Luận văn Xây dựng ứng dụng Từ điển trên Pocket PC

Luận văn  
Xây dng ng dng Từ điển  
trên Pocket PC  
Li cám ơn  
Li đầu tiên, chúng con xin gi đến cha mlòng biết ơn, stôn kính ca chúng  
con. Cha mẹ đã sinh dưỡng và không ngi khó khăn to mi điu kin tt nht cho  
chúng con có được ngày hôm nay.  
Chúng em xin chân thành cám ơn thy Trn Đan Thư, thy Nguyn Trng Tài  
đã tn tâm hướng dn chúng em, giúp đỡ chúng em hoàn thành đề tài này.  
Chúng em cũng xin cám ơn các anh chlàm vic trong phòng phát trin phn  
mm Trung tâm Tin hc trường Đại hc Khoa hc Tnhiên đã sn sàng giúp đỡ chúng  
em, cung cp các thông tin cho chúng em trong quá trình kho sát. Chúng em cũng xin  
cám ơn các thy cô, cán bging viên trẻ đã nhit tình đóng góp nhng kinh nghim, ý  
kiến quý báu cho chúng em.  
Chúng em xin gi li cám ơn tt ccác quý thy cô đã ging dy, cung cp cho  
chúng em vn kiến thc quý báu sut nhng năm hc va qua.  
Chúng em cám ơn khoa Công nghthông tin trường Đại hc Khoa hc Tnhiên  
đã to điu kin cho chúng em thc hin đề tài này.  
Chúng tôi cũng xin cám ơn các bn đã nhit tình giúp đỡ khi chúng tôi vướng  
phi nhng khó khăn, động viên chúng tôi trong sut quá trình thc hin đề tài lun  
văn tt nghip này.  
Mc dù chúng em đã cgng rt nhiu để hoàn thành tt lun văn, nhưng chc  
chn không tránh khi nhng thiếu sót, chúng em rt mong được scm thông và tn  
tình giúp đỡ ca quý thy cô.  
Tp. HChí Minh, 07/2004  
Nhóm sinh viên thc hin  
Nguyn Khánh Chi- Tăng Nguyn Trung Hiếu  
1
Li mở đầu  
Sau cuc khng hong trong ngành công nghthông tin vào đầu nhng năm  
2000, đến nay, công nghsn xut phn mm trên thế gii và nht là Vit Nam đang  
tiến nhng bước tiến mnh mhơn. Vượt qua cuc khng hong này, ngoài nhng  
kinh nghim trong kinh doanh, các công ty tin hc Vit Nam nhn thc được rng quy  
trình sn xut phn mm ca chính công ty hcn được nâng cp vi mc tiêu đầu tiên  
là nâng cao cht lượng, gia tăng tính chuyên nghip trong sn xut phn mm.  
Mt điu không thtranh cãi , quy trình đóng mt vai trò rt quan trng trong  
vic sn xut phn mm. Hin nay có rt nhiu quy trình sn xut phn mm như Quy  
trình RUP, Quy trình xoc c, Quy trình thác nước.., nhưng điu ct lõi nht là ng  
dng nhng quy trình đó như thế nào và ng dng như vy sẽ đạt được nhng thun li  
gì, quá trình sn xut phn mm có tt hơn không, cht lượng phn mm có được nâng  
cao hay không. Trong mt quy trình sn xut phn mm, ngoài vic thành lp các  
chun coding, phân công sp xếp các công vic cho các thành viên trong tchc, mt  
yếu trt quan trng là vic qun lý các tài liu bao gm các bn đặc tyêu cu, bn  
phân tích thiết kế chương trình, chương trình ngun, các bn báo cáo kim thvà vô số  
nhng tài liu không tên khác.  
Trong bi cnh đó, chúng em đã thc hin đề tài “Tìm hiu vqun lý yêu cu  
và kim thti Phòng phát trin phn mm Trung Tâm Tin Hc trường  
ĐHKHTN_Xây dng phn mm htr” nhm có thhiu rõ hơn vic qun lý yêu cu  
và kim th, nhng mc tiêu, thun li mà hai tiến trình này đem li.  
Đề tài này có thể được xem như mt phn trong vic qun lý cu hình, trong đó  
chú trng hai giai đon kho sát và kim th. Lun văn ca chúng em được trình bày  
vi tám chương chính, bao gm :  
2
- Chương 1 Mở đầu  
- Chương 2 Tng quan vSQA (Software Quality Assurance) và các công  
vic qun lý yêu cu, qun lý kim thử  
- Chương 3 Các công chtrcho vic qun lý yêu cu và qun lý kim thử  
hin nay.  
