Báo cáo Ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn

Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG  
BÁO CÁO:  
THỰC HÀNH MÔN Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ &  
XỬ LÝ KHÍ THẢI  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 1  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
MỤC LỤC  
Chương 1: MỞ ĐẦU  
Giới thiệu tháp phun rỗng .........................................................................5  
cấu tạo tháp phun rỗng ......................................................................5  
nguyên tác hoạt động.........................................................................6  
các kiểu công nghệ ....................................................................................6  
Chương 2: XÂY DỰNG CÔNG NGHỆ CHO XỬ LÝ KHÍ THẢI NHÀ  
MÁY BIA  
Sơ đồ công ngh........................................................................................9  
Thuyết minh sơ đồ công nghệ .................................................................10  
Chương 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHO CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ  
Nồng độ bu............................................................................................11  
Xyclon .....................................................................................................14  
Tháp Phun Rỗng......................................................................................16  
Tính toán tháp....................................................................................16  
Đường kính ống dẫn dung môi vào & ra...........................................18  
Bề dày thân........................................................................................20  
Đáy nắp.........................................................................................23  
Tính bích ...........................................................................................24  
Lượng dung môi hấp thu...................................................................27  
Phương trình đường làm việc của TPR.............................................30  
Chân đỡ .............................................................................................32  
Ống khói............................................................................................33  
Bể chứa bùn và dung môi......................................................................33  
Chương 5. KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ  
Kết luận .......................................................................................................34  
Kiến ngh.................................................................................................34  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 2  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
...................................................................................................................  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 3  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
DANH MỤC CÁC BẢNG  
Bảng 1.1: Bảng trích dẫn TCVN 5939 – 2005 về nồng đphát thải cho phép của  
một số chất độc hại  
Bảng 2.1: Thông số thiết kế xyclon  
Bảng 2.2: Hiệu quả thu bịu xyclon  
Bảng 3.1: Thông số của bích dùng để ghép lắp với thân thiết bị  
Bảng 3.2: Thông số của bích nối ống dẩn lỏng vào thân thiết bị  
Bảng 3.3: Tính măt bích nối ống dẫn khí vào ra  
Bảng 3.4: Bộ phận phân phối lỏng  
Bảng 3.5: Các thông số về chân đỡ  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 4  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
TÀI LIỆU THAM KHẢO  
1. GS.TSKH NGUYỄN BIN, PGS.TS ĐỖ VĂN ĐÀI, KS LONG THANH  
HÙNG, TS. ĐINH VĂN HUỲNH, PGS.TS NGUYỄN TRỌNG KHUÔN,  
TS. PHAN VĂN THƠM, TS. PHẠN XUÂN TOÀN, TS. TRẦN XOA - Sổ  
tay quá trình thiết bị công nghệ hóa chất tâp 2 – Nhà xuất bản khoa học kỹ  
thuật Nội  
2. GS.TS TRẦN NGỌC CHẤN - Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải – Nhà  
xuất bản khoa học kỹ thuật Nội ,2004  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 5  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU  
1. Giới thiệu tháp phun rỗng:  
1.1. Cấu tạo tháp phun rỗng  
Tiết diện tháp có thể là hình tròn hay hình chữ nhật.  
Dòng khí và dung dịch tưới trong tháp có thể chuyển động cùng chiều,  
ngược chiều hoặc cắt nhau.  
Các mũi phun có thể bố trí một tầng hay nhiều tầng, hoặc dặt dọc theo trục  
thiết bị.  
Các tháp rửa khí rỗng hoạt động hiệu quả khi bụi có kích thước lớn hơn  
10 micromet và kém hiệu quả khi bụi có kích thước nhỏ hơn 5 micromet.  
Cấu tạo tháp phun:  
Vỏ thiết bị  
Tấm phân phối khí  
Vòi phun nước  
Tấm chắn nước  
GV: Trần Thị Hi
trang 6  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
1.2. Nguyên tắc hoạt động:  
Dòng khí chứa bụi đi vào thiết bị được rửa bằng chất lỏng. Các hạt bụi  
đực tách ra khỏi khí nhờ va chạm với các giọt chất lỏng.  
