Tiểu luận Kỹ thuật sấy cà phê

Tiểu luận  
Đề tài: Kỹ thuật sấy cà phê  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT  
Nhim v: sy cà phê nhân 1000 kg khô/h  
Thiết b: sy hm  
CHƯƠNG 1: NGHIÊN CƯÚ TÍNH CHT CA CÀ PHÊ (vt liu sy)  
1.1.  
Đặc tính chung ca càphê  
1.1.1. Cu to gii phu qucà phê  
1.1.2. Cu to ca nhân cà phê:  
1.1.3. Thành phn hóa hc ca nhân  
1.1.4. Tính cht vt lý ca càphê nhân.  
1.2. Quy trình sn xut  
1.2.1. Gi thiu các phương pháp sn xut càphê.  
1.2.1. Dây chuyn sn sut cà phê nhân (phương pháp khô)  
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIT BSY.  
2.1. Chn phương pháp sy.  
2.1.1. Chn thiết bsy.  
2.1.2. Gii thiu phương pháp sy đối lưu.  
2.1.3. Chn tác nhân sy và sy chế độ sy.  
2.1.4. Chn cách sp xếp vt liu.  
2.1.5 Chn thi gian sy.  
2.2. tính toán quá trình sy lý thuyết.  
2.2.1. Tính toán trng thái không khí bên ngoài.  
2.2.2. Tính toán trng thái không khí vào bung sy.  
2.2.3. Tính toán trng thái không khí ra khi hm sy.  
2.2.4. Tiêu hao không khí.  
2.2.5. Lượng nhit tn tht cho quá trình sy lý thuyết.  
2.3. Xác định kích thước hm sy.  
2.3.1. Lượng m bc ra trong quá trình sy  
2.3.2. Tính kích thước ca hm sy.  
1. Tính hoc chn kích thước xe goòng.  
2. Tính sxe goòng.  
3. Tính kích thước hm sy.  
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN NHIT QUÁ TRÌNH SY.  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang 1  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
3.1. Mc đích tính toán nhit  
3.2. Tính toán nhit hm sy.  
3.2.1. Tn tht do vt liu su mang đi qv.  
3.2.2. Tn tht do thiết bvn chuyn.  
3.2.2.1. Tn tht do xe goòng mang đi.  
3.2.2.2. Tn tjt do khay sy mang đi.  
3.2.3. Tn tht ra môi trường.  
1. Tn tht qua hai tường bên.  
2. Tn tht nhit qua trn.  
3. Tn tht nhit qua ca.  
4. Tn tht nhit qua nn.  
5. Tn tht D  
3.3. Tính toán quá trình sy thc tế.  
3.4. Tính lượng tác nhân sy trong quá trình sy thc.  
CHƯƠNG 4: TÍNH CHN CÁC THIT BPHTRƠ.Ï  
4.1. Tính chn qut gio.ù  
4.2. Tính chcalorife.  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang 2  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
Kthut sy là mt ngành khoa hc phát trin mãi tnhng năm 50 đến 60 ở  
các Vin và các trường đại hc trên thế gii chyếu gii quyết nhng vn đề  
kthut sy các vt liu cho công nghip và nông nghip.  
Trong nhng năm 70 trli đây người ta đã đưa knghsy các nông sn  
thành nhng sn phm khô, không nhng kéo dài thi gian bo qun mà còn  
làm phong phú thêm các mt hàng sn phm như: trái cây, cà phê, sa, bt, cá  
khô, tht khô. Đối vi nước ta là nước nhit đới m, vic nghiên cu công  
nghsy để sy các nguyên vt liu có ý nghĩa đặc bit: kết hp phơi sy để  
tiết kim năng lượng, nghiên cu công nghsy và thiết bsy phù hp vi  
tng loi nguyên vt liu để đạt được cht lượng cao nht.Đặc bit là sy cà  
phê nhân.đó là thành phm để chế biến cà fê bt ,cà fê sa,các loi bánh cao  
cp,v..v.  
Do đặc thù ca cà fê nhân khi sy phi giữ đưc mùi thơm và màu sc đặc  
trưng nên ta có thdùng các thiết bsy như :sy tháp, thùng quay, sy  
hm.v.v…  
Trong đồ án này chúng em có nhim vsy cà fê nhân bng thiết bsy  
hm.vi năng sut 1000kg khô/h  
Đây là ln đầu tiên tiếp nhn nhim vthiết kế hthng sy mang tính  
cht đào sâu chuyên ngành.do kiến thc và tài liu tham kho còn hn chế nên  
chúng em không thtránh khi sai sót trong quá trình thiết kế. Chúng em xin  
chân thành cm ơn sgiúp đỡ và chbo tn tình ca thy giáo Ts.Trn Văn  
Vang để chúng em có thhoàn thành tt đồ án này.  
Hòa Khánh,ngày 21 tháng 11 năm 2007  
Nhóm thiết kế  
Chương 1.  
NGHIÊN CU TÍNH CHT CA VT LIU SY  
1.1. ĐẶC TÍNH CHUNG CA QUCÀ PHÊ  
1.1.1. Cu to gii phu qucà phê  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang 3  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
Qucà phê gm có nhng phn sau : lp vqu, lp nht, lp vtru,  
lp vla, nhân [IV - 11].  
1. Vqu.  
5
2. Lp tht vtht.  
4
3. Vtru.  
4. Vla.  
5. Nhân.  
3
2
1
+ Lp vqu: là lp vngoài, mm, ngoài bì có màu đỏ, vca cà phê  
chè mm hơn cà phê vi và cà phê mít.  
+ Dưới lp vmng là lp vtht, gi là trung bì, vtht cà phê chè mm,  
cha nhiu cht ngt, dxay xát hơn. Vcà phê mít cng và dày hơn.  
+ Ht cà phê sau khi loi các cht nhn và phôi khô gi là cà phê thóc, vì  
bao bc nhân là mt lp vcng nhiu cht xơ gi là v“tru” tc là ni bì.  
Vtru ca cà phê chè mng và ddp vhơn là cà phê vi và cà phê mít.  
