Báo cáo khởi động dự án Hỗ trợ nâng cao năng lực thể chế theo dõi chỉ số đói nghèo – môi trường

BTÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG  
-------------------------------------  
VIN KHOA HC KHÍ TƯỢNG THUVĂN  
VÀ MÔI TRƯỜNG  
Địa ch: S5/62 Nguyn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Ni  
ĐT: (84-4) 8359540/8355815; Fax: (84-4) 8355993  
VIN KHOA HC LAO ĐỘNG VÀ XÃ HI  
Địa ch: S2 Đinh L, Hoàn Kiếm, Hà Ni  
ĐT: (84-4) 8240601; Fax: (84-4) 8269733  
DÁN ĐÓI NGHÈO VÀ MÔI TRƯỜNG  
BÁO CÁO KHI ĐỘNG  
DÁN  
HTRNÂNG CAO NĂNG LC THCHTHEO DÕI CHSỐ  
ĐÓI NGHÈO – MÔI TRƯỜNG  
Hà Ni, 12 - 2006  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
BNG VIT TT  
ADB  
CEA  
Ngân hàng phát trin Châu Á  
y ban dân tc min núi  
CIDA  
CPRGS  
DANIDA  
DEIA  
DFID  
DHS  
Cơ quan phát trin quc tế Canada  
Chiến lược tăng trưởng và gim nghèo toàn din  
Cơ quan phát trin quc tế Đan Mch  
Vụ Đánh giá tác động môi trường, BTài nguyên và Môi trường  
Cơ quan phát trin quc tế Anh  
Điu tra sc khovà nhân khu  
VMôi trường, BTài nguyên và Môi trường  
STài nguyên và Môi trường  
Cc qun lý tài nguyên nước, BTài nguyên và Môi trường  
Hi đồng Châu Âu  
DoE  
DoNRE  
DWRM  
EC  
EIA  
FSSP  
Đánh giá tác động môi trường  
Chương trình htrngành Lâm nghip (trc thuc BNông nghip và  
Phát trin Nông thôn)  
GDHM  
GDLA  
GDP  
GOV  
GSO  
HDI  
Tng cc Khi tượng Thuvăn  
Tng cc qun lý đất đai  
Tng sn phm quc ni  
Chính phVit Nam  
Tng cc thng kê  
Chsphát trin con người  
IC  
Chuyên gia tư vn quc tế  
IE  
Vin Năng lượng  
IMF  
Qutin tquc tế  
IMWG  
Nhóm công tác liên b(cho vic trin khai Chiến lược tăng trưởng và gim  
nghèo toàn din)  
ISGE  
JNSC  
Nhóm htrquc tế vTài nguyên thiên nhiên và Môi trường  
Uban điu hành quc gia hn hp, để thí đim/ thành lp dưới Dán  
PEP  
LEP  
Lut Bo vMôi trường  
LSMS  
M&E  
MARD  
MDGs  
MOC  
MOF  
Kho sát khuông khvà cht lượng cuc sng  
Giám sát và Đánh giá  
BNông nghip và Phát trin Nông thôn  
Các Mc tiêu thiên niên kỷ  
BXây dng  
BTài chính  
MoFi  
BThusn  
MOH  
MOI  
BY tế  
BCông nghip  
MOJ  
BTư pháp  
MOLISA  
MoNRE  
MOSTE  
MOT  
BLao động, Thương binh, Xã hi  
BTài nguyên và Môi trường  
BKhoa hc Công nghvà Môi trường  
BGiao thông Vn ti  
MPI  
BKế hoch và Đầu tư  
MYFF  
NC  
Khung Htrtài chính dài hn (UNDP)  
Chuyên gia tư vn trong nước  
i
 
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
NEA  
NEX  
NGO  
NHDR  
NPD  
Cc Môi trường  
Phương thc quc gia điu hành  
Tchc phi chính phủ  
Báo cáo phát trin con người quc gia  
Giám đốc Dán quc gia  
NPESD  
NSEP  
NSIS  
ODA  
P&E  
Kế hoch quc gia vMôi trường và Phát trin bn vng  
Chiến lược vBo vMôi trường quc gia  
Hthng chththông kê quc gia  
Htrphát trin chính thc  
Đói nghèo và Môi trường  
PA  
Khu vc bo vệ  
PAR  
Ci cách hành chính  
P-E-L  
PEI  
PEP  
PG&E (TAG)  
PM  
Đói nghèo-Môi trường-Sinh kế  
Sáng kiến Đói nghèo và Môi trường  
Dán Đói nghèo và Môi trường  
Đói nghèo, Tăng trưởng và Môi trường  
Qun đốc Dán  
PMU  
PPA  
PPC  
Ban qun lý Dán (PMU)  
Đánh giá Đói nghèo có stham gia  
UBND tnh  
PRA  
Đánh giá Nông thôn có stham gia  
Văn kin Dán  
Chiến luc gim nghèo  
Nhóm hành động vGim nghèo  
Nhóm công tác gim nghèo  
Ban chỉ đạo Dán Đói nghèo và Môi trường  
Đánh giá Môi trường chiến lược  
Kế hoch phát trin kinh tế xã hi  
Chiến lược phát trin kinh tế xã hi (2001-2010)  
Nâng cao năng lc qun lý môi trường Vit Nam (SIDA tài tr)  
Báo cáo hin trng môi trường  
Cơ quan hp tác phát trin Thuỵ Đin  
Phương pháp tiếp cn sinh kế bn vng  
Khung kết quchiến lược  
ProDoc  
PRSP  
PTF  
PWG  
SC  
SEA  
SEDP  
SEDS  
SEMA  
SER  
SIDA  
SLA  
SRF  
STA  
Cvn kthut cao cp  
SWAP  
TA  
Phương pháp tiếp cn ngành  
Htrkthut  
TAG  
Nhóm công tác chuyên đề, trc thuc ISGE  
Các điu khon tham chiếu  
TORs  
UNDESA  
UNDP  
UNEP  
VASI  
VCEP  
VDGs  
Cơ quan Kinh tế và Xã hi Liên hp quc  
Chương trình Phát trin Liên hp quc  
Chương trình Môi trường Liên hp quc  
Viên Khoa hc nông nghip Viet Nam  
Dán Môi trường Vit Nam - Canada  
Các mc tiêu Phát trin ca Vit Nam (xem các mc tiêu phát trin thiên  
niên k)  
VDP  
Kế hoch phát trin thôn  
VEPA  
WDI  
Cc Bo vMôi trưởng Vit Nam, BTài nguyên và Môi trường  
Chthphát trin Thế gii  
ii  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
MC LC  
DANH MC HÌNH  
iii  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
GII THIU CHUNG  
Dán Đói nghèo và Môi trường  
Dán Đói nghèo và Môi trường (Dán PEP) được xây dng da trên bi cnh ca Vit  
Nam nhm htrthc hin nhng ưu tiên và hot động cthể đã được xác định theo  
khuôn khchính sách ca Chính phVit Nam, bao gm:  
Chiến lược toàn din vTăng trưởng và gim nghèo (CPRGS) và Kế hoch Phát  
trin Kinh tế - Xã hi giai đon 2006-2010;  
Định hướng Chiến lược Phát trin bn vng Vit Nam (Chương trình Nghs21  
ca Vit Nam);  
Chiến lược Bo vMôi trường Quc gia đến 2010 và tm nhìn đến 2020.  
Mc tiêu phát trin ca Dán Đói nghèo và Môi trường:  
Dán “Hài hòa các mc tiêu vgim nghèo và môi trường trong chính sách và quy  
hoch phát trin bn vng (gi tt là Dán Đói nghèo và Môi trường - PEP ) nhm tăng  
cường năng lc Chính phtrong lng ghép các mc tiêu vmôi trường và gim nghèo  
trong các khung chính sách hướng ti phát trin bn vng.  
Dán có năm kết qumong đợi chính như sau:  
Kết qu1.1: Nâng cao hiu biết và nhn thc ca cơ quan chính ph, chính quyn  
các cp và xã hi vcác rào cn, năng lc và cơ hi sdng hp lý tài nguyên thiên  
nhiên và bo vmôi trường góp phn vào các mc tiêu, mc đích, chiến lược gim  
nghèo và phát trin bn vng.  
Kết qu1.2: Tăng cường năng lc thchế trong giám sát, báo cáo các kết quvà  
các chthnghèo đói – môi trường và sdng các dliu này mt cách hiu quả  
Kết qu2.1: Tăng cường các cơ chế và năng lc thchế nhm lng ghép các vn  
đề môi trường và gim nghèo vào vic xây dng các khung chính sách và lp kế  
hoch – (i) gia BTài nguyên và Môi trường (MONRE), BKế hoch và Đầu tư  
(MPI) và các B, ngành khác; (ii) gia MONRE và các sTài nguyên và Môi  
trường (DONREs) và (iii) gia các s, ban, ngành thuc tnh.  
Kết qu2.2: Tăng cường năng lc ca MONRE trong vic thiết lp các ưu tiên  
mang tính chiến lược, xây dng chính sách và các công cpháp lý nhm khuyến  
khích vic bo vmôi trường, sdng hp lý tài nguyên thiên nhiên và htrgim  
nghèo, nâng cao công bng xã hi.  