Chất lỏng tưới ướt bề mặt làm việc của thiết bị, còn dòng khí tiếp xúc với bề  
mặt này.  
Dòng khí bụi được sục vào nước bị chia thành các bọt khí. Các hạt bụi  
dính ướt loại ra khỏi khí.  
Khí ra  
Dung môi  
Khí vào  
2. Các kiểu công nghệ:  
Theo hướng chuyển động của khí và dịch thể tháp được chia làm 3 loại:  
Ngược dòng  
Cùng dòng  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 7  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
Chính giao  
Tháp phun rỗng ngược dòng:  
Vk: 0,6 – 1,2 m/s  
Để phân bố khí dều theo tiết diện tháp đặt ở phần dưới tháp một lưới phân  
bố khí.  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 8  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
Tháp phun rỗng cùng dòng:  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 9  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
Đường đi của khí và dịch thể cùng chiều nhau.  
Tháp phun rỗng chính giao:  
Dịch thể đưa vào dưới góc vuông với hướng của dòng khí ( loại này ít được sử  
dụng).  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 10  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
CHƯƠNG 2: XÂY DỰNG CÔNG NGHỆ CHO XỬ LÝ KHÍ THẢI NHÀ  
MÁY BIA  
1. Sơ đồ công nghệ:  
2. Thuyết minh sơ đồ công nghệ  
Xử lý khí thải của nhà máy bia với lượng than đốt là 5kg/h thì lượng khí thải sinh  
ra sẽ chứa nhiều bụi và khí SO2. Lượng khí này thải ra môi trường sẽ ảnh hưởng  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 11  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
đến sức khỏe con người, thế để hiệu quả xử đạt hiệu xuất cao chúng ta phải  
cho khí thải di qua xyclon để giảm bớt lượng bụi do quá trình đốt than sinh ra. Sau  
đó cho khí đi tiếp qua hệ thống xlý tháp phun rỗng để xử hiệu quả khí SO2 và  
nồng độ bụi đầu ra đạt TCVN  
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHO CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ  
1. Nồng độ bụi:  
Xử lý khí thải của nhà máy bia với công suất 12,5 l/h. Với lượng than đốt là  
5kh/h.  
Cp=64,8% , Hp=3,8% , Np=0,9, Op=6,7%, Sp=0,8%, Ap=15,0%, Wp=8%  
Lượng nhiên liệu tiêu thụ B=5kg/h  
Hệ số thừa không khí: =1,4  
Hệ số cháy không hoàn toàn: =0,6%  
Hệ số tro bụi bay theo khói : a=0,5, tkhói=700C  
(nguồn sách Ô NHIỂM KHÔNG KHÍ VÀ XỦ LÝ KHÍ THẢI tập 3)  
Nhiệt năng :  
Qp 81Cp 246Hp 26(Op Sp ) 6Wp  
8164,82463,826(6,7 0,8) 68 598,2  
Lượng không khí khô thuyết:  
Vo= 0,089×Cp + 0,246×Hp – 0,0333× (Op – Sp)  
0,09864,80,2643,80,03336,7 0,8 6,574m3 / kg  
Lượng không khí ẩm thuyết d=17g/kg (t=300C, φ=65%):  
Va (10,0016d)Vo ) (10,001617)6,574 6,753m3 / kg  
Lượng không khí ẩm thực tế:  
Vt=α× Va =1,4×6,753=9,454 (m3 /kg)  
Lượng khí SO2 trong SPC:  
V so2=0,683×10-2 ×Sp=(0,683×10-2)×0,8=5,464×10-3(m3/kg)  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 12  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
Lượng khí CO trong SPC =0.006 :  
V co= 1,865×10-2×η×Cp = 1,865×10-2×0,006×64,8=7,251×10-3 (m3/kg)  
Lượng khí CO2 trong SPC:  
V co2=1,853×10-2(1-)×Cp=1,853×10-2(1-0,006)×64,8=1,194( m3/kg)  
Lượng hơi nước trong SPC:  
VH2O = 111Hp+0,0124Wp+0,0016Vt  
=
0,1113,80,012480,0016179,454 0,778(m3 / kg)  
lượng khí N2 trong SPC:  
Vn2 0,8102 Np 0,79V 0,8102 0,9 0,799,454 7,476(m3 / kg)  
t
lượng khí O2 trong khí thừa:  
Vo 0,21(1)Va 0,21(1,4 1)6,753 0,567(m3 / kg)  
2
lượng khí NOX trong SPC Pno2=2,054 (kg/m3 ):  
Mno 3,953108 (5Qp)1,18 3,953108 (55982)1,18 7,558103 (kg / h)  
Quy đổi ra m3/kg :  
MNOx  
7,558103  
52,053  
VNO  
7,395104 (m3 / kg)  
x
BP  
NOx  
Thể tích khí N2 tham gia vào phản ứng của NOx.  
