Bài tập lớn Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải bột ngọt công suất 23.000 m³/Ngày, đêm

ng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
MC LC  
MC LC ................................................................................................................ 1  
CHƯƠNG 1: TNG QUAN VNƯỚC THI BT NGT VÀ LA  
CHN CÔNG NGHX………………………………………… 2  
I) Ngun gc, tính cht nước thi ………………………………………………...........2  
1). Ngun gc nước thi ………………………………………………………….. 2  
2). Tính cht nước thi ……………………………………………………........... 2  
II) Ngun tiếp nhn, tiêu chun thi ………………………………………………….. 3  
1). Ngun tiếp nhn ……………………………………………………………….. 3  
2). Tiêu chun thi ………………………………………………………………… 3  
III) Công sut hthng x……………………………………………………........... 3  
IV) Qui trình x................................................................................................... 4  
1). La chn qui trình xlí ............................................................................. 4  
2). Thuyết minh sơ đồ công ngh................................................................... 4  
3). Ưu và nhược đim ca phương án xlí .................................................... 7  
V) Nhim vvà mc đích ca bài tp ln ............................................................. 7  
1). Mc đích ................................................................................................... 7  
2). Nhim v................................................................................................... 7  
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIT KCHI TIT CÁC CÔNG TRÌNH  
XLÍ NƯỚC THI BT NGT ................................................. 8  
A) LƯU LƯỢNG VÀ HSKHÔNG ĐIU HÒA ............................................ 8  
B) TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH XLÝ NƯỚC THI ...................................... 9  
I).  
II).  
Song chn rác ……………………………………………………………… 9  
Hm bơm tiếp nhn ……………………………………………………….. 11  
III). Bể điu hòa …………………………………………………………………. 14  
IV). Blng đợt 1 ……………………………………………………………….. 24  
V).  
Btrung hòa ……………………………………………………………….. 27  
VI). Bbùn hot tính xáo trn hoàn toàn - BAerotank …………………... 30  
VII). Blng đợt 2 ……………………………………………………………….. 41  
VIII). Bkhtrùng ……………………………………………………………….. 44  
IX). Bnén bùn ………………………………………………………………….. 46  
X).  
Bphân hy bùn kkhí ……………………………………………............49  
XI). Sân phơi bùn ………………………………………………………………...52  
TÀI LIU THAM KHO ………………………………………………………............ 54  
PHLC Bng vcác công trình xlí nước thi trong trm xlí (np kèm theo).  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 1 of 54  
ng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
CHƯƠNG 1: TNG QUAN VNƯỚC THI BT NGT  
VÀ LA CHN CÔNG NGHXLÍ  
I) Ngun gc, tính cht nước thi:  
1). Ngun gc nước thi:  
- Các nhà máy sn xut bt ngt (chyếu là axit glutamic và lizin) dùng nguyên liu  
là bt sn, rỉ đường, các axit sunfuric, clohidric, canxi cacbonat, natri clorua, than hot tính  
các mui khoáng (NH4)2SO4, KH2PO4, MgSO4, cũng có thcó urê hoc nước amoniac,  
v.v… Nước thi các nhà máy gm có:  
+ Nước làm mát máy móc, thiết b.  
+ Nước sinh hot ca cán bcông nhân viên nhà máy.  
+ Nước thi phân xưởng chế biến tinh bt tsn c(cmì) và phân xưởng  
đường hóa ttinh bt bng axit sunfuric hay axit clohidric, cũng như xlí rỉ đung. Nước  
thi ở đây bnhim bn bi nng độ cao các hidrat cacbon như tinh bt, các loi đường  
(sacarozơ, glucozơ, dextrin), các mu vn sn c, vsn, vn cn rỉ đường v.v…  
+ Nước thi tphân xưởng lên men gm các cn môi trường lên men có  
nhiu đường cùng vi xác vi khun, các mui khoáng cũng như urê, mui amon, các cht  
béo, cht hot động bmt dư tha.  
+ Nước thi tphân xưởng hoàn thành sn phm rt giàu các cht hu cơ và  
cht khoáng, nước ra sàn và làm vsinh nói chung  
+ Nước mưa thu gom trên toàn bdin tích khu công nghip.  
2). Tính cht nước thi:  
- Tcác ngun nước thi trên mà nước thi nhà máy sn xut bt ngt bô nhim  
bi các cht hu cơ ở dng lơ lng, hòa tan vi nng độ cao và cha nhiu vi trùng, ô  
nhim bi cht béo, du m, nước có màu và mùi khó chu. Đặc đim nước thi ca nhà  
máy sn xut bt ngt như bng 1.  
Bng 1:Đặc đim nước thi ca nhà máy sn xut bt ngt  
Chsố  
Nhit độ  
pH  
BODt5b  
Đơn vị  
Trsố  
30 ÷ 45  
4 ÷ 6  
0C  
mgO2/l  
900  
mgO2/l  
mg/l  
COD  
Ntng  
1500  
55  
mg/l  
Ptng  
15  
mg/l  
MNP/100ml  
Cht rn lơ lng (SS)  
Coliform  
200  
108  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 2 of 54  
ng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
II) Ngun tiếp nhn, tiêu chun thi:  
1). Ngun tiếp nhn:  
- Nước thi sau khi được xlí qua hthng xlí ca nhà máy được đổ ra sông  
(kênh, rch), các loi sông (kênh, rch) này được sdng để cp nước cho khu dân cư gn  
đó. Vì vy nước sau khi xlí phi đạt được “tiêu chun loi A theo tiêu chun Vit Nam”.  
2). Tiêu chun thi:  
- Theo tiêu chun loi A, ta có tiêu chun thi như bng 2.  
Bng 2: Tiêu chun nước thi đầu ra theo loi A (TCVN 5945:1995)  
Chsố  
Nhit độ  
Đơn vị  
Trsố  
40  
0C  
pH  
BODt5b  
6 ÷ 9  
20  
mgO2/l  
mgO2/l  
mg/l  
mg/l  
COD  
Ntng  
Ptng  
50  
30  
4
mg/l  
MNP/100ml  
Cht rn lơ lng (SS)  
Coliform  
50  
103  
III) Công sut hthng xlí:  
- Công sut: 2300m3/ngày đêm.  