Kết qu3.1: Tăng cường năng lc thchế ca MONRE trong vic điu phi shỗ  
trca các nhà tài trtrong khuôn khchương trình vsdng tài nguyên thiên  
nhiên, bo vmôi trường và liên kết vi công tác gim nghèo.  
1
 
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
HtrTăng cường Năng lc Thchế theo dõi Chthị Đói nghèo - Môi  
trường  
Dán “HtrTăng cường Năng lc Thchế theo dõi chthị Đói nghèo và Môi  
trường" là mt trong nhng kết quchính và quan trng ca Dán Đói nghèo và Môi  
trường PEP. Dán được xây dng da trên kết quca công tác Báo cáo Hin trng Môi  
trường và mng lưới giám sát quc gia đã được thiết lp nhsphát trin không ngng  
ca hthng chthquc gia theo dõi mi liên hgia đói nghèo và môi trường.  
Mt skết quca dán này shtrcho Kết qu2.1 ca dán PEP (Tăng cường các  
cơ chế tchc và năng lc nhm lng ghép các vn đề môi trường và gim nghèo vào  
trong các khuôn khchính sách và lp kế hoch phát trin).  
Kết quca dán bao gm kế hoch công vic và các dch vdo các chuyên gia tư vn  
trong nước và quc tế cung cp gm đánh giá thông tin, hp bàn, đánh giá chương trình/  
dán, báo cáo phân tích, hi tho, kế hoch xây dng năng lc, tài liu đào to và thc  
hin các hot động tăng cường năng lc.  
Bn đầu ra quan trng ca dán này là:  
-
Mt btiu chthP-E-L có thsdng hiu qutrong giám sát tiến độ và xây dng  
báo cáo trong khung chính sách và lp kế hoch  
-
Stay hướng dn M&E trình bày chi tiết vhthng Giám sát và Đánh giá đã được  
ci thin để giám sát và đánh giá tiến độ trong khung kế hoch và chính sách Môi  
trường, Gim nghèo, Tài nguyên thiên nhiên và Sinh kế và MDG/VDG7 cp tnh và  
cp quc gia.  
-
-
Kế hoch nâng cao năng lc da trên sphân tích các thông tin thu được tvic đánh  
giá nhu cu đào to.  
Tài liu hướng dn tp hun được sdng cho các hot động nâng cao năng lc và  
đào to.  
Dán được chia thành bn hp phn như sau:  
2
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
TNG QUAN VQUÁ TRÌNH NÂNG CAO NĂNG LC THCHTRONG  
GIÁM SÁT VÀ BÁO CÁO CÁC CHSVỀ ĐÓI NGHÈO – MÔI TRƯỜNG  
1
2
Báo cáo khi động  
Báo cáo tóm tt vhot động đánh giá các dán tài trợ  
nâng cao năng lc giám sát và báo cáo P-E-L  
Báo cáo tóm tt vhot động đánh giá thông tin P-E-L  
trong khuôn khcác khung chính sách/lp kế hoch và  
cơ cu giám sát và báo cáo có liên quan  
3
PHN A:  
Đánh giá các hthng vgiám sát và  
báo cáo P-E-L hin có  
4
5
6
Báo cáo tóm tt vhthng giám sát và báo cáo hin có  
liên quan đến P-E-L các bvà sở được la chn  
Báo cáo tóm tt vcơ cu tchc cp tnh cho hot  
động giám sát, báo cáo và sdng thông tin P-E-L  
Báo cáo hoàn thành (phn A)  
1
Báo cáo đề xut chi tiết các btiu chsP-E-L để sử  
dng trong giám sát và báo cáo chính sách/kế hoch  
Tài liu hướng dn giám sát và báo cáo  
PHN B:  
ChsP-E-L và xây dng hthng  
M&E  
2
3
Báo cáo hoàn thành (phn B)  
PHN C:  
1
2
3
4
Kế hoch nâng cao năng lc  
Tài liu đào to da trên kế hoch nâng cao năng lc  
Báo cáo hoàn thành đào to  
Nâng cao năng lc lp kế hoch, giám sát  
và báo cáo trong khung chinh sách/lp kế  
hoch ca ngành và MDG/VDG 7  
Báo cáo hoàn thành (phn C)  
PHÀN D:  
Hoàn thành báo cáo cui cùng  
1. Báo cáo cui cùng  
3
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
CHƯƠNG 1: CÁC HOT ĐỘNG VÀ KT QUẢ  
Hướng hp tác: Dán sẽ được thc hin da trên scng tác cht chvi các b, các cơ quan chuyên ngành, cơ quan hành chính  
ti địa phương có liên quan, đặc bit là shp tác vi các tchc quc tế và scng tác được xác định rõ ràng vi by dán tài trợ  
quan trng khác.  
Tên dán: Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi các chsố Đói nghèo – Môi trường  
Các đầu ra mong đợi:  
- Xem xét, phân tích và tài liu hoá các hthng giám sát và báo cáo đói nghèo, môi trường và sinh kế hin có;  
- Xem xét li vic sdng thông tin trong khung lp kế hoch và chính sách các ngành có liên quan;  
- Tiến hành MDG/VDG7 cp tnh và cp quc gia;  
- Phát trin bhoc btiu chthP-E-L được schp nhn ca các b, scó liên quan và có thsdng trong khung chính sách  
và lp kế hoch, đồng thi thúc đẩy vic thc hin công tác giám sát và báo cáo.  
- Đánh giá nhu cu năng lc và nhu cu đào to phc vcho công tác nâng cao cht lượng hthng giám sát và báo cáo P-E-L;  
- Biên son Stay hướng dn M&E trình bày hthng M&E đã được ci thin nhm giám sát và đánh giá các hot động thc hin  
trong khuôn khchính sách môi trường, đói nghèo, tài nguyên thiên nhiên, sinh kế và trong MDG/VDG 7;  
- Xây dng kế hoch nâng cao năng lc;  
- Thc hin các hot động đào to và nâng cao năng lc để qun lý hiu quhthng giám sát và báo cáo P-E-L đã được ci thin  
và mi quan tâm vshoà nhp gia P-E-L trong phát trin chính sách và lp kế hoch tt ccác cp.  
Kết quả đầu ra  
Các mc tiêu kết quả  
PHN A  
Các hot động  
1.Báo cáo khi động  
Kế hoch rõ ràng gia nhà thu và PMU, và gia  
các thành viên trong nhóm tư vn kthut.  
Định nghĩa sơ bv“ChthP-E-L” và “thông tin  
P-E-L”.  
Thành lp nhóm làm vic và phân chia công  
vic rõ ràng cho các thành viên.  
Thu thp, xem xét kĩ các tài liu hin có về  
“ChthP-E-L”, “thông tin P-E-L”  
Tho lun vi các bnhư MPI, GSO, MONRE,  
4
 
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
Các hot động  
Kết quả đầu ra  
Các mc tiêu kết quả  
PHN A  
MOI, MOPI, MoFi, MARD, MOLISA và các  
cơ quan có liên quan cp quc gia và cp tnh  
Thc hin hi tho quy mô nh.  
Chun bbáo cáo.  
2. Báo cáo tóm tt vhot  
động đánh giá các dán tài  
trnâng cao năng lc giám  
sát và báo cáo P-E-L (A1)  
Son tho kĩ các dán tài trợ đã, đang và sthc  
hin liên quan đến nâng cao khnăng giám sát và  
báo cáo P-E-L trong khung chính sách/ lp kế  
hoch, trong các lĩnh vc hay các b.  
Tho lun vi các nhà tài tr, các svà bcó  
liên quan.  
Thu thp và nghiên cu các tài liu liên quan  
đến Giám sát và báo cáo PEL  
Xác định các lhng, thiếu sót ca các dán tài  
trliên quan đến nâng cao năng lc giám sát và  
báo cáo P-E-L trong khung chính sách/lp kế  
hoch, trong các lĩnh vc hay các b.  
Chun bbáo cáo  
3. Báo cáo tóm tt vhot  
động đánh giá thông tin P-E-  
L trong khuôn khcác khung  
chính sách/lp kế hoch và  
cơ cu giám sát và báo cáo  
có liên quan (A2)  
Kết lun rõ ràng vvic sdng thông tin P-E-L  
trong khung chính sách và lp kế hoch.  
Tho lun vi các nhà tài tr, các svà bcó  
liên quan.  
Đưa ra kiến nghị để nâng cáo cht lượng sdng  
Thu thp và nghiên cu các tài liu liên quan  
đến vic sdng thông tin P-E-L trong khung  
chính sách và lp kế hoch.  
thông tin P-E-L trong các khuôn khcó liên quan.  
Hoàn thành báo cáo.  
Xem xét kĩ li các định nghĩa, chthP-E-L và  
các mi liên htrong các báo cáo, vai trò trách  
nhim và các ngun  
4. Báo cáo tóm tt vhệ  
thng giám sát và báo cáo  
hin có liên quan đến P-E-L  
các bvà sở được la chn  
(A3)  
Đánh giá đim mnh và đim yếu ca hthng  
giám sát và báo cáo P-E-L hin có.  
Đưa ra kiến nghcho vic hài hoà, hp lý và thng  
nht gia các hthng giám sát và báo cáo P-E-L  
khác nhau.  
Xem xét li cu trúc ca các hthng giám sát  
và báo cáo P-E-L hin có.  
Chun bbáo cáo.  