VN2(NOx) = 0,5×VNOx = 0,5×7,359×104  
=3,68×10-4(kg/h)  
Thể tích khí O2tham gia vào phản ứng của NOx:  
VO  
VNO 7,359 104  
2 ( NOx  
)
x
(kg/h)  
lượng SPC :  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 13  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
VSPC= V so2+ V co2+ VCO+ VH2O+VNO2 + Vo2+VNox+VVO2(NOx)  
5,464103 7,251103 1,1940,7787,4760,5677,35104 3,679104 7,359104  
10,03(kg/h)  
Lưu lương khói SPC ở điều kiện Tkhói = 70oC  
VSPC B 273tc 10.035(27370)  
L   
0,018(m3 / s)  
t
3600  
273  
3600273  
tải lượng SO2 ρSO2 =2.926 kg/m3 :  
103Vso2 BP  
103 5.464103 52.926  
so2  
Mso2  
0.022(g / s)  
3600  
3600  
lưu lượng CO, ρco=1,25  
103 Vco BP  
103 7,251103 51,25  
co2  
Mco   
3,29(g / s)  
3600  
3600  
tải lượng CO2 , ρco2=1,977(kg/m3)  
103 Mno  
103 7,359104  
3,64104 (g / s)  
x
MCO  
2
3600  
3600  
tải lượng tro bụi α =0.5  
10Ap B  
100,5155  
Mbui  
0,104(g / s)  
3600  
3600  
nồng độ chất ô nhiễm:  
Mso  
0,022  
0,018  
1,222g / m3 1222(mg / m3 )  
2
SO2: Cso  
2
L
t
Mco 0,013  
Cco   
0,72g / m3 720(mg / m3 )  
CO:  
L
0,018  
t
mco  
3,28  
2
CO2: Cco  
0,059g / m3 590(mg / m3 )  
2
L
0,018  
7,359104  
t
Mno  
0,04g / m3 40(mg / m3 )  
x
NOx: Cno  
x
L
0,018  
t
GV: Trần Thị Hiền  
trang 14  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
Mbui 0,104  
Cbui  
5,78g / m3 5780(mg / m3 )  
Bụi:  
L
0,018  
t
Đối chiếu với giới hạn tối đa cho phép của bụi và các chất trong khí thải  
công nghiệp theo TCVN 5939 – 2005 được trích dẫn ở bảng 1.1 ,cơ sở sản  
xuất phải đạt loại B thì Bụi và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép  
Bảng 1.1:trích dẫn TCVN 5939 – 2005 về nồng độ cho phép của một số yếu tố  
độc hại  
Thứ  
tự  
Chất  
Giới hạn tối đa cho phép mg/m3 đối với lọai cơ sở sản  
xuất  
A
B
1
2
3
4
Khí SO2  
Bụi  
1500  
400  
1000  
1000  
500  
200  
1000  
850  
CO  
NOx  
2. Cyclon:  
Lưu lượng bụi: Lb = Lk = 64,8 (m3/h) = 1,08 (m3/ph)  
Nồng độ bụi: Cb = 5,78(g/m3)  
Chọn đường kính xyclon = 0,1 m  
Khối lượng riêng của bụi = 2200 (kg/m3)  
Khối lượng riêng của không khí = 1,01( kg/m3)  
Mối tương quan giữa đường kính xyclon và các kích thước khác của xyclon  
được cho trong bảng sau ( theo cột 5 của Lapple,1951)  
Bảng 2.1:thông số thiết kế xyclon  
Thông số  
Tỷ lệ  
Kết quả (m)  
Đường kính D/D  
1