- Chương 4 Gii thiu về ứng dng “Phn mm qun lý yêu cu và qun lý  
kim th” (Requirements and Testing Management)  
- Chương 5 Thc hin _ Kim tra ng dng  
- Chương 6 Tng kết  
3
Mc lc  
Chương 1  
Mở đầu................................................................................................................ 9  
Khái quát vai trò quy trình phát trin phn mm...........................................................9  
Tm quan trng ca vic qun lý quy trình .................................................................. 10  
Hin trng phát trin phn mm ti T3H...................................................................... 10  
1.1  
1.2  
1.3  
1.4  
Đánh giá hin trng........................................................................................................ 19  
Qun lý yêu cu : ............................................................................................................................19  
Qun lý kim th:...........................................................................................................................19  
1.4.1  
1.4.2  
1.5  
Chương 2  
2.1  
Mc tiêu đề tài ................................................................................................................ 20  
Tng quan vSQA và các công vic qun lý yêu cu, qun lý kim th...... 21  
Vai trò ca vic qun lý cht lượng phn mm ............................................................. 21  
Ti sao cn qun lý cht lượng ?.................................................................................... 24  
2.2  
2.3  
Tng quan vqun lý yêu cu........................................................................................ 25  
Qun lý yêu cu là gì ?....................................................................................................................25  
Các thông tin cn qun lý trong qun lý yêu cu. ..........................................................................25  
Gii thiu tiến trình RM (Requirement Management) trong CMMI...............................................27  
2.3.1  
2.3.2  
2.3.3  
2.4  
Tng quan vqun lý kim th...................................................................................... 28  
Mc tiêu ca qun lý kim th........................................................................................................28  
Các thông tin cn qun lý trong qun lý kim th...........................................................................29  
Gii thiu tiến trình Verification (VER) trong CMMI....................................................................30  
2.4.1  
2.4.2  
2.4.3  
Chương 3  
Các công chtrcho vic qun lý yêu cu và qun lý kim thhin nay 32  
3.1  
Công chtrqun lý yêu cu...................................................................................... 32  
Gii thiu : ......................................................................................................................................32  
Đnh nghĩa công cqun lý yêu cu ...............................................................................................33  
Các loi công c..............................................................................................................................33  
Ti sao phi sdng các công cqun lý yêu cu :........................................................................34  
Kiến trúc chc năng : ......................................................................................................................35  
So sánh vi các phn mm có chc năng tương t: .......................................................................37  
Đánh giá các công cqun lý yêu cu ............................................................................................38  
3.1.1  
3.1.2  
3.1.3  
3.1.4  
3.1.5  
3.1.6  
3.1.7  
3.2  
Công ckim th: ......................................................................................................... 38  
Các loi công ckim th:.............................................................................................................38  
Mt scông cqun lý kim th:..................................................................................................41  
3.2.1  
3.2.2  
Chương 4  
Xây dng “Phn mm qun lý yêu cu và qun lý kim th” (Requirements  
and Testing Management)....................................................................................................... 44  
4.1  
4.2  
4.3  
Mc tiêu ca ng dng................................................................................................... 44  
Thtc cho các quy trình được xây dng mi.............................................................. 44  
Đặc tyêu cu................................................................................................................. 49  
4
4.4  
Thiết kế ứng dng........................................................................................................... 51  
Mô hình use case.............................................................................................................................51  
Đặc tuse case................................................................................................................................52  
4.4.1  
4.4.2  
4.5  
Mô hình dliu .............................................................................................................. 72  
Kiến trúc hthng...........................................................................................................................73  
Thiết kế màn hình ...........................................................................................................................77  
4.5.1  
4.5.2  
Chương 5  
Thnghim ng dng..................................................................................... 89  
5.1  
Dliu thnghim......................................................................................................... 89  
Gii thiu project thnghim : .......................................................................................................89  
Bdliu thnghim :...................................................................................................................90  
5.1.1  
5.1.2  
5.2  
Kết quthc hin chương trình..................................................................................... 91  
Tng kết............................................................................................................ 92  
Chương 6  
6.1  
Tự đánh giá..................................................................................................................... 92  
Nhng kết quả đạt được :................................................................................................................92  
6.1.1  
6.2  
Hướng phát trin ca chương trình............................................................................... 93  
Phlc ..................................................................................................................................... 95  
Phlc A.  
Phlc B.  
Mô tdliu ................................................................................................... 95  
RM Tool Survey Summary [INCOSE]............................................................ 98  
5
Danh sách các hình  
Hình 1-1 Mô hình phát trin phn mm theo quy trình thác nước ti T3H.............................. 11  
Hình 1-2 Sơ đồ tchc các vai trò ca nhân strong 1 đề án phn mm ............................... 14  
Hình 1-3 Mô hình qun lý yêu cu ti T3H.............................................................................. 16  
Hình 1-4 Mô hình kim thti T3H......................................................................................... 18  
Hình 2-1 Các hot động trong CM ........................................................................................... 22  
Hình 2-2 Tng quan vCM...................................................................................................... 23  
Hình 2-3 Năm cp độ (tng trưởng thành ca CMMI)............................................................. 27  
Hình 5-1 Mô hình tiến trình qun lý yêu cu cho hthng mi............................................... 45  
Hình 5-2 Mô hình qun lý kim thcho hthng mi ............................................................ 48  
Hình 5-3 Mô hình usecase ....................................................................................................... 51  
Hình 5-4 Kiến trúc hthng ..................................................................................................... 73  
Hình 5-5 Kiến trúc Phn mm qun lý yêu cu và kim th.................................................... 75  
Hình 5-6 Các lp xlý yêu cu................................................................................................ 76  
Hình 5-7 Các lp xlý kim th.............................................................................................. 76  
Hình 5-8 Sơ đồ màn hình cho phn truy cp cơ sdliu ...................................................... 77  
Hình 5-9 Sơ đồ các trang tng quát .......................................................................................... 77  
Hình 5-10 Sơ đồ nhóm các màn hình liên quan đến phn qun lý yêu cu.............................. 78  
Hình 5-11 Sơ đồ các màn hình liên quan đến phn kim th................................................... 79  
Hình 5-12 MH. Trang chính ..................................................................................................... 80  
Hình 5-13 MH.Thông tin yêu cu tng quát............................................................................ 81  
Hình 5-14 MH. Cp nht tài liu mô tyêu cu....................................................................... 82  
Hình 5-15 MH. Cây kiến trúc ca project ................................................................................ 83  
Hình 5-16 MH. Thiết lp mi liên hgia các yêu cu và phân h......................................... 84  
Hình 5-17 MH. Các release trong Project................................................................................. 84  
Hình 5-18 MH. Cp nht môi trường kim tra. ........................................................................ 85  
Hình 5-19 MH. Các release và file đã được lp testcase. ......................................................... 86  
Hình 5-20 MH. Cp nht thông tin review ............................................................................... 87  
6
Thut ng/ Tviết tt / Khái nim  
Là nhng chương trình, nhng thtc  
Phn mm _Software  
được gn lin vi các tài liu mô tvà các  
dliu có liên quan đến tác vca mt  
hthng máy tính.[PGSQM]  
Vic tha mãn mt sn phm theo đúng sự  
mong đợi ca khách hàng, da vào nhng  
yêu cu cho sn phm.[PGSQM]  
Cht lượng _Quality  
Là mt tp các hành động đã được dự  
định trước đó nhm dò tìm, dn chng qua  
các tài liu, phân tích, và hiu chnh các  
li ca sn phm cũng như qun lý các  
thay đổi ca sn phm.[PGSQM]  
Vic đảm bo cht lượng _Quality  
Assurance hay Kim soát cht lượng _  
Quality Control  
Là vic y nhim, xúc tiến nhà sn xut  
nhn ra, chp thun các ci tiến cho tiến  
trình sn xut sn phm.[PGSQM]  
Qun lý cht lượng _ Quality  
Management  
Software Quality Assurance  
SQA  
SQS  
CM  
Software Quality System  
Configuration management  
T3H  
Phòng phát trin phn mm Trung tâm  
Tin hc trường Đại hc Khoa hc Khoa  
hc Tnhiên.  