5. Báo cáo tóm tt vcơ cu  
tchc cp tnh cho hot  
động giám sát, báo cáo và sử  
dng thông tin P-E-L (A4)  
Kết lun vcác hthng giám sát và báo cáo PEL Tho lun vi các cơ quan cp tnh có liên quan  
cp tnh.  
Xem xét li cu trúc các hthng giám sát và  
Xác định các lhng trong hthng giám sát và  
báo cáo PEL cp tnh.  
báo cáo PEL và vic sdng thông tin PEL ti cp  
Hoàn thành báo cáo.  
5
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
Các hot động  
Kết quả đầu ra  
Các mc tiêu kết quả  
PHN A  
tnh.  
6. Báo cáo hoàn thành (Part  
A)  
Bn tóm tt vcác hthng giám sát và báo cáo  
PEL hin có liên quan đến khung chính sách.  
Xem xét li kết qutcác hot động đã thc  
hin.  
Tóm tt vsthiếu ht, các cơ hi và gii pháp  
Thc hin đánh giá độc lp.  
Kết lun và kiến nghcho vic ci thin các chsTchc hi tho quc gia  
PEL, và nâng cao cht lượng hthng M&E PEL.  
Tng hp các kiến ngh.  
Hoàn thành báo cáo.  
Kiến nghvvic nâng cao năng lc và ci thin  
vic sdng thông tin cho các hot động lp kế  
hoch và chính sách PEL .  
Kết quả đầu ra  
Các mc tiêu kết quả  
PHN B  
Các hot động  
1. Báo cáo ca nhóm công  
tác đề xut chi tiết các bộ  
tiu chsP-E-L để sdng  
trong giám sát và báo cáo  
chính sách/ kế hoch  
Chra các lhng trong vic sdng bchthị  
PEL trong báo cáo và giám sát chính sách và vic  
lp kế hoch.  
Xem li các bchthPEL.  
Thu thp và rà soát li các đề xut.  
Xây dng mt bchthphvPEL để sử  
dng cho giám sát và báo cáo chính sách/vic  
lp kế hoch và mt bchthphụ để giám sát  
quá trình thc hin MDG/VDG 7.  
Mt bchthphvPEL có thể được sdng  
mt cách hiu qutrong giám sát và báo cáo các  
khung chính sách và vic lp kế hoch.  
Mt bchthphnhhơn để giám sát quá trình  
Xem li các bchthphụ  
thc hin MDG/VDG 7.  
2. Tài liu hướng dn giám  
sát và báo cáo  
Trình bày rõ ràng các chi tiết vhthng M&E đã Rà soát li các hthng M&E hin có trong các  
được tăng cường trong các khung chính sách và  
lp kế hoch vMôi trường, Đói nghèo, Tài  
nguyên thiên nhiên và Sinh kế và MDG/VDG 7  
ngành liên quan và chra các ưu đim và nhược  
đim ca các hthng này.  
Tchc tho lun và tng hp các kiến nghtừ  
Tính khthi ca hthng M&E này.  
các Cc, V.  
Xây dng stay hướng dn thc hin M&E.  
6
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
Các hot động  
Kết quả đầu ra  
Các mc tiêu kết quả  
PHN B  
3. Báo cáo hoàn thành (Phn  
B)  
Đánh giá cthcác hot động đã thc hin trong  
các hot động B1, B2.  
Tng hp tt ccác kết quthu được tcác  
hot động B1, B2.  
Kết lun, các thnghim và đề xut vhthng  
Xác định và phân tích các ưu đim và nhng  
M&E  
hn chê ca các hot động này.  
Tiến hành các rà soát đồng thi.  
Chun bbáo cáo.  
Kết quả đầu ra  
Các mc tiêu kết quả  
PHN C  
Các hot động  
1. Kế hoch nâng cao năng  
lc (C1)  
Chra các lhng vnăng lc ca cán bộ  
Tiến hành phng vn (có thkèm theo bng câu  
hi) các cơ quan liên quan đến vic thc hin hệ  
thng M&E.  
Các kết lun vscn thiết phi xây dng năng  
lc.  
Thu thp các kết quđánh giá cơ cu tchc  
Trình bày chi tiết vcác khóa đào to.  
hin ti và các cp cán btương ng …  
Chra các lhng đáng quan tâm nht.  
Xây dng kế hoch nâng cao năng lc cho tt  
ccác ngành các cp.  
Thc hin thí đim mt skhóa đào to.  
2. Tài liu đào to (C2)  
Các đề xut cho vic xây dng năng lc  
Phân tích các thông tin thu được tkế hoch  
xây dng năng lc.  
Stay hướng dn đào to da trên kế hoch xây  
dng năng lc  
Rà soát li các ưu đim và hn chế ca kế hoch  
đó.  
Xây dng stay đào to.  
Xem xét li kết quttcác khoá đào to.  
3. Báo cáo hoàn thành đào  
to da trên kế hoch nâng  
cao năng lc (C3)  
Các ví dchc chn và nhng thành quả đã đạt  
được tvic nâng cao cht lượng giám sát, báo cáo  
và lng ghép chúng vào kế hoch, chính sách  
Thu thp các kiến nghtcác các cơ quan có  
liên quan.  
7
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
Các hot động  
Kết quả đầu ra  
Các mc tiêu kết quả  
PHN C  
Kết quvà các kiến nghtvic thc hin các hot Thc hin hi tho quc gia.  
động nâng cao năng lc .  
Hoàn thành báo cáo.  
4. Báo cáo hoàn thành (Phn  
C)  
Kết lun và kiến nghvkế hoch nâng cao năng  
lc và Tài liu tp hun.  
Tng hp tt ccác kết quthu được tcác  
hot động C1, C2, C3.  
Phân tích đim mnh và yếu ca các hot động.  
Thc hin đánh giá độc lp.  
Chun bbáo cáo.  
Kết quả đầu ra  
Các mc tiêu kết quả  
PHN D  
Các hot động  
Báo cáo cui cùng  
Kết lun, phân tích và tng hp các kiến nghvà  
kết quttt ccác hot dng.  
Xem xét li tât ccác đầu ra tphn A đến  
phn C.  
Biên son kĩ các kiến nghthu được tcác hi  
tho.  
Hoàn thành và đệ trình báo cáo.  
8
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
CHƯƠNG 2: KHOCH THC HIN  
Dán kéo dài khong 14 tháng, bt đầu vào tháng 11/2006 và kết thúc khong tháng 1/2008. Kế hoch làm vic dkiến được trình bày bng  
sau:  
KHOCH VÀ KINH PHÍ THC HIN  
PHN A  
Các hot động  
T11-2006  
T12-2006  
T1-2007  
T2-2007  
T3-2007  
T4-2007  
Kinh phí  
STT  
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
Gii thiu nhà cung cp TA đến các bộ  
1
Thành lp nhóm công tác bao gm các cvn nước ngoài  
và trong nước vào các ngành và gii thiu vi PEP /  
MoNRE  
2
Giai đon khi động (xác định nhân viên chính ph, hp,  
chun bkế hoch, biên son tài liu)  
3
4
5
Hi tho khi động (hi tho nh)  
Hoàn thin và đệ trình Báo cáo Khi động  
Nghiên cu tài liu & gp gvi nhân viên để xem xét  
chương trình và dán tài trvà khung chính sách và  
hoàn thành báo cáo A-1, A-2  
Thành lp các Nhóm công tác cp quc gia và ngành  
Xem xét thng kê Chính ph, hthng thông tin, và hệ  
thng giám sát và báo cáo gia các bvà các sở được la  
chn  
6
7
8
9
Hoàn thành Báo cáo A-3 cp quc gia  
Thành lp các Nhóm công tác cp tnh và xem xét các hệ  
thng giám sát và báo cáo môi trường và sdng thông  
10 tin trong các khung Chính sách  
Hoàn thành báo cáo cp tnh A-4  
11  
Dtho Báo cáo Hoàn thành Phn A bao gm ccác báo  
cáo A-1 đến A-4  
12  
9
 
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
Tiến hành mt hi tho nhcp quc gia  
Hoàn tt Báo cáo Hoàn thành và các báo cáo khác trong  
Phn A  
13  
14  
Tng  
$37,000  
PHN B  
T5-2007  
Các hot động  
STT  
T6-2007  
T7-2007  
T8-2007  
Kinh phí  
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
Tchc li các Nhóm công tác và bt đầu công  
vic trin khai btiu chsP-E-L  
1
2
Dtho Báo cáo ca nhóm công tác vbchsố  
và các chi tiết liên quan  
Tchc hi tho nhcp quc gia và trình bày  
bchsvà chnh sa báo cáo da trên kết quả  
ca hi tho. Đưa kết quả đánh giá độc lp và  
báo cáo trước khi hoàn thin.  
3
4
Thiết kế hthng (quy trình) M&E và hoàn  
thành dtho stay hướng dn M&E  
Kim tra tính khthi cp quc gia và cp tnh.  
Các nghiên cu đin hình có thể được tiến hành  
các vùng khác ca Vit Nam và chnh sa li  
stay hướng dn  
5
Tchc Hi tho nhcp Quc gia để gii thiu  
hthng giám sát và đánh giá cui cùng, đã bao  
gm các kinh nghim có được tthnghim ti  
các cp khác  
6
Dtho Báo cáo Hoàn thành cho Phn B bao  
gm các sn phm tB-1 đến B-2  
7
8
Hoàn thành đánh giá độc lp  
Kết thúc Báo cáo Hoàn thành và các sn phm  
khác ca Phn B  
9
$30,000  
Tng  
10  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
PHN C  
T9-2007  
T10-2007  
T11-2007  
T12-2007  
STT  
Các hot động  
Kinh phí  
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
Liên hvi tt ccơ quan cp tnh và quc gia tham  
gia vào vic thiết lp hthng M&E P-E-L.  