0,1  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 15  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
Chiều cao ống vào H/D  
0,75  
0,075  
0,0375  
0,075  
0,0875  
0,15  
Chiều rộng ống vào W/D  
Đường kính ống dẫn khí ra De/D  
Chiều cao ống dẫn khí ra S/D  
Chiều cao thân Lb/D  
0,375  
0,75  
0,875  
0,15  
Chiều cao phần phễu Lc/D  
Đường kính ống thu bụi Dd/D  
0,25  
0,25  
0,375  
0,0375  
Số vòng xoáy trong xyclon:  
1
Lc  
1
0,25  
2
Ne   Lb   
0,15  
3,6vòng 4vòng  
H
2
0,075  
Vận tốc dòng khí vào xyclon:  
Lb  
1,08  
V   
384(m / ph) 6,4(m / s)  
i
W H 0,03750,075  
Vận tốc khí ra khỏi xyclon:  
4Lb  
41,08  
Vr   
2,44(m / ph) 0,44(m / s)  
R2 (0,075)2  
Thời gian lưu khí trong xyclon:  
DNe 0,14  
t   
0,19(s)  
V
6,4  
i
Vận tốc dòng khí trong xyclon:  
W
0,0375  
0,19  
V   
7,13103 (m / s) 0,42(m / ph)  
t
t  
Đường kính phân tử hiệu quả thu bụi đạt 50%  
9W  
90,0750,0375  
2438460(2200 1,01)  
dpc   
4,46106 (m) 4,46(m)  
2Ne V (p g )  
i
GV: Trần Thị Hiền  
trang 16  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
Hiệu quả thu bụi của phân tử có kích thước bất kỳ:  
1
j   
1(dpc / dpj )  
Hiệu quả thu bụi của tất cả các phân tử:  
j mj  
  
M
Bảng 2.2: hiệu quả thu bụi của xyclon:  
m  
dpj / m  
dpj / dpc  
j
nj  
mi/µ%  
nj.  
mj/µ%  
0,05  
1
2
3
4
5
6
7
8
0→2  
1
4,46  
1,49  
0,89  
0,56  
0,32  
0,19  
0,11  
0,06  
0,05  
0,31  
0,56  
0,76  
0,91  
0,97  
0,99  
1
1
2→4  
3
9
2,79  
5,6  
4→6  
5
10  
30  
30  
14  
5
6→10  
10→18  
18→36  
30→50  
50→100  
8
22,8  
27,3  
13,58  
4,95  
1
14  
24  
40  
75  
1
78,6%  
Nồng độ bụi ra cyclon:  
Cbuira Cbui (1) 5780(10,786) 1237(mg / m3 ) 1,237(g / m3 )  
Vậy nồng độ bụi vào tháp phun rỗng Cb=1237(mg/m3)  
3. Tháp phun rỗng:  
3.1. Tính toán tháp  
Lk=0.018(m3/s)=64.8(m3/h)  
Vk=0.8(m/s) (0.6→1.2)  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 17  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
Lk  
Vk  
0.018  
0.8  
Diện tích tiết diện ngang :S   
0.0225(m)  
4S  
40.0225  
Đường kính tháp: D   
0.17(m) 17cm =>chọn D=20(cm)  
Chiều cao tháp: H 2.4D 2.40.2 0.48(m)=>chọn H=50(cm)  
Lưu lượng dung môi toàn phần để phun tưới:  
Lưu lượng riêng toàn phần của dung môi m = 8 – 11( l/m3 khí)  
→ Chọn m = 8 (l/m3 khí).  
Ln mL 864,8518,4(l / h) 0,5184(m3 / h)  
k
Vận tốc dòng dung môi:  
Chọn tỷ lệ giọt dung môi trong dòng khí α = 0,01 có.  