Mi khi vic coding hoàn tt mt phân  
Internal release  
7
hhay mt phn cthnào đó ca  
project, project manager hay coding  
manager scompile cho mt bn release.  
Bn release này sẽ được kim tra, sa li  
dùng trong ni bcơ quan.  
Release sẽ được giao cho khách hàng khi  
chương trình đã hoàn tt  
Release  
Capability Maturity Model Integration  
Requirement Management  
CMMI  
RM  
8
Chương 1 Mở đầu  
Chương 1 Mở đầu  
1.1 Khái quát vai trò quy trình phát trin phn mm  
Thưở ban đầu ca ngành công nghip máy tính nói chung và công nghphn  
mm nói riêng, vic phát trin phn mm được xem như mt quá trình “viết và sa”  
(code and fix), không có bt kmt kế hoch nào trước đó. Quá trình này thành công  
cho đến khi các chương trình phn mm bt đầu có quy mô ln hơn, độ phc tp cao  
hơn, cn có shp tác ca nhiu người hơn, do đó các phương pháp phát trin phn  
mm hay quy trình phn mm ra đời.Thc tế cho thy, hu hết các dán tht bi do  
các nguyên nhân sau 1 :  
Hiu không đúng yêu cu người dùng  
Không ththích ng vi các thay đổi vyêu cu đối vi hthng.  
Các module không khp vi nhau.  
Phn mm khó bo trì và nâng cp, mrng.  
Phát hin trcác lhng ca dán.  
Cht lượng phn mm kém.  
Hiu năng ca phn mm thp.  
Các thành viên trong nhóm không biết được ai đã thay đổi cái gì, khi nào, ở  
đâu, ti sao phi thay đổi.  
Quá trình build-and-release không đáng tin cy.  
Để khc phc nhng ri ro này đòi hi vic phát trin phn mm phi theo mt  
quy trình cthể đảm bo phn mm được xây dng đảm bo được cht lượng, tha  
mãn các yêu cu ca người dùng.  
1
[LVRUP99]  
9
Chương 1 Mở đầu  
1.2 Tm quan trng ca vic qun lý quy trình  
Như đã đề cp trên, vic tha mãn nhu cu (Fitness for purpose) ca người  
dùng rt quan trng, đó là đích cui cùng cho mi sn phm được sn xut ra. Vì vy,  
vic đảm bo cht lượng phn mm cũng là mt phn rt quan trng trong quá trình  
sn xut phn mm và do đó, vic qun lý cht lượng cũng được đặt ra.  
Hơn thế na, quan đim hin đại vvic đảm bo cht lượng ngày càng phc  
tp hơn, không còn gii hn mc tiêu tha yêu cu khách hàng. Mt sn phm phn  
mm cht lượng cao (high quality product) phi kết hp được nhiu nhân tcht lượng  
(quality factors) hay thuc tính cht lượng (Quality Attributes), trong đó có thchia  
làm ba loi, đó là nhng nhân tcó thtìm thy trong đặc tyêu cu ví dnhư tính  
linh động (portability), là “cutural factors” ví dnhư tính hiu dng (usability), và  
nhng nhân tmà người lp trình schú trng nhưng người dùng thì không, đơn clà  
tính tái sdng (reusability). Để mt sn phm đặt ra đạt được nhng nhân tcht  
lượng này không phi là mt vic ddàng, vì vy, vic qun lý cht lượng phn mm  
là mt công vic không thtránh khi trong công nghphn mm.  
1.3 Hin trng phát trin phn mm ti T3H  
T3H phát trin phn mm theo quy trình thác nước bao gm các giai đon sau :  
Kho sát hin trng – xác định yêu cu  
Lp gii pháp khthi  
Phân tích  
Thiết kế  
Coding  
Kim thử  
Trin khai và bo trì  
Quy trình được minh ha qua sơ đồ  
10  
Chương 1 Mở đầu  
NV quaûn lyù ñeà  
aùn  
Laäp keá hoaïch & theo doõi tieán ñoäâ  
NV phaân tích _  
thieát keá  
NV quaûn trò heä  
thoáng  
Laäp giaûi phaùp  
khaû thi  
Khaûo saùt -  
phaân tích  
NV phaân tích _  
thieát keá  
NV phaân tích _  
thieát keá  
Thieát keá  
phaàn meàm  
Xaây döïng  
phaàn meàm  
NV laäp trình  
NV phaân tích _  
thieát keá  
Kieåm tra & thöû  
nghieäm noäi boä  
NV kieåm tra  
NV laäp trình  
NV huaán luyeän  
Trieån khai  
NV huaán luyeän  
NV phaân tích _  
thieát keá  
NV laäp trình  
Hoaøn chænh saûn  
phaåm  
NV quaûn lyù  
caáu hình  
Quaûn lyù caáu hình  
Hình 1-1 Mô hình phát trin phn mm theo quy trình thác nước ti T3H  
11  
Chương 1 Mở đầu  
TCÁC GIAI ĐON TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIN PHN MM  
Gđon  
Lp gii pháp khthi  
Kho sát – phân tích  
Tài liu gii pháp khthi  
Thiết kế phn mm  
Xây dng phn mm  
Kim tra và thnghim ni  
bộ  
Tài liu kho sát phân tích  
-
Tài liu kho sát phân tích -Tài liu kho sát phân tích  
Tài liu  
đầu vào  
- Tài liu thiết kế phn -Tài liu thiết kế phn mm  
mm  
-Chương trình  
- Prototype chưong trình  
1. Kho sát khthi  
1. Kho sát chi tiết  
1. Thiết kế kiến trúc phn mm  
1. Thiết kế chung kthut:  
- Biến dùng chung  
- Thư vin hàm: các hàm - Kthut  
dùng chung, các hàm h- Nghip vụ  
1.Thiết kế kch bn kim tra  
2.Kim tra tng chc năng:  
Mô  
công vic  
cthể  
ca giai  
đon  
tả  
2. Mô tvà phân tích hin 2. Mô tvà phân tích hin trng (chi tiết 2. Thiết kế dliu mc vt lý.  
trng : chú trng đến tính  
khthi ca quy trình  
nghip vsẽ được tin hc  
hóa.  