+ Sát cà phê thóc còn mt lp vmng, mm gi là vla, chúng có màu  
sc và đặc tính khác nhau tùy theo loi cà phê. Vla cà phê chè có màu trng  
bc rt mng và dbong ra khi ht trong quá trình chế biến . Vcà phê vi  
có màu nâu nht. Vla cà phê mít màu vàng nht bám sát vào nhân cà phê.  
+ Trong cùng là nhân cà phê. Lp tế bào phn ngoài ca nhân cng có  
nhng tế bào nh, trong có cha nhng cht du. Phía trong có nhng tế bào  
ln và mm hơn. Mt qucà phê thường có 1,2 hoc 3 nhân. Thông thường  
thì chcó 2 nhân [IV - 12].  
Bng 1: Tlcác phn cu to ca qucà phê [V - 19,20] (tính theo % quả  
tươi).  
Các loi vvà  
nhân  
Cà phê chè (%)  
Cà phê vi  
(%)  
- Vquả  
- Lp nht  
- Vtru  
43 - 45  
20 - 23  
6 - 7,5  
26 - 30  
41 - 42  
21 - 42  
6 - 8  
- Nhân và vla  
26 - 29  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Lê SNghị  
Trang 4  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
1.1.2. cu to ca nhân cà p:  
PHÄI  
MÄ DINH  
DÆÅÎNG  
Bao gm: +phôi  
+ mô dinh dưỡng  
1.1.3. Thành phn hóa hc ca nhân.  
Bng2. 5: Thành phn hóa hc ca nhân cà phê [V - 21]  
Thành phn hóa  
hc  
Tính bng g/100g  
Tính bng  
mg/100g  
- Nước  
8 - 12  
- Cht du  
- Đạm  
4 - 18  
1,8 - 2,5  
- Protein  
- Cafein  
9 - 16  
1 (Arabica ), 2  
(Robusta )  
- Clorogenic axit  
- Trigonelline  
- Tanin  
2
1
2
- Cafetanic axit  
- Cafeic axit  
- Pentozan  
- Tinh bt  
- Saccaro  
- Xenlulo  
8 - 9  
1
5
5 - 23  
5 - 10  
10 - 20  
20  
- Hemixenlulo  
- Linhin  
4
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Lê SNghị  
Trang 5  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
- Canxi  
- Photphat  
- St  
85 - 100  
130 - 165  
3 - 10  
4
- Natri  
- Mangan  
1 - 45  
1.1.4. Tính cht vt lý ca cà fê nhân:  
Càphê nhân được bóc ra tCàphê thóc. Càphê nhân có hinh dáng  
bu dc,có chiu dài khong 1cm,chiu rng khong 0,5cm.  
- Khi lượng riêng: r = 650 kg/m3  
- Nhit dung riêng: c=.0,37 (kcal/kg 0C)  
- w1 = 28 %  
; w2 = 12 %  
- Nhit độ đốt nóng ht cho phép ca cà fê nhân: 40 0C  
1.2. QUY TRÌNH SN SUT  
1.2.1. gi thiu các phương pháp sn xut càphê.  
Sn xut cà phê nhân nhm mc đích loi bcác lp bao vbc  
quanh ht nhân cà phê để thu được cà fê nhân .Để cà fê nhân sng có mt giá  
trthương phm cao chúng ta phi sy khô đến mc độ nht định (độ ẩm mà  
nhà chế biến yêu cu). Ri sau đó tiếp tc các quá trình chế biến tinh khiết  
hơn như chế biến cà phê rang, cà phê bt thô, cà phê hòa tan.. Hoc các sn  
phm khác có phi chế như : cà phê sa, các loi bánh ko cà phê .  
Trong kthut sn xut cà phê nhân có 2 phương pháp chính :  
- Phương pháp sn xut ướt.  
- Phương pháp sn xut khô.  
+ Phương pháp sn xut ướt : gm 2 giai đon chính:  
- Giai đon xát tươi và phơi sy loi bcác lp v, tht và các cht nhn  
bên ngoài và phơi sy khô đến mc độ nht định.  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang 6  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
- Giai đon xay xát, loi bcác lp vtru và mt phn vla, to thành  
cà phê nhân.  
+ Phương pháp sn xut khô : chcó mt giai đon chính là sau khi phơi  
qucà phê đến mc độ nht định dùng máy xát khô loi bcác lp vbao bc  
nhân, không cn qua giai đon sn xut cà phê thóc.  
So sánh 2 phương pháp ta thy:  
Phương pháp chế biến khô tuy đơn gin, ít tn năng lượng, nhân công  
nhưng phương pháp này có nhiu hn chế là phthuc vào điu kin thi tiết.  
Nó chphù hp vi nơi có điu kin khí hu nng nhiu mưa ít, không đáp  
ng được nhng yêu cu vmt cht lượng.  
Phương pháp chế biến ướt phc tp hơn, tn nhiu thiết bvà năng lượng  
hơn, đồìng thi đòi hi dây chuyn công nghcũng như thao tác kthut cao  
hơn. Nhưng phương pháp này thích hp vi mi hoàn cnh, mi điu kin khí  
hu thi tiết. Đồng thi rút ngn được thi gian sn xut, tăng năng sut ca  
nhà máy và nâng cao cht lượng sn phm cà phê nhân.  
Hin nay nước ta, các nhà máy,xí nghip sn xut cà phê nhân chyếu  
sdng phương pháp khô (phương pháp cổ đin).  
1.2.1. Dây chuyn sn sut cà phê nhân (phương pháp khô)  
Qucà fê  
Thu nhn và bo qun  
qucà fê  
Sàng phân loi và làm sch  
Xát tươi  
Ra  
Làm ráo  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang 7  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
Xát khô  
(loi bcác lp vbao bc nhân)  
Thu được cà fê nhân  
sy  
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIT BSY  
Năng sut thiết bsy: G2 = 1000 kg khô/h  
2.1. Chn phương pháp sy  
2.1.1. Chn thiết bsy.  
Chn thiết bsy hm vì hm sy có cu to gn nh,và vn hành đơn gin  
,năng sut cao và sy liên tc.  