1
Đánh giá nhu cu nâng cao năng lc và tp hun, và  
hoàn thành Kế hoch Nâng cao năng lc, được Ban  
Đánh giá độc lp đánh giá và PMU phê duyt (C-1)  
Thiết kế, thí đim và hoàn thành Tài liu hướng dn  
tp hun hoàn chnh (C-2)  
2
3
Thc hin Kế hoch Nâng cao năng lc (bao gm  
các khóa hc, các chuyến đi trao đæi, thăm quan  
nghiên cu). Viết Báo cáo Kết thúc Tp hun  
Tchc hi tho cp tnh và cp quc gia để thiết  
lp mc tiêu cho bPEL mi  
4
5
chc các cuc hi tho nhcp quc gia để trình  
bày Báo cáo Kết thúc Tp hun, trong đó trình bày  
vtiến trình, các bài hc rút ra và các khuyến nghị  
Chnh sa, hoàn thin và np Báo cáo Kết thúc Tp  
hun (C-3)  
6
7
8
Np Dtho báo cáo Kết thúc Phn C  
Đưa vào Báo cáo Kết thúc Phn C các khuyến nghị  
ca Ban đánh giá độc lp  
9
Np Báo cáo Kết thúc Phn C  
10  
Tng  
$30,000  
PHN D  
T1-2008  
STT.  
Các hot động  
Dtho và np báo cui cùng  
chc hi tho quc gia  
Kinh phí  
1
2
3
4
1
2
Đưa các khuyến nghị đề xut ca Ban đánh giá  
độc lp vào báo cáo  
3
4
Np báo cáo cui cùng  
Tng  
$13,843.70  
11  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
CHƯƠNG 3: CÁC CƠ QUAN, CHƯƠNG TRÌNH VÀ DÁN  
LIÊN QUAN  
3.1 Các Bvà các cơ quan Vit nam liên quan đến vn đề PEL  
BTNMT, BLao động thương binh và xã hi, BKHĐT, Tng cc thng kê, Bộ  
NN&PTNT, BThy sn, BCông nghiêp là các bchính liên quan đến vic giám sát và  
báo cáo quá trình thc hin CPRGS/SEDP và MDG/VDG. Các cơ quan chính htrcác  
bnày gm có:  
¾ BTNMT: Cc bo vmôi trường (VEPA); VMôi trường (DOE); Vthm định và  
Đánh giá tác động môi trường (DEIA). BTNMT đã thiết lp trm quan trc môi  
trường để thc hin vic giám sát và phân tích môi trường.  
¾ BKHĐT: VKhoa hc, Giáo dc Tài nguyên thiên nhiên và Môi trường ; VTng  
hp kinh tế quc dân.  
¾ BNN&PTNT: Vkế hoch, Cc Lâm nghip, Cc kim lâm.  
¾ BThy sn: VKhoa hc và Công ngh.  
¾ BLao động Thương bình và xã hi: VBo hXã hi  
¾ Bcông nghip: VKhoa hc và Công ngh.  
Ti cp này, mi Btheo chc năng và nhim vụ được xây dng hthng riêng vgiám  
sát và báo cáo hin trng và nhng thay đổi vmôi trường và tài nguyên thiên nhiên, về  
vic thc hin CPRGS/SEDP và MDG/VDG. Tuy nhiên, nhng vn đề ny sinh là vi các  
bchthị đã có về đói nghèo và môi trường, thc scn thiết phi xây dng mt hthng  
giám sát và báo cáo hiu quhơn sdng các bchthP-E-L gia các bộ để giám sát  
nhng thay đổi vmôi trường và tài nguyên thiên nhiên do sphát trin kinh tế và gim  
nghèo. Hthng giám sát này thiết kế stránh được schng chéo và đưa ra mt cơ chế  
chia sthông tin hiu qu.  
cp địa phương, STNMT, SKHĐT, sNN&PTNT, sLao động thương binh và xã  
hôi… đang xây dng mt mng lưới giám sát quá trình thc hin và hoàn thành khung  
chính sách quc gia.  
3.2 Các nhà tài trvà các dán liên quan đến các vn đề PEL  
Vit Nam, có mt schương trình và các nhà tài trliên quan đến các vn đề PEL. Các  
nhà tài trchính và các dán liên quan được lit kê như sau:  
UNDP đã htrcho Hôi đồng quc gia vPhát trin bn vng (NCSD) trong vic xây  
dng các chthphát trin bn vng và htr6 tnh trong vic xây dng cơ sthnghim  
vCTNS 21.  
Ngaòi ra, trong sut nhng năm t2006 – 2010, UNDP shtrnhiu hơn mt sngành  
có liên quan trc tiếp ti PEP, cthlà:  
¾ Gim nghèo: Hp tác vi BLao động, Thương binh Xã hi, Uban dân tc thiu số  
để xây dng các Chương trình mc tiêu quc gia, bao gm vic xây dưng các hthng  
giám sát và đánh giá hiu qu.  
12  
 
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
¾ Kế hoch SED (2006-2010): cùng vi Tng cc thng kê và BKHĐT, cp nht  
nhng chtiêu thng kê mi và giám sát MDG/VDG. Mt trong nhng dán là H  
trgiám sát phát trin kinh tế - xã hi”, tp trung để đạt được 4 kết qucó tm quan  
trng ngang nhau và có liên hqua li vi nhau: sa đổi hay cp nht các chththng  
kê quc gia cn thiết cho vic lp kế hoch phát trin KTXH (SED) và giám sát  
SEDP/VDGs/MDGs; sa đổi và cp nht kế hoch hành động thng kê quc gia; nâng  
cao cht lượng tài liu và hài hòa/hp lý hóa vic thu thp tài liu; và ci thin vic lưu  
tr, sdng, báo cáo và truyn dliu.  
¾ CTNS 21: xây dng cơ cu cho phát trin bn vng các cp quc gia, cp tnh và cp  
ngành, bao gm vic xây dng năng lc cho vic giám sát và thc hin CTNS 21 ti địa  
phương, cùng vi Hi đồng quc gia vphát trin bn vng và hi đồng nhân dân các  
tnh được chn trong dán Xây dng bchthphát trin bn vng và cơ chế xây  
dng mt cơ sdliu phát trin bên vng Vit Nam”, mt phn ca VIE/01/02.  
Dán Thông tin và Báo cáo Môi trường (EIR) được tài trbi DANIDA và thc hin  
bi BTài nguyên và Môi trường (MoNRE) trong giai đon tnăm 2003 – 2006 nhm xây  
dng mt hthng thông tin và báo cáo môi trường Vit Nam để htrqun lý và xây  
dng, thc thi chính sách môi trường.  
Chính phAustralia đã htrBKHĐT trong dán Dán nâng cao năng lc giám  
sát và đánh giá Vit Nam-Australia” và trong giai đon II (2004-2006), các kết qudự  
kiến bao gm mt bcác nguyên tc chính giám sát và đánh giá; xây dng, thnghim và  
phbiến stay giám sát và đánh giá quc gia; và hoàn thin kế hoch chiến lược dài hn  
vgiám sát và quan trc ODA. Mt trong các hot động ca dán “Nâng cao năng lc  
giám sát và đánh giá Vit Nam – Australiađể xây dng mt hthng giám sát và đánh  
giá htrcho công tác tăng trưởng và gim nghèo Vit Nam.  
Ngân hàng thế gii đã htrBNN&PTNT thông qua dán “Giám sát và đánh giá vic  
thc hin CPRGS các khu vc nông thôn Vit Namđược thc hin ttháng 12/ 2004  
đến tháng 6/2006. WB đang htrvmt kthut cho MPI, GSO và mt sBkhác trong  
vic xác định các mc tiêu phát trin chyếu và các chthbiu din có thể đo đạc được để  
giám sát các mc tiêu này. Dán MPI-UNDP stiếp tc công vic này để đm bo rng bộ  
chththng kê quc gia (NSIS), các bchthngành và các bchthcp địa phương sẽ  
bao gm tt ccác chthcn thiết cho vic giám sát các SEDPs tt ccác cp.  
Tchc hp tác và phát trin Thy Sĩ (SDC) năm 2005, đã htrMARD trong vic xây  
dng dán Hthng giám sát và đánh giá phc vqun lý ngành Nông nghip và  
Phát trin nông thôn(MESARSM) cho vic nâng cao năng lc giám sát và đánh giá  
ngành theo SEDP/MDG.  
DANIDA htrchính phVit Nam thông qua mt chương trình hp tác phát trin vmôi  
trường thc hin tnăm 2006 đến 2010, gm có 4 thành phn: Kim soát ô nhim trong  
các khu vc người nghèo tp trung (MONRE), Phát trin bn vng vmôi trường trong các  
khu vc đô thnghèo (MOC), Dân sinh bn vng trong và xung quanh khu vc bbin  
được bo v(MOFI); và sn xut sch trong công nghip (MOI).  