hơn Gii pháp khthi) :  
- Quy trình nghip vụ  
- Sơ đồ tchc xlý  
3. Thiết kế chiến lược:  
- Các quy ước chung  
- Cơ chế phát sinh khóa  
- Kim tra RBTV  
thng  
3. Kim tra tích hp  
- Mi liên quan vi hthng khác  
- Các lp đối tượng (hoc 4.Chnh sa các li ca chương  
3. Xác định yêu cu nghip 3. Phân tích sơ bộ  
- Xlý và thông báo li  
- Sao lưu và phc hi dliu  
- Bo mt  
- Truyn (gi/nhn) dliu  
4. Thiết kế chc năng:  
- Sơ đồ màn hình  
màn hình) cơ sở  
2. Thiết kế chi tiết chc năng 5.Thnghim chuyn đổi tdữ  
3. Cài đặt CSDL liu cũ  
4. Lp trình và kim thcc 6. Lp tài liu hướng dn  
bộ  
trình  
vụ  
- Mô hình dliu sơ bộ  
4. Xác định yêu cu kthut  
5. Đề xut gii pháp thc  
hin  
- Kiến trúc kthut  
- Vn đề chuyn đổi, cp  
nht dliu cũ  
- Kinh phí  
- Thi gian thc hin  
6. Thương tho hp đng  
- Yêu cu nghip vụ  
- Yêu cu hthng  
- Yêu cu giao din  
- Yêu cu sao lưu  
- Yêu cu bo mt  
- Yêu cu đường truyn (gi/nhn) dthc đơn  
liu -Màn hình  
- Yêu cu vchuyn đổi, cp nht d- Báo biu  
- Màn hình chính và hthng  
liu cũ  
- Thut tóan xlý chính trên các  
4. Tp hp các tài liu đã thu thp tquá màn hình và báo biu  
trình kho sát  
5. Xây dng prototype chương  
trình  
1. Lp kế hach và theo dõi tiến độ  
2. Qun lý cu hình  
Mô  
công vic  
tả  
3. Xem xét và duyt kết qucông vic  
4. Tp hun, chuyn giao kết qucông vic  
-Tài liu gii pháp khTài liu kho sát phân tích  
thi  
chung  
- Tài liu thiết kế phn mm  
- Prototype chương trình  
- Tài liu Xây dng phn mm  
- Script phát sinh CSDL  
- Chương trình  
-Tài liu Kết quả  
-Kim tra chương trình  
-Tài liu hướng dn  
-Chương trình đã kim  
tra  
Kết quả  
đầu ra  
-Hp đng đã ký  
12  
Chương 1 Mở đầu  
Các vai trò tham gia trong mt quy trình phát trin phn mm  
- NVPhân tích thiết kế - Qun trhthng : hot động chyếu trong giai đon  
lp gii pháp khthi & kho sát phân tích, các hsơ, tài liu cui cùng được  
lưu trchyếu là văn bn giy, nếu có lưu trtrên máy thì cũng lưu trtrên  
máy ca nhân viên phtrách.. Sau khi kết thúc quá trình kho sát, nhân viên  
ghi nhn các yêu cu tkhách hàng, lưu li dưới dng document. Khi có sa  
đổi thì ghi nhn li ngay trên document đó.  
- NV Phân tích thiết kế : Kho sát phân tích, thiết kế phn mm lưu li dưới  
dng các document, không theo chun nht định và cũng được sa chng khi  
có sthay đổi. Vic chuyn giao sang giai đon khác được thc hin thông qua  
vic ký nhn văn bn.  
- NV Lp trình : chu trách nhim lp trình, chnh sa code, đưa ra các release.  
Mi nhóm lp trình sẽ được phân công tng module cth. Qun lý các phiên  
bn bng Visual Source Safe. Khi source code thay đổi sphát sinh 1 phiên  
bn mi, tuy nhiên nó không thhin được sthay đổi này nh hưởng đến  
nhng module nào. Vic phân công coding cũng được thc hin bng tay.  
- NV Kim tra : Sau khi 1 module được coding xong hay đến 1 thi đim quy  
định, chương trình được test bi nhóm NVKim tra. Vic kim tra được thc  
hin trên giy. Khi phát hin li, nhân viên kim tra ghi nhn li li, và thc  
hin lp li cho đến hết module. Sau khi test xong mt module, bng tường  
trình li sẽ được gi đến người chu trách nhim đánh giá li, thường là qun  
lý dán. Nếu là li có thsa sẽ đựơc xác nhn và chuyn giao cho bphn  
lp trình. Nếu li có thbqua, người qun lý dán sxác nhn và kết thúc  
vic test. (xem chi tiết mô hình bên dưới)  
- NV qun lý đề án : là người có chc vcao nht trong quy trình phát trin  
phn mm, qun lý toàn bcác thành viên, chu trách nhim phân công, lên kế  
hoch, theo dõi tiến độ thc hin.  
- Trưởng dán : chu trách nhim xem xét duyt li các tài liu, kim soát các  
tiến trình, đảm bo các tiến trình được thc hin đúng đắn và đúng tiến độ.  
13  
Chương 1 Mở đầu  
- NV Qun lý cu hình : chu trách nhim vvic tchc qun lý nhng tài liu  
có liên quan đến đề án đang thc hin như : qun lý các thành phn ca tng  
phiên bn có trong đề án, to các phiên bn test và phiên bn giao cho khách  
hàng, đóng gói sn phm...  
- NV Qun lý kim th: chu trách nhim vvic lên kế hoch kim th, cho  
tng giai đon ca đề án, đánh giá kết quca vic kim th. Và cùng vi nhân  
viên qun lý đề án, trưởng dán quyết định khi nào thì ngưng vic kim thử  
trong trường hp chương trình vn còn li nhưng nhng li đó không nghiêm  
trng, có thchp nhn để giao cho khách hàng vì thi giao đã gn k...  