Lượng m cn bc hơi trong 1 gi:  
ω1 - ω2  
100 - ω1  
28 - 12  
W = G2.  
= 1000.  
= 222,22 kg khô/h  
100 - 28  
2.1.2. Gii thiu phương pháp sy nóng:  
Để sy cà phê nhân, dùng phương pháp sy nóng, tác nhân  
sy nóng nên độ ẩm tương đối φ gim dn đến phân áp sut trong tác nhân sy  
gim. Mt khác nhit độ vt liu sy tăng nên mt độ hơi trong các mao dn  
tăng lên do đó phân áp sut hơi nước trên bmt vt sy cũng tăng theo.  
Nghĩa là đây có schênh lch phân áp sut gia bmt vt liu sy và môi  
trường nhờ đó mà có sdch chuyn m ttrong lòng vt liu sy ra bmt  
đi vào môi trường.  
Có 2 cách để to ra độ chênh lch phân áp sut hơi nước gia vt liu sy và  
môi trường  
+ gim phân áp sut ca tác nhân sy bn cách đốt nóng nó  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang 8  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
+ tăng phân áp sut hơi nước trong vt liu sy.  
Ơû thiết bsy hm các giai đon ca quá trình sy phân bố  
n định theo chiu dài hm.Còn vt liu sy là cà phê nhân do vy ta chn  
phương pháp đối lưu cưỡng bc nhqut gio,ù tác nhân sy chuyn động. Ct  
ngang xe cha vt liu. Không khí được qut hút thi qua calorifer nhn nhit  
ca hơi nước bão hòa chuyn động trong calorifer sthành không khí nóng có  
nhit độ cao và độ m thp, tiếp xúc vi vt liu sy gia nhit cho vt liu và  
ti m thoát ra ngoài qua ca thoát.  
Quá trình sy không có hi lưu khí thi.  
Sơ đồ nguyên lý ca thiết b:  
Calorifer  
(23,3 C,82%)  
Thaûi  
Haàm saáy  
0
1
2
t2  
Quaït  
t1  
Loø hôi  
2.1.3. Chn tác nhân sy và sy chế độ say.  
· Chn tác nhân sy  
Đối vi càphê nhân (chcòn có lp la bên ngoài) nên trong quá  
trình sy yêu cu sch không bô nhim, bám bi và yêu cu nhit độ sy  
không cao nên ta chn tác nhân sy là không khí nóng.  
· Chn chế độ sy  
Thông thường, chế độ sy trong hthng sy hm được hiu là  
bao gm ba yếu t: nhit độ tác nhân sy vào hm sy t1 và nhit độ ra khi  
hm sy t2, không có hi lưu, tác nhân sy chuyn động ct ngang vt liu sy.  
Nhit độ tác nhân sy ra khi hm t2 được chn sao cho tn tht do tác nhân  
sy mang đi là nhnht. Tc độ tác nhân sy đi trong hm sẽ được quyết định  
sơ bsau tính toán lưu lượng tác nhân sy trong quá trình sy lý thuyết, chn  
tiết din hm sy. Tc độ được chn sơ bnày sẽ được kim tra li sau khi  
tính toán xong quá trình sy thc.  
Chn chế độ sy căn cvào 2 tiêu chí,mt là slàm vic ca thiết  
bvà hai là căn cvào vt liu sy.  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang 9  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
Đối vi vt liu sy là cà fê nhân cn có mt chế độ sy thích hp  
để đảm bo giữ được các tính cht vhương v, màu sc, và các thành phn có  
trong ht nên ta chn thông sca tác nhân sy như sau:  
Thông stác nhân sy:  
Nhit độ vào: t1 = 80  
Nhit độ ra: t2= tm+(5÷10)0C  
Tc độ :v= (1÷3) m/s  
Thông sca vt liu sy:  
+nhit độ vt liu vào :tv1=t0= 23,30C,độ m ϕ =82 %  
0
+ Độ ẩm ban đầu ca vt liu  
: W1 =28%  
+ Độ ẩm ca vt liu sau khi sy: W2 = 12%  
+nhit độ vt liu ra tv2=t1-(5¸ 10) 0C  
2.1.4. Chn cách sp xếp vt liu.  
Vt liu sy để trên các khay đặt thành tng trên xe goòng,các xe  
này vào hm sy đầu bên này và ra ở đầu bên kia.  
2.1.5 Chn thi gian sy  
Vic xác định thi gan sy đóng vai trò quan trng trong tính toán thiết  
kế và vn hành thiết bsy. Các yếu tố ảnh hưởng đến thi gian sy phthuc  
vào nhiu yếu t: loi vt liu sy, hình dáng, kích thước hình hc ca vt  
liu, độ m đầu và cui ca vt liu, loi thiết bsy, phương pháp cung cp  
nhit, chế độ sy (nhit độ ,độ m tương đối và tc độ tác nhân sy)  
Phương pháp xác đinh thi gian sy bng gii tích khó thc hin được và  
độ chính xác thp - Thc tế thường chn theo thc nghim đối vi cà phê  
nhân vi thiết bsy hm:  
Ta chn thi gan sy là : t = 6 h  
2.2. tính toán quá trình sy lý thuyết.  
Quá trình sy lý thuyết không có hi lưu biu din trên đồ thI-d  
(hình v)  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
10  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
I (kJ/kgkkk)  
1
j
t
1
1
j
2
2
t2  
j = 100%  
t
0
0
I
2
= I3  
0
(g/kgkkk)  
d0  
= d1  
d2  
d
+đim O(t0,ϕ0 ) là trng thái không khí bên ngoài  
+dim 1(t1,ϕ1 ) là trng thái không khí vào bung sy  
+đim 2(t2,ϕ2 ) là trng tháo không khí sau quá trình sy lý thuyết  
2.2.1 tính toán trng thái không khí bên ngoài.  
Vì không khí bên ngoài ly vào thiết bsy là không khí  
trong phân xưởng nên thường cao hơn và n định hơn so vi trng thái  
không khí bên ngoài. Ơû Vit Nam chưa có nghiên cu sâu vvn đề  
này vì vy có thchn t0 =23,3 0C và ϕ = 82%,áp sut khí quyn p=757  
0
(mmHg) là khí hu ở Đaklac.  
