến 29 ca dòng 2.  
ƒ
Ngoài ra, 3 trường scòn so 1 ký tkim tra đứng ngay sau giá trca  
trường tương ng.  
Mch RFIC( Mch tích hp tn s): là 1 mch phi tiếp túc vi đầu đọc RFID. Mch  
này được cy vào HCĐT phi tuân theo chun ISO/IEC 14443, trong đó chra khong  
cách đọc được chính xác trong khong 10cm.  
17  
Mch RFIC thông thường gm 1 chip và 1 ăng ten vòng, trong đó ăng ten vòng có  
nhim vkết ni và thu năng lượng từ đầu đọc, cung cp cho chip hot động.  
Mch này được gn vào 1 vtrí nào đó trong booklet, thông thường là gia phn vỏ  
và trang dliu. Vic gn cn đảm bo rng, chip không bị ăn mòn và khó ri ra khi  
booklet. Nó cũng không thtruy cp trái phép hoc bgbra xáo trn, tai nn.  
b. Tchc dliu logic  
Để được sthng nht cu trúc HCĐT trên phm vi toàn cu thì vic chun hóa  
nó là rt quan trng. Tchc hàng không dân dng quc tế(ICAO) khuyến nghcu trúc  
các thành phn dliu trong HCĐT và phân nhóm logic các thành phn dliu này. Tổ  
chc dliu chun gm 2 phn chyếu , phn bt buc và không bt buc, được thhin  
như hình dưới đây:  
18  
Hình 4c : Cu trúc và tchc dliu bên trong HChiếu Đin Tử  
Để thun li cho vic đọc ghi thông tin trên toàn cu, các thành phn dliu được tổ  
chc thành nhóm dliu :  
19  
Vi mc đích dùng hin ti, cu trúc dliu logic (Logical Data Structure – LDS)  
được chia thành 16 nhóm dliu (Data Group - DG) đánh stDG1 đến DG16.  
DG1 : Nhóm dliu cơ bn cha thông tin như trên hchiếu thông thường.  
DG2 : Lưu nh khuôn mt được mã hóa theo định dng JPEG hoc JPEG2000.  
Ngoài ra để thun li cho các quc gia trin khai hchiếu đin tcó thtn dng các hệ  
20  
thng nhn dng sinh trc hc hin có, nhóm thông tin này có thbao gm mt sgiá trị  
nh khuôn mt được lưu dưới mu (thông tin đầu vào ca hthng nhn dng). Chính vì  
vy mà nhóm thông tin này phi có trường lưu sgiá tr. Tuy nhiên giá trị ảnh khuôn mt  
đầu tiên phi dng nh.  
DG3/4: Được dùng để lưu các đặc trưng sinh trc vân tay và tròng mt. Vic la  
chn nhng đặc trưng này tùy thuc vào quy định ca mi quc gia, chng hn vi HCĐT  
ca M, DG3 được dùng để lưu đặc trưng vân tay ca 2 ngón tr.  
DG5: Lưu nh chân dung người mang hchiếu. Thông tin này dưới dng mt nh  
JPEG2000.  
DG6: Dphòng dùng trong tương lai.  
DG7: Lưu chký ca người mang hchiếu. Thông tin này dưới dng mt nh  
JPEG2000.  
DG8/9/10: Mô tcác thông tin về đặc tính dliu, đặc tính cu trúc.  
DG11: Thông tin chi tiết vngười mang hchiếu ngoài các thông tin cơ bn phn  
DG1. Ví như các tên khác ca người mang hchiếu.  
DG12: Thông tin thêm vhchiếu chưa được mô ttrong phn DG1.  
DG13: Các thông tin mang tính riêng bit ca cơ quan cp hchiếu thhin.  
DG14: Dphòng dùng trong tương lai. Tuy nhiên trong mô hình đề xut chương  
4, chúng tôi sdng nhóm thông tin này để lưu chng chphc vquá trình điu khin  
truy cp mrng (ng vi hai quá trình Chip Authentication và Terminal Authentication).  
DG15: Lưu khoá công khai dùng cho tuchn xác thc chủ động.  
DG16: Thông tin vngười khi cn có thliên lc.  