Wednesday, February 25, 2004  
TRUNG TAÂM TIN HOÏC  
Tröôøng ñaïi hoïc Khoa hoïc Töï nhieân  
Ñaïi hoïc Quoác gia TpHCM  
PHOØNG PHAÙT TRIEÅN PHAÀN MEÀM  
2/25/2004  
Sô ñoà caùc vai troø trong moät ñeà aùn  
Subtitle  
Quaûn lyù döï aùn  
Tröôûng döï aùn  
NV Quaûn lyù  
caáu hình  
NV Quaûn lyù  
kieåm thöû  
NV Quaûn trò heä  
thoáng  
NV Phaân tích  
thieát keá  
NV kieåm thöû  
NV laäp trình  
NV huaán luyeän  
Hình 1-2 Sơ đồ tchc các vai trò ca nhân strong 1 đề án phn mm  
Trong các quy trình phát trin trên, đề tài chú trng đến hai tiến trình : Qun  
lý yêu cu và qun lý kim thử  
14  
Chương 1 Mở đầu  
Qun lý yêu cu  
-
Khách hàng đặt hàng, T3H đồng ý nhn đơn đặt hàng, chun btiến  
hành kho sát  
- Qun lý dán lp kế hoch ban đầu, đặc tcác nhim v, phân công.  
Bng kế hoch được in giy, phân phát cho nhân viên liên quan.  
- Kho sát viên tiến hành kho sát, sau mi ln kho sát, mt bn mô tả  
hin trng, yêu cu khách hàng được thiết lp. Đến thi hn, nhân  
viên này đưa bn báo cáo cui cùng cho Qun lý dán. Kho sát viên  
hoàn toàn tqun lý các tài liu này và chgiao cho Qun lý dán  
bn cui cùng.  
- Khi tiến hành phân tích thiết kế, phân tích viên hay nhân viên thiết kế  
slàm vic trên tài liu mà Qun lý dán đưa. Nếu có thay đổi, nhân  
viên đó sthay đổi trên tài liu này, ghi nhn và đến thi hn sgiao  
li cho Qun lý dán.  
- Cui giai đon này, mt bn đặc tyêu cu và phân tích thiết kế được  
đưa ra.  
- Thông thường, kho sát viên, nhân viên phân tích thiết kế là mt và là  
qun lý dán.  
Quá trình này được mô hình hóa thông qua mô hình sau :  
15  
Chương 1 Mở đầu  
QUN LÝ YÊU CU (Hthng hin ti)  
Trưởng dán  
Qun lý dán  
Trưởng dán  
Kho sát viên  
Kho sát viên  
Nhn đơn đặt  
hàng tKH  
Tiến hnh kho  
sát  
N
Tiếp xúc vi KH  
Đưa ra các yêu  
cu  
Xem xét vic tiến  
hành dán  
Bng yêu cu  
(tqun lý thông  
tin)  
N
Khách hàng chp  
thun bn yêu cu  
Không thc hin  
dán  
Y
Y
Đặc tnhim v&  
phân công  
Tài liu đặc tyêu  
cu cui cùng  
Kết thúc kho sát  
Ton bcác tiến trình được thc hin bng tay. Các tài liu được phát sinh trong giai đon này do người  
phtrách tqun lý. Chbn yêu cu cui cùng được gii cho các thành viên phát trin dán  
Hình 1-3 Mô hình qun lý yêu cu ti T3H  
16  
Chương 1 Mở đầu  
Qun lý kim th:  
-
Sau mi ln coding xong ra mt internal release, công vic kim thử  
được tiến hành.  
-
Thông qua kinh nghim và kiến thc vnghip v, nhân viên kim tra  
lp ra các bkim th(test case) và ghi nhn li kết qunày bng tài  
liu kim th.  
-
Đến thi hn, nhân viên này đưa li cho trưởng bphn kim thử  
(Test manager) xem xét đánh giá li trên tài liu kim thđưa li  
bn tài liu đã được đánh giá cho người lp trình sa li.  
Quá trình này được mô hình hóa bên dưới :  
17  
Chương 1 Mở đầu  
Hình 1-4 Mô hình kim thti T3H  
18  
Chương 4 Đánh giá hin trng qun lý yêu cu và qun lý kim thtai T3H  
1.4 Đánh giá hin trng  
1.4.1 Qun lý yêu cu :  
Hin ti T3H làm phn mm có quy trình, các nhân viên đều nm được  
nhưng vic thtc hóa tng quy trình không có, kết qulà không có mt  
mu biu chun ghi nhn li nên thông tin có thkhông nht quán.  
Khi các yêu cu thay đổi trong quá trình thc hin đề án, nhân viên không  
nht thiết phi ghi li thông tin thay đổi nên có thhsquên mt sthông  
tin, điu này có thgây ra sbt đồng btrong vic thc hin phn mm ở  
nhng bphn khác nhau.  
Đối vi mt công ty nhnhư T3H chgm khong trên dưới 30 nhân viên thì  
vic trao đổi thông tin bng ming như hin nay rt ddàng. Khi có mt  
vướng mc nào đó hcó thhi ngay ti đó để làm rõ vn đề. Nhưng đặt  
trường hp PPTPM mrng, phát trin hơn thì vi vic qun lý như hin  
nay srt khó khăn.  
Khi yêu cu thay đổi, yêu cu mi được ghi chng lên các yêu cu cũ mà  
không có sghi nhn rõ ràng ( người sa, ngày sa, nguyên nhân,…) do đó  
không lưu vết được các yêu cu, gây ra khó khăn khi cn xem xét li tài liu  
hoc truy cu trách nhim khi yêu cu sai.  
Khi mt yêu cu được thay đổi người trưởng dán không biết được yêu cu  
này nh hưởng đến nhng module nào, và khó biết yêu cu mi có btrùng  
lp vi nhng yêu cu cũ hay không.  