ϕ0.pbh0  
Từ đó ta có: d0 =622.  
,t0=23,30C tra bng pbh0=0,02884 (bar)  
p - ϕ0.pbh0  
0,82.0,02884  
d0=622. 0,996 - 0,82.0,02884 =15,128 g/kgkkk =0,015128 (kg/kgkkk)  
I0 =t0+d0( 2500+1,97.t0)=23,3+0,015128(2500+1,97.23,3)=61,814 (kj/kgkkk)  
p - ϕ0.pbh0  
RK (273 + t0 )  
0,996 - 0,82.0,02884  
287(273+ 23,3)  
ρK 0 =  
=
.105 =1,143 (kg/m3)  
2.2.2. tính toán trng thái không khí vào bung sy  
Ơû trên ta đã có: t1=800C Þ pbh1=0,4736 (bar)  
Do sy lý thuyết nên d1=d0=0,015128 (kg/kgkkk)  
d1.p  
15,128.0,996  
ϕ1 =  
=
(622 +15,128).0,4736 =4,993 %  
(622 + d1)pbh1  
I1=t1+d1(2500+1,97t1)  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Lê SNghị  
Trang  
11  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
=80+0,015128(2500+1,97.80)  
=120,204 kj/kgkkk  
0,996 - 0,04993.0,4736  
287(273+ 80)  
ρK1  
=
.105 =0,96 (kg/m3)  
2.2.3. tính toán trng thái không khí ra khi hm sy  
Trng thái tác nhân sy sau quá trình sy lý thuyết được xác định bi cp  
thông s: I2 = I1 , t2 =tm+(5÷10) 0C  
Vi tm là nhit độ nhit kế ướt ng vi trng thái không khí vào hm  
sy: (t1=80 0C, φ1=4,993 %), tra đồ thI-d ta có tm=31 0C  
Þ t2=31+5=36 0C  
Ta có t2=36 0C tra bng pbh2=0,05973 (bar)  
Quá trình sy lý thuyết :I2=I1=120,204 (kJ/kgkkk)  
I2 - t2  
120,204 - 36  
d2=  
=
2500 +1,97.36 =0,03268 (kg/kgkkk)  
2500 +1,97.t2  
32,68.0,996  
ϕ2 = (622 + 32,68).0,05973 =0,8324 =83,34 %  
P - ϕ2P  
287(273 + 35)  
0,996 - 0,8324.0,05973  
287(273 + 36)  
.105 = 1,07 (kg/m3)  
BH 2  
ρK 2  
=
=
2.2.4. Tiêu hao không khí:  
1000  
+Tiêu hao không khí lý thuyết :l0=  
d2 - d1  
1000  
=
32,68 - 15,128 =56,974 (kg/kgm)  
+Lượng không khí cn thiết sdng trong quá trình sy là:  
L0=l0.W=56,974.222,22=12660,66 (kg/h)  
2.2.5. Lượng nhit tn tht cho quá trình sy lý thuyết:  
+lượng nhit tiêu tn để làm bay hơi 1 kg m bão hoà  
q=l0(I1-I0)=56,974.(120,204-61,814)=3326,772 (kJ/kgm)  
+lượng nhit tiêu tn cho cquá trình sy:  
Q=q.W=3472,43.222,22=739262 (kJ/h)  
=205,35 ( kw)  
2.3. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CA HM SY  
Các dliu ban đầu  
+năng sut thiết bG2=1000 kgkhô/h  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
12  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
+độ m ban đầu ca vt sy W1=28%  
+độ m cui ca vt sy W2=12%  
2.3.1. lượng m bc ra trong quá trình sy  
28 - 12  
W=G2. ω - ω =1000.100 - 28 =222,22 (kgm/h)  
1
2
100 - ω1  
+Khi lượng vt liu vào hm  
G1=W+G2=1000+222,22=1222,22 (kg/h)  
2.3.2. Tính kích thước ca hm sy :  
1. Tính hoc chn kích thước xe goòng  
+chn kích thước khay sy 1,2 ´ 1,2 m đây là kích thước phù  
hp cho người công nhân thao tác, khay bng nhôm đục lỗ  
+Kích thước xe goòng là:  
+Chiu rng xe : b=1,2+2.(0,015+0,02)=1,27 m  
+Chiu dài xe : l=2.1,2 +2.0,02 =2,44 m  
+Chiu cao xe :chn h =1.5 m  
+Chiu cao sàn xe h1=0,25 m  
+Chiu cao cha khay:h2=h-h1=1,25 m  
+Skhay trên 1 xe : k= hT2 -1  
Vi T=0,05m là khong cách gia 2 khay  
Þ k =1,25/0,05-1=24 (khay)  
2. Tính sxe goòng.  
Chn khi lượng sn phm trên 1m2 là 10kg/m2  
+Din tích khay sy trên 1 xe:  
S=1,2.1,2.24 =69,12 m2  
+Khi lượng sn phm trên xe  
Gxe=10xS = 10.69,12 = 691,2 kg  
Vy sxe goòng cn dùng là:  
G.τ  
Gxe  
n=  
=
1222,22.6 =10,6 chn 11 xe  
691,2  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Lê SNghị  
Trang  
13  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
Hình 1. Hình dáng và kích thước ca xe goòng  
3. Tính kích thước hm sy.  
Gi r là khong cách giưa 2 xe goòng :ly r=0,1m  
Và l0 là khong cách 2 đầu hm để phân phi không khí vào và ra l0= 0.5m.  
a. chiu dài hm sy : L=b.n+(n-1)r+2l0=1,27.11+(11-1).0,1+2.0,5=15,97  
chn L = 16 m  
b.chiu rng ca hm :Bh= l+2r1 ,m  
vi r1=0,3 m: là khong cách gưĩa xe goong và tường hm  
sy  
vy Bh =2,44+2.0,3= 3,04 m  
b. chiu cao ca hm :H=h+r2 ,m vi r2=0,05m, là khong cách gia trn  
vi xe.Þ Hh= 1,5 +0,05=1,55 m.  
c. Kích thước phbì ca hm.  