- Điu kin mt bng: nm trong khu công nghip, din tích đất hn chế.  
- Kết quả đo lưu lượng và nng độ BOD5 theo githhin bng 3.  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 3 of 54  
ng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
Bng 3: Dao động lưu lượng và hàm lượng BOD5 theo gitrong ngày  
Gi(h)  
1
Q (m3/h)  
50  
BOD5 (mg/l)  
515  
2
40  
540  
3
40  
610  
4
40  
650  
5
30  
732  
6
45  
850  
7
8
9
70  
1020  
1460  
1525  
1420  
1325  
920  
900  
885  
820  
1200  
1026  
870  
730  
725  
895  
740  
610  
520  
180  
190  
150  
100  
82  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
22  
23  
24  
Tng  
90  
100  
165  
126  
114  
120  
110  
105  
100  
91  
90  
72  
2300  
21488  
IV) Qui trình xlí:  
1). La chn qui trình xlí:  
- Da vào thành phn, tính cht nước thi đầu vào, mc độ xlí và din tích mt  
bng, hiu quca dán, tính khthi ca dán, chi phí đầu tư, điu kin ca nhà máy, ta  
có sơ đồ công nghtrm xlý nước thi nhà máy chế biến bt ngt mô tnhư hình 1.  
2). Thuyết minh sơ đồ công ngh:  
- Nước thi sn xut được dn theo đường thoát nước riêng ra hthng xlí nước  
thi. Nước thi sau khi được xlí cc bti tng nhà máy được thu gom bi hthng ng,  
cng rãnh chy qua song chn rác thô nhm loi bcác rác có kích thước ln hơn 15mm  
ri vhm bơm tiếp nhn được đặt âm sâu dui mt đất.  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 4 of 54  
ng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
- Nước thm bơm tiếp nhn được bơm vào bể điu hòa, bnày có nhim vụ điu  
hòa lưu lượng nước thi, gim thtích và tăng hiu quxlí cho các công trình xlí phía  
sau. Để gim bt mùi hôi, nước thi được thi khí để làm thoáng sơ bvà phân bcht bn  
đồng đều khp b.  
- Nước thi sau bể điu hòa được bơm vào blng 1. Ti đây nước thi được loi bỏ  
các tp cht lơ lng còn li trong nước thi sau khi đã qua các công trình xlí trước đó, các  
cht lơ lng có ttrng ln hơn ttrng ca nước slng xung đáy, các cht có ttrng  
nhhơn hơn sni lên trên mt nước và sẽ được thiết bgt cn tp trung đến hga đặt ở  
bên ngoài b.  
- Nước thi được nâng pH lên khong 7 ÷ 9 ti btrung hòa to điu kin thun li  
cho hot động ca vi sinh vt nâng cao hiu quxlí cho các công trình xlí sau này và  
đảm bo cho nước ở đầu ra đạt tiêu chun. Nước thi được châm thêm bi dung dch NaCl  
bng bơm định lượng để trung hòa tính axit.  
- Nước thi sau khi được xlí sơ bộ được đi qua công đon xlí sinh hc. Nước  
thi được đưa vào bAerotank nhm xlí các cht hu cơ lơ lng tan trong nước. Bể được  
khuy trn liên tc nhm duy trì slơ lng ca bùn. Sau mt thi gian nht định, bông bùn  
ln dn và nước thi được đưa qua blng 2. Mt phn bùn được tun hoàn li bể  
Aerotank, mt phn bùn dư được đưa qua bnén bùn. Nước qua máng tràn ca blng 2 đi  
vào btiếp xúc Clor để khtrùng. Nước thi sau khi qua hthng xđạt tiêu chun loi  
A được thi ra sông, h, kênh, rch.  
- Bùn hot tính dư ở blng 2 được đưa vblng 1, cùng vi bùn tươi blng 1  
sẽ được nén bùn trong blng 1 (blng 1 kết hp vi bnén bùn) nhm gim độ ẩm. Sau  
đó hn hp bùn này được đưa qua bể ổn định bùn kkhí để phân hy mt phn ln lượng  
bùn hu cơ có trong hn hp bùn nhhot động ca vi sinh vt kkhí. Trong quá trình này  
có sinh ra các khí Biogas (chyếu là CH4) được thu gom để làm cht đốt. Sau đó, phn bùn  
còn li sẽ được đưa ti sân phơi bùn để tách nước. Bùn khô sau khi được tách nước được  
vn chuyn đến bãi chôn lp. Phn nước tách bùn phát sinh tbể ổn định bùn kkhí và sân  
phơi bùn được tun hoàn li vbể điu hòa và tiếp tc qua các công đon xlí như trên.  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 5 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
SƠ ĐỒ CÔNG NGHTRM XLÍ  
12  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
(b)  
(a)  
(c)  
(e)  
11  
11  
11  
11  
(d)  
1. SONG CHN RÁC  
2. HM BƠM TIP NHN  
3. BỂ ĐIU HÒA  
4. BTRUNG HÒA  
5. BLNG I + BNÉN BÙN  
6. BAREOTANK  
(a) Bùn tun hoàn  
(b) Bùn dư  
(c) Bùn lng  
(d) Bùn  
(e) Nước tun hoàn  
10  
7. BLNG II  
8. BKHTRÙNG  
9. CÔNG TRÌNH XẢ  
10. BPHÂN HY BÙN KKHÍ  
11. SÂN PHƠI BÙN  
12. TRM KHÍ NÉN  
Hình 1: Sơ đồ công nghtrm xlí nước thi nhà máy chế biến bt ngt  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 6 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
3). Ưu và nhược đim ca phương án xlí:  
- Nước thi đầu vào có SS cao sdng công trình xlí cơ hc, nước thi cha  
chyếu cht hu cơ có khnăng phân hy sinh hc cao là thành phn dinh dưỡng thích  
hp cho sphát trin ca vi sinh vt la chn tiếp theo là xlí bng công trình xlí  
sinh hc. Nên sơ đồ công nghệ được chn bao gm quá trình xlí 2 bc: xlí bc 1 và xử  
lí bc 2.  
