Bài thuyết trình Tìm hiểu công nghệ xử lý nước thải dệt nhuộm tại Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM  
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC & KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG  
BÁO CÁO THỰC TẬP  
TỐT NGHIỆP  
Đề tài:  
TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI DỆT  
NHUỘM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY
ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI  
THÀNH CÔNG  
GVHD:Nguyễn Xuân Quỳnh Như  
Nhóm sinh viên thực tập lớp 08 CDMT  
1. Phan Trung Bình (3009080006)  
2. Trần Thế Ái Diễm (3009080012)  
3. Võ Tấn Lợi (3009080052)  
4. Đỗ Minh Tùng (3009080107)  
5. Đỗ Phạm Minh Bằng (3009080003)  
NỘI DUNG TRÌNH BÀY  
Công nghệ xử lý nước thải dệt nhuộm  
Chế độ vận hành và xử lý sự cố  
ww
 
GIỚI THIỆU CHUNG  
Tên công ty: Công ty cổ phần dệt may – đầu tư – thương  
mại Thành Công.  
Trụ sở chính: 36 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận  
Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.  
Chi nhánh Hà Nội: Phòng 808, 25 Bà Triệu, Hà Nội.  
Lĩnh vực hoạt động:  
Dệt may, thời trang, bất động sản, chứng khoán,…  
Công ty đã áp dụng nhiều chính sách để khẳng định  
thương hiệu của mình, trong đó chính sách môi trường  
đặc biệt được chú trọng.  
 
LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI  
Lưu lượng  
5000 mngàđêm  
thiết kế  
Lưu lượng  
xử lý  
2900 m/ngày đêm  
 
NGUỒN PHÁT SINH VÀ  
THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI  
Nguồn phát sinh Thành phần nước thải  
NaOH có nồng độ từ 280 – 300 g/l  
Làm bóng  
H2O2, NaOH  
Nấu tẩy  
Phẩm phân tán, chất điều màu  
Chất ổn định pH  
Nhuộm  
Chất giặt: Vatanol…  
Hồ chống co, hồ mềm  
Giặt  
Hoàn tất  
 
TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI  
TẠI NGUỒN XẢ THẢI  
Nước thải nấu tẩy  
pH  
9 - 12  
COD  
SS  
2780 mg/l  
200 mg/l  
 
TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI  
TẠI NGUỒN XẢ THẢI  
Nước thải nhuộm  
pH  
Độ màu Cao  
COD Nhuộm Cotton: 1030 mg/l  
Nhuộm Polyester: 982 mg/l  
2 - 14  
TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI  
ĐẦU VÀO HỆ THỐNG XỬ LÝ  
COD  
BOD5  
700 mg/l  
350 mg/l  
 
TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI  
ĐẦU RA SAU XỬ LÝ  
<150 Pt - Co  
135 mg/l  
≤ 45 mg/l  
Độ màu (Pt – Co)  
COD (mg/l)  
BOD5 (mg/l)  
ĐẠT QCVN  
13:2008/BTNMT  
CỘT B  
Các chỉ tiêu khác  
 
BẢNG THỐNG KÊ CÁC  
THÔNG SỐ  
QCVN  
STT Thông số Giá trị  
Giá trị  
đầu ra  
13:2008/  
BTNMT  
đầu vào  
1
Nhiệt độ  
46.8  
40  
< 40  
C)  
2
3
pH  
9 12  
5.5 9  
150  
8
Độ màu 23OO  
(PCo)  
< 150  
4
5
6
COD  
(mg/l)  
700  
150  
50  
< 135  
< 45  
BOD5  
(mg/l)  
350  
SS (mg/l) 150  
100  
< 100  
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC  
THẢI DỆT NHUỘM  
CỤM CÔNG TRÌNH  
CỤM CÔNG TRÌNH  
CỤM CÔNG TRÌNH  
XỬ LÝ SINH HỌC  
 
CỤM CÔNG TRÌNH  
XỬ LÝ CƠ HỌC  
Bể gom  
Cấu tạo:  
- Bê tông cốt  
thép.  
- Kích thước:  
10 x 3 x 5,5 m.  
- Thể tích:165  
m3.  
Chức năng:  
- Thu gom  
nước thải.  
Cấu tạo:  
- Có bộ phận đo  
mức nước  
- 4 bơm nước thải.  
- Thời gian lưu:  
0,79 giờ.  
 