Tường hm được xây bng gch đỏ có chiu dày δt = 250 mm,lp cách  
mhit δt =70 mm  
Trn bng bêtông ct thép  
+ Trn có δtr = 70 mm, lp cách nhit là bônh thutinh dày  
δ = 150 mm  
Chiu rng phbì ca hm là:  
BN = Bh + 2(δt +δtt )  
= 3,04 +2.(0,25+0,07) = 3,68 m  
Chiu cao phbì ca hm là:  
H = Hh + δtr +δ  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
14  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
= 1,55 + 0,07+0,15 = 1,77 m  
d. Din tích khônh khí đi trong hm.  
Chn chiu cao ca khay (chiu dày lp liu) hkh = 3 mm.  
Din tích chiếm chca xe và khay là:  
Fm = h1.L + 11.1,2.24.hk + 22.0,02.h2  
= 0,25.16 + 11.1,2.24.0,03 + 22.0,02.1,25 = 14,1 m2  
Din tích ca hm là:  
Fh = Hh.L = 1,55.16 = 24,8 m2  
Din tích tdo trong hm là:  
Ftd = Fh – Fm = 24,8 – 14,1 = 10,7 m2  
3
4
5
11  
6
7
10  
Hình 2. Kết cu hm sy  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
15  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN NHIT QUÁ TRNH SY  
3.1. Mc đích tính toán nhit:  
Mc đích ca tính toán nhit là xác định tiêu hao không khí dùng  
cho quá trình sy L, kg/h và tiêu hao nhit Q, kj/h. Trên cơ stính toán  
nhit xác định các kích thước cơ bn ca thiết b. Đồng thi qua vic  
thiết lp cân bng nhit và cân bng năng lượng ca hthng sxác định  
được hiu sut sdng nhit và hiu xut sdng năng lượng ca hệ  
thng cũng như tiêu hao riêng nhit ca hm sy và hthng.  
3.2. Tính tn tht nhit  
3.2.1. Tn tht nhit do vt liu sy mang ra ngoài  
Theo kinh nghim sy nông sn nhit độ vt liu sy ra khi thiết  
bsy ly thp hơn nhit độ tác nhân sy t5 đến 10 0C. Trong hthng sy  
hm, tác nhân sy đi ct ngang vt liu sy nên :tv2 = t1 – (5¸ 10) 0C. Vì vy ta  
ly tv2 = 80-10=700C  
Do đó:  
Nhit dung riêng ca càphê ra khi hm  
Cv2 = Cvk.(1-ω ) + Ca. ω (kJ/kgK)  
2
2
Ca- Là nhit dung riêng ca nước  
Cvk- Là nhit dung riêng ca càphê khô  
Ca = 4,18 (kJ/kgK)  
Cvk = 1,5466 (kJ/kgK)  
Þ
Þ
Cv = 4,18x(1-0,12) +1,5466x0,12 = 1,863 (kJ/kgK)  
Qv = G2.CV2.(tv2 - tv1)  
= 1000.1,863.(70-23,3) =87002,1 (KJ/h)  
Qv  
qv = = 391,513 (kJ/kgm)  
W
3.2.2. Tn tht do thiết btruyn ti:  
a) Tn tht do xe goòng mang đi.  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
16  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
Xe goòng làm thép CT3 có khi lượng mt xe là 45kg ta có nhit  
dung riêng ca thép là: Cx = 0,5 (kJ/kgK). Vì là thép nên nhit độ xe  
goòng ra khi hm sy ly bng nhit độ tác nhân sy tx2 = t1 = 800C.  
11.45.0,5(80 - 23.3)  
Ta có Qx = n.G .C .(t - t )  
=
= 2338,875 (kJ/h)  
x
x
x2  
x1  
τ
6
Qx  
W
2338,875  
=> qx =  
=
= 10,525 (kJ/kgm)  
222,22  
b) Tn tht do khay sy mang đi.  
Khay sy làm bng nhôm có trng lượng mi khay là 2 kg. Nhit  
độ ca khay ra khi ly bng nhit tác nhân sy tk2 = t1 = 800C. Nhit  
dung riêng ca nhôm là Ck = 0,86 (kJ/kgK). Do đó tn tht do khay  
mang đi là:  
2.24.n.Gk .Ck (tk2 tk1)  
Qk =  
=
2.24.11.2.0,86(80 - 23,3) =51492,672 (kJ/h)  
τ
6
-qk= QWk  
=
51492,672 =231,72 (kJ/kgm)  
222,22  
-Tng tn tht do thiết bchuyn ti là:  
Qct = Qx+ Qk=2338,875+51492,672=53831,547 KJ/h  
53831,547  
qct= Qct  
=
= 242,24 (KJ/kgm)  
W
222,22  
3.2.3.Tn tht nhit ra môi trường xung quanh:  
a.Tn tht nhit ra tường ca hm sy:  
Din tích tdo ca tường:  
Ftd =1,97 m2  
Căn cvào Vo Ftd ta có tc độ không khí chuyn động ca tác nhân  
sy là:  
Vo 12467,21  
v=  
=
= 0,35 m/s.  
Ftd 3600.10,7  
Vì lưu lượng tác nhân sy trong quá trình sy thc phi ln hơn  
trong quá trình sy lý thuyết nên tc độ tác nhân sy để tính toán các tn tht  
cũng phi ln hơn v nên ta chn vn tc trung binh ca không khí chuyn  
động trong phòng là 0,7 m/s. Chúng ta skim tra li githiết này sau khi đã  
tính được lưu lượng thtích thc tế.  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
17  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
- Các dliu tính mt độ dòng nhit truyn qua hai tường bên hàm sy.  
+Nhit độ dch thnóng trong trường hp này là nhit độ trung bình ca  
tác nhân sy:  
0
tf1 = 0,5 (t1 + t2) = 0,5 (80 + 36) = 58 C  
Nhit độ dch thlnh là nhit độ môi trường: tf2 = 23,3 0C  
Kích thước xác định là chiu cao phbì ca hm sy: Hh = 1,79 m  
Tường xây bng gch dày 250mm, hsdn nhit: l 1 = 0,77 W/mK. Bên  
ngoài là lp cách nhit dày 70 mm, hsdn nhit là λ = 0,053 ø W/mK  
Tác nhân sy chuyn động đối lưu cưỡng bc vi tc độ: v = 0,7 m/s,  
không khí bên ngoài chuyn động đối lưu tnhiên và chy ri.  