DG17/18/19: Hin ti chưa sdng. Các nhóm thông tin này dự định dùng để lưu  
thông tin ghi nhn ti các đim xut nhp cnh, thông tin vththc (visa đin t) và  
thông tin lch sxut nhp cnh.  
Trong đó, 2 nhóm thông tin đầu là bt buc, là chun thông tin được thng nht trên  
toàn cu giúp cho vic kim tra danh tính ca người mang hchiếu vi các thông tin  
trong hchiếu, đồng thi nó là dliu đầu vào ca hthng nhn dng mt người.  
21  
3.3. Quy trình cp phát và qun lý hchiếu  
3.3.1. Quy trình cp phát  
B1: Đăng ký cp hchiếu theo mu do cơ quan cp phát, qun lý hchiếu phát  
hành.  
B2: Kim tra nhân thân, đây là quá trình nghip vca cơ quan cp hchiếu và nm  
ngoài phm vi lun văn.  
B3: Thu nhn thông tin sinh trc hc. Ví dghi các thông tin sinh trc hc gm nh  
khuôn mt, nh hai vân tay ngón trnh hai mng mt. Tuy nhiên tùy thuc các thông  
tin sinh trc có thkhông tn ti tuthuôc vào ngcnh và đối tượng tương ng  
B4: In hchiếu, ghi thông tin vào chip RFID  
- Ghi thông tin cơ bn như trên trang hchiếu giy vào DG1.  
- Ghi hai nh hai mng mt vào DG4.  
- Ngoài ra: Ghi nh khuôn mt vào DG2; Ghi nh hai vân tay vào DG3; Ghi  
các thông tin khác khóa công khai, khóa bí mt.  
3.3.2. Quy trình kim duyt hchiếu  
B1: Người mang hchiếu xut trình hchiếu cho cơ quan kim tra, cơ quan tiến  
hành thu nhn các đặc tính sinh trc hc tngười xut trình hchiếu.  
B2: Kim tra các đăc tính bo mt trên trang hchiếu giy thông qua các đặc đim  
an ninh truyn thng : thy n, di quang hc, hoc lp bo vệ ảnh…  
B3 : Hthng FRIC thc hin quá trình BAC, sau khi BAC thành công, hthng có  
thể đọc các thông tin trong chip. Mi thông tin trao đổi gia đầu đọc và chip được truyn  
thông qua mã hóa sau đó là xác thc theo cp khóa.  
B4: Thc hin Passive Authentication để kim tra tính xác thc và toàn vn ca các  
thông tin lưu trong chip thông qua kim tra chký trong SOD bng khoá công khai ca  
cơ quan cp hchiếu.  
B5: Quá trình Terminal Authentication chng minh quyn truy cp thông tin ca hệ  
thng đến thông tin sinh trc hc .Chthc hin đối vi nhng cơ quan kim tra hchiếu  
22  
trin khai EAC. Sau khi Terminal Authentication thành công, đầu đọc có thtruy cp  
thông tin theo quyn thhin trong chng chCIS  
B6: Hthng thc hin đối sánh thông tin sinh trc hc thu nhn được trc tiếp từ  
người xut trình hchiếu vi thông tin sinh trc hc lưu trong chip. Nếu quá trình đối  
sánh thành công và kết hp vi các chng thc trên, cơ quan kim tra hchiếu có đủ điu  
kin để tin tưởng hchiếu là xác thc và người mang hchiếu đúng là con người mô tả  
trong hchiếu. Lun văn này stp trung xây dng 1 công ccho phép thc thi bước này  
mc cơ bn.  
23  
Chương 4.  
NHN DNG SINH TRC HC  
4.1. Nhn dng vân tay  
4.1.1. Gii thiu chung vnhn dng vân tay  
Trong thi đại bùng nthông tin như hin nay, cùng vi sphát trin không ngng  
ca đin t- tin hc, vic ng dng nhn dng sinh trc hc vào vic kim soát truy cp  
ngày càng trnên phbiến và ngày càng được hoàn thin nhm to ra nhng sn phm  
n định, chính xác, hiu quvà linh động trong môi trường làm vic.  