BẢN VẼ BỂ GOM  
Tỷ lệ: 1/100 Vẽ ngày:10/03/201
+ 0,5 m  
A-A
B-B
500  
300  
300  
± 0,00 m  
-3.10 m  
-3.10 m  
7500  
10600  
Chi ti?t ? ng d?n nu?c d?u vào  
T? l?: 20/1  
C -C  
Bê tông thành b?  
? ng d?n nu?c vào  
B
L?p d?m v?a xi mang  
Khâu rang ngoài  
Chi ti?t ? ng d?n  
nu?c d?u ra  
? ng d?n nu?c vào Ø400  
T? l?: 20/1  
? ng d?n nu?c ra Ø200  
A
A
? ng nu?c d?u ra  
B
10600  
H  
CỤM CÔNG TRÌNH  
XỬ LÝ CƠ HỌC  
Bể điều  
hòa  
Cấu tạo:  
Chức năng:  
- Ổn định và  
điều hòa lưu  
lượng nước  
thải.  
- Bê tông cốt thép.  
- Kích thước :43,2  
x 12,7 x 5,4 m.  
- Thời gian lưu  
nước : 12,93 giờ.  
Cấu tạo:  
- 6 bơm chìm.  
- 1 thiết bị đo  
mức liên tục.  
- Có đường ống  
sục khí.  
BẢN VẼ BỂ ĐIỀU HÒA  
Tỷ lệ: 1/100 Vẽ ngày:15/03/2011  
A -A  
B - B  
+ 4,10  
+ 4,10  
300  
C
C
± 0,00  
± 0,00  
800  
800  
800  
800  
800  
-3.30  
-3.30  
18500  
C -C  
B
Chi ti?t ? ng d?n  
nu?c d?u ra  
? ng d?n  
nu?c d?u  
vào Ø 400  
Chi ti?t ? ng d?n  
nu?c d?u vào  
18500  
T? l?: 1/25  
T? l?: 1/25  
Bê tông thành b?  
? ng d?n nu?c ra Ø200  
L?p d?m v?a xi mang  
? ng d?n nu?c vào Ø400  
? ng d?n nu?c ra Ø100  
? ng c?p khí  
chính Ø150  
1600  
1600  
1600  
250  
? ng d?n  
nu?c d?u ra  
Ø200  
? ng c?p khí nhánh Ø100  
A
A
B
CỤM CÔNG TRÌNH  
XỬ LÝ CƠ HỌC  
Bể lắng thứ  
cấp 1, 2  
Chức năng:  
Cấu tạo:  
- Tách bùn ra  
khỏi nước.  
- Kích thước:  
27,6 x 6,9 x 3 m  
và 30 x 6,9 x 3  
m.  
- Tổng thời gian  
lưu: 8,2 giờ.  
Cấu tạo:  
- Bê tông cốt  
thép.  
- Có bố trí hệ  
thống đường  
ống dẫn bùn.  
BẢN VẼ BỂ LẮNG THỨ CẤP  
Tỷ lệ: 1/100 Vẽ ngày:03/04/201
A -A
C? A X? BOM BÙN NU? C  
TRONG  
B - B  
MÁNG RANG CUA  
800  
500 300  
500  
± 0.00 m  
± 0.00 m  
± 0.00 m  
-3.00 m  
-3.00 m  
-3.00 m  
300  
25592  
27600  
28200  
6300  
6900  
C
-
C
C?  
A
X? BOM BÙN H? I LUU  
C?  
A
X? BOM BÙN NU?  
C
TRONG  
? NG D? N KHÍ CHÍNH T?  
MÁY TH? I KHÍ ø 150  
B
NU? C VÀO ø 250  
A
A
? NG D? N NU? C RA ø 250  
28600  
B
CỤM CÔNG TRÌNH  
XỬ LÝ CƠ HỌC  
Bể chứa  
sau lắng  
Cấu tạo:  
Chức năng:  
- Kiểm tra xem  
chất lượng  
nước sau bể  
lắng đã đạt tiêu  
chuẩn thải cho  
phép chưa.  
- Kích thước:  
28,4 x 6,4 x 6,6  
m.  
- Thể tích: 147,2  
m3.  
- Thời gian lưu:  
0,71 giờ.  
CỤM CÔNG TRÌNH  
XỬ LÝ CƠ HỌC  
Hệ thống  
lọc  
Cấu tạo:  
- 4 bồn lọc.  
Chức năng:  
- Làm giảm  
- Đường kính mỗi  
bồn lọc là: 3,0 m.  
- Chiều cao mỗi  
bồn lọc là: 2,6 m.  
- Đường kính ống  
150 mm.  
hàm lượng TSS  
còn sót lại trong  
nước thải.  
BẢN VẼ HỆ THỐNG LỌC  
Tỷ lệ: 1/40 Vẽ ngày:10/04/2011  
C?a n?p li?u Ø500  
A
3000  
2000  
3000  
R85  
R85  
Van x? áp su?t  
?
ng d?n nu?c  
Ø150  
C?a th?i li?u Ø500  
Chi ti?t: Ph?u phân ph?i nu?c  
T? l?: 1/3  
230  
Ðu?ng nu?c r?a ngu?c Ø150  
250  
THEÙP TAÁM DAØY 30 mm  
Ðu?ng nu?c ra sau khi l?c Ø150  
A
Ðu?ng nu?c vào Ø150  
A -A  
Chi ti?t : Ph?u Phân Ph?i Nu?c  
700  
V?t li?u l?c dày  
1.2m  
? ng d?n nu?c ra  
Ø150  
? ng d?n nu?c  
vào Ø150  
CỤM CÔNG TRÌNH  
XỬ LÝ HÓA LÝ  
Bể khuấy 1,  
khuấy 2  
Cấu tạo:  
-Bê tông cốt  
thép.  
- Thể tích: 28,8  
và 22,8 m3.  
- Thời gian lưu:  
8,3 và 6,58 giờ.  
Chức năng  
bể khuấy 2:  
Thực hiện  
quá trình keo  
tụ tạo bông  
bằng việc  
Chức năng bể  
khuấy 1:  
- Khuấy trộn  
phèn sắt, axit,  
khử màu, PAC  
với nước thải.  
châm polyme.  
 