Ln  
0,5184  
Vn   
0,64(m / s)  
S 0,010,02253600  
Thể tích tổng cộng của những giọt dung môi trong dòng khí:  
Ln  
0,5184  
Ln Vn S   
0,01(m / s)  
Vn S 0,640,02253600  
Đường kính giọt dung môi đi vào thiết bị:  
Vkn Vb Vk Vn 0,80,4 1,2(m / s)  
1,5  
5103  
Vkn  
Ln  
Lk  
5103  
1,2  
0,5184  
1,5  
dn   
0,94  
0,94  
4,8103 (m) 4,5(mm)  
64,8  
Chọn ηe=0,8  
Khối lượng bụi giữ lại trong tháp:  
3
S  
dn  
3
0,010,0225  
4,8103  
mb  e C Vb   
H 0,81,2371,2  
0,5 0,042(g / s)  
2
2
Số giọt dung môi chứa trong tháp:  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 18  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
6S H 60,10,02250,5  
N   
23578,5 (giọt)  
3
dn  
(4,8103 )3  
Hiệu quả lọc bụi của thiết bị:  
30,80,51841,20,5  
3eL V H  
n
b
1e  
1e  
0,86  
3  
2dnL V  
2(4,510 )64,80,4  
k
n
Vậy hiệu suất xử của thiết blà 86%  
Nồng độ bụi sau xử lý:  
Cbụi ra = Cbụi× (1- η) = 1237 × (1- 0,86) =173,2 (mg/m3)  
CSO ra CSO (1) 1222(10,86) 171,1(mg / m3)  
2
2
→ Đạt tiêu chuẩn loại B TCVN 5939 – 2005.  
Đường kính lỗ đưa dung môi vào  
Ln  
nVn  
0,010,5184  
300,4  
d   
0.01(m) 10(mm)  
→ chọn d = 10 mm  
3.2. Đường kính ống dẫn dung môi vào và ra:  
Đường kính ống:  
Ln  
0,5184  
d   
0,02(m) 20(mm)  
0,785Vn  
0,7850,43600  
Vận tốc thực trong ống:  
Ln  
0,324  
V   
0,257(m / s)  
0,875d2 0,8750,022 3600  
Đường kính ống dẫn khí vào và ra: Vk = 0,8  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 19  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
Lk  
64,8  
d   
0,029(m)  
0,785Vk  
0,7850,83600  
Chọn d = 30mm  
Dung môi sử dụng để xử bụi là Na2CO3  
Áp suất toàn phần cần thiết để khắc phục tất cả sức cản thủy lực trong hệ thống:  
P  P  P  P  P  
m
h
t
k
Khối lượng riêng của không khí 70oC:  
1,293  
1,293760  
P   
1,033(kg / m3 )  
(10,0036t)760 (10,003670)760  
Chuẩn số Renol:  
4Ln  
Vn  
40,5184  
0,43600  
dtd   
Re   
0,03(m2 )  
dtd P 100,031,033  
1,41  
0,22  
vk : vận tốc khí đi trong ống vk = 10m/s  
Áp suất khắc phục trở lực ma sát: chọn chiều dài ống L = 1(m)  
L
P  
2
1
1,03310  
P   
0,02  
3,4(N / m2 )  
m
dtd  
0,03  
2
Áp suất cần thiết để khắc phục trở lực cục bộ:  
2 P  
102 1,033  
P   
1,1  
56,8(N / m2 )  
c
2
2
Áp suất cần thiết để khắc phục áp suất thủy tĩnh:  
P g H 5104 9,810,5 2,45103 (N / m2 )  
H
Áp suất cần thiết để khắc phục trở lực trong tháp:  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 20  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
P 30mmNa2CO3 147,15  
t
Áp suất bổ sung ở cuối ống dẫn trong những trường hợp cần thiết:  
P 0  
k
Vậy :  
P  P  P  P  P  P 3,4 2,45103 147,150 56,8  
m
h
t
k
c
207,4(N / m2 ) 21,14(mmNa2CO3 )  
Tính công suất quạt ly tâm:  
kk QH 1,03364,80,59,81  
N   
1,14(W )  
1000  
10000,83600  
Tính công suất bơm:  
QH g 0,6480,551049,81  
N   
5,51010 (kW ) 5,5107 (W )  
1000  
10000,3600  
3.3. Tính bề dày thân:  
Thiết bị làm việc ở 70oC  
Áp suất làm việc Plv = 1at = 0,1013(N/mm2)  
Chọn vật liệu là thép không gỉ  
hiệu thép: CT3  
Giới hạn bền: σb = 380×106 (N/m2)  
Giới hạn chảy: σc = 240×106 (N/m2)  
Chiều dày tấm thép: b = 4 – 20 (mm)  
Độ dãn tương đối: δ = 25%  
Hệ số dẫn nhiệt: λ = 16,3 (W/moC)  
Khối lượng riêng: p = 7850(kg/m3)  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 21  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
Chọn công nghệ gia công là hàn bằng tay hồ quang điện bằng cách hàn giáp  
mối hai bên.  