- Ngoài các cht dinh dưỡng, cht hu cơ cn thiết cho sphát trin ca vi sinh vt,  
còn có mt phn các cht gây c chế (chết) cho vi sinh vt như: hàm lượng kim loi, các  
axit v.v... gây khó khăn và làm gim hiu quca quá trình xlí.  
V) Nhim vvà mc đích ca bài tp ln:  
1). Mc đích:  
- Tính toán xlí nước thi cho nhà máy sn xut bt ngt làm vic 24/24 có chế độ  
thi nước không đều theo gi, công sut 2300m3/ngày đêm nhm đảm bo nước thi đầu ra  
được thi ra kênh rch đạt tiêu chun cho phép (Tiêu chun loi A – TCVN 5947:1995).  
2). Nhim v:  
- Tìm hiu ngun gc, tính cht đặc trưng, khnăng gây ô nhim ca nước thi nhà  
máy sn xut bt ngt.  
- Tng quan vcác phương pháp xlí nước thi bt ngt.  
- La chn công nghxlí nước thi phù hp.  
- Tính toán thiết kế các công trình xlí nước thi.  
- Tính toán thiết kế các công trình xlí bùn thi (phát sinh tquá trình xlí nước  
thi).  
- Bng vsơ đồ công ngh, mt bng trm xlí, cao trình ca các công trình và bn  
vchi tiết các công trình có trong hthng xlí nước thi ca trm xlí.  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 7 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIT KCHI TIT CÁC  
CÔNG TRÌNH XLÍ NƯỚC THI BT NGT  
A) LƯU LƯỢNG VÀ HSKHÔNG ĐIU HÒA  
Tbng 3 ta tìm được:  
Qhmax = 190m3 / h  
- Lưu lượng giln nht:  
- Lưu lượng ginhnht:  
- Lưu lượng giây:  
Qhmin = 30m3 / h  
Qmh ax .1000  
190.1000  
q =  
=
= 52,8L/s  
3600  
q = 52,8L/s  
3600  
- Lưu lượng gitrung bình:  
Qngay  
2300  
24  
Qthb =  
=
= 95,8m3 / h  
24  
Qhtb = 95,8m3 / h  
Trm xlí làm vic 3 ca (24h/24h), nên lưu lượng bơm bng lưu lượng trung bình gi:  
Qb = Qhtb = 95,8m3 / h  
- Hsgicao đim:  
Qmh ax  
190  
Kmh ax  
=
=
= 1,98  
= 0,31  
Qthb  
95,8  
Khmax = 1,98  
- Hsginhnht:  
Qmh in  
30  
Kmh in  
=
=
Qthb  
95,8  
Khmin = 0,31  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 8 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
B) TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH XLÝ NƯỚC THI  
I) Song chn rác  
a) Nhim v:  
Nhim vsong chn rác là gili các tp cht có kích thước ln, chyếu là rác như:  
nhánh cây, lá cây, vi vn, giy, bao nilông… tránh gây nght bơm, van, đường ng cánh  
khuy hay gây cn trcác công trình xlí phía sau. Song chn rác đựơc đặt trước hm  
bơm tiếp nhn và là công trình đầu tiên trong thành phn ca trm xlí nước thi.  
b) Tính toán:  
Do công sut nhvà lượng rác không ln nên ta có thchn song chn rác làm sch  
bng thcông.  
1). Kích thước mương đặt song chn:  
- Chn vn tc dòng chy trong mương: v = 0,5m/s.  
- Chn kích thước mương:  
rng x sâu = B x H = 0,5m x 0,7m.  
- Chiu cao lp nước trong mương:  
Qmh ax  
190  
hn =  
=
= 0,21m  
3600.v.B 3600.0,5.0,5  
hn = 0,21m  
2). Kích thước song chn:  
- Chn kích thước thanh:  
rng x dày = b x d = 8mm x 25mm  
- Chn khong cách gia các thanh:  
- Chn độ nghiêng song chn:  
w = 25mm  
α = 600  
- Sthanh chn:  
B = n.b + (n+1).w  
500 = n.8 + (n+1).25  
n = 14,4  
- Chn  
n = 15 thanh  
- Khong cách gia các thanh điu chnh li:  
500 = 15.8 + (15 + 1).w  
w = 23,75mm  
3). Tn tht áp lc qua song chn:  
- Tng tiết din các khe song chn:  
A = (B – b.n).h = (0,5 – 0,008.15).0,21 = 0,0798m2  
A = 0,0798m2  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 9 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
- Vn tc dòng chy qua song chn:  
q
52,8  
V =  
=
= 0,66m/s  
A
0,0798.1000  
V = 0,66m/s  
- Tn tht áp lc qua song chn:  
1 V2 v2  
1 0,662 0,52  
(150mm) (tha)  
= 0,0135m =13,5mm  
hL =  
.
=
.
0,7  
2g  
0,7  
2.9,81  
hL = 0,0135m = 13,5mm  
Hình 2: Sơ đồ lp đặt song chn rác  
c). Thông sthiết kế:  
STT  
Tên thông số  
Chiu rng mương  
Chiu cao mương  
Chiu rng song chn  
Bdày song chn  
Brng khe  
Đơn vSliu thiết kế  
m
m
mm  
mm  
mm  
1
2
3
4
5
6
7
0,5  
0,7  
8
25  
23,75  
15  
thanh  
Sthanh  
Độ nghiêng  
0
60  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 10 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
II) Hm bơm tiếp nhn  
a) Nhim v:  
Thu gom nước thi tcác nơi trong nhà máy vtrm xlí. Hm bơm được thiết kế  
chìm trong đất để đảm bo tt ccác loi nước thi tcác nơi trong nhà máy tchy vhố  
thu. Nước thi được dn đến qua mương dn hay hthng thoát nước, qua song chn rác  
đổ vào hm bơm từ đó được bơm đến các công trình xlí tiếp theo. Hm bơm sau 1 thi  
gian nht định phi được vsinh.  
b) Tính toán:  
1). Kích thước hm bơm tiếp nhn:  
- Thi gian lưu nước: t (10 ÷ 30)phút  
- Thtích hm bơm tiếp nhn:  
Chn t = 10phút  
10  
Vb = Qmh ax .t =190. = 31,67m3  
60  
Vb = 31,67m3  
- Chn chiu sâu hu ích: hhi = 2,5m  
- Chn chiu cao an toàn bng chiu sâu đáy ng cui cùng:  
- Chiu sâu tng cng:  
hat = 0,7m  
H = hhi + hat = 2,5 + 0,7 = 3,2m  
H = 3,2m  
- Gishm bơm hình tròn, vy đường kính hm bơm tiếp nhn:  
Vb  
4
4 31,67  
. = 4m  
D =  
.