Do đó:  
a 1 = 6,15+4,17.0,7 = 9,1 W/m2  
Gisnhit độ vách trong ca tường là: tW1=52,7oC  
Mt độ dòng nhit truyn ttác nhân sy vào tường là:  
q’ = a 1x(ttb-tW1) = 9.1.(58-52,7) = 48,23 W/m2  
Nhit độ mt ngoài ca tường tW2 theo hquca định lut furier là:  
'
tW2 = tW1- q ´ δ = 52,7 -  
= 37,62 C  
48,23 ´ 0.25  
o
1
λ1  
0.77  
l 1 = 0,77 W/m2 hsdn nhit ca gch.  
Như vy độ chênh nhit độ gia mt ngoài ca tường vi môi trường là :  
Dt = tW2-to=37,62-23,3 = 14,46 oC  
Nhit độ định tính tm:  
tm = 0,5(to+tW2) = 0,5(23,3+37,62) = 30oC  
Tnhit độ tm tra bng thông svt lý ca không khí ta tìm được:  
l = 2,67x10-2 W/m2K  
n = 18,6x10-6N.s/m2  
P r = 0,701  
Do đó tiêu chun gratgôp:  
3
g ´ β ´ Hh ´ Dt  
Gr =  
ν 2  
9.81´ (273+ 23,3)- 1 ´ 2,443 ´ 14,46  
=
= 1,99´ 1010  
(18.6´ 10- 6 )2  
Þ
Nu = 0,135(Gr x Pr)1/ 3 = 0,135(1,92x1010x0.701)1/ 3 =  
325  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
18  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
Hstrao đổi nhit đối lưu tnhiên a 2 bng:  
Nu ´ λ 325´ 2,67´ 10- 2  
W
m2K  
α2 =  
=
= 3,5  
Hh  
1,79  
Dòng nhit truyn tbmt ngoàica tường vào môi trường:  
q”=a 2(tW2-to)=3,45.(37,62-23,3) = 47,48W/m2  
sai stương đối:  
q'- q'' 48,23- 47,48  
ε =  
=
= 0,016 = 1,6% <10%  
q'  
48,23  
Sai snày nm trong gii hn cho phép.  
Hstruyn nhit K:  
1
1
W
m2K  
K =  
= =  
= 0,5  
1
δ1  
δ
λ
1
1
0,25 0,07  
1
+
+
+
+
+
+
α1 λ1  
α2  
9,1 0,77 0,053 3,45  
Mt độ dòng nhit: q=48,1 W/m2=173,16 KJ/m2h  
-Như vy tn thát nhit qua hai tường bên bng:  
Qt = F.q = 2.(L+Hh).q=2.(16+1,79).173,16 = 6161,033 KJ/h  
Qt  
6161,033  
Þ qt =  
=
= 27,725 kJ/kgm  
222,22  
W
b.Tn tht nhit qua trn:  
Theo giáo trình truyn nhit :a 2tr = 1,3a 2 = 1,3x3,45 = 4,5 W/m2.  
Do trn phhu như không có tn tht nên nay ta chtính tn tht qua  
trn chính. Có lp bê tông dày 70 mm vi λ2 = 1,15 W/mK. cách nhit bông  
thutinh dày 150 mm vi λ3 = 0,058 W/mK  
Hsdn nhit qua trn:  
1
1
W
m2K  
Ktr =  
=
= 0,342  
1
δ2 δ3  
1
1
0,07 0,15  
1
+
+
+
+
+
+
α1 λ2 λ3 α2tr  
9,1 1,55 0,058 4,5  
Tn tht nhit qua trn:  
Qtr = 3,6.Ktr.Ftr (tf1 - tf2)  
Qtr = 3,6.0,342.16.2,64. (58 – 23,3) = 1804,604 kJ/h  
Q
1804,604  
222,22  
tr  
Þ
qtr =  
=
= 8,12 (kJ/kgm)  
W
c. Tn tht qua ca:  
chiu cao ca:hc= 1,55 m  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Lê SNghị  
Trang  
19  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
chiu rng ca:bc=1,52 m  
Hai đầu hm sy có ca làm bng thép dày δ4 =5mm, có hsdn nhit  
λ =0,5 W/mK. Do đó hstruyn nhit qua ca kc bng :  
4
1
δ4  
1
0,005  
0,5  
Kc =  
=
= 2,713 W/m2K  
1
1
1
1
+
+
+
+
α1 λ4 α2  
9,1  
3,45  
Ca phía tác nhân sy có độ chênh lch nhit độ (t1 - t0) còn đầu kia có độ  
chênh lch nhit độ bng (t2 - t0). Do đó:  
Qc = 2.3,6.Kc.Fc. {(t1 - t0) + (t2 - t0)}  
Qc =2. 3,6.2,713.(1,55.1,52).[(80 -23,3) +(36- 23,3)] = 2878,68  
(kJ/h)  
Qc 2878,68  
qc =  
=
= 12,954 (kJ/kg)  
W
222,22  
d. Tn tht qua nn:  
0
Nhit độ trung bình ca tác nhân sy bng 58 C và gistường  
hm sy cách tường bao che ca phân xưởng là 2m. theo bng 7.1 trang  
142 sách thiết kế hthng sy, ta có:  
q = 37,97 W/m2  
Do đó tn tht qua nn bng:  
Qn = 3,6.Fn.q = 3,6.3,04.16.37,97 = 6648,7 kJ/h  
Qc 6648,7  
qn =  
=
= 29,92 (kJ/kg m)  
W
222,22  
Như vy, tn tht nhit truyn qua kết cu bao che ra môi trường xung quanh  
bng:  
qmt = qt + qtr + qc + qn = 27,25 +8,12+12,954 +29,92 = 78,2 (kJ/kg m)  
· Tng tn tht :  
D = Ca.tv1 - qv - qct - qmt  
D = 4,18.23,3 - 391,513 – 242,24 – 78,2 = -614,9 (kJ/kg m)  
3.3. Tính toán quá trình sy thc  
-vi tn tht D =-614,9 (kJ/kg m) < 0 nên trong quá trình sy thc,  
trng thái tác nhân sy ra được biu din bng đim 2 (C).  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
20  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
I(kJ/kgkkk)  
I
(B)  
1
1
I
2
t
1
(C)  
2`  
(C)  
2
l
f =100%  
t
2
f 0  
(A)  
0
t0  
d=d d  
d
d (g/kgkkk)  
0 1  
2
2`  
+trng thái không khí ti đim 0(A) và đim 1(B) không đổi.ta xác định  
thông sti đim 2 (C).  