Hệ số hiệu chỉnh: η = 1  
Hệ số an toàn bền kéo: ηk = 2,6  
Hệ số an toàn bền chảy: ηc = 1,5  
Hệ số bền mối hàn φ: thân hình trụ hàn dọc, hàn tay bằng hồ quang điện, hàn  
giáp mối một bên, đường kính D = 200mm → hệ số bền mối hàn φh = 0,8 ( theo  
bảng XIII8 – trang 362 – sổ tay quá trình và thiết bị hóa học 2)  
Xác định áp suất làm việc trong tháp:  
P = Pmt + Plv  
Trong đó:  
Pmt: áp suất pha khí trong thiết bị, Pmt = 1at = 0,1013 (N/mm2 )= 101300(N/m2)  
Plv: áp suất thủy tĩnh của cột chất lỏng trong thiết bị  
P gPH 9,8178500,538504,25(N /m2)  
lv  
P 10130038504,25139804,25(N / m2)  
H = 0,5(m) = 500(mm)  
Xác định ứng suất cho phép của CT3  
Theo giới hạn bền:  
k  
nk  
380106  
  
1146,15106 (N / m2 )  
k   
2,6  
Theo giới hạn chảy:  
nc  
240106  
c   
1160106 (N / m2 )  
c   
1,5  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 22  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
ta chọn áp suất bé trong 2 áp suất trên 146,15( N/mm2)  
Bề dáy thân hình trụ làm việc chịu áp suất trong, tính theo lý thuyết vỏ mỏng  
   
146,15  
h   
0,8 835,454 20  
p
0,13980425  
Bề dày tối thiểu của thân  
DP  
2000,13980425  
2146,150,8  
S'   
0,1195(mm)  
2  
   
h
S S' C  
Tính C: C = C1 + C2 + C3  
C1 = 10-3m: hệ số bổ sung bo bào mòn hóa học trong thời gian sử dụng thiết bị  
15 năm, với tốc độ ăn mòn 0,06mm ( bảng XII.1 – trang 305 – sổ tay quá trình  
thiết bị hóa học tập 2)  
C2: hệ số bổ sung do bào mòn cơ học, C2 = 0  
C3: hệ số bổ sung do dung sai, C3 = 0,8×10-3m (bảng XIII.9 – trang 364 – sổ tay  
quá trình và thiết bị hóa học tập 2)  
C = 10-3 + 0,8×10-3 = 1,8×10-3m  
→ Bề dày thực của thiết bị  
S S' C 0,1195(1,8103 1000) 1,92(mm)  
→ Chọn S = 2(mm)  
Kiểm tra điều kiện bền:  
S C1 21  
0,010,1  
D
200  
Áp suất cho phép trong thân thiết bị khi bề dày S = 2(mm)  
2(S C )  
k   
2146,150,8(2 1)  
200 (2 1)  
h
1
P   
   
1,16(N / mm2 )  
D (S C1)  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 23  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
[P]> P(0,10375)  
→ Vậy thân tháp có bề dày S = 2(mm) thỏa mãn điều kiện bền của áp suất làm  
việc  
3.4. Tính đáy nắp tháp:  
Ta có:  
Phần lồi của đáy: h 0,25D 0,250,2 0,05(m) 5(cm)  
1
h>=2×S nhưng không nhỏ hơn 25(mm) → chọn h = 30(mm) = 3(cm)  
Chiều cao toàn thân: H = 2×(h1+h)+H = 2×(5+3)+50 = 66 (cm)  
Bán kính cong phía trong của đỉnh đáy:  
D2  
0,22  
R   
0,2(m) 20(cm)  
t
4h 40,05  
1
Ta chọn đáy nắp của tháp là elip.  