=
π h  
D = 4m  
π 2,5  
- Kích thước hm bơm tiếp nhn:  
2). Đường kính ng dn nước:  
D x H = 4m x 3,2m  
Q = Qhmax = 190m3 / h  
- Chn bơm nhúng chìm đặt ti hm bơm có:  
- Chn vn tc trong ng: v = 0,75m/s  
- Đường kính ca ng:  
4.Q  
v.π  
4.190  
0,75.π.3600  
dong  
=
=
= 0,3m = 300mm  
dng = 300mm  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 11 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
3). Công sut máy bơm:  
- Chn ng nha PVC có độ nhám:  
- Độ nhám tương đối ca ng dn:  
e = 0,2mm  
e
0,2  
n =  
=
= 0,00067  
d
300  
n = 0,00067  
μ = 0,95.10-3N.s/m2  
ρ = 997kg/m3  
- Độ nht ca nước 250C:  
- Khi lượng riêng ca nước 250C:  
- Tính sRenold:  
v.d.ρ 0,75.0,3.997  
Re =  
=
= 236131  
µ
0,95.103  
Re = 236131  
Đây là chế độ chy ri. TRe = 236131 n = 0,00067 tra trên đồ thta được hsố  
ma sát:  
λ = 0,019  
- Tn tht ct áp trên đường ng:  
L
v2  
10  
0,752  
H = λ + ζ  
= 0,019.  
+ 4,8 .  
= 0,156m  
d
2g  
0,3  
2.9,81  
ΔH = 0,156m  
Trong đó: - L: Chiu dài ng nước đẩy. Chn L = 10m  
-
ζ : Tng hscc b.  
Chn ζ = 4,8  
- Tng ct áp ca bơm:  
Hb = H0 + ΔH = 8 + 0,156 = 8,156m  
Hb = 8,156m  
Vi:  
H0: Chiu cao bơm nước thm bơm tiếp nhn lên bể điu hòa.  
H0 (8 ÷ 10)mH2O . Chn H0 = 8mH2O  
- Hiu sut chung ca bơm:  
η (0,72 ÷ 0,93)  
Chn η = 0,8  
- Công sut ca bơm:  
Qmh ax .ρ.g.Hb  
190.997.9,81.8,156  
1000.0,8.3600  
Nb =  
=
= 5,26kW  
1000.η  
Nb = 5,26kW  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 12 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
- Công sut bơm thc tế:  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
Ntt = 1,2Nb = 1,2.5,26 = 6,312kW  
Ntt = 6,312kW = 8,443Hp  
c). Thông sthiết kế:  
STT  
Tên thông số  
Đơn vSliu thiết kế  
m
m
Hp  
1
2
3
Chiu cao tng  
Đường kính  
Công sut bơm  
3,2  
4
8,443  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 13 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
III) Bể điu hòa  
a) Nhim v:  
Điu hòa lưu lượng và nng độ cht bn cho tương đối n định, gim kích thước và  
chi phí cho các công trình xlí sau này, điu hòa cht lượng nước thi qua đó nâng cao  
hiu quxlí ca các công trình xlí phía sau.  
Trong bcó tiến hành sc khí để xáo trn đều nước thi và tránh slng ca các cht  
xy ra trong b.  
b) Tính toán:  
1). Xác định thtích bể điu hòa:  
a) Thtích tích lũy:  
- Thtích tích lũy dòng vào ca githi được xác định theo công thc:  
VV(i) = VV(i-1) + QV(i)  
Trong đó: - VV(i-1): Thtích tích lũy dòng vào ca gitrước đó, m3  
- QV(i): Lưu lượng nước thi ca giờ đang xét (thi), m3/h  
- Thtích tích lũy bơm đi ca githi:  
Vb(i) = Vb(i-1) + Qb(i)  
Trong đó: - Vb(i-1): Thtích tích lũy bơm đi ca gitrước đó, m3  
- Qb(i): Lưu lượng bơm ca giờ đang xét (thi), m3/h  
b) Thtích bể điu hòa:  
+ Theo phương pháp lp bng:  
Da vào lưu lượng theo giQh, thtích tích lũy vào VV(i) và thtích tích lũy  
bơm đi Vb(i), lp bng “thtích tích lũy theo gitrong ngày như bng 4.  
Thtích lý thuyết bể điu hòa bng hiu đại sgiá trdương ln nht và giá  
trâm nhnht ca ct hiu sthtích tích lũy.  
- Thtích lí thuyết bể điu hòa:  
Vđh(lt) = Vmax – Vmin = 355,6 – (-35,2) = 390,8m3  
Vđh(lt) = 390,8m3  
- Thtích thc tế bể điu hòa:  
Vđh(tt) = (1,1 ÷ 1,2)Vđh(lt) = 1,1.390,8 = 430m3  
Vđh(tt) = 430m3  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 14 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
Bng 4: Thtích tích lũy theo giờ  
Thtích tích Thtích tích Hiu sthtích  
Giờ  
Q
lũy vào b(1) lũy bơm đi (2) tích lũy (2) – (1)  
(h) (m3/h)  
(m3)  
50  
(m3)  
95.8  
(m3)  
45.8  
101.6  
157.4  
213.2  
279  
1
2
3
4
5
50  
40  
40  
40  
30  
90  
130  
170  
200  
191.6  
287.4  
383.2  
479  
6
7
8
9
45  
70  
245  
315  
495  
685  
835  
935  
1017  
1107  
1207  
1372  
1498  
1612  
1732  
1842  
1947  
2047  
2138  
2228  
2300  
574.8  
670.6  
766.4  
862.2  
958  
1053.8  
1149.6  
1245.4  
1341.2  
1437  
1532.8  
1628.6  
1724.4  
1820.2  
1916  
2011.8  
2107.6  
2203.4  
2300  
329.8  
355.6  
271.4  
177.2  
123  
118.8  
132.6  
138.4  
134.2  
65  
34.8  
16.6  
-7.6  
-21.8  
-31  
180  
190  
150  
100  
82  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
22  
23  
24  
90  
100  
165  
126  
114  
120  
110  
105  
100  
91  
-35.2  
-30.4  
-24.6  
0
90  
72  
+ Theo biu đồ đường cong tích lũy:  
Da vào lưu lượng theo giQh, thtích tích lũy vào VV(i) và thtích tích lũy  
bơm đi Vb(i), v“biu đồ đường cong tích lũy” theo gitrong ngày như hình 2.  