BẢN VẼ BỂ KHUẤY TRỘN  
Tỷ lệ: 1/100 Vẽ ngày:20/03/2011  
B? N V? CHI TI? T B? KHU? Y TR? N  
A -A  
B - B  
10100  
200  
Mô- to khu?y  
200  
Mô- to khu?y  
nu?c sang b?  
0  
200  
3000  
3000  
3700  
400  
300  
400  
50  
400  
50  
400  
50  
NGAN ? N Ð?NH  
?
ng d?n nu?c sang b? Semutech Ø400  
600  
50  
600  
600  
+ 3.6m  
+ 3.6m  
200  
50  
400  
L? TR? C CÁNH KHU? Y  
± 0.00 m  
± 0.00 m  
CÁNH KHU? Y  
- 2.6 m  
60°  
10500  
4752  
60  
MÔ TO  
CHI TI? T C? U T? O CÁNH KHU? Y  
T? l?: 10/1  
CHÂN MÁY KHU? Y  
C - C  
BU - LÔNG  
T? M S? T B? T MÁY KHU? Y DÀY 10 mm  
B
TR? C CÁNH KHU? Y B? NG INOX  
10963  
CHI TI? T C? U T? O MÔ TO KHU? Y  
T? l?: 5/1  
Khung d? khu?y  
50x50x5  
L
Mô- to khu?y  
A
A
200  
KÊNH ÐO LUU LU? NG  
3100  
3300  
10100  
3700  
600  
H  
B
CỤM CÔNG TRÌNH  
XỬ LÝ HÓA LÝ  
Bể lắng  
Semultech  
Cấu tạo:  
- Bê tông cốt  
thép  
- Kích thước:  
6,2 x 3,4 x 6,2  
m.  
- Thời gian lưu  
nước: 3,99 giờ.  
Chức năng:  
- Tạo môi  
trường tĩnh  
cho các bông  
keo lắng  
xuống đáy  
bể.  
BẢN VẼ BỂ LẮNG SEMULTECH  
Tỷ lệ: 1/100 Vẽ ngày:04/04/2011  
A-A
B-B
300  
6200  
+ 3.7  
+ 3.7  
100  
100  
600  
? ng phân ph?i nu?c  
T?m ngan  
+0.0  
? ng loe  
? ng d?n bùn  
400  
1000  
? ng thu nu?c sang b? Aerotank  
C - C  
2300  
Ph?u thu c?n  
A
A
Ø250  
? ng d?n bùn  
Ø400  
Ø80  
? ng chia nu?c vào Semultech  
Ø500  
Ph?u thu c?n n?i  
? ng d?n nu?c vào b? Semultech  
H  
CỤM CÔNG TRÌNH  
XỬ LÝ HÓA LÝ  
Bể khuấy 1’,  
khuấy 2’  
Cấu tạo:  
- Bê tông cốt  
thép.  
- Kích thước:  
6,4 x 5,0 x 4,6  
m.  
Chức năng:  
- Giảm độ  
màu trong  
nước thải.  
- Thời gian lưu  
nước: 0,35 giờ.  
CỤM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ  
SINH HỌC  
Bể Aerotank 1,  
Aerotank 2  
Cấu tạo:  
- Kích thước  
lần lượt là:  
40,3 x 4,4 x 7  
m và 46,3 x  
4,7 x 7 m.  
- Thời gian lưu  
nước: 15,2 giờ.  
Chức năng:  
- Thông khí  
liên tục tăng  
khả năng tiếp  
xúc nước thải  
với bùn hoạt  
Cấu tạo:  
- Có thiết bị đo  
pH và đo nhiệt  
độ, sục khí.  
- Có ống tuần  
hoàn bùn.  
tính và oxy.  
 