Vật liệu là thép không gỉ CT3  
→ Chọn elip tiêu chuẩn → tỉ sh1/D = 0,25 = 250(mm).  
H1: chiều cao phần lồi của đáy  
h1 = D ×0.25 = 0,2 × 0,25 = 0,05( m)  
Chiều dày nắp  
DP  
D
S   
C  
3,8k P 2h  
   
h
Trong đó k=1  
Và có:  
   
146,1510,8  
k h   
836,3 20  
P
0,139804  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 24  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
→ Đại lượng P ở mẫu sthể bỏ qua.  
Chiều dày:  
PD  
D
0,139804200  
3,8146,1510,8 2500  
200  
S   
C   
1,8 1,81(mm)  
3,8k 2H1  
   
h
→ Chọn S= 2(mm)  
Kiểm tra điều kiện bền:  
S C 2 1  
2,5103 mm 0,125  
D
400  
Áp suất trong thân thiết bị khi S= 2(mm)  
2(S C )  
   
2146,150,8(2 1)  
200 (2 1)  
h
1
P   
   
0,1633(N / mm2 )  
D (S C1)  
[P] >P → bề dày đáy + nắp là S = 2 mm  
→ Chọn đáy nắp là elip có gờ (chiều cao gờ h =25(mm))  
3.5. Tính bích:  
Bích dùng để ghép nắp với thân thiết bị để nối các phần thiết bị với nhau  
Chọn bích làm bằng thép  
Vật liệu là thép không gỉ CT3  
Bảng 3.1:Thông số của bích dùng để ghép nắp với thân thiết bị  
Chn kiu bích I (bng XIII-27-trang 417- stay quá trình và thiết bhóa cht  
tp 2):  
STT  
Đại lượng  
Py 106  
Dt  
Đơn vị  
N/m2  
mm  
Thông số  
1
2
0,1  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 25  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
3
D
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
Cái  
200  
305  
328  
300  
261  
12  
4
Db  
5
Di  
6
Do  
Đường kính db  
Số bulông 2  
h
7
8
9
mm  
10  
khối lượng bích  
4
3,14  
m1 (D2 D02 )hp   
(0,3052 0,2612 )0,017850 1,535(kg)  
4
Ống dẫn lỏng vào ra : d = 20(mm)  
Bảng 3.2: Thông số của bích nối ống dẫn lỏng vào thiết bị:  
Chọn loại bích liền bằng khối lượng để nối  
Chọn bích I (bảng XIII 26-trang 410-sổ tay quá trình vả thiết bhóa chất 2)  
Đại lượng  
Đk ống Dy  
Thông số  
Đơn vị  
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
cái  
20  
25  
90  
65  
50  
µ10  
4
Đk ngoài D0  
Đk ngoài của bích D  
Đk tấm bulong D2  
Đk ngoài mép vắt  
Đk bulong db  
Số bulong 2  
Chiều cao bích H  
14  
mm  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 26  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
Khối lượng bích:  
4
3,14  
4
2
m2   (D2 D0 )hp   
(0,092 0,0252 )0,0147850 0,645kg  
Bảng 3.3: Tính mặt bích nối ống dẫn khí vào ra : d = 30(mm)  
Đại lượng  
Đk ống Dy  
Thông số  
Đơn vị  
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
cái  
30  
38  
Đk ngoài D0  
Đk ngoài của bích D  
Đk tấm bulong D2  
Đk ngoài mép vắt  
Đk bulong db  
120  
90  
70  
µ12  
4
Số bulong 2  
Chiều cao bích H  
12  
mm  
Khối lượng bích :  
4
3,14  
4
m3 (D2 D02 )hp   
(0,1202 0,0382 )0,01278500,96(kg)  
Bảng 3.4: Bộ phận phân phối lỏng  
Chọn theo tiêu chuẩn thép CT3, dùng đĩa phân phối loại 2 (bảng IX. 22 - trang  
230 - sổ tay quá trình thiết bị hóa học tập 2)  
Đĩa phân phối loại 2  
Đk  
Đk đĩa  
ống dẫn chất lỏng  