WWF htrMOFI dán “Bn vng thy sn và gim nghèo Vit Nam: Chuyên đề  
nghiên cu và xem xét kinh tế - xã hi” để chra mi liên kết gia nhng ci cách bn vng  
vthy sn vi các chiến lược gim nghèo khu vc duyên hi; nhng trngi và cơ hi  
trong vic liên kết vn đề bn vng vthy sn vi các kế hoch phát trin quc gia. ODA và  
các nhà tài trkhác đã đánh giá và đề xut các mô hình xác thc trong vic lng ghép các  
vn đề thy sn bn vng và hp lý vào các các chiến lược phát trin đã được xây dng.  
13  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
Chương trình htrrng (FSSP): Các đối tác quc tế đã đồng ý htrcác hot động  
lâm nghip t2004 đến 2006, bao gm vic xây dng hthng thông tin và giám sát ngành  
lâm nghip, tp trung vào vic thc hin chương trình 5 triu ha rng trng và chun bmt  
chiến lược mi.  
14  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
CHƯƠNG 4: CÁC VN ĐỀ QUAN TRNG  
4.1 Ngun nhân lc  
Ban qun lý dán “Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chthị Đói nghèo – Môi  
trường”  
Trách nhim ca Ban qun lý dán:  
Ban qun lý dán sthc hin và hoàn thành các dch vnày như mô ttrong Điu  
khon tham chiếu trong hp đồng.  
Vi mc đích này, ban qun lý dán scung cp các dch vụ được mô ttrong hp  
đồng.  
Ban qun lý dán snp cho chủ đầu tư các báo cáo được lit kê trong hp đồng.  
Tt ccác báo cáo sbng cngôn ngTiếng Anh và Tiếng Vit và schi tiết cho tt  
ccác công vic thc hin trong hp đồng này. Tt ccác báo cáo sẽ được ban qun lý  
dán gi ti theo địa chỉ ở ca ban qun lý dán PEP.  
Ban qun lý dán schu trách nhim cung cp tt ccác loi bo bo him cho tư vn  
ca mình.  
Ban qun lý dán sẽ đồng thi đảm nhim vai trò nhóm công tác cp ngành và cp  
quc gia.  
Hthng làm vic ca ban qun lý dán “Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố  
Đói nghèo – Môi trường” như sau:  
Giám đốc  
(PGS. TS. Trn Thc)  
Điu phi viên  
(TS. Dương Hng Sơn)  
Thư ký dán  
Cvn trưởng kthut  
(ThS. Kevin Michael Lord)  
(Phm Minh Tú)  
Chuyên gia, nhân viên  
Formatted: Indent: Left: -9 pt,  
First line: 9 pt  
htrợ  
Hình 4-1: Cu trúc làm vic Ban qun lý dán  
Giám đốc dán:  
-
-
Chu trách nhim theo dõi và điu phi chung;  
Duy trì hiu qukthut và khnăng làm vic ca các nhân viên dán;  
15  
 
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
-
Trin khai các quy trình và chính sách ca dán.  
Cvn trưởng:  
-
-
Giúp giám đốc dán trin khai các quy trình và chính sách ca dán;  
Xây dng kế hoch chi tiết cho dán và phương pháp lun phù hp vi các yêu cu  
ca dán;  
-
-
-
Xây dng các gii pháp kthut thay thế;  
Trin khai các gii pháp trong khuôn khtài chính và thi gian ca dán;  
Chu trách nhim vni dung các báo cáo.  
Điu phi viên  
-
-
-
Điu phi các hot động ca dán theo như kế hoch công vic;  
Chu trách nhim trao đổi và chia sthông tin gia các bên tham gia dán;  
Phi hp vi Ban qun lý dán sp xếp, lên kế hoch cho các cuc hi tho; sp  
xếp các cuc hp gia Ban qun lý dán và Nhóm chuyên gia thc hin dán ca  
Nhà thu;  
-
Son tho các điu khon tham chiếu cho các nhân viên dán và hp đồng;  
Thư ký dán  
-
Theo dõi và ghi chép sngày làm vic ca các chuyên gia để phc vcho công tác  
trlương và báo cáo hành chính thc hin dán;  
-
-
-
-
Thu thp, sp sếp và lưu các báo cáo bn in cũng như file đin t;  
Sp xếp và chun bcác chuyến công tác cho chuyên gia tư vn trong nước và quc tế;  
Phiên dch cho chuyên gia tư vn quc tế; biên dch các tài liu theo yêu cu ca dán;  
Chun bcác báo cáo tài chính và gi hóa đơn đến nhà tài tr.  
Ngoài ra, trong quá trình thc hin dán, nhà thu sẽ điu động thêm mt snhân viên hỗ  
trti địa phương để phc vcho công tác thnghim hthng M&E ti địa phương và  
trin khai kế hoch nâng cao năng lc.  
Danh sách các nhân viên thc hin và cu trúc nhóm làm vic được trình bày ti Phlc 3  
và 4.  
Ban Dán tnh  
Mc tiêu ca Ban dán cp tnh:  
Qun lý và thc hin các hot động ca Dán cp tnh.  
Nhim vca ban dán cp tnh:  
Nhim vvà trách nhim ca Ban dán cp tnh:  
Chỉ đạo qun lý vic thc hin các hot động ca dán tnh.  
HtrPMU trong vic xây dng các điu khon tham chiếu và các dch vtrong hp  
đồng liên quan trc tiếp đến tnh.  
16  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
Htrchuyên môn và kthut cho các nhim v, hot động ca dán cp địa  
phương  
Làm vic vi Ban qun lý dán và STài nguyên và Môi trường tnh để xây dng  
chương trình làm vic tnh.  
Báo cáo định ktiến độ thc hin vi Ban qun lý dán và STài nguyên và Môi  
trường tnh.  
Htrcho STài nguyên và Môi trường tnh trong các vn đề liên quan ti các hot  
động ca dán trong khnăng có th.  
Nhân lc  
Cơ cu ca Ban dán tnh:  
Giám đốc  
Ban dán tnh  
Thư Ký  
Chuyên gia kthut  
Formatted: Indent: Left: -9 pt,  
First line: 9 pt  
Hình 4-2: Cu trúc ban dán tnh  
Nhim vvà trách nhim:  
Giám đốc Ban dán tnh:  
-
-
Chun bvà cp nht kế hoch làm vic và sau đó trình Ban qun lý dán xét duyt.  
HtrBan qun lý dán trong vic chun bcác điu khon tham chiếu và các hot  
động liên quan đến tnh.  
-
-
-
-
Qun lý nhân viên thuc Ban dán tnh và các nhà cung cp dch vlàm vic cho dự  
án trong các hot động do ca Ban dán qun lý.  
Cp nht tiến độ và các vn đề, chun bbáo cáo tiến độ, sau đó đệ trình lên Ban qun  
lý dán.  
Chu trách nhim đối vi vic qun lý các vn đề liên quan đến ngun lc vt cht ca  
dán (ví d: thiết bvăn phòng) do PMU cung cp.  
Tham gia lp kế hoch công tác và hi tho báo cáo tiến độ vi PMU.  
Chuyên gia kthut:  
Giúp đỡ Giám đốc Ban dán tnh trong tt ccác vn đề kthut liên quan ti dán.  
-
17  
 
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
-
Chun bkế hoch chi tiết cho nhng nhim vBan qun lý dán giao cho Ban dán  
cp tnh.  
-
-
Htrvà báo cáo vic thc hin các hot động đó.  
HtrPMU, các nhà cung cp dch v, chính quyn/cng đồng địa phương trong vic  
thc hin các hot động ca dán tnh.  
Thư ký:  
-
Son tho các thư tliên quan ti các vn đề hành chính và các chương trình liên quan  
đến PPU.  
-
Đảm nhim tt ccác tác chun btrang thiết bvăn phòng và các phương tin htrợ  
khác theo yêu cu.  
-
-
-
-
Htrvic chun bcác skin ca dán, bao gm hi tho, hi ngh…  
Theo dõi các khon thu chi ca PPU, và chun bcác yêu cu thanh toán tPPU.  
Chu trách nhim vhthng hsơ, tài liu ca ban dán tnh.  
Dch các tài liu, giy t, thư tín… và làm công tác phiên dch trong các skin ca Dự  
án.  
4.2 Định nghĩa chthP-E-L và thông tin P-E-L  
Đói nghèo la gì ?  
Đói nghèo nghĩa là không đủ ăn, thiếu chỗ ở, chu lnh và có thcbnh tt.  
Tng quan ca Ngân hàng Phát trin Châu Á nêu lên các đặc đim chyếu ca định nghĩa  
đói nghèo phi như thế nào:  
1. Thiếu nhng nhu cu thiết yếu: không có vic làm, tin bc, đất đai, giáo dc và nhng  
nhu cu sng cơ bn.  
2. Điu kin sng cách bit: sng trong nhng vùng khó tiếp cn như ven sông, vùng nông  
thôn ho lánh, vùng núi, rng và hi đảo bit lp là nhng nơi mà phương tin giao  
thông, thông tin liên lc, cơ shtng và nhng dch vxã hi thông thường không  
được đáp ng.  
3. Thiếu thn tài nguyên: không có nhngvt liu và kiến thc để nâng cao điu kin sng  
như ht ging, công c, vt nuôi ging, thông tin thtrường, trường hc và cơ sy tế.  