1.4.2 Qun lý kim th:  
Như phn hin trng đã đề cp trên, các test case được chính người kim  
thử đề ra, và cũng người đó thc hin vic kim tra, nên nhng người khác  
hoàn toàn không biết vnhng test case này nếu nó không có xy ra li. Như  
vy các nhân viên khác khó có thhc hi kinh nghim test cũng như chưa  
kngười thc hin kim thcó thquên hoc thiếu mt strường hp test.  
19  
Chương 4 Đánh giá hin trng qun lý yêu cu và qun lý kim thtai T3H  
Do thông tin vnhng li không lưu li, nhng li xut hin trong đề tài nào  
thì người phát trin đề tài đó biết. Đặt trường hp nếu li đó xut hin trong  
mt đề tài khác, do người khác phtrách kim th, nếu như người đó biết đã  
có người gp phi li đó thì người đó có thbiết ngay cách chnh sa. Nhưng  
đặt trường hp người đó không biết có người gp phi li này, thì người đó  
có thphi ttìm tòi, chưa knếu li đó xut hin nhiu ln li phi tn  
nhiu công sc đầu tư.  
Do không qun lý phiên bn test, nên trong mt sn phm, có nhng li đã  
được phát hin ri, sa ri, nhưng phiên bn cui cùng li là phiên bn cũ, có  
li.  
Tvic chuyn giao các test case đến người lp trình viên để cp nht kết  
quả đến vic xem xét li các testcase, cho đến vic kim và sa cha li tri  
qua nhiu giai đon, do đó các hsơ dbtht lc và không đúng phiên bn  
hin hành.  
1.5 Mc tiêu đề tài  
Tìm hiu vvic qun lý yêu cu và qun lý kim thtrong quá trình phát  
trin phn mm. ng dng xây dng phn mm htrvic qun lý yêu cu và kim  
thti T3H  
Tìm hiu công vic qun lý yêu cu và qun lý kim thnhm bo đảm  
cht lượng phn mm. Trong đó, chú trng các thông tin cn phi qun lý  
trong hai tiến trình này.  
ng dng nhng kiến thc đó, xây dng chương trình nhm ci tiến và  
htrcông vic qun lý yêu cu và qun lý kim thti Phòng phát trin  
phn mm, Trung tâm Tin hc trường Đại hc Khoa hc Tnhiên.  
20  
Chương 2 Tng quan vSQA và qun lý yêu cu, qun lý kim thử  
Chương 2 Tng quan vSQA và các công vic qun lý yêu cu,  
qun lý kim thử  
2.1 Vai trò ca vic qun lý cht lượng phn mm  
Hthng qun lý cht lượng SQA hay SQS có hai mc tiêu chính :  
Đưa vào vic qun lý cht lượng ngay tkhi bt tay vào xây dng phn  
mm  
Đảm bo cht lượng trong sut quá trình xây dng phn mm  
Để đạt được hai mc tiêu trên, SQS đòi hi skết hp ca 10 yếu t:  
Standards : là mt yếu tmu cht trong SQS. Các chun là nn tng để  
có thể đánh giá các hot động. Hơn na, chúng cung cp nhng phương  
thc thông thường mà theo đó cùng mt công vic sẽ được hoàn thành  
theo cùng mt cách mi khi nó được thc hin. Khi áp dng các chun  
trong phát trin phn mm sgiúp cho vic đánh giá sphát trin được  
đồng đều.  
Reviewing : là mt hot động rt quan trng trong kim soát cht lượng.  
Vic kim soát cht lượng liên quan vi vic tìm kiếm các li nhiu loi  
sn phm phn mm trong sut quá trình phát trin chúng. Nếu như vic  
thanh tra mã ngun cũng liên quan đến vic tìm li thì vic kim duyt li  
tra hiu quhơn vì nó tìm các li sm hơn.  
Testing : mc đích ca vic kim thlà tìm các li và kim tra li xem  
phn mm có tha yêu cu ca người dùng đưa ra hay không. Trong mt  
strường hp, công vic kim thli chú trng vào vic kim tra xem  
phn mm chy đúng hay sai hơn là xem phn mm có tha yêu cu  
người dùng hay không. Điu này hơi đi chch hướng vi mc đích ca  
vic kim thchương trình. Nếu công vic kim thkhông da trên mc  
tiêu tha mãn yêu cu thì chphí thi gian.  
21  
Chương 2 Tng quan vSQA và qun lý yêu cu, qun lý kim thử  
Defect analysing : hu hết các tchc dùng thut ngcht lượng  
(quality) để ngý không có hoc có ít li. Mt skhác cho rng đó là chỉ  
vic phn mm tha mong đợi ca người dùng hay khách hàng. Ở đây, cả  
hai quan nim đó đều đúng. Bt clúc nào, khi phn mm không thhin  
được như mong đợi ca người dùng, lúc đó xem như mt li đã được bt.  
Đây có thlà trường hp li trong code, thiếu yêu cu người dùng hay chỉ  
là thiếu mt hàm. Khi phát hin ra mt li, công vic đòi hi cn thc  
hin là sa li cho nó đúng. Vic phân tích li được thc hin trên tt cả  
các li nhm khc phc các thiếu sót hin ti và gim thiu slượng li  
trong tương lai.  
Configuration management (CM) : CM đảm bo ti bt kthi đim nào,  
tình trng ca phn mm đều được xác định rõ và có thtái cu trúc li.  
CM bao gm ba yếu tcơ bn : định danh cu hình (configuration  
identification CID), kim soát cu hình (configuration control CC) và  
configuration accounting (CA) tm dch là sdin gii cu hình.  
Hình 2-1 Các hot động trong CM  
CID cung cp mt phương pháp nhm nhn dng sự đặc trưng và tính duy  
nht ca mi instance (ví dnhư release, version) trong mt sn phm  
phn mm hay mt tp các sn phm phn mm. Bng cách sdng mt  
chun đặt tên để định danh mi mt instance ca sn phm, mi mt hồ  
22  
Chương 2 Tng quan vSQA và qun lý yêu cu, qun lý kim thử  
sơ tài liu mi, mi phn mi được hoàn tt, mi mt phn va được  
build.  