· thông skhông khí ra khi hm.  
I2=I1+ Dl =I1+ D(d - d ) , (1)  
2
1
Ta có:  
1000  
Mt khác: I2= t2+0,001.d2 (2500+1,97.t2) , (2)  
Thay (1) vào (2) và biến đổi ta được:  
1000.120,204 - 1000.36 + 614,9.15,128  
2500 +1,97.36 + 614,9  
d2=1000I - 1000t - D.d  
=
= 29,412(g/kgkkk)  
1
2
1
2500 +1,97t2 - D  
1000  
1000  
29,412 - 15,128  
614,9  
l= d - d  
=
= 70,008 (kg/kgm)  
2
1
I2=I1+ Dl =120,204- 70,008 = 111,416 (kJ/kgkkk)  
d2.p  
29,412.0,996  
φ2 =  
=
= 0,753=75,3 %  
(622 + d2 )pbh2 (622 + 29,412).0,05973  
p - ϕ2 p2  
Rk (273+ t2 )  
0,996 - 0,753.0,05973  
287(273 + 36)  
ρ =  
=
.10^5 = 1,0724 kg/m3  
3.4. Tính lượng tác nhân sy trong quá trình sy thc.  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
21  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
a. Khi lượng không khí khô:  
Lượng không khí khô cn thiết để bc hơi1 kg m trong quá trình sy thc:  
1000  
1000  
l =  
=
= 70,008 (kgkk/kgkkm)  
d2 - d0 29,412 - 15,128  
=> L = W.l = 222,22.70,008 = 15557,17 (kgkk/h)  
b. Nhit lượng tiêu hao q  
q = l.(I1 – I0 ) = 70,008.(120,204-61,814) = 4087,77 (kJ/kgm)  
c. Nhit lượng có ích:  
q1 = i2 – Cn.tv1 = (2500 + 1,97.36) – 4,18.23,3 = 2473,526 (kJ/kgm)  
d. tn tht do tác nhân sy mang đi:  
Nhit dung riêng ca không khí m:  
do  
Ck = Ckk + 0.47  
1000  
15,128  
1000  
KJ  
= 1.005 + 0.47  
= 1.012  
kg K  
q2 = l . Cdx(d0) .(t2 - t0) = 70,008.1,012(36-23,3) = 899,77 (kJ/kgm).  
Tng lượng nhit có ích và các tn tht q’:  
q’ = q1 + q2 + qct + qv + qmt  
q’ = 2473,526 + 899,77 + 242,24 + 391,513 + 78,2  
= 4085,25 (kJ/kg m)  
Có ththy rng nhit lượng tiêu hao q và tng nhit lượng có ích và  
các tn tht q’ phi bng nhau. Tuy nhiên do trong quá trình tính toán chúng ta  
đã làm tròn hoc do sai strong quá trình tính toán các tn tht mà ta đã phm  
mt ssai snào đó. Chúng ta kim tra sai snày, ở đây sai stuyt đối:  
D = q - q’ = 4087,77- 4085,25 = 2,5 (kJ/kgm)  
q
Hay sai se:  
D
2,5  
ε = q .100% =  
.100% = 0,06% < 5% . Sai snày chp nhn được  
q
4087,77  
Bng cân bng nhit  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
22  
Đồ án môn hc sy  
TT Đại lượng  
HD.TS: Trn Văn Vang  
Ký  
hiu  
q1  
kJ/kg m  
%
1
2
Nhit lượng có ích  
Tn tht nhit do tác nhân  
sy  
2473,526  
899,77  
60,9  
q2  
22,01  
3
4
Tn tht nhit do vt liu sy  
Tn tht nhit do thiết bị  
chuyn ti  
qv  
qct  
391,513  
242,24  
9,57  
5,62  
5
6
7
8
Tn tht nhit do môi trường  
Tng nhit lượng tính toán  
Tng nhit lượng tiêu hao  
Sai stương đối  
qmt  
q’  
q
78,2  
4085,25  
4087,77  
1,9  
99,94  
100  
0,06  
e
Tbng cân bng nhit ta có my nhn xét:  
- Hiu sut nhit thiết bsy: hT = 61 %  
- Trong tt ccác tn tht thì tn tht do tác nhân sy mang đi là ln nht,  
tiếp đó là tn tht do vt liu sy và tn tht do thiết bchuyn ti.tn tht  
ra môi trường là bé nht.  
· Bây gichúng ta kim tra vgithuyết tc độ tác nhân sy trong hm sy:  
- Thtích tác nhân sy sau khi ra khi thiết bsy t2 = 360 độ m  
j = 75,3%  
2
- Lượng thtích không khí cn thiết cho quá trình sy là:  
L
2.L  
2.15557,17  
V =  
=
=
= 15309,16 m3/h  
ρk ρ1 + ρ2 1,0724 + 0,96  
Ta có din tích tdo ca tường là Ftd=1,97 m2  
Tc độ chuyn động ca tác nhân sy trong hm là:  
V
vt= Ftd.3600 10,7.3600  
=
15309,16 =0,38 m/s.  
Tc độ tác nhân sy chúng ta githiết khi tính tn tht nhit là 1,9  
m/s.so vi tc độ thc ta mc phi sai s:  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
23  
Đồ án môn hc sy  
nhn được  
HD.TS: Trn Văn Vang  
0,38 - 0,35  
ε =  
100% =0,079 = 7,9% <10%. Sai snày chp  
0,38  
Như vy mi tính toán có thxem là đúng.  