Đường kính lưới đỡ đệm  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 27  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
tháp  
Dd  
Số lượng loại Đường  
Chiều rộng của  
d × S t (mm)  
20×2 40  
2 (chiếc)  
12  
kính lưới D bước đệm  
200 110  
360  
23  
3.6. Tính lượng dung môi hấp thu:  
Lưu lượng khí đầu vào:  
Gđ V h2  
Với V: thể tích hỗn hợp khí  
V LT 3600 0,0183600 64,8(m3 / h)  
M SO P T0  
T0 (M so P Mtr P )  
Mtr P T0  
SO2  
SO2  
tr  
2
tr  
2
SO tr   
2
22,4T P  
22,4T P  
22,4T P  
0
0
0
Trong đó:  
T0 : nhiệt độ pha khí ở đk chuẩn 2730k  
T : là nhiệt độ pha khí ta đang xét 700 + 273= 3430k  
MSO2 , Mtr : phân tử gam của SO2 và không khí  
PSO2 : áp suất riêng phần của SO2 trong 1m3 không khí  
22,4  
mSO2  
(60 273)  
273  
1000  
P
nồng độ SO2 ban đầu là 1222(mg/m3)  
SO2  
Đổi ra Mg/m3 :  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 28  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
12221000MSO2  
1222100064  
SO   
2778892,128(Mg / m3 ) 2,78(g / m3 )  
2   
P
T
1 70 273  
22,40   
22,4   
1
P
T0  
1
273  
1
SO  
2   
2,78  
đ
nSO2  
0,043(mol)  
MSÒ  
64  
22,4  
273  
1000  
0,043  
(70 273)  
P
1,21103 (at) 0,912(mmHg)  
SO2  
Ptr: áp suất riêng phần của khí trơ  
P0: áp suất của hỗn hợp khí d0k chuẩn = 760(mmHg)  
P P P 760 0,912 759,088(mmHg)  
tr  
0
SO2  
273  
22,4(70 273)760  
hh   
64,0,912 29759,088) 1,032(Kg / m3 )  
Gđ V hh 0,0181,032 0,019(Kg / s)  
Nồng độ khí dung dịch ra khỏi tháp:  
Gtr  
X c  
(Yđ Yc )  
L
Cần xác định lưu lượng dung môi trơ:  
Gtr Ghh (1Yđ )  
Nồng độ đầu cuối của SO2 trong pha khí Yđ-Yc  
Lượng dung môi cần thiết: L Lmin  
Xác định tỉ số mol của SO2 trong hỗn hợp khí đầu vào Yđ  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 29  
Báo cáo: ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn  
Nồng độ khí ban đầu :  
P
1
Ck   
0,036(mol / l) 36(mol / m3 )  
RT 0,082(70 273)  
Nồng độ phần mol hay phần thể tích SO2 trong hôn hợp khí đầu vào:  
0,043  
Yđ   
0,00119(mol / SO2 / mol hhkhí)  
36  
Xđ: phần mol SO2 trong pha lỏng  
Giả sử ban đầu là khí dd sạch nên Xđ=0  
Đầu ra SO2 yêu cầu phải đạt T/c loại B (QCVN 19.2009. CSO2=0,5(g/m3))  
nồng độ mol của SO2 đầu ra:  
0,5  
SO   
2   
0,0078125(mol / m3 )  
64  
Nồng độ phần mol hay phần thể tích của SO2 trong hỗn hợp khí đầu ra:  
0,0078125  
Yc   
0,000721 (mol SO2 / Mol hhkhí)  
36  
Tỉ số mol SO2 trong hỗn hợp khí đầu ra:  
Yc  
0,217103  
Yc   
0,717103 (mol SO2 / mol hhkhí)  
1Yc 10,217103  
Lượng cấu tử trong pha khí:  
273  
800  
1
Gtr 64,8  
2,302 (kmol / l)  
27370 800 22,4  
Gtr 2,302(10,00119) 2,299(kmol / h)  
GV: Trần Thị Hiền  
trang 30  

Tải về để xem bản đầy đủ

doc 36 trang yennguyen 20/12/2024 50
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Ô nhiễm không khí và khống chế tiếng ồn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbao_cao_o_nhiem_khong_khi_va_khong_che_tieng_on.doc