4. Tính dbtn thương: thường xuyên có nguy cơ đối mt vi: nhng thm honhư hn  
hán và lũ lt, các bnh dch như dch st rét và nn dch AIDS, sng trong điu kin bp  
bênh nơi mà cuc sng và quyn tdo tình trng dbxâm hi như trng cây thuc  
phin hay canh tác trên vùng núi cao, hay mt môi trường kinh tế không n định, ví dụ  
như thu nhp gim khi có sbiến động vhàng hoá và khng hong kinh tế thế gii.  
18  
 
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
5. Sphnhn quyn shu: không thhưởng nhng gì lra thuc vmình do nhng rào  
cn vtng lp, phân bit chng tc, địa vxã hi, gii tính, tui tác hay tàn tt.  
6. Cơ cu giao vn và tp trung quyn lc: là chthca hthng chiếm hu rung đất  
theo kiu phong kiến, nhng by nghèo đói ca chnvà vòng nnn, thu nhp thp  
trong mt thtrường lao động cnh tranh khc lit - nhng ranh gii mang tính hthng  
ngăn cn người dân vượt quá đói nghèo.  
7. Thiếu ý thc chính tr, scai qun hp lý, và nhng chính sách thích hp: không được  
squan tâm đúng mc tcác nhà hoch định, không có ngun vn đóng góp cho nhng  
hot động liên quan đến đói nghèo, hay là nn nhân ca nhng chính sách sai lch và  
nhng quhtrdùng không đúng mc đích.  
Nhng đặc đim này dn ti sxoá bphân biêt trong định nghĩa về đói nghèo để bao gm  
nhng chthphsau:  
9Đói nghèo vcon người: Sthiếu nhng năng lc ca con người, đặc bit là văn hoá và  
dinh dưỡng  
9Đói nghèo vthu nhp: Sthiếu ngun thu nhp cn thiết để đáp ng nhng nhu cu  
tiêu dùng ti thiu  
9Đói nghèo tuyt đối: Mc độ đói nghèo mà nhng yêu cu ti thiu để tn ti không  
được đáp ng  
9Đói nghèo tương đối: Thông thường được xác định trong mi quan hvi mt vài tlệ  
ca ngưỡng đói nghèo tuyt đối, các nước phát trin, như mt tlthu nhp bình quân  
trên đầu người  
9Chsphát trin con người: UNDP tng hp li ba yếu t: i) khnăng sng sót ca trẻ  
sơ sinh, ii) trình độ văn hoá ca người trưởng thành, và iii) thu nhp đầu người  
9Chsố đói nghèo con người: Tính toán ca UNDP vnhng thiếu thn trong sphát  
trin cơ bn ca con người  
9Chsbình đẳng gii tính: Đánh giá ca UNDP vmc độ bt bình đẳng gii trong vic  
tham gia và đưa ra quyết định nhng lĩnh vc kinh tế và chính sách chcht.  
Đánh giá vmc độ đói nghèo thường da trên tiêu chí thu nhp và tiêu dùng. Tuy nhiên,  
khi bn thân nhng người nghèo được hi thì thu nhp chlà mt phn trong scác nhân tố  
dn ti đói nghèo. Các ghi chép ca Robert Chambers cũng đã chra các yếu t, như tính  
không an toàn hay tính dbtn thương, thiếu sthng nht vi nhng yếu tkhác, tình  
trng sc kho, văn hoá, giáo dc, và stiếp cn vi ca ci vt cht.  
Theo Ngân hàng Thế gii “... nghèo đói là mt li kêu gi hành động – vi cngười nghèo  
và người giàu - mt li kêu gi thay đổi thế gii để ngày càng có nhiu người đủ ăn và có  
19  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
chỗ ở, được hc hành và được chăm sóc sc kho, được bo vkhi bo lc, và có tiếng  
nói trong cng đồng.”. Nghèo đói là mt vn đề đa phương din, vì thế phương pháp tiếp  
cn nhm gim đói nghèo phi phn ánh tính tng thca nó; vic gim nghèo phi đề cp  
đến sinh kế.  
Sinh kế là gì?  
“Sinh kế bao gm năng lc, tài sn (sdtr, tài nguyên, quyn shu và quyn sdng)  
và các hot động cn thiết cho cuc sng: sinh kế bn vng là sinh kế có thể đương đầu  
vi khng hong và phc hi sau khng hong, duy trì hoc nâng cao năng lc và tài sn,  
và cung cp nhng cơ hi sinh kế bn vng cho nhng thế htương lai và đóng góp li ích  
ròng cho nhng nghnghip khác các cp địa phương và thế gii trong ngn và dài hn.”  
(Chambers and Conway 1992).  
Mô hình sinh kế bn vng là hn hp ca nhng nhân tố đơn lvà nhng điu kin môi  
trường nhm mc tiêu mô thc thuyết vtính thng nht gia ssng và môi trường ca  
đời sng cng đồng. Mô hình sinh kế bn vng đã được nghiên cu, chn lc và áp dng  
bi mt vài cơ quan, mi cơ quan đã điu chnh nó phù hp vi cách hiu riêng về đói  
nghèo và tchc đại din. Nhng cơ quan chính đã giúp xác định mô hình này bao gm  
các tchc phi chính phquc tế như CARE, OXFAM và SCF, nhng tchc song  
phương như DFID và DANIDA, và tchc đa phương như UNDP, IFAD, và Ngân hàng  
thế gii.  
Mc dù mi mt mô hình nht định có thkhác nhau, bn cht ca các cách hiu vsinh kế  
ca tng tchc là như nhau. Sinh kế được to nên bi tương tác gia nhng hot động  
ca cng đồng, các quyn li, nhng công cụ đương đầu vi tính dbtn thương, và  
nhng bin pháp thích hp chng li khng hong - tt cả đều da trên ngun lc (hay  
ngun vn) ca cng đồng. Tóm li, sinh kế là nhng gì con người dùng để sng, nhng gì  
hcó và trong bi cnh nhng gì xy ra xung quanh h.  
Nhng khía cnh khác nhau ca bn vng sinh kế liên quan ti stích lu, n định và hiu  
quca nhng dtrvn và ngun lc khác nhau. Bn vng có thể được định nghĩa theo  
nhng hành động đặc trưng rng.  
Khnăng phc hi: Khnăng có thể đương đầu vi khng hong và hi phc sau khng  
hong, gim khnăng và tác động ca tính dbtn thương.  
Hiu qukinh tế: Vic sdng nhng đầu vào ti thiu để to ra nhng đầu ra và có  
thtiếp tc mà không cn ti nhng đầu vào tbên ngoài  
Bo tn sinh thái: Đảm bo rng các hot động sinh kế không làm hao tn tài nguyên  
thiên nhiên trong hsinh thái.  
20  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
Công bng xã hi: Vic tăng cường các khnăng sinh kế ca mt nhóm người không  
tước đi quyn li ca các nhóm khác, dù là hin ti hay trong tương lai.  
Năng lc ca tchc: Nhng kết cu và quy trình hin ti có thtiếp tc đóng góp cho  
sinh kế trong mt khong thi gian dài.  
Các chthliên quan đến khái nim P-E-L  
Để nâng cao năng lc cho vic đáp ng các mc tiêu vsdng bn vng tài nguyên thiên  
nhiên và gim nghèo, Chính phVit Nam đã có nhng tiến bộ đáng ktrong vic xây  
dng khung chiến lược tng thcho phát trin bn vng, bao gm Định hướng chiến lược  
cho phát trin bn vng Vit Nam (CTNS 21 Vit Nam ), Chiến lược toàn din vtăng  
trưởng và gim nghèo (CPRGS), và Chiến lược quc gia vbo vmôi trường (NSEP) cho  
đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 (phê chun năm 2003) v.v... Tuy vy vn còn  
nhiu lhng trong chính sách và thchế, ví dnhư chưa đề cp đến các vn đề gim đói  
nghèo trong các chính sách môi trường và các hn chế vnăng lc đáng chú ý tt ccác  
cp trong xã hi mà có thgây trngi cho phát trin bn vng. Vì lý do này, cn nhiu nỗ  
lc hơn trong vic lng ghép vic sdng tài nguyên thiên nhiên bn vng vào các chiến  
lược và kế hoch phát trin ngành, chiến lược và kế hoch phát trin kinh tế - xã hi cp  
quc gia và cp vùng. Tương t, các vn đề gim nghèo cn được lng ghép vào các hot  
động và chính sách qun lý tài nguyên và môi trường.  
Ngày càng có nhiu ý kiến đồng ý rng các nhân tmôi trường là các yếu tquyết định đối  
vi vn đề đói nghèo và sinh kế ca người nghèo. Các chthlà công cquan trng trong  
vic xây dng và đánh giá các chiến lược, dán và các kết qugim nghèo. Chúng rt có  
ích cho vic theo dõi nhng xu hướng và sthay đổi theo thi gian, đồng thi cung cp  
phương tin để so sánh các quá trình xuyên quc gia và cn thiết cho vic đánh giá kết quả  
ca dán. Theo xu hướng đó, dán được thc hin để tìm kiếm các chthcó thsdng  
để hiu rõ nhng mi tương tác Đói nghèo – Môi trường – Sinh kế và giám sát cht lượng  
môi trường và nhng thay đổi ca tài nguyên thiên nhiên nh hưởng như thế nào đến cuc  
sng ca người nghèo.  