CHƯƠNG 4: TÍNH CHN CÁC THIT BPHTRỢ  
4.1.Tính chn caloripher :  
Ta chn caloripher khí _ hơi. Caloripher khí _ hơi là loi thiết bị  
trao đổi nhit có vách ngăn. Trong ng là hơi bo hoà ngưng tvà ngoài  
ng là không khí chuyn động . Do hstonhit khi ngưng a N ca hơi  
ln hơn hstrao đổi nhit đối lưu gia mt ngoài ca ng vi không  
khí a k. theo lý thuyết truyn nhit phía không khí thường được làm cánh  
(hình chnht ) để tăng cường hiu qutrao đổi nhit.  
-Nhit lượng mà Calorifer cn cung cp cho tác nhân sy:  
Q = L (I1 - Io) = 15557,17 (120,204- 61,814) = 0,91.106 kJ/h  
Q =252,33 kW  
Do nhit độ tác nhân sy không cao lm nên ta chn lò hơi có áp sut  
bo hoà là 2 bar.Tra bng nước và hơi nước bo hoà theo áp sut ta có nhit n  
hoá hơi r=2202 KJ/kgđộ. Nhit độ hơi bo hòa 120,3 0C  
Gishiu sut ca calorife là:ηc = 75%  
-lưu lượng hơi cn cung cp D là:  
Q
908383,1563  
0,75.2202  
D=  
=
= 54557 kg/h.  
ηc.r  
-tiêu hao hơi cho mt calorife :  
D1=6819 kg/h  
- Khi đó bmt truyn nhit ca Calorifer bng:  
Q
F =  
K.Dttb .ηc  
Vi :  
K: hstruyn nhit ca Calorifer  
Dttb : độ chênh lch nhit độ trung bình gia khí và hơi  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
24  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
ở đây hơi nước ngưng trong ng áp sut p=const nên nhit độ  
ngưng ttN=const và do đó nhit độ trung bình cùng chiu , ngược chiu hay  
ct nhau đều là như nhau:  
Dt1 = tN - to = 120,3-23,3=97 oC  
D t2 = tN - t1 =120,3-80 = 40,3 oC  
Dt1 - Dt2 97 - 40,3  
o
Dt =  
=
= 65 C  
Dt1  
Dt2  
97  
ln  
ln  
40,3  
Hstruyn nhit kF được tính theo công thc gn đúng đối vi caloripher  
hơi nước sau (sách tính toán thiết kế thiết btrao đổi nhit):  
kF= a(wr )b  
Vi: a = 10.5 ¸ 14, ta chn a = 12  
b = 0.5 ¸ 0.7, ta chn b = 0.6  
w - tc độ không khí ti khe hp, ở đây w = 4 m/s  
r -khi lượng riêng ca không khí, ở đây r =1,293 kg/m3  
KF=12.(4.1,293)0,6=32,16 W/m2K  
Q
908383,1563.1000  
Þ F =  
=
=36 m2  
K.Dttb.ηc 32,16.65.0,75.3600  
Ta sdng 8 calorife vy 1 chiếc có bmt truyn nhit là:4,5 m2.  
CALORIFE  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
25  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
Hình 3. Thiết bgia nhit  
4.2.Qut và cách chn qut:  
4.2.1.Các loi qut dùng trong hthng sy:  
Để vn chuyn tác nhân sy trong hthng sy người ta thường dùng hai  
loi qut: qut ly tâm và qut hướng trc.chn loi qut nào, thông skthut  
bao nhiêu là phthuc vào thông số đặc trưng ca hthng sy, trlc mà  
qut phi khc phc Dp, năng sut ma qut cn ti đi V cng như nhit độ và  
độ m ca tác nhân sy.khi chn qut giá trcn xác định là hiu sut ca  
qut.  
Ta chn qut cho hthng sy này là qut hướng trc(8 qut đặt phân  
tán trong hm sy).  
Cu to ca qut:  
4.2.3.Cách chn qut:  
các nước tiên tiến, qut được sn sut theo các quy chun quc gia.vì  
vy khi chn qut ngoài năng sut V và ct áp Dp chúng ta cn biết các quy  
chun quc gnn xut qut. Hơn na, mi loi qut, nhà sn xut còn cho  
chúng ta mt biu đồ đặc trưng.  
Ưùng vi lưu lưọng gió V=15309,16 m3/h. vy mi qut có lưu  
lượng là Vq= V/8=2000 m3/h  
Ta chn qut N04 có các sliu như:  
+ độ chênh ct áp DH = 3,7mmH2O  
+svòng quay n=960 ( vòng/ phút)  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
26  
Đồ án môn hc sy  
HD.TS: Trn Văn Vang  
+công sut trên trc ca qut:  
Ne=0,03 kw  
+công sut động cơ chy qut là:  
Nđc= 0,25 kw  
+hiu sut qut: η = 0,68  
Hình 4. Hình dáng ca qut hướng trc  
TÀI LIU THAM KHO:  
1. Kthut sy:NXBKHKT-Hoàng Văn Phước  
2. Tính toán và thiết kế hthng sy:PGS-TSKH. Trn Văn  
Phú  
3. Thiết kế hthng thiết bsy: PGS-TS. Hoàng Văn  
Chước  
4. Kthut và công nghsy các sn phm thc  
phm.NXB Đà Nng-1991  
5. Kthut sn xut cà phê nhân: Nguyn Th-ĐH công  
nghip nh1968.  
6. nhit động kthut:PGS. TS. Phm Lê Dn  
PGS. TS. Bùi Hi  
NXB KHKH- 1997  
Nhóm sinh viên: (Nhóm 8)  
Nguyn Bá Hip (Tr. nhóm)  
Nguyn Hu Hùng  
Lê SNghị  
Đà Nãng: 30/10/2007  
Trang  
27  
pdf 28 trang yennguyen 15/11/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Tiểu luận Kỹ thuật sấy cà phê", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftieu_luan_ky_thuat_say_ca_phe.pdf