CC là mt yếu tnhm đảm bo bt ksthay đổi nào ca mt instance  
đều được biết, được kim soát và được ghi nhn li. CC bao gm các hot  
động thay đổi trong bng kim soát (control board CCB) như xem xét và  
kim soát các thay đổi đối vi các tài liu và code.  
CA givai trò theo vết các tình trng ca các instance sn phm. Điu  
này ngày càng quan trng hơn trong vic tích hp các phn hay module  
vào các hthng hoc các hthng con. CA theo vết các thay đổi ca yêu  
cu, thiết kế, kim th, code, v.v...  
Hình 2-2 Tng quan vCM  
Security : Các hot động bo đảm an ninh được thc hin đối vi dliu  
và trung tâm lưu trdliu. Mt hthng qun lý cht lượng tt nht nếu  
không có trung tâm lưu trdliu srt dbhư hi hoc phá hy hoàn  
23  
Chương 2 Tng quan vSQA và qun lý yêu cu, qun lý kim thử  
toàn. Các tai nn như vỡ ống dn nước, cháy nhà, chưa knhng trường  
hp bhacker, viruses… Vì vy, đảm bo an toàn dliu cũng như trung  
tâm lưu trdliu cũng là mt điu cn thiết.  
Education : Vic hun luyn hay đào to bo đảm nhng thành viên phát  
trin dán hoc nhng người ssdng phn mm khi nó được hoàn tt  
đều có ththc hin công vic ca hmt cách đúng đắn.  
Mt điu rt quan trng trong vic đảm bo cht lượng phn mm là  
thành viên sn xut phi được đào to để có thsdng nhiu công cụ  
phát trin khi được yêu cu. Vai trò ca người đảm bo cht lượng phn  
mm là xem xét nhng kiến thc nào scn đến trong tương lai và trang  
bnhng kiến thc đó cho nhân viên ca mình.  
Vendor management : khi mt phn mm được hoàn tt, công vic phát  
hành cũng rt quan trng. Vic qun lý nhng công vic nhnht xung  
quanh vic phát trin phn mm như liên hmua bn quyn các phn  
mm htrcho vic phát trin, các phn mm chng virus… cũng là mt  
yếu ttrong vic đảm bo cht lượng.  
Safety : Mi đề án đều bt buc phi đảm bo an toàn cho chính phn  
mm đó và cho chthng. Kế hoch qun lý dán nên có phn mô tả  
các gii pháp bo đảm an toàn.  
Risk management : Bt kmt đề án nào cũng cha đựng nhiu loi ri  
ro, có loi ri ro đơn gin đến nhng ri ro có thlàm phá sn hoàn toàn  
đề án. Do đó, ri ro và nhng gii pháp cho các gii pháp đó là mt phn  
cn thiết trong kế hoch qun lý dán.  
2.2 Ti sao cn qun lý cht lượng ?  
Như đã trình bày trên, mc tiêu đầu tiên ca phn mm là tha mãn yêu  
cu được đặt ra tphía khách hàng.  
Sthành công ca mt dán phthuc vào mt hthng qun lý yêu  
cu hiu qu.  
24  
Chương 2 Tng quan vSQA và qun lý yêu cu, qun lý kim thử  
Các li xut phát từ đặc thay nhm ln yêu cu là nhng li thường  
xuyên nht và gây tn kém nht trong các loi li phát sinh trong quá  
trình thc hin phn mm  
Bng mt ít knăng trong qun lý nhưng ta có thgim đáng kcác li  
yêu cu và vì vy cht lượng phn mm cũng được ci thin.  
2.3 Tng quan vqun lý yêu cu  
2.3.1 Qun lý yêu cu là gì ?  
Qun lý yêu cu là mt cách tiếp cn có hthng nhm suy ra, tchc li, ghi  
nhn ra tài liu các yêu cu. Đây là mt tiến trình cho phép thiết lp và duy trì hp  
đồng gia khách hàng và nhóm phát trin phn mm khi có sthay đổi yêu cu trên  
hthng.2  
Ở đây, chúng tôi xin đề cp mt chút vcác khái nim quan trng trong định  
nghĩa trên :  
Đầu tiên, bt kai đã tng có liên quan đến các hthng phn mm phc  
tp đều nhn ra rng vic suy ra được các yêu cu tkhách hàng là mt  
knăng chyếu trong tiến trình kho sát và đặc tyêu cu khách hàng.  
Tiếp na, nếu mt phn mm chcn hai người làm, độ mươi mười yêu  
cu thì không có vn đề gì, nhưng mt hthng có ctrăm, nếu không  
mun nói hàng ngàn yêu cu, thì vic qun lý thông tin đó thc srt cn  
thiết.  
Cui cùng, có mt điu rõ ràng là bóc chúng ta chnhkhong vài chc  
thông tin, vì vy vic ghi nhn bng tài liu các yêu cu cũng cn thiết,  
nhm htrmi liên lc hiu quvi khách hàng.  
2.3.2 Các thông tin cn qun lý trong qun lý yêu cu.  
Tài liu đầu tiên mà nhóm phát trin phn mm nhn được tkhách hàng là  
bn lit kê các yêu cu. Thông thường, tài liu này rt tru tượng. Bn lit kê có hai  
2 [MSR] , Chapter 2, What is requirement management ?  
25  
Chương 2 Tng quan vSQA và qun lý yêu cu, qun lý kim thử  
loi mt được trình bày tng quát, dành cho Senior Management ca khách hàng,  
bn thhai được trình bày chi tiết hơn, dành cho người trc tiếp thc hin các công  
vic đó. Chai tài liu này đều quan trng, tuy nhiên vn đề là tài liu này không  
được tchc và cu trúc hóa.  
Bn lit kê yêu cu gm có hai phn quan trng nht, đó là các yêu cu chc  
năng và yêu cu ràng buc. Yêu cu chc năng mô ththng cn làm nhng vic  
gì, trong khi đó các yêu cu ràng buc có thràng buc vsn phm hay ràng buc  
trong tiến trình. Ràng buc sn phm cha đựng các thông tin, tính cht mà sn  
phm sau khi được hoàn thành scó. Ràng buc tiến trình quy định cách mà tiến  
trình phn mm hay tp các tiến trình được thc hin.  