Vân tay là mt trong nhng du hiu sinh hc hoàn toàn tnhiên ca con người và  
tlâu đã được coi là bng chng hp pháp trên toàn thế gii. Công nghsinh trc hc còn  
khá mi mẻ ở VN. Tuy nhiên, trên thế gii đã ng dng rng rãi và ưu vit trong nhiu  
lĩnh vc, trong đó ni bt nht là an ninh bo mt.  
Đặc đim nhn dng vân tay ca con người và hot động ca 1 hnhn dng vân  
tay. Dưới đây mà 1 hình nh vân tay :  
Hình 5: nh vân tay và các đim đặc trưnng  
Gii thích :  
ƒ Đim Delta: Là nhng đim góc trái hoc phi phía dưới đốt ngón tay  
được bao bi các đường vân hình tam giác.  
ƒ Đim Island: Nhng đường vân ngn xut hin ti chrnhánh ca các  
đường vân.  
ƒ Đim Ridge Ending: Đim cui ca đường vân.  
24  
ƒ Đim Pore: Nhng lnhnm rt đều trên đường vân.  
ƒ Đim Crossover: Đim giao ca 2 đường vân tay.  
ƒ Đim Core: Đim trung tâm, thường nm gia ngón tay và được bao quanh  
bi nhng đường xoáy, vòng hoc cung tâm ngón.  
ƒ Đim Bifurcation: Đim rnhánh.  
4.1.2. Hot động ca 1 hnhn dng vân tay  
Mô hình hthng tự động nhn dng vân tay, gm 4 phn :  
ƒ Giao din sdng.  
ƒ Hthng cơ sdliu.  
ƒ Hthng các mô đun mã hoá vân tay.  
ƒ Hthng các mô đun thm định.  
Hình 6 : Mô hinh hot động ca hthng nhn dng vân  
25  
Hot động ca hthng tự động nhn dng vân tay  
ƒ Thu nhn vân tay  
ƒ Lưu trvân tay  
ƒ Mã hoá vân tay  
Dưới đây là mô hình mô tquá trình mã hóa vân tay  
Hình 7 : Quá trình mã hóa vân tay và trích chn đặc trưng  
Tmt nh vân tay thu nhn được, sau mt lot các quá trình xlý chúng ta thu  
nhn được mt tp các đim đặc trưng ca mi vân tay. Các tp đặc trưng này bao gm  
các đim chc ba đim kết thúc như trong hình.  
26  
4.1.3. Mt sthut toán tiêu biu được sdng trong nhn dng vân tay  
4.1.3.1. Thut toán nhn dng vân tay ca IDTeck  
Thut toán nhn dng vân tay bao gm 2 kthut chính:  
ƒ Kthut xlý hình nh lưu ginhng đặc đim ca du vân tay tương ng bi  
hình nh có được sau vài công đon  
ƒ Thut toán đối sánh, kthut mà vic xác thc nhân dng bng vic so sánh  
nhng đặc trưng ca dliu gc bao gm nhng đim đặc trưng vi các bn mu trong cơ  
sdliu.  
Hình dưới đây gii thích toàn bsơ đồ khi ca thut toán nhn dng vân tay, bao  
gm 2 kthut đã nói trên  
Hình 8 : Sơ đồ khi thut toán nhn dng vân tay, gm các kthut xnh và so  
khp  
27  
Xlý hình nh:  
Phn này gm 6 công đon:  
ƒ Công đon nâng cao cht lượng hình nh (image enhancement stage): Loi  
bnhiu và nâng cao độ tương phn ca nh gc đưa vào hthng  
ƒ Công đon phân tích hình nh (image analysis stage): Ct bt vùng nh  
vân tay không rõ ràng .  
ƒ Công đon nhphân hoá vân tay (binarization stage): Chuyn nh sang  
dng nhphân mc xám  
ƒ Công đon làm mnh (thinning stage): Làm mnh đường vân trong hình  
nh nhphân ca vân tay.  
ƒ Công đon khôi phc đường vân (ridge reconstruction stage): Xây dng li  
nhng ln gn bng vic loi bnhng đim đặc trưng gimo.  