Vic định nghĩa chính xác thut ngthông tin P-E-L” và “chthP-E-Lđóng vai trò rt  
quan trng trong thành công ca dán “Htrnâng cao năng lc thchế trong giám sát  
và báo cáo các chthmôi trường và đói nghèo”. Thông qua vic rà soát các tài liu trên  
thế gii và ti Vit Nam, có mt schthvà thông tin liên quan đến P-E-L, và do đó hoàn  
toàn có khnăng định nghĩa các khái nim chthvà thông tin P-E-L ti Vit Nam.  
Chthlà gì?  
Chthị đang ngày càng đóng vai trò quan trng trong vic tng kết tiến độ ca các hot  
động phát trin. Trong khi có mt snht trí cơ bn rng chth“dùng để biu thtình hình  
trong sut mt quá trình thay đổi”, nhưng vn có nhng ý kiến bt đồng vvic nhng chỉ  
21  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
thị đó snhư thế nào. Trong vic nghiên cu mt quá trình phát trin, ví dnhư quá trình  
thc hin chính sách, có rt nhiu các chthcó thể được sdng như chthvsn phm,  
chthvhiu quvà chthvtác động. Các chthcó thể được phát trin cp chương  
trình, dán và ccp quc gia. Các chthnhư vy được sdng để giám sát và đánh giá  
các hthng liên quan đến chương trình, dán hay chính sách.  
ChthMôi trường – Đói nghèo theo Nghiên cu ca Ngân hàng Thế gii 2002 là “các chỉ  
thcó thể được sdng để đánh giá nhng mi quan htương tác gia đói nghèo và môi  
trường”. Theo quan đim ca Ngân hàng Thế gii, cn tìm cách xây dng các chthcó thể  
áp dng “tcp địa phương đến toàn cu” và cũng có thể được sdng để giám sát nhng  
thay đổi “mang tính toàn cu” thông qua các so sánh xuyên quc gia.  
Các chthị đề xut bao trùm hai lĩnh vc riêng bit nhưng bsung cho nhau. Mt mt,  
chúng đề cp đến mi quan hgia các điu kin môi trường (như cht lượng nước sinh  
hot và mc độ ô nhim, rác thi) và sc khe con người. Các chthchra mi quan hệ  
nhân qutrc tiếp gia các điu kin môi trường xung quanh vi tình trng ca các lĩnh  
vc trong xã hi được xác định thông qua mc thu nhp.  
Mt khác, các chthị Đói nghèo và Môi trường theo dõi stác động ca tn tht tài nguyên  
như là mt nhân tquyết định đói nghèo, xác định stn tht trong vic tiếp cn vi tài  
nguyên nh hưởng như thế nào “đến cuc sng hnh phúc ca người nghèo”. Khi nhn ra  
được tính cht phc tp ca các động lc Đói nghèo – Môi trường, nghiên cu ca Ngân  
hàng thế gii chkim tra xem “tn tht tài nguyên quyết định đến nghèo đói như thế nào.”  
Theo quan đim này, các chthị đã đề xut giám sát xem các vn đề phá rng, khan hiếm  
nước, khai thác thy sn quá mc và suy thoái đất nh hưởng đến cuc sng hnh phúc ca  
người nghèo như thế nào.  
Chthị Đói nghèo – Tài nguyên thiên nhiên: Tkhía cnh chính sách, vic hiu rõ cht  
lượng Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên nh hưởng như thế nào đến cuc sng hnh  
phúc ca người nghèo là vô cùng quan trng, và cũng rt quan trng để biết được liu sự  
suy thoái tài nguyên có phi là nhân tố đáng ktrong các khó khăn mà người nghèo phi  
đối mt hay không. Nhng chthnày sẽ được xem như mt ví dvcác chthcó phm vi  
sdng ln trong vic giám sát các nhân tliên quan đến Tài nguyên thiên nhiên nh  
hưởng đến thu nhp, san toàn và tính dbtn thương cho các hnghèo các nước phát  
trin. Do đó, mt chthTài nguyên thiên nhiên – Đói nghèo sthay đổi khi “Squn lý tài  
nguyên tt hơn sdn đến vic gim đói nghèo” (n phm Ngân hàng Thế gii 2000). Ví  
dvcác chthTài nguyên thiên nhiên – Đói nghèo đưa ra mc độ phthuc ca người  
nghèo vào các ngun tài nguyên được trình bày trong Phlc 1.  
Chth“sc khe” môi trường: được xây dng tnhn thc sc kholà kết quca các  
điu kin môi trường được phân loi bi phm trù “sc khomôi trường”. Theo mô tả  
được sdng trong n phm Ngân hàng thế gii 2000, “sc khomôi trường” đề cp đến  
22  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
nhng khía cnh ca sc khe con người, bao gm cht lượng cuc sng, được xác định  
thông qua các nhân tvt lý, sinh hc, xã hi, tâm lý trong môi trường.  
Các Bchthliên quan đến Môi trường và Phát trin được sdng ti Vit Nam  
Hin nay ti Vit Nam có mt scác bchthdưới đây:  
1. BchthMôi trường được xây dng bi Cc Môi trường cui nhng năm 1990, bao  
gm 80 chthv9 lĩnh vc bo vmôi trường: (1) đất, (2) nước ngm, (3) nước bin,  
(4) không khí, (5) cht thi rn, (6) đa dng sinh hc, (7) thm homôi trường, (8) Môi  
trường kinh tế - xã hi (9) bo vmôi trường và trách nhim đối vi suy thoái môi  
trường. Nhng chthnày được sdng nhiu nht cho vic đánh giá và báo cáo hin  
trng môi trường quc gia, các tnh và thành ph.  
2. Tnăm 2003 dán DANIDA – MONRE vThông tin và Báo cáo Môi trường thc  
hin vic nghiên cson tho mt bchthmôi trường mi da trên mô hình DPSIR  
(Tác động – Áp lc - Hin trng – nh hưởng - Phn ng). Bchthnày sdược hoàn  
thành trong năm ti.  
3. BchthvPhát trin bn vng quc gia được thc hin bi Dán Vit Nam Agenda  
21 (VIE/01/21) bao gm 44 chth, trong đó có 12 chthvphát trin kinh tế, 17 chỉ  
thvphát trin xã hi, 12 chthvtài nguyên thiên nhiên và môi trường, 3 chthvề  
phn ng.  
4. Mt danh sách gm 21 chth, trong dó có 7 chthvphát trin kinh tế, 14 chthvề  
phát trin xã hi, 6 chthvtài nguyên thiên nhiên và môi trường và 2 chthvcác  
phn ng được đề xut để sdng cho các tnh.  
5. Mt b69 chthkhác bao gm nhng chthvphát trin kinh tế - xã hi, bo vtài  
nguyên và môi trường nhm đáp ng yêu cu bo tn và ci thin tài nguyên, môi  
trường cũng được đề xut phc vcông vic quan trc và đánh giá ca vic thc thi dự  
án Vit Nam Agenda 21.  
6. Mt b33 chthcũng được phát trin phc vcông tác quan trc và đánh giá cho  
Chiến lược phát trin và gim nghèo mt cách toàn din.  
Nhng bchthnày liên quan đến 3 khía cnh ca chương trình: đói nghèo, môi trường và  
sinh kế. Và không ít thì nhiu vn có các thông tin và dliu liên quan đến nhng bchỉ  
thnày Tng cc thng kê và nhng cp nhhơn ca nó các tnh khác nhau.  
Dưới đây là ví dvchthliên quan đến hot động ca dán PEP có thể được sdng để  
tham kho trong quá trình xây dng bchthP-E-L.  