Tài liu quan trng nht trong bt kỳ đề án nào là bn đặc tyêu cu. Đây là  
tài liu cơ bn cho các tiến trình sau phân tích thiết kế đặc tyêu cu như : đánh  
giá chi phí chi tiết, thiết kế hthng, cu trúc hthng, lp các btest và son các  
tài liu hướng dn.  
Bn đặc tả được phân cp thành nhiu phn ví dnhư phân chia các hthng  
con, đặc tdliu, các chế độ ca hệ điu hành, giao din.  
Mt bn đặc tyêu cu thường có các phn3 :  
Tittle  
Contents  
Introduction  
About this document  
Glossary  
System requirements  
Target system environment  
Customer-imposed constraints  
Phn About this document : mô tcác quy ước đặt tên, phm vi ca tài liu,  
các chủ đề chính, các thành viên có liên quan, các chun, cách mà bn đặc tả được  
thc hin, và cui dùng là danh sách các đặc t.  
3 The structure of the requirements specification [SQA]  
26  
Chương 2 Tng quan vSQA và qun lý yêu cu, qun lý kim thử  
Glossary chc đựng danh sách các thut ngữ được dùng và các định nghĩa ca  
chúng.  
Phn chyếu Requirement specification bao gm đặc tchi tiết các yêu cu  
ca hthng.  
Target system environment : mô tmôi trường hthng sẽ đưc thiết lp.  
Phn cui cùng Customer-imposed constraints slit kê danh sách các ràng  
buc được đưa ra tkhách hàng.  
2.3.3 Gii thiu tiến trình RM (Requirement Management) trong CMMI  
CMMI (Capability Maturity Model Integration) tích hơp các tiến trình ci tiến  
phn mm, được phát hành phiên bn đầu tiên vào năm 2000. CMMI đưa ra năm  
mc độ trưởng thành hay năm tng trưởng thành theo năng lc phn mm theo thứ  
ttcao xung thp như sau : Optimizing (Ti ưu hóa), Quantitatively  
Management (Được qun lý da vào định lượng), Defined (Được định nghĩa),  
Managed (Được qun lý), Initial (Khi động).  
Hình 2-3 Năm cp độ (tng trưởng thành ca CMMI)  
27  
Chương 2 Tng quan vSQA và qun lý yêu cu, qun lý kim thử  
Tiến trình RM nm mc 2 trong 5 tng trưởng thành ca CMMI. Mc đích  
ca RM là qun lý nhng yêu cu đặt ra cho sn phm, thành tố được sn sinh bi  
các đề án và nhn ra nhng đim không nht quán gia nhng yêu cu này so vi  
các bng hoch định đề án và các sn phm.  
Các quy tc thc tin chuyên bit cho vùng tiến trình này :  
Hiu rõ yêu cu (Optain an understanding of Requirement), phát trin mt  
shiu biết vi nhng người cung cp yêu cu da trên ý nghĩa các yêu  
cu.  
Thng nht vthc hin yêu cu (Obtain Commitment to Requirements)  
gia các thành viên thc hin dán.  
Qun lý thay đổi yêu cu (Manage Requirement Changes) khi có sthay  
đổi phát sinh trong sut quá trình thc hin dán.  
Duy trì mi liên hhai chiu (Mantain Bidirectional Tracebility of  
Requirements) gia các yêu cu, hoch định đề án và các công vic sn  
xut sn phm.  
Xác định mâu thun gia yêu cu và sn phm công vic (Identify  
Inconsistencies between Project work and Requirement ).  
Các vùng tiến trình liên quan đến RM : Phát trin yêu cu_Requirement  
Development (RD), Hoch định đề án_Project Plan (PP), Gii pháp kthut_  
Technical Solution (TS), Qun lý cu hình_Configuration Management (CM),  
Theo dõi và kim soát đề án_Project Monitoring and Control (PMC), Qun lý  
ri ro_Risk Management (RKSM).  
2.4 Tng quan vqun lý kim thử  
2.4.1 Mc tiêu ca qun lý kim th.  
Gm có ba mc tiêu chính : qun lý testcase, lp kế hoch test, qun lý  
testscript.  
Bo đảm tiến trình kim thử được thc hin mt cách đúng đắn.  
28  
Chương 2 Tng quan vSQA và qun lý yêu cu, qun lý kim thử  
Kim soát quá trình kim thtt hơn, hiu quhơn, phát hin li càng  
sm càng tt.  
Theo dõi được các kch bn kim th, tránh trường hp trùng lp các kch  
bn cho mi đợt kim tra.  
Theo vết các li, xác định tình trng ca mt li ti bt kthi đim nào.  
2.4.2 Các thông tin cn qun lý trong qun lý kim th.  
Có rt nhiu tài liu mô ththng và các tiến trình test trong giai đon này  
bao gm :  
Tài liu đặc tthiết kế test .  
Đặc tkch bn kim thử  
Thtc kim thử  
Test log  
Bng báo cáo li  
Tng kết kim thử  
Tài liu đặc tthiết kế test : đây là mt trong nhng tài liu mô tcách nào  
các tính năng và các nhóm tính năng liên quan được kim th. Tài liu này không  
chú trng vào bt kmt kch bn kim thnào, ở đây chmô tả đến các thut ngữ  
dùng trong quá trình kim th.  
Đặc tkch bn kim th: tài liu này mô tcác kch bn test thành phn.  
Mi kch bn kim thử được đánh mã duy nht. Trong kch bn kim thcòn có :  
Test input : bao gm danh sách các dliu được dùng cho vic kim th.  
Nếu dliu được lưu trong mt file thì tên file đó phi được nêu.  
Test output : Kết qumong đợi sau khi kim tra.  
Yêu cu vcng và phn mm : mô tnhng yêu cu cho phn cng và phn  
mm để thc hin kch bn kim tra bao gm cnhng phn mm hay công chỗ  
trvic kim tra và phiên bn hệ điu hành, các phiên bn các phn mm htrợ  
khác.  
29  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 105 trang yennguyen 29/04/2025 130
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Xây dựng ứng dụng Từ điển trên Pocket PC", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_xay_dung_ung_dung_tu_dien_tren_pocket_pc.pdf