BẢN VẼ AEROTANK  
Tỷ lệ: 1/100 Vẽ ngày:25/03/2011  
B - B  
? ng thép c?p khí t?ng Ø 300  
A -A  
Bích n?i thép  
+ 4,30 m  
+ 4,30 m  
100  
300  
? ng d?n nu?c t? b?  
Semutech vào Ø 250  
? ng d?n nu?c  
C
±0,00 m  
±0,00 m  
? ng c?p khí HTPPK b? Aerotank Ø 200  
3000  
3000  
3000  
3000  
-2.50 m  
-2.50 m  
5500  
16350  
C-C
B
1000  
1000  
1000  
1000  
1000  
1000  
2000  
1000  
1000  
1000  
1000  
1000  
1000  
? ng nhánh phân ph?i khí Ø 150  
3000  
3000  
3000  
3000  
A
A
1000  
1000  
1000  
1000  
1000  
1000  
2000  
1000  
1000  
1000  
1000  
1000  
1000  
16350  
B
H  
CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH VÀ  
SỰ CỐ THƯỜNG GẶP  
CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH  
Vận hành trên máy  
Vận hành trên  
 

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 48 trang yennguyen 15/12/2024 80
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Tìm hiểu công nghệ xử lý nước thải dệt nhuộm tại Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_thuyet_trinh_tim_hieu_cong_nghe_xu_ly_nuoc_thai_det_nhuo.ppt