ƒ Công đon trích lc đim đặc trưng (minutiae extraction stage): Trích chn  
đặc trưng da trên nh đã được khôi phc đường vân.  
Dưới đây là hình nh thu được qua các công đon t:  
Hình 9 : Kết quxnh qua các gii đon khác nhau  
a) nh gcÆ b) nh được làm rõÆc) Mã hóa nh Æd) Làm  
mnhÆ e) Dng li nh Æf) Chích đc trưng  
28  
Đối sánh:  
Quá trình đối sánh bao gm 4 công đon chính:  
Phân tích đim đặc trưng.  
Sau khi phân tích, tt cnhng cp đim đặc trưng có nhng mi quan hkiu  
hình hc vi đim đặc trưng láng ging, và mi quan hệ đó sẽ được sdng như thông tin  
cơ bn cho phép đo nét tương tcc b.  
Phép đo nét tương ttoàn bnghĩa là stính toán nét tương tca 2 du vân tay  
bng vic tìm ra nhng cp đim đặc trưng trong phép đo nét tương tcc b.  
Sau cùng, vic tính toán quyết định đối sánh đim svi giá trtương ttoàn bộ  
và so sánh chúng vi giá trquyết định thiết lp trước đây để xác minh nhn dng ca  
người dùng.  
4.1.3.2. Thut toán Hough:  
Căn cvào các đường đặc trưng ca vân tay, các đường vân cơ bn (hình cung, quai  
út, quai cái, vân xon, vân xon đôi). Thut toán Hough có các hàm cơ bn sau:  
PROCEDURE Hough  
A(k,l,m,n) := 0;  
k = 1, ... ,K; l = 1,...,L; m = 1,...,M; n = 1,..., N;  
FOR (px, py, α) P Do  
FOR (qx, qy, β) Q Do  
FOR θ ∈ {θ1, ..., θL} DO  
IF α + θ = β THEN  
FOR s {s1, ... , sL} DO  
ϕ ⎟  
Δx ⎞  
cos  
sin  
p ⎟  
θ
θ
x
l
l
x
sk ⎜  
Δy :=  
y ⎟  
κy ⎟  
sin  
cos  
θ
θ
l
l
y
Add evidence for  
F
,
,
sk,θl Δx Δy  
29  
END FOR  
END IF  
END FOR  
END FOR  
END FOR  
Result := arg maxk,l,m,n A(k.l.m.n)  
END PROCEDURE  
4.2. Nhn dng màng mng mt:  
4.2.1. Tng quan nhn dng mng mt  
Nhn dng mng mt được coi là công nghsinh trc có độ chính xác cao nht (chỉ  
sau vic kim tra DNA), song nó cũng là công nghcn có shưởng ng tngười dùng  
và cũng chu nhng nh hưởng đến tnhng hình thc bên ngoài mt người như kính mt  
(đặc bit là đối vi loi kính áp tròng).  
Chính vì đây là đặc trưng sinh trc đảm bo tlxác thc người dùng là cao, thế  
nên nhng ng dng ca vic nhn dng màng mng mt ngày càng được ng dng rng  
rãi, đặc bit trong lĩnh vc đảm bo xác thc đúng người trong các giao dch tài chính,  
trong đó mt ng dng rt thành công na là trong HCĐT, nhm tăng độ chính xác trong  
vic xác thc.  
4.2.2. Hot động ca hthng nhn dng mng mt  
4.2.2.1. Quy trình trích chn đặc trưng mng mt  
Trong hthng nhn dng mng mt, vic trích chn các đặc trưng mng mt là giai  
đon quan trng nht quyết định độ chính xác ca toàn bhthng.  
a. Xác định vtrí mng mt và đồng t:  
Bước này để tìm ra đường biên bên trong (gia mng mt và đồng t) và đường biên  
bên ngoài (gia mng mt và màng cng) trong nh gc.  
30  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 53 trang yennguyen 08/05/2025 60
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Xây dựng công cụ thử nghiệm quá trình xác thực hộ chiếu sinh trắc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_xay_dung_cong_cu_thu_nghiem_qua_trinh_xac_thuc_ho_c.pdf