Vhai đường thng song song vi đường tích lũy bơm” và tiếp tuyến vi  
đường cong tích lũy vào” 2 cc tr. Thtích bể điu hòa là tng 2 khong cách thng  
đứng t2 đim tiếp tuyến đến đường thng tích lũy bơm.  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 15 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
Da vào đồ thhình 3, nhvào độ dc” tiếp tuyến ca “đường cong tích lũy  
vào” so vi độ dc” ca “đường tích lũy bơm” ta có thxác định được “mc nước thp  
nht” trong bvào lúc 7h (ng vi Vmax = 355,6m3) và “mc nước cao nht” trong bvào  
lúc 21h (ng vi Vmin = 35,2m3).  
- Thtích lí thuyết bể điu hòa:  
Vđh(lt) = Vmax – Vmin = 355,6 – (-35,2) = 390,8m3  
Vđh(lt) = 390,8m3  
- Thtích thc tế bể điu hòa:  
Vđh(tt) = (1,1 ÷ 1,2)Vđh(lt) = 1,1.390,8 = 430m3  
Vđh(tt) = 430m3  
Hình 3: Biu đồ đường cong tích lũy  
Thtích tích lũy bơm  
2). Kích thước bể điu hòa:  
Chn bcó dng hình chnht:  
Thtích tích lũy vào  
Chn: Chiu cao lp nước ln nht: hmax(2,5 ÷ 5)m. Chn hmax = 4,5m  
Chiu cao bo v: hbv = 0,3m  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 16 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
- Chiu cao tng cng bể điu hòa:  
H = hmax + hbv = 4,5 + 0,3 = 4,8m  
H = 4,8m  
- Din tích mt ct ngang b:  
Vdh(tt)  
430  
4,8  
A =  
=
= 90m2  
H
A = 90m2  
Chn chiu dài, chiu rng ca b:  
- Kích thước bể điu hòa:  
L = 10m  
W = 9m  
L x W x H = 10m x 9m x 4,8m  
3). Hiu quca bể điu hòa đối vi ti lượng BOD5:  
Da vào kết quphân tích biu đồ đường cong tích lũy hoc bng thtích tích lũy  
theo gi, ta thy thi đim bcn nht là 7h. Thi đim tính toán bt đầu t8h.  
- Thtích nước trong bể điu hòa githi:  
Vi = Vi-1 + Vin(i) – Vout(i)  
(1)  
Trong đó: - Vi: Thtích nước trong bể điu hòa ơ đang xét (i).  
- Vi-1: Thtích nước trong bể điu hòa ơ trước đó (i-1).  
- Vin(i): Lượng nước vào bể ở giờ đang xét (i).  
- Vout(i): Lượng nước bơm ra bể ở giờ đang xét (i).  
Giskhi nước trong bể điu hòa được xáo trn hoàn toàn.  
- Hàm lượng BOD5 trung bình bơm ra khi bể ở githi :  
Vin(i ) .Sin(i ) +Vi1 .Si1  
Sout(i )  
=
(2)  
Vin(i) +Vi1  
Trong đó: - Sout(i): Hàm lượng BOD5 trung bình ca dòng ra giờ đang xét (i).  
- Sin(i): Hàm lượng BOD5 trung bình ca dòng vào giờ đang xét (i).  
- Vi-1: Thtích nước trong bể điu hòa gitrước đó (i-1).  
- Vin(i): Lượng nước vào bể ở giờ đang xét (i).  
- Ti lượng BOD5 ca dòng vào githi:  
vao  
LBOD(i ) = Qh(i ) .BODivao  
(3)  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 17 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
- Ti lượng BOD5 ca dòng ra githi:  
ra  
BOD(i )  
L
= Qb .BODira  
(4)  
vao  
BOD(i)  
Trong đó: - L  
: Ti lượng BOD5 vào bgithi.  
ra  
- LBOD(i) : Ti lượng BOD5 ra bgithi.  
- Qh(i):  
- Qb:  
Lưu lượng nước thi vào githi.  
Lưu lượng bơm ra khi bgithi.  
vao  
- BODvao : Hàm lượng BOD5 vào bể ở githi.  
BODi = Sin( i )  
(
(
)
)
i
ra  
ra  
- BODi : Hàm lượng BOD5 ra khi bể ở githi. BODi = Sout( i )  
Tcác công thc (1),(2),(3),(4) ta tính thcác thông strên ti gith8 (do thi  
đim tính toán bt đầu t8h) và gith9.  
+ Thtích nước vào trong bể điu hòa lúc 8h:  
V8 = V7 + Vin(8) - Vout(8) = 0 + 180 – 95,8 = 84,2m3  
+ Thtích nước vào trong bể điu hòa lúc 9h:  
V9 = V8 + Vin(9) - Vout(9) = 84,2 + 190 – 95,8 = 178,4m3  
+ Hàm lượng BOD5 trung bình bơm ra khi bể điu hòa lúc 8h:  
V
in(8) .Sin(8) + V7 .S7  
180.1460 + 0.1020  
180 + 0  
Sout (8)  
=
=
=1460mg /l  
V
+ V7  
in(8)  
+ Hàm lượng BOD5 trung bình bơm ra khi bể điu hòa lúc 9h:  
V
in(9) .Sin(9) + V8 .S8  
190.1525+ 84,2.1460  
190 +84,2  
Sout (9)  
=
=
=1505mg /l  
Vin(9) + V8  
+ Ti lượng BOD5 dòng vào lúc 8h:  
vao  
BOD(8)  
L
= Qh (8) .BOD8vao = 180.103.1460.106 = 262,8kgBOD5 /h  
+ Ti lượng BOD5 dòng vào lúc 9h:  
vao  
BOD(9)  
L
= Qh (9) .BOD9vao =190.103.1525.106 = 289,75kgBOD5 / h  
+ Ti lượng BOD5 dòng ra vào lúc 8h:  
ra  
LBOD(8) = Qb .BOD8ra = 95,8.103.1460.106 = 139,87kgBOD5 /h  
+ Ti lượng BOD5 dòng ra vào lúc 9h:  
ra  
LBOD(9) = Qb .BOD9ra = 95,8.103.1505.106 = 144,18kgBOD5 /h  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 18 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
(Ghi chú: Lúc 7h bcn nước nht, nên thtích nước trong bể điu hòa lúc đó V7 = 0).  