Ví dvcác chthcó thể được sdng để xây dng chP-E-L  
XĐGN  
Môi trường-Bn vng  
Sinh kế  
23  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
XĐGN  
Môi trường-Bn vng  
Sinh kế  
Các mc tiêu thiên niên kỷ  
Mc tiêu 1. Xoá btình trng nghèo cùng Mc tiêu 7. Đảm bo bn vng về  
cc và thiếu đói  
môi trường  
1
2
Tlngười dân có thu nhp dưới 1$/ngày  
Tlthiếu đói [strường hp chết vì thiếu  
đói]  
Sdng năng lượng  
Tldân ssdng nhiên liu rn  
3
4
5
Tlca 20% người nghèo nht chiếm  
trong tiêu dùng quc gia  
Tldân stiếp cn bn vng vi  
ngun nước được ci thin ở đô thvà  
nông thôn  
Tldân số được tiếp cn vi hthng  
vsinh được ci thin ở đô thvà nông  
thôn  
Trường hp trem dưới 5 tui bthiếu cân  
Tldân stiêu thnăng lượng dinh  
dưỡng trong chế độ ăn dưới mc ti thiu  
Các mc tiêu thiên niên kca Vit Nam  
(HtrMc tiêu 1)  
Các chương trình cung cp các dch vvà  
cơ shtng thiết yếu cho người nghèo,  
cng đồng nghèo và xã nghèo  
Gim khnăng dbtn thương và phát  
trin mng lưới an sinh trgiúp các đối  
tượng yếu thế và người nghèo  
Tăng khnăng tiếp cn ca người nghèo ti Đẩy mnh ci cách hành chính, cung  
các dch vcơ bn cp kiến thc pháp lý cho người nghèo  
Tlhgia đình có nơi an toàn  
(HtrMc tiêu 7-Bn vng)  
Phát trin văn hoá thông tin  
1
2
4
1
Hu nghip  
Nâng cao mc sng, bo tn và phát  
trin văn hoá ca các dân tc ít người  
Chiến lược BVMT Quc gia 2006-2010 (mc tiêu)  
Gim ½ shnghèo theo chun nghèo mi Dn dn áp dng công nghsch trong  
To công ăn vic  
làm cho 1,6 triu  
đến 2010 đạt 100% doanh nghip và cơ lao động mi  
năm 2000, tc là gim tlnghèo t22%  
năm 2005 xung 10-11% năm 2010  
lĩnh vc kinh tế và xã hi; phn đấu  
ssn xut áp dng công nghsch  
hoc có các trang thiết bgim thiu ô  
năm, đạt tng số  
8 triu vic làm  
nhim, đảm bo xlý cht thi đạt tiêu trong 5 năm  
chun môi trường; 50% cơ ssn xut  
đạt tiêu chun môi trường  
2006-2010  
2
Gim ¾ tlnghèo vphương din thiếu  
lương thc so vi năm 2000, tc là gim từ  
12% năm 2000 xung 2-3% năm 2010  
Vcơ bn hoàn thành vic ci thin và  
nâng cp hthng thoát nước mưa và  
nước thi thành th, khu công nghip  
và khu chế xut; 90% cht thi rn  
Tăng slượng và  
cht lượng vic  
làm và đảm bo  
an toàn công  
được thu gom; hơn 80% cht thi nguy vic cho người  
hi và 100% cht thi y tế được xlý  
Vcơ bn xđược các scmôi  
trường trên sông  
nghèo và người  
đặc bit khó  
khăn  
3
4
Đảm bo 100% xã nghèo được tiếp cn vi  
các công trình htng thiết yếu cho đến  
2010  
Ci thin tình trng thu nhp ca người  
nghèo, đặc bit các hnghèo có phnlà  
chhộ  
95% dân sthành thvà 75% dân số  
nông thôn tiếp cn được vi nước sch  
Cho đến 2010, 75% hgia đình có hố  
xí hp vsinh  
Kế hoch NRE 5 năm  
1
2
Nhà chut thành thvà nông thôn bxoá  
sổ  
Người dân nông thôn được tiếp cn vi  
cp nước an toàn  
Khu vc thành thcó hthng xlý  
nước thi đạt tiêu chun môi trường  
Các hgia đình có toilet hp vsinh  
Người dân được tiếp cn vi môi  
trường vsinh  
3
4
Cht thi rn được thu gom  
Cht thi nguy hi và cht thi y tế  
được xlý  
24  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
XĐGN  
Môi trường-Bn vng  
Sinh kế  
Dán VIE/01/02  
1
Tldân ssng dưới ngưỡng nghèo  
Tldân số được tiếp cn vi nước an  
toàn  
Tltht nghip  
thành thhoc  
tlthi gian  
lao động được sử  
dng nông  
thôn  
2
3
HsGini vchênh lch thu nhp  
Tldân stiếp cn vi hthng vệ  
sinh  
Tllao động  
được đào to  
Din tích nhà trung bình/người thành thTltrung tâm đô thbô nhim  
không khí vượt quá gii hn cho phép  
Chiến lược toàn din vtăng trưởng và XĐGN  
1
2
T2000 đến 2010, gim 3/4 tlnghèo  
theo ngưỡng nghèo quc tế  
(2.100Kcal/người/ngày)  
Cung cp cơ shtng thiết yếu, đặc  
bit cp nước và vsinh môi trường  
cho người nghèo thành phvà thxã  
Cung cp thêm  
vic làm cho 1,4-  
1,5 người mi  
năm. Đến 2010,  
tăng tllao  
động nữ đạt 50%  
trong tng số  
vic làm mi.  
Tăng tlsử  
dng thi gian  
lao động nông  
thôn ca nhng  
người trong độ  
tui lao động lên  
80% cho đến  
Đảm bo không có nhà chut và nhà tm  
tt ccác thxã và thành phcho đến  
2010  
Đảm bo 80% dân thành thvà 60%  
dân nông thôn được tiếp cn vi nước  
sch an toàn cho đến 2005; 85% dân  
nông thôn được tiếp cn vi nước an  
toàn đến 2010  
2005 và 85% cho  
đến 2010  
3
4
Gim tltht  
nghip thành thị  
xung còn 5,4%  
trong 2004 và  
dưới 5% cho đến  
2010  
Đảm bo 100% nước thi được xở  
thxã và thành phcho đến 2010  
Đảm bo cho đến 2010 100% cht thi  
rn được thu gom và xlý an toàn tt  
ccác thxã và thành phố  
Định nghĩa “chthP-E-L” và “thông tin P-E-L”  
Trong dán “Htrnâng cao năng lc thchế trong vic giám sát và báo cáo các chthị  
Đói nghèo – Môi trường”, tư vn trlý kthut đề cp đến các thông tin P-E-L chthị  
P-E-L như sau:  
Dliu được thu thp và sdng là các sliu thng kê tcác Bvà Cc các cp quc  
gia, cp tnh và cp huyn, sẽ được trình bày cùng vi các tài liu khác như mt phép đo  
các mc độ đói nghèo khác nhau, các vn đề môi trường và sinh kế ở Vit Nam. Nhng tài  
liu thô và cơ bn như thế có thể được gi chung là các thông tin P-E-L và sgm các số  
liu như slượng các hnghèo vi các mc độ nghèo đói khác nhau; vtrí ca các hnày;  
các bước có thể được thc hin để gim slượng các hnghèo; các vn đề môi trường  
25  
Htrnâng cao năng lc thchế theo dõi chsố Đói nghèo – Môi trường  
trong khi thc hin các bước này; và các nhóm sinh kế ca tt ccác cp trong xã hi. Tuy  
nhiên, bn thân nhng dliu thô này không thể được xem xét để so sánh và vì thế mt  
lot các chthcn phi được chun bị để sdng trong so sánh các điu kin da trên cơ  
strong và ngoài nước.  
Ví d, lượng lúa thu hoch trên mt khu đất nht định là mt dliu thc tế rt tt nhưng  
bn thân nó không thể được sdng để so sánh vi các khu vc hoc vi các vùng dân cư  
khác. Các chthị được chp nhn trong trường hp này thường slà năng sut tính theo  
kg/ha. Báo cáo Phát trin con người ca Liên hp quc xut bn gn đây năm 2006 là mt  
drt bích ca vic sdng các chthnày.  
Tư vn trlý kthut sxem xét slượng các chthhin có trong lĩnh vc xóa đói gim  
nghèo, tài nguyên thiên nhiên, các vn đề môi trường và các phân tích vsinh kế. Các chỉ  
thP-E-L sbao gm các vn đề như phn trăm và tlhnghèo, mc độ năng sut các  
khu vc khác nhau, các vn đề môi trường ti nhng khu vc này, và các vn đề sinh kế  
ni lên tnhng dliu đó. Hin nay, đang có hàng trăm chth, nhưng tư vn trlý kỹ  
thut sxác định nhng chthnào trong đó liên quan và tin dng nht da trên nn tng  
quc gia và quc tế. Chuyên gia tư vn kthut cũng slàm vic vi Hthng chthị  
thng kê quc gia va được nâng cp bi GSO.  
Nhm đạt được sthng nht trong ni bchuyên gia tư vn, mt định nghĩa vchthP-  
E-L và khnăng áp dng nhng chthnày được đưa ra da trên snht trí ca các chuyên  
gia được trình bày dưới đây:  
Định nghĩa “ChthP-E-L”  
Đói nghèo – Môi trường – Sinh kếđược hiu là:  
- Dtrtài nguyên không bn vng, bao gm ckhai thác và sdng tài nguyên thiên  
nhiên.  
- Ô nhim và suy thoái môi trường (đặc bit là ô nhiêm đất, nước và hthng vsinh  
không đạt tiêu chun).  
- Sthiếu ht các chính sách và chiến lược thích hp, shiu biết vqun lý kém (vhành  
chính, tài nguyên, môi trường và xã hi), không có cơ hi vic làm, giáo dc, vn đầu tư,  
hn chế các knăng chuyên nghip.  
- Đói nghèo là hu quca các vn đề đcp trên.  
ChthP-E-L xác định các yếu thoc biến scó thxác định, định lượng được nhm  
phn ánh stương tác gia môi trường, đói nghèo và sinh kế  
Sáp dng ca Chthvà thông tin P-E-L  
Chthvà thông tin P-E-L không chmô thin trng mà còn dbáo xu hướng mi quan  
hnhân quđa chiu gia môi trường, đói nghèo và sinh kế, thêm na, các chthP-E-L  
còn có thể được sdng để đánh giá riêng tng nhân tố độc lp trong P-E-L, ví d: các  
nhân tmôi trường; tài nguyên (đất, rng, nghcá…) và sinh kế, nhờ đó nhng người quan  
tâm shiu và ý thc hơn đến các vn đề có thxy ra.  
26  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 48 trang yennguyen 03/10/2024 660
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo khởi động dự án Hỗ trợ nâng cao năng lực thể chế theo dõi chỉ số đói nghèo – môi trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_khoi_dong_du_an_ho_tro_nang_cao_nang_luc_the_che_the.pdf