Tcác công thc (1),(2),(3),(4) và cách tính tương tnhư trên ta lp bng “tính toán  
hàm lượng BOD5 trung bình và ti lượng BOD5 trước và sau bể điu hòa” như bng 5.  
Bng 5: Tính toán hàm lượng BOD5 trung bình và ti lượng BOD5 trước và sau bể  
điu hòa  
Lưu  
lượng  
Thtích  
nước  
Ti lượng  
BOD5 BOD5 BOD5 trước  
Ti lượng  
BOD5 sau  
điu hòa  
vào  
ra  
Givào Qh(i) trong bể  
điu hòa  
(h)  
8
9
(m3)  
180  
190  
150  
100  
82  
(m3)  
84.2  
178.4  
232.6  
236.8  
223  
217.2  
221.4  
290.6  
320.8  
339  
363.2  
377.4  
386.6  
390.8  
386  
380.2  
355.6  
310.6  
254.8  
199  
143.2  
77.4  
26.6  
(mg/l) (mg/l) (kgBOD5/h) (kgBOD5/h)  
1460  
1460  
262.8  
289.75  
213  
132.5  
75.44  
81  
139.87  
144.18  
141.50  
133.30  
116.96  
87.59  
85.77  
82.12  
89.57  
110.59  
94.38  
80.23  
69.83  
72.80  
82.94  
68.54  
57.06  
49.76  
49.61  
52.64  
59.08  
63.63  
74.28  
93.23  
87.48  
1525 1505.04  
1420 1477.04  
1325 1391.44  
920  
900  
885  
820  
1200  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
22  
23  
24  
1
2
3
4
5
6
7
TB  
1220.83  
914.25  
895.27  
857.24  
934.93  
90  
100  
165  
126  
114  
120  
110  
105  
100  
91  
90  
72  
50  
40  
40  
40  
30  
45  
70  
95,8  
88.5  
135.3  
151.2  
116.96  
104.4  
80.3  
76.13  
89.5  
67.34  
54.9  
37.44  
25.75  
21.6  
24.4  
26  
1026 1154.38  
870  
730  
725  
895  
740  
610  
520  
515  
540  
610  
650  
732  
850  
1020  
900  
985.22  
837.46  
728.91  
759.94  
865.72  
715.42  
595.67  
519.38  
517.85  
549.50  
616.69  
664.20  
775.38  
973.19  
913.123  
21.96  
38.25  
71.4  
0
95.25  
4). So sánh lưu lượng và ti lượng ca nước thi trước và sau bể điu hòa:  
Ta lp “Biu đồ lưu lượng trước và sau bnhư hình 4 để so sánh lưu lượng nước  
thi trước và sau bể điu hòa, và “Biu đồ ti lượng BOD5 trước và sau bnhư hình 5 để  
so sánh ti lượng BOD5 ca nước thi trước và sau bể điu hòa.  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 19 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
Hình 4: Biu đồ lưu lượng trước và sau bể  
Hình 5: Biu đồ ti lượng BOD5 trước và sau bể  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 20 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
5). Công sut máy bơm:  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
Qb .ρ.g.Hb  
95,8.997.9,81.10  
Nb =  
=
= 3,26kW  
1000.η  
Nb = 3,26kW  
- Công sut bơm thc tế:  
1000.0,8.3600  
Ntt = 1,2Nb = 1,2.3,26 = 3,912kW  
Ntt = 3,912kW = 5,126Hp  
Trong đó: - Các hsố ρ, g, η tính như phn “Hm bơm tiếp nhn”.  
- Hb: Ct áp bơm, Hb (8 ÷ 10)m. Chn Hb = 10m  
6). Tính toán hthng cp khí cho bể điu hòa bng khí nén:  
- Lượng không khí cn thiết:  
Lkhi = Qhtb .a = 95,8.3,74 = 359m3 / h  
Lkhí = 359m3/h = 0,1m3/s  
Trong đó: - a: Lưu lượng không khí cp cho bể điu hòa. Chn  
a = 3,74 m3 khí/m3 nước thi  
- Qthb : Lưu lượng nước thi trung bình gi. Qhtb = 95,8m3/h  
Chn hthng ng cp khí bng PVC có đục l, bao gm 3 ng đặt dc theo chiu  
dài b(10m), các ng cách nhau 2,5m.  
- Lưu lượng khí trong mi ng:  
Lkhi  
3
359  
3
qong  
=
=
=120m3 /h  
qng = 120m3/h  
- Đường kính ng dn khí:  
4.qong  
4.120  
dong  
=
=
= 0,065m = 65mm  
π.vong .3600  
π.10.3600  
dng = 65mm  
Trong đó: - vng: Vn tc khí trong ng, vng (10 ÷ 15)m/s. Chn vng = 10m/s  
Chn ng θng = 65mm, đường kính các l: dl= (2 ÷ 5)mm. Chn dl= 3mm  
Vn tc khí qua l: vl(5 ÷ 20)m/s. Chn  
vl= 15m/s.  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 21 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
- Lưu lượng khí qua 1 l:  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
π.d2lo  
4
π.0,0032  
qlo = vlo .  
=15.  
.3600 = 0,382m3 / h  
4
ql= 0,382m3/h  
- Sltrên mt ng:  
qong  
qlo  
120  
lỗ  
= 315  
Nlo =  
=
0,382  
Nl= 315 lỗ  
- Sltrên 1m dài:  
Nlo  
315  
10  
nlo =  
=
= 31,5l/m  
L
nl= 32l/m  
7). Công sut máy nén khí:  
- Áp lc và công sut ca hthng nén khí:  
Hct = hd + hc + hr + H  
Trong đó:  
hd: Tn tht áp lc do ma sát dc theo chiu dài ng dn (m).  
hc: Tn tht cc b(m).  
hr: Tn tht qua thiết bphân phi (m).  
H: Chiu sâu hu ích ca btc độ sâu ngp nước ca ming vòi  
phun, H = 4m.  
Tng tn tht hd và hc thường không vượt quá 0,4m. Chn  
hd + hc = 0,4m  
Tn tht hf thường không vượt quá 0,5m. Chn hf = 0,5m.  
Do đó áp lc cn thiết slà:  
Hct = 0,4 + 0,5 + 4 = 4,9m  
Hct = 4,9m  
- Áp lc máy nén khí ca máy thi khí là:  
10,33+ 4,9  
P =  
= 1,474at  
10,33  
P = 1,474at  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 22 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
- Công sut ca máy nén khí:  
0,283  
Gkk .R.T P2  
0,12.8,314.293  
0,283  
1
[
]
N =  
1 =  
.1,474  
1 = 5,05kW  
29,7.n.η  
P
29,7.0,283.0,8  
1
N = 5,05kW = 6,73Hp  
Vi: Gkk: khi lượng ca dòng không khí:  
G = Lkk . ρkk = 0,1.1,2 = 0,12kg/s  
Gkk = 0,12kg/s  
ρkk: khi lượng riêng ca không khí 200C, ρkk = 1,2kg/m3  
R:  
hng sca khí,  
R = 8,314 KJ/K.mol 0K  
T1:  
P1:  
P2:  
nhit độ đầu vào ca không khí, T1 = 2930K  
áp sut tuyt đối ca không khí đầu vào, P1 = 1at  
áp sut tuyt đối ca không khí đầu ra, P2 = 1,474at  
k 1 1,395 1  
n:  
n = 0,283  
n =  
=
= 0,283  
k
1,395  
k:  
hng số đối vi không khí,  
hiu sut ca máy, chn  
k = 1,395  
η:  
η = 80%  
c). Thông sthiết kế:  
STT  
Tên thông số  
Chiu cao bể  
Chiu rng bể  
Chiu dài bể  
Công sut bơm  
Công sut máy nén  
Đơn vSliu thiết kế  
m
m
1
2
3
4
5
4,8  
9
m
10  
Hp  
Hp  
5,126  
6,73  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 23 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
IV) Blng đợt 1  
a) Nhim v:  
Loi bcác tp cht lơ lng còn li trong nước thi sau khi đã qua các công trình xlí  
trước đó. Ở đây, các cht lơ lng có ttrng ln hơn ttrng ca nước slng xung đáy,  
các cht có ttrng nhhơn sni lên trên mt nước và sẽ được thiết bgt cn tp trung  
đến hga đặt bên ngoài b. Hàm lượng cht lơ lng sau blng 1 cn đạt 150mg/l  
trước khi đưa vào các công trình xlí sinh hc.  
b) Tính toán:  
ng  
Qthb = 95,8m3 / h  
= 95,5.24 = 2300m3 / ngày  
Q
tb  
Chn blng đợt 1 dng tròn, nước thi vào ttâm và thu nước theo chu vi b(bể  
lng ly tâm).  
1). Din tích bmt lng:  
Ti trng bmt: LA (32 ÷ 48) m3/m2.ngày Chn LA= 40 m3/m2.ngày  
- Din tích bmt lng:  
ng  
tb  
Q
2300  
40  
A =  
=
= 57,5m2  
LA  
A = 57,5m2  
2). Đường kính blng:  
4A  
4.57,5  
D =  
=
= 8,6m  
π
π
D = 8,6m  
3). Đường kính ng trung tâm:  
Ta có:  
dtt (15 ÷ 20%)D →  
Chn 20%D nên:  
dtt = 20%D = 0,2.8,6 = 1.72m  
dtt = 1,72m  
4). Chiu cao blng :  
Chiu sâu hu ích blng: H (3 ÷ 4,6)m →  
Chn H = 3,7m  
Chiu cao lp trung hòa:  
hth = 0,2m  
Chiu cao lp bùn lng:  
Chiu cao lp an toàn:  
hb = 0,7m  
hat = 0,3m  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 24 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
Chiu cao tng cng: H = 3,7+0,2+0,7+0,3 = 4,9m  
tc  
Htc = 4,9m  
5). Chiu cao ng trung tâm:  
htt (55 ÷ 65%)H →  
Chn 60%H nên:  
htt = 60%H = 0,6.3,7 = 2,22m  
htt = 2,22m  
6). Kim tra li thi gian lưu nước blng:  
- Thtích phn lng:  
π
4
π
4
V = (D2 d2 )h = (8,62 1,722 ).3,7 = 206,2m3  
V = 206,2m3  
- Thi gian lưu nước:  
V
Qhtb  
206,2  
95,8  
HRT = θ =  
=
= 2,2h > 1,5h (tha)  
HRT = θ = 2,2h  
7). Ti trng máng tràn:  
ng  
tb  
Q
2300  
< 500 m3/m.ngày (tha)  
LS =  
=
= 85,2m3 / m.ng  
πD π.8,6  
LS = 85,2m3/m.ngày  
8). Độ dc đáy b: i (4 ÷ 10)% Chn i = 10%  
i = 10%  
9). Chn chiu cao và đường kính các ng phân phi:  
- Đường kính ng loe:  
- Đường kính ng chn:  
dloe = 1,35.dtt = 1,35.1,72 = 2,322m  
dloe = 2,322m  
dchn = 1,3.dloe = 1,3.2,322 = 3,02m  
dchn = 3,02m  
- Chiu cao ng loe: hloe (0,2 ÷ 0,5)m Chn hloe = 0,3m  
hloe = 0,3m  
- Chiu cao ng chn: hchn (0,2 ÷ 0,5)m Chn hchn = 0,3m  
hchn = 0,3m  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 25 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
10). Hiu qulng cn lơ lng và khBOD5:  
Theo công thc thc nghim ca các nhà khoa hc M:  
θ
R =  
a + b.θ  
Trong đó:  
R: Hiu qukhBOD5 hoc SS biu thbng (%).  
θ : Thi gian lưu nước (h).  
a,b: Hng sthc nghim.  
a) Hiu qulng cn lơ lng SS:  
Vi SS ta có:  
a = 0,0075h ;b = 0,014  
2,2  
RSS =  
= 57,44%  
0,0075+ 0,014.2,2  
RSS = 57,44%  
b) Hiu qukhBOD5:  
Vi BOD5 ta có:  
a = 0,018h ; b = 0,02  
2,2  
RBOD  
=
= 35,5%  
5
0,018 + 0,02.2,2  
RBOD = 35,5%  
5
c). Thông sthiết kế:  
STT  
Tên thông số  
Chiu cao tng  
Đường kính  
Chiu cao ct nước  
Độ dc đáy bể  
Đơn vSliu thiết kế  
m
m
m
%
1
2
3
4
4,9  
8,6  
4,6  
10  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 26 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
V) Btrung hòa  
a) Nhim v:  
Dùng năng lượng cánh khuy to ra dòng chy ri để trn đều nước thi vi các hóa  
cht cho vào để điu chnh pH nước thi nm trong khong thích hp (pH = 6,5 ÷ 7,5) và  
cung cp thêm dinh dưỡng cho hot động ca vi sinh vt.  
b) Tính toán:  
ng dn nước thi vào ở đáy b, dung dch sút NaOH cho vào ngay ca ng dn vào  
b, nước đi tdưới lên tràn qua ng thu nước phía kia cùa thành bể để dn sang  
Aerotank.  
- Chn thi gian khuy trn: tkt = 60s  
- Chn cường độ khuy trn: G = 800s-1  
- Nhit độ nước:  
tn = 200C  
1). Thtích btrn:  
95,8  
V = Qhtb .tkt =  
.60 =1,6m3  
3600  
V = 1,6m3  
Chn btrn tròn.  
2). Kích thước b:  
Chn: - Chiu cao hu ích:  
- Chiu cao bo v:  
Hhi = 2m  
hbv = 0,3m  
- Chiu cao tng cng:  
Htc = Hhi + hbv = 2 + 0,3 = 2,3m  
Htc = 2,3m  
- Đường kính b:  
4.V  
4.1,6  
D =  
=
=1m  
π.H  
π.2  
D = 1m  
3). Kích thước tm chn:  
Trong bể đặt 4 tm chn để ngăn chuyn động xoáy ca nước.  
- Chiu cao tm chn: Hch = 1,8m  
- Chiu rng tm chn: Wch = 0,1.D = 0,1.1 = 0,1m  
Wch = 0,1m  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 27 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
4). Thông smáy khuy :  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
Dùng máy khuy tuabin 4 cánh nghiêng góc 450 hướng lên trên để đưa nước tdưới  
lên.  
- Chn: Đường kính máy khuy: Dkh = 0,35m  
Chiu rng cánh khuy:  
Chiu dài cánh khuy:  
Hiu sut động cơ:  
Wkh = 0,07m  
Lkh = 0,09m  
η = 0,7  
- Máy khuy đặt cách đáy 1 đon: h = 0,35m  
- Năng lượng cn truyn vào nước:  
P = G2.V.μ = 8002.1,6.0,001 = 1,024kW  
P = 1,024kW  
- Công sut động cơ:  
- Svòng quay:  
P 1,024  
N =  
=
=1,47kW  
η
0,7  
N = 1,47kW = 1,96Hp  
1
3
1
3
P
1,024  
1,08.1000.0,355  
n =  
=
= 5,65vòng/s  
5
K.ρ.Dkh  
n = 5,65vòng/s = 339vòng/phút  
Trong đó:  
μ: Độ nht động lc ca nước, μ = 0,001Pa.s  
ρ: Khi lượng riêng ca nước, ρ = 1000kg/m3  
K: Hshiu chnh,  
Phi có hp gim tc cho động cơ.  
K = 1,08  
- Đường kính ng dn nước ra và dn nước vào ly như sau:  
dra = dvào = 300mm  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 28 of 54  
Tính toán thiết kế hthng xlí nước thi  
GVHD: TS. Nguyn Phước Dân.  
nhà máy bt ngt công sut 2300m3/ngày đêm.  
5). Tính lượng sút NaOH sdng để trung hòa:  
- Do pH ca dung dch nước thi đầu vào là 4 (pH = 4) nên CM = 104 mol / l  
+
H
- Smol H+ có trong lưu lượng dòng vào:  
95,8.1000  
NH+ = CM .Qthb =104.  
= 0,16mol/ phút  
+
H
60  
NH + = 0,16mol / phút  
- Phương trình phn ng:  
NaOH  
1
+
H+  
1
Na+  
+
H2O  
0,16  
0,16  
- Da vào phương trình ta có smol NaOH cn dùng là: nNaOH = 0,16mol/phút  
- Chn dung dch NaOH vào có nng độ: CM  
- Lượng NaOH cn dùng:  
= 1mol / l = 1M  
NaOH  
nNaOH  
0,16  
1
VNaOH  
=
=
= 0,16L/ phút  
CM  
NaOH  
VNaOH = 0,16L/phút = 230,4L/ngày  
c). Thông sthiết kế:  
STT  
Tên thông số  
Chiu cao tng bể  
Đường kính  
Chiu cao tm chn  
Chiu rng tm chn  
Công sut máy khuy  
Svòng quay  
Đơn vSliu thiết kế  
m
m
1
2
3
4
5
6
7
2,3  
1
m
1,8  
m
0,1  
Hp  
vòng/s  
L/ngày  
1,96  
5,65  
230,4  
Lượng NaOH sdng  
Bài tp ln môn hc kthut xlí nước thi.  
Page 29 of 54  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 55 trang yennguyen 24/07/2025 221
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài tập lớn Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải bột ngọt công suất 23.000 m³/Ngày, đêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_lon_tinh_toan_thiet_ke_he_thong_xu_ly_nuoc_thai_